Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT TH số 1 xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai

Tìm thấy: 22:13 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường PTDTBT TH số 1 xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai
Gói thầu
Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT TH số 1 xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường PTDTBT TH số 1 xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:01 14/09/2022
đến
09:00 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
67.476.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi bảy triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (23/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai.
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT TH số 1 xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai
Tên dự án là: Trường PTDTBT TH số 1 xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. , địa chỉ: Thôn Phố Cũ, xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143796080
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập HSTK, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc xây dựng Lào Cai, Địa chỉ: Số nhà 041, đường Soi Tiền, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Tư vấn thẩm tra: - Cơ quan thẩm định BCKTKT: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Si Ma Cai. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: - Tư vấn lập E-HSMT: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. - Thẩm định E-HSMT: Phòng TC-KH huyện Si Ma Cai + Tư vấn đánh giá E-HSDT; Tổ chuyên gia đấu thầu Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng TC-KH huyện Si Ma Cai.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. , địa chỉ: Thôn Phố Cũ, xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143796080

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản Scan các văn bản, tài liệu liên quan đến tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại E-HSDT; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình về lĩnh vực xây dựng; + Bảo đảm dự thầu (bản scan); + Thỏa thuận liên danh (nếu có) (bản scan); + Tài liệu lên quan đến năng lực kinh nghiệm khi tham dự thầu gói thầu trên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 67.476.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143796080
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đỗ Đình Thi. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 0914681479 Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.747.661.943 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.349.532.389 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.148.908.907 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.297.817.814 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy công trường1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng hạng III trở lên .- Có chứng nhận đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia chỉ huy trưởng trực tiếp một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên75
2Kỹ thuật thi công công trình1- Có trình độ đại học trở thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên55
3Đội trưởng thi công1- Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia chỉ huy trực tiếp một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên55
4Phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Là kỹ sư công trình xây dựng, có giấy chứng nhận qua lớp đào đạo nghiệp vụ kỹ thuật an toàn lao động trong xây dựng hoặc kỹ sư bảo hộ lao động - Có tài liệu chứng minh đã tham gia nghiệp vụ kỹ thuật an toàn lao động một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LỚP HỌC 03 TẦNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V13,5521m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,575100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,18100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,268m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,239m3
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,651100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,134tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,078tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,683tấn
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,847m3
11Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,54100m2
12Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5391m3
13Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,292100m3
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,011100m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,774m3
16Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,303100m2
17Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,851m3
18Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,44100m2
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,667tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,131tấn
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,959tấn
22Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,993m3
23Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,892m3
24Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,194100m2
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,21tấn
26Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V69,898m2
27Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V69,898m2
28Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,613100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,613100m3
30Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,301m3
31Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật (tầng 1+2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,615100m2
32Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật tầng 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,774100m2
33Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,571tấn
34Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,279tấn
35Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,623tấn
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,447m3
37Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng (tầng 1)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,523100m2
38Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng (tầng 2+3)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,319100m2
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,122tấn
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V6,558tấn
41Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V133,075m2
42Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 (tầng 2+3)Mô tả kỹ thuật theo Chương V293,435m2
43Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V133,075m2
44Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V293,435m2
45Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V81,714m3
46Ván khuôn gỗ sàn mái tầng 1Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,315100m2
47Ván khuôn gỗ sàn mái tầng 2+máiMô tả kỹ thuật theo Chương V5,139100m2
48Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V7,204tấn
49Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V218,787m2
50Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V501,187m2
51Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V218,787m2
52Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V501,187m2
53Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,653m3
54Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,657100m2
55Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,56tấn
56Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,39tấn
57Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V65,7m2
58Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V65,7m2
59Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,418m3
60Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,88100m2
61Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,368tấn
62Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,129tấn
63Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,384m2
64Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V21,384m2
65Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V52,967m3
66Xây tường thẳng bằng gạch tuynen 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V89,632m3
67Xây tường thẳng bằng gạch tuynen 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,048m3
68Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V121,513m2
69Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 (tầng 2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V105,935m2
70Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 tầng 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V107,335m2
71Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V227,448m2
72Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V107,335m2
73Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V438,816m2
74Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 (tầng 2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V402,241m2
75Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 tầng 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V403,641m2
76Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V841,057m2
77Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V403,641m2
78Miết mạch tường gạch loại lõmMô tả kỹ thuật theo Chương V79,92m2
79Xây cột, trụ bằng gạch tuynen 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,226m3
80Râu thép chờ xây ốp cột, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,048tấn
81Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V83,279m2
82Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V83,279m2
83Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300 vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,038m2
84Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300 vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,019m2
85Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V155,687m2
86Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V77,844m2
87Trần thạch caoMô tả kỹ thuật theo Chương V25,426m2
88Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4271m3
89Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,099m3
90Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,112m3
91Xây tường thẳng bằng gạch tuynen 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,216m3
92Xây tường thẳng bằng gạch tuynen 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,232m3
93Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,232m3
94Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V7,201m3
95Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,368100m3
96Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,861m3
97Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V385,418m2
98Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V174,489m2
99Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,251m3
100Láng granitô nền sànMô tả kỹ thuật theo Chương V26,833m2
101Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,7m3
102Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,7m3
103Bảng Hàn QuốcMô tả kỹ thuật theo Chương V25,2m2
104Xây tường thẳng bằng gạch tuynen 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,168m3
105Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,469m3
106Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,504m2
107Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V6,504m2
108Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,16m
109Ống thoát nước qua dầm D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,012100m
110Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V87,718m2
111Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V39,724m2
112Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V70,8m
113Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,27m3
114Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,115100m2
115Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,123tấn
116Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,651tấn
117Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,651tấn
118Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V236,9981m2
119Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo Chương V2,847100m2
120Tôn úp nóc R400 dày 0.4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V43,56md
121Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,132m2
122Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V2,944m2
123Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V9,132m2
124Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V47,899m2
125Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V26,328m2
126Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V47,899m2
127Gia công cửa sắt thăm máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,029tấn
128Lắp dựng cửa thăm máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,699m2
129Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1,9421m2
130Bản lề + chốt móc khóaMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
131Khóa treo Việt TiệpMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
132Bê tông chèn thăng thép lên mái M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,232m3
133Thang thép lên mái D18Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,031tấn
134Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0891m2
135Xây tường thẳng bằng gạch tuynen6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,14m3
136Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,824m2
137Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V12,824m2
138Gia công hoa sắt bằng thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,031tấn
139Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V3,92m2
140Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V2,6911m2
141Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,924m3
142Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,148100m2
143Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,039tấn
144Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,123tấn
145Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,76m2
146Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V11,76m2
147Đắp vữa sần trang tríMô tả kỹ thuật theo Chương V4,914m2
148Xây các bộ phận kết cấu phức tạp bằng gạch tuynen 2 lỗ 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,801m3
149Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V51,186m2
150Gia công lan can bằng thép ống mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,076tấn
151Gia công lan can bằng sắt vuông đặcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,616tấn
152Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V17,502m2
153Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V24,2231m2
154Quả cầu Inox D100Mô tả kỹ thuật theo Chương V1quả
155Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,302m3
156Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,104100m2
157Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,13tấn
158Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V311 cấu kiện
159Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V53,816m2
160Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V53,816m2
161Xây tường thẳng bằng gạch tuynen 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,173m3
162Xây tường thẳng bằng gạch tuyen 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,556m3
163Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V68,431m2
164Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V68,431m2
165Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,96m3
166Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,344100m2
167Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,093tấn
168Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V46,769m2
169Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V46,769m2
170Gia công lan can bằng thép vuông đặcMô tả kỹ thuật theo Chương V1,369tấn
171Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V38,7531m2
172Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V45,016m2
173Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,075tấn
174Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V7,32m2
175Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V5,3641m2
176Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V90,09m2
177Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V90,09m2
178Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V65,88m2
179Gia công cửa sắt, hoa sắt, bằng thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,452tấn
180Gia công cửa sắt, hoa sắt, bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,021tấn
181Gia công cửa sắt, hoa sắt, bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,062tấn
182Gia công cửa sắt, hoa sắt, bằng thép vuông đặc 10x10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,082tấn
183Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V129,0311m2
184Cắt và lắp kính - Chiều dày kính 5mm,Mô tả kỹ thuật theo Chương V36,508m2
185Nẹp nhôm U15x10x0,8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V35,809kg
186Gioăng cao su đệm kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V473,664md
187Vít bắt nẹp nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V3.072cái
188Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V120cái
189Khóa cửa điMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
190Chốt cửa đi+sửa sổMô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
191Cửa đi khung nhôm trắng sứ, kính dày 5mm, nhôm dày 1mm (giá đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,48m2
192Của sổMô tả kỹ thuật theo Chương V4,32m2
193Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép vuông đặc 12x12Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,537tấn
194Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V48,6m2
195Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V22,7891m2
196Cắt và lắp kính - Chiều dày kính ≤7mm, gắn bằng matít - cửa, vách dạng thườngMô tả kỹ thuật theo Chương V9,72m2
197Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,731m3
198Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,713m3
199Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,192m3
200Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,369m3
201Xây các bộ phận kết cấu phức bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,409m3
202Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,791m2
203Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo Chương V8,248100m2
204Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,14m3
205Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5161m3
206Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,288100m3
207Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,132100m3
208Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,799m3
209Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,614m3
210Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,76m2
211Trát tường ngoài dày 1,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V46,32m2
212Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V46,32m2
213Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,764m3
214Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,045100m2
215Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,025tấn
216Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V211 cấu kiện
217Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V10,8141m3
218Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,26m3
219Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V5,839m3
220Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,947m3
221Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,44m2
222Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,545m2
223Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,179m3
224Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,009100m2
225Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,017tấn
226Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V41 cấu kiện
227Gia công lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo Chương V0,027tấn
228Lắp dựng lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo Chương V1,032m2
229Tủ điện sơn tĩnh điện 400x300x150Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
230Lắp đặt các automat 1 pha 63AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
231Lắp đặt các automat 1 pha 40AMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
232Lắp đặt công tắc 1 hạt âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V21cái
233Lắp đặt công tắc 1 hạt đảo chiềuMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
234Bóng đèn ốp trần D200, P= 12wMô tả kỹ thuật theo Chương V34bộ
235Dây Cáp CU/XLPE/PVC/PVC(2x10)mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
236Dây Cáp CU/XLPE/PVC/PVC(2x6)mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V65m
237Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V300m
238Gen cứng PVC D40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V63m
239Gen cứng PVC D20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V240m
240Bình chữa cháy MFZ4Mô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
241Bình chữa cháy CO2 MT3Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
242Bảng nội quy tiêu lệnhMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
243Lắp đặt các automat 1 pha 25AMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
244Lắp đặt công tắc 4 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
245Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
246Lắp đặt đèn huỳnh quanh chống cận P=2x36W,L=1.2mMô tả kỹ thuật theo Chương V54bộ
247Bộ đèn bảng FS 40/36x1CM*E BACSMô tả kỹ thuật theo Chương V12bộ
248Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
249Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
250Hộp phân dây 150x150x80Mô tả kỹ thuật theo Chương V6hộp
251Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V78m
252Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V18m
253Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V570m
254Gen cứng PVC D25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V66m
255Gen cứng PVC D20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V420m
256Ty thép D16 treo đènMô tả kỹ thuật theo Chương V102,353kg
257Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,8mMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
258Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,8mMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
259Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V155m
260Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =14mmMô tả kỹ thuật theo Chương V40m
261Đóng cọc tiếp địa L63x63x6x2500mMô tả kỹ thuật theo Chương V5cọc
262Thanh đồng dẹt 30x3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2md
263Bật đỡ dây D8 trên máiMô tả kỹ thuật theo Chương V82cái
264Bật đỡ dây D8 xuốngMô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
265Hộp đo điện trởMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
266Ống nhựa D27 bảo vệ dây dẫnMô tả kỹ thuật theo Chương V2m
267Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,168100m3
268Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,168100m3
269Ống nhựa PPR D50Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,18100m
270Ống nhựa PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,32100m
271Ống nhựa PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,28100m
272Cút 90o PPR D50Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
273Cút 90o PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
274Cút 90o PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
275Cút ren trong PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
276Tê nhựa PPR D50/25Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
277Tê nhựa PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
278Tê nhựa PPR D25/20Mô tả kỹ thuật theo Chương V21cái
279Côn thu PPR D50/25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
280Côn thu PPR D25/20Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
281Van chặn PPR D50Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
282Van chặn PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
283Van gạt D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
284Van phao điện D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
285Zắc co ren trong PPR D50Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
286Zắc co ren trong PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
287Măng sông PPR D50Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
288Măng sông PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
289Măng sông PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
290Ống nhựa u.PVC D90 class1Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1100m
291Cút nhựa PVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
292Rọ chắn rác D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
293Măng sông nhựa PVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V13cái
294Ống nhựa u.PVC D110 class1Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3100m
295Ống nhựa u.PVC D90 class1Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,32100m
296Ống nhựa u.PVC D60 class1Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
297Ống nhựa u.PVC D42 class1Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
298Cút nhựa PVC 90 D42Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
299Cút nhựa 135 độ D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
300Cút nhựa 135 độ D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V51cái
301Cút nhựa 135 độ D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
302Côn mở PVC D90/110Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
303Côn mở nhựa D90/42Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
304Tê nhựa 45 độ D90/42Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
305Tê nhựa PVC 45 D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
306Tê nhựa PVC 45 D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
307Măng sông PVC D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
308Măng sông PVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
309Măng sông PVC D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
310Tê kiểm tra thông tắc D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
311Tê kiểm tra thông tắc D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
312Chụp thông hơi D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
313Tê nhựa 90 độ D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
314Tê nhựa 90 độ D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
315Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
316Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
317Vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
318Lắp đặt lavabo 1 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
319Vòi chậu Inax LFV-12AMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
320Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
321Lắp đặt hộp đựng xà phòngMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
322Phễu thu nước D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
323vòi rửa D15Mô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
324Lắp đặt bể nước Inox 3m3 (bể ngang)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bể
325Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,265100m3
326Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3971m3
327Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,768m3
328Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,011100m2
329Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,99m3
330Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,016100m2
331Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,042tấn
332Xây bể chứa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,666m3
333Trát tường trong dày 1,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,716m2
334Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,716m2
335Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V22,716m2
336Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,427m2
337Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,422m3
338Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,023100m2
339Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,016tấn
340Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,117tấn
341Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,652m3
342Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,036100m2
343Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
344Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V81cấu kiện
345Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 cấu kiện
346Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,117100m3
347Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V29,204m3
348Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V7,657m3
349Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,52710m2
350Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V17,62310m2
351Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V7,86210m2
352Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V6,994m3
353Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,318m3
354Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,186tấn
355Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,022tấn
356Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,296tấn
357Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,035tấn
358Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,374100m2
359Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,03tấn
360Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V11,364tấn
361Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,032tấn
362Vận chuyển Cửa các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,95610m2
BNHÀ Ở BÁN TRÚ (03 PHÒNG) (Doanh nghiệp thi công phần vật liệu+máy+ vận chuyển vật liệu, phần nhân công do nhân dân tham gia đóng góp)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V7,0561m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,665m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,042100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,027tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,052tấn
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,165m3
8Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,03100m2
9Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,178m3
10Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,03m3
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,866m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,261100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,05tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,401tấn
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,263100m3
16Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,637m2
17Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V11,637m2
18Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,513m3
19Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,093100m2
20Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,012tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,068tấn
22Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,3m2
23Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V9,3m2
24Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,599m3
25Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,169100m2
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,122tấn
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,036tấn
28Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,651m3
29Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,783m3
30Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V86,982m2
31Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V86,982m2
32Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V212,374m2
33Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V212,374m2
34Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,334tấn
35Gia công giằng mái thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,057tấn
36Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,334tấn
37Lắp dựng giằng thép đinh tánMô tả kỹ thuật theo Chương V0,057tấn
38Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V29,3281m2
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,01tấn
40Lợp mái che tường bằng tôn chống nóngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,991100m2
41Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo Chương V25,778md
42Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,051tấn
43Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,051tấn
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1,8111m2
45Gia công hệ dầm trần bằng thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,344tấn
46Lắp dựng hệ dầm trần thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,344tấn
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V21,9021m2
48Làm trần tônMô tả kỹ thuật theo Chương V0,715100m2
49Nẹp nhôm trần tônMô tả kỹ thuật theo Chương V55,84m
50Gia công con sơn thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,018tấn
51Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1,521m2
52Lắp dựng con sơn thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,018tấn
53Bu lông D14Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
54Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,226100m3
55Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,855m3
56Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V72,498m2
57Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,016m3
58Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,16m2
59Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5041m3
60Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,358m3
61Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,521m3
62Láng granitô bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V11,571m2
63Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,571m2
64Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,195tấn
65Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V17,251m2
66Sản xuất tôn bịt cửa đi dày 2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,028tấn
67Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V3,5461m2
68Sắt vuông 10x10 nẹp xung quanh phần ốp tônMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06tấn
69Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1,6311m2
70Cắt và lắp kính - Chiều dày kính ≤7mm, gắn bằng matít - cửa, vách dạng thườngMô tả kỹ thuật theo Chương V8,247m2
71Gioăng cao su đệm kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V132,48md
72Nẹp nhôm U15x10x0.8Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,015kg
73Vít bắt nẹp nhôm cửa ô kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V1.056cái
74Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V15,3m2
75Khoá cửa điMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
76Chốt cửa đi + cửa sổMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
77Móc gió cửa sổMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
78Tay kéo cửa sổMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
79Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V33cái
80Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,123tấn
81Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V9,36m2
82Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V5,2021m2
83Lắp đặt các automat 1 pha 25AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
84Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
85Đèn huỳnh quang gắn tường TUBE L=1.2mMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
86Bóng đèn COMPACT p=20wMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
87Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
88Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
89Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
90Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
91Hộp phân dây 150x150x50Mô tả kỹ thuật theo Chương V3hộp
92Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V13m
93Cáp CU/XLPE/PVC/PVC (2x4)mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V35m
94Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V45m
95Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V68m
96Ống ghen vuông 24x14mmMô tả kỹ thuật theo Chương V88m
97Ống ghen vuông 16x14mmMô tả kỹ thuật theo Chương V15m
CNHÀ VỆ SINH
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V10,4151m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,087100m3
3Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,628m3
4Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,104m3
5Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,45m3
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,046m2
7Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V2,046m2
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,524m3
9Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,048100m2
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,055tấn
11Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,763m2
12Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,192m3
13Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,035100m2
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,033tấn
15Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,039m3
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,013100m2
17Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,005tấn
18Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,965m3
19Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V64,604m2
20Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V64,604m2
21Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,266m2
22Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V13,266m2
23Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450 vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V47,54m2
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,914m3
25Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,906m2
26Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,173m3
27Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,046m3
28Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,017tấn
29Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,017tấn
30Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1,131m2
31Bu lông D10,L=15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
32Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,046tấn
33Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,046tấn
34Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V0,61m2
35Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo Chương V0,217100m2
36Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,785m2
37Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V4,785m2
38Cửa đi khung nhôm trắng sứ, kính dày 5mm, nhôm dày 1mm (giá đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,825m2
39Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,012tấn
40Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,54m2
41Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7681m2
42Lắp đặt các automat 1 pha 25AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
43Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
44Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
45Đèn compact gắn tường P=40WMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
46Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V12m
47Dây CU/XLPE/PVC/PVC (2x4)mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
48Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
49Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
50Ống luồn dây gen PVC D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V22m
51Ống nhựa PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100m
52Ống nhựa PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,32100m
53Cút vuông PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
54Cút vuông PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
55Cút ren trong PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
56Tê nhựa PPR D32/25Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
57Tê nhựa PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
58Van 2 chiều PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
59Van 2 chiều PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
60Van 2 chiều PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
61Van gạt D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
62Côn thu PPR D32/25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
63Măng sông PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
64Măng sông PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
65Ống nhựa u.PVC D90 class1Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,19100m
66Ống nhựa u.PVC D60 class1Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,04100m
67Cút nhựa 135 độ D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
68Cút nhựa 90độ D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
69Tê nhựa 45 độ D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
70tê nhựa 90 độ D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
71tê nhựa 90 độ D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
72Chụp thông hơi D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
73Măng sông nhựa D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
74Lắp đặt xí xổmMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
75Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
76Phễu thu nước D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
77Van phao điện D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
78Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bể
79Lắp đặt vòi nước D15Mô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
80Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,124100m3
81Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6551m3
82Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,493m3
83Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,009100m2
84Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,489m3
85Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,034tấn
86Rải lớp bạt rứaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,041100m2
87Xây bể chứa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,092m3
88Trát tường trong dày 1,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,432m2
89Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,432m2
90Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V10,432m2
91Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,33m2
92Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,343m3
93Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,019100m2
94Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,033tấn
95Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V51 cấu kiện
96Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
97Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,077100m3
DPHÁ DỠ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V6,64m2
2Tháo dỡ bệ xíMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
3Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V11,784m2
4Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V11,229m3
5Phá dỡ nền gạch cũMô tả kỹ thuật theo Chương V15,84m2
6Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V10,35m2
7Tháo dỡ bệ xíMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
8Tháo dỡ chậu rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
9Tháo dỡ téc nươcMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
10Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V23m3
11Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,916m3
12Phá dỡ nền gạch cũMô tả kỹ thuật theo Chương V40m2
13Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V196,38m2
14Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V76,551m3
15Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,444m3
16Phá dỡ nền gạch cũMô tả kỹ thuật theo Chương V16,848m2
17Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo Chương V137,594m3
18Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo Chương V137,594m3
ENGOẠI THẤT
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,2511m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,428100m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V21,762m3
4Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,9m3
5Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,808m3
6Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V64,978m2
7Trát tường ngoài dày 1,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V64,978m2
8Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,52m2
9Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V64,978m2
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,647m3
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,968100m2
12Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,186tấn
13Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V611 cấu kiện
14Gia công song chắn rácMô tả kỹ thuật theo Chương V0,01tấn
15Lắp dựng lưới sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6m2
16Ống PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,25100m
17Van khóa D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
18Cút PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
19Măng sông PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V28cái
20Máy bơm chìm cấp nước công suất 750WMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
22Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V150m
23Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
24Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7m3
25bạt rứaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,34100m2
26Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,4m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổtải trọng ≥ 7T Hoạt động tốt3
2Máy đàodung tích gầu ≥0.8 m3. Hoạt động tốt.1
3Máy trộn bê tôngdung tích 250 lít Hoạt động tốt.2
4Máy hàn điệncông suất ≥ 23 KW Hoạt động tốt.2
5Máy đầm đất cầm taycông suất ≥ 70kg Hoạt động tốt2
6Máy đầm dùicông suất ≥ 1,5 KW Hoạt động tốt2
7Máy cắt uốn thépcông suất ≥ 5 KW Hoạt động tốt2
8Máy cắt gạch đácông suất ≥ 1,7 KW Hoạt động tốt2
9Máy tời điệncông suất ≥ 5 KW Hoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
13,552 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
2,575 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,18 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
12,268 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30
38,239 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,651 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,134 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,078 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,683 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30
4,847 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,54 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
1,539 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,292 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,011 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
6,774 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,303 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
17,851 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,44 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,667 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,131 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,959 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30
15,993 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
2,892 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,194 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,21 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30
69,898 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
69,898 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,613 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,613 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB30
15,301 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật (tầng 1+2)
1,615 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật tầng 3
0,774 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,571 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,279 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,623 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
37,447 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng (tầng 1)
1,523 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng (tầng 2+3)
3,319 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
2,122 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
6,558 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
133,075 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 (tầng 2+3)
293,435 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
133,075 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
293,435 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
81,714 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Ván khuôn gỗ sàn mái tầng 1
2,315 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Ván khuôn gỗ sàn mái tầng 2+mái
5,139 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
7,204 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
218,787 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
501,187 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 47 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,93%, Tư vấn 7,07%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 170.971.940.211 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 170.722.938.505 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT TH số 1 xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT TH số 1 xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 32

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Muốn thực hiện được những việc lớn, thì phải sống như là không bao giờ chết được. "

L.Vovonac

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây