Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Gói thầu toàn bộ phần xây lắp và chi phí hạng mục chung

Tìm thấy: 10:55 05/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mầm non khu trung tâm xã Châu Phong; Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học;
Gói thầu
Gói thầu số 1: Gói thầu toàn bộ phần xây lắp và chi phí hạng mục chung
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường mầm non khu trung tâm xã Châu Phong; Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học;
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ, vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác (nếu có)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 15/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:53 05/11/2019
đến
14:30 15/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 15/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
185.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm tám mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/11/2019 (13/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Châu Phong
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Gói thầu toàn bộ phần xây lắp và chi phí hạng mục chung
Tên dự án là: Trường mầm non khu trung tâm xã Châu Phong; Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học;
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ, vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác (nếu có)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Châu Phong , địa chỉ: xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: UBND xã Châu Phong, Địa chỉ: xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Hành Tinh Xanh. Đơn vị thẩm tra: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Hà Tiến. Đơn vị thẩm định BCKTKT: Phòng KTHT huyện Quế Võ. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Đơn vị lập HSMT: Ban QLDA huyện Quế Võ. Đơn vị thẩm định HSMT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Dũng Quyết. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Đánh giá HSDT: Ban QLDA huyện Quế Võ; Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Dũng Quyết.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Châu Phong , địa chỉ: xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: UBND xã Châu Phong, Địa chỉ: xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 185.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Châu Phong, Địa chỉ: xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng tài chính kế hoạch huyện Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính kế hoạch huyện Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.690.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.739.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng là 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8,70 tỷ đồng. (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng (nhà 03 tầng trở lên) cấp III trở lên; - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp không nhỏ hơn 8,70 tỷ đồng; (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có tối thiểu 01 hợp đồng xây lắp tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh (hợp đồng có giá trị tối thiểu bằng giá trị dự kiến thực hiện của thành viên liên danh tương ứng). Nhà thầu phải nộp biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.700.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ giám sát hoàn thiện công trình dân dụng- Đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình tương tự.- Các tài liệu chứng minh (nếu là bản sao phải được chứng thực): Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng chỉ giám sát, Quyết định làm chỉ huy trưởng.55
2Kỹ thuật thi công trực tiếp1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trờ lên- Các tài liệu chứng minh (nếu là bản sao phải được chứng thực): Bằng tốt nghiệp đại học.33
3Phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp đại học, Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động.- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hoặc làm các bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về an toàn lao động trên công trường xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III- Các tài liệu chứng minh (nếu là bản sao phải được chứng thực): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ an toàn lao động.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChi phí hạng mục chung
1Chi phí hạng mục chungMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
BPhần móng
1Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn cọc,cộtMô tả kỹ thuật theo chương V22,421100m2
2Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V11,627tấn
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V30,356tấn
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,651tấn
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V292,427m3
6Thép bản 6x150x210mm hao hụt 5%Mô tả kỹ thuật theo chương V9.667,35kg
7Thép hình nối cọc L80*6 hao hụt 2.5%Mô tả kỹ thuật theo chương V4.609,536kg
8Thép ống D60x6mm hao hụt 3%Mô tả kỹ thuật theo chương V140,492kg
9Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V13,682tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V9,207tấn
11Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) (Vận dụng tính VL,NC,MTC)Mô tả kỹ thuật theo chương V6201 mối nối
12ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II (Vận dụng tính VLP,NC,MTC)Mô tả kỹ thuật theo chương V47,615100m
13ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V0,215100m
14Cọc dẫn ép âmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Phá dỡ kết cấu bê tông bê tông có cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V7,938m3
16Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,587100m3
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,457100m2
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,522100m2
19Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V28,998m3
20Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V3,411100m2
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V4,836tấn
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V5,391tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mmMô tả kỹ thuật theo chương V11,133tấn
24Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V192,022m3
25Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,575100m2
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,328tấn
27Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7tấn
28Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,73tấn
29Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,961m3
30Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V46,583m3
31Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,341100m2
32Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,167tấn
33Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
34Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,082m3
35Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V2,234100m3
36Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V2,353100m3
37Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,016100m3
38Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V67,183m3
CPhần thân
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V8,88100m2
2Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,293tấn
3Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V3,578tấn
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,905tấn
5Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V65,815m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V13,376100m2
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V3,125tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V8,381tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V14,316tấn
10Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V109,746m3
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V20,626100m2
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V15,74tấn
13Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V228,737m3
14Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V2,297100m2
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,315tấn
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,578tấn
17Bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V20,438m3
18Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V323,867m3
19Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V67,979m3
20Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V42,627m3
21Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V914,732m2
22Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V3.627,905m2
23Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V184,383m2
24Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V493,083m2
25Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V399,887m2
26Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2.062,57m2
27Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V131,398m2
28Quét Sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Mô tả kỹ thuật theo chương V131,398m2
29Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V139,1m
30Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,175100m2
31Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,222tấn
32Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,348tấn
33Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V13,418m3
34Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,012100m2
35Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,376m3
36Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,546m3
37Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,496m3
38Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,443m3
39Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V117,51m2
40Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V87,92m2
41Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,596m3
42Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,105m3
43Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Mô tả kỹ thuật theo chương V3,026m3
44Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V17,553m2
45Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầuK=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,003100m3
46Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,429m3
47Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m2
48Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,429m3
49Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,792m3
50Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,021100m3
51Bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,379m3
52Lăn rulo tạo nhámMô tả kỹ thuật theo chương V8,515m2
53Mua thép ống mạ kẽm làm lan can, hao hụt 3% (Thép đen Việt Đức Công bố 07/2017/CB-SXD)Mô tả kỹ thuật theo chương V171,006kg
54Bản inox 304 neo lan can vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
55Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V10,772m2
56Sản xuất lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,086tấn
57Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V11,67m2
58Mua thép ống mạ kẽm làm lan can, hao hụt 3% ( Công bố 07/2017/CB-SXD)Mô tả kỹ thuật theo chương V2.626,185kg
59Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V164,074m2
60Sản xuất lan canMô tả kỹ thuật theo chương V1,174tấn
61Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V181,819m2
62Mua thép hộp 60*30*2 làm khung thép trang trí hao hụt 1%Mô tả kỹ thuật theo chương V544,764kg
63Sản xuất lan can (Vận dụng tính VLP,NC,MTC)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,553tấn
64Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V35,273m2
65Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V39,045m2
66Mua thép D60x1.2mm làm lan can, hao hụt 3% (Thép đen Việt Đức Công bố 07/2017/CB-SXD)Mô tả kỹ thuật theo chương V244,424kg
67Mua thép vuông 10x10, hao hụt 3% (Thép đen Việt Đức Công bố 07/2017/CB-SXD)Mô tả kỹ thuật theo chương V248,174kg
68Sản xuất lan can (Vận dụng tính VLP,NC,MTC-)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,391tấn
69Lắp dựng lan can sắt (Thay que hàn inox)Mô tả kỹ thuật theo chương V74,016m2
70Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,301100m3
71Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,023100m2
72Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,519m3
73Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,089100m2
74Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,166tấn
75Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,153tấn
76Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,585m3
77Xây gạch xi măng đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,744m3
78Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8,144m2
79Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V42,547m2
80Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V42,547m2
81Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m2
82Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,095tấn
83Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
84Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
85Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,084100m3
86Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.744,453m2
87Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V204,936m2
88Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V498,96m2
89Quét Sika chống thấm sànMô tả kỹ thuật theo chương V204,936m2
90Trần thạch cao chìm chống ẩm (Đã bao gồm lắp đặt chưa bao gồm sơn, bả)Mô tả kỹ thuật theo chương V213,648m2
91Vách ngăn vệ sinh Compac (Đã bao gồm lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V108,768m2
92Sơn dầm,trần cột,tường ngoài nhà không bả b 1 nước lót, 2 nước phủ.Mô tả kỹ thuật theo chương V1.407,815m2
93Sơn dầm,trần cột,tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ.Mô tả kỹ thuật theo chương V6.392,255m2
94Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V13,853100m2
95Xà gồ thép (Hao hụt 2.5%)Mô tả kỹ thuật theo chương V4.713,353kg
96Sản xuất xà gồ thép (Vận dụng tính VL.NC,MTC)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,314tấn
97Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,285tấn
98Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V4,314tấn
99Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,285tấn
100Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.42mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,889100m2
101Tôn úp nóc khổ 400 mm, dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo chương V105,71m
102Cửa đi mở quay 1 hoặc 2 cánh hệVP450; cửa đi+cửa sổ mở quay hệ VP450 và VP4400 dùng kính 6,38 màu trắng toàn bộ, đã bao gồm bản lề (chưa bao gồm khóa và chốt)Mô tả kỹ thuật theo chương V120,15m2
103Cửa sổ mở quay 1 hoặc 2 cánh hệ VP4400 dùng kính 6,38mm màu trắng toàn bộ, đã bao gồm bản lề (chưa bao gồm chốt)Mô tả kỹ thuật theo chương V132,432m2
104Cửa sổ lật hệ VP4400 dùng kính 6,38mm màu trắng toàn bộ, đã bao gồm bản lề và tay chống gió (chưa bao gồm chốt)Mô tả kỹ thuật theo chương V27,738m2
105Vách kính cố định hệ VP4400 dùng toàn bộ kính trắng 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V68,778m2
106Khóa tay bẻ Lên doanh Chune đồng bộ cửa điMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
107Chốt cửa đi, cửa sổ đồng bộMô tả kỹ thuật theo chương V108cái
108Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,356tấn
109Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V85,766m2
110Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V119,256m2
DPhần điện, cấp thoát nước
1Lắp đặt Tủ điện tổng 1000x700x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
2Lắp đặt Tủ điện tổng 700x500x250mmMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
3Lắp đặt Tủ điện mặt nhựa, đế nhựa chứa 4-8ModuleMô tả kỹ thuật theo chương V12hộp
4Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 300AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 100AMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 63AMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
7Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 50AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25AMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
9Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
10Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16AMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
11Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng Máng đèn tán quang lắp nổi FS-40/36x2-M10, balats điện tử 539.000đ+ 2 Bóng HQ T10 - 40w 12.200đx2Mô tả kỹ thuật theo chương V120bộ
12Cáp treo bộ đèn ốngMô tả kỹ thuật theo chương V120bộ
13Lắp đặt quạt thông gió trên tườngMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
14Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
15Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi 3 chấuMô tả kỹ thuật theo chương V108cái
16Lắp đặt thùng đun nước nóng thườngMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
17Lắp đặt đèn bán cầu D300 1*40W (vận dụng mã bỏ chao chụp)Mô tả kỹ thuật theo chương V107bộ
18Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1Mô tả kỹ thuật theo chương V36cái
19Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
20Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
21Lắp đặt hộp phân dâyMô tả kỹ thuật theo chương V30hộp
22Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V5m
23Đóng cọc chống sét đã có sẵn D16*2.5mMô tả kỹ thuật theo chương V2cọc
24Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V3m
25Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2.300m
26Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.200m
27Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V960m
28Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V932m
29Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
30Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.300m
31Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.160m
32Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0m
33Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió quạt có công suất 0,2– Mô tả kỹ thuật theo chương V0cái
34Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V350m
35Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50/40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
36Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x70+1x35mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0,6/1KVMô tả kỹ thuật theo chương V100m
37Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7m3
38Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,007100m3
39Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V11,9m3
40Đóng cọc chống sét đã có sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V9cọc
41Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V150m
42Thép bản 25x4mmMô tả kỹ thuật theo chương V31,4kg
43Kéo rải dây chống sét dưới mương đất (Vận dụng tính VLP,NC,MTC)Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
44Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
45Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119100m3
46Kiểm tra điện trởMô tả kỹ thuật theo chương V1trọn gói
47Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 1,5m3Mô tả kỹ thuật theo chương V2bồn
48Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V96bộ
49Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V96cái
50Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
51Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
52Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
53Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,81100m
54Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
55Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,32100m
56Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4100m
57Lắp đặt ống nhựa PPRnối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
58Lắp đặt Rác cô nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
59Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=50/40mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
60Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=40/32mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
61Lắp đặt van khóa, đường kính van d=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
62Lắp đặt van khóa, đường kính van d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
63Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
64Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
65Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=32mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
66Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V160cái
67Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=50/25mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
68Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40/25mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
69Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=32/25mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
70Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
71Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V74cái
72Măng sông D50Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
73Măng sông D40Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
74Măng sông D32Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
75Măng sông D25Mô tả kỹ thuật theo chương V45cái
76Lắp đặt chếch nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính d=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
77Lắp đặt chếch nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính d=40mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
78Lắp đặt chếch nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính d=32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
79Lắp đặt chếch nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
80Lắp đặt tê ren trong nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V150cái
81Lắp đặt cút nhựa ren trong nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V135cái
82Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,86100m
83Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,6100m
84Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=75mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
85Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=48mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,16100m
86Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=110/75mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
87Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/75mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
88Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=90/48mmMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
89Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
90Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=48mmMô tả kỹ thuật theo chương V56cái
91Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V42cái
92Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110/90mmMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
93Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V116cái
94Lắp đặt chếch 135 nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V38cái
95Rọ chắn rác D90Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
96Đai vít neo giữ ông + vít nởMô tả kỹ thuật theo chương V156bộ
97Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,38100m
98Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
99Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
100Đai vít neo giữ ông + vít nởMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
EChống mối
1Tạo hàng rào phòng mối bên ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V151,32m
2Tạo hàng rào phòng mối bên trongMô tả kỹ thuật theo chương V490,2m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọc ≥ 120TĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT1
2Đầm cócĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT2
3Đầm dùiĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT2
4Đầm bànĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT2
5Máy trộn vữa 80lĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT2
6Máy trộn bê tông ≥250lĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT2
7Máy hàn điện 23KwĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT1
8Máy cắt gạch đáĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT2
9Máy cắt uốn thépĐặc điểm , yêu cầu về thiết bị xem tại file đính kèm chương III của E-HSMT2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí hạng mục chung
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn cọc,cột
22,421 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
11,627 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
30,356 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18 mm
0,651 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
292,427 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Thép bản 6x150x210mm hao hụt 5%
9.667,35 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Thép hình nối cọc L80*6 hao hụt 2.5%
4.609,536 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Thép ống D60x6mm hao hụt 3%
140,492 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
13,682 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
9,207 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) (Vận dụng tính VL,NC,MTC)
620 1 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II (Vận dụng tính VLP,NC,MTC)
47,615 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc
0,215 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Cọc dẫn ép âm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Phá dỡ kết cấu bê tông bê tông có cốt thép
7,938 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đào móng công trình, chiều rộng móng
4,587 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,457 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy
0,522 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
28,998 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
3,411 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
4,836 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
5,391 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm
11,133 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
192,022 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật
0,575 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
0,328 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
0,7 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao
1,73 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
3,961 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
46,583 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy
0,341 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,167 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,05 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
5,082 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85
2,234 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
2,353 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,016 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100
67,183 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
8,88 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
1,293 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
3,578 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao
7,905 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
65,815 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
13,376 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
3,125 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
8,381 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao
14,316 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
109,746 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
20,626 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Châu Phong như sau:

  • Có quan hệ với 22 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,76%, Xây lắp 95,24%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.264.963.147 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 96.470.054.804 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,82%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Gói thầu toàn bộ phần xây lắp và chi phí hạng mục chung". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Gói thầu toàn bộ phần xây lắp và chi phí hạng mục chung" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 192

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Có những thời khắc thử thách linh hồn của con người. "

Thomas Paine

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38633 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây