Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 1: Cung cấp và lắp đặt hệ thống PCCC Cải tạo hệ thống PCCC cho xưởng 1 - may Hòa Thọ Đông Hà 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn chủ sở hữu + vốn vay thương mại |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 10.2(c) | - Đối với các phương tiện phòng cháy và chữa cháy có tên trong Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 136/2020/NĐ-CP: Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy, được dán tem kiểm định của Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. - Đối với các thiết bị, vật tư sản xuất trong nước: phải có giấy chứng nhận xuất xưởng - Đối với các thiết bị, vật tư nhập khẩu: phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và giấy chứng nhận chất lượng (CQ) Toàn bộ các hàng hóa phải đảm bảo được cơ quan cảnh sát PCCC nghiệm thu và ban hành văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | 15 năm |
E-CDNT 15.2 | Bản chụp chứng thực giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy của cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy cấp, còn thời hạn hiệu lực. Bản chụp chứng thực của chứng chỉ hành nghề chỉ huy thi công về phòng cháy và chữa cháy của chỉ huy trưởng công trình Ban chụp chứng thực của Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy của người đứng đầu, người đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ - Địa chỉ: 36 Ông Ích Đường, quận Cẩm Lệ, tp Đà Nẵng
- ĐT: 0236.3846.290
- Fax: 0236.3846.216
- Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Đức Trị - Chủ tịch hội đồng quản trị - Địa chỉ: 36 Ông Ích Đường, quận Cẩm Lệ, tp. Đà Nẵng – ĐT: 0236.3846.290 – Fax: 0236.3846.216 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ - Địa chỉ: 36 Ông Ích Đường, quận Cẩm Lệ, tp. Đà Nẵng – ĐT: 0236.3846.290 – Fax: 0236.3846.216 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ - Địa chỉ: 36 Ông Ích Đường, quận Cẩm Lệ, tp. Đà Nẵng – ĐT: 0236.3846.290 – Fax: 0236.3846.216 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1 | khoản | Chi phí thực hiện việc mở bảo lãnh thực hiện hợp đồng | ||
2 | Bảo lãnh bảo hành | 1 | gói | Chi phí thực hiện việc mở bảo lãnh bảo hành | ||
3 | Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ điện, Q=458m3/h, H=75m | Parolli hoặc tương đương - xuất xứ: Trung Quốc | 1 | máy | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
4 | Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ diezel, Q=458m3/h, H=75m | Parolli hoặc tương đương - xuất xứ: Trung Quốc | 1 | máy | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
5 | Lắp đặt Máy bơm bù động cơ điện, Q=5m3/h, H=80m | Parolli hoặc tương đương | 1 | máy | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
6 | Lắp đặt Tủ điều khiển 03 máy bơm chữa cháy tự động điện | Vỏ tủ: Xuất xứ: Việt Nam Linh kiện: LS hoặc tương đương - Xuất xứ: Hàn Quốc | 1 | tủ | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
7 | Bình tích áp 200 lit | Xuất xứ: Italy | 1 | bình | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
8 | Lắp đặt Đầu phun sprinkler quay xuống 68 độ C | Tyco hoặc tương đương - Xuất xứ: Anh | 547 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
9 | Lắp đặt Đầu phun hở drencher | Tyco hoặc tương đương - Xuất xứ: Mỹ | 24 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
10 | Lắp đặt Van chặn tay quay DN150 | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
11 | Lắp đặt Van chặn kiểu bướm Lá Inox DN100 | Xuất xứ: Trung Quốc | 13 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
12 | Lắp đặt Van chặn kiểu bướm Lá Inox DN65 | Xuất xứ: Trung Quốc | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
13 | Lắp đặt Van chặn đồng DN25 | Miha hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 12 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
14 | Lắp đặt Van 1 chiều kiểu bướm DN150 | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
15 | Lắp đặt Van một chiều đồng DN65 | Miha hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
16 | Lắp đặt Đồng hồ đo áp lực 0-20Kg/m2 bao gồm xi phông, van khóa | Xuất xứ: Đài Loan | 3 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
17 | Lắp đặt Rơ le áp lực bao gồm xi phong, van khóa | Xuất xứ: Ấn Độ | 3 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
18 | Lắp đặt Y lọc DN200 | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
19 | Lắp đặt Y lọc DN65 | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
20 | Lắp đặt Luppe DN200 | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
21 | Lắp đặt Luppe DN65 | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
22 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN200mm | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
23 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN65mm | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
24 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN150mm | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
25 | Lắp đặt Van báo động DN150 | Shinyi hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
26 | Lắp đặt Van an toàn DN100 | ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia | 1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
27 | Lắp đặt Trụ tiếp nước chữa cháy d=100mm; 02 cửa D65 | Xuất xứ: Trung Quốc | 1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
28 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 200x4,78 mm L=6m | Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 0,16 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
29 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 150x3,96 mm L=6m | Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 2,5 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
30 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 100x3,2mm L=6m | Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 9,2 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
31 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 65x2,9mm L=6m | Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 0,36 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
32 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông, DN 50x2,6mm L=6m | Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 3,3 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
33 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p.pháp măng sông, DN=32x2,3mm L 6m | Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 10,2 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
34 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p.pháp măng sông, DN=25x2,3mm L 6m | Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 10,7 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
35 | Gia công và lắp đặt thanh treo, thanh đứng, giá đỡ đường ống chữa cháy bằng thép V50x5 | 235 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
36 | Ty ren 10 mạ kẽm | 3.450 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
37 | Cùm ống D200 mạ kẽm | 16 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
38 | Cùm ống D150 mạ kẽm | 150 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
39 | Cùm ống D100 mạ kẽm | 552 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
40 | Cùm ống D50 mạ kẽm | 210 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
41 | Cùm ống D32 mạ kẽm | 556 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
42 | Cùm ống D25 mạ kẽm | 570 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
43 | Lắp đặt Cáp điện lực hạ thế (cấp cho máy bơm điện, từ tủ điều khiển đến bơm điện) CVV- 3x95+1x50 mm2 - 0,6/1kv | Cadivi hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 24 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
44 | Lắp đặt Cáp điện lực hạ thế (cấp cho máy bơm bù, từ tủ điều khiển đến bơm bù) CVV 3x4+1x2.5mm2 - 0,6/1kv | Cadivi hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 12 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
45 | Lắp đặt Ống nhựa gân xoắn bảo vệ cáp điều khiển bơm đường kính 50/40 mm | Xuất xứ: Việt Nam | 22 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
46 | Lắp đặt Tủ chữa cháy vách tường (600x500x200) mm | Xuất xứ: Việt Nam | 23 | tủ | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
47 | Cuộn vòi chữa cháy DN50, L = 20 m | Xuất xứ: Trung Quốc | 23 | Bộ | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
48 | Lăng phun chữa cháy D13 | Xuất xứ: Việt Nam | 23 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
49 | Bình bột chữa cháy MFZ4 (BC) (4kg) | Xuất xứ: Trung Quốc | 16 | Bình | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
50 | Bình khí chữa cháy CO2 MT3 (3kg) | Xuất xứ: Trung Quốc | 16 | Bình | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
51 | Kệ để bình chữa cháy | Xuất xứ: Việt Nam | 16 | Cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
52 | Lắp đặt Van góc chữa cháy DN50 | Xuất xứ: Việt Nam | 22 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
53 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | Shinyi hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
54 | Lắp đặt co thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính co d=200mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
55 | Lắp đặt co thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính co d=150mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 20 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
56 | Lắp đặt co thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính co d=100 mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 25 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
57 | Lắp đặt co thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính co d=65 mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 10 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
58 | Lắp đặt co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp ren, đường kính co d=50mm | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 90 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
59 | Lắp đặt co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp ren, đường kính co d=25mm | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 30 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
60 | Lắp đặt co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp ren, đường kính co d=25/15mm | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 300 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
61 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=150mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 7 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
62 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=150/100mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 10 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
63 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=100mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 20 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
64 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=100/50mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 30 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
65 | Lắp đặt Tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính Tê d=32/15 mm | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 400 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
66 | Lắp đặt Tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính Tê d=25/15 mm | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 100 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
67 | Lắp đặt chậu thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính chậu d=150/100mm | FKK hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam | 7 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
68 | Lắp đặt chậu thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính chậu d=32/15mm | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 200 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
69 | Lắp đặt Măng sông thép tráng kẽm, đường kính d=50mm | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 90 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
70 | Lắp đặt Măng sông thép tráng kẽm, đường kính d=32mm | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 210 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
71 | Lắp đặt Kép ren mạ kẽm DN50 | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 40 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
72 | Lắp đặt Kép ren mạ kẽm DN32 | Mech hoặc tương đương - Xuất xứ: Trung Quốc | 185 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
73 | Lắp Mặt bích thép 10K DN200 | Xuất xứ: Trung Quốc | 6 | cặp bích | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
74 | Lắp Mặt bích thép 10K DN150 | Xuất xứ: Trung Quốc | 16 | cặp bích | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
75 | Lắp Mặt bích thép 10K DN100 | Xuất xứ: Trung Quốc | 12 | cặp bích | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
76 | Lắp Mặt bích thép 10K DN65 | Xuất xứ: Trung Quốc | 3 | cặp bích | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
77 | Sơn toàn bộ hệ thống ống chữa cháy 02 lớp (một lớp lót, một lớp phủ) bằng sơn chỉ thị màu đỏ | Xuất xứ: Việt Nam | 1.080 | m2 | Xem tại Chương V - E - HSMT | tương đương nghĩa là tương tự với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) , không quy định tương đương về xuất xứ |
78 | Đào đất để lắp đặt đường ống đi ngầm, cuốn bitum bảo vệ ống chữa cháy và hoàn thiện mặt bằng | 50 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
79 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | 26,3 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
80 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | 11,04 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
81 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=150mm | 3 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
82 | Vật tư phụ lắp đặt Hệ thống chữa cháy (đầu cốt đồng, bu lông, ốc vít, roan su, xơ dừa, su non ….) | 1 | Lô | Xem tại Chương V - E - HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1 | khoản | Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ - 36 Ông Ích Đường - tp. Đà Nẵng | Trong vòng 07 ngày kể từ ngày 2 bên ký hợp đồng |
2 | Bảo lãnh bảo hành | 1 | gói | Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ - 36 Ông Ích Đường - tp. Đà Nẵng | Ngay sau khi 02 bên ký biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
3 | Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ điện, Q=458m3/h, H=75m | 1 | máy | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
4 | Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ diezel, Q=458m3/h, H=75m | 1 | máy | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
5 | Lắp đặt Máy bơm bù động cơ điện, Q=5m3/h, H=80m | 1 | máy | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
6 | Lắp đặt Tủ điều khiển 03 máy bơm chữa cháy tự động điện | 1 | tủ | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
7 | Bình tích áp 200 lit | 1 | bình | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
8 | Lắp đặt Đầu phun sprinkler quay xuống 68 độ C | 547 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
9 | Lắp đặt Đầu phun hở drencher | 24 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
10 | Lắp đặt Van chặn tay quay DN150 | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
11 | Lắp đặt Van chặn kiểu bướm Lá Inox DN100 | 13 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
12 | Lắp đặt Van chặn kiểu bướm Lá Inox DN65 | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
13 | Lắp đặt Van chặn đồng DN25 | 12 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
14 | Lắp đặt Van 1 chiều kiểu bướm DN150 | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
15 | Lắp đặt Van một chiều đồng DN65 | 1 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
16 | Lắp đặt Đồng hồ đo áp lực 0-20Kg/m2 bao gồm xi phông, van khóa | 3 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
17 | Lắp đặt Rơ le áp lực bao gồm xi phong, van khóa | 3 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
18 | Lắp đặt Y lọc DN200 | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
19 | Lắp đặt Y lọc DN65 | 1 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
20 | Lắp đặt Luppe DN200 | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
21 | Lắp đặt Luppe DN65 | 1 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
22 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN200mm | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
23 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN65mm | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
24 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN150mm | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
25 | Lắp đặt Van báo động DN150 | 1 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
26 | Lắp đặt Van an toàn DN100 | 1 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
27 | Lắp đặt Trụ tiếp nước chữa cháy d=100mm; 02 cửa D65 | 1 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
28 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 200x4,78 mm L=6m | 0,16 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
29 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 150x3,96 mm L=6m | 2,5 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
30 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 100x3,2mm L=6m | 9,2 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
31 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 65x2,9mm L=6m | 0,36 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
32 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông, DN 50x2,6mm L=6m | 3,3 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
33 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p.pháp măng sông, DN=32x2,3mm L 6m | 10,2 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
34 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p.pháp măng sông, DN=25x2,3mm L 6m | 10,7 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
35 | Gia công và lắp đặt thanh treo, thanh đứng, giá đỡ đường ống chữa cháy bằng thép V50x5 | 235 | m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
36 | Ty ren 10 mạ kẽm | 3.450 | m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
37 | Cùm ống D200 mạ kẽm | 16 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
38 | Cùm ống D150 mạ kẽm | 150 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
39 | Cùm ống D100 mạ kẽm | 552 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
40 | Cùm ống D50 mạ kẽm | 210 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
41 | Cùm ống D32 mạ kẽm | 556 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
42 | Cùm ống D25 mạ kẽm | 570 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
43 | Lắp đặt Cáp điện lực hạ thế (cấp cho máy bơm điện, từ tủ điều khiển đến bơm điện) CVV- 3x95+1x50 mm2 - 0,6/1kv | 24 | m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
44 | Lắp đặt Cáp điện lực hạ thế (cấp cho máy bơm bù, từ tủ điều khiển đến bơm bù) CVV 3x4+1x2.5mm2 - 0,6/1kv | 12 | m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
45 | Lắp đặt Ống nhựa gân xoắn bảo vệ cáp điều khiển bơm đường kính 50/40 mm | 22 | m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
46 | Lắp đặt Tủ chữa cháy vách tường (600x500x200) mm | 23 | tủ | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
47 | Cuộn vòi chữa cháy DN50, L = 20 m | 23 | Bộ | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
48 | Lăng phun chữa cháy D13 | 23 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
49 | Bình bột chữa cháy MFZ4 (BC) (4kg) | 16 | Bình | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
50 | Bình khí chữa cháy CO2 MT3 (3kg) | 16 | Bình | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
51 | Kệ để bình chữa cháy | 16 | Cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
52 | Lắp đặt Van góc chữa cháy DN50 | 22 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
53 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | 1 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
54 | Lắp đặt co thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính co d=200mm | 2 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
55 | Lắp đặt co thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính co d=150mm | 20 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
56 | Lắp đặt co thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính co d=100 mm | 25 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
57 | Lắp đặt co thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính co d=65 mm | 10 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
58 | Lắp đặt co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp ren, đường kính co d=50mm | 90 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
59 | Lắp đặt co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp ren, đường kính co d=25mm | 30 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
60 | Lắp đặt co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp ren, đường kính co d=25/15mm | 300 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
61 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=150mm | 7 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
62 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=150/100mm | 10 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
63 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=100mm | 20 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
64 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=100/50mm | 30 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
65 | Lắp đặt Tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính Tê d=32/15 mm | 400 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
66 | Lắp đặt Tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính Tê d=25/15 mm | 100 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
67 | Lắp đặt chậu thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính chậu d=150/100mm | 7 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
68 | Lắp đặt chậu thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính chậu d=32/15mm | 200 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
69 | Lắp đặt Măng sông thép tráng kẽm, đường kính d=50mm | 90 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
70 | Lắp đặt Măng sông thép tráng kẽm, đường kính d=32mm | 210 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
71 | Lắp đặt Kép ren mạ kẽm DN50 | 40 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
72 | Lắp đặt Kép ren mạ kẽm DN32 | 185 | cái | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
73 | Lắp Mặt bích thép 10K DN200 | 6 | cặp bích | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
74 | Lắp Mặt bích thép 10K DN150 | 16 | cặp bích | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
75 | Lắp Mặt bích thép 10K DN100 | 12 | cặp bích | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
76 | Lắp Mặt bích thép 10K DN65 | 3 | cặp bích | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
77 | Sơn toàn bộ hệ thống ống chữa cháy 02 lớp (một lớp lót, một lớp phủ) bằng sơn chỉ thị màu đỏ | 1.080 | m2 | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
78 | Đào đất để lắp đặt đường ống đi ngầm, cuốn bitum bảo vệ ống chữa cháy và hoàn thiện mặt bằng | 50 | m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
79 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | 26,3 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
80 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | 11,04 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
81 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=150mm | 3 | 100m | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị | |
82 | Vật tư phụ lắp đặt Hệ thống chữa cháy (đầu cốt đồng, bu lông, ốc vít, roan su, xơ dừa, su non ….) | 1 | Lô | Công ty may Hòa Thọ Đông Hà - KCN Nam Đông Hà - Quảng Trị |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy | 1 | Có chứng chỉ hành nghề chỉ huy thi công về phòng cháy và chữa cháy | 5 | 3 |
2 | Cán bộ giám sát an toàn lao động | 1 | Có giấy chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cấp | 2 | 1 |
3 | Người đứng đầu, người đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh | 1 | Có văn bằng hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1 | khoản | Chi phí thực hiện việc mở bảo lãnh thực hiện hợp đồng | ||
2 | Bảo lãnh bảo hành | 1 | gói | Chi phí thực hiện việc mở bảo lãnh bảo hành | ||
3 | Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ điện, Q=458m3/h, H=75m |
Parolli hoặc tương đương - xuất xứ: Trung Quốc
|
1 | máy | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
4 | Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ diezel, Q=458m3/h, H=75m |
Parolli hoặc tương đương - xuất xứ: Trung Quốc
|
1 | máy | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
5 | Lắp đặt Máy bơm bù động cơ điện, Q=5m3/h, H=80m |
Parolli hoặc tương đương
|
1 | máy | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
6 | Lắp đặt Tủ điều khiển 03 máy bơm chữa cháy tự động điện |
Vỏ tủ: Xuất xứ: Việt Nam
Linh kiện: LS hoặc tương đương - Xuất xứ: Hàn Quốc
|
1 | tủ | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
7 | Bình tích áp 200 lit |
Xuất xứ: Italy
|
1 | bình | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
8 | Lắp đặt Đầu phun sprinkler quay xuống 68 độ C |
Tyco hoặc tương đương - Xuất xứ: Anh
|
547 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
9 | Lắp đặt Đầu phun hở drencher |
Tyco hoặc tương đương - Xuất xứ: Mỹ
|
24 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
10 | Lắp đặt Van chặn tay quay DN150 |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
11 | Lắp đặt Van chặn kiểu bướm Lá Inox DN100 |
Xuất xứ: Trung Quốc
|
13 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
12 | Lắp đặt Van chặn kiểu bướm Lá Inox DN65 |
Xuất xứ: Trung Quốc
|
2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
13 | Lắp đặt Van chặn đồng DN25 |
Miha hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
12 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
14 | Lắp đặt Van 1 chiều kiểu bướm DN150 |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
15 | Lắp đặt Van một chiều đồng DN65 |
Miha hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
16 | Lắp đặt Đồng hồ đo áp lực 0-20Kg/m2 bao gồm xi phông, van khóa |
Xuất xứ: Đài Loan
|
3 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
17 | Lắp đặt Rơ le áp lực bao gồm xi phong, van khóa |
Xuất xứ: Ấn Độ
|
3 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
18 | Lắp đặt Y lọc DN200 |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
19 | Lắp đặt Y lọc DN65 |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
20 | Lắp đặt Luppe DN200 |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
21 | Lắp đặt Luppe DN65 |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
22 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN200mm |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
23 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN65mm |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
24 | Lắp đặt Khớp nối mềm chống rung, DN150mm |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
2 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
25 | Lắp đặt Van báo động DN150 |
Shinyi hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
26 | Lắp đặt Van an toàn DN100 |
ARV hoặc tương đương - xuất xứ: Malaysia
|
1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
27 | Lắp đặt Trụ tiếp nước chữa cháy d=100mm; 02 cửa D65 |
Xuất xứ: Trung Quốc
|
1 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
28 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 200x4,78 mm L=6m |
Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
0,16 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
29 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 150x3,96 mm L=6m |
Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
2,5 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
30 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 100x3,2mm L=6m |
Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
9,2 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
31 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, DN 65x2,9mm L=6m |
Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
0,36 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
32 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông, DN 50x2,6mm L=6m |
Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
3,3 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
33 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p.pháp măng sông, DN=32x2,3mm L 6m |
Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
10,2 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
34 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p.pháp măng sông, DN=25x2,3mm L 6m |
Hòa Phát hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
10,7 | 100m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
35 | Gia công và lắp đặt thanh treo, thanh đứng, giá đỡ đường ống chữa cháy bằng thép V50x5 | 235 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
36 | Ty ren 10 mạ kẽm | 3.450 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
37 | Cùm ống D200 mạ kẽm | 16 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
38 | Cùm ống D150 mạ kẽm | 150 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
39 | Cùm ống D100 mạ kẽm | 552 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
40 | Cùm ống D50 mạ kẽm | 210 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
41 | Cùm ống D32 mạ kẽm | 556 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
42 | Cùm ống D25 mạ kẽm | 570 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | ||
43 | Lắp đặt Cáp điện lực hạ thế (cấp cho máy bơm điện, từ tủ điều khiển đến bơm điện) CVV- 3x95+1x50 mm2 - 0,6/1kv |
Cadivi hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
24 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
44 | Lắp đặt Cáp điện lực hạ thế (cấp cho máy bơm bù, từ tủ điều khiển đến bơm bù) CVV 3x4+1x2.5mm2 - 0,6/1kv |
Cadivi hoặc tương đương - Xuất xứ: Việt Nam
|
12 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
45 | Lắp đặt Ống nhựa gân xoắn bảo vệ cáp điều khiển bơm đường kính 50/40 mm |
Xuất xứ: Việt Nam
|
22 | m | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
46 | Lắp đặt Tủ chữa cháy vách tường (600x500x200) mm |
Xuất xứ: Việt Nam
|
23 | tủ | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
47 | Cuộn vòi chữa cháy DN50, L = 20 m |
Xuất xứ: Trung Quốc
|
23 | Bộ | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
48 | Lăng phun chữa cháy D13 |
Xuất xứ: Việt Nam
|
23 | cái | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
49 | Bình bột chữa cháy MFZ4 (BC) (4kg) |
Xuất xứ: Trung Quốc
|
16 | Bình | Xem tại Chương V - E - HSMT | |
50 | Bình khí chữa cháy CO2 MT3 (3kg) |
Xuất xứ: Trung Quốc
|
16 | Bình | Xem tại Chương V - E - HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HÒA THỌ như sau:
- Có quan hệ với 114 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,00%, Xây lắp 18,00%, Tư vấn 0,67%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 3,33%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 921.445.415.097 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 689.274.616.503 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 25,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ước mơ giống như những vì sao… ta có thể không bao giờ chạm tay vào được, nhưng nếu đi theo chúng, chúng sẽ dẫn ta đến vận mệnh của mình. "
Samuel Johnson
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.