Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Mua sắm toàn bộ trang thiết bị nghề công nghệ ô tô của Dự án Tên dự án là: “Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và An toàn lao động năm 2019 tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương – Vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động năm 2019 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đối với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống, nhà thầu thực hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng chưa có kết nối đến Hệ thống, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và đính kèm khi nộp E-HSDT. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 và Mẫu số 15. - Các tài liệu tại Mục 3 Chương III. - Các cam kết yêu cầu về kỹ thuật chung, yêu cầu khác theo quy định tại Khoản 2.1 Mục 2 và Mục 3 Chương V. - Bảng thông số kỹ thuật của nhà thầu chào cho hàng hóa theo Mục 6 Chương V. - Bản scan Catalogue theo yêu cầu của E-HSMT. - Bản scan giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu phải ghi rõ xuất xứ của hàng hóa, nhà thầu phải cam kết sẽ xuất trình giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa (CO); cam kết xuất trình giấy chứng nhận chất lượng của hàng hóa (CQ) (đối với hàng hóa trong nước, nhà thầu phải cam kết xuất trình giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng) đối với các hàng hóa tại bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống) (Nếu được chủ đầu tư yêu cầu) - Có Catalogue đối với các hàng hóa: tất cả các hàng hoá tại bảng phạm vi cung cấp phải có Catalogue (Catalogue là bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh hoặc tiếng Trung hoặc tiếng Nhật hoặc tiếng Đức hoặc tiếng Ý) những ngôn ngữ khác nhà thầu tham dự phải cung cấp bản dịch tiếng Việt kèm theo. Tại bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống). - Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc tương đương của nhà sản xuất đã được chứng thực bản sao từ bản chính, còn hiệu lực, đối với các hàng hóa: 1. Giá đỡ động cơ xe 2. Hộp số, cho mục đích tháo lắp 3. Giá đỡ hộp số Tại bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống). - Nhà thầu có thể bổ sung thêm các thông số kỹ thuật cho các thiết bị mà thông số kỹ thuật đó chưa được đề cập trong E-HSMT hoặc đưa ra thông số kỹ thuật ưu việt hơn. - Hàng hóa sẽ không được chấp nhận nếu nhà thầu chỉ đưa ra các giới thiệu như “tương đương với các tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu” hoặc các câu tương tự. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các hàng hóa: 1. Máy khoan để bàn với chỉ số độ sâu lỗ khoan 2. Máy cưa theo hình 3. Thiết bị nạp điện 4. Máy kiểm tra acquy 5. Dàn nâng ô tô 6. Thiết bị cân bằng lốp xe 7. Mô hình xe Ô tô với bộ phận kim phun xăng trực tiếp 8. Mô hình động cơ xăng 9. Thiết bị kiểm tra hệ thống 10. Dàn đo trục xe 11. Mô hình thiết bị đo hình học trục xe 12. Mô hình trục xe 13. Mô hình hệ thống ASR / ABS / ESP- Hệ thống chống trơn trượt / Chống bó cứng bánh xe / Cân bằng điện tử 14. Bộ dụng cụ bảo dưỡng bảo trì chuẩn CAN (CAN Bus Trainer) 15. Mô hình Mẫu theo chuẩn MOST (Media Oriented Systems Transport) - MOST Bus Trainer Tại bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống). Yêu cầu nhà thầu tham dự thầu cung cấp: Hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất là bản gốc. Hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác là bản gốc hoặc bản đã được chứng thực bản sao từ bản chính. Hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương là bản gốc hoặc đã được chứng thực bản sao từ bản chính. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Với các hàng hóa là công cụ, dụng cụ, phụ kiện và thiết bị hỗ trợ kèm theo các mục hàng hóa chính không cần giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội Điện thoại: (024) 38536680 Fax: (024) 38536680 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, 16 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, 16 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, 16 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thước kẹp loại bỏ túi, 150mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
2 | Thước đo 300mm | 5 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
3 | Thước cuộn, 2met | 5 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
4 | Ê ke các loại góc | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
5 | Ê ke định tâm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
6 | Ê ke thường | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
7 | Thước đo góc | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
8 | Thước đo góc 300mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
9 | Compa mũi nhọn | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
10 | Bút kẻ vạch | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
11 | Ê ke góc 135° | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
12 | Búa đầu chất dẻo | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
13 | Bộ búa thợ nguội | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
14 | Kìm combi | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
15 | Kìm mỏng | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
16 | Kìm tròn | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
17 | Kìm đa dụng ống nước | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
18 | Kìm cắt | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
19 | Kìm kẹp | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
20 | Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
21 | Bộ dũa cơ bản | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
22 | Bộ dũa hình chìa khóa | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
23 | Bộ kẹp để dũa | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
24 | Bàn chải sắt | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
25 | Bộ thanh nẹp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
26 | Đục tròn | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
27 | Đục đánh dấu 120x10mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
28 | Cưa sắt 300mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
29 | Đục phẳng 200mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
30 | Đục nhọn chữ thập 200mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
31 | Đục cắt | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
32 | Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
33 | Máy khoan để bàn với chỉ số độ sâu lỗ khoan | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
34 | Ê tô để bàn | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
35 | Máy mài | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
36 | Máy mài góc | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
37 | Máy cưa theo hình | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
38 | Máy cắt tôn chạy điện | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
39 | Máy khoan tay | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
40 | Bộ dụng cụ làm nóng dùng propan gas | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
41 | Cưa băng, để cưa thép | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
42 | Thiết bị nạp điện | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
43 | Máy kiểm tra acquy | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
44 | Xe dụng cụ - Dụng cụ lắp ráp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
45 | Bàn làm việc kèm ê tô và tủ ngăn kéo | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
46 | Dàn nâng ô tô | 3 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
47 | Thiết bị cân bằng lốp xe | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
48 | Giá đỡ động cơ xe | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
49 | Hộp số, cho mục đích tháo lắp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
50 | Giá đỡ hộp số | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
51 | Mô hình xe Ô tô với bộ phận kim phun xăng trực tiếp | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
52 | Mô hình động cơ xăng | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
53 | Thiết bị kiểm tra hệ thống | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
54 | Máy đo đa tác dụng | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
55 | Dàn đo trục xe | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
56 | Mô hình thiết bị đo hình học trục xe | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
57 | Mô hình trục xe | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
58 | Mô hình hệ thống ASR / ABS / ESP- Hệ thống chống trơn trượt / Chống bó cứng bánh xe / Cân bằng điện tử | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
59 | Dụng cụ chẩn đoán RDKS (Kiểm tra áp suất lốp xe RDKS) | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
60 | Dụng cụ tháo lắp lốp xe | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
61 | Bộ dụng cụ chuyên dụng Hệ thống vận hành xe | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
62 | Bộ dụng cụ bảo dưỡng bảo trì chuẩn CAN (CAN Bus Trainer) | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
63 | Mô hình Mẫu theo chuẩn MOST (Media Oriented Systems Transport) - MOST Bus Trainer | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thước kẹp loại bỏ túi, 150mm | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
2 | Thước đo 300mm | 5 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
3 | Thước cuộn, 2met | 5 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
4 | Ê ke các loại góc | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
5 | Ê ke định tâm | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
6 | Ê ke thường | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
7 | Thước đo góc | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
8 | Thước đo góc 300mm | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
9 | Compa mũi nhọn | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
10 | Bút kẻ vạch | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
11 | Ê ke góc 135° | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
12 | Búa đầu chất dẻo | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
13 | Bộ búa thợ nguội | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
14 | Kìm combi | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
15 | Kìm mỏng | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
16 | Kìm tròn | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
17 | Kìm đa dụng ống nước | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
18 | Kìm cắt | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
19 | Kìm kẹp | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
20 | Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
21 | Bộ dũa cơ bản | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
22 | Bộ dũa hình chìa khóa | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
23 | Bộ kẹp để dũa | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
24 | Bàn chải sắt | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
25 | Bộ thanh nẹp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
26 | Đục tròn | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
27 | Đục đánh dấu 120x10mm | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
28 | Cưa sắt 300mm | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
29 | Đục phẳng 200mm | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
30 | Đục nhọn chữ thập 200mm | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
31 | Đục cắt | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
32 | Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
33 | Máy khoan để bàn với chỉ số độ sâu lỗ khoan | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
34 | Ê tô để bàn | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
35 | Máy mài | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
36 | Máy mài góc | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
37 | Máy cưa theo hình | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
38 | Máy cắt tôn chạy điện | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
39 | Máy khoan tay | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
40 | Bộ dụng cụ làm nóng dùng propan gas | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
41 | Cưa băng, để cưa thép | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
42 | Thiết bị nạp điện | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
43 | Máy kiểm tra acquy | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
44 | Xe dụng cụ - Dụng cụ lắp ráp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
45 | Bàn làm việc kèm ê tô và tủ ngăn kéo | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
46 | Dàn nâng ô tô | 3 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
47 | Thiết bị cân bằng lốp xe | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
48 | Giá đỡ động cơ xe | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
49 | Hộp số, cho mục đích tháo lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
50 | Giá đỡ hộp số | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
51 | Mô hình xe Ô tô với bộ phận kim phun xăng trực tiếp | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
52 | Mô hình động cơ xăng | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
53 | Thiết bị kiểm tra hệ thống | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
54 | Máy đo đa tác dụng | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
55 | Dàn đo trục xe | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
56 | Mô hình thiết bị đo hình học trục xe | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
57 | Mô hình trục xe | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
58 | Mô hình hệ thống ASR / ABS / ESP- Hệ thống chống trơn trượt / Chống bó cứng bánh xe / Cân bằng điện tử | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
59 | Dụng cụ chẩn đoán RDKS (Kiểm tra áp suất lốp xe RDKS) | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
60 | Dụng cụ tháo lắp lốp xe | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
61 | Bộ dụng cụ chuyên dụng Hệ thống vận hành xe | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
62 | Bộ dụng cụ bảo dưỡng bảo trì chuẩn CAN (CAN Bus Trainer) | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
63 | Mô hình Mẫu theo chuẩn MOST (Media Oriented Systems Transport) - MOST Bus Trainer | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | 90 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 142.080.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 28.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự phải có máy móc, thiết bị nghề Công nghệ ô tô hoặc thiết bị Cơ khí (hàng hóa trong các hợp đồng tương tự chỉ được tính cho các nội dung được đánh giá là tương tự cho phần giá trị của máy móc, thiết bị nghề Công nghệ ô tô hoặc thiết bị Cơ khí); Các hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự bao gồm: hợp đồng cung cấp hàng hóa, biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản quyết toán khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng (là bản gốc hoặc là bản sao y từ bản chính). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.640.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.920.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.640.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.640.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.920.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.640.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.640.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.920.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư là trong vòng 48 giờ. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ trì lắp đặt | 1 | Đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Cơ khí, Cơ điện tử, Công nghệ ô tô | 3 | 3 |
2 | Lắp đặt, vận hành, hướng dẫn chạy thử, bảo trì, bảo dưỡng | 1 | Đại học, trong đó có 01 cán bộ thuộc chuyên ngành Cơ khí hoặc Cơ điện tử | 3 | 3 |
3 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ | 1 | Đại học, trong đó có 01 cán bộ thuộc chuyên ngành: Công nghệ ô tô | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thước kẹp loại bỏ túi, 150mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
2 | Thước đo 300mm | 5 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
3 | Thước cuộn, 2met | 5 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
4 | Ê ke các loại góc | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
5 | Ê ke định tâm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
6 | Ê ke thường | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
7 | Thước đo góc | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
8 | Thước đo góc 300mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
9 | Compa mũi nhọn | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
10 | Bút kẻ vạch | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
11 | Ê ke góc 135° | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
12 | Búa đầu chất dẻo | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
13 | Bộ búa thợ nguội | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
14 | Kìm combi | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
15 | Kìm mỏng | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
16 | Kìm tròn | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
17 | Kìm đa dụng ống nước | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
18 | Kìm cắt | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
19 | Kìm kẹp | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
20 | Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
21 | Bộ dũa cơ bản | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
22 | Bộ dũa hình chìa khóa | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
23 | Bộ kẹp để dũa | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
24 | Bàn chải sắt | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
25 | Bộ thanh nẹp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
26 | Đục tròn | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
27 | Đục đánh dấu 120x10mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
28 | Cưa sắt 300mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
29 | Đục phẳng 200mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
30 | Đục nhọn chữ thập 200mm | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
31 | Đục cắt | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
32 | Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
33 | Máy khoan để bàn với chỉ số độ sâu lỗ khoan | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
34 | Ê tô để bàn | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
35 | Máy mài | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
36 | Máy mài góc | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
37 | Máy cưa theo hình | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
38 | Máy cắt tôn chạy điện | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
39 | Máy khoan tay | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
40 | Bộ dụng cụ làm nóng dùng propan gas | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
41 | Cưa băng, để cưa thép | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
42 | Thiết bị nạp điện | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
43 | Máy kiểm tra acquy | 1 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
44 | Xe dụng cụ - Dụng cụ lắp ráp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
45 | Bàn làm việc kèm ê tô và tủ ngăn kéo | 2 | Chiếc | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
46 | Dàn nâng ô tô | 3 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
47 | Thiết bị cân bằng lốp xe | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
48 | Giá đỡ động cơ xe | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
49 | Hộp số, cho mục đích tháo lắp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V | ||
50 | Giá đỡ hộp số | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 88 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,18%, Xây lắp 15,79%, Tư vấn 5,26%, Phi tư vấn 8,77%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 125.477.313.361 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 124.108.953.869 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,09%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tin tưởng là biết ngoài kia là đại dương bởi mình nhìn thấy suối. "
William Arthur Ward
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.