Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa trường THCS Châu Can Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện Phú Xuyên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT. * Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương kèm theo. - Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT thì khi có yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng; - Bản gốc thoả thuận liên danh (trường hợp liên danh); - Bản gốc Bảo lãnh dự thầu; - Giấy ủy quyền theo Mẫu số 05 (nếu có). * Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm: - Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) và kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu được quy định tại mục ghi chú số 3, mẫu số 13A (Webform trên Hệ thống) của E-HSMT; - Đối với hợp đồng tương tự thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT; - Năng lực nhân sự và thiết bị huy động cho gói thầu: Nhà thầu cung cấp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT; Trong trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- hồ sơ dự thầu. Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu. Thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này. Việc kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 39.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên; Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hà Nội; địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội; điện thoại: 024.38256637 Fax: 024.38251733. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên; Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội; Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình còn hiệu lực;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng còn hiệu lực.- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Có tài liệu chứng minh Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng Minh hợp lệ khác trong đó có sự tham gia của chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư để chứng minh vị trí đảm nhận). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành ngành xây dựng dân dụng;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng. (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành điện;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận) | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần cấp thoát nước | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành cấp thoát nước.- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận) | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng có Chứng nhận đào tạo nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực kèm theo;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân kèm theo;- Đã phụ trách an toàn lao động tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 8 PHÒNG (PHÍA TÂY) | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 7,1483 | 100m2 | |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 6,6265 | m3 | |
3 | Đục tẩy granito | 8,9893 | m2 | |
4 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 54,66 | m2 | |
5 | Phá lớp vữa trát tường phía ngoài | 663,4158 | m2 | |
6 | Phá lớp vữa trát tường phía trong | 694,071 | m2 | |
7 | Phá lớp vữa trát cột phía ngoài | 122,9936 | m2 | |
8 | Phá lớp vữa trát cột phía trong nhà | 18,848 | m2 | |
9 | Phá lớp vữa trát xà, dầm phía ngoài | 58,5792 | m2 | |
10 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, phía trong nhà | 16,7916 | m2 | |
11 | Phá lớp vữa trát trần | 165,0312 | m2 | |
12 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà | 76,7288 | m2 | |
13 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà | 448,8672 | m2 | |
14 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | 85,074 | m2 | |
15 | Phá dỡ nền gạch lát | 505,98 | m2 | |
16 | Đục nhám mặt bê tông | 143,5226 | m2 | |
17 | Xúc dọn phế thải | 56,6004 | m3 | |
18 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 57,3023 | m3 | |
19 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | 57,3023 | m3 | |
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 0,8349 | m3 | |
21 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 5,6988 | m3 | |
22 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 0,6372 | m3 | |
23 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,2917 | m3 | |
24 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 665,8444 | m2 | |
25 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 684,583 | m2 | |
26 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 152,4241 | m2 | |
27 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 165,0312 | m2 | |
28 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 75,3708 | m2 | |
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 276,011 | m | |
30 | Nhân công bậc 4/7 đắp chi tiết kiến trúc | 5 | công | |
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 991,4645 | m2 | |
32 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.343,6038 | m2 | |
33 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm, vữa XM mác 75 | 505,98 | m2 | |
34 | Công tác ốp gạch vào thành bục giảng, vữa XM mác 75 | 9,488 | m2 | |
35 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 38,364 | m2 | |
36 | Gia công lan can | 0,0171 | tấn | |
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 56,556 | m2 | |
38 | Lắp dựng lan can sắt | 2,34 | m2 | |
39 | Lưới thép D2mm- A-30x30mm | 116,1418 | kg | |
40 | Lắp đặt lưới thép D2mm-A-30x30mm | 0,1161 | tấn | |
41 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 3,4566 | m3 | |
42 | Lát nền, gạch đỏ kích thước 40x40cm, vữa XM mác 75 | 69,132 | m2 | |
43 | Quét Sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 74,3906 | m2 | |
44 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | 74,3906 | m2 | |
45 | Đục lỗ thông tường bê tông, chiều dày tường | 5 | 1lỗ | |
46 | Lắp đặt chếch nhựa PVC-D110mm | 22 | cái | |
47 | Lắp đặt ống nhựa PVC-D110mm | 0,76 | 100m | |
48 | Lắp đặt cút nhựa PVC-D110mm | 5 | cái | |
49 | Đại giữ ống | 66 | Cái | |
50 | Cầu chắn rác Inox | 10 | cái | |
51 | Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | 6 | công | |
52 | Móc treo quạt trần | 16 | cái | |
53 | Bulong nở sắt M12x80 | 48 | cái | |
54 | Nhân công lắp đặt quạt trần hoàn trả cũ | 16 | cái | |
55 | Hộp số quạt trần thay mới | 16 | cái | |
56 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | 16 | cái | |
57 | Nhân công lắp đặt quạt treo tường tận dụng | 56 | cái | |
58 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | 48 | bộ | |
59 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 16 | bộ | |
60 | Lắp đặt các loại đèn LED đui xoáy, đui đèn gắn tường | 1 | bộ | |
61 | Lắp đặt đèn ốp trần panel lắp nổi 1x24w | 11 | bộ | |
62 | Lắp đặt tủ điện | 2 | tủ | |
63 | Lắp đặt tủ điện phòng, tủ điện nhựa | 8 | hộp | |
64 | Lắp đặt đế nhựa âm tường | 74 | hộp | |
65 | Lắp đặt ổ cắm đơn | 56 | cái | |
66 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 8 | cái | |
67 | Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắc | 8 | cái | |
68 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | 1 | cái | |
69 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | 1 | cái | |
70 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 100A | 1 | cái | |
71 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 50A | 2 | cái | |
72 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 32A | 8 | cái | |
73 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A | 8 | cái | |
74 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A | 16 | cái | |
75 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 6A | 2 | cái | |
76 | Lắp đặt dây cáp CU/XLPE/PVC 2x25mm2 | 55 | m | |
77 | Lắp đặt dây cáp CU/XLPE/PVC 2x16mm2 | 15 | m | |
78 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x4mm2 | 150 | m | |
79 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x2.5mm2 | 400 | m | |
80 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2 | 900 | m | |
81 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm | 380 | m | |
82 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm | 320 | m | |
83 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm | 80 | m | |
84 | Lắp đặt hộp đấu nối | 50 | hộp | |
85 | Kẹp đỡ ống | 450 | cái | |
86 | Phụ kiện lắp đặt ống luồn dây điện (cút, tê..) | 1 | gói | |
B | HẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 8 PHÒNG (PHÍA ĐÔNG) | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 7,5044 | 100m2 | |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 6,5354 | m3 | |
3 | Đục tây grantito | 9,1493 | m2 | |
4 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 54,779 | m2 | |
5 | Phá lớp vữa trát tường phía ngoài | 670,3648 | m2 | |
6 | Phá lớp vữa trát tường phía trong | 694,071 | m2 | |
7 | Phá lớp vữa trát cột phía ngoài | 122,4436 | m2 | |
8 | Phá lớp vữa trát cột phía trong | 18,848 | m2 | |
9 | Phá lớp vữa trát xà, dầm phía ngoài: | 60,0072 | m2 | |
10 | Phá lớp vữa trát trần | 56,736 | m2 | |
11 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà | 75,9188 | m2 | |
12 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà | 573,9524 | m2 | |
13 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | 85,074 | m2 | |
14 | Phá dỡ nền gạch lát | 505,23 | m2 | |
15 | Đục nhám mặt bê tông | 143,5226 | m2 | |
16 | Xúc dọn phế thải | 54,1416 | m3 | |
17 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 54,1416 | m3 | |
18 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | 54,1416 | m3 | |
19 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 0,8349 | m3 | |
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 5,6688 | m3 | |
21 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 0,6336 | m3 | |
22 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,2917 | m3 | |
23 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 672,7934 | m2 | |
24 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 684,583 | m2 | |
25 | Trát trụ, cột chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 151,8741 | m2 | |
26 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 56,736 | m2 | |
27 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 60,0072 | m2 | |
28 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 278,131 | m | |
29 | Nhân công bậc 4/7 đắp chi tiết kiến trúc | 5 | công | |
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 998,4887 | m2 | |
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.362,455 | m2 | |
32 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm, vữa XM mác 75 | 505,23 | m2 | |
33 | Công tác ốp gạch vào thành bục giảng, vữa XM mác 75 | 9,488 | m2 | |
34 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 38,154 | m2 | |
35 | Gia công lan can | 0,0171 | tấn | |
36 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 56,675 | m2 | |
37 | Lắp dựng lan can sắt | 2,34 | m2 | |
38 | Lưới thép D2mm- A-30x30mm | 116,1418 | kg | |
39 | Lắp đặt lưới thép D2mm-A-30x30mm | 0,1161 | tấn | |
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 3,4566 | m3 | |
41 | Lát nền, gạch đỏ kích thước 40x40cm, vữa XM mác 75 | 69,132 | m2 | |
42 | Quét Sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 74,3906 | m2 | |
43 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | 74,3906 | m2 | |
44 | Đục lỗ sàn bê tông, chiều dày | 5 | 1lỗ | |
45 | Lắp đặt chếch nhựa PVC-D110mm | 22 | cái | |
46 | Lắp đặt ống nhựa PVC-D110mm | 0,56 | 100m | |
47 | Lắp đặt cút nhựa PVC-D110mm | 7 | cái | |
48 | Đại giữ ống | 50 | Cái | |
49 | Cầu chắn rác Inox | 10 | cái | |
50 | Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | 6 | công | |
51 | Móc treo quạt trần | 16 | cái | |
52 | Bulong nở sắt M12x80 | 48 | cái | |
53 | Nhân công lắp đặt quạt trần hoàn trả cũ | 16 | cái | |
54 | Hộp số quạt trần thay mới | 16 | cái | |
55 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | 16 | cái | |
56 | Nhân công lắp đặt quạt treo tường tận dụng | 56 | cái | |
57 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | 48 | bộ | |
58 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 16 | bộ | |
59 | Lắp đặt các loại đèn LED đui xoáy, đui đèn gắn tường | 1 | bộ | |
60 | Lắp đặt đèn ốp trần panel lắp nổi 1x24w | 11 | bộ | |
61 | Lắp đặt tủ điện | 2 | tủ | |
62 | Lắp đặt tủ điện phòng, tủ điện nhựa | 8 | hộp | |
63 | Lắp đặt đế nhựa âm tường | 74 | hộp | |
64 | Lắp đặt ổ cắm đơn | 56 | cái | |
65 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 8 | cái | |
66 | Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắc | 8 | cái | |
67 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | 1 | cái | |
68 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | 1 | cái | |
69 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 100A | 1 | cái | |
70 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 50A | 2 | cái | |
71 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 32A | 8 | cái | |
72 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A | 8 | cái | |
73 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A | 16 | cái | |
74 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 6A | 2 | cái | |
75 | Lắp đặt dây cáp CU/XLPE/PVC 2x25mm2 | 15 | m | |
76 | Lắp đặt dây cáp CU/XLPE/PVC 2x16mm2 | 15 | m | |
77 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x4mm2 | 150 | m | |
78 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x2.5mm2 | 400 | m | |
79 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2 | 900 | m | |
80 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm | 380 | m | |
81 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm | 320 | m | |
82 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm | 80 | m | |
83 | Lắp đặt hộp đấu nối | 50 | hộp | |
84 | Kẹp đỡ ống | 450 | cái | |
85 | Phụ kiện lắp đặt ống luồn dây điện (cút, tê..) | 1 | gói | |
C | HẠNG MỤC: NHÀ XE | |||
1 | Đào bóc phong hóa bằng thủ công, đất cấp II | 9,8275 | m3 | |
2 | Đào bóc phong hóa, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 0,8845 | 100m3 | |
3 | Phá dỡ nền gạch đất nung | 22,77 | m2 | |
4 | Cắt sân bê tông bằng máy, chiều dày | 29,276 | 1m | |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 3,4409 | m3 | |
6 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 1,4712 | m3 | |
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,1323 | 100m3 | |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 1,0222 | m3 | |
9 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,0377 | 100m3 | |
10 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 113,83 | m3 | |
11 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | 113,83 | m3 | |
12 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 2,0895 | m3 | |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,566 | 100m2 | |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0292 | 100m2 | |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 5,0151 | m3 | |
16 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 6,4643 | m3 | |
17 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 0,5614 | m3 | |
18 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính | 0,274 | tấn | |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200 | 3,7049 | m3 | |
20 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 42,0484 | m2 | |
21 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75 | 16,6988 | m2 | |
22 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,1712 | 100m2 | |
23 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,4145 | tấn | |
24 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 2,9149 | m3 | |
25 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 57 | 1 cấu kiện | |
26 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 1,2 | m3 | |
27 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 1,2 | m3 | |
28 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | 1,2 | m3 | |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,203 | 100m2 | |
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,24 | m3 | |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,079 | tấn | |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0149 | tấn | |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 3,3915 | m3 | |
34 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0491 | tấn | |
35 | Bu lông leo M20x800 | 40 | bộ | |
36 | Gia công cột bằng thép hình | 0,2959 | tấn | |
37 | Lắp dựng cột thép các loại | 0,2959 | tấn | |
38 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 2,0738 | tấn | |
39 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 2,0738 | tấn | |
40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 68,3205 | m2 | |
41 | Gia công hệ khung thưng tôn | 0,2203 | tấn | |
42 | Lắp dựng khung thưng tôn | 0,2203 | tấn | |
43 | Gia công xà gồ thép | 0,9317 | tấn | |
44 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,9317 | tấn | |
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 94,9464 | m2 | |
46 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 2,0244 | 100m2 | |
47 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | 0,6642 | 100m2 | |
48 | Máng tôn khổ 600mm | 33 | m | |
49 | Tốn ốp hồi + úp nóc | 45,92 | m | |
50 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | 0,24 | 100m | |
51 | Lắp đặt chếch nhựa PVC bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | 12 | cái | |
52 | Lắp đặt côn nhựa PVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn D140/90mm | 6 | cái | |
53 | Cầu chắn rác Inox | 6 | cái | |
54 | Đai giữ ống | 12 | cái | |
55 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | 60 | m | |
56 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2 | 60 | m | |
57 | Lắp đặt đế nhựa nổi tường | 1 | hộp | |
58 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | 1 | cái | |
59 | Lắp đặt các loại đèn LED đui xoáy, đui đèn gắn tường | 5 | bộ | |
60 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,6446 | 100m3 | |
61 | Nilong lót giữ ẩm | 168,8 | m2 | |
62 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 27,0891 | m3 | |
63 | Lát nền bằng gạch đỏ, kích thước 40x40cm, vữa XM mác 75 | 11,73 | m2 | |
D | HẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH GIÁO VIÊN | |||
1 | Tháo tấm lợp tôn | 0,2464 | 100m2 | |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 0,1956 | tấn | |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 7,28 | m2 | |
4 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 6 | bộ | |
5 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 2 | bộ | |
6 | Hút bể phốt | 2 | ca | |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 6,6997 | m3 | |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 6,2361 | m3 | |
9 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 23,285 | m3 | |
10 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 12,2489 | m3 | |
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,4999 | 100m3 | |
12 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 4,8174 | m3 | |
13 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 5,8536 | 100m | |
14 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 1,4905 | m3 | |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,3369 | 100m2 | |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,1811 | 100m2 | |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0095 | 100m2 | |
18 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0236 | 100m2 | |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 3,5105 | m3 | |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0906 | tấn | |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,8988 | tấn | |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,089 | tấn | |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,2541 | tấn | |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,028 | tấn | |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 9,4343 | m3 | |
26 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 6,4517 | m3 | |
27 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,4429 | 100m3 | |
28 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,1421 | 100m3 | |
29 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 54,5581 | m3 | |
30 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | 54,5581 | m3 | |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 0,0388 | m3 | |
32 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,2266 | m3 | |
33 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 13 | 1 cấu kiện | |
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 2,6084 | m3 | |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0192 | tấn | |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,1203 | tấn | |
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,1582 | 100m2 | |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 0,9293 | m3 | |
39 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 15,3089 | m3 | |
40 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 6,7301 | m3 | |
41 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 0,9157 | m3 | |
42 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 0,1533 | m3 | |
43 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 0,4629 | 100m2 | |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,3681 | tấn | |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 5,1421 | m3 | |
46 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 122,348 | m2 | |
47 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 45,2112 | m2 | |
48 | Trát má cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 8,877 | m2 | |
49 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 42,9508 | m2 | |
50 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 55,96 | m | |
51 | Lót Nilong | 26,2605 | m2 | |
52 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 2,6261 | m3 | |
53 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 30x60cm, vữa XM mác 75 | 86,36 | m2 | |
54 | Lát nền gạch chống trơn, kích thước gạch 30x30, vữa XM mác 75 | 28,7892 | m2 | |
55 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 97,039 | m2 | |
56 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 122,348 | m2 | |
57 | Sản xuất, lắp dựng vách ngăn Compact HPL dầy 12mm | 5,04 | m2 | |
58 | Cửa đi 1 cánh mở quay, khung nhôm hệ, kính dán an toàn 6.38mm | 12,645 | m2 | |
59 | Cửa sổ hất, khung nhôm hệ, kính dán an toàn 6.38mm | 2 | m2 | |
60 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 1,5365 | 100m | |
61 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 0,3201 | m3 | |
62 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0262 | 100m2 | |
63 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,6402 | m3 | |
64 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,1146 | tấn | |
65 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,9603 | m3 | |
66 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | 2,7594 | m3 | |
67 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 15,785 | m2 | |
68 | Đánh màu tường bằng xi măng tinh | 15,785 | m2 | |
69 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 3,993 | m2 | |
70 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0299 | 100m2 | |
71 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0439 | tấn | |
72 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,6402 | m3 | |
73 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 6 | 1 cấu kiện | |
74 | Lắp đặt đèn ốp trần panel lắp nổi 1x24w | 12 | bộ | |
75 | Lắp đặt ổ cắm đơn | 1 | cái | |
76 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | 6 | cái | |
77 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | 1 | cái | |
78 | Lắp đặt hộp đấu nối | 10 | hộp | |
79 | Lắp đặt đế nhựa âm tường | 9 | cái | |
80 | Lắp đặt hộp áp âm tường có nắp đậy | 1 | hộp | |
81 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A | 1 | cái | |
82 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x2.5mm2 | 30 | m | |
83 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2 | 90 | m | |
84 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm | 90 | m | |
85 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | 1 | bể | |
86 | Bộ phao điện | 1 | bộ | |
87 | Máy bơm nước | 1 | cái | |
88 | Giá treo máy bơm | 1 | bộ | |
89 | Chõ bơm | 1 | cái | |
90 | Lắp đặt chậu xí bệt | 6 | bộ | |
91 | Lắp đặt vòi xịt | 6 | cái | |
92 | Lắp đặt hộp đựng | 6 | cái | |
93 | Dây mềm cấp nước xí bệt | 6 | cái | |
94 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 5 | bộ | |
95 | Bộ xả tiểu nam | 5 | bộ | |
96 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 2 | bộ | |
97 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 2 | bộ | |
98 | Lắp đặt kệ kính | 2 | cái | |
99 | Lắp đặt gương soi | 2 | cái | |
100 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | 2 | cái | |
101 | Dây mềm cấp nước chậu rửa lavabo | 2 | cái | |
102 | Xi phông xả lavabo inox | 2 | bộ | |
103 | Lắp đặt vòi rửa tay gạt | 2 | cái | |
104 | Kép ren inox D25 | 15 | cái | |
105 | Lắp đặt phễu thu đường kính 75mm | 9 | cái | |
106 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm | 0,08 | 100m | |
107 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm | 0,4 | 100m | |
108 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 40mm | 1 | cái | |
109 | Lắp đặt côn nhựa PPR D40/25, chiều dày 3,7mm | 1 | cái | |
110 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm | 3 | cái | |
111 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | 16 | cái | |
112 | Lắp đặt cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | 15 | cái | |
113 | Lắp đặt tê Inox D25 | 6 | cái | |
114 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm | 2 | cái | |
115 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | 10 | cái | |
116 | Lắp đặt rắc co nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm | 1 | cái | |
117 | Lắp đặt rắc co nhựa PVC D27 bằng phương pháp dán keo | 2 | cái | |
118 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27 | 0,36 | 100m | |
119 | Lắp đặt cút nhựa PVC D27 | 8 | cái | |
120 | Lắp đặt đầu nối trơn PVC D27 | 5 | cái | |
121 | Lắp đặt ống nhựa PVC-C2-D110 | 0,32 | 100m | |
122 | Lắp đặt ống nhựa PVC-C2-D75 | 0,4 | 100m | |
123 | Lắp đặt ống nhựa UPVC-C2-D42 | 0,12 | 100m | |
124 | Lắp đặt cút nhựa PVC-D110 | 12 | cái | |
125 | Lắp đặt cút nhựa PVC-D75 | 6 | cái | |
126 | Lắp đặt cút nhựa PVC-D42 | 20 | cái | |
127 | Lắp đặt tê nhựa UPVC-D110 | 6 | cái | |
128 | Lắp đặt tê nhựa PVC-D75 | 10 | cái | |
129 | Lắp đặt tê nhựa PVC-D75/42 | 4 | cái | |
130 | Lắp đặt nút bịt nhựa PVC-D110 | 3 | cái | |
131 | Lắp đặt nút bịt nhựa PVC-D75 | 3 | cái | |
132 | Lắp đặt ống nhựa PVC-C2-D75 | 0,16 | 100m | |
133 | Lắp đặt côn nhựa PVC-D110/75 | 4 | cái | |
134 | Lắp đặt chếch nhựa PVC-D75 | 8 | cái | |
135 | Đại giữ ống | 16 | Cái | |
136 | Cầu chắn rác Inox | 4 | cái | |
137 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 1,5248 | m3 | |
138 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0024 | 100m2 | |
139 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,0656 | m3 | |
140 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 0,2246 | m3 | |
141 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 0,1123 | m3 | |
142 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,3476 | m3 | |
143 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ, chiều dày | 0,367 | m3 | |
144 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,0098 | 100m3 | |
145 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,0098 | 100m3 | |
146 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 5,2928 | m2 | |
147 | Mua đất màu đổ bồn cây: | 0,9634 | m3 | |
148 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp II | 0,8378 | m3 | |
149 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,2523 | 100m3 | |
150 | Lót Nilong | 221,75 | m2 | |
151 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 33,2625 | m3 | |
152 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | 6,643 | 10m | |
153 | Xoa phẳng bằng máy | 221,75 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (kèm theo đăng ký và đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực) | ≥ 2,5 Tấn | 1 |
2 | Máy đào (kèm theo kiểm định thiết bị còn hiệu lực) | ≥ 0,8m3 | 1 |
3 | Máy đầm bàn | ≥ 1 Kw | 1 |
4 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5 kW | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | ≥ 250l | 1 |
6 | Máy trộn vữa | ≥ 80l | 1 |
7 | Máy cắt gạch đá | ≥ 1,7 kW | 1 |
8 | Máy cắt uốn thép | ≥ 5 kW | 1 |
9 | Máy đầm cóc | ≥ 70kg | 1 |
10 | Máy hàn | ≥ 23 kW | 1 |
11 | Máy khoan bê tông | ≥ 0,62 kW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 7,1483 | 100m2 | |||
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 6,6265 | m3 | |||
3 | Đục tẩy granito | 8,9893 | m2 | |||
4 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 54,66 | m2 | |||
5 | Phá lớp vữa trát tường phía ngoài | 663,4158 | m2 | |||
6 | Phá lớp vữa trát tường phía trong | 694,071 | m2 | |||
7 | Phá lớp vữa trát cột phía ngoài | 122,9936 | m2 | |||
8 | Phá lớp vữa trát cột phía trong nhà | 18,848 | m2 | |||
9 | Phá lớp vữa trát xà, dầm phía ngoài | 58,5792 | m2 | |||
10 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, phía trong nhà | 16,7916 | m2 | |||
11 | Phá lớp vữa trát trần | 165,0312 | m2 | |||
12 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà | 76,7288 | m2 | |||
13 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhà | 448,8672 | m2 | |||
14 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | 85,074 | m2 | |||
15 | Phá dỡ nền gạch lát | 505,98 | m2 | |||
16 | Đục nhám mặt bê tông | 143,5226 | m2 | |||
17 | Xúc dọn phế thải | 56,6004 | m3 | |||
18 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 57,3023 | m3 | |||
19 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | 57,3023 | m3 | |||
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 0,8349 | m3 | |||
21 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 5,6988 | m3 | |||
22 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 0,6372 | m3 | |||
23 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,2917 | m3 | |||
24 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 665,8444 | m2 | |||
25 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 684,583 | m2 | |||
26 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 152,4241 | m2 | |||
27 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 165,0312 | m2 | |||
28 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 75,3708 | m2 | |||
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 276,011 | m | |||
30 | Nhân công bậc 4/7 đắp chi tiết kiến trúc | 5 | công | |||
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 991,4645 | m2 | |||
32 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.343,6038 | m2 | |||
33 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm, vữa XM mác 75 | 505,98 | m2 | |||
34 | Công tác ốp gạch vào thành bục giảng, vữa XM mác 75 | 9,488 | m2 | |||
35 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 38,364 | m2 | |||
36 | Gia công lan can | 0,0171 | tấn | |||
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 56,556 | m2 | |||
38 | Lắp dựng lan can sắt | 2,34 | m2 | |||
39 | Lưới thép D2mm- A-30x30mm | 116,1418 | kg | |||
40 | Lắp đặt lưới thép D2mm-A-30x30mm | 0,1161 | tấn | |||
41 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 3,4566 | m3 | |||
42 | Lát nền, gạch đỏ kích thước 40x40cm, vữa XM mác 75 | 69,132 | m2 | |||
43 | Quét Sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 74,3906 | m2 | |||
44 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | 74,3906 | m2 | |||
45 | Đục lỗ thông tường bê tông, chiều dày tường | 5 | 1lỗ | |||
46 | Lắp đặt chếch nhựa PVC-D110mm | 22 | cái | |||
47 | Lắp đặt ống nhựa PVC-D110mm | 0,76 | 100m | |||
48 | Lắp đặt cút nhựa PVC-D110mm | 5 | cái | |||
49 | Đại giữ ống | 66 | Cái | |||
50 | Cầu chắn rác Inox | 10 | cái |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên như sau:
- Có quan hệ với 57 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,87%, Xây lắp 63,74%, Tư vấn 4,40%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 309.214.601.127 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 307.593.810.372 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mọi thứ từng tồn tại, ghi dấu trong Vĩnh hằng. "
Agatha Christie
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án mua sắm tài sản, cải tạo sửa chữa cơ sở vật chất trên địa bàn huyện Phú Xuyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.