Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Cung cấp hóa chất, dụng cụ thí nghiệm năm 2022

Tìm thấy: 14:13 08/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu nhân giống in vitro và trồng thử nghiệm cây Vanilla (Vanilla planifolia) từ cây nhân giống vô tính”
Gói thầu
Gói thầu số 1: Cung cấp hóa chất, dụng cụ thí nghiệm năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp vật tư, hóa chất, dụng cụ thí nghiệm phục vụ nghiên cứu năm 2022 của Đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu nhân giống in vitro và trồng thử nghiệm cây Vanilla (Vanilla planifolia) từ cây nhân giống vô tính”
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp khoa học
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 15/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
45 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:04 08/09/2022
đến
15:00 15/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 15/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
2.800.000 VND
Bằng chữ
Hai triệu tám trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
75 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/09/2022 (29/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học Công nghệ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Cung cấp hóa chất, dụng cụ thí nghiệm năm 2022
Tên dự toán là: Đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu nhân giống in vitro và trồng thử nghiệm cây Vanilla (Vanilla planifolia) từ cây nhân giống vô tính”
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp khoa học
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học công nghệ có địa chỉ tại Khu tập thể Q651, P. Bần Yên Nhân, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên, Điện thoại: 02439336570
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học Công nghệ , địa chỉ: số 25 Lê Thánh Tông, Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học công nghệ có địa chỉ tại Khu tập thể Q651, P. Bần Yên Nhân, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên, Điện thoại: 02439336570

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảo lãnh dự thầu - Các tài liệu khác liên quan (nếu có) - Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp hoặc tương đương - Bản scan BCTC năm 2019, 2020, 2021 theo Luật định để phục vụ công tác đánh giá và đối chiếu tài liệu. - Bản scan hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự kê khai phù hợp và đã hoàn thành theo luật định để phục vụ công tác đánh giá và đối chiếu tài liệu. - Catalogue, tài liệu kỹ thuật chứng nhận về đặc tính, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng thể hiện các thông số kỹ thuật đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật tại Phần 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Bảng so sánh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cụ thể giữa hàng hóa chào thầu với yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo E-CDNT 10.2(c). + Tất cả các hàng hóa và dịch vụ liên quan có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. + Hàng hóa cung cấp phải mới 100% đảm bảo hạn sử dụng của hàng hóa tại thời điểm giao hàng phải còn đảm bảo tối thiểu 01 năm khi bàn giao đến đơn vị. + Cung cấp hàng mẫu trong trường hợp có yêu cầu của Bên mời thầu. + Thu hồi hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đã giao nhưng không đảm bảo chất lượng, hoặc không sử dụng được với trang thiết bị hiện có của đơn vị thụ hưởng, hoặc có thông báo thu hồi của cơ quan có thẩm quyền mà nguyên nhân không do lỗi của bên mời thầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng, đảm bảo đúng chủng loại, số lượng đáp ứng yêu cầu nêu tại E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.800.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học công nghệ có địa chỉ tại Khu tập thể Q651, P. Bần Yên Nhân, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên, Điện thoại: 02439336570
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Phương, Phó giám đốc Phụ trách Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học công nghệ, Điện thoại: 02439336570
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học công nghệ, Điện thoại: 02439336570
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Nguyễn Phương, Phó giám đốc Phụ trách Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học công nghệ, Điện thoại: 02439336570
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Amoxicillin trihydrate2lọĐộ tinh khiết: ≥ 95% (HPLC) Đóng gói: 1g
2Adenine Hemisulphate1lọĐộ tinh khiết: ≥ 98.0% Đóng gói: 100g
3Salicylic Acid1lọĐộ tinh khiết: ≥ 97.0% Đóng gói:1kg
4H2O23chaiĐộ tinh khiết: ≥ 30% Đóng gói:1kg
5BA4lọĐộ tinh khiết: ≥ 99.0% (HPLC) Đóng gói:25g
6IBA3lọĐộ tinh khiết: ≥ 99.0% Đóng gói:25g
7NAA4lọĐộ tinh khiết: ≥ 95.0% Đóng gói: 100 g
8NaOCl1lọDung dịch màu vàng nhạt Khối lượng phân tử: 74,44 g/mol Đóng gói: 500 ml
9CaCl25KgĐộ tinh khiết: ≥ 96% Đóng gói:1Kg
10NH4NO34KgĐộ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói:1Kg
11Na2CO34KgĐộ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói:1Kg
12K2HPO45KgĐộ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói:1Kg
13MgSO45gĐộ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói:500g
14Ca3(PO4)34KgĐộ tinh khiết: ≥ 90% Đóng gói:1Kg
15ZnSO44KgĐộ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói:1Kg
16CoCl24gĐộ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói:500g
17Na2MoO43KgĐộ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói: 1Kg
18Na2EDTA4KgĐộ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói:1Kg
19MnSO44gĐộ tinh khiết: ≥98% Đóng gói: 500g
20FeSO44kgĐộ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói: 1 kg
21CHCl34kgĐộ tinh khiết: ≥ 99,5% Đóng gói: 1kg
22CuSO44KgĐộ tinh khiết: ≥98% Đóng gói:1Kg
23HCl4mlĐộ tinh khiết: ≥ 99 % Đóng gói: 500 ml
24H3BO33kgĐộ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói: 1kg
25Myo-Inositol5lọĐộ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói:100g
26Axit nicotinic4lọĐộ tinh khiết: ≥ 98 % Đóng gói:1kg
27Glyxin4lọĐộ tinh khiết: ≥ 97% Đóng gói: 500g
28Thiamin (B1)4lọĐộ tinh khiết: ≥ 99.0% (HPLC) Đóng gói:100g
29Pyridoxin (B6)4lọĐộ tinh khiết: ≥ 98%; mp: 159-162°C (lít) Đóng gói:25g
30Than hoạt tính4kgDạng bột, màu đen Áp suất hơi:
31Bông không thấm30KgChất liệu cotton 100% Đóng gói: 1 kg
32Đường3baoĐộ tinh khiết: ≥ 99,5% Đóng gói: 10kg
33Cồn8chaiĐộ tinh khiết : ≥ 99% Đóng gói: 18 lít
34Agar22kg100 % agar chiết xuất từ rong câu, sức đông đo ở 20°C ± 1°C với nồng độ 1.5%≥ 800 g/cm2, độ ẩm ≤ 18% Đóng gói: 1 kg
35Yeast Extract Powder (Bột cao chiết nấm men)2lọDạng bột màu vàng nhạt, có mùi đặc trưng; Được sản xuất từ chủng Saccharomyces. Đóng gói: 500g
36Bình tam giác 250ml76CáiThuỷ tinh trắng Borosilicate glass 3.3, có vạch chia, kích thước: 85x140 , nhám 45/40, Đạt theo tiêu chuẩn EN ISO 9001: 2008
37Ống nghiệm phi 20130CáiThuỷ tinh chất liệu tiêu chuẩn Borosilicate glass 3.3, đường kính 180x1.2 mm; Đạt theo tiêu chuẩn EN ISO 9001: 2008
38Giá để ống nghiệm10CáiChất liệu Inox 304 không rỉ, kích thước: 110x240x50mm
39Đèn cồn thủy tinh2CáiThuỷ tinh Borosilicate glass 3.3, dung tích 200ml, đường kính 84x84x60mm, Đạt theo tiêu chuẩn EN ISO 9001: 2008
40Bình 100ml nút nhám (cổ mài, có nút)2cáiThuỷ tinh nâu chất liệu tiêu chuẩn Borosilicate glass 3.3, thể tích 100 ml, đường kính 60 x 170 mm tiêu chuẩn Class A, độ chính xác 0.100 ml, nhám 12/21; Đạt theo tiêu chuẩn EN ISO 9001: 2008
41Lưỡi dao nuôi cấy mô số 112HộpChất liệu inox 304 không rỉ, Đóng gói:100 cái/hộp

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Hướng dẫn sử dụng hàng hóa1LầnTrung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học công nghệTrong thời gian thực hiện hợp đồng
2Bảo hành hàng hóa1LầnTrung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học công nghệ06 tháng sau khi nghiệm thu hàng hóa

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Amoxicillin trihydrate2lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
2Adenine Hemisulphate1lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
3Salicylic Acid1lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
4H2O23chaiC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
5BA4lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
6IBA3lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
7NAA4lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
8NaOCl1lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
9CaCl25KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
10NH4NO34KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
11Na2CO34KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
12K2HPO45KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
13MgSO45gC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
14Ca3(PO4)34KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
15ZnSO44KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
16CoCl24gC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
17Na2MoO43KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
18Na2EDTA4KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
19MnSO44gC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
20FeSO44kgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
21CHCl34kgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
22CuSO44KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
23HCl4mlC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
24H3BO33kgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
25Myo-Inositol5lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
26Axit nicotinic4lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
27Glyxin4lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
28Thiamin (B1)4lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
29Pyridoxin (B6)4lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
30Than hoạt tính4kgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
31Bông không thấm30KgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
32Đường3baoC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
33Cồn8chaiC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
34Agar22kgC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
35Yeast Extract Powder (Bột cao chiết nấm men)2lọC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
36Bình tam giác 250ml76CáiC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
37Ống nghiệm phi 20130CáiC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
38Giá để ống nghiệm10CáiC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
39Đèn cồn thủy tinh2CáiC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
40Bình 100ml nút nhám (cổ mài, có nút)2cáiC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày
41Lưỡi dao nuôi cấy mô số 112HộpC6 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội30 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0(4) VND, trong vòng 0(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 0(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Amoxicillin trihydrate
2 lọ Độ tinh khiết: ≥ 95% (HPLC) Đóng gói: 1g
2 Adenine Hemisulphate
1 lọ Độ tinh khiết: ≥ 98.0% Đóng gói: 100g
3 Salicylic Acid
1 lọ Độ tinh khiết: ≥ 97.0% Đóng gói:1kg
4 H2O2
3 chai Độ tinh khiết: ≥ 30% Đóng gói:1kg
5 BA
4 lọ Độ tinh khiết: ≥ 99.0% (HPLC) Đóng gói:25g
6 IBA
3 lọ Độ tinh khiết: ≥ 99.0% Đóng gói:25g
7 NAA
4 lọ Độ tinh khiết: ≥ 95.0% Đóng gói: 100 g
8 NaOCl
1 lọ Dung dịch màu vàng nhạt Khối lượng phân tử: 74,44 g/mol Đóng gói: 500 ml
9 CaCl2
5 Kg Độ tinh khiết: ≥ 96% Đóng gói:1Kg
10 NH4NO3
4 Kg Độ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói:1Kg
11 Na2CO3
4 Kg Độ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói:1Kg
12 K2HPO4
5 Kg Độ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói:1Kg
13 MgSO4
5 g Độ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói:500g
14 Ca3(PO4)3
4 Kg Độ tinh khiết: ≥ 90% Đóng gói:1Kg
15 ZnSO4
4 Kg Độ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói:1Kg
16 CoCl2
4 g Độ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói:500g
17 Na2MoO4
3 Kg Độ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói: 1Kg
18 Na2EDTA
4 Kg Độ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói:1Kg
19 MnSO4
4 g Độ tinh khiết: ≥98% Đóng gói: 500g
20 FeSO4
4 kg Độ tinh khiết: ≥ 98% Đóng gói: 1 kg
21 CHCl3
4 kg Độ tinh khiết: ≥ 99,5% Đóng gói: 1kg
22 CuSO4
4 Kg Độ tinh khiết: ≥98% Đóng gói:1Kg
23 HCl
4 ml Độ tinh khiết: ≥ 99 % Đóng gói: 500 ml
24 H3BO3
3 kg Độ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói: 1kg
25 Myo-Inositol
5 lọ Độ tinh khiết: ≥ 99% Đóng gói:100g
26 Axit nicotinic
4 lọ Độ tinh khiết: ≥ 98 % Đóng gói:1kg
27 Glyxin
4 lọ Độ tinh khiết: ≥ 97% Đóng gói: 500g
28 Thiamin (B1)
4 lọ Độ tinh khiết: ≥ 99.0% (HPLC) Đóng gói:100g
29 Pyridoxin (B6)
4 lọ Độ tinh khiết: ≥ 98%; mp: 159-162°C (lít) Đóng gói:25g
30 Than hoạt tính
4 kg Dạng bột, màu đen Áp suất hơi:
31 Bông không thấm
30 Kg Chất liệu cotton 100% Đóng gói: 1 kg
32 Đường
3 bao Độ tinh khiết: ≥ 99,5% Đóng gói: 10kg
33 Cồn
8 chai Độ tinh khiết : ≥ 99% Đóng gói: 18 lít
34 Agar
22 kg 100 % agar chiết xuất từ rong câu, sức đông đo ở 20°C ± 1°C với nồng độ 1.5%≥ 800 g/cm2, độ ẩm ≤ 18% Đóng gói: 1 kg
35 Yeast Extract Powder (Bột cao chiết nấm men)
2 lọ Dạng bột màu vàng nhạt, có mùi đặc trưng; Được sản xuất từ chủng Saccharomyces. Đóng gói: 500g
36 Bình tam giác 250ml
76 Cái Thuỷ tinh trắng Borosilicate glass 3.3, có vạch chia, kích thước: 85x140 , nhám 45/40, Đạt theo tiêu chuẩn EN ISO 9001: 2008
37 Ống nghiệm phi 20
130 Cái Thuỷ tinh chất liệu tiêu chuẩn Borosilicate glass 3.3, đường kính 180x1.2 mm; Đạt theo tiêu chuẩn EN ISO 9001: 2008
38 Giá để ống nghiệm
10 Cái Chất liệu Inox 304 không rỉ, kích thước: 110x240x50mm
39 Đèn cồn thủy tinh
2 Cái Thuỷ tinh Borosilicate glass 3.3, dung tích 200ml, đường kính 84x84x60mm, Đạt theo tiêu chuẩn EN ISO 9001: 2008
40 Bình 100ml nút nhám (cổ mài, có nút)
2 cái Thuỷ tinh nâu chất liệu tiêu chuẩn Borosilicate glass 3.3, thể tích 100 ml, đường kính 60 x 170 mm tiêu chuẩn Class A, độ chính xác 0.100 ml, nhám 12/21; Đạt theo tiêu chuẩn EN ISO 9001: 2008
41 Lưỡi dao nuôi cấy mô số 11
2 Hộp Chất liệu inox 304 không rỉ, Đóng gói:100 cái/hộp

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học Công nghệ như sau:

  • Có quan hệ với 21 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 5,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.563.920.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.507.276.500 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Cung cấp hóa chất, dụng cụ thí nghiệm năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Cung cấp hóa chất, dụng cụ thí nghiệm năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 30

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người là thiên tài khi đứng một mình. Nhưng đám đông con người thì tạo ra con quái vật không đầu, một thằng ngu lớn lao, tàn bạo đi bất cứ nơi nào bị thúc. "

Charlie Chaplin

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7854 dự án đang đợi nhà thầu
  • 390 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 673 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23793 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây