Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Mua sắm toàn bộ trang thiết bị nghề công nghệ ô tô của Dự án

Tìm thấy: 11:05 26/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
“Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và An toàn lao động năm 2019 tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
Gói thầu
Gói thầu số 1: Mua sắm toàn bộ trang thiết bị nghề công nghệ ô tô của Dự án
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
“Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và An toàn lao động năm 2019 tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương – Vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động năm 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 06/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:04 26/11/2019
đến
15:00 06/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 06/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
140.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/12/2019 (05/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Mua sắm toàn bộ trang thiết bị nghề công nghệ ô tô của Dự án
Tên dự án là: “Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và An toàn lao động năm 2019 tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương – Vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động năm 2019
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội , địa chỉ: 131 Phố Thái Thịnh, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa
- Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội Điện thoại: (024) 38536680 Fax: (024) 38536680
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu: Công ty Cổ phần Asiatech Việt Nam, Số 21, lô D7, ngõ 13 đường Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Hà Nội. + Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định đấu thầu trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội; số 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội , địa chỉ: 131 Phố Thái Thịnh, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa
- Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội Điện thoại: (024) 38536680 Fax: (024) 38536680

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đối với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống, nhà thầu thực hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng chưa có kết nối đến Hệ thống, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và đính kèm khi nộp E-HSDT. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 và Mẫu số 15. - Các tài liệu tại Mục 3 Chương III. - Các cam kết yêu cầu về kỹ thuật chung, yêu cầu khác theo quy định tại Khoản 2.1 Mục 2 và Mục 3 Chương V. - Bảng thông số kỹ thuật của nhà thầu chào cho hàng hóa theo Mục 6 Chương V. - Bản scan Catalogue theo yêu cầu của E-HSMT. - Bản scan giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Nhà thầu phải ghi rõ xuất xứ của hàng hóa, nhà thầu phải cam kết sẽ xuất trình giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa (CO); cam kết xuất trình giấy chứng nhận chất lượng của hàng hóa (CQ) (đối với hàng hóa trong nước, nhà thầu phải cam kết xuất trình giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng) đối với các hàng hóa tại bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống) (Nếu được chủ đầu tư yêu cầu) - Có Catalogue đối với các hàng hóa: tất cả các hàng hoá tại bảng phạm vi cung cấp phải có Catalogue (Catalogue là bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh hoặc tiếng Trung hoặc tiếng Nhật hoặc tiếng Đức hoặc tiếng Ý) những ngôn ngữ khác nhà thầu tham dự phải cung cấp bản dịch tiếng Việt kèm theo. Tại bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống). - Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc tương đương của nhà sản xuất đã được chứng thực bản sao từ bản chính, còn hiệu lực, đối với các hàng hóa: 1. Giá đỡ động cơ xe 2. Hộp số, cho mục đích tháo lắp 3. Giá đỡ hộp số Tại bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống). - Nhà thầu có thể bổ sung thêm các thông số kỹ thuật cho các thiết bị mà thông số kỹ thuật đó chưa được đề cập trong E-HSMT hoặc đưa ra thông số kỹ thuật ưu việt hơn. - Hàng hóa sẽ không được chấp nhận nếu nhà thầu chỉ đưa ra các giới thiệu như “tương đương với các tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu” hoặc các câu tương tự.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các hàng hóa: 1. Máy khoan để bàn với chỉ số độ sâu lỗ khoan 2. Máy cưa theo hình 3. Thiết bị nạp điện 4. Máy kiểm tra acquy 5. Dàn nâng ô tô 6. Thiết bị cân bằng lốp xe 7. Mô hình xe Ô tô với bộ phận kim phun xăng trực tiếp 8. Mô hình động cơ xăng 9. Thiết bị kiểm tra hệ thống 10. Dàn đo trục xe 11. Mô hình thiết bị đo hình học trục xe 12. Mô hình trục xe 13. Mô hình hệ thống ASR / ABS / ESP- Hệ thống chống trơn trượt / Chống bó cứng bánh xe / Cân bằng điện tử 14. Bộ dụng cụ bảo dưỡng bảo trì chuẩn CAN (CAN Bus Trainer) 15. Mô hình Mẫu theo chuẩn MOST (Media Oriented Systems Transport) - MOST Bus Trainer Tại bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống). Yêu cầu nhà thầu tham dự thầu cung cấp: Hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất là bản gốc. Hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác là bản gốc hoặc bản đã được chứng thực bản sao từ bản chính. Hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương là bản gốc hoặc đã được chứng thực bản sao từ bản chính. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Với các hàng hóa là công cụ, dụng cụ, phụ kiện và thiết bị hỗ trợ kèm theo các mục hàng hóa chính không cần giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội Điện thoại: (024) 38536680 Fax: (024) 38536680
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, 16 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, 16 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, 16 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Thước kẹp loại bỏ túi, 150mm2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
2Thước đo 300mm5ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
3Thước cuộn, 2met5ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
4Ê ke các loại góc2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
5Ê ke định tâm2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
6Ê ke thường2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
7Thước đo góc2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
8Thước đo góc 300mm2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
9Compa mũi nhọn2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
10Bút kẻ vạch2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
11Ê ke góc 135°2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
12Búa đầu chất dẻo2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
13Bộ búa thợ nguội2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
14Kìm combi2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
15Kìm mỏng2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
16Kìm tròn2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
17Kìm đa dụng ống nước2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
18Kìm cắt2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
19Kìm kẹp2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
20Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
21Bộ dũa cơ bản2BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
22Bộ dũa hình chìa khóa2BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
23Bộ kẹp để dũa2BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
24Bàn chải sắt2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
25Bộ thanh nẹp2BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
26Đục tròn2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
27Đục đánh dấu 120x10mm2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
28Cưa sắt 300mm2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
29Đục phẳng 200mm2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
30Đục nhọn chữ thập 200mm2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
31Đục cắt2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
32Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
33Máy khoan để bàn với chỉ số độ sâu lỗ khoan1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
34Ê tô để bàn1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
35Máy mài1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
36Máy mài góc1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
37Máy cưa theo hình1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
38Máy cắt tôn chạy điện1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
39Máy khoan tay1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
40Bộ dụng cụ làm nóng dùng propan gas1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
41Cưa băng, để cưa thép1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
42Thiết bị nạp điện1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
43Máy kiểm tra acquy1ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
44Xe dụng cụ - Dụng cụ lắp ráp2BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
45Bàn làm việc kèm ê tô và tủ ngăn kéo2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
46Dàn nâng ô tô3BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
47Thiết bị cân bằng lốp xe1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
48Giá đỡ động cơ xe2BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
49Hộp số, cho mục đích tháo lắp2BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
50Giá đỡ hộp số2BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
51Mô hình xe Ô tô với bộ phận kim phun xăng trực tiếp1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
52Mô hình động cơ xăng1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
53Thiết bị kiểm tra hệ thống1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
54Máy đo đa tác dụng2ChiếcDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
55Dàn đo trục xe1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
56Mô hình thiết bị đo hình học trục xe1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
57Mô hình trục xe1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
58Mô hình hệ thống ASR / ABS / ESP- Hệ thống chống trơn trượt / Chống bó cứng bánh xe / Cân bằng điện tử1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
59Dụng cụ chẩn đoán RDKS (Kiểm tra áp suất lốp xe RDKS)1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
60Dụng cụ tháo lắp lốp xe1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
61Bộ dụng cụ chuyên dụng Hệ thống vận hành xe1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
62Bộ dụng cụ bảo dưỡng bảo trì chuẩn CAN (CAN Bus Trainer)1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
63Mô hình Mẫu theo chuẩn MOST (Media Oriented Systems Transport) - MOST Bus Trainer1BộDẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng90Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Thước kẹp loại bỏ túi, 150mm2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
2Thước đo 300mm5ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
3Thước cuộn, 2met5ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
4Ê ke các loại góc2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
5Ê ke định tâm2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
6Ê ke thường2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
7Thước đo góc2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
8Thước đo góc 300mm2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
9Compa mũi nhọn2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
10Bút kẻ vạch2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
11Ê ke góc 135°2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
12Búa đầu chất dẻo2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
13Bộ búa thợ nguội2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
14Kìm combi2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
15Kìm mỏng2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
16Kìm tròn2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
17Kìm đa dụng ống nước2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
18Kìm cắt2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
19Kìm kẹp2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
20Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
21Bộ dũa cơ bản2BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
22Bộ dũa hình chìa khóa2BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
23Bộ kẹp để dũa2BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
24Bàn chải sắt2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
25Bộ thanh nẹp2BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
26Đục tròn2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
27Đục đánh dấu 120x10mm2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
28Cưa sắt 300mm2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
29Đục phẳng 200mm2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
30Đục nhọn chữ thập 200mm2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
31Đục cắt2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
32Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
33Máy khoan để bàn với chỉ số độ sâu lỗ khoan1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
34Ê tô để bàn1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
35Máy mài1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
36Máy mài góc1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
37Máy cưa theo hình1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
38Máy cắt tôn chạy điện1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
39Máy khoan tay1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
40Bộ dụng cụ làm nóng dùng propan gas1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
41Cưa băng, để cưa thép1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
42Thiết bị nạp điện1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
43Máy kiểm tra acquy1ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
44Xe dụng cụ - Dụng cụ lắp ráp2BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
45Bàn làm việc kèm ê tô và tủ ngăn kéo2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
46Dàn nâng ô tô3BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
47Thiết bị cân bằng lốp xe1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
48Giá đỡ động cơ xe2BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
49Hộp số, cho mục đích tháo lắp2BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
50Giá đỡ hộp số2BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
51Mô hình xe Ô tô với bộ phận kim phun xăng trực tiếp1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
52Mô hình động cơ xăng1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
53Thiết bị kiểm tra hệ thống1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
54Máy đo đa tác dụng2ChiếcTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
55Dàn đo trục xe1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
56Mô hình thiết bị đo hình học trục xe1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
57Mô hình trục xe1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
58Mô hình hệ thống ASR / ABS / ESP- Hệ thống chống trơn trượt / Chống bó cứng bánh xe / Cân bằng điện tử1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
59Dụng cụ chẩn đoán RDKS (Kiểm tra áp suất lốp xe RDKS)1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
60Dụng cụ tháo lắp lốp xe1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
61Bộ dụng cụ chuyên dụng Hệ thống vận hành xe1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
62Bộ dụng cụ bảo dưỡng bảo trì chuẩn CAN (CAN Bus Trainer)1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày
63Mô hình Mẫu theo chuẩn MOST (Media Oriented Systems Transport) - MOST Bus Trainer1BộTrường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội90 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 142.080.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 28.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự phải có máy móc, thiết bị nghề Công nghệ ô tô hoặc thiết bị Cơ khí (hàng hóa trong các hợp đồng tương tự chỉ được tính cho các nội dung được đánh giá là tương tự cho phần giá trị của máy móc, thiết bị nghề Công nghệ ô tô hoặc thiết bị Cơ khí); Các hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự bao gồm: hợp đồng cung cấp hàng hóa, biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản quyết toán khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng (là bản gốc hoặc là bản sao y từ bản chính).
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.640.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.920.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư là trong vòng 48 giờ.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chủ trì lắp đặt1Đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Cơ khí, Cơ điện tử, Công nghệ ô tô33
2Lắp đặt, vận hành, hướng dẫn chạy thử, bảo trì, bảo dưỡng1Đại học, trong đó có 01 cán bộ thuộc chuyên ngành Cơ khí hoặc Cơ điện tử33
3Đào tạo, chuyển giao công nghệ1Đại học, trong đó có 01 cán bộ thuộc chuyên ngành: Công nghệ ô tô33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Thước kẹp loại bỏ túi, 150mm
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
2 Thước đo 300mm
5 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
3 Thước cuộn, 2met
5 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
4 Ê ke các loại góc
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
5 Ê ke định tâm
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
6 Ê ke thường
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
7 Thước đo góc
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
8 Thước đo góc 300mm
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
9 Compa mũi nhọn
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
10 Bút kẻ vạch
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
11 Ê ke góc 135°
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
12 Búa đầu chất dẻo
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
13 Bộ búa thợ nguội
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
14 Kìm combi
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
15 Kìm mỏng
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
16 Kìm tròn
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
17 Kìm đa dụng ống nước
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
18 Kìm cắt
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
19 Kìm kẹp
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
20 Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
21 Bộ dũa cơ bản
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
22 Bộ dũa hình chìa khóa
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
23 Bộ kẹp để dũa
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
24 Bàn chải sắt
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
25 Bộ thanh nẹp
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
26 Đục tròn
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
27 Đục đánh dấu 120x10mm
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
28 Cưa sắt 300mm
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
29 Đục phẳng 200mm
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
30 Đục nhọn chữ thập 200mm
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
31 Đục cắt
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
32 Kìm cắt, tay cầm chuyển đổi được
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
33 Máy khoan để bàn với chỉ số độ sâu lỗ khoan
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
34 Ê tô để bàn
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
35 Máy mài
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
36 Máy mài góc
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
37 Máy cưa theo hình
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
38 Máy cắt tôn chạy điện
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
39 Máy khoan tay
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
40 Bộ dụng cụ làm nóng dùng propan gas
1 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
41 Cưa băng, để cưa thép
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
42 Thiết bị nạp điện
1 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
43 Máy kiểm tra acquy
1 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
44 Xe dụng cụ - Dụng cụ lắp ráp
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
45 Bàn làm việc kèm ê tô và tủ ngăn kéo
2 Chiếc Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
46 Dàn nâng ô tô
3 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
47 Thiết bị cân bằng lốp xe
1 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
48 Giá đỡ động cơ xe
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
49 Hộp số, cho mục đích tháo lắp
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V
50 Giá đỡ hộp số
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2. Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 88 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,18%, Xây lắp 15,79%, Tư vấn 5,26%, Phi tư vấn 8,77%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 125.477.313.361 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 124.108.953.869 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,09%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Mua sắm toàn bộ trang thiết bị nghề công nghệ ô tô của Dự án". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Mua sắm toàn bộ trang thiết bị nghề công nghệ ô tô của Dự án" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 212

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tin tưởng là biết ngoài kia là đại dương bởi mình nhìn thấy suối. "

William Arthur Ward

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 168 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23720 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37188 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây