Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 11:30 30/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5
Gói thầu
Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí không tự chủ năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 09/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:21 30/05/2022
đến
14:00 09/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 09/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/06/2022 (07/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình
Tên dự toán là: Sửa chữa Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí không tự chủ năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Cục quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên. Số 333, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. + Số điện thoại: 0221.3864.026 Fax: 0221.3864.026
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên , địa chỉ: Số 333 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Cục quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên. Số 333, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. + Số điện thoại: 0221.3864.026 Fax: 0221.3864.026

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo Điều 95 của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ: Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực thi công công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên. 2. Báo cáo tài chính 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: (i) Thông báo điện tử xác nhận việc nộp báo cáo tài chính của Tổng Cục thuế; (ii) Báo cáo kiểm toán. 3. Bản scan bản chính/Bản sao chứng thực các hợp đồng tương tự đã hoàn thành trong 05 năm gần đây (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Nhà thầu phải đính kèm quyết định phê duyệt dự án, biên bản thanh lý hợp đồng và/hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng, Hóa đơn VAT. 4. Bản chứng thực các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại mẫu số 04. Yêu cầu nhân sự chủ chốt; Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu trong trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu. 5. Giấy xác nhận của Chủ đầu tư/Bên mời thầu hoặc hình ảnh về quá trình đi khảo sát hiện trạng công trình (Cục tổ chức đi khảo sát trong 02 ngày làm việc đầu tiên kể từ ngày đăng tải mời thầu hoặc trước thời điểm đóng thầu nhưng nhà thầu phải báo trước) nhằm phục vụ công tác lập các giải pháp và biện pháp tổ chức thi công của nhà thầu. Đơn vị phụ trách ký xác nhận về quá trình khảo sát hiện trường: Phòng TCHC.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên. Số 333, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. + Số điện thoại: 0221.3864.026 Fax: 0221.3864.026
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tổng cục Quản lý thị trường; Số 91, Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội. + Số điện thoại: 0243.8255868 Fax: 0243.8255868
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Vụ Tổng hợp - Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục Quản lý thị trường. Địa chỉ: Số 91, Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên trong lĩnh vực: Công trình dân dụng và công nghiệp; Công trình Hạ tầng kỹ thuật.- Đã trực tiếp chỉ huy trưởng 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương, Scan kèm theo).(Tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực)51
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương, Scan kèm theo).(Tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực)31
3Cán bộ giám sát kỹ thuật, chất lượng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng.- Đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương, Scan kèm theo).(Tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ (NHÀ LÀM VIỆC)
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V37,6215m2
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1252m3
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9786m3
4Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả kỹ thuật theo chương V188,482m2
5Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả kỹ thuật theo chương V8,4367m2
6Phá lớp vữa trát tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V587,3001m2
7Phá lớp vữa trát cộtMô tả kỹ thuật theo chương V19,9584m2
8Phá lớp vữa trát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V231,3126m2
9Phá lớp vữa trát má cửaMô tả kỹ thuật theo chương V22,0814m2
10Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V266,6094m2
11Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V260,7512m2
12Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9637tấn
13Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống thoát nước mưaMô tả kỹ thuật theo chương V1trọn gói
14Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V22,9511m3
15Vận chuyển phế thải tiếp 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V22,9511m3
B
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,9882m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,3298100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1468tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1033tấn
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0503m3
6Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V587,3001m2
7Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V231,3126m2
8Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V27,28m2
9Trát má cửa, lanh tô, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V28,1204m2
10Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V266,6094m2
11Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V874,0131m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V266,6094m2
13Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V143,2726m2
14Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V39,5362m2
15Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V11,2219m2
16Công tác ốp đá granite vào tường, tiết diện đá Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0745m2
17Lát nền bằng đá graniteMô tả kỹ thuật theo chương V2,1934m2
18Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện 100x600 cắt từ gạch látMô tả kỹ thuật theo chương V15,283m2
19Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V2,6075100m2
20Tôn úp nóc, úp sườnMô tả kỹ thuật theo chương V37,81m
21Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,9637tấn
22Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,9637tấn
23Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V127,0198m2
24Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6.38ly phụ kiện kèm theoMô tả kỹ thuật theo chương V21,393m2
25Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6.38 ly phụ kiện kèm theoMô tả kỹ thuật theo chương V12,9525m2
26Sản xuất lắp dựng vách khung nhôm kính dày 6.38 ly phụ kiện kèm theoMô tả kỹ thuật theo chương V5,016m2
27Gia công hoa sắt cửa sổ sắt đặc 12x12Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1565tấn
28Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V12,9525m2
29Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,648m2
30Gia công lan can thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,101tấn
31Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V5,562m2
32Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,4962m2
33Quét chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V67,086m2
34Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V37,27m2
35Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6192100m2
C
1Khung tủ điện kích thước 500x300x150 tôn dày 1.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
2MCB 2P 80A, 10KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3MCB 2P 25A, 6KAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
4MCB 1P 10A, 6KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5Tủ điện nhựa 5 ModuleMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
6MCB 2P 25A, 6KAMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7MCB 1P 10A, 4.5KAMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8MCB 1P 20A, 4.5KAMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
9RCBO 2P 20A -30MMA, 4.5kaMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Tủ điện nhựa 4 ModuleMô tả kỹ thuật theo chương V5hộp
11MCB 2P 25A, 6KAMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
12MCB 1P 10A, 4.5KAMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
13MCB 1P 20A, 4.5KAMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
14RCBO 2P 20A -30MMA, 4.5kaMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
15Kim thu sét mạ kẽm D18 dài 1mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
16Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V115m
17Kẹp định vị dây thoát sétMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
18ống luồn dây PVC D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V110m
19Đèn tuýp LED đôi máng công nghiệp ốp 1.2m - 2x18WMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
20Đèn lốp trần D300 bóng 15WMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
21Quạt trần sải cánh 1400mm - 80W + Hộp sốMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
22Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V25cái
23Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
24Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
25Cáp 0.6KV CU/XLPE/PVC 2X25 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
26Cáp 0.6KV CU/XLPE/PVC 2X4 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V90m
27Dây CU/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V680m
28Dây CU/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V820m
29Dây tiếp địa CU/PVC 1x16 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
30Dây tiếp địa CU/PVC 1x4 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
31Dây tiếp địa CU/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V340m
32ống luồn dây PVC D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V640m
33ống luồn dây PVC D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V80m
34Ổ cắm mạng internetMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
35Bộ phát wifiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
36Modem quangMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
37switch mạng 12 ports có cổng quangMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
38Cáp UTP CAT6Mô tả kỹ thuật theo chương V160m
39ống luồn dây PVC D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V160m
D
1Cầu chắn rác D100Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
2Ống thoát nước D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
3Măng sông PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
4Chếch D90Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
E
1Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
2Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
4Tháo dỡ đường ống nước, hệ thống điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1trọn gói
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V4,0875m2
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3779m3
7Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V11,6626m2
8Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V58,718m2
9Phá lớp vữa trát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V11,0906m2
10Phá lớp vữa trát má cửaMô tả kỹ thuật theo chương V2,574m2
11Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V37,1208m2
12Đánh cạo rêu mốc máiMô tả kỹ thuật theo chương V20,412m2
13Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V2,8535m3
14Vận chuyển phế thải tiếp 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V2,8535m3
F
1Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V11,0906m2
2Trát má cửa, lanh tô, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,335m2
3Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V37,1208m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V16,4256m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V37,1208m2
6Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300Mô tả kỹ thuật theo chương V11,7286m2
7Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V58,588m2
8Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theoMô tả kỹ thuật theo chương V7,295m2
9Sản xuất lắp dựng cửa sổ 1 cánh mở hất khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theoMô tả kỹ thuật theo chương V1,08m2
10Quét chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V29,4336m2
11Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V29,4336m2
12Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4097100m2
G
1Đèn lốp trần D300 bóng 15WMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
2Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc (bao gồm mặt hạt + đế âm )Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Bình nước nóng 30lMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
5Dây CU/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
6Dây CU/PVC 1x4 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
7ống luồn dây PVC D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V30m
8ống luồn dây PVC D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V55m
9Quạt hút mùi vệ sinh âm tường 300m3/hMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
H
1Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
2Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
3Lắp đặt vòi xịtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
5Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Lắp đặt hộp xà phòngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8Lắp đặt vòi gạt nhanhMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
9Lắp đặt phễu thu nước sàn inox D75Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
10Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
11Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
I
1ống nhựa PPR D20 PN16Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
2ống nhựa PPR D25 PN16Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
3Đầu nối ren trong PPR DN25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Đầu nối ren trong PPR DN20Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
5Cút PPR D25Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Cút PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
7Tê nhựa PPR 25x25Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Tê nhựa PPR 25x20Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Tê nhựa PPR 20x20Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
10Van PPR 2 chiều D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
11Rắc co PPR D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Rắc co PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
J
1Ống UPVC D110 Class 2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
2Ống UPVC D75 Class 2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
3Ống UPVC D60 Class 2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
4Cút chếch PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
5Cút chếch PVC D75Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
6Tê chếch PVC D110x110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Tê chếch PVC D75x75Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
8Thông tắc D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Thông tắc D75Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Nút bịt PVC D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Nút bịt PVC D75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Măng sông PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Măng sông PVC D75Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
K
1Cầu chắn rác D75Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
2Ống thoát uPVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
3Chếch uPVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
L
1Tháo dỡ hàng rào thépMô tả kỹ thuật theo chương V8,4m2
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,11m3
3Phá dỡ cột, trụ gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V0,6375m3
4Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V4,85m2
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V4,6m2
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8893m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8893m3
M
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,156m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,196m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,495m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0228100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0145tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0104tấn
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,243m3
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0324100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0038tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0181tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,19m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,856m3
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0762100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1191tấn
15Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4168m3
16Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,836m3
17Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,2m
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,892m2
19Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,77m2
20Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V18,492m2
21Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V17,29m2
22Gia công cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1851tấn
23Ốp tôn dày 1mm mặt cánh cổngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1972100m2
24Lắp dựng cửa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1851m2
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V10,0584m2
26Bánh xe thépMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
27Mô tơ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
28Biển hiệu mặt cong chất liệu đồng kích thước 600x800Mô tả kỹ thuật theo chương V4.800cm2
N
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V10,32m2
2Phá dỡ nền gạch látMô tả kỹ thuật theo chương V31,0054m2
3Phá lớp vữa trát tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V53,688m2
4Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V69,168m2
5Phá lớp vữa trát má cửaMô tả kỹ thuật theo chương V6,127m2
6Phá dỡ gạch ốp látMô tả kỹ thuật theo chương V2,51m2
7Phá dỡ nền gạch látMô tả kỹ thuật theo chương V0,54m2
8Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V41,4412m2
9Tháo dỡ trần thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V24,5964m2
10Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống thoát nước mưaMô tả kỹ thuật theo chương V1trọn gói
11Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V3,1846m3
12Vận chuyển phế thải tiếp 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V3,1846m3
O
1Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,24m2
2Trát má cửa, lanh tô, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,127m2
3Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V69,168m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V21,367m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V69,168m2
6Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V30,5544m2
7Lát nền bằng đá graniteMô tả kỹ thuật theo chương V0,451m2
8Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V38,448m2
9Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,4144100m2
10Tôn úp nóc, úp sườnMô tả kỹ thuật theo chương V6,62m
11Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V24,5964m2
12Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theoMô tả kỹ thuật theo chương V2,04m2
13Sản xuất lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theoMô tả kỹ thuật theo chương V2,7m2
14Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theoMô tả kỹ thuật theo chương V5,4m2
15Lát đá granite mặt bếpMô tả kỹ thuật theo chương V2,51m2
16Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,54m2
17Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V13,924m2
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V13,924m2
19Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8597100m2
P
1Tủ điện nhựa 6ModuleMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
2MCB 2P 40A, 10KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3MCB 1P 10A, 4.5KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
4MCB 1P 20A, 4.5KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5MCB 1P 25A, 4.5KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6MCB 1P 32A, 4.5KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7RCBO 2P 20A -30MMA, 4.5kaMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Đèn tuýp led đôi gắn tường 1.2mx2.18wMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
9Đèn lốp trần D300 bóng 15WMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Quạt trần sải cánh 1400mm - 80W + Hộp sốMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
12Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Cáp 0.6KV CU/XLPE/PVC 2X10 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
14Cáp 0.6KV CU/XLPE/PVC 1x6 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
15Dây CU/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
16Dây CU/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
17Dây tiếp địa CU/PVC 1x10 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
18Dây tiếp địa CU/PVC 1x6 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
19Dây tiếp địa CU/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
20ống luồn dây PVC D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V120m
21ống luồn dây PVC D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V15m
Q
1Chậu bếp đôi inox + vòiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2ống nhựa PPR D20 PN16Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
3ống nhựa PPR D25 PN16Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25100m
4Đầu nối ren trong PPR DN25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
5Đầu nối ren trong PPR DN20Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Cút PPR D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Cút PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8Tê nhựa PPR 25x25Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
9Tê nhựa PPR 25x20Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Van PPR 2 chiều D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Rắc co PPR D25Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
12Rắc co PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
R
1Ống UPVC D90 Class 2Mô tả kỹ thuật theo chương V15100m
2Cút chếch PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
3Tê chếch PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
4Măng sông PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
S
1Cầu chắn rác D75Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
2Ống thoát uPVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
3Chếch uPVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
T
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V69,2196m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V128,786m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V141,32m2
4Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V108,2744m2
5Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống thoát nước mưaMô tả kỹ thuật theo chương V1trọn gói
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V5,436m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 1000mMô tả kỹ thuật theo chương V5,436m3
U
1Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V128,786m2
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V141,32m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V128,786m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V141,32m2
5Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V68,8236m2
6Lát nền bằng đá graniteMô tả kỹ thuật theo chương V0,396m2
7Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện 100x600 cắt từ gạch látMô tả kỹ thuật theo chương V3,194m2
8Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V37,736m2
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V37,736m2
10Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V1,0827100m2
11Tôn úp nóc, úp sườnMô tả kỹ thuật theo chương V10,4m
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V8,46m2
13Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3845100m2
14RCBO 2P 20A -30MMA, 4.5kaMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Đèn tuýp led đôi gắn tường 1.2mx2.18wMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
16Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
17Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
18Dây CU/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V110m
19Dây CU/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
20Dây tiếp địa CU/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V55m
21ống luồn dây PVC D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V90m
22Cầu chắn rác D75Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
23Ống thoát uPVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
24Chếch uPVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥ 5 T1
2Đầm dùi≥ 1,5kw1
3Máy trộn bê tông≥ 150 L1
4Máy trộn vữa≥ 80 L1
5Máy cắt uốn cốt thép≥ 5kw1
6Máy hàn≥ 14kw1
7Máy cắt gạch≥ 1,7kw1
8Máy mài≥ 1kw1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
37,6215 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
1,1252 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
0,9786 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ nền gạch lá nem
188,482 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ nền gạch lá nem
8,4367 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá lớp vữa trát tường trong nhà
587,3001 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Phá lớp vữa trát cột
19,9584 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Phá lớp vữa trát trần
231,3126 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá lớp vữa trát má cửa
22,0814 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà
266,6094 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
260,7512 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,9637 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống thoát nước mưa
1 trọn gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
22,9511 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
22,9511 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200, XM PCB30
2,9882 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,3298 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,1468 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,1033 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao
1,0503 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
587,3001 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Trát trần, vữa XM mác 75
231,3126 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
27,28 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Trát má cửa, lanh tô, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
28,1204 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
266,6094 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
874,0131 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
266,6094 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75
143,2726 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 600x600, vữa XM mác 75
39,5362 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75
11,2219 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Công tác ốp đá granite vào tường, tiết diện đá
4,0745 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lát nền bằng đá granite
2,1934 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện 100x600 cắt từ gạch lát
15,283 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
2,6075 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Tôn úp nóc, úp sườn
37,81 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Gia công xà gồ thép
0,9637 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp dựng xà gồ thép
0,9637 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
127,0198 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6.38ly phụ kiện kèm theo
21,393 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6.38 ly phụ kiện kèm theo
12,9525 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Sản xuất lắp dựng vách khung nhôm kính dày 6.38 ly phụ kiện kèm theo
5,016 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Gia công hoa sắt cửa sổ sắt đặc 12x12
0,1565 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp dựng hoa sắt cửa
12,9525 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
6,648 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Gia công lan can thép hộp
0,101 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng lan can sắt
5,562 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
6,4962 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Quét chống thấm
67,086 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
37,27 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
2,6192 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 16,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 33,33%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.350.418.563 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.189.068.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,54%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 38

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Khi bạn thực sự quan tâm đến ai đó, lỗi lầm của họ sẽ không bao giờ có thể thay đổi được tình cảm của bạn. Bởi chỉ lý trí là nổi giận, còn trái tim mãi mãi giữ những nhịp yêu thương. "

Phan Ý Yên

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 277 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 275 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24522 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38076 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây