Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Châu Phong |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Gói thầu toàn bộ phần xây lắp và chi phí hạng mục chung Tên dự án là: Trường mầm non khu trung tâm xã Châu Phong; Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học; Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ, vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác (nếu có) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 185.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Châu Phong, Địa chỉ: xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng tài chính kế hoạch huyện Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính kế hoạch huyện Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.690.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.739.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng là 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8,70 tỷ đồng. (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng (nhà 03 tầng trở lên) cấp III trở lên; - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp không nhỏ hơn 8,70 tỷ đồng; (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có tối thiểu 01 hợp đồng xây lắp tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh (hợp đồng có giá trị tối thiểu bằng giá trị dự kiến thực hiện của thành viên liên danh tương ứng). Nhà thầu phải nộp biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.700.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.700.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.700.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ giám sát hoàn thiện công trình dân dụng- Đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình tương tự.- Các tài liệu chứng minh (nếu là bản sao phải được chứng thực): Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng chỉ giám sát, Quyết định làm chỉ huy trưởng. | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trờ lên- Các tài liệu chứng minh (nếu là bản sao phải được chứng thực): Bằng tốt nghiệp đại học. | 3 | 3 |
3 | Phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học, Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động.- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hoặc làm các bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về an toàn lao động trên công trường xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III- Các tài liệu chứng minh (nếu là bản sao phải được chứng thực): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ an toàn lao động. | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chi phí hạng mục chung | |||
1 | Chi phí hạng mục chung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
B | Phần móng | |||
1 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn cọc,cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,421 | 100m2 |
2 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,627 | tấn |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,356 | tấn |
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,651 | tấn |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292,427 | m3 |
6 | Thép bản 6x150x210mm hao hụt 5% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9.667,35 | kg |
7 | Thép hình nối cọc L80*6 hao hụt 2.5% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.609,536 | kg |
8 | Thép ống D60x6mm hao hụt 3% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140,492 | kg |
9 | Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,682 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,207 | tấn |
11 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) (Vận dụng tính VL,NC,MTC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 620 | 1 mối nối |
12 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II (Vận dụng tính VLP,NC,MTC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,615 | 100m |
13 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,215 | 100m |
14 | Cọc dẫn ép âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông bê tông có cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,938 | m3 |
16 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,587 | 100m3 |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,457 | 100m2 |
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,522 | 100m2 |
19 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,998 | m3 |
20 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,411 | 100m2 |
21 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,836 | tấn |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,391 | tấn |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,133 | tấn |
24 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 192,022 | m3 |
25 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,575 | 100m2 |
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,328 | tấn |
27 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | tấn |
28 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,73 | tấn |
29 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,961 | m3 |
30 | Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,583 | m3 |
31 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,341 | 100m2 |
32 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,167 | tấn |
33 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | tấn |
34 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,082 | m3 |
35 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,234 | 100m3 |
36 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,353 | 100m3 |
37 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,016 | 100m3 |
38 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,183 | m3 |
C | Phần thân | |||
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,88 | 100m2 |
2 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,293 | tấn |
3 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,578 | tấn |
4 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,905 | tấn |
5 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,815 | m3 |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,376 | 100m2 |
7 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,125 | tấn |
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,381 | tấn |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,316 | tấn |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109,746 | m3 |
11 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,626 | 100m2 |
12 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,74 | tấn |
13 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 228,737 | m3 |
14 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,297 | 100m2 |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,315 | tấn |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,578 | tấn |
17 | Bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,438 | m3 |
18 | Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 323,867 | m3 |
19 | Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,979 | m3 |
20 | Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,627 | m3 |
21 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 914,732 | m2 |
22 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.627,905 | m2 |
23 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 184,383 | m2 |
24 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 493,083 | m2 |
25 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 399,887 | m2 |
26 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.062,57 | m2 |
27 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131,398 | m2 |
28 | Quét Sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131,398 | m2 |
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 139,1 | m |
30 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,175 | 100m2 |
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,222 | tấn |
32 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,348 | tấn |
33 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,418 | m3 |
34 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | 100m2 |
35 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,376 | m3 |
36 | Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,546 | m3 |
37 | Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,496 | m3 |
38 | Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,443 | m3 |
39 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117,51 | m2 |
40 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,92 | m2 |
41 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,596 | m3 |
42 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,105 | m3 |
43 | Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,026 | m3 |
44 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,553 | m2 |
45 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,003 | 100m3 |
46 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,429 | m3 |
47 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | 100m2 |
48 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,429 | m3 |
49 | Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | m3 |
50 | Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,021 | 100m3 |
51 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,379 | m3 |
52 | Lăn rulo tạo nhám | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,515 | m2 |
53 | Mua thép ống mạ kẽm làm lan can, hao hụt 3% (Thép đen Việt Đức Công bố 07/2017/CB-SXD) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 171,006 | kg |
54 | Bản inox 304 neo lan can vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | bộ |
55 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,772 | m2 |
56 | Sản xuất lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,086 | tấn |
57 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,67 | m2 |
58 | Mua thép ống mạ kẽm làm lan can, hao hụt 3% ( Công bố 07/2017/CB-SXD) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.626,185 | kg |
59 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,074 | m2 |
60 | Sản xuất lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,174 | tấn |
61 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 181,819 | m2 |
62 | Mua thép hộp 60*30*2 làm khung thép trang trí hao hụt 1% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 544,764 | kg |
63 | Sản xuất lan can (Vận dụng tính VLP,NC,MTC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,553 | tấn |
64 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,273 | m2 |
65 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,045 | m2 |
66 | Mua thép D60x1.2mm làm lan can, hao hụt 3% (Thép đen Việt Đức Công bố 07/2017/CB-SXD) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 244,424 | kg |
67 | Mua thép vuông 10x10, hao hụt 3% (Thép đen Việt Đức Công bố 07/2017/CB-SXD) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 248,174 | kg |
68 | Sản xuất lan can (Vận dụng tính VLP,NC,MTC-) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,391 | tấn |
69 | Lắp dựng lan can sắt (Thay que hàn inox) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,016 | m2 |
70 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,301 | 100m3 |
71 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,023 | 100m2 |
72 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,519 | m3 |
73 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,089 | 100m2 |
74 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,166 | tấn |
75 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,153 | tấn |
76 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,585 | m3 |
77 | Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,744 | m3 |
78 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,144 | m2 |
79 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,547 | m2 |
80 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,547 | m2 |
81 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m2 |
82 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,095 | tấn |
83 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | m3 |
84 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
85 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,084 | 100m3 |
86 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.744,453 | m2 |
87 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 204,936 | m2 |
88 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 498,96 | m2 |
89 | Quét Sika chống thấm sàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 204,936 | m2 |
90 | Trần thạch cao chìm chống ẩm (Đã bao gồm lắp đặt chưa bao gồm sơn, bả) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 213,648 | m2 |
91 | Vách ngăn vệ sinh Compac (Đã bao gồm lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108,768 | m2 |
92 | Sơn dầm,trần cột,tường ngoài nhà không bả b 1 nước lót, 2 nước phủ. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.407,815 | m2 |
93 | Sơn dầm,trần cột,tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.392,255 | m2 |
94 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,853 | 100m2 |
95 | Xà gồ thép (Hao hụt 2.5%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.713,353 | kg |
96 | Sản xuất xà gồ thép (Vận dụng tính VL.NC,MTC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,314 | tấn |
97 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,285 | tấn |
98 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,314 | tấn |
99 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,285 | tấn |
100 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,889 | 100m2 |
101 | Tôn úp nóc khổ 400 mm, dày 0,45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,71 | m |
102 | Cửa đi mở quay 1 hoặc 2 cánh hệVP450; cửa đi+cửa sổ mở quay hệ VP450 và VP4400 dùng kính 6,38 màu trắng toàn bộ, đã bao gồm bản lề (chưa bao gồm khóa và chốt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120,15 | m2 |
103 | Cửa sổ mở quay 1 hoặc 2 cánh hệ VP4400 dùng kính 6,38mm màu trắng toàn bộ, đã bao gồm bản lề (chưa bao gồm chốt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 132,432 | m2 |
104 | Cửa sổ lật hệ VP4400 dùng kính 6,38mm màu trắng toàn bộ, đã bao gồm bản lề và tay chống gió (chưa bao gồm chốt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,738 | m2 |
105 | Vách kính cố định hệ VP4400 dùng toàn bộ kính trắng 6,38mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,778 | m2 |
106 | Khóa tay bẻ Lên doanh Chune đồng bộ cửa đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
107 | Chốt cửa đi, cửa sổ đồng bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | cái |
108 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,356 | tấn |
109 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85,766 | m2 |
110 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 119,256 | m2 |
D | Phần điện, cấp thoát nước | |||
1 | Lắp đặt Tủ điện tổng 1000x700x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt Tủ điện tổng 700x500x250mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
3 | Lắp đặt Tủ điện mặt nhựa, đế nhựa chứa 4-8Module | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | hộp |
4 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 300A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
6 | Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 63A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
7 | Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
8 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
9 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
10 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
11 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng Máng đèn tán quang lắp nổi FS-40/36x2-M10, balats điện tử 539.000đ+ 2 Bóng HQ T10 - 40w 12.200đx2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | bộ |
12 | Cáp treo bộ đèn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | bộ |
13 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
14 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
15 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi 3 chấu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | cái |
16 | Lắp đặt thùng đun nước nóng thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
17 | Lắp đặt đèn bán cầu D300 1*40W (vận dụng mã bỏ chao chụp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107 | bộ |
18 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
19 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
20 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
21 | Lắp đặt hộp phân dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | hộp |
22 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m |
23 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn D16*2.5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cọc |
24 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m |
25 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.300 | m |
26 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.200 | m |
27 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 960 | m |
28 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 932 | m |
29 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
30 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.300 | m |
31 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.160 | m |
32 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0 | m |
33 | Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió quạt có công suất 0,2– | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0 | cái |
34 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 350 | m |
35 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50/40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | 100m |
36 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x70+1x35mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0,6/1KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
37 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | m3 |
38 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,007 | 100m3 |
39 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,9 | m3 |
40 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cọc |
41 | Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
42 | Thép bản 25x4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,4 | kg |
43 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất (Vận dụng tính VLP,NC,MTC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
44 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 0,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
45 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,119 | 100m3 |
46 | Kiểm tra điện trở | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | trọn gói |
47 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 1,5m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bồn |
48 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | bộ |
49 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | cái |
50 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
51 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | bộ |
52 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
53 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,81 | 100m |
54 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
55 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,32 | 100m |
56 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 100m |
57 | Lắp đặt ống nhựa PPRnối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 100m |
58 | Lắp đặt Rác cô nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
59 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=50/40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
60 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=40/32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
61 | Lắp đặt van khóa, đường kính van d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
62 | Lắp đặt van khóa, đường kính van d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
63 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
64 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
65 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
66 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160 | cái |
67 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=50/25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
68 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40/25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
69 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=32/25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
70 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
71 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74 | cái |
72 | Măng sông D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
73 | Măng sông D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
74 | Măng sông D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
75 | Măng sông D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
76 | Lắp đặt chếch nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
77 | Lắp đặt chếch nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính d=40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
78 | Lắp đặt chếch nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính d=32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
79 | Lắp đặt chếch nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
80 | Lắp đặt tê ren trong nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | cái |
81 | Lắp đặt cút nhựa ren trong nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 135 | cái |
82 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,86 | 100m |
83 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6 | 100m |
84 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
85 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=48mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | 100m |
86 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=110/75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
87 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
88 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/48mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
89 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
90 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=48mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | cái |
91 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
92 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110/90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
93 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 116 | cái |
94 | Lắp đặt chếch 135 nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | cái |
95 | Rọ chắn rác D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
96 | Đai vít neo giữ ông + vít nở | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | bộ |
97 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,38 | 100m |
98 | Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
99 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
100 | Đai vít neo giữ ông + vít nở | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
E | Chống mối | |||
1 | Tạo hàng rào phòng mối bên ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 151,32 | m |
2 | Tạo hàng rào phòng mối bên trong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 490,2 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ép cọc ≥ 120T | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 1 |
2 | Đầm cóc | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 2 |
3 | Đầm dùi | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 2 |
4 | Đầm bàn | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 2 |
5 | Máy trộn vữa 80l | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 2 |
6 | Máy trộn bê tông ≥250l | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 2 |
7 | Máy hàn điện 23Kw | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 1 |
8 | Máy cắt gạch đá | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 2 |
9 | Máy cắt uốn thép | Đặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí hạng mục chung | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn cọc,cột | 22,421 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 11,627 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 30,356 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18 mm | 0,651 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 292,427 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Thép bản 6x150x210mm hao hụt 5% | 9.667,35 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Thép hình nối cọc L80*6 hao hụt 2.5% | 4.609,536 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Thép ống D60x6mm hao hụt 3% | 140,492 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 13,682 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 9,207 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) (Vận dụng tính VL,NC,MTC) | 620 | 1 mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II (Vận dụng tính VLP,NC,MTC) | 47,615 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | 0,215 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Cọc dẫn ép âm | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông bê tông có cốt thép | 7,938 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 4,587 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,457 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,522 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 28,998 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | 3,411 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 4,836 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 5,391 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | 11,133 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 192,022 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 0,575 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,328 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,7 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | 1,73 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | 3,961 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 46,583 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,341 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,167 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,05 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 5,082 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 2,234 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | 2,353 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,016 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | 67,183 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | 8,88 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 1,293 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 3,578 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | 7,905 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | 65,815 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 13,376 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 3,125 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 8,381 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | 14,316 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 109,746 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 20,626 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Châu Phong như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,76%, Xây lắp 95,24%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.264.963.147 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 96.470.054.804 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những thời khắc thử thách linh hồn của con người. "
Thomas Paine
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Châu Phong đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Châu Phong đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.