Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Mua sắm thiết bị dạy học cho các trường mầm non năm 2022

Tìm thấy: 08:23 13/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự án Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non năm 2022, thuộc Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 – 2025
Gói thầu
Gói thầu số 1: Mua sắm thiết bị dạy học cho các trường mầm non năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non năm 2022, thuộc Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 – 2025
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 27/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:18 13/05/2022
đến
14:30 27/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 27/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/05/2022 (25/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Long An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Mua sắm thiết bị dạy học cho các trường mầm non năm 2022
Tên dự án là: Dự án Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non năm 2022, thuộc Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 – 2025
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Long An , địa chỉ: số 411, quốc lộ 1A, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 411, Quốc lộ 1, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723 826394)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ và Tư vấn Sài Gòn Mới, địa chỉ: 193/6/14 Đường số 20, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. - Thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 411, Quốc lộ 1, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723 826394)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Long An , địa chỉ: số 411, quốc lộ 1A, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 411, Quốc lộ 1, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723 826394)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục, chủng loại và xuất xứ hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương IV Mẫu số 01A - Phạm vi cung cấp; - Bảng tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương IV Mẫu số 02 - Tài liệu về mặt kỹ thuật của hàng hóa: Thông số kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật và thông số bảo hành của hàng hóa quy định tại E-HSMT; - Bảng chào giá chi tiết cho tất cả thiết bị trong bộ đồ chơi ngoài trời và bộ đồ chơi trong lớp - Cam kết chuẩn bị đầy đủ tài liệu bản gốc chứng minh năng lực kinh nghiệm để đối chiếu khi có yêu cầu. Nếu có sự sai khác giữa bản gốc và E-HSMT, nhà thầu bị đánh là gian lận và E-HSDT bị loại. - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự nhà thầu cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu sau: + Thỏa thuận liên danh (nếu nhà thầu liên danh); + Hợp đồng (thể hiện đầy đủ danh mục, giá trị hàng hóa), Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Thanh lý, hóa đơn tài chính xuất cho gói thầu. Trong quá trình đánh giá HSDT, bên mời thầu và cơ quan thẩm quyền có thể xác minh hoặc yêu cầu bản chính để đối chiếu bản sao (kể cả trường hợp bản sao có chứng thực quá 06 tháng tính đến ngày mở thầu) hoặc yêu cầu xuất trình hóa đơn tài chính thanh toán hợp đồng để chứng minh hợp đồng hoặc liên hệ trực tiếp với chủ đầu tư của các tài liệu có liên quan để xác minh, làm rõ hoặc có thể đi kiểm tra thực tế hiện trường các công trình mà nhà thầu kê khai nếu thấy cần thiết, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn khi tham dự thầu để đáp ứng yêu cầu này.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Hàng hóa cung cấp cho gói thầu phải có ký hiệu, nhãn mác, xuất xứ rõ ràng; phải ghi rõ tính năng, thông số kỹ thuật; - Đảm bảo mới 100% và được sản xuất hoặc nhập khẩu từ năm 2022 trở lại đây. - Giấy chứng nhận hàng hóa chào thầu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia theo yêu cầu của E-HSMT. - Các sản phẩm băng đĩa, tranh ảnh chào thầu phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo nội dung và chất lượng theo yêu cầu của E-HSMT, có giấy phép xuất bản hoặc quyết định xuất bản năm 2021 – 2022 của cơ quan chức năng. - Catalogue về đặc tính và thông số kỹ thuật chi tiết thiết bị; chế độ bảo hành sản phẩm được xác nhận bởi nhà sản xuất hoặc đại lý nhập khẩu chính thức tại Việt Nam (nếu không phải là tiếng Việt phải kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt); - Nhà thầu cung cấp hàng hóa cho gói thầu phải có hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 45001:2018 trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thiết bị giáo dục và đồ chơi trẻ em. - Nhà thầu phải cam kết: Hàng hóa cung cấp phải có Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu và phiếu xuất xưởng của nhà sản xuất đối với hàng hóa trong nước.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Nhà thầu có các Cam kết của Nhà sản xuất hoặc Cam kết của Đại lý phân phối (nếu là cam kết của Đại lý phân phối thì phải có Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương giữa nhà sản xuất và Đại lý phân phối) trong việc hỗ trợ kỹ thuật đối với sản phẩm mà nhà thầu chào thầu trong E-HSDT (trong bản cam kết có ghi rõ ký mã hiệu, quy cách sản phẩm). - Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hoá, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hoá theo E-HSDT. + Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng. -Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện tại tỉnh Long An có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 411, Quốc lộ 1, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723 826394)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Long An, địa chỉ: số 61 Nguyễn Huệ, phường 1, TP Tân An, Long An, ĐT: 02723 837514.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Long An, địa chỉ: số 61 Trương Định, phường 1, TP Tân An, Long An, ĐT: 02723 833909.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Long An, địa chỉ: số 61 Trương Định, phường 1, TP Tân An, Long An, ĐT: 02723 833909.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bập bênh đế cong87cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
2Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Con vật nhún lò xo116cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
3Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu sàn lắc: thuyền rồng - 3 ghế 9 chỗ58cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
4Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu treo58cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
5Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Cầu trượt đôi58cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
6Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Đu quay mâm không ray58cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
7Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xe đạp chân290cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
8Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bộ vận động đa năng29cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
9Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Nhà bóng29cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
10Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Đồ dùng Giá phơi khăn mặt59cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
11Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ (giá) ca, cốc59cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
12Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ59cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
13Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng chăn, chiếu, màn59cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
14Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để giày dép59cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
15Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Thùng đựng rác118cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
16Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để đồ chơi và học liệu118cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
17Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cổng chui295cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
18Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cột ném bóng118cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
19Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nguyên liệu để đan tết59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
20Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Các khối hình học590bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
21Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xâu dây tạo hình590bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
22Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 159bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
23Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 259bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
24Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 359bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
25Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 459bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
26Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tháp dinh dưỡng59tờTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
27Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô dinh dưỡng354bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
28Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ luồn hạt295bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
29Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ghép118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
30Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé trai177conTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
31Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé gái177conTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
32Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi gia đình59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
33Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dụng cụ bác sĩ118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
34Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (G.viên)59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
35Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (H.Sinh)59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
36Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ ghép hình hoa177bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
37Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Hàng rào lớn177cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
38Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xây dựng177bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
39Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
40Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
41Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
42Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông (bằng gỗ)118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
43Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ráp xe lửa118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
44Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật biển118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
45Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật sống trong rừng118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
46Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật nuôi trong gia đình118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
47Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ côn trùng118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
48Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa118bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
49Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nam châm thẳng177hộpTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
50Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Kính lúp177cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
51Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Phễu nhựa177cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
52Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cân thăng bằng118cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
53Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ làm quen với toán885bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
54Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồng hồ lắp ráp177cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
55Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Ghép nút lớn177bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
56Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình177bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
57Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xếp hình các phương tiện giao thông177bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
58Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh ảnh một số nghề nghiệp.59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
59Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh.59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
60Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bảng quay 2 mặt59cáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
61Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ sa bàn giao thông59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
62Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô động vật590bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
63Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô thực vật590bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
64Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô các phương tiện giao thông590bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
65Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô đồ vật590bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
66Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh số lượng59tờTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
67Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đomino học toán295bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
68Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ chữ và số590bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
69Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô hình và số lượng885bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
70Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh, ảnh về Bác Hồ59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
71Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lịch của trẻ (vải)59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
72Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ chữ cái và số354bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
73Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
74Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Gạch xây dựng59thùngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
75Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Con rối (bộ/15con)59conTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
76Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Băng/đĩa hình về Bác Hồ (1 đĩa/bộ)59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
77Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đĩa DVD Hỗ trợ nâng cao năng lực thực hành áp dụng các modul ưu tiên phát triển chuyên môn cho CBQL và giáo viên theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm59bộTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Cung cấp, lắp đặt, vận hành tận nơi sử dụng1GóiTại các cơ sở giáo dục mầm non trong tỉnh90 ngày

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng90Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bập bênh đế cong87cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
2Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Con vật nhún lò xo116cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
3Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu sàn lắc: thuyền rồng - 3 ghế 9 chỗ58cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
4Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu treo58cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
5Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Cầu trượt đôi58cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
6Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Đu quay mâm không ray58cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
7Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xe đạp chân290cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
8Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bộ vận động đa năng29cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
9Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Nhà bóng29cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
10Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Đồ dùng Giá phơi khăn mặt59cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
11Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ (giá) ca, cốc59cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
12Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ59cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
13Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng chăn, chiếu, màn59cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
14Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để giày dép59cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
15Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Thùng đựng rác118cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
16Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để đồ chơi và học liệu118cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
17Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cổng chui295cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
18Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cột ném bóng118cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
19Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nguyên liệu để đan tết59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
20Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Các khối hình học590bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
21Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xâu dây tạo hình590bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
22Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 159bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
23Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 259bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
24Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 359bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
25Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 459bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
26Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tháp dinh dưỡng59tờTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
27Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô dinh dưỡng354bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
28Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ luồn hạt295bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
29Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ghép118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
30Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé trai177conTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
31Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé gái177conTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
32Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi gia đình59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
33Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dụng cụ bác sĩ118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
34Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (G.viên)59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
35Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (H.Sinh)59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
36Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ ghép hình hoa177bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
37Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Hàng rào lớn177cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
38Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xây dựng177bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
39Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
40Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
41Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
42Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông (bằng gỗ)118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
43Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ráp xe lửa118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
44Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật biển118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
45Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật sống trong rừng118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
46Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật nuôi trong gia đình118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
47Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ côn trùng118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
48Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa118bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
49Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nam châm thẳng177hộpTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
50Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Kính lúp177cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
51Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Phễu nhựa177cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
52Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cân thăng bằng118cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
53Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ làm quen với toán885bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
54Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồng hồ lắp ráp177cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
55Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Ghép nút lớn177bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
56Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình177bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
57Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xếp hình các phương tiện giao thông177bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
58Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh ảnh một số nghề nghiệp.59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
59Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh.59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
60Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bảng quay 2 mặt59cáiTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
61Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ sa bàn giao thông59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
62Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô động vật590bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
63Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô thực vật590bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
64Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô các phương tiện giao thông590bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
65Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô đồ vật590bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
66Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh số lượng59tờTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
67Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đomino học toán295bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
68Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ chữ và số590bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
69Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô hình và số lượng885bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
70Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh, ảnh về Bác Hồ59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
71Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lịch của trẻ (vải)59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
72Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ chữ cái và số354bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
73Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
74Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Gạch xây dựng59thùngTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
75Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Con rối (bộ/15con)59conTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
76Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Băng/đĩa hình về Bác Hồ (1 đĩa/bộ)59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày
77Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đĩa DVD Hỗ trợ nâng cao năng lực thực hành áp dụng các modul ưu tiên phát triển chuyên môn cho CBQL và giáo viên theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm59bộTheo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V90 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.151.747.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.800.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Hợp đồng tương tự là: hợp đồng cung cấp thiết bị, đồ dùng dạy học tối thiểu phục vụ công tác giảng dạy học theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. + Hợp đồng có giá trị tương tự của gói thầu đang xét và triển khai cho các trường học trên quy mô 1 tỉnh.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.400.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có cam kết có đội ngũ cán bộ kỹ thuật hoặc có đại lý hoặc đại diện để sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian có mặt để sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Quản lý thực hiện hợp đồng1- Trình độ đại học trở lên 1 trong các ngành : Kinh tế, Quản trị kinh doanh- Chứng nhận huấn luyện ATLD còn hiệu lực- Cung cấp CMND hoặc CCCD55
2Phụ trách kỹ thuật dự án1- Trình độ đại học trở lên ngành : Cơ Khí- Chứng nhận huấn luyện ATLD còn hiệu lực- Cung cấp CMND hoặc CCCD55
3Phụ trách Hồ Sơ Thanh Quyết Toán1- Trình độ đại học trở lên ngành : Tài chính ,kế toán- Cung cấp CMND hoặc CCCD53
4Phụ trách hướng dẫn sử dụng và đào tạo chuyển giao công nghệ1- Trình độ cao đẳng trở lên- Cung cấp CMND hoặc CCCD53
5Phụ trách bảo hành bảo trì1- Trình độ cao đẳng trở lên- Cung cấp CMND hoặc CCCD32
6Thợ kỹ thuật5- Trình độ bậc nghề tối thiểu 3/7 trở lên.11

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bập bênh đế cong
87 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
2 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Con vật nhún lò xo
116 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
3 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu sàn lắc: thuyền rồng - 3 ghế 9 chỗ
58 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
4 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu treo
58 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
5 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Cầu trượt đôi
58 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
6 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Đu quay mâm không ray
58 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
7 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xe đạp chân
290 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
8 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bộ vận động đa năng
29 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
9 Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Nhà bóng
29 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
10 Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Đồ dùng Giá phơi khăn mặt
59 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
11 Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ (giá) ca, cốc
59 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
12 Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ
59 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
13 Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng chăn, chiếu, màn
59 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
14 Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để giày dép
59 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
15 Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Thùng đựng rác
118 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
16 Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để đồ chơi và học liệu
118 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
17 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cổng chui
295 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
18 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cột ném bóng
118 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
19 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nguyên liệu để đan tết
59 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
20 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Các khối hình học
590 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
21 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xâu dây tạo hình
590 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
22 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 1
59 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
23 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 2
59 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
24 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 3
59 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
25 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 4
59 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
26 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tháp dinh dưỡng
59 tờ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
27 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô dinh dưỡng
354 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
28 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ luồn hạt
295 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
29 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ghép
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
30 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé trai
177 con Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
31 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé gái
177 con Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
32 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi gia đình
59 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
33 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dụng cụ bác sĩ
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
34 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (G.viên)
59 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
35 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (H.Sinh)
59 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
36 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ ghép hình hoa
177 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
37 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Hàng rào lớn
177 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
38 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xây dựng
177 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
39 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
40 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
41 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
42 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông (bằng gỗ)
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
43 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ráp xe lửa
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
44 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật biển
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
45 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật sống trong rừng
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
46 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật nuôi trong gia đình
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
47 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ côn trùng
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
48 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa
118 bộ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
49 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nam châm thẳng
177 hộp Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
50 Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Kính lúp
177 cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Long An như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 93,75%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 6,25%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.037.633.581.674 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 981.006.643.989 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,46%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Mua sắm thiết bị dạy học cho các trường mầm non năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Mua sắm thiết bị dạy học cho các trường mầm non năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 232

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nhà không phải chỉ là một nơi trú ẩn tạm thời: điều cốt lõi của nó nằm trong tính cách của những người sống trong nó. "

Henry Louis Mencken

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây