Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tổ mua sắm tài sản theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 1: Mua sắm thiết bị thuộc đề án đầu tư mua sắm đồ dùng dạy học tiên tiến cho các đơn vị trường học năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Mua sắm theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước đợt II – Năm 2020 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Trong dự toán đã giao năm 2020 cho Sở Giáo dục và Đào tạo |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Có bản cam kết của nhà thầu về xuất xứ, tiêu chuẩn năm sản xuất của các loại thiết bị. - Tất cả các chi tiết của hàng hóa mới 100%. - Cam kết hàng hóa cung cấp có Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi giao hàng đối với các hàng hóa nhập khẩu. - Hàng hóa phải có Catalogue kỹ thuật kèm theo (theo yêu cầu tại Mẫu số 01A – Phạm vi cung cấp, ngoại trừ phụ kiện và vật tư thi công); đối với tài liệu có ngôn ngữ khác tiếng Việt phải kèm theo bản dịch ra tiếng Việt và nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác |
E-CDNT 12.2 | Hàng hóa được vận chuyển, lắp đặt tại các đơn vị sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối có đủ điều kiện cấp giấy ủy quyền hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hàng hóa đánh dấu (*) tại Mục 2 Chương V, phần 2 của E-HSMT. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác đối với các thiết bị được quy định tại Phần 2 |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.400.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: QL14, phường Tân Phú, thành Phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Phước – Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước- Địa chỉ: Quốc lộ 14, P. Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổ mua sắm tài sản theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bảng tương tác cho giáo viên và hệ thống phần mềm học liệu | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
2 | Chân đế treo bảng tương tác | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
3 | Máy chiếu cự ly gần | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
4 | Máy tính cho giáo viên | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
5 | Hệ điều hành bản quyền | 35 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
6 | Bộ thiết bị mầm non - Phần mềm học tập đa phương tiện: 70 License - Bàn phím điều kiển tương tác kép: 35 Bộ - Học liệu và phụ kiện giảng dạy: 105 Bộ - Tài nguyên của giáo viên: 1 Gói | 35 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
7 | Máy tính cho học sinh màn hình cảm ứng | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
8 | Bàn ghế giáo viên mầm non | 35 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
9 | Bàn ghế học sinh mầm non | 630 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
10 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 35 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến Mầm non | |
11 | Thiết bị phát sóng không dây | 32 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
12 | Thiết bị định tuyến và tường lửa | 4 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
13 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng, có PoE | 12 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
14 | Module quang | 24 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
15 | Bộ lưu điện | 4 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
16 | Tủ rack mạng | 4 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
17 | Tủ rack treo tường | 12 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
18 | Đường truyền internet FTTH + địa chỉ IP tĩnh | 96 | Tháng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
19 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 4 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | CNT Mầm non | |
20 | Bảng tương tác cho giáo viên kèm phần mềm soạn giảng tương tác | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
21 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
22 | Máy chiếu cự ly gần | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
23 | Máy tính cho giáo viên | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
24 | Hệ điều hành bản quyền | 90 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
25 | Loa tích hợp ampli | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
26 | Micro không dây | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
27 | Micro cài áo | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
28 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 90 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng học tiên tiến (TH, THCS & THPT) | |
29 | Bảng tương tác cho giáo viên kèm phần mềm soạn giảng tương tác | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
30 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
31 | Máy chiếu cự ly gần | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
32 | Máy tính cho giáo viên | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
33 | Hệ điều hành bản quyền | 7 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
34 | Máy tính cho học sinh | 270 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
35 | Hệ điều hành bản quyền | 270 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
36 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | 14 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
37 | Module quang | 14 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
38 | Phần mềm dành cho giáo viên | 7 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
39 | Mô đun kiểm tra | 7 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
40 | Mô đun truyền âm thanh, hình ảnh | 7 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
41 | Phần mềm dành cho học sinh | 270 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
42 | Tai nghe cho giáo viên và học viên | 277 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
43 | Loa tích hợp ampli | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
44 | Micro không dây | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
45 | Micro cài áo | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
46 | Bàn ghế giáo viên | 7 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
47 | Bàn ghế máy tính học sinh 2 chỗ ngồi (Tiểu học) | 72 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
48 | Bàn ghế máy tính học sinh 2 chỗ ngồi (THCS+THPT) | 66 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
49 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 7 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Phòng tin học và ngoại ngữ (TH, THCS & THPT) | |
50 | Thiết bị phát sóng không dây | 64 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
51 | Máy tính phục vụ cài đặt ứng dụng và lưu trữ thông tin | 6 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
52 | Hệ điều hành máy chủ | 6 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
53 | Thiết bị định tuyến và tường lửa | 6 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
54 | Thiết bị chuyển mạch trung tâm | 5 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
55 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | 21 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
56 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng, có PoE | 22 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
57 | Module quang | 44 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
58 | Bộ lưu điện | 6 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
59 | Tủ rack mạng | 6 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
60 | Tủ rack treo tường | 22 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
61 | Đường truyền internet FTTH + địa chỉ IP tĩnh | 144 | Tháng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
62 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 6 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Hạ tầng CNTT (TH,THCS,THPT) | |
63 | Màn hình hiển thị | 11 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Camera giám sát (TH, THCS, THPT) | |
64 | Camera giám sát hành lang | 60 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Camera giám sát (TH, THCS, THPT) | |
65 | Camera giám sát ngoài trời | 28 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Camera giám sát (TH, THCS, THPT) | |
66 | Đầu ghi hình | 6 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Camera giám sát (TH, THCS, THPT) | |
67 | Ổ cứng | 18 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Camera giám sát (TH, THCS, THPT) | |
68 | Máy trạm hỗ trợ hiển thị | 11 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Camera giám sát (TH, THCS, THPT) | |
69 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 6 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | Camera giám sát (TH, THCS, THPT) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bảng tương tác cho giáo viên và hệ thống phần mềm học liệu | 35 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
2 | Chân đế treo bảng tương tác | 35 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
3 | Máy chiếu cự ly gần | 35 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
4 | Máy tính cho giáo viên | 35 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
5 | Hệ điều hành bản quyền | 35 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
6 | Bộ thiết bị mầm non - Phần mềm học tập đa phương tiện: 70 License - Bàn phím điều kiển tương tác kép: 35 Bộ - Học liệu và phụ kiện giảng dạy: 105 Bộ - Tài nguyên của giáo viên: 1 Gói | 35 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
7 | Máy tính cho học sinh màn hình cảm ứng | 35 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
8 | Bàn ghế giáo viên mầm non | 35 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
9 | Bàn ghế học sinh mầm non | 630 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
10 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 35 | Hệ thống | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
11 | Thiết bị phát sóng không dây | 32 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
12 | Thiết bị định tuyến và tường lửa | 4 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
13 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng, có PoE | 12 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
14 | Module quang | 24 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
15 | Bộ lưu điện | 4 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
16 | Tủ rack mạng | 4 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
17 | Tủ rack treo tường | 12 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
18 | Đường truyền internet FTTH + địa chỉ IP tĩnh | 96 | Tháng | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
19 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 4 | Hệ thống | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
20 | Bảng tương tác cho giáo viên kèm phần mềm soạn giảng tương tác | 90 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
21 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | 90 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
22 | Máy chiếu cự ly gần | 90 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
23 | Máy tính cho giáo viên | 90 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
24 | Hệ điều hành bản quyền | 90 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
25 | Loa tích hợp ampli | 90 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
26 | Micro không dây | 90 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
27 | Micro cài áo | 90 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
28 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 90 | Hệ thống | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
29 | Bảng tương tác cho giáo viên kèm phần mềm soạn giảng tương tác | 7 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
30 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | 7 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
31 | Máy chiếu cự ly gần | 7 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
32 | Máy tính cho giáo viên | 7 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
33 | Hệ điều hành bản quyền | 7 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
34 | Máy tính cho học sinh | 270 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
35 | Hệ điều hành bản quyền | 270 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
36 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | 14 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
37 | Module quang | 14 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
38 | Phần mềm dành cho giáo viên | 7 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
39 | Mô đun kiểm tra | 7 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
40 | Mô đun truyền âm thanh, hình ảnh | 7 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
41 | Phần mềm dành cho học sinh | 270 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
42 | Tai nghe cho giáo viên và học viên | 277 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
43 | Loa tích hợp ampli | 7 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
44 | Micro không dây | 7 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
45 | Micro cài áo | 7 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
46 | Bàn ghế giáo viên | 7 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
47 | Bàn ghế máy tính học sinh 2 chỗ ngồi (Tiểu học) | 72 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
48 | Bàn ghế máy tính học sinh 2 chỗ ngồi (THCS+THPT) | 66 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
49 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 7 | Hệ thống | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
50 | Thiết bị phát sóng không dây | 64 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
51 | Máy tính phục vụ cài đặt ứng dụng và lưu trữ thông tin | 6 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
52 | Hệ điều hành máy chủ | 6 | License | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
53 | Thiết bị định tuyến và tường lửa | 6 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
54 | Thiết bị chuyển mạch trung tâm | 5 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
55 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | 21 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
56 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng, có PoE | 22 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
57 | Module quang | 44 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
58 | Bộ lưu điện | 6 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
59 | Tủ rack mạng | 6 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
60 | Tủ rack treo tường | 22 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
61 | Đường truyền internet FTTH + địa chỉ IP tĩnh | 144 | Tháng | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
62 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 6 | Hệ thống | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
63 | Màn hình hiển thị | 11 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
64 | Camera giám sát hành lang | 60 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
65 | Camera giám sát ngoài trời | 28 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
66 | Đầu ghi hình | 6 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
67 | Ổ cứng | 18 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
68 | Máy trạm hỗ trợ hiển thị | 11 | Chiếc | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
69 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 6 | Hệ thống | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 150 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý phụ trách gói thầu | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Điện- điện tử; Điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin; Tin học- Đã tham gia thực hiện ≥ 01 hợp đồng có thiết bị tương tự | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: | 5 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Điện- điện tử; Điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin; Tin học; Máy tính; Cơ khí hoặc các ngành kỹ thuật tương đương, trong đó có tối thiểu:+ 01 người chuyên ngành Điện- điện tử; Điện tử viễn thông+ 01 người chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Tin học hoặc Máy tính;+ 01 người chuyên ngành Cơ khí- Đã tham gia thực hiện ≥ 01 hợp đồng có thiết bị tương tự | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảng tương tác cho giáo viên và hệ thống phần mềm học liệu | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Chân đế treo bảng tương tác | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Máy chiếu cự ly gần | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Máy tính cho giáo viên | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Hệ điều hành bản quyền | 35 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bộ thiết bị mầm non - Phần mềm học tập đa phương tiện: 70 License - Bàn phím điều kiển tương tác kép: 35 Bộ - Học liệu và phụ kiện giảng dạy: 105 Bộ - Tài nguyên của giáo viên: 1 Gói | 35 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Máy tính cho học sinh màn hình cảm ứng | 35 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Bàn ghế giáo viên mầm non | 35 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bàn ghế học sinh mầm non | 630 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 35 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Thiết bị phát sóng không dây | 32 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Thiết bị định tuyến và tường lửa | 4 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng, có PoE | 12 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Module quang | 24 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Bộ lưu điện | 4 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Tủ rack mạng | 4 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Tủ rack treo tường | 12 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Đường truyền internet FTTH + địa chỉ IP tĩnh | 96 | Tháng | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 4 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Bảng tương tác cho giáo viên kèm phần mềm soạn giảng tương tác | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Máy chiếu cự ly gần | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Máy tính cho giáo viên | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Hệ điều hành bản quyền | 90 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Loa tích hợp ampli | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Micro không dây | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Micro cài áo | 90 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 90 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bảng tương tác cho giáo viên kèm phần mềm soạn giảng tương tác | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Máy chiếu cự ly gần | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Máy tính cho giáo viên | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Hệ điều hành bản quyền | 7 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Máy tính cho học sinh | 270 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Hệ điều hành bản quyền | 270 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | 14 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Module quang | 14 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Phần mềm dành cho giáo viên | 7 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Mô đun kiểm tra | 7 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Mô đun truyền âm thanh, hình ảnh | 7 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Phần mềm dành cho học sinh | 270 | License | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Tai nghe cho giáo viên và học viên | 277 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Loa tích hợp ampli | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Micro không dây | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Micro cài áo | 7 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Bàn ghế giáo viên | 7 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Bàn ghế máy tính học sinh 2 chỗ ngồi (Tiểu học) | 72 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Bàn ghế máy tính học sinh 2 chỗ ngồi (THCS+THPT) | 66 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Chi phí lắp đặt và phụ kiện | 7 | Hệ thống | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Thiết bị phát sóng không dây | 64 | Chiếc | Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổ mua sắm tài sản theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:
- Có quan hệ với 33 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,83 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,24%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 4,76%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 128.727.020.170 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 127.357.499.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,06%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai chỉ huy người dưới với nhiều bạo ngược, phách lối thường gặp một thượng cấp tương tự chỉ huy mình. "
Cách ngôn Phương Đông
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổ mua sắm tài sản theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổ mua sắm tài sản theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.