Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Thi công phần xây lắp công trình

Tìm thấy: 16:34 05/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Tiểu học Lạc Tánh 2, huyện Tánh Linh
Gói thầu
Gói thầu số 1: Thi công phần xây lắp công trình
Chủ đầu tư
UBND huyện Tánh Linh (434 Trần Hưng Đạo, thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận. Điện thoại: 0252.382653)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạc lựa chọn nhà thầu các gói thầu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 thuộc công trình Trường Tiểu học Lạc Tánh 2, huyện Tánh Linh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn xổ số kiến thiết trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (6.500 triệu đồng) và ngân sách huyện (đầu tư phần còn lại)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:35 15/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:27 05/09/2022
đến
16:35 15/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:35 15/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
68.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/09/2022 (14/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công phần xây lắp công trình
Tên dự án là: Trường Tiểu học Lạc Tánh 2, huyện Tánh Linh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn xổ số kiến thiết trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (6.500 triệu đồng) và ngân sách huyện (đầu tư phần còn lại)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN , địa chỉ: Số 16 Đường 25 tháng 12, thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: UBND huyện Tánh Linh (434 Trần Hưng Đạo, thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận. Điện thoại: 0252.382653)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Song Huy. + Tư vấn thẩm tra: Trung Tâm kiểm định Xây dựng Bình Thuận. - Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Xây dựng Công trình 360. Số 687 Đường Hùng Vương Ấp 5, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai; - Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: (Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Tánh Linh)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN , địa chỉ: Số 16 Đường 25 tháng 12, thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: UBND huyện Tánh Linh (434 Trần Hưng Đạo, thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận. Điện thoại: 0252.382653)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu kèm theo phải là bản chính hoặc bản sao, bản chứng thực theo quy định: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. - Các tài liệu theo yêu cầu tại chương III Tiêu chuẩn đánh giá HSDT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 68.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Tánh Linh (434 Trần Hưng Đạo, thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận. Điện thoại: 0252.382653)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Thuận (Số 04 Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523831380).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Thuận (290 Trần Hưng Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523832580)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.200.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.639.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên, quy mô 2 tầng trở lên, có kết cấu móng – khung – sàn bằng BTCT và có giá trị đáp ứng yêu cầu. Trong đó tối thiểu có 01 hợp đồng thi công trường học.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.830.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.660.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ giám sát xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Từ năm 2019 đến nay: Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng có giá trị hợp đồng ≥ 3.830.000.000 đồng.75
2Phụ trách kỹ thuật thi công dân dụng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình.- Từ năm 2019 đến nay: Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng có giá trị hợp đồng ≥ 3.830.000.000 đồng.53
3Phụ trách kỹ thuật thi công điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc cơ điện- Từ năm 2019 đến nay: Đã phụ trách thi công công việc tương tự ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng.53
4Phụ trách kỹ thuật thi công cấp, thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật- Từ năm 2019 đến nay: Đã phụ trách thi công công việc tương tự ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng.53
5Cán bộ an toàn vệ sinh lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc thuộc các chuyên ngành kỹ thuật xây dựng.- Đối với nhân sự có trình độ thuộc các chuyên ngành kỹ thuật xây dựng phải có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Từ năm 2019 đến nay: Đã phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHỐI LỚP HỌC VÀ PHÒNG BỘ MÔN
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V3,556100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chương V32,96281m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V2,8468100m3
4Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40Theo chương V23,7722m3
5Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V28,6426m3
6Ván khuôn móng cộtTheo chương V0,6561100m2
7Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo chương V1,0706100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V0,323tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V4,121tấn
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V52,2231m3
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V8,818m3
12Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo chương V1,8712100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,3791tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V2,9264tấn
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V17,995m3
16Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V1,6382100m3
17Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40Theo chương V40,6518m3
18Lát gạch terazzo 400x400Theo chương V18m2
19Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo chương V3,6668100m2
20Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,3831tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V2,4191tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V0,4944tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V2,1667tấn
24Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V10,803m3
25Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V10,312m3
26Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo chương V3,9431100m2
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,5011tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V3,4191tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,3465tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V0,4148tấn
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V3,1567tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V34,5966m3
33Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo chương V6,9786100m2
34Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V6,2663tấn
35Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V0,0796tấn
36Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V59,1658m3
37Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo chương V0,7671100m2
38Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,3608tấn
39Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,6664tấn
40Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V6,7996m3
41Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V2,7937100m2
42Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,5538tấn
43Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,2877tấn
44Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V0,5538tấn
45Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V0,2877tấn
46Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V14,646m3
47Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40Theo chương V3,673m3
48Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V28,81m2
49Xây móng bằng gạch KN 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V1,4117m3
50Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V14,705m2
51Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V1,912m3
52Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V7,95m2
53Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo chương V15,35m2
54Ốp đá daTheo chương V21,06m2
55Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V8,7816m3
56Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V3,9744m3
57Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V7,0672m3
58Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V6,0768m3
59Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V3,1104m3
60Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V2,3328m3
61Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V69,8544m3
62Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V72,8064m3
63Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V21,5496m3
64Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V3,7911m3
65Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V12,4m2
66Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo chương V307,904m2
67Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo chương V519,4436m2
68Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V938,082m2
69Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V239,44m2
70Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V5,18m2
71Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V5,58m2
72Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo chương V49,64m2
73Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V151,908m2
74Trát đá rửa dầm vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo chương V38,61m2
75Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V355,702m2
76Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày1, 5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo chương V52m2
77Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Theo chương V230,888m2
78Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo chương V534,072m2
79Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày1, 5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo chương V91,28m2
80Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo chương V127,6m
81Đắp vữa mặt lan can tạo chóp nhọnTheo chương V13m2
82Láng granitô cầu thangTheo chương V68,528m2
83Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V68,528m2
84Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo chương V6,88m2
85Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 300x600mmTheo chương V504,17m2
86Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột gạch ceramic 100x600mm.Theo chương V3,24m2
87Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mmTheo chương V686,81m2
88Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, XM PCB40Theo chương V46,1m2
89Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V945,602m2
90Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V1.208,426m2
91Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V121,024m2
92Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V2.033,004m2
93Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V220,352m2
94Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo chương V244,152m2
95Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Theo chương V127,6m
96Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo chương V199,2m
97kẻ ron âm trang tríTheo chương V33,2m
98Đắp biểu tượng quyển sáchTheo chương V1Cái
99Lắp dựng lan can inoxTheo chương V2,15m2
100Tay vịn cầu thang ống inox D60x1,5mm + thanh chống D34x1,5mmTheo chương V21,5m
101Hoa sắt cửa STK 14x14x1 + sơn hoàn thiệnTheo chương V74,88m2
102Cửa đi khung nhựa lõi thép kính CL dày 8ly + có chia ô) +phụ kiệnTheo chương V69,28m2
103Cửa sổ khung nhựa lõi thép kính CL dày 8ly + có chia ô) +phụ kiệnTheo chương V74,88m2
104Lắp dựng cửa khung nhựa lõi thépTheo chương V146,32m2
105Lắp dựng hoa sắt cửaTheo chương V74,88m2
106Cửa sổ lật khung nhựa lõi thép kính CL dày 8ly +phụ kiệnTheo chương V2,16m2
107Trần thạch cao khung nhôm nổi (Vl+công)Theo chương V290,2m2
108Gia công xà gồ thép STKTheo chương V2,4454tấn
109Lắp dựng xà gồ thép STKTheo chương V2,4454tấn
110Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V155,761m2
111Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 4.5zemTheo chương V3,744100m2
112Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo chương V8,586100m2
113Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungTheo chương V210,16m2
114Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V0,1836100m3
115Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40Theo chương V1,1315m3
116Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V0,0573100m3
117Xây tường thẳng bằng gạch KN 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V0,7396m3
118Xây tường thẳng bằng gạch KN 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V2,7821m3
119Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V23,4m2
120Lát gạch thẻ, vữa lót M75, XM PCB40Theo chương V4,1m2
121Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V4,1m2
122Quét nước xi măng 2 nướcTheo chương V23,4m2
123Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Theo chương V0,0005100m3
124Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo chương V0,532m3
125Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V0,0246100m2
126Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V0,0427tấn
127Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgTheo chương V31 cấu kiện
128Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo chương V61cấu kiện
129Lắp đặt đèn đôi led 1,2M có mángTheo chương V32bộ
130Lắp đặt đèn trang trí hành lang 18WTheo chương V25bộ
131Lắp đặt đèn trang trí 9W áp trần có chóaTheo chương V12bộ
132Lắp đặt quạt trầnTheo chương V16cái
133Lắp đặt dimmer điều khiển quạt trần 400WTheo chương V16cái
134Lắp đặt ổ cắm đôi âm 2 chấu 16A 250VTheo chương V32cái
135Lắp đặt công tắc 2 hạt 16A - 250VTheo chương V22cái
136Lắp đặt công tắc 3 hạt 16A - 250VTheo chương V4cái
137Lắp đặt MCB 2 pha 80ATheo chương V1cái
138Lắp đặt MCB 2 pha 16ATheo chương V12cái
139Lắp đặt MCB 2 pha 50ATheo chương V2cái
140Lắp đặt hộp, mặt công tắtTheo chương V44hộp
141Lắp đặt hộp + mặt CB 1 lỗTheo chương V15hộp
142Lắp đặt hộp nối, phân dây trònTheo chương V95hộp
143Lắp đặt hộp nối, phân dây vuông 150x150Theo chương V39hộp
144Lắp đặt tủ điệnTheo chương V21 tủ
145Lắp đặt dây đơn 16mm2Theo chương V60m
146Lắp đặt dây đơn 10mm2Theo chương V15m
147Lắp đặt dây đơn 4mm2Theo chương V204m
148Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Theo chương V1.027m
149Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Theo chương V321m
150Lắp đặt ống nhựa PVC D16 luồn dây điệnTheo chương V514m
151Lắp đặt ống nhựa PVC D25 luồn dây điệnTheo chương V170m
152Lắp đặt ống nhựa PVC D32 luồn dây điệnTheo chương V30m
153Măng xông D16Theo chương V170cái
154Măng xông D25Theo chương V50cái
155Băng keo cách điệnTheo chương V10Cuộn
156Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V1,0877100m3
157Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V1,0877100m3
158Lắp đặt ống nhựa PVC D114Theo chương V0,55100m
159Lắp đặt ống nhựa PVC D90Theo chương V2,25100m
160Lắp đặt ống nhựa PVC D60Theo chương V0,93100m
161Lắp đặt ống nhựa PVC D34Theo chương V1,6100m
162Lắp đặt ống nhựa PVC D27Theo chương V0,67100m
163Lắp đặt Co nhựa D34Theo chương V3cái
164Lắp đặt côn nhựa Dxd = 34x27Theo chương V20cái
165Lắp đặt côn nhựa D27Theo chương V30cái
166Lắp đặt côn nhựa D34Theo chương V16cái
167Lắp đặt Co nhựa D27Theo chương V8cái
168Lắp đặt Co nhựa 90 độ D90Theo chương V10cái
169Lắp đặt Co nhựa 90 độ D60Theo chương V17cái
170Lắp đặt Co nhựa 90 độ D34Theo chương V3cái
171Lắp đặt Co nhựa 90 độ D27Theo chương V8cái
172Lắp đặt Co nhựa 45 độ D90Theo chương V30cái
173Lắp đặt Co nhựa 45 độ D60Theo chương V36cái
174Lắp đặt tê nhựa 90 độ D60Theo chương V26cái
175Lắp đặt tê nhựa 90 độ D34Theo chương V10cái
176Lắp đặt tê nhựa 90 độ D27Theo chương V32cái
177Lắp đặt Khóa nhựa D34Theo chương V2cái
178Lắp đặt Khóa nhựa D27Theo chương V16cái
179Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo chương V4cái
180Lắp đặt lavabo + vòiTheo chương V8bộ
181Lắp đặt chậu tiểu nam + vòiTheo chương V6bộ
182Lắp đặt xí bệt + két nước + xi phôngTheo chương V8bộ
183Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo chương V1bể
184Lắp đặt cầu chắn rác inox 150Theo chương V30cái
185Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V2,4261100m3
186Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V0,723100m3
187Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40Theo chương V7,8838m3
188Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V13,0125m3
189Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V0,792m3
190Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V4,8125m3
191Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V26,313m3
192Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V6,4972m3
193Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo chương V0,066100m2
194Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo chương V0,066100m2
195Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo chương V0,5195100m2
196Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mTheo chương V2,4358100m2
197Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo chương V0,6558100m2
198Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo chương V0,08m3
199Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V0,0032100m2
200Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo chương V11 cấu kiện
201Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V0,0397tấn
202Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V1,9014tấn
203Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,0186tấn
204Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,1942tấn
205Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,2449tấn
206Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V1,2355tấn
207Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,2589tấn
208Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V3,9551tấn
209Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V0,8541tấn
210Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V0,009tấn
211Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V199,9m2
212Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo chương V199,9m2
213Thi công khớp nối ngăn nước bằng tấm Waterstop V20Theo chương V35m
214Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V0,1100m
215Lắp đặt co nhựa D60Theo chương V3cái
216Lắp đặt van phao D60Theo chương V1cái
217Lắp đặt van nhựa D60Theo chương V1cái
218Lắp đặt mối nối ren nhựa D60Theo chương V2cái
219ổ khóa bảo vệTheo chương V1cái
220Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chương V0,048100m2
221Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,0179tấn
222Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V0,24m3
223Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V2,64m3
224Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V29,04m2
225Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V31,68m2
226Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V60,72m2
227Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V29,04m2
228Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V31,68m2
229Cửa sổ nhôm hệ 1000 kính dày 5ly (không chia ô)Theo chương V2,16m2
230Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V2,16m2
231Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốnTheo chương V5,76m2
232Cửa sắt kéoTheo chương V5,76M2
233Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo chương V0,0316tấn
234Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m STKTheo chương V0,0316tấn
235Gia công xà gồ thép STKTheo chương V0,0615tấn
236Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V0,0615tấn
237Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V7,7041m2
238Lợp mái che tường bằng tôn màu dày 4zemTheo chương V0,2608100m2
239Lắp đặt dây dẫn 4 LV-ABC 4x50mm2Theo chương V88m
240Lắp đặt điện kế 3 phaTheo chương V1cái
241Lắp đặt tủ điệnTheo chương V1hộp
BNHÀ BẢO VỆ
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V0,1487100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chương V2,81531m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V0,1181100m3
4Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40Theo chương V1,3m3
5Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V4,104m3
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo chương V0,0384100m2
7Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo chương V0,0744100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V0,0521tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V0,0551tấn
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V1,656m3
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V0,558m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chương V0,0384100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,0097tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,0535tấn
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V0,384m3
16Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V0,041100m3
17Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40Theo chương V1,024m3
18Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V10,4m2
19Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo chương V0,104100m2
20Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,0137tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,0628tấn
22Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V0,52m3
23Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chương V0,1904100m2
24Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,0369tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,1716tấn
26Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V1,36m3
27Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V0,2401100m2
28Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,0897tấn
29Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V1,399m3
30Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V6,9228m3
31Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V25,26m2
32Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V37,26m2
33Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V17,168m2
34Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Theo chương V24,0256m2
35Đắp bánh ú , XM PCB40Theo chương V3,2m2
36Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V62,52m2
37Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V18,24m2
38Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V25,26m2
39Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V55,5m2
40Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo chương V6,4176m2
41Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo chương V6,4176m2
42Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V13,14m2
43cửa đi nhôm kính hệ 1000 kính dày 5ly mài cạnhTheo chương V2,34m2
44cửa sổ nhôm kính hệ 1000 kính dày 5ly mài cạnhTheo chương V10,8M2
45Trần thạch cao khung nổiTheo chương V10,24m2
46Gia công xà gồ thép STKTheo chương V0,0773tấn
47Lắp dựng xà gồ thép STKTheo chương V0,0773tấn
48Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V6,841m2
49Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 4.5zemTheo chương V0,1865100m2
50Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo chương V0,4536100m2
51Lắp đặt đèn sát trần 9w chóaTheo chương V1bộ
52Lắp đặt ổ cắm đôi âm 2 chấu 16A 250VTheo chương V1cái
53Lắp đặt công tắc đèn 1 chiều 16A 250VTheo chương V1cái
54Lắp đặt dây đơn PVC CV 1x2,5mm2Theo chương V10m
55Lắp đặt dây đơn 1x 1,5mm2Theo chương V130m
56Lắp đặt MCB 2P 16ATheo chương V1cái
CNHÀ XE HỌC SINH
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V0,1614100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chương V4,59091m3
3Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40Theo chương V8,961m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V0,153100m3
5Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo chương V1,168m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V0,0879100m3
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo chương V0,108100m2
8Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo chương V0,1134100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V0,0911tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V0,0653tấn
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V2,592m3
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V0,756m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V4,732m3
14Gia công vì kèo thép hình STK khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18mTheo chương V0,1262tấn
15Gia công giằng mái thép STKTheo chương V0,0991tấn
16Gia công xà gồ thép STKTheo chương V0,3359tấn
17Gia công cột bằng thép hình STKTheo chương V0,4819tấn
18Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo chương V0,1262tấn
19Lắp cột thép các loạiTheo chương V0,4819tấn
20Lắp dựng xà gồ thép STKTheo chương V0,3359tấn
21Lắp dựng giằng thép bu lông STKTheo chương V0,0991tấn
22Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 4.5zemTheo chương V0,8279100m2
23Bu lông D22 L = 500Theo chương V72Cái
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V58,8761m2
25Kẻ ron 2mx2mTheo chương V90m
26Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V6,24m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thủy bìnhHoạt động tốt1
2Máy đàoHoạt động tốt1
3Ô tô tự đổTải trọng ≥ 5 tấn (Có giấy đăng kiểm còn thời hạn)1
4Máy trộn bê tôngHoạt động tốt2
5Máy đầm dùiHoạt động tốt2
6Máy hàn kim loạiHoạt động tốt1
7Máy cắt sắtHoạt động tốt1
8Máy đầm bànHoạt động tốt1
9Máy đầm cócHoạt động tốt1
10Máy khoanHoạt động tốt2
11Máy cắt gạch, đáHoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
3,556 100m3 Theo chương V
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
32,9628 1m3 Theo chương V
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
2,8468 100m3 Theo chương V
4 Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40
23,7722 m3 Theo chương V
5 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40
28,6426 m3 Theo chương V
6 Ván khuôn móng cột
0,6561 100m2 Theo chương V
7 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
1,0706 100m2 Theo chương V
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,323 tấn Theo chương V
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
4,121 tấn Theo chương V
10 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
52,2231 m3 Theo chương V
11 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
8,818 m3 Theo chương V
12 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,8712 100m2 Theo chương V
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3791 tấn Theo chương V
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,9264 tấn Theo chương V
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
17,995 m3 Theo chương V
16 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
1,6382 100m3 Theo chương V
17 Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40
40,6518 m3 Theo chương V
18 Lát gạch terazzo 400x400
18 m2 Theo chương V
19 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
3,6668 100m2 Theo chương V
20 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3831 tấn Theo chương V
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,4191 tấn Theo chương V
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4944 tấn Theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,1667 tấn Theo chương V
24 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
10,803 m3 Theo chương V
25 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
10,312 m3 Theo chương V
26 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
3,9431 100m2 Theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,5011 tấn Theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,4191 tấn Theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,3465 tấn Theo chương V
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4148 tấn Theo chương V
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
3,1567 tấn Theo chương V
32 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
34,5966 m3 Theo chương V
33 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
6,9786 100m2 Theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
6,2663 tấn Theo chương V
35 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,0796 tấn Theo chương V
36 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
59,1658 m3 Theo chương V
37 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,7671 100m2 Theo chương V
38 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3608 tấn Theo chương V
39 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,6664 tấn Theo chương V
40 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
6,7996 m3 Theo chương V
41 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
2,7937 100m2 Theo chương V
42 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,5538 tấn Theo chương V
43 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,2877 tấn Theo chương V
44 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5538 tấn Theo chương V
45 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,2877 tấn Theo chương V
46 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
14,646 m3 Theo chương V
47 Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40
3,673 m3 Theo chương V
48 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
28,81 m2 Theo chương V
49 Xây móng bằng gạch KN 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40
1,4117 m3 Theo chương V
50 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
14,705 m2 Theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN như sau:

  • Có quan hệ với 63 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,21%, Xây lắp 81,13%, Tư vấn 5,66%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 222.879.511.387 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 219.590.143.917 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Thi công phần xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Thi công phần xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 105

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Muốn mang vòng nguyệt quế thì ít ra anh cũng phải có cái đầu. "

Ngạn ngữ Ý

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8521 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23701 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37154 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây