Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Mua sắm thiết bị dạy học cho các trường mầm non năm 2022 Tên dự án là: Dự án Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non năm 2022, thuộc Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 – 2025 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục, chủng loại và xuất xứ hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương IV Mẫu số 01A - Phạm vi cung cấp; - Bảng tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương IV Mẫu số 02 - Tài liệu về mặt kỹ thuật của hàng hóa: Thông số kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật và thông số bảo hành của hàng hóa quy định tại E-HSMT; - Bảng chào giá chi tiết cho tất cả thiết bị trong bộ đồ chơi ngoài trời và bộ đồ chơi trong lớp - Cam kết chuẩn bị đầy đủ tài liệu bản gốc chứng minh năng lực kinh nghiệm để đối chiếu khi có yêu cầu. Nếu có sự sai khác giữa bản gốc và E-HSMT, nhà thầu bị đánh là gian lận và E-HSDT bị loại. - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự nhà thầu cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu sau: + Thỏa thuận liên danh (nếu nhà thầu liên danh); + Hợp đồng (thể hiện đầy đủ danh mục, giá trị hàng hóa), Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Thanh lý, hóa đơn tài chính xuất cho gói thầu. Trong quá trình đánh giá HSDT, bên mời thầu và cơ quan thẩm quyền có thể xác minh hoặc yêu cầu bản chính để đối chiếu bản sao (kể cả trường hợp bản sao có chứng thực quá 06 tháng tính đến ngày mở thầu) hoặc yêu cầu xuất trình hóa đơn tài chính thanh toán hợp đồng để chứng minh hợp đồng hoặc liên hệ trực tiếp với chủ đầu tư của các tài liệu có liên quan để xác minh, làm rõ hoặc có thể đi kiểm tra thực tế hiện trường các công trình mà nhà thầu kê khai nếu thấy cần thiết, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn khi tham dự thầu để đáp ứng yêu cầu này. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng hóa cung cấp cho gói thầu phải có ký hiệu, nhãn mác, xuất xứ rõ ràng; phải ghi rõ tính năng, thông số kỹ thuật; - Đảm bảo mới 100% và được sản xuất hoặc nhập khẩu từ năm 2022 trở lại đây. - Giấy chứng nhận hàng hóa chào thầu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia theo yêu cầu của E-HSMT. - Các sản phẩm băng đĩa, tranh ảnh chào thầu phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo nội dung và chất lượng theo yêu cầu của E-HSMT, có giấy phép xuất bản hoặc quyết định xuất bản năm 2021 – 2022 của cơ quan chức năng. - Catalogue về đặc tính và thông số kỹ thuật chi tiết thiết bị; chế độ bảo hành sản phẩm được xác nhận bởi nhà sản xuất hoặc đại lý nhập khẩu chính thức tại Việt Nam (nếu không phải là tiếng Việt phải kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt); - Nhà thầu cung cấp hàng hóa cho gói thầu phải có hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 45001:2018 trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thiết bị giáo dục và đồ chơi trẻ em. - Nhà thầu phải cam kết: Hàng hóa cung cấp phải có Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu và phiếu xuất xưởng của nhà sản xuất đối với hàng hóa trong nước. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu có các Cam kết của Nhà sản xuất hoặc Cam kết của Đại lý phân phối (nếu là cam kết của Đại lý phân phối thì phải có Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương giữa nhà sản xuất và Đại lý phân phối) trong việc hỗ trợ kỹ thuật đối với sản phẩm mà nhà thầu chào thầu trong E-HSDT (trong bản cam kết có ghi rõ ký mã hiệu, quy cách sản phẩm). - Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hoá, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hoá theo E-HSDT. + Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng. -Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện tại tỉnh Long An có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 411, Quốc lộ 1, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723 826394) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Long An, địa chỉ: số 61 Nguyễn Huệ, phường 1, TP Tân An, Long An, ĐT: 02723 837514. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Long An, địa chỉ: số 61 Trương Định, phường 1, TP Tân An, Long An, ĐT: 02723 833909. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Long An, địa chỉ: số 61 Trương Định, phường 1, TP Tân An, Long An, ĐT: 02723 833909. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bập bênh đế cong | 87 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
2 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Con vật nhún lò xo | 116 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
3 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu sàn lắc: thuyền rồng - 3 ghế 9 chỗ | 58 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
4 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu treo | 58 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
5 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Cầu trượt đôi | 58 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
6 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Đu quay mâm không ray | 58 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
7 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xe đạp chân | 290 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
8 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bộ vận động đa năng | 29 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
9 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Nhà bóng | 29 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
10 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Đồ dùng Giá phơi khăn mặt | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
11 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ (giá) ca, cốc | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
12 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
13 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng chăn, chiếu, màn | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
14 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để giày dép | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
15 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Thùng đựng rác | 118 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
16 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để đồ chơi và học liệu | 118 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
17 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cổng chui | 295 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
18 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cột ném bóng | 118 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
19 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nguyên liệu để đan tết | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
20 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Các khối hình học | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
21 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xâu dây tạo hình | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
22 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 1 | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
23 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 2 | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
24 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 3 | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
25 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 4 | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
26 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tháp dinh dưỡng | 59 | tờ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
27 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô dinh dưỡng | 354 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
28 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ luồn hạt | 295 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
29 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ghép | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
30 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé trai | 177 | con | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
31 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé gái | 177 | con | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
32 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi gia đình | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
33 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dụng cụ bác sĩ | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
34 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (G.viên) | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
35 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (H.Sinh) | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
36 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ ghép hình hoa | 177 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
37 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Hàng rào lớn | 177 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
38 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xây dựng | 177 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
39 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
40 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
41 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
42 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông (bằng gỗ) | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
43 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ráp xe lửa | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
44 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật biển | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
45 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật sống trong rừng | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
46 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật nuôi trong gia đình | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
47 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ côn trùng | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
48 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
49 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nam châm thẳng | 177 | hộp | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
50 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Kính lúp | 177 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
51 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Phễu nhựa | 177 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
52 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cân thăng bằng | 118 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
53 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ làm quen với toán | 885 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
54 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồng hồ lắp ráp | 177 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
55 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Ghép nút lớn | 177 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
56 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình | 177 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
57 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | 177 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
58 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh ảnh một số nghề nghiệp. | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
59 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh. | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
60 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bảng quay 2 mặt | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
61 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ sa bàn giao thông | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
62 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô động vật | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
63 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô thực vật | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
64 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô các phương tiện giao thông | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
65 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô đồ vật | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
66 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh số lượng | 59 | tờ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
67 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đomino học toán | 295 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
68 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ chữ và số | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
69 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô hình và số lượng | 885 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
70 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh, ảnh về Bác Hồ | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
71 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lịch của trẻ (vải) | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
72 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ chữ cái và số | 354 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
73 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
74 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Gạch xây dựng | 59 | thùng | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
75 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Con rối (bộ/15con) | 59 | con | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
76 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Băng/đĩa hình về Bác Hồ (1 đĩa/bộ) | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
77 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đĩa DVD Hỗ trợ nâng cao năng lực thực hành áp dụng các modul ưu tiên phát triển chuyên môn cho CBQL và giáo viên theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Cung cấp, lắp đặt, vận hành tận nơi sử dụng | 1 | Gói | Tại các cơ sở giáo dục mầm non trong tỉnh | 90 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bập bênh đế cong | 87 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
2 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Con vật nhún lò xo | 116 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
3 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu sàn lắc: thuyền rồng - 3 ghế 9 chỗ | 58 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
4 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu treo | 58 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
5 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Cầu trượt đôi | 58 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
6 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Đu quay mâm không ray | 58 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
7 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xe đạp chân | 290 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
8 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bộ vận động đa năng | 29 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
9 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Nhà bóng | 29 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
10 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Đồ dùng Giá phơi khăn mặt | 59 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
11 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ (giá) ca, cốc | 59 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
12 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | 59 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
13 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng chăn, chiếu, màn | 59 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
14 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để giày dép | 59 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
15 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Thùng đựng rác | 118 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
16 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để đồ chơi và học liệu | 118 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
17 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cổng chui | 295 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
18 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cột ném bóng | 118 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
19 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nguyên liệu để đan tết | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
20 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Các khối hình học | 590 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
21 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xâu dây tạo hình | 590 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
22 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 1 | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
23 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 2 | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
24 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 3 | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
25 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 4 | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
26 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tháp dinh dưỡng | 59 | tờ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
27 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô dinh dưỡng | 354 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
28 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ luồn hạt | 295 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
29 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ghép | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
30 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé trai | 177 | con | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
31 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé gái | 177 | con | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
32 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi gia đình | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
33 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dụng cụ bác sĩ | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
34 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (G.viên) | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
35 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (H.Sinh) | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
36 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ ghép hình hoa | 177 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
37 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Hàng rào lớn | 177 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
38 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xây dựng | 177 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
39 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
40 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
41 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
42 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông (bằng gỗ) | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
43 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ráp xe lửa | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
44 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật biển | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
45 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật sống trong rừng | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
46 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật nuôi trong gia đình | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
47 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ côn trùng | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
48 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa | 118 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
49 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nam châm thẳng | 177 | hộp | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
50 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Kính lúp | 177 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
51 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Phễu nhựa | 177 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
52 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cân thăng bằng | 118 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
53 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ làm quen với toán | 885 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
54 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồng hồ lắp ráp | 177 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
55 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Ghép nút lớn | 177 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
56 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình | 177 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
57 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | 177 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
58 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh ảnh một số nghề nghiệp. | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
59 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh. | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
60 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bảng quay 2 mặt | 59 | cái | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
61 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ sa bàn giao thông | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
62 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô động vật | 590 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
63 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô thực vật | 590 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
64 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô các phương tiện giao thông | 590 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
65 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô đồ vật | 590 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
66 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh số lượng | 59 | tờ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
67 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đomino học toán | 295 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
68 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ chữ và số | 590 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
69 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô hình và số lượng | 885 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
70 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh, ảnh về Bác Hồ | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
71 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lịch của trẻ (vải) | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
72 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ chữ cái và số | 354 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
73 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
74 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Gạch xây dựng | 59 | thùng | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
75 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Con rối (bộ/15con) | 59 | con | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
76 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Băng/đĩa hình về Bác Hồ (1 đĩa/bộ) | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
77 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đĩa DVD Hỗ trợ nâng cao năng lực thực hành áp dụng các modul ưu tiên phát triển chuyên môn cho CBQL và giáo viên theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm | 59 | bộ | Theo mục 3. Các yêu cầu khác – Chương V | 90 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.151.747.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.800.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Hợp đồng tương tự là: hợp đồng cung cấp thiết bị, đồ dùng dạy học tối thiểu phục vụ công tác giảng dạy học theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. + Hợp đồng có giá trị tương tự của gói thầu đang xét và triển khai cho các trường học trên quy mô 1 tỉnh. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.400.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có cam kết có đội ngũ cán bộ kỹ thuật hoặc có đại lý hoặc đại diện để sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian có mặt để sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý thực hiện hợp đồng | 1 | - Trình độ đại học trở lên 1 trong các ngành : Kinh tế, Quản trị kinh doanh- Chứng nhận huấn luyện ATLD còn hiệu lực- Cung cấp CMND hoặc CCCD | 5 | 5 |
2 | Phụ trách kỹ thuật dự án | 1 | - Trình độ đại học trở lên ngành : Cơ Khí- Chứng nhận huấn luyện ATLD còn hiệu lực- Cung cấp CMND hoặc CCCD | 5 | 5 |
3 | Phụ trách Hồ Sơ Thanh Quyết Toán | 1 | - Trình độ đại học trở lên ngành : Tài chính ,kế toán- Cung cấp CMND hoặc CCCD | 5 | 3 |
4 | Phụ trách hướng dẫn sử dụng và đào tạo chuyển giao công nghệ | 1 | - Trình độ cao đẳng trở lên- Cung cấp CMND hoặc CCCD | 5 | 3 |
5 | Phụ trách bảo hành bảo trì | 1 | - Trình độ cao đẳng trở lên- Cung cấp CMND hoặc CCCD | 3 | 2 |
6 | Thợ kỹ thuật | 5 | - Trình độ bậc nghề tối thiểu 3/7 trở lên. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bập bênh đế cong | 87 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
2 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Con vật nhún lò xo | 116 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
3 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu sàn lắc: thuyền rồng - 3 ghế 9 chỗ | 58 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
4 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xích đu treo | 58 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
5 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Cầu trượt đôi | 58 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
6 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Đu quay mâm không ray | 58 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
7 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Xe đạp chân | 290 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
8 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Bộ vận động đa năng | 29 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
9 | Thiết bị ngoài trời mẫu giáo: Nhà bóng | 29 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
10 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Đồ dùng Giá phơi khăn mặt | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
11 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ (giá) ca, cốc | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
12 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
13 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Tủ đựng chăn, chiếu, màn | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
14 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để giày dép | 59 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
15 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Thùng đựng rác | 118 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
16 | Thiết bị đồ chơi trong lớp mẫu giáo: Giá để đồ chơi và học liệu | 118 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
17 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cổng chui | 295 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
18 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Cột ném bóng | 118 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
19 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nguyên liệu để đan tết | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
20 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Các khối hình học | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
21 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xâu dây tạo hình | 590 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
22 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 1 | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
23 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 2 | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
24 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 3 | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
25 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dinh dưỡng 4 | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
26 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tháp dinh dưỡng | 59 | tờ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
27 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Lô tô dinh dưỡng | 354 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
28 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ luồn hạt | 295 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
29 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ghép | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
30 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé trai | 177 | con | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
31 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Búp bê bé gái | 177 | con | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
32 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ đồ chơi gia đình | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
33 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ dụng cụ bác sĩ | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
34 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (G.viên) | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
35 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh cảnh báo nguy hiểm (H.Sinh) | 59 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
36 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ ghép hình hoa | 177 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
37 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Hàng rào lớn | 177 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
38 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ xây dựng | 177 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
39 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
40 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
41 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
42 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Đồ chơi các phương tiện giao thông (bằng gỗ) | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
43 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ lắp ráp xe lửa | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
44 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật biển | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
45 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật sống trong rừng | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
46 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ động vật nuôi trong gia đình | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
47 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Bộ côn trùng | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
48 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa | 118 | bộ | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
49 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Nam châm thẳng | 177 | hộp | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V | ||
50 | Thiết bị dạy học, đồ chơi, học liệu: Kính lúp | 177 | cái | Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Long An như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 93,75%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 6,25%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.037.633.581.674 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 981.006.643.989 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,46%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhà không phải chỉ là một nơi trú ẩn tạm thời: điều cốt lõi của nó nằm trong tính cách của những người sống trong nó. "
Henry Louis Mencken
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.