Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 13:56 06/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Kim Trung và các hạng mục phụ trợ
Gói thầu
Gói thầu số 1: Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
UBND xã Kim Trung. Địa chỉ: Xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Kim Trung và các hạng mục phụ trợ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 16/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:51 06/09/2022
đến
14:00 16/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 16/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
170.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/09/2022 (14/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Tân Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Kim Trung và các hạng mục phụ trợ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 14 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Tân Phát , địa chỉ: Phố Hồng Lai, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: UBND xã Kim Trung. Địa chỉ: Xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Huy Trịnh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Tân Phát. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH xây dựng và thương mại 279.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Tân Phát , địa chỉ: Phố Hồng Lai, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: UBND xã Kim Trung. Địa chỉ: Xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu thi công xây dựng). Đối với trường hợp nhà thầu là liên danh dự thầu: Từng nhà thầu tham gia vào liên danh dự thầu phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với phần việc dự kiến thực hiện trong gói thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Lĩnh vực hoạt động/thi công công trình dân dụng từ hạng III trở lên (còn hiệu lực). - Báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất theo quy định, kèm theo xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế. - Hợp đồng tương tự (có kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền); Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của chủ đầu tư (hoặc đại diện chủ đầu tư) có thể hiện quy mô và cấp công trình; - Đối với các nhân sự chủ chốt phải kèm theo các tài liệu chứng minh như: Bằng đại học; chứng chỉ hành nghề đối với nhân sự có yêu cầu chứng chỉ; chứng chỉ an toàn, vệ sinh lao động; các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm tương tự với công việc đảm nhận gói thầu. - Máy móc thiết bị phục vụ thi công phải kèm theo tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, trường hợp đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê và tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. - Các tài liệu liên quan khác theo quy định trong E-HSMT này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 170.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Kim Trung. Địa chỉ: Xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Kim Sơn. Địa chỉ: Xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kim Sơn - Xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kim Sơn - Xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
14 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 16.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.700.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 9.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã từng chỉ huy trưởng ít nhất 01 gói thầu tương tự.- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.33
2Cán bộ kỹ thuật phần xây dựng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Đã từng phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 gói thầu tương tự.- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã từng phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 gói thầu tương tự.- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ HỌC 2 TẦNG, 6 PHÒNG
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu của HSTK317,148m3
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo yêu cầu của HSTK12,044tấn
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo yêu cầu của HSTK33,422tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmTheo yêu cầu của HSTK0,494tấn
5Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo yêu cầu của HSTK7,557tấn
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtTheo yêu cầu của HSTK24,582100m2
7Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IITheo yêu cầu của HSTK51,175100m
8Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmTheo yêu cầu của HSTK460mối nối
9Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnTheo yêu cầu của HSTK5,75m3
10Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu của HSTK3,311100m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu của HSTK41,153m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu của HSTK157,32m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK19,365m3
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu của HSTK2,807100m2
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu của HSTK4,744100m2
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu của HSTK1,76100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK6,517tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK5,804tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo yêu cầu của HSTK13,195tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK0,89tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK1,86tấn
22Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo yêu cầu của HSTK57,135m3
23Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của HSTK10,442m3
24Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của HSTK1,104100m3
25Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu của HSTK2,207100m3
26Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo yêu cầu của HSTK2,207100m3
27Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của HSTK3,897100m3
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Theo yêu cầu của HSTK67,202m3
29Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu của HSTK0,624100m3
30Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Theo yêu cầu của HSTK17,275100m
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu của HSTK2,764m3
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu của HSTK3,194m3
33Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu của HSTK1,28m3
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu của HSTK0,756m3
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK0,418tấn
36Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan bể phốtTheo yêu cầu của HSTK0,139tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mái bể nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK0,081tấn
38Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu của HSTK0,131100m2
39Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu của HSTK0,077100m2
40Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu của HSTK0,058100m2
41Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75Theo yêu cầu của HSTK9,49m3
42Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK71,364m2
43Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK86,312m2
44Quét nước xi măng 2 nước (chống thấm bể phốt, bể nước)Theo yêu cầu của HSTK86,312m2
45Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK16,211m2
46Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo yêu cầu của HSTK20cái
47Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu của HSTK28,296m3
48Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu của HSTK4,562100m2
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK1,191tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK2,594tấn
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK3,439tấn
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK54,604m3
53Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu của HSTK5,217100m2
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK2,712tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK9,349tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK5,45tấn
57Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu của HSTK190,305m3
58Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiTheo yêu cầu của HSTK15,171100m2
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK26,467tấn
60Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu của HSTK486,723m2
61Chống thấm mái, sê nô bằng Composite sợi thủy tinh, mác 300Theo yêu cầu của HSTK559,791m2
62Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu của HSTK6,063m3
63Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngTheo yêu cầu của HSTK0,469100m2
64Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK0,852tấn
65Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK0,118tấn
66Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu của HSTK10,734m3
67Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu của HSTK1,742100m2
68Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của HSTK0,21tấn
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK1,19tấn
70Xây gạch không nung 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo yêu cầu của HSTK300,618m3
71Xây gạch không nung 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo yêu cầu của HSTK36,275m3
72Xây gạch không nung 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK41,533m3
73Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu của HSTK2,217tấn
74Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu của HSTK2,271tấn
75Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo yêu cầu của HSTK5,259100m2
76Ke chống bão (đai bắt tôn Alok)Theo yêu cầu của HSTK1.580Cái
77Trát trần, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK1.517,1m2
78Trát xà dầm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK549,9m2
79Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK653,28m2
80Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK1.964,099m2
81Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK1.140,554m2
82Tạo tường gạch chỉ lõmTheo yêu cầu của HSTK55,082m2
83Trát gờ chỉ, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK183,62m
84Đắp phào đơn, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK183,62m
85Đắp trang trí chân cộtTheo yêu cầu của HSTK37cái
86Đắp trang trí đầu cộtTheo yêu cầu của HSTK35cái
87Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK105,339m2
88Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK90,587m2
89Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK55,026m2
90Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK8,73m2
91Giá Inox đỡ bệ chậu rửaTheo yêu cầu của HSTK6bộ
92Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK1.168,969m2
93Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK128,733m2
94Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM PCB30 mác 75Theo yêu cầu của HSTK396,676m2
95Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 120x600mmTheo yêu cầu của HSTK81,424m2
96Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo yêu cầu của HSTK89,763m2
97Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu của HSTK89,763m2
98Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK89,763m2
99Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK4.595,042m2
100Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK834,837m2
101Sản xuất cửa đi nhôm kínhTheo yêu cầu của HSTK284,154m2
102Mua khoá cửa điTheo yêu cầu của HSTK48bộ
103Mua bản lề cửa điTheo yêu cầu của HSTK252Bộ
104Mua khoá tay gạt cửa cửa sổTheo yêu cầu của HSTK84Bộ
105Mua bản lề cửa sổTheo yêu cầu của HSTK276Bộ
106Sản xuất vách khung nhựa lõi thép kính dày 6,38mmTheo yêu cầu của HSTK89,208m2
107Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo yêu cầu của HSTK284,154m2
108Lắp dựng vách kính khung nhômTheo yêu cầu của HSTK89,208m2
109Gia công hoa sắt của sổ, vách kínhTheo yêu cầu của HSTK1,125tấn
110Lắp dựng hoa sắt cửaTheo yêu cầu của HSTK206,388m2
111Mua vách ngăn HPL dày 18lyTheo yêu cầu của HSTK12,96m2
112Lắp dựng vách trong nhàTheo yêu cầu của HSTK12,96m2
113Mua trụ lan can cầu thang InoxTheo yêu cầu của HSTK2cái
114Gia công lan can hành lang, cầu thangTheo yêu cầu của HSTK0,844tấn
115Lắp dựng lan canTheo yêu cầu của HSTK80,23m2
116Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của HSTK225,4m2
117Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK11,58100m2
118Lắp đặt công tắc đơnTheo yêu cầu của HSTK54cái
119Lắp đặt công tắc đôiTheo yêu cầu của HSTK9cái
120Lắp đặt công tắc đảo chiềuTheo yêu cầu của HSTK4cái
121Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu của HSTK46cái
122Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 80AmpeTheo yêu cầu của HSTK1cái
123Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 80AmpeTheo yêu cầu của HSTK3cái
124Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40AmpeTheo yêu cầu của HSTK9cái
125Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25AmpeTheo yêu cầu của HSTK3cái
126Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeTheo yêu cầu của HSTK17cái
127Lắp đặt đèn Led ốp trần 18W-220vTheo yêu cầu của HSTK45bộ
128Lắp đặt đèn Led ốp tường 18W-220vTheo yêu cầu của HSTK4bộ
129Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo yêu cầu của HSTK30cái
130Lắp đặt đèn Led đôi 2x18W có chóaTheo yêu cầu của HSTK54bộ
131Lắp đặt tủ điện tầngTheo yêu cầu của HSTK2hộp
132Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2Theo yêu cầu của HSTK60m
133Lắp đặt dây đơn 1x25mm2Theo yêu cầu của HSTK150m
134Lắp đặt ống nhựa HDPE, D40/30Theo yêu cầu của HSTK1,5100m
135Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo yêu cầu của HSTK50m
136Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu của HSTK750m
137Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu của HSTK630m
138Lắp đặt ống nhựa ghen ruột gà đặt chìm D20Theo yêu cầu của HSTK1.016m
139Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mTheo yêu cầu của HSTK9cái
140Mua sứ ôm chân kimTheo yêu cầu của HSTK9cái
141Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmTheo yêu cầu của HSTK105m
142Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmTheo yêu cầu của HSTK40m
143Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo yêu cầu của HSTK6cọc
144Kẹp kiểm tra điện trởTheo yêu cầu của HSTK2bộ
145Đào rãnh tiếp địa, rộng Theo yêu cầu của HSTK6,12m3
146Đắp đất rãnh tiếp địaTheo yêu cầu của HSTK6,12m3
147Lắp đặt ống nhựa PPR, D40Theo yêu cầu của HSTK0,65100m
148Lắp đặt ống nhựa PPR, D32Theo yêu cầu của HSTK1,4100m
149Lắp đặt ống nhựa PPR, D20Theo yêu cầu của HSTK1,8100m
150Lắp đặt cút, măng sông, tê ren trong nhựa PPR, D20Theo yêu cầu của HSTK110cái
151Lắp đặt cút, măng sông, tê ren ngoài nhựa PPR, D20Theo yêu cầu của HSTK15cái
152Lắp đặt cút, tê, măng sông nhựa PPR, D40Theo yêu cầu của HSTK40cái
153Lắp đặt cút, tê, măng sông nhựa PPR, D32Theo yêu cầu của HSTK75cái
154Lắp đặt cút, tê, măng sông nhựa PPR, D20Theo yêu cầu của HSTK217cái
155Lắp nút bịt nhựa PVC, D20Theo yêu cầu của HSTK125cái
156Lắp đặt van 2 chiều PPR, D40Theo yêu cầu của HSTK4cái
157Lắp đặt van 2 chiều PPR, D32Theo yêu cầu của HSTK6cái
158Lắp đặt van 2 chiều PPR, D20Theo yêu cầu của HSTK9cái
159Máy bơm nước 6m3/h, h=20mTheo yêu cầu của HSTK1bộ
160Lắp đặt van phao cơ D25Theo yêu cầu của HSTK1cái
161Lắp đặt van phao điện D32Theo yêu cầu của HSTK1cái
162Lắp đặt chậu xí bệt loại toTheo yêu cầu của HSTK3bộ
163Lắp đặt chậu xí bệt trẻ emTheo yêu cầu của HSTK48bộ
164Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo yêu cầu của HSTK51cái
165Lắp đặt hộp đựng giấyTheo yêu cầu của HSTK27cái
166Lắp đặt chậu rửa Lavabo 1 vòiTheo yêu cầu của HSTK27bộ
167Lắp đặt vòi rửa Lavabo 1 vòiTheo yêu cầu của HSTK27bộ
168Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu của HSTK27cái
169Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo yêu cầu của HSTK27cái
170Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo yêu cầu của HSTK3bộ
171Lắp đặt bình nóng lạnh 30LTheo yêu cầu của HSTK9bộ
172Lắp đặt vòi rửa D20Theo yêu cầu của HSTK12bộ
173Lắp đặt phễu thu đường kính 60mmTheo yêu cầu của HSTK15cái
174Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Theo yêu cầu của HSTK3bể
175Lắp đặt ống nhựa PVC, D34Theo yêu cầu của HSTK0,35100m
176Lắp đặt ống nhựa PVC, D60Theo yêu cầu của HSTK1,5100m
177Lắp đặt ống nhựa PVC, D110Theo yêu cầu của HSTK1,3100m
178Lắp đặt cút, tê nhựa PVC, D110Theo yêu cầu của HSTK190cái
179Lắp đặt cút, tê nhựa PVC, D60Theo yêu cầu của HSTK130cái
180Lắp đặt cút, tê nhựa PVC, D34Theo yêu cầu của HSTK10cái
181Lắp nút bịt nhựa PVC, D110Theo yêu cầu của HSTK18cái
182Lắp nút bịt nhựa PVC, D60Theo yêu cầu của HSTK16cái
183Lắp đặt ống nhựa PVC, D90Theo yêu cầu của HSTK2,1100m
184Lắp đặt cút, tê nhựa PVC, D90Theo yêu cầu của HSTK124cái
185Đai giữ ống bằng InoxTheo yêu cầu của HSTK220cái
186Vòi tràn sênô, ống D34, L=250Theo yêu cầu của HSTK26cái
187Cầu chắn rácTheo yêu cầu của HSTK23cái
BPHÁ DỠ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo yêu cầu của HSTK57,44m2
2Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK376,009m2
3Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo yêu cầu của HSTK153,607m3
4Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo yêu cầu của HSTK84,637m3
5Đào san đất nền nhà bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp IITheo yêu cầu của HSTK1,951100m3
6Tháo dỡ hệ thống điện, nước cũTheo yêu cầu của HSTK4công
7Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu của HSTK3,947100m2
8Sử dụng hệ lưới, bạt chắn vật liệuTheo yêu cầu của HSTK394,68m2
9Đào xúc phế thải bằng máy đào 1,25m3Theo yêu cầu của HSTK4,333100m3
10Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TTheo yêu cầu của HSTK433,3m3
11Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TTheo yêu cầu của HSTK433,3m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy vận thăng ≥ 0,8TSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo1
2Máy cắt gạch đá ≥ 1,7kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
3Máy cắt uốn cốt thép ≥ 5kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
4Máy cắt bê tông ≥ 7,5kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
5Máy đầm bàn ≥ 1kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
6Máy đầm đất cầm tay ≥ 70kgSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
7Máy đầm dùi ≥ 1,5kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
8Máy hàn điện ≥ 23kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
9Máy khoan bê tông ≥ 1,5kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
10Máy mài ≥ 2,7kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
11Máy trộn bê tông ≥ 250 lítSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
12Máy trộn vữa ≥ 80 lítSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo2
13Ô tô tự đổ ≥ 5 tấnSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị, đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo2
14Máy đào ≥0,5m3Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị, kiểm định còn hiệu lực kèm theo1
15Máy ép cọc ≥150 tấnSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị, kiểm định còn hiệu lực kèm theo1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
317,148 m3 Theo yêu cầu của HSTK
2 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
12,044 tấn Theo yêu cầu của HSTK
3 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
33,422 tấn Theo yêu cầu của HSTK
4 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
0,494 tấn Theo yêu cầu của HSTK
5 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
7,557 tấn Theo yêu cầu của HSTK
6 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột
24,582 100m2 Theo yêu cầu của HSTK
7 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
51,175 100m Theo yêu cầu của HSTK
8 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
460 mối nối Theo yêu cầu của HSTK
9 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn
5,75 m3 Theo yêu cầu của HSTK
10 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,311 100m3 Theo yêu cầu của HSTK
11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
41,153 m3 Theo yêu cầu của HSTK
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
157,32 m3 Theo yêu cầu của HSTK
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
19,365 m3 Theo yêu cầu của HSTK
14 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
2,807 100m2 Theo yêu cầu của HSTK
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
4,744 100m2 Theo yêu cầu của HSTK
16 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
1,76 100m2 Theo yêu cầu của HSTK
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
6,517 tấn Theo yêu cầu của HSTK
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
5,804 tấn Theo yêu cầu của HSTK
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
13,195 tấn Theo yêu cầu của HSTK
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,89 tấn Theo yêu cầu của HSTK
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,86 tấn Theo yêu cầu của HSTK
22 Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
57,135 m3 Theo yêu cầu của HSTK
23 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75
10,442 m3 Theo yêu cầu của HSTK
24 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,104 100m3 Theo yêu cầu của HSTK
25 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
2,207 100m3 Theo yêu cầu của HSTK
26 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi
2,207 100m3 Theo yêu cầu của HSTK
27 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
3,897 100m3 Theo yêu cầu của HSTK
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100
67,202 m3 Theo yêu cầu của HSTK
29 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,624 100m3 Theo yêu cầu của HSTK
30 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc
17,275 100m Theo yêu cầu của HSTK
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
2,764 m3 Theo yêu cầu của HSTK
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
3,194 m3 Theo yêu cầu của HSTK
33 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
1,28 m3 Theo yêu cầu của HSTK
34 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
0,756 m3 Theo yêu cầu của HSTK
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,418 tấn Theo yêu cầu của HSTK
36 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan bể phốt
0,139 tấn Theo yêu cầu của HSTK
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mái bể nước, đường kính cốt thép
0,081 tấn Theo yêu cầu của HSTK
38 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,131 100m2 Theo yêu cầu của HSTK
39 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,077 100m2 Theo yêu cầu của HSTK
40 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,058 100m2 Theo yêu cầu của HSTK
41 Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75
9,49 m3 Theo yêu cầu của HSTK
42 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75
71,364 m2 Theo yêu cầu của HSTK
43 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75
86,312 m2 Theo yêu cầu của HSTK
44 Quét nước xi măng 2 nước (chống thấm bể phốt, bể nước)
86,312 m2 Theo yêu cầu của HSTK
45 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75
16,211 m2 Theo yêu cầu của HSTK
46 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
20 cái Theo yêu cầu của HSTK
47 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
28,296 m3 Theo yêu cầu của HSTK
48 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
4,562 100m2 Theo yêu cầu của HSTK
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,191 tấn Theo yêu cầu của HSTK
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,594 tấn Theo yêu cầu của HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TÂN PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 25 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 164.436.213.110 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 163.130.215.402 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,79%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 129

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ở vào địa vị của ta, ngươi phải đọc khi ngươi muốn viết, và nói khi ngươi muốn đọc. "

Catherine II

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8486 dự án đang đợi nhà thầu
  • 368 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 385 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24765 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38437 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây