Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 1: Mua sắm, lắp đặt hệ thống điều hòa không khí Trụ sở làm việc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh Mua sắm, lắp đặt hệ thống điều hòa không khí Trụ sở làm việc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh 10 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Các tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng yêu cầu nêu tại mục 3 chương III của E-HSMT. - Nhà thầu phải nộp các tài liệu sau để đối chiếu khi nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng: + Bản gốc Thư bảo lãnh dự thầu. + Bản sao chứng thực giấy phép đăng ký kinh doanh. + Tài liệu chứng minh về Kết quả hoạt động tài chính theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E-HSMT (file E-HSMT đính kèm). + Tài liệu chứng minh về doanh thu của nhà thầu theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E-HSMT (file E-HSMT đính kèm). + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính của nhà thầu theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E-HSMT (file E-HSMT đính kèm). + Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E-HSMT (file E-HSMT đính kèm). + Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đáp ứng yêu cầu của E-HSMT tại mục 2.2.a Chương III của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết bảo hành bảo trì thiết bị tối thiểu 01 năm. - Cam kết cung cấp CO/CQ cho các thiết bị nhập khẩu. - Cam kết cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đôi tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Cam kết khả năng khắc phục sự cố trong vòng 24h kể từ khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam. - Trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ chi phí cho việc lắp đặt hoàn chỉnh tại nơi, vị trí sử dụng và các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. - Ngoài các yêu cầu trên nhà thầu phải chào giá theo yêu cầu tại Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về giá thuộc Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Cam kết bảo hành bảo trì thiết bị tối thiểu 01 năm. - Cam kết sửa chữa và cung cấp phụ tùng thay thế cho các thiết bị chào thầu trong vòng ít nhất 05 năm. - Cam kết khả năng khắc phục sự cố trong vòng 24 h kể từ khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
+ Số điện thoại: 0228 3673 998.
+ Số fax: 0228 3842 081 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hoàng Văn Quyết - Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. + Số điện thoại: 0228 3673 998. + Số fax: 0228 3842 081. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Phòng nghiệp vụ chuyên môn: + Phòng Tài Chính - Kế toán. + Số điện thoại: 0228 3673 998. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Hoàng Văn Quyết - Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh. + Địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. + Số điện thoại: 0228 3673 998 và 0228 3847 859. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Mua, lắp đặt Điều hòa 9000 BTU, 1chiều Inverter (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế) | 4 | Bộ | - Loại điều hòa: Điều hòa một chiều lạnh. - Công suất làm lạnh: 1 HP - 8.700 BTU - Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3). - Công nghệ Inverter: Máy lạnh inverter. - Công suất tiêu thụ trung bình: 0.68 kW/h - Tính năng: Phát ion lọc không khí; hoạt động siêu êm; chức năng tự chẩn đoán lỗi; chức năng hút ẩm; có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm); hẹn giờ bật tắt máy; làm lạnh nhanh tức thì. - Chế độ tiết kiệm điện: Inverter. - Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: NanoeX, Nanoe-G. - Chế độ làm lạnh nhanh: iAuto-X. - Chế độ gió: Điều khiển lên xuống, trái phải tự động. - Thông tin cục lạnh: Dài 91.9 cm - Cao 29.5 cm - Dày 19.9 cm - Nặng 9 kg. - Thông tin cục nóng: Dài 74 cm - Cao 50.8 cm - Dày 26.5 cm - Nặng 19 kg. - Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng: 29/38 dB - Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm. - Loại Gas sử dụng: R-32. - Dòng điện vào: 220V. - Bảo hành: 12 tháng. | ||
2 | Mua, lắp đặt Điều hòa 12000 BTU, 1chiều Inverter (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 21 | Bộ | - Loại điều hòa: Điều hòa một chiều lạnh. - Công suất làm lạnh: 12.000 BTU. - Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3). - Công nghệ Inverter: Máy nén inverter. - Công suất tiêu thụ trung bình: 1.07 kW/h. - Chế độ tiết kiệm điện: Inverter. - Chế độ làm lạnh nhanh: Powerful. - Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay. - Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Lọc bụi mịn P2.5 Nanoe-G, khử mùi hôi NanoeX, siêu bền Tough Shield. - Thông tin cục lạnh: Dài 80cm - Cao 29 cm - Dày 20 cm - Nặng 8 kg. - Thông tin cục nóng: Dài 78 cm - Cao 54.2 cm - Dày 28.9 cm - Nặng 24 kg. - Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng: 28/47 dB. - Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm. - Loại Gas sử dụng: R-32. - Dòng điện vào: 220V. - Bảo hành: 12 tháng. | ||
3 | Mua, lắp đặt điều hòa 28000 BTU, 1 chiều - Phòng họp (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 5 | bộ | - Công suất: 24600 btu/h. - Nguồn Điện: 220 - 240 V, 1Ø Phase - 50 Hz. - Dàn Lạnh: CS-C28FFH. - Dàn Nóng: CU-C28FFH. - Công Suất Làm Lạnh: định mức 7.20 kW; 24600 btu/h - Dòng Điện: 11.90 A. - Công Suất Tiêu Thụ: 2.60 kW. - Hiệu Suất EER: 2.76 W/W; 9.46 btu/hW - Dàn Lạnh: Lưu Lượng Gió 15 m³/phút; Độ Ồn Áp Suất (Cao/Thấp) 48/42 bB (A); Kích Thước Dàn Lạnh (CxRxS): 1,680 x 500 x 298 mm; Trọng Lượng 35 kg. - Dàn Nóng: Độ Ồn Áp Suất 53 dB (A); Kích Thước Dàn Nóng (CxRxS): 795 x 900 x 320 mm; Kích Cỡ Đường Ống: Ống Hơi 15.88 (5/8’') mm (inch), Ống Lỏng 9.52 (3/8’') mm (inch); Chiều Dài Đường Ống: Tối Thiểu-Tối Đa 3.0 - 15.0 m; Độ Dài Ống Nạp Sẵn Gas: Tối Đa 7m; Môi Trường Hoạt Động: Tối Thiểu-Tối Đa 21 - 43°C; Trọng Lượng 55 kg; Chênh Lệch Độ Cao10 m; Lượng Gas Nạp Thêm 30 g/m. - Bảo hành: 12 tháng. | ||
4 | Mua, lắp đặt điều hòa 45000 BTU, 1 chiều - Hội trường (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 2 | bộ | - Model: Dàn lạnh CS-C45FF; Dàn nóng CU-C45FFH. - Nguồn điện: 380 – 415 V,3 Æ V/Pha. - EER: 8.7 Btu/hW; 2.54 W/W. - Pha: 3 Æ. - Thông số điều hòa: Điện áp 380 – 415 V; Cường độ dòng điện 8.4A; Điện vào 4,710 – 4,800 W. - Khử ẩm: L/h; Pt/h. - Độ ồn* (dB): Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) 53/47 (dB-A); Khối ngoài trời 57 (dB-A). - Lưu thông khí (Indoor/Hi): 27.0 m3/phút. - Kích thước: Cao 1,880 (1,175)mm, 74 (64-17/64)inch; Rộng 600 (900)mm, 23-5/8 (35-7/16)inch; Sâu 350 (320)mm, 13-25/32 (12-19/32)inch. - Khối lượng tịnh: 52 (88)kg, 115 (194)lb. - Đường kính ống dẫn: Ống lỏng Æ 9.52mm; Ống gas Æ 19.05mm. - Ống gas: Chiều dài ống chuẩn 15m; Chiều dài ống tối đa 30m; Chênh lệch độ cao tối đa 20m; Lượng môi chất lạnh cần bổ sung** 50g/m. - Nguồn cấp điện: Khối trong nhà. - Bảo hành: 12 tháng. | ||
5 | Mua, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng máy 9000BTU - 12000 BTU | 25 | cái | Giá đỡ bằng Inox | ||
6 | Mua, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng máy 28000 BTU - 45000BTU | 7 | cái | Giá đỡ bằng Inox | ||
7 | Mua, Lắp đặt các Automat 3 pha ≤50A | 7 | cái | Automat 3 pha ≤50A | ||
8 | Mua, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x6mm2 | 210 | m | Dây dẫn 4 ruột 4x6mm2 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 10 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Mua, lắp đặt Điều hòa 9000 BTU, 1chiều Inverter (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế) | 4 | Bộ | Trụ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định , tỉnh Nam Định | 10 ngày |
2 | Mua, lắp đặt Điều hòa 12000 BTU, 1chiều Inverter (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 21 | Bộ | Trụ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định , tỉnh Nam Định | 10 ngày |
3 | Mua, lắp đặt điều hòa 28000 BTU, 1 chiều - Phòng họp (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 5 | bộ | Trụ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định , tỉnh Nam Định | 10 ngày |
4 | Mua, lắp đặt điều hòa 45000 BTU, 1 chiều - Hội trường (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 2 | bộ | Trụ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định , tỉnh Nam Định | 10 ngày |
5 | Mua, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng máy 9000BTU - 12000 BTU | 25 | cái | Trụ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định , tỉnh Nam Định | 10 ngày |
6 | Mua, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng máy 28000 BTU - 45000BTU | 7 | cái | Trụ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định , tỉnh Nam Định | 10 ngày |
7 | Mua, Lắp đặt các Automat 3 pha ≤50A | 7 | cái | Trụ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định , tỉnh Nam Định | 10 ngày |
8 | Mua, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x6mm2 | 210 | m | Trụ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, thành phố Nam Định , tỉnh Nam Định | 10 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Nhiệt lạnh hoặc Điện/Điện tử/Cơ khí/Công nghệ thông tin.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị công trình dân dụng hoặc công nghiệp còn hiệu lực kèm theo.- Đã là Quản lý chung ít nhất 01 gói thầu mua sắm lắp đặt hệ thống điều hòa không khí có giá trị tối thiểu 569.000.000 VND. | 3 | 3 |
2 | Quản lý kỹ thuật | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Nhiệt lạnh hoặc Điện/ Điện tử/Cơ khí/Công nghệ thông tin.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực kèm theo.- Đã là Quản lý kỹ thuật ít nhất 01 gói thầu mua sắm lắp đặt hệ thống điều hòa không khí có giá trị tối thiểu 569.000.000 VND. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ thanh quyết toán công trình | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kế toán hoặc tài chính | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mua, lắp đặt Điều hòa 9000 BTU, 1chiều Inverter (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế) | 4 | Bộ | - Loại điều hòa: Điều hòa một chiều lạnh. - Công suất làm lạnh: 1 HP - 8.700 BTU - Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3). - Công nghệ Inverter: Máy lạnh inverter. - Công suất tiêu thụ trung bình: 0.68 kW/h - Tính năng: Phát ion lọc không khí; hoạt động siêu êm; chức năng tự chẩn đoán lỗi; chức năng hút ẩm; có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm); hẹn giờ bật tắt máy; làm lạnh nhanh tức thì. - Chế độ tiết kiệm điện: Inverter. - Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: NanoeX, Nanoe-G. - Chế độ làm lạnh nhanh: iAuto-X. - Chế độ gió: Điều khiển lên xuống, trái phải tự động. - Thông tin cục lạnh: Dài 91.9 cm - Cao 29.5 cm - Dày 19.9 cm - Nặng 9 kg. - Thông tin cục nóng: Dài 74 cm - Cao 50.8 cm - Dày 26.5 cm - Nặng 19 kg. - Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng: 29/38 dB - Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm. - Loại Gas sử dụng: R-32. - Dòng điện vào: 220V. - Bảo hành: 12 tháng. | ||
2 | Mua, lắp đặt Điều hòa 12000 BTU, 1chiều Inverter (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 21 | Bộ | - Loại điều hòa: Điều hòa một chiều lạnh. - Công suất làm lạnh: 12.000 BTU. - Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3). - Công nghệ Inverter: Máy nén inverter. - Công suất tiêu thụ trung bình: 1.07 kW/h. - Chế độ tiết kiệm điện: Inverter. - Chế độ làm lạnh nhanh: Powerful. - Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay. - Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Lọc bụi mịn P2.5 Nanoe-G, khử mùi hôi NanoeX, siêu bền Tough Shield. - Thông tin cục lạnh: Dài 80cm - Cao 29 cm - Dày 20 cm - Nặng 8 kg. - Thông tin cục nóng: Dài 78 cm - Cao 54.2 cm - Dày 28.9 cm - Nặng 24 kg. - Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng: 28/47 dB. - Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm. - Loại Gas sử dụng: R-32. - Dòng điện vào: 220V. - Bảo hành: 12 tháng. | ||
3 | Mua, lắp đặt điều hòa 28000 BTU, 1 chiều - Phòng họp (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 5 | bộ | - Công suất: 24600 btu/h. - Nguồn Điện: 220 - 240 V, 1Ø Phase - 50 Hz. - Dàn Lạnh: CS-C28FFH. - Dàn Nóng: CU-C28FFH. - Công Suất Làm Lạnh: định mức 7.20 kW; 24600 btu/h - Dòng Điện: 11.90 A. - Công Suất Tiêu Thụ: 2.60 kW. - Hiệu Suất EER: 2.76 W/W; 9.46 btu/hW - Dàn Lạnh: Lưu Lượng Gió 15 m³/phút; Độ Ồn Áp Suất (Cao/Thấp) 48/42 bB (A); Kích Thước Dàn Lạnh (CxRxS): 1,680 x 500 x 298 mm; Trọng Lượng 35 kg. - Dàn Nóng: Độ Ồn Áp Suất 53 dB (A); Kích Thước Dàn Nóng (CxRxS): 795 x 900 x 320 mm; Kích Cỡ Đường Ống: Ống Hơi 15.88 (5/8’') mm (inch), Ống Lỏng 9.52 (3/8’') mm (inch); Chiều Dài Đường Ống: Tối Thiểu-Tối Đa 3.0 - 15.0 m; Độ Dài Ống Nạp Sẵn Gas: Tối Đa 7m; Môi Trường Hoạt Động: Tối Thiểu-Tối Đa 21 - 43°C; Trọng Lượng 55 kg; Chênh Lệch Độ Cao10 m; Lượng Gas Nạp Thêm 30 g/m. - Bảo hành: 12 tháng. | ||
4 | Mua, lắp đặt điều hòa 45000 BTU, 1 chiều - Hội trường (Đã bao gồm các phụ kiện: ống đồng, bảo ôn, ống ngưng và các phụ kiện khác...đảm bảo đủ tính năng về hoạt động của hệ thống điều hòa hoạt động được hiệu quả an toàn phù hợp với điều kiện thực tế). | 2 | bộ | - Model: Dàn lạnh CS-C45FF; Dàn nóng CU-C45FFH. - Nguồn điện: 380 – 415 V,3 Æ V/Pha. - EER: 8.7 Btu/hW; 2.54 W/W. - Pha: 3 Æ. - Thông số điều hòa: Điện áp 380 – 415 V; Cường độ dòng điện 8.4A; Điện vào 4,710 – 4,800 W. - Khử ẩm: L/h; Pt/h. - Độ ồn* (dB): Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) 53/47 (dB-A); Khối ngoài trời 57 (dB-A). - Lưu thông khí (Indoor/Hi): 27.0 m3/phút. - Kích thước: Cao 1,880 (1,175)mm, 74 (64-17/64)inch; Rộng 600 (900)mm, 23-5/8 (35-7/16)inch; Sâu 350 (320)mm, 13-25/32 (12-19/32)inch. - Khối lượng tịnh: 52 (88)kg, 115 (194)lb. - Đường kính ống dẫn: Ống lỏng Æ 9.52mm; Ống gas Æ 19.05mm. - Ống gas: Chiều dài ống chuẩn 15m; Chiều dài ống tối đa 30m; Chênh lệch độ cao tối đa 20m; Lượng môi chất lạnh cần bổ sung** 50g/m. - Nguồn cấp điện: Khối trong nhà. - Bảo hành: 12 tháng. | ||
5 | Mua, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng máy 9000BTU - 12000 BTU | 25 | cái | Giá đỡ bằng Inox | ||
6 | Mua, lắp đặt Giá đỡ dàn nóng máy 28000 BTU - 45000BTU | 7 | cái | Giá đỡ bằng Inox | ||
7 | Mua, Lắp đặt các Automat 3 pha ≤50A | 7 | cái | Automat 3 pha ≤50A | ||
8 | Mua, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x6mm2 | 210 | m | Dây dẫn 4 ruột 4x6mm2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh như sau:
- Có quan hệ với 94 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 76,64%, Xây lắp 10,95%, Tư vấn 1,46%, Phi tư vấn 10,95%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 656.113.703.848 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 413.373.168.883 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 37,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Món nợ lớn nhất của đời người là nợ tình cảm. "
Tân Di Ổ
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.