Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 11:22 07/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa trường THCS Châu Can
Gói thầu
Gói thầu số 1: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Cải tạo, sửa chữa trường THCS Châu Can
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện Phú Xuyên
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:10 17/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:15 07/05/2022
đến
15:10 17/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:10 17/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
39.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/05/2022 (15/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa trường THCS Châu Can
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện Phú Xuyên
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên , địa chỉ: thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Nam Hà Nội; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng QLĐT huyện Phú Xuyên; + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT xây lắp: Công ty Cổ Phần tư vấn và xây dựng 368 Hà Nội; + Đơn vị thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu xây lắp: Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng thương mại Thành Phát; - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên; Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên; Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên , địa chỉ: thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT. * Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương kèm theo. - Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT thì khi có yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng; - Bản gốc thoả thuận liên danh (trường hợp liên danh); - Bản gốc Bảo lãnh dự thầu; - Giấy ủy quyền theo Mẫu số 05 (nếu có). * Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm: - Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) và kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu được quy định tại mục ghi chú số 3, mẫu số 13A (Webform trên Hệ thống) của E-HSMT; - Đối với hợp đồng tương tự thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT; - Năng lực nhân sự và thiết bị huy động cho gói thầu: Nhà thầu cung cấp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT; Trong trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- hồ sơ dự thầu. Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu. Thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này. Việc kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 39.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên; Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hà Nội; địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội; điện thoại: 024.38256637 Fax: 024.38251733.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên; Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội; Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Có Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình còn hiệu lực;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng còn hiệu lực.- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Có tài liệu chứng minh Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng Minh hợp lệ khác trong đó có sự tham gia của chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư để chứng minh vị trí đảm nhận).53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành ngành xây dựng dân dụng;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng. (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận)33
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành điện;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận)33
4Cán bộ kỹ thuật thi công phần cấp thoát nước1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành cấp thoát nước.- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận)33
5Cán bộ phụ trách ATLĐ1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng có Chứng nhận đào tạo nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực kèm theo;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân kèm theo;- Đã phụ trách an toàn lao động tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 8 PHÒNG (PHÍA TÂY)
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao 7,1483100m2
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph6,6265m3
3Đục tẩy granito8,9893m2
4Cạo rỉ các kết cấu thép54,66m2
5Phá lớp vữa trát tường phía ngoài663,4158m2
6Phá lớp vữa trát tường phía trong694,071m2
7Phá lớp vữa trát cột phía ngoài122,9936m2
8Phá lớp vữa trát cột phía trong nhà18,848m2
9Phá lớp vữa trát xà, dầm phía ngoài58,5792m2
10Phá lớp vữa trát xà, dầm, phía trong nhà16,7916m2
11Phá lớp vữa trát trần165,0312m2
12Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà76,7288m2
13Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà448,8672m2
14Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ85,074m2
15Phá dỡ nền gạch lát505,98m2
16Đục nhám mặt bê tông143,5226m2
17Xúc dọn phế thải56,6004m3
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T57,3023m3
19Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T57,3023m3
20Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao 0,8349m3
21Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 755,6988m3
22Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 0,6372m3
23Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 0,2917m3
24Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75665,8444m2
25Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75684,583m2
26Trát trụ, cột, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75152,4241m2
27Trát trần, vữa XM mác 75165,0312m2
28Trát xà dầm, vữa XM mác 7575,3708m2
29Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75276,011m
30Nhân công bậc 4/7 đắp chi tiết kiến trúc5công
31Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ991,4645m2
32Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ1.343,6038m2
33Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm, vữa XM mác 75505,98m2
34Công tác ốp gạch vào thành bục giảng, vữa XM mác 759,488m2
35Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 7538,364m2
36Gia công lan can0,0171tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ56,556m2
38Lắp dựng lan can sắt2,34m2
39Lưới thép D2mm- A-30x30mm116,1418kg
40Lắp đặt lưới thép D2mm-A-30x30mm0,1161tấn
41Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 2003,4566m3
42Lát nền, gạch đỏ kích thước 40x40cm, vữa XM mác 7569,132m2
43Quét Sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …74,3906m2
44Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 7574,3906m2
45Đục lỗ thông tường bê tông, chiều dày tường 51lỗ
46Lắp đặt chếch nhựa PVC-D110mm22cái
47Lắp đặt ống nhựa PVC-D110mm0,76100m
48Lắp đặt cút nhựa PVC-D110mm5cái
49Đại giữ ống66Cái
50Cầu chắn rác Inox10cái
51Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ6công
52Móc treo quạt trần16cái
53Bulong nở sắt M12x8048cái
54Nhân công lắp đặt quạt trần hoàn trả cũ16cái
55Hộp số quạt trần thay mới16cái
56Lắp đặt quạt điện - Quạt trần16cái
57Nhân công lắp đặt quạt treo tường tận dụng56cái
58Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng48bộ
59Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng16bộ
60Lắp đặt các loại đèn LED đui xoáy, đui đèn gắn tường1bộ
61Lắp đặt đèn ốp trần panel lắp nổi 1x24w11bộ
62Lắp đặt tủ điện2tủ
63Lắp đặt tủ điện phòng, tủ điện nhựa8hộp
64Lắp đặt đế nhựa âm tường74hộp
65Lắp đặt ổ cắm đơn56cái
66Lắp đặt ổ cắm đôi8cái
67Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắc8cái
68Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc1cái
69Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc1cái
70Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 100A1cái
71Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 50A2cái
72Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 32A8cái
73Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A8cái
74Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A16cái
75Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 6A2cái
76Lắp đặt dây cáp CU/XLPE/PVC 2x25mm255m
77Lắp đặt dây cáp CU/XLPE/PVC 2x16mm215m
78Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x4mm2150m
79Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x2.5mm2400m
80Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2900m
81Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm380m
82Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm320m
83Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm80m
84Lắp đặt hộp đấu nối50hộp
85Kẹp đỡ ống450cái
86Phụ kiện lắp đặt ống luồn dây điện (cút, tê..)1gói
BHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 8 PHÒNG (PHÍA ĐÔNG)
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao 7,5044100m2
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph6,5354m3
3Đục tây grantito9,1493m2
4Cạo rỉ các kết cấu thép54,779m2
5Phá lớp vữa trát tường phía ngoài670,3648m2
6Phá lớp vữa trát tường phía trong694,071m2
7Phá lớp vữa trát cột phía ngoài122,4436m2
8Phá lớp vữa trát cột phía trong18,848m2
9Phá lớp vữa trát xà, dầm phía ngoài:60,0072m2
10Phá lớp vữa trát trần56,736m2
11Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà75,9188m2
12Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà573,9524m2
13Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ85,074m2
14Phá dỡ nền gạch lát505,23m2
15Đục nhám mặt bê tông143,5226m2
16Xúc dọn phế thải54,1416m3
17Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T54,1416m3
18Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T54,1416m3
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao 0,8349m3
20Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 755,6688m3
21Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 0,6336m3
22Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 0,2917m3
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75672,7934m2
24Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75684,583m2
25Trát trụ, cột chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75151,8741m2
26Trát trần, vữa XM mác 7556,736m2
27Trát xà dầm, vữa XM mác 7560,0072m2
28Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75278,131m
29Nhân công bậc 4/7 đắp chi tiết kiến trúc5công
30Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ998,4887m2
31Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ1.362,455m2
32Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm, vữa XM mác 75505,23m2
33Công tác ốp gạch vào thành bục giảng, vữa XM mác 759,488m2
34Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 7538,154m2
35Gia công lan can0,0171tấn
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ56,675m2
37Lắp dựng lan can sắt2,34m2
38Lưới thép D2mm- A-30x30mm116,1418kg
39Lắp đặt lưới thép D2mm-A-30x30mm0,1161tấn
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 2003,4566m3
41Lát nền, gạch đỏ kích thước 40x40cm, vữa XM mác 7569,132m2
42Quét Sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …74,3906m2
43Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 7574,3906m2
44Đục lỗ sàn bê tông, chiều dày 51lỗ
45Lắp đặt chếch nhựa PVC-D110mm22cái
46Lắp đặt ống nhựa PVC-D110mm0,56100m
47Lắp đặt cút nhựa PVC-D110mm7cái
48Đại giữ ống50Cái
49Cầu chắn rác Inox10cái
50Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ6công
51Móc treo quạt trần16cái
52Bulong nở sắt M12x8048cái
53Nhân công lắp đặt quạt trần hoàn trả cũ16cái
54Hộp số quạt trần thay mới16cái
55Lắp đặt quạt điện - Quạt trần16cái
56Nhân công lắp đặt quạt treo tường tận dụng56cái
57Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng48bộ
58Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng16bộ
59Lắp đặt các loại đèn LED đui xoáy, đui đèn gắn tường1bộ
60Lắp đặt đèn ốp trần panel lắp nổi 1x24w11bộ
61Lắp đặt tủ điện2tủ
62Lắp đặt tủ điện phòng, tủ điện nhựa8hộp
63Lắp đặt đế nhựa âm tường74hộp
64Lắp đặt ổ cắm đơn56cái
65Lắp đặt ổ cắm đôi8cái
66Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắc8cái
67Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc1cái
68Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc1cái
69Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 100A1cái
70Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 50A2cái
71Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 32A8cái
72Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A8cái
73Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A16cái
74Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 6A2cái
75Lắp đặt dây cáp CU/XLPE/PVC 2x25mm215m
76Lắp đặt dây cáp CU/XLPE/PVC 2x16mm215m
77Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x4mm2150m
78Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x2.5mm2400m
79Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2900m
80Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm380m
81Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm320m
82Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm80m
83Lắp đặt hộp đấu nối50hộp
84Kẹp đỡ ống450cái
85Phụ kiện lắp đặt ống luồn dây điện (cút, tê..)1gói
CHẠNG MỤC: NHÀ XE
1Đào bóc phong hóa bằng thủ công, đất cấp II9,8275m3
2Đào bóc phong hóa, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II0,8845100m3
3Phá dỡ nền gạch đất nung22,77m2
4Cắt sân bê tông bằng máy, chiều dày 29,2761m
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph3,4409m3
6Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 1,4712m3
7Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,1323100m3
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1,0222m3
9Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,0377100m3
10Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T113,83m3
11Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T113,83m3
12Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 2,0895m3
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,566100m2
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,0292100m2
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 5,0151m3
16Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 756,4643m3
17Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 750,5614m3
18Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính 0,274tấn
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 2003,7049m3
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7542,0484m2
21Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 7516,6988m2
22Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,1712100m2
23Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,4145tấn
24Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2002,9149m3
25Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 571 cấu kiện
26Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1,2m3
27Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T1,2m3
28Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T1,2m3
29Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,203100m2
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,24m3
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,079tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,0149tấn
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 3,3915m3
34Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0491tấn
35Bu lông leo M20x80040bộ
36Gia công cột bằng thép hình0,2959tấn
37Lắp dựng cột thép các loại0,2959tấn
38Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ 2,0738tấn
39Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ 2,0738tấn
40Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ68,3205m2
41Gia công hệ khung thưng tôn0,2203tấn
42Lắp dựng khung thưng tôn0,2203tấn
43Gia công xà gồ thép0,9317tấn
44Lắp dựng xà gồ thép0,9317tấn
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ94,9464m2
46Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ2,0244100m2
47Lợp mái che tường bằng tấm nhựa0,6642100m2
48Máng tôn khổ 600mm33m
49Tốn ốp hồi + úp nóc45,92m
50Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm0,24100m
51Lắp đặt chếch nhựa PVC bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm12cái
52Lắp đặt côn nhựa PVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn D140/90mm6cái
53Cầu chắn rác Inox6cái
54Đai giữ ống12cái
55Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm60m
56Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm260m
57Lắp đặt đế nhựa nổi tường1hộp
58Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc1cái
59Lắp đặt các loại đèn LED đui xoáy, đui đèn gắn tường5bộ
60Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,6446100m3
61Nilong lót giữ ẩm168,8m2
62Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 20027,0891m3
63Lát nền bằng gạch đỏ, kích thước 40x40cm, vữa XM mác 7511,73m2
DHẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH GIÁO VIÊN
1Tháo tấm lợp tôn0,2464100m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ0,1956tấn
3Tháo dỡ cửa bằng thủ công7,28m2
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí6bộ
5Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa2bộ
6Hút bể phốt2ca
7Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph6,6997m3
8Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph6,2361m3
9Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph23,285m3
10Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph12,2489m3
11Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,4999100m3
12Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 4,8174m3
13Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 5,8536100m
14Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình1,4905m3
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,3369100m2
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,1811100m2
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0095100m2
18Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0236100m2
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 3,5105m3
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,0906tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,8988tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,089tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,2541tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 0,028tấn
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 9,4343m3
26Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 6,4517m3
27Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,4429100m3
28Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,1421100m3
29Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T54,5581m3
30Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T54,5581m3
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 2000,0388m3
32Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,2266m3
33Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 131 cấu kiện
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao 2,6084m3
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,0192tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,1203tấn
37Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật0,1582100m2
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột 0,9293m3
39Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 15,3089m3
40Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 6,7301m3
41Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 750,9157m3
42Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 0,1533m3
43Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái0,4629100m2
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 0,3681tấn
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 2005,1421m3
46Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75122,348m2
47Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7545,2112m2
48Trát má cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 758,877m2
49Trát trần, vữa XM mác 7542,9508m2
50Trát gờ chỉ, vữa XM mác 7555,96m
51Lót Nilong26,2605m2
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 1502,6261m3
53Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 30x60cm, vữa XM mác 7586,36m2
54Lát nền gạch chống trơn, kích thước gạch 30x30, vữa XM mác 7528,7892m2
55Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ97,039m2
56Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ122,348m2
57Sản xuất, lắp dựng vách ngăn Compact HPL dầy 12mm5,04m2
58Cửa đi 1 cánh mở quay, khung nhôm hệ, kính dán an toàn 6.38mm12,645m2
59Cửa sổ hất, khung nhôm hệ, kính dán an toàn 6.38mm2m2
60Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 1,5365100m
61Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình0,3201m3
62Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,0262100m2
63Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,6402m3
64Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,1146tấn
65Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 0,9603m3
66Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 752,7594m3
67Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 7515,785m2
68Đánh màu tường bằng xi măng tinh15,785m2
69Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 753,993m2
70Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0299100m2
71Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0439tấn
72Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,6402m3
73Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu61 cấu kiện
74Lắp đặt đèn ốp trần panel lắp nổi 1x24w12bộ
75Lắp đặt ổ cắm đơn1cái
76Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc6cái
77Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc1cái
78Lắp đặt hộp đấu nối10hộp
79Lắp đặt đế nhựa âm tường9cái
80Lắp đặt hộp áp âm tường có nắp đậy1hộp
81Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A1cái
82Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x2.5mm230m
83Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm290m
84Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm90m
85Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m31bể
86Bộ phao điện1bộ
87Máy bơm nước1cái
88Giá treo máy bơm1bộ
89Chõ bơm1cái
90Lắp đặt chậu xí bệt6bộ
91Lắp đặt vòi xịt6cái
92Lắp đặt hộp đựng6cái
93Dây mềm cấp nước xí bệt6cái
94Lắp đặt chậu tiểu nam5bộ
95Bộ xả tiểu nam5bộ
96Lắp đặt chậu rửa 1 vòi2bộ
97Lắp đặt vòi rửa 1 vòi2bộ
98Lắp đặt kệ kính2cái
99Lắp đặt gương soi2cái
100Lắp đặt hộp đựng xà phòng2cái
101Dây mềm cấp nước chậu rửa lavabo2cái
102Xi phông xả lavabo inox2bộ
103Lắp đặt vòi rửa tay gạt2cái
104Kép ren inox D2515cái
105Lắp đặt phễu thu đường kính 75mm9cái
106Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm0,08100m
107Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm0,4100m
108Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 40mm1cái
109Lắp đặt côn nhựa PPR D40/25, chiều dày 3,7mm1cái
110Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm3cái
111Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm16cái
112Lắp đặt cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm15cái
113Lắp đặt tê Inox D256cái
114Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm2cái
115Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm10cái
116Lắp đặt rắc co nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm1cái
117Lắp đặt rắc co nhựa PVC D27 bằng phương pháp dán keo2cái
118Lắp đặt ống nhựa PVC D270,36100m
119Lắp đặt cút nhựa PVC D278cái
120Lắp đặt đầu nối trơn PVC D275cái
121Lắp đặt ống nhựa PVC-C2-D1100,32100m
122Lắp đặt ống nhựa PVC-C2-D750,4100m
123Lắp đặt ống nhựa UPVC-C2-D420,12100m
124Lắp đặt cút nhựa PVC-D11012cái
125Lắp đặt cút nhựa PVC-D756cái
126Lắp đặt cút nhựa PVC-D4220cái
127Lắp đặt tê nhựa UPVC-D1106cái
128Lắp đặt tê nhựa PVC-D7510cái
129Lắp đặt tê nhựa PVC-D75/424cái
130Lắp đặt nút bịt nhựa PVC-D1103cái
131Lắp đặt nút bịt nhựa PVC-D753cái
132Lắp đặt ống nhựa PVC-C2-D750,16100m
133Lắp đặt côn nhựa PVC-D110/754cái
134Lắp đặt chếch nhựa PVC-D758cái
135Đại giữ ống16Cái
136Cầu chắn rác Inox4cái
137Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 1,5248m3
138Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,0024100m2
139Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,0656m3
140Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 750,2246m3
141Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 0,1123m3
142Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 0,3476m3
143Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ, chiều dày 0,367m3
144Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,0098100m3
145Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi 0,0098100m3
146Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 755,2928m2
147Mua đất màu đổ bồn cây:0,9634m3
148Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp II0,8378m3
149Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,2523100m3
150Lót Nilong221,75m2
151Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 20033,2625m3
152Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ6,64310m
153Xoa phẳng bằng máy221,75m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (kèm theo đăng ký và đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực)≥ 2,5 Tấn1
2Máy đào (kèm theo kiểm định thiết bị còn hiệu lực)≥ 0,8m31
3Máy đầm bàn≥ 1 Kw1
4Máy đầm dùi≥ 1,5 kW1
5Máy trộn bê tông≥ 250l1
6Máy trộn vữa≥ 80l1
7Máy cắt gạch đá≥ 1,7 kW1
8Máy cắt uốn thép≥ 5 kW1
9Máy đầm cóc≥ 70kg1
10Máy hàn≥ 23 kW1
11Máy khoan bê tông≥ 0,62 kW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
7,1483 100m2
2 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
6,6265 m3
3 Đục tẩy granito
8,9893 m2
4 Cạo rỉ các kết cấu thép
54,66 m2
5 Phá lớp vữa trát tường phía ngoài
663,4158 m2
6 Phá lớp vữa trát tường phía trong
694,071 m2
7 Phá lớp vữa trát cột phía ngoài
122,9936 m2
8 Phá lớp vữa trát cột phía trong nhà
18,848 m2
9 Phá lớp vữa trát xà, dầm phía ngoài
58,5792 m2
10 Phá lớp vữa trát xà, dầm, phía trong nhà
16,7916 m2
11 Phá lớp vữa trát trần
165,0312 m2
12 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà
76,7288 m2
13 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà
448,8672 m2
14 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ
85,074 m2
15 Phá dỡ nền gạch lát
505,98 m2
16 Đục nhám mặt bê tông
143,5226 m2
17 Xúc dọn phế thải
56,6004 m3
18 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T
57,3023 m3
19 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T
57,3023 m3
20 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao
0,8349 m3
21 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75
5,6988 m3
22 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
0,6372 m3
23 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
0,2917 m3
24 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
665,8444 m2
25 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
684,583 m2
26 Trát trụ, cột, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
152,4241 m2
27 Trát trần, vữa XM mác 75
165,0312 m2
28 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
75,3708 m2
29 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
276,011 m
30 Nhân công bậc 4/7 đắp chi tiết kiến trúc
5 công
31 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
991,4645 m2
32 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
1.343,6038 m2
33 Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm, vữa XM mác 75
505,98 m2
34 Công tác ốp gạch vào thành bục giảng, vữa XM mác 75
9,488 m2
35 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75
38,364 m2
36 Gia công lan can
0,0171 tấn
37 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
56,556 m2
38 Lắp dựng lan can sắt
2,34 m2
39 Lưới thép D2mm- A-30x30mm
116,1418 kg
40 Lắp đặt lưới thép D2mm-A-30x30mm
0,1161 tấn
41 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
3,4566 m3
42 Lát nền, gạch đỏ kích thước 40x40cm, vữa XM mác 75
69,132 m2
43 Quét Sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
74,3906 m2
44 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75
74,3906 m2
45 Đục lỗ thông tường bê tông, chiều dày tường
5 1lỗ
46 Lắp đặt chếch nhựa PVC-D110mm
22 cái
47 Lắp đặt ống nhựa PVC-D110mm
0,76 100m
48 Lắp đặt cút nhựa PVC-D110mm
5 cái
49 Đại giữ ống
66 Cái
50 Cầu chắn rác Inox
10 cái

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên như sau:

  • Có quan hệ với 57 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,87%, Xây lắp 63,74%, Tư vấn 4,40%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 309.214.601.127 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 307.593.810.372 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,52%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 61

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Mọi thứ từng tồn tại, ghi dấu trong Vĩnh hằng. "

Agatha Christie

Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1057 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1932 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25294 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40602 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây