Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Tân Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Kim Trung và các hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 14 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu thi công xây dựng). Đối với trường hợp nhà thầu là liên danh dự thầu: Từng nhà thầu tham gia vào liên danh dự thầu phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với phần việc dự kiến thực hiện trong gói thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Lĩnh vực hoạt động/thi công công trình dân dụng từ hạng III trở lên (còn hiệu lực). - Báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất theo quy định, kèm theo xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế. - Hợp đồng tương tự (có kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền); Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của chủ đầu tư (hoặc đại diện chủ đầu tư) có thể hiện quy mô và cấp công trình; - Đối với các nhân sự chủ chốt phải kèm theo các tài liệu chứng minh như: Bằng đại học; chứng chỉ hành nghề đối với nhân sự có yêu cầu chứng chỉ; chứng chỉ an toàn, vệ sinh lao động; các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm tương tự với công việc đảm nhận gói thầu. - Máy móc thiết bị phục vụ thi công phải kèm theo tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, trường hợp đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê và tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. - Các tài liệu liên quan khác theo quy định trong E-HSMT này. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 170.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Kim Trung. Địa chỉ: Xã Kim Trung, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Kim Sơn. Địa chỉ: Xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kim Sơn - Xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kim Sơn - Xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
14 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 16.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.700.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 9.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã từng chỉ huy trưởng ít nhất 01 gói thầu tương tự.- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phần xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Đã từng phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 gói thầu tương tự.- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã từng phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 gói thầu tương tự.- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ HỌC 2 TẦNG, 6 PHÒNG | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu của HSTK | 317,148 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo yêu cầu của HSTK | 12,044 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo yêu cầu của HSTK | 33,422 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Theo yêu cầu của HSTK | 0,494 | tấn |
5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo yêu cầu của HSTK | 7,557 | tấn |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Theo yêu cầu của HSTK | 24,582 | 100m2 |
7 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Theo yêu cầu của HSTK | 51,175 | 100m |
8 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Theo yêu cầu của HSTK | 460 | mối nối |
9 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | Theo yêu cầu của HSTK | 5,75 | m3 |
10 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu của HSTK | 3,311 | 100m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu của HSTK | 41,153 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu của HSTK | 157,32 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 19,365 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu của HSTK | 2,807 | 100m2 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu của HSTK | 4,744 | 100m2 |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu của HSTK | 1,76 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 6,517 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 5,804 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo yêu cầu của HSTK | 13,195 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 0,89 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 1,86 | tấn |
22 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo yêu cầu của HSTK | 57,135 | m3 |
23 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 10,442 | m3 |
24 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của HSTK | 1,104 | 100m3 |
25 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu của HSTK | 2,207 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo yêu cầu của HSTK | 2,207 | 100m3 |
27 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của HSTK | 3,897 | 100m3 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo yêu cầu của HSTK | 67,202 | m3 |
29 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu của HSTK | 0,624 | 100m3 |
30 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | Theo yêu cầu của HSTK | 17,275 | 100m |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu của HSTK | 2,764 | m3 |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu của HSTK | 3,194 | m3 |
33 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu của HSTK | 1,28 | m3 |
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu của HSTK | 0,756 | m3 |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 0,418 | tấn |
36 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan bể phốt | Theo yêu cầu của HSTK | 0,139 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mái bể nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 0,081 | tấn |
38 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu của HSTK | 0,131 | 100m2 |
39 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu của HSTK | 0,077 | 100m2 |
40 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu của HSTK | 0,058 | 100m2 |
41 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 9,49 | m3 |
42 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 71,364 | m2 |
43 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 86,312 | m2 |
44 | Quét nước xi măng 2 nước (chống thấm bể phốt, bể nước) | Theo yêu cầu của HSTK | 86,312 | m2 |
45 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 16,211 | m2 |
46 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo yêu cầu của HSTK | 20 | cái |
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu của HSTK | 28,296 | m3 |
48 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu của HSTK | 4,562 | 100m2 |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 1,191 | tấn |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 2,594 | tấn |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 3,439 | tấn |
52 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 54,604 | m3 |
53 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu của HSTK | 5,217 | 100m2 |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 2,712 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 9,349 | tấn |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 5,45 | tấn |
57 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu của HSTK | 190,305 | m3 |
58 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo yêu cầu của HSTK | 15,171 | 100m2 |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 26,467 | tấn |
60 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu của HSTK | 486,723 | m2 |
61 | Chống thấm mái, sê nô bằng Composite sợi thủy tinh, mác 300 | Theo yêu cầu của HSTK | 559,791 | m2 |
62 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu của HSTK | 6,063 | m3 |
63 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Theo yêu cầu của HSTK | 0,469 | 100m2 |
64 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 0,852 | tấn |
65 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 0,118 | tấn |
66 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu của HSTK | 10,734 | m3 |
67 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu của HSTK | 1,742 | 100m2 |
68 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của HSTK | 0,21 | tấn |
69 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 1,19 | tấn |
70 | Xây gạch không nung 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo yêu cầu của HSTK | 300,618 | m3 |
71 | Xây gạch không nung 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo yêu cầu của HSTK | 36,275 | m3 |
72 | Xây gạch không nung 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 41,533 | m3 |
73 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu của HSTK | 2,217 | tấn |
74 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu của HSTK | 2,271 | tấn |
75 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu của HSTK | 5,259 | 100m2 |
76 | Ke chống bão (đai bắt tôn Alok) | Theo yêu cầu của HSTK | 1.580 | Cái |
77 | Trát trần, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 1.517,1 | m2 |
78 | Trát xà dầm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 549,9 | m2 |
79 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 653,28 | m2 |
80 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 1.964,099 | m2 |
81 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 1.140,554 | m2 |
82 | Tạo tường gạch chỉ lõm | Theo yêu cầu của HSTK | 55,082 | m2 |
83 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 183,62 | m |
84 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 183,62 | m |
85 | Đắp trang trí chân cột | Theo yêu cầu của HSTK | 37 | cái |
86 | Đắp trang trí đầu cột | Theo yêu cầu của HSTK | 35 | cái |
87 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 105,339 | m2 |
88 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 90,587 | m2 |
89 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 55,026 | m2 |
90 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 8,73 | m2 |
91 | Giá Inox đỡ bệ chậu rửa | Theo yêu cầu của HSTK | 6 | bộ |
92 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 1.168,969 | m2 |
93 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 128,733 | m2 |
94 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Theo yêu cầu của HSTK | 396,676 | m2 |
95 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 120x600mm | Theo yêu cầu của HSTK | 81,424 | m2 |
96 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo yêu cầu của HSTK | 89,763 | m2 |
97 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu của HSTK | 89,763 | m2 |
98 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK | 89,763 | m2 |
99 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK | 4.595,042 | m2 |
100 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK | 834,837 | m2 |
101 | Sản xuất cửa đi nhôm kính | Theo yêu cầu của HSTK | 284,154 | m2 |
102 | Mua khoá cửa đi | Theo yêu cầu của HSTK | 48 | bộ |
103 | Mua bản lề cửa đi | Theo yêu cầu của HSTK | 252 | Bộ |
104 | Mua khoá tay gạt cửa cửa sổ | Theo yêu cầu của HSTK | 84 | Bộ |
105 | Mua bản lề cửa sổ | Theo yêu cầu của HSTK | 276 | Bộ |
106 | Sản xuất vách khung nhựa lõi thép kính dày 6,38mm | Theo yêu cầu của HSTK | 89,208 | m2 |
107 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo yêu cầu của HSTK | 284,154 | m2 |
108 | Lắp dựng vách kính khung nhôm | Theo yêu cầu của HSTK | 89,208 | m2 |
109 | Gia công hoa sắt của sổ, vách kính | Theo yêu cầu của HSTK | 1,125 | tấn |
110 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo yêu cầu của HSTK | 206,388 | m2 |
111 | Mua vách ngăn HPL dày 18ly | Theo yêu cầu của HSTK | 12,96 | m2 |
112 | Lắp dựng vách trong nhà | Theo yêu cầu của HSTK | 12,96 | m2 |
113 | Mua trụ lan can cầu thang Inox | Theo yêu cầu của HSTK | 2 | cái |
114 | Gia công lan can hành lang, cầu thang | Theo yêu cầu của HSTK | 0,844 | tấn |
115 | Lắp dựng lan can | Theo yêu cầu của HSTK | 80,23 | m2 |
116 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của HSTK | 225,4 | m2 |
117 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 11,58 | 100m2 |
118 | Lắp đặt công tắc đơn | Theo yêu cầu của HSTK | 54 | cái |
119 | Lắp đặt công tắc đôi | Theo yêu cầu của HSTK | 9 | cái |
120 | Lắp đặt công tắc đảo chiều | Theo yêu cầu của HSTK | 4 | cái |
121 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu của HSTK | 46 | cái |
122 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 80Ampe | Theo yêu cầu của HSTK | 1 | cái |
123 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 80Ampe | Theo yêu cầu của HSTK | 3 | cái |
124 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40Ampe | Theo yêu cầu của HSTK | 9 | cái |
125 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25Ampe | Theo yêu cầu của HSTK | 3 | cái |
126 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15Ampe | Theo yêu cầu của HSTK | 17 | cái |
127 | Lắp đặt đèn Led ốp trần 18W-220v | Theo yêu cầu của HSTK | 45 | bộ |
128 | Lắp đặt đèn Led ốp tường 18W-220v | Theo yêu cầu của HSTK | 4 | bộ |
129 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Theo yêu cầu của HSTK | 30 | cái |
130 | Lắp đặt đèn Led đôi 2x18W có chóa | Theo yêu cầu của HSTK | 54 | bộ |
131 | Lắp đặt tủ điện tầng | Theo yêu cầu của HSTK | 2 | hộp |
132 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2 | Theo yêu cầu của HSTK | 60 | m |
133 | Lắp đặt dây đơn 1x25mm2 | Theo yêu cầu của HSTK | 150 | m |
134 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, D40/30 | Theo yêu cầu của HSTK | 1,5 | 100m |
135 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo yêu cầu của HSTK | 50 | m |
136 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo yêu cầu của HSTK | 750 | m |
137 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu của HSTK | 630 | m |
138 | Lắp đặt ống nhựa ghen ruột gà đặt chìm D20 | Theo yêu cầu của HSTK | 1.016 | m |
139 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m | Theo yêu cầu của HSTK | 9 | cái |
140 | Mua sứ ôm chân kim | Theo yêu cầu của HSTK | 9 | cái |
141 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Theo yêu cầu của HSTK | 105 | m |
142 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | Theo yêu cầu của HSTK | 40 | m |
143 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Theo yêu cầu của HSTK | 6 | cọc |
144 | Kẹp kiểm tra điện trở | Theo yêu cầu của HSTK | 2 | bộ |
145 | Đào rãnh tiếp địa, rộng | Theo yêu cầu của HSTK | 6,12 | m3 |
146 | Đắp đất rãnh tiếp địa | Theo yêu cầu của HSTK | 6,12 | m3 |
147 | Lắp đặt ống nhựa PPR, D40 | Theo yêu cầu của HSTK | 0,65 | 100m |
148 | Lắp đặt ống nhựa PPR, D32 | Theo yêu cầu của HSTK | 1,4 | 100m |
149 | Lắp đặt ống nhựa PPR, D20 | Theo yêu cầu của HSTK | 1,8 | 100m |
150 | Lắp đặt cút, măng sông, tê ren trong nhựa PPR, D20 | Theo yêu cầu của HSTK | 110 | cái |
151 | Lắp đặt cút, măng sông, tê ren ngoài nhựa PPR, D20 | Theo yêu cầu của HSTK | 15 | cái |
152 | Lắp đặt cút, tê, măng sông nhựa PPR, D40 | Theo yêu cầu của HSTK | 40 | cái |
153 | Lắp đặt cút, tê, măng sông nhựa PPR, D32 | Theo yêu cầu của HSTK | 75 | cái |
154 | Lắp đặt cút, tê, măng sông nhựa PPR, D20 | Theo yêu cầu của HSTK | 217 | cái |
155 | Lắp nút bịt nhựa PVC, D20 | Theo yêu cầu của HSTK | 125 | cái |
156 | Lắp đặt van 2 chiều PPR, D40 | Theo yêu cầu của HSTK | 4 | cái |
157 | Lắp đặt van 2 chiều PPR, D32 | Theo yêu cầu của HSTK | 6 | cái |
158 | Lắp đặt van 2 chiều PPR, D20 | Theo yêu cầu của HSTK | 9 | cái |
159 | Máy bơm nước 6m3/h, h=20m | Theo yêu cầu của HSTK | 1 | bộ |
160 | Lắp đặt van phao cơ D25 | Theo yêu cầu của HSTK | 1 | cái |
161 | Lắp đặt van phao điện D32 | Theo yêu cầu của HSTK | 1 | cái |
162 | Lắp đặt chậu xí bệt loại to | Theo yêu cầu của HSTK | 3 | bộ |
163 | Lắp đặt chậu xí bệt trẻ em | Theo yêu cầu của HSTK | 48 | bộ |
164 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo yêu cầu của HSTK | 51 | cái |
165 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Theo yêu cầu của HSTK | 27 | cái |
166 | Lắp đặt chậu rửa Lavabo 1 vòi | Theo yêu cầu của HSTK | 27 | bộ |
167 | Lắp đặt vòi rửa Lavabo 1 vòi | Theo yêu cầu của HSTK | 27 | bộ |
168 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu của HSTK | 27 | cái |
169 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Theo yêu cầu của HSTK | 27 | cái |
170 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo yêu cầu của HSTK | 3 | bộ |
171 | Lắp đặt bình nóng lạnh 30L | Theo yêu cầu của HSTK | 9 | bộ |
172 | Lắp đặt vòi rửa D20 | Theo yêu cầu của HSTK | 12 | bộ |
173 | Lắp đặt phễu thu đường kính 60mm | Theo yêu cầu của HSTK | 15 | cái |
174 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Theo yêu cầu của HSTK | 3 | bể |
175 | Lắp đặt ống nhựa PVC, D34 | Theo yêu cầu của HSTK | 0,35 | 100m |
176 | Lắp đặt ống nhựa PVC, D60 | Theo yêu cầu của HSTK | 1,5 | 100m |
177 | Lắp đặt ống nhựa PVC, D110 | Theo yêu cầu của HSTK | 1,3 | 100m |
178 | Lắp đặt cút, tê nhựa PVC, D110 | Theo yêu cầu của HSTK | 190 | cái |
179 | Lắp đặt cút, tê nhựa PVC, D60 | Theo yêu cầu của HSTK | 130 | cái |
180 | Lắp đặt cút, tê nhựa PVC, D34 | Theo yêu cầu của HSTK | 10 | cái |
181 | Lắp nút bịt nhựa PVC, D110 | Theo yêu cầu của HSTK | 18 | cái |
182 | Lắp nút bịt nhựa PVC, D60 | Theo yêu cầu của HSTK | 16 | cái |
183 | Lắp đặt ống nhựa PVC, D90 | Theo yêu cầu của HSTK | 2,1 | 100m |
184 | Lắp đặt cút, tê nhựa PVC, D90 | Theo yêu cầu của HSTK | 124 | cái |
185 | Đai giữ ống bằng Inox | Theo yêu cầu của HSTK | 220 | cái |
186 | Vòi tràn sênô, ống D34, L=250 | Theo yêu cầu của HSTK | 26 | cái |
187 | Cầu chắn rác | Theo yêu cầu của HSTK | 23 | cái |
B | PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo yêu cầu của HSTK | 57,44 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 376,009 | m2 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo yêu cầu của HSTK | 153,607 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo yêu cầu của HSTK | 84,637 | m3 |
5 | Đào san đất nền nhà bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II | Theo yêu cầu của HSTK | 1,951 | 100m3 |
6 | Tháo dỡ hệ thống điện, nước cũ | Theo yêu cầu của HSTK | 4 | công |
7 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu của HSTK | 3,947 | 100m2 |
8 | Sử dụng hệ lưới, bạt chắn vật liệu | Theo yêu cầu của HSTK | 394,68 | m2 |
9 | Đào xúc phế thải bằng máy đào 1,25m3 | Theo yêu cầu của HSTK | 4,333 | 100m3 |
10 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu của HSTK | 433,3 | m3 |
11 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu của HSTK | 433,3 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy vận thăng ≥ 0,8T | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 1 |
2 | Máy cắt gạch đá ≥ 1,7kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
3 | Máy cắt uốn cốt thép ≥ 5kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
4 | Máy cắt bê tông ≥ 7,5kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
5 | Máy đầm bàn ≥ 1kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
6 | Máy đầm đất cầm tay ≥ 70kg | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
7 | Máy đầm dùi ≥ 1,5kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
8 | Máy hàn điện ≥ 23kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
9 | Máy khoan bê tông ≥ 1,5kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
10 | Máy mài ≥ 2,7kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
11 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
12 | Máy trộn vữa ≥ 80 lít | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị kèm theo | 2 |
13 | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị, đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo | 2 |
14 | Máy đào ≥0,5m3 | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị, kiểm định còn hiệu lực kèm theo | 1 |
15 | Máy ép cọc ≥150 tấn | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị, kiểm định còn hiệu lực kèm theo | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 317,148 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 12,044 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 33,422 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 0,494 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 7,557 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | 24,582 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
7 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | 51,175 | 100m | Theo yêu cầu của HSTK | ||
8 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 460 | mối nối | Theo yêu cầu của HSTK | ||
9 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | 5,75 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
10 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 3,311 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 41,153 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 157,32 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 19,365 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 2,807 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 4,744 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,76 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 6,517 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 5,804 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 13,195 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,89 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,86 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
22 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 57,135 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
23 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 10,442 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
24 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,104 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
25 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2,207 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 2,207 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
27 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,897 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 67,202 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
29 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,624 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
30 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 17,275 | 100m | Theo yêu cầu của HSTK | ||
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,764 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 3,194 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
33 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 1,28 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 0,756 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,418 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
36 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan bể phốt | 0,139 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mái bể nước, đường kính cốt thép | 0,081 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
38 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,131 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
39 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,077 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
40 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,058 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
41 | Xây gạch không nung đặc 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB30, cát mịn 1,5-2, mác 75 | 9,49 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
42 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | 71,364 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
43 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | 86,312 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
44 | Quét nước xi măng 2 nước (chống thấm bể phốt, bể nước) | 86,312 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
45 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 75 | 16,211 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
46 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 20 | cái | Theo yêu cầu của HSTK | ||
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 28,296 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
48 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 4,562 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 1,191 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 2,594 | tấn | Theo yêu cầu của HSTK |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TÂN PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 25 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 164.436.213.110 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 163.130.215.402 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ở vào địa vị của ta, ngươi phải đọc khi ngươi muốn viết, và nói khi ngươi muốn đọc. "
Catherine II
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Tân Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Tân Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.