Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công phần xây lắp công trình Tên dự án là: Trường Tiểu học Lạc Tánh 2, huyện Tánh Linh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn xổ số kiến thiết trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (6.500 triệu đồng) và ngân sách huyện (đầu tư phần còn lại) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu kèm theo phải là bản chính hoặc bản sao, bản chứng thực theo quy định: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. - Các tài liệu theo yêu cầu tại chương III Tiêu chuẩn đánh giá HSDT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 68.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Tánh Linh (434 Trần Hưng Đạo, thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận. Điện thoại: 0252.382653) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Thuận (Số 04 Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523831380). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Thuận (290 Trần Hưng Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 02523832580) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.200.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.639.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên, quy mô 2 tầng trở lên, có kết cấu móng – khung – sàn bằng BTCT và có giá trị đáp ứng yêu cầu. Trong đó tối thiểu có 01 hợp đồng thi công trường học. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.830.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.660.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.830.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.830.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.660.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ giám sát xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Từ năm 2019 đến nay: Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng có giá trị hợp đồng ≥ 3.830.000.000 đồng. | 7 | 5 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công dân dụng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình.- Từ năm 2019 đến nay: Đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng có giá trị hợp đồng ≥ 3.830.000.000 đồng. | 5 | 3 |
3 | Phụ trách kỹ thuật thi công điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc cơ điện- Từ năm 2019 đến nay: Đã phụ trách thi công công việc tương tự ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng. | 5 | 3 |
4 | Phụ trách kỹ thuật thi công cấp, thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật- Từ năm 2019 đến nay: Đã phụ trách thi công công việc tương tự ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ an toàn vệ sinh lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc thuộc các chuyên ngành kỹ thuật xây dựng.- Đối với nhân sự có trình độ thuộc các chuyên ngành kỹ thuật xây dựng phải có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Từ năm 2019 đến nay: Đã phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, tối thiểu 02 tầng. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | KHỐI LỚP HỌC VÀ PHÒNG BỘ MÔN | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo chương V | 3,556 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo chương V | 32,9628 | 1m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 2,8468 | 100m3 |
4 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | Theo chương V | 23,7722 | m3 |
5 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 28,6426 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột | Theo chương V | 0,6561 | 100m2 |
7 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 1,0706 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo chương V | 0,323 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo chương V | 4,121 | tấn |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 52,2231 | m3 |
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 8,818 | m3 |
12 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 1,8712 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,3791 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 2,9264 | tấn |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 17,995 | m3 |
16 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 1,6382 | 100m3 |
17 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | Theo chương V | 40,6518 | m3 |
18 | Lát gạch terazzo 400x400 | Theo chương V | 18 | m2 |
19 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 3,6668 | 100m2 |
20 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,3831 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 2,4191 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,4944 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 2,1667 | tấn |
24 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 10,803 | m3 |
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 10,312 | m3 |
26 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 3,9431 | 100m2 |
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,5011 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 3,4191 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,3465 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,4148 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 3,1567 | tấn |
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 34,5966 | m3 |
33 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 6,9786 | 100m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 6,2663 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,0796 | tấn |
36 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 59,1658 | m3 |
37 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Theo chương V | 0,7671 | 100m2 |
38 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,3608 | tấn |
39 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,6664 | tấn |
40 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 6,7996 | m3 |
41 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V | 2,7937 | 100m2 |
42 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,5538 | tấn |
43 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,2877 | tấn |
44 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,5538 | tấn |
45 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,2877 | tấn |
46 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 14,646 | m3 |
47 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | Theo chương V | 3,673 | m3 |
48 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 28,81 | m2 |
49 | Xây móng bằng gạch KN 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 1,4117 | m3 |
50 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 14,705 | m2 |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 1,912 | m3 |
52 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 7,95 | m2 |
53 | Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo chương V | 15,35 | m2 |
54 | Ốp đá da | Theo chương V | 21,06 | m2 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 8,7816 | m3 |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 3,9744 | m3 |
57 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 7,0672 | m3 |
58 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 6,0768 | m3 |
59 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 3,1104 | m3 |
60 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 2,3328 | m3 |
61 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 69,8544 | m3 |
62 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 72,8064 | m3 |
63 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 21,5496 | m3 |
64 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 3,7911 | m3 |
65 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 12,4 | m2 |
66 | Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo chương V | 307,904 | m2 |
67 | Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo chương V | 519,4436 | m2 |
68 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 938,082 | m2 |
69 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 239,44 | m2 |
70 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 5,18 | m2 |
71 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 5,58 | m2 |
72 | Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo chương V | 49,64 | m2 |
73 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 151,908 | m2 |
74 | Trát đá rửa dầm vữa lót vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo chương V | 38,61 | m2 |
75 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 355,702 | m2 |
76 | Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày1, 5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo chương V | 52 | m2 |
77 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 230,888 | m2 |
78 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 534,072 | m2 |
79 | Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày1, 5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo chương V | 91,28 | m2 |
80 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 127,6 | m |
81 | Đắp vữa mặt lan can tạo chóp nhọn | Theo chương V | 13 | m2 |
82 | Láng granitô cầu thang | Theo chương V | 68,528 | m2 |
83 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 68,528 | m2 |
84 | Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo chương V | 6,88 | m2 |
85 | Ốp tường trụ, cột gạch ceramic 300x600mm | Theo chương V | 504,17 | m2 |
86 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột gạch ceramic 100x600mm. | Theo chương V | 3,24 | m2 |
87 | Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm | Theo chương V | 686,81 | m2 |
88 | Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, XM PCB40 | Theo chương V | 46,1 | m2 |
89 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo chương V | 945,602 | m2 |
90 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo chương V | 1.208,426 | m2 |
91 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 121,024 | m2 |
92 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 2.033,004 | m2 |
93 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 220,352 | m2 |
94 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo chương V | 244,152 | m2 |
95 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 127,6 | m |
96 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 199,2 | m |
97 | kẻ ron âm trang trí | Theo chương V | 33,2 | m |
98 | Đắp biểu tượng quyển sách | Theo chương V | 1 | Cái |
99 | Lắp dựng lan can inox | Theo chương V | 2,15 | m2 |
100 | Tay vịn cầu thang ống inox D60x1,5mm + thanh chống D34x1,5mm | Theo chương V | 21,5 | m |
101 | Hoa sắt cửa STK 14x14x1 + sơn hoàn thiện | Theo chương V | 74,88 | m2 |
102 | Cửa đi khung nhựa lõi thép kính CL dày 8ly + có chia ô) +phụ kiện | Theo chương V | 69,28 | m2 |
103 | Cửa sổ khung nhựa lõi thép kính CL dày 8ly + có chia ô) +phụ kiện | Theo chương V | 74,88 | m2 |
104 | Lắp dựng cửa khung nhựa lõi thép | Theo chương V | 146,32 | m2 |
105 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo chương V | 74,88 | m2 |
106 | Cửa sổ lật khung nhựa lõi thép kính CL dày 8ly +phụ kiện | Theo chương V | 2,16 | m2 |
107 | Trần thạch cao khung nhôm nổi (Vl+công) | Theo chương V | 290,2 | m2 |
108 | Gia công xà gồ thép STK | Theo chương V | 2,4454 | tấn |
109 | Lắp dựng xà gồ thép STK | Theo chương V | 2,4454 | tấn |
110 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 155,76 | 1m2 |
111 | Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 4.5zem | Theo chương V | 3,744 | 100m2 |
112 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo chương V | 8,586 | 100m2 |
113 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | Theo chương V | 210,16 | m2 |
114 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo chương V | 0,1836 | 100m3 |
115 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | Theo chương V | 1,1315 | m3 |
116 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 0,0573 | 100m3 |
117 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 0,7396 | m3 |
118 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 2,7821 | m3 |
119 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 23,4 | m2 |
120 | Lát gạch thẻ, vữa lót M75, XM PCB40 | Theo chương V | 4,1 | m2 |
121 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 4,1 | m2 |
122 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo chương V | 23,4 | m2 |
123 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Theo chương V | 0,0005 | 100m3 |
124 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo chương V | 0,532 | m3 |
125 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V | 0,0246 | 100m2 |
126 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V | 0,0427 | tấn |
127 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Theo chương V | 3 | 1 cấu kiện |
128 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo chương V | 6 | 1cấu kiện |
129 | Lắp đặt đèn đôi led 1,2M có máng | Theo chương V | 32 | bộ |
130 | Lắp đặt đèn trang trí hành lang 18W | Theo chương V | 25 | bộ |
131 | Lắp đặt đèn trang trí 9W áp trần có chóa | Theo chương V | 12 | bộ |
132 | Lắp đặt quạt trần | Theo chương V | 16 | cái |
133 | Lắp đặt dimmer điều khiển quạt trần 400W | Theo chương V | 16 | cái |
134 | Lắp đặt ổ cắm đôi âm 2 chấu 16A 250V | Theo chương V | 32 | cái |
135 | Lắp đặt công tắc 2 hạt 16A - 250V | Theo chương V | 22 | cái |
136 | Lắp đặt công tắc 3 hạt 16A - 250V | Theo chương V | 4 | cái |
137 | Lắp đặt MCB 2 pha 80A | Theo chương V | 1 | cái |
138 | Lắp đặt MCB 2 pha 16A | Theo chương V | 12 | cái |
139 | Lắp đặt MCB 2 pha 50A | Theo chương V | 2 | cái |
140 | Lắp đặt hộp, mặt công tắt | Theo chương V | 44 | hộp |
141 | Lắp đặt hộp + mặt CB 1 lỗ | Theo chương V | 15 | hộp |
142 | Lắp đặt hộp nối, phân dây tròn | Theo chương V | 95 | hộp |
143 | Lắp đặt hộp nối, phân dây vuông 150x150 | Theo chương V | 39 | hộp |
144 | Lắp đặt tủ điện | Theo chương V | 2 | 1 tủ |
145 | Lắp đặt dây đơn 16mm2 | Theo chương V | 60 | m |
146 | Lắp đặt dây đơn 10mm2 | Theo chương V | 15 | m |
147 | Lắp đặt dây đơn 4mm2 | Theo chương V | 204 | m |
148 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | Theo chương V | 1.027 | m |
149 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | Theo chương V | 321 | m |
150 | Lắp đặt ống nhựa PVC D16 luồn dây điện | Theo chương V | 514 | m |
151 | Lắp đặt ống nhựa PVC D25 luồn dây điện | Theo chương V | 170 | m |
152 | Lắp đặt ống nhựa PVC D32 luồn dây điện | Theo chương V | 30 | m |
153 | Măng xông D16 | Theo chương V | 170 | cái |
154 | Măng xông D25 | Theo chương V | 50 | cái |
155 | Băng keo cách điện | Theo chương V | 10 | Cuộn |
156 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo chương V | 1,0877 | 100m3 |
157 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 1,0877 | 100m3 |
158 | Lắp đặt ống nhựa PVC D114 | Theo chương V | 0,55 | 100m |
159 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 | Theo chương V | 2,25 | 100m |
160 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60 | Theo chương V | 0,93 | 100m |
161 | Lắp đặt ống nhựa PVC D34 | Theo chương V | 1,6 | 100m |
162 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27 | Theo chương V | 0,67 | 100m |
163 | Lắp đặt Co nhựa D34 | Theo chương V | 3 | cái |
164 | Lắp đặt côn nhựa Dxd = 34x27 | Theo chương V | 20 | cái |
165 | Lắp đặt côn nhựa D27 | Theo chương V | 30 | cái |
166 | Lắp đặt côn nhựa D34 | Theo chương V | 16 | cái |
167 | Lắp đặt Co nhựa D27 | Theo chương V | 8 | cái |
168 | Lắp đặt Co nhựa 90 độ D90 | Theo chương V | 10 | cái |
169 | Lắp đặt Co nhựa 90 độ D60 | Theo chương V | 17 | cái |
170 | Lắp đặt Co nhựa 90 độ D34 | Theo chương V | 3 | cái |
171 | Lắp đặt Co nhựa 90 độ D27 | Theo chương V | 8 | cái |
172 | Lắp đặt Co nhựa 45 độ D90 | Theo chương V | 30 | cái |
173 | Lắp đặt Co nhựa 45 độ D60 | Theo chương V | 36 | cái |
174 | Lắp đặt tê nhựa 90 độ D60 | Theo chương V | 26 | cái |
175 | Lắp đặt tê nhựa 90 độ D34 | Theo chương V | 10 | cái |
176 | Lắp đặt tê nhựa 90 độ D27 | Theo chương V | 32 | cái |
177 | Lắp đặt Khóa nhựa D34 | Theo chương V | 2 | cái |
178 | Lắp đặt Khóa nhựa D27 | Theo chương V | 16 | cái |
179 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Theo chương V | 4 | cái |
180 | Lắp đặt lavabo + vòi | Theo chương V | 8 | bộ |
181 | Lắp đặt chậu tiểu nam + vòi | Theo chương V | 6 | bộ |
182 | Lắp đặt xí bệt + két nước + xi phông | Theo chương V | 8 | bộ |
183 | Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3 | Theo chương V | 1 | bể |
184 | Lắp đặt cầu chắn rác inox 150 | Theo chương V | 30 | cái |
185 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo chương V | 2,4261 | 100m3 |
186 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 0,723 | 100m3 |
187 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | Theo chương V | 7,8838 | m3 |
188 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 13,0125 | m3 |
189 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 0,792 | m3 |
190 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 4,8125 | m3 |
191 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 26,313 | m3 |
192 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 6,4972 | m3 |
193 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo chương V | 0,066 | 100m2 |
194 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,066 | 100m2 |
195 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,5195 | 100m2 |
196 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 2,4358 | 100m2 |
197 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,6558 | 100m2 |
198 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo chương V | 0,08 | m3 |
199 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V | 0,0032 | 100m2 |
200 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Theo chương V | 1 | 1 cấu kiện |
201 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo chương V | 0,0397 | tấn |
202 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo chương V | 1,9014 | tấn |
203 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,0186 | tấn |
204 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,1942 | tấn |
205 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,2449 | tấn |
206 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 1,2355 | tấn |
207 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,2589 | tấn |
208 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 3,9551 | tấn |
209 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V | 0,8541 | tấn |
210 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V | 0,009 | tấn |
211 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 199,9 | m2 |
212 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo chương V | 199,9 | m2 |
213 | Thi công khớp nối ngăn nước bằng tấm Waterstop V20 | Theo chương V | 35 | m |
214 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D60 | Theo chương V | 0,1 | 100m |
215 | Lắp đặt co nhựa D60 | Theo chương V | 3 | cái |
216 | Lắp đặt van phao D60 | Theo chương V | 1 | cái |
217 | Lắp đặt van nhựa D60 | Theo chương V | 1 | cái |
218 | Lắp đặt mối nối ren nhựa D60 | Theo chương V | 2 | cái |
219 | ổ khóa bảo vệ | Theo chương V | 1 | cái |
220 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo chương V | 0,048 | 100m2 |
221 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,0179 | tấn |
222 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 0,24 | m3 |
223 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 2,64 | m3 |
224 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 29,04 | m2 |
225 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 31,68 | m2 |
226 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo chương V | 60,72 | m2 |
227 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 29,04 | m2 |
228 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 31,68 | m2 |
229 | Cửa sổ nhôm hệ 1000 kính dày 5ly (không chia ô) | Theo chương V | 2,16 | m2 |
230 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo chương V | 2,16 | m2 |
231 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Theo chương V | 5,76 | m2 |
232 | Cửa sắt kéo | Theo chương V | 5,76 | M2 |
233 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo chương V | 0,0316 | tấn |
234 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m STK | Theo chương V | 0,0316 | tấn |
235 | Gia công xà gồ thép STK | Theo chương V | 0,0615 | tấn |
236 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V | 0,0615 | tấn |
237 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 7,704 | 1m2 |
238 | Lợp mái che tường bằng tôn màu dày 4zem | Theo chương V | 0,2608 | 100m2 |
239 | Lắp đặt dây dẫn 4 LV-ABC 4x50mm2 | Theo chương V | 88 | m |
240 | Lắp đặt điện kế 3 pha | Theo chương V | 1 | cái |
241 | Lắp đặt tủ điện | Theo chương V | 1 | hộp |
B | NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo chương V | 0,1487 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo chương V | 2,8153 | 1m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 0,1181 | 100m3 |
4 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | Theo chương V | 1,3 | m3 |
5 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 4,104 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo chương V | 0,0384 | 100m2 |
7 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo chương V | 0,0744 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo chương V | 0,0521 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo chương V | 0,0551 | tấn |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 1,656 | m3 |
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 0,558 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo chương V | 0,0384 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,0097 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,0535 | tấn |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 0,384 | m3 |
16 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 0,041 | 100m3 |
17 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | Theo chương V | 1,024 | m3 |
18 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 10,4 | m2 |
19 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo chương V | 0,104 | 100m2 |
20 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,0137 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,0628 | tấn |
22 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 0,52 | m3 |
23 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo chương V | 0,1904 | 100m2 |
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,0369 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,1716 | tấn |
26 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 1,36 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V | 0,2401 | 100m2 |
28 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,0897 | tấn |
29 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 1,399 | m3 |
30 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 6,9228 | m3 |
31 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 25,26 | m2 |
32 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 37,26 | m2 |
33 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 17,168 | m2 |
34 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 24,0256 | m2 |
35 | Đắp bánh ú , XM PCB40 | Theo chương V | 3,2 | m2 |
36 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo chương V | 62,52 | m2 |
37 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo chương V | 18,24 | m2 |
38 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 25,26 | m2 |
39 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 55,5 | m2 |
40 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 6,4176 | m2 |
41 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo chương V | 6,4176 | m2 |
42 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo chương V | 13,14 | m2 |
43 | cửa đi nhôm kính hệ 1000 kính dày 5ly mài cạnh | Theo chương V | 2,34 | m2 |
44 | cửa sổ nhôm kính hệ 1000 kính dày 5ly mài cạnh | Theo chương V | 10,8 | M2 |
45 | Trần thạch cao khung nổi | Theo chương V | 10,24 | m2 |
46 | Gia công xà gồ thép STK | Theo chương V | 0,0773 | tấn |
47 | Lắp dựng xà gồ thép STK | Theo chương V | 0,0773 | tấn |
48 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 6,84 | 1m2 |
49 | Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 4.5zem | Theo chương V | 0,1865 | 100m2 |
50 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo chương V | 0,4536 | 100m2 |
51 | Lắp đặt đèn sát trần 9w chóa | Theo chương V | 1 | bộ |
52 | Lắp đặt ổ cắm đôi âm 2 chấu 16A 250V | Theo chương V | 1 | cái |
53 | Lắp đặt công tắc đèn 1 chiều 16A 250V | Theo chương V | 1 | cái |
54 | Lắp đặt dây đơn PVC CV 1x2,5mm2 | Theo chương V | 10 | m |
55 | Lắp đặt dây đơn 1x 1,5mm2 | Theo chương V | 130 | m |
56 | Lắp đặt MCB 2P 16A | Theo chương V | 1 | cái |
C | NHÀ XE HỌC SINH | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo chương V | 0,1614 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo chương V | 4,5909 | 1m3 |
3 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | Theo chương V | 8,961 | m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 0,153 | 100m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch ống KN 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V | 1,168 | m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo chương V | 0,0879 | 100m3 |
7 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo chương V | 0,108 | 100m2 |
8 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo chương V | 0,1134 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo chương V | 0,0911 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo chương V | 0,0653 | tấn |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 2,592 | m3 |
12 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 0,756 | m3 |
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V | 4,732 | m3 |
14 | Gia công vì kèo thép hình STK khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | Theo chương V | 0,1262 | tấn |
15 | Gia công giằng mái thép STK | Theo chương V | 0,0991 | tấn |
16 | Gia công xà gồ thép STK | Theo chương V | 0,3359 | tấn |
17 | Gia công cột bằng thép hình STK | Theo chương V | 0,4819 | tấn |
18 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo chương V | 0,1262 | tấn |
19 | Lắp cột thép các loại | Theo chương V | 0,4819 | tấn |
20 | Lắp dựng xà gồ thép STK | Theo chương V | 0,3359 | tấn |
21 | Lắp dựng giằng thép bu lông STK | Theo chương V | 0,0991 | tấn |
22 | Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 4.5zem | Theo chương V | 0,8279 | 100m2 |
23 | Bu lông D22 L = 500 | Theo chương V | 72 | Cái |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V | 58,876 | 1m2 |
25 | Kẻ ron 2mx2m | Theo chương V | 90 | m |
26 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V | 6,24 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt | 1 |
2 | Máy đào | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Ô tô tự đổ | Tải trọng ≥ 5 tấn (Có giấy đăng kiểm còn thời hạn) | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Hoạt động tốt | 2 |
5 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt | 2 |
6 | Máy hàn kim loại | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy cắt sắt | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy đầm bàn | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy khoan | Hoạt động tốt | 2 |
11 | Máy cắt gạch, đá | Hoạt động tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 3,556 | 100m3 | Theo chương V | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 32,9628 | 1m3 | Theo chương V | ||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 2,8468 | 100m3 | Theo chương V | ||
4 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | 23,7722 | m3 | Theo chương V | ||
5 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | 28,6426 | m3 | Theo chương V | ||
6 | Ván khuôn móng cột | 0,6561 | 100m2 | Theo chương V | ||
7 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 1,0706 | 100m2 | Theo chương V | ||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,323 | tấn | Theo chương V | ||
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 4,121 | tấn | Theo chương V | ||
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 52,2231 | m3 | Theo chương V | ||
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 8,818 | m3 | Theo chương V | ||
12 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 1,8712 | 100m2 | Theo chương V | ||
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3791 | tấn | Theo chương V | ||
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 2,9264 | tấn | Theo chương V | ||
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 17,995 | m3 | Theo chương V | ||
16 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 1,6382 | 100m3 | Theo chương V | ||
17 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | 40,6518 | m3 | Theo chương V | ||
18 | Lát gạch terazzo 400x400 | 18 | m2 | Theo chương V | ||
19 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 3,6668 | 100m2 | Theo chương V | ||
20 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3831 | tấn | Theo chương V | ||
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 2,4191 | tấn | Theo chương V | ||
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4944 | tấn | Theo chương V | ||
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2,1667 | tấn | Theo chương V | ||
24 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 10,803 | m3 | Theo chương V | ||
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 10,312 | m3 | Theo chương V | ||
26 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 3,9431 | 100m2 | Theo chương V | ||
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,5011 | tấn | Theo chương V | ||
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 3,4191 | tấn | Theo chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 0,3465 | tấn | Theo chương V | ||
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4148 | tấn | Theo chương V | ||
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 3,1567 | tấn | Theo chương V | ||
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 34,5966 | m3 | Theo chương V | ||
33 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 6,9786 | 100m2 | Theo chương V | ||
34 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 6,2663 | tấn | Theo chương V | ||
35 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,0796 | tấn | Theo chương V | ||
36 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 59,1658 | m3 | Theo chương V | ||
37 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,7671 | 100m2 | Theo chương V | ||
38 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3608 | tấn | Theo chương V | ||
39 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,6664 | tấn | Theo chương V | ||
40 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 6,7996 | m3 | Theo chương V | ||
41 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2,7937 | 100m2 | Theo chương V | ||
42 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,5538 | tấn | Theo chương V | ||
43 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,2877 | tấn | Theo chương V | ||
44 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5538 | tấn | Theo chương V | ||
45 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,2877 | tấn | Theo chương V | ||
46 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 14,646 | m3 | Theo chương V | ||
47 | Bê tông đá 4x6 M75, XM PCB40 | 3,673 | m3 | Theo chương V | ||
48 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 28,81 | m2 | Theo chương V | ||
49 | Xây móng bằng gạch KN 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | 1,4117 | m3 | Theo chương V | ||
50 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 14,705 | m2 | Theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN như sau:
- Có quan hệ với 63 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,21%, Xây lắp 81,13%, Tư vấn 5,66%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 222.879.511.387 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 219.590.143.917 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Muốn mang vòng nguyệt quế thì ít ra anh cũng phải có cái đầu. "
Ngạn ngữ Ý
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.