Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Tên dự toán là: Sửa chữa Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí không tự chủ năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo Điều 95 của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ: Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực thi công công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên. 2. Báo cáo tài chính 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: (i) Thông báo điện tử xác nhận việc nộp báo cáo tài chính của Tổng Cục thuế; (ii) Báo cáo kiểm toán. 3. Bản scan bản chính/Bản sao chứng thực các hợp đồng tương tự đã hoàn thành trong 05 năm gần đây (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Nhà thầu phải đính kèm quyết định phê duyệt dự án, biên bản thanh lý hợp đồng và/hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng, Hóa đơn VAT. 4. Bản chứng thực các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại mẫu số 04. Yêu cầu nhân sự chủ chốt; Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu trong trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu. 5. Giấy xác nhận của Chủ đầu tư/Bên mời thầu hoặc hình ảnh về quá trình đi khảo sát hiện trạng công trình (Cục tổ chức đi khảo sát trong 02 ngày làm việc đầu tiên kể từ ngày đăng tải mời thầu hoặc trước thời điểm đóng thầu nhưng nhà thầu phải báo trước) nhằm phục vụ công tác lập các giải pháp và biện pháp tổ chức thi công của nhà thầu. Đơn vị phụ trách ký xác nhận về quá trình khảo sát hiện trường: Phòng TCHC. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên. Số 333, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. + Số điện thoại: 0221.3864.026 Fax: 0221.3864.026 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tổng cục Quản lý thị trường; Số 91, Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội. + Số điện thoại: 0243.8255868 Fax: 0243.8255868 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Vụ Tổng hợp - Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục Quản lý thị trường. Địa chỉ: Số 91, Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên trong lĩnh vực: Công trình dân dụng và công nghiệp; Công trình Hạ tầng kỹ thuật.- Đã trực tiếp chỉ huy trưởng 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương, Scan kèm theo).(Tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực) | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương, Scan kèm theo).(Tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực) | 3 | 1 |
3 | Cán bộ giám sát kỹ thuật, chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng.- Đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương, Scan kèm theo).(Tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÁ DỠ (NHÀ LÀM VIỆC) | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,6215 | m2 |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1252 | m3 |
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9786 | m3 |
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 188,482 | m2 |
5 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4367 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 587,3001 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,9584 | m2 |
8 | Phá lớp vữa trát trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,3126 | m2 |
9 | Phá lớp vữa trát má cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,0814 | m2 |
10 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 266,6094 | m2 |
11 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260,7512 | m2 |
12 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9637 | tấn |
13 | Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống thoát nước mưa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | trọn gói |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,9511 | m3 |
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,9511 | m3 |
B | ||||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9882 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3298 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1468 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1033 | tấn |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0503 | m3 |
6 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 587,3001 | m2 |
7 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,3126 | m2 |
8 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,28 | m2 |
9 | Trát má cửa, lanh tô, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,1204 | m2 |
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 266,6094 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 874,0131 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 266,6094 | m2 |
13 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 143,2726 | m2 |
14 | Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 600x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,5362 | m2 |
15 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,2219 | m2 |
16 | Công tác ốp đá granite vào tường, tiết diện đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0745 | m2 |
17 | Lát nền bằng đá granite | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1934 | m2 |
18 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện 100x600 cắt từ gạch lát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,283 | m2 |
19 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6075 | 100m2 |
20 | Tôn úp nóc, úp sườn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,81 | m |
21 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9637 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9637 | tấn |
23 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,0198 | m2 |
24 | Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6.38ly phụ kiện kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,393 | m2 |
25 | Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6.38 ly phụ kiện kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,9525 | m2 |
26 | Sản xuất lắp dựng vách khung nhôm kính dày 6.38 ly phụ kiện kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,016 | m2 |
27 | Gia công hoa sắt cửa sổ sắt đặc 12x12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1565 | tấn |
28 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,9525 | m2 |
29 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,648 | m2 |
30 | Gia công lan can thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,101 | tấn |
31 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,562 | m2 |
32 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4962 | m2 |
33 | Quét chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,086 | m2 |
34 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,27 | m2 |
35 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6192 | 100m2 |
C | ||||
1 | Khung tủ điện kích thước 500x300x150 tôn dày 1.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
2 | MCB 2P 80A, 10KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | MCB 2P 25A, 6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
4 | MCB 1P 10A, 6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | Tủ điện nhựa 5 Module | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
6 | MCB 2P 25A, 6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
7 | MCB 1P 10A, 4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
8 | MCB 1P 20A, 4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
9 | RCBO 2P 20A -30MMA, 4.5ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Tủ điện nhựa 4 Module | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | hộp |
11 | MCB 2P 25A, 6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
12 | MCB 1P 10A, 4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
13 | MCB 1P 20A, 4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
14 | RCBO 2P 20A -30MMA, 4.5ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
15 | Kim thu sét mạ kẽm D18 dài 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
16 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 115 | m |
17 | Kẹp định vị dây thoát sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
18 | ống luồn dây PVC D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | m |
19 | Đèn tuýp LED đôi máng công nghiệp ốp 1.2m - 2x18W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
20 | Đèn lốp trần D300 bóng 15W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
21 | Quạt trần sải cánh 1400mm - 80W + Hộp số | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
22 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | cái |
23 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
24 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
25 | Cáp 0.6KV CU/XLPE/PVC 2X25 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
26 | Cáp 0.6KV CU/XLPE/PVC 2X4 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m |
27 | Dây CU/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 680 | m |
28 | Dây CU/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 820 | m |
29 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x16 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
30 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x4 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
31 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 340 | m |
32 | ống luồn dây PVC D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 640 | m |
33 | ống luồn dây PVC D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
34 | Ổ cắm mạng internet | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
35 | Bộ phát wifi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
36 | Modem quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
37 | switch mạng 12 ports có cổng quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
38 | Cáp UTP CAT6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160 | m |
39 | ống luồn dây PVC D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160 | m |
D | ||||
1 | Cầu chắn rác D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
2 | Ống thoát nước D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 100m |
3 | Măng sông PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
4 | Chếch D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
E | ||||
1 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
2 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
3 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
4 | Tháo dỡ đường ống nước, hệ thống điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | trọn gói |
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0875 | m2 |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3779 | m3 |
7 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,6626 | m2 |
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,718 | m2 |
9 | Phá lớp vữa trát trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,0906 | m2 |
10 | Phá lớp vữa trát má cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,574 | m2 |
11 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,1208 | m2 |
12 | Đánh cạo rêu mốc mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,412 | m2 |
13 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8535 | m3 |
14 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8535 | m3 |
F | ||||
1 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,0906 | m2 |
2 | Trát má cửa, lanh tô, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,335 | m2 |
3 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,1208 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,4256 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,1208 | m2 |
6 | Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,7286 | m2 |
7 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,588 | m2 |
8 | Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,295 | m2 |
9 | Sản xuất lắp dựng cửa sổ 1 cánh mở hất khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | m2 |
10 | Quét chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,4336 | m2 |
11 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,4336 | m2 |
12 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4097 | 100m2 |
G | ||||
1 | Đèn lốp trần D300 bóng 15W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
2 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc (bao gồm mặt hạt + đế âm ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Bình nước nóng 30l | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
5 | Dây CU/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
6 | Dây CU/PVC 1x4 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m |
7 | ống luồn dây PVC D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
8 | ống luồn dây PVC D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | m |
9 | Quạt hút mùi vệ sinh âm tường 300m3/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
H | ||||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
2 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt vòi xịt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
5 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
6 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
7 | Lắp đặt hộp xà phòng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
8 | Lắp đặt vòi gạt nhanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
9 | Lắp đặt phễu thu nước sàn inox D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
10 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
I | ||||
1 | ống nhựa PPR D20 PN16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
2 | ống nhựa PPR D25 PN16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
3 | Đầu nối ren trong PPR DN25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Đầu nối ren trong PPR DN20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
5 | Cút PPR D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
6 | Cút PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
7 | Tê nhựa PPR 25x25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Tê nhựa PPR 25x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Tê nhựa PPR 20x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
10 | Van PPR 2 chiều D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
11 | Rắc co PPR D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Rắc co PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
J | ||||
1 | Ống UPVC D110 Class 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
2 | Ống UPVC D75 Class 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
3 | Ống UPVC D60 Class 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
4 | Cút chếch PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Cút chếch PVC D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
6 | Tê chếch PVC D110x110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
7 | Tê chếch PVC D75x75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
8 | Thông tắc D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Thông tắc D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Nút bịt PVC D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Nút bịt PVC D75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Măng sông PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | Măng sông PVC D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
K | ||||
1 | Cầu chắn rác D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
2 | Ống thoát uPVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
3 | Chếch uPVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
L | ||||
1 | Tháo dỡ hàng rào thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4 | m2 |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,11 | m3 |
3 | Phá dỡ cột, trụ gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6375 | m3 |
4 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,85 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,6 | m2 |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8893 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8893 | m3 |
M | ||||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,156 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,196 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,495 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0228 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0145 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0104 | tấn |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,243 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0324 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0038 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0181 | tấn |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,19 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,856 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0762 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1191 | tấn |
15 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4168 | m3 |
16 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,836 | m3 |
17 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2 | m |
18 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,892 | m2 |
19 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,77 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,492 | m2 |
21 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,29 | m2 |
22 | Gia công cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1851 | tấn |
23 | Ốp tôn dày 1mm mặt cánh cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1972 | 100m2 |
24 | Lắp dựng cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1851 | m2 |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,0584 | m2 |
26 | Bánh xe thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
27 | Mô tơ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
28 | Biển hiệu mặt cong chất liệu đồng kích thước 600x800 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.800 | cm2 |
N | ||||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,32 | m2 |
2 | Phá dỡ nền gạch lát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,0054 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,688 | m2 |
4 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,168 | m2 |
5 | Phá lớp vữa trát má cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,127 | m2 |
6 | Phá dỡ gạch ốp lát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,51 | m2 |
7 | Phá dỡ nền gạch lát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m2 |
8 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,4412 | m2 |
9 | Tháo dỡ trần thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,5964 | m2 |
10 | Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống thoát nước mưa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | trọn gói |
11 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1846 | m3 |
12 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1846 | m3 |
O | ||||
1 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,24 | m2 |
2 | Trát má cửa, lanh tô, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,127 | m2 |
3 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,168 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,367 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,168 | m2 |
6 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,5544 | m2 |
7 | Lát nền bằng đá granite | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,451 | m2 |
8 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,448 | m2 |
9 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4144 | 100m2 |
10 | Tôn úp nóc, úp sườn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,62 | m |
11 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,5964 | m2 |
12 | Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,04 | m2 |
13 | Sản xuất lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7 | m2 |
14 | Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6,38 ly phụ kiện kèm theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4 | m2 |
15 | Lát đá granite mặt bếp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,51 | m2 |
16 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m2 |
17 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,924 | m2 |
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,924 | m2 |
19 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8597 | 100m2 |
P | ||||
1 | Tủ điện nhựa 6Module | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
2 | MCB 2P 40A, 10KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | MCB 1P 10A, 4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | MCB 1P 20A, 4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | MCB 1P 25A, 4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | MCB 1P 32A, 4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | RCBO 2P 20A -30MMA, 4.5ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Đèn tuýp led đôi gắn tường 1.2mx2.18w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
9 | Đèn lốp trần D300 bóng 15W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
10 | Quạt trần sải cánh 1400mm - 80W + Hộp số | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Cáp 0.6KV CU/XLPE/PVC 2X10 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
14 | Cáp 0.6KV CU/XLPE/PVC 1x6 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
15 | Dây CU/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
16 | Dây CU/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m |
17 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x10 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
18 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x6 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
19 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
20 | ống luồn dây PVC D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
21 | ống luồn dây PVC D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
Q | ||||
1 | Chậu bếp đôi inox + vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
2 | ống nhựa PPR D20 PN16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
3 | ống nhựa PPR D25 PN16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | 100m |
4 | Đầu nối ren trong PPR DN25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Đầu nối ren trong PPR DN20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Cút PPR D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
7 | Cút PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
8 | Tê nhựa PPR 25x25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Tê nhựa PPR 25x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Van PPR 2 chiều D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Rắc co PPR D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
12 | Rắc co PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
R | ||||
1 | Ống UPVC D90 Class 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | 100m |
2 | Cút chếch PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Tê chếch PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Măng sông PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
S | ||||
1 | Cầu chắn rác D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
2 | Ống thoát uPVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
3 | Chếch uPVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
T | ||||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,2196 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,786 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 141,32 | m2 |
4 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108,2744 | m2 |
5 | Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống thoát nước mưa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | trọn gói |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,436 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,436 | m3 |
U | ||||
1 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,786 | m2 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 141,32 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,786 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 141,32 | m2 |
5 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,8236 | m2 |
6 | Lát nền bằng đá granite | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,396 | m2 |
7 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện 100x600 cắt từ gạch lát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,194 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,736 | m2 |
9 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,736 | m2 |
10 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0827 | 100m2 |
11 | Tôn úp nóc, úp sườn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4 | m |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,46 | m2 |
13 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3845 | 100m2 |
14 | RCBO 2P 20A -30MMA, 4.5ka | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Đèn tuýp led đôi gắn tường 1.2mx2.18w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
16 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
17 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
18 | Dây CU/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | m |
19 | Dây CU/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
20 | Dây tiếp địa CU/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | m |
21 | ống luồn dây PVC D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m |
22 | Cầu chắn rác D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
23 | Ống thoát uPVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
24 | Chếch uPVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | ≥ 5 T | 1 |
2 | Đầm dùi | ≥ 1,5kw | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | ≥ 150 L | 1 |
4 | Máy trộn vữa | ≥ 80 L | 1 |
5 | Máy cắt uốn cốt thép | ≥ 5kw | 1 |
6 | Máy hàn | ≥ 14kw | 1 |
7 | Máy cắt gạch | ≥ 1,7kw | 1 |
8 | Máy mài | ≥ 1kw | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 37,6215 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 1,1252 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 0,9786 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 188,482 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 8,4367 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Phá lớp vữa trát tường trong nhà | 587,3001 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Phá lớp vữa trát cột | 19,9584 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá lớp vữa trát trần | 231,3126 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Phá lớp vữa trát má cửa | 22,0814 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | 266,6094 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 260,7512 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,9637 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Tháo dỡ thiết bị điện, đường ống thoát nước mưa | 1 | trọn gói | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | 22,9511 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | 22,9511 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200, XM PCB30 | 2,9882 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,3298 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,1468 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,1033 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 1,0503 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 587,3001 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 231,3126 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 27,28 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Trát má cửa, lanh tô, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 28,1204 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 266,6094 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 874,0131 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 266,6094 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75 | 143,2726 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 600x600, vữa XM mác 75 | 39,5362 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 11,2219 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Công tác ốp đá granite vào tường, tiết diện đá | 4,0745 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lát nền bằng đá granite | 2,1934 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện 100x600 cắt từ gạch lát | 15,283 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 2,6075 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Tôn úp nóc, úp sườn | 37,81 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Gia công xà gồ thép | 0,9637 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,9637 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 127,0198 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6.38ly phụ kiện kèm theo | 21,393 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm kính dày 6.38 ly phụ kiện kèm theo | 12,9525 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Sản xuất lắp dựng vách khung nhôm kính dày 6.38 ly phụ kiện kèm theo | 5,016 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Gia công hoa sắt cửa sổ sắt đặc 12x12 | 0,1565 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 12,9525 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 6,648 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Gia công lan can thép hộp | 0,101 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp dựng lan can sắt | 5,562 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 6,4962 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Quét chống thấm | 67,086 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 37,27 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 2,6192 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 16,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 33,33%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.350.418.563 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.189.068.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,54%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi bạn thực sự quan tâm đến ai đó, lỗi lầm của họ sẽ không bao giờ có thể thay đổi được tình cảm của bạn. Bởi chỉ lý trí là nổi giận, còn trái tim mãi mãi giữ những nhịp yêu thương. "
Phan Ý Yên
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.