Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất)

Tìm thấy: 11:06 19/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất)
Gói thầu
Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thi công công trình: Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn tài trợ của ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam ( Vietinbank)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 24/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:20 12/08/2022
đến
14:00 24/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 24/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
119.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/08/2022 (22/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai.
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất)
Tên dự án là: Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tài trợ của ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam ( Vietinbank)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. , địa chỉ: Thôn Phố Cũ, xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ, thị trấn Si Ma Cai Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143.796.080
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: - Tư vấn lập HSTK, dự toán: Công ty TNHH MTV đầu tư và xây dựng 57, Địa chỉ: SN 042, đường N7, tổ 25, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai - Tư vấn thẩm tra: Trung tâm giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai. - Cơ quan thẩm định BCKTKT: Phòng kinh tế hạ tầng huyện Si Ma Cai. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: - Tư vấn lập E-HSMT: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. - Thẩm định E-HSMT: Phòng TC-KH huyện Si Ma Cai + Tư vấn đánh giá E-HSDT; Tổ chuyên gia đấu thầu Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng TC-KH huyện Si Ma Cai. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với1: - Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. - Chủ đầu tư: UBND huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. , địa chỉ: Thôn Phố Cũ, xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ, thị trấn Si Ma Cai Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143.796.080

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản Scan các văn bản, tài liệu liên quan đến tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại E-HSDT; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình về lĩnh vực xây dựng; + Bảo đảm dự thầu (bản scan); + Thỏa thuận liên danh (nếu có) (bản scan); + Tài liệu lên quan đến năng lực kinh nghiệm khi tham dự thầu gói thầu trên
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 119.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ, thị trấn Si Ma Cai Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143.796.080
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Đỗ Đình Thi. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 0914681479 Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc tổ tư vấn đấu thầu thường trực tại QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.936.262.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.387.252.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu phải nộp hợp đồng ký kết với chủ đầu tư ,biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng với các công trình tương tự kê khai đã hoàn thành.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.570.255.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.140.510.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy công trường1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng hạng III trở lên .- Có chứng nhận đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia chỉ huy trưởng trực tiếp một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên44
2Kỹ thuật thi công1- Có trình độ đại học trở thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên33
3Đội trưởng thi công1-- Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia chỉ huy trực tiếp một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên33
4Phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Là kỹ sư công trình xây dựng, có giấy chứng nhận qua lớp đào đạo nghiệp vụ kỹ thuật an toàn lao động trong xây dựng hoặc kỹ sư bảo hộ lao động33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG, 8 PHÒNG HỌC
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (95% KL)7,53100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III (5% KL)39,631m3
3Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IV1,3988100m3
4Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,959,325100m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB3019,066m3
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,291100m2
7Ván khuôn lót giằng móng0,302100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB4050,152m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,919100m2
10Bê tông dầm giằng móng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4045,226m3
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng4,372100m2
12Bê tông cổ cột móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB400,881m3
13Bê tông cổ cột móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB402,803m3
14Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật0,575100m2
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm1,321tấn
16Lắp dựng cốt thép cổ móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,191tấn
17Lắp dựng cốt thép cổ móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,301tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m1,698tấn
19Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m1,946tấn
20Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m5,105tấn
21Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m2,042tấn
22Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công0,202m3
23Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB300,696m3
24Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB3027,992m3
25Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB3064,637m2
26Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ64,637m2
27Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,9016,261100m3
28Giá trị vật liệu cừ thép hình Thép hình làm cừ loại U200x69x5,4x4: 200x2 x 69 x 5,4 (17 kg/m)5.304kg
29Ép cọc cừ thép hình bằng máy ép thuỷ lực3,12100m
30Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB4019,208m3
31Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật2,999100m2
32Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,94tấn
33Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m0,692tấn
34Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m4,507tấn
35Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao 20,372m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao 22,969m3
37Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng2,552100m2
38Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng3,13100m2
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m2,279tấn
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m7,142tấn
41Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m1,91tấn
42Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4046,242m3
43Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4058,266m3
44Ván khuôn gỗ sàn mái4,096100m2
45Ván khuôn gỗ sàn mái5,152100m2
46Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m9,936tấn
47Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30224,032m2
48Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30281,832m2
49Trát trần, vữa XM M75, PCB30386,122m2
50Trát trần, vữa XM M75, PCB30515,2m2
51Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ601,226m2
52Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ797,032m2
53Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB4010,227m3
54Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan1,793100m2
55Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,302tấn
56Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m1,038tấn
57Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)1,071m3
58Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp0,096100m2
59Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,112tấn
60Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 341 cấu kiện
61Trát lanh tô, vữa XM M75, PCB3058,194m2
62Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ58,194m2
63Láng ô văng có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB308,505m2
64Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB3066,3m
65Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB406,737m3
66Ván khuôn gỗ cầu thang thường0,83100m2
67Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3083m2
68Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ83m2
69Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,675tấn
70Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m0,281tấn
71Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB3082,895m3
72Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB3075,326m3
73Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB306,512m3
74Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB306,466m3
75Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30158,082m2
76Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 (gạch rỗng VLx1.1)149,328m2
77Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ307,41m2
78Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30645,465m2
79Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 (gạch rỗng VLx1.1)587,943m2
80Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.229,039m2
81Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB3010,044m3
82Râu thép trục A0,055tấn
83Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30239,386m2
84Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ171,208m2
85Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ68,178m2
86Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB308,95m3
87Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB300,694m3
88Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30124,079m2
89Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ124,079m2
90ống thoát nước lan can PVC D340,065100m
91Gia công lan can1,162tấn
92Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ68,103m2
93Lắp dựng lan can sắt95,964m2
94Đắp vữa chi tiết trang trí ( đắp lần 1 dày 1cm)2,383m2
95Đắp vữa chi tiết trang trí ( đắp lần 2 dày 1cm)1,485m2
96Đắp vữa chi tiết trang trí ( đắp lần 3 dày 2cm vuốt tạo hình)1,485m2
97Vét rãnh rãnh thoát nước lan can 40x503,912m2
98Xây bậc thang bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB301,825m3
99Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB3057,392m2
100Gia công lan can0,306tấn
101Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ11,11m2
102Sản xuất lan can bằng thép ống mạ kẽm0,087tấn
103Lắp dựng lan can sắt22,228m2
104Thép chờ cốn thang0,011tấn
105Quả cầu trụ thang D902cái
106Xây móng bằng gạch đặc đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB301,048m3
107Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB305,936m2
108Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB302,628m2
109Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ2,628m2
110Gia công thép nắp cửa0,015tấn
111Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ1,731m2
112Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm0,504m2
113Chèn bê tông , đá 1x2, mác 200 vào chân thang0,04m3
114Gia công lắp dựng thép D20 làm thang thăm mái0,361tấn
115Bản lề2cái
116Khóa cửa1cái
117Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III5,7341m3
118Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công1,103m3
119Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,051100m3
120Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB304,153m3
121Xây bậc tam cấp bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm vữa XM M50, PCB305,501m3
122Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB302,072m3
123Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công1,021m3
124Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB302,045m3
125Láng nền lối lên không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB3014,856m2
126Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB3028,393m2
127Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3013,961m2
128Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ13,961m2
129Đào đất rãnh thoát nước quanh nhà đất cấp 3;82,066m3
130Đào móng bằng thủ công, Cấp đất III (50%)41,0331m3
131Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III (50%)0,41100m3
132Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công4,264m3
133Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,44100m3
134Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB302,705m3
135Láng đáy hố ga, đánh màu dày 2cm, vữa XM M75, PCB301,538m2
136Trát thành hố ga dày 2cm, vữa XM M75, PCB308,818m2
137Quét nước xi măng 2 nước8,818m2
138Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông miệng hố ga đá 1x2, mác 1500,124m3
139Ván khuôn gỗ, ván khuôn miệng hố ga0,021100m2
140Xây rãnh thoát nước bằng gạch bê tông không nung 6,0x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB3013,225m3
141Láng đáy rãnh, dày 2cm, vữa XM M75, PCB3038,745m2
142Trát thành rãnh dày 2cm, vữa XM M75, PCB3077,49m2
143Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)4,868m3
144Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp0,306100m2
145Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan,0,26tấn
146Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 1651 cấu kiện
147SXLD thép làm lưới chắn rác D 0,01tấn
148SXLD thép làm lưới chắn rác D 0,022tấn
149Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1,4821m2
150Rải bạt rứa0,613100m2
151Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB306,128m3
152Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB3061,28m2
153Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB3043,276m3
154Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500mm, vữa XM M75 PCB30418,614m2
155Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500mm, vữa XM M75, PCB30374,07m2
156Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB3044,707m2
157Quét dung dịch chống sàn vệ sinh tầng 230,225m2
158Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM M75, PCB30133,416m2
159SXLD trần phẳng bằng tấm thạch cao chịu nước khung xương nổi tấm trần 600x600.23,074m2
160Vách ngăn Compact dày 12mm, bề mặt phủ Laminate, chân đế inox 201 (bao gồm phụ kiện)10,8m2
161Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB3049,008m3
162Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB305,251m3
163Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB3098,574m2
164Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 (gạch rỗng, VLx1.1)170,231m2
165Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30138,48m
166Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB3016,36m
167Quét nước xi măng 2 nước96,064m2
168Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng194,638m2
169Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ130,487m2
170Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB302,707m3
171Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng0,246100m2
172Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,186tấn
173Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m0,047tấn
174Lợp mái bằng tôn chống nóng 11 sóng dày 0.4mm6,404100m2
175Gia công xà gồ thép3,555tấn
176Lắp dựng xà gồ thép3,555tấn
177Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ311,875m2
178Rọ chắn rác D9014cái
179Lắp đặt ống nhựa thoát mái D901,26100m
180Lắp đặt cút 90o d=90mm14cái
181Lắp đặt tê chéo PVC D90mm14cái
182Lắp đặt măng sông nhựa PVC D9014cái
183Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB300,747m3
184Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng0,099100m2
185Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,021tấn
186Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m0,081tấn
187Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB309,561m2
188Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ9,561m2
189Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB400,679m3
190Ván khuôn gỗ sàn mái0,083100m2
191Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,041tấn
192Trát trần, vữa XM M75, PCB3014,197m2
193Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ14,197m2
194Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3081,51m2
195Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ81,51m2
196Lắp đặt cửa đi 2 cánh nhôm SH-ONE hệ 450, sơn tĩnh điện màu cà phê, độ dày của nhôm từ 1.1-1.3ly, trên kính trắng dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Khóa tay gạt Việt Tiệp, kính dày 6.38ly. (Bao gồm cả lắp đặt + phụ kiện tại chân công trình)46,08m2
197Lắp đặt cửa đi 1 cánh nhôm SH-ONE hệ 450, sơn tĩnh điện màu cà phê, độ dày của nhôm từ 1.1-1.3ly, trên kính trắng dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Khóa tay gạt Việt Tiệp, kính dày 6.38ly. (Bao gồm cả lắp đặt + phụ kiện tại chân công trình)20,88m2
198Lắp đặt cửa sổ 1 đến 4 cánh nhôm SH-ONE hệ 4400, sơn tĩnh điện màu cà phê, độ dày của nhôm từ 1.0-1.3ly, kính dày 6.38ly. (Bao gồm cả lắp đặt + phụ kiện tại chân công trình)75m2
199Lắp đặt cửa sổ lùa nhôm SH-ONE hệ 48, sơn tĩnh điện màu cà phê, độ dày của nhôm từ 1.0-1.3ly, kính dày 6.38ly. (Bao gồm cả lắp đặt + phụ kiện tại chân công trình)2,88m2
200Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông 12x12mm1,156tấn
201Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ49,075m2
202Lắp dựng hoa sắt cửa75m2
203Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB300,299m3
204Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3015,88m2
205Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30115m2
206Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ15,88m2
207Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ115m2
208Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m13,375100m2
209Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)4,374100m2
210Hòm 1 công tơ1bộ
211Công tơ điện tử 1 pha EMIC CE-141cái
212Tủ điện vỏ kim loại, chống thấm nước kích thước 600x400x2001hộp
213Aptomat MCB 63A 3P1cái
214Aptomat MCB 50A 2P4cái
215Aptomat MCB 10A 2P1cái
216Tủ điện vỏ kim loại, chống thấm nước kích thước 400x300x1501hộp
217Aptomat MCB 50A 2P1cái
218Aptomat MCB 10A 2P1cái
219Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 2x16mm260m
220Con sơn đón điện1con
221Lắp đặt bộ đèn chiếu sáng lớp học FS-40/36x2 CM1*E64bộ
222Lắp đặt đèntuýp led dài 1,2m,8bộ
223Lắp đặt đèn ốp trần 18W26bộ
224Lắp đặt quạt điện - Quạt trần32cái
225Lắp đặt Aptomat 2-4 Moduln16cái
226Lắp đặt công tắc 2 hạt16cái
227Lắp đặt ổ cắm đôi16cái
228Lắp đặt công tắc 1 hạt24cái
229Lắp đặt công tắc, loại 1 hạt đảo chiều4cái
230Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại CU/PVC/PVC 2x 6mm2103m
231Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại CU/PVC/PVC 2x4mm250m
232Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại CU/PVC/PVC 2x2,5mm225m
233Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại CU/PVC/PVC 2x1,5mm21.450m
234Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=25170m
235Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=201.150m
236Lắp đặt hộp đấu nối kích thước 150x150mm16hộp
237Móc treo quạt trần32cái
238Bình chữa cháy khí CO2 MT3 (STT 529)4bình
239Bình chữa cháy dạng bột GSI MFZ8 (STT 524)8bình
240Kệ đựng 3 bình chữa cháy (STT 549)4cái
241Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC, biển cấm hút thuốc, cấm lửa4bộ
242Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m6cái
243Kéo rải dây chống sét trên mái - Loại dây thép D10mm mạ kẽm80m
244Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D14mm mạ kẽm52m
245Gia công và đóng cọc chống sét L63x63x6x2.5 mạ kẽm10cọc
246Lắp dựng thanh thép ốp L63x63x6x2.50,012tấn
247Sơn cách điện 3 lớp12kg
248Đào rãnh tiếp địa, sâu 16,64m3
249Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,166100m3
250Lắp đặt ống nhựa PP-R d=50mm0,16100m
251Lắp đặt ống nhựa PP-R d=25mm0,12100m
252Lắp đặt ống nhựa PP-R d=20mm0,1100m
253Lắp đặt măng sông nhựa PP-R d=50mm2cái
254Lắp đặt măng sông nhựa PP-R d=25mm4cái
255Lắp đặt van nhựa PP-R d=50mm1cái
256Lắp đặt van nhựa PP-R d=25mm3cái
257Lắp đặt van gạt PP-R d=20mm4cái
258Lắp đặt van phao d=25mm1cái
259Lắp đặt cút nhựa PP-R d=50mm5cái
260Lắp đặt cút nhựa PP-R d=25mm6cái
261Lắp đặt cút nhựa ren trong PP-R d=20mm24cái
262Lắp đặt tê nhựa PP-R d=25mm2cái
263Lắp đặt tê nhựa ren ngoài PP-R d=20mm12cái
264Lắp đặt tê thu PP-R d=50x25x50mm3cái
265Lắp đặt tê thu PP-R d=25x20x25mm22cái
266Lắp đặt đầu thu nhựa PP-R d=50-25mm1cái
267Lắp đặt đầu thu nhựa PP-R d=25-20mm2cái
268Lắp đặt Đầu ren trong bằng đồng PP-R D501cái
269Lắp đặt Đầu ren ngoài bằng đồng PP-R D501cái
270Lắp đặt Kép nối PP-R D2024cái
271Lắp đặt ống nhựa HDPE D201,43100 m
272Lắp đặt cút nhựa HDPE D2010cái
273Lắp đặt ống nhựa PVC d=110mm0,4100m
274Lắp đặt ống nhựa PVC d=90mm0,28100m
275Lắp đặt ống nhựa PVC d=48mm0,16100m
276Lắp đặt côn thu nhựa PVC d=110x48mm8cái
277Lắp đặt côn thu nhựa PVC d=90x48mm4cái
278Lắp đặt côn thu nhựa PVC d=110x90mm2cái
279Lắp đặt tê chéo một nhánh PVC d=110mm28cái
280Lắp đặt tê chéo một nhánh PVC d=90mm12cái
281Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=110mm6cái
282Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=90mm2cái
283Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=48mm2cái
284Lắp đặt cút nhựa 45o PVC d=110mm14cái
285Lắp đặt cút nhựa 45o PVC d=90mm1cái
286Lắp đặt cút nhựa 45o PVC d=48mm8cái
287Lắp đặt ống nhựa PVC d=110mm1,06100m
288Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=110mm2cái
289Đào đất móng đường ống cấp và thoát nước46,2m3
290Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III (5%)2,311m3
291Đào móng bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất III (95%)0,439100m3
292Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,462100m3
293Lắp đặt chậu rửa 1 vòi4bộ
294Lắp đặt vòi chậu rửa4bộ
295Lắp đặt gương soi4cái
296Lắp đặt chậu xí bệt12bộ
297Lắp đặt vòi rửa vệ sinh12cái
298Lắp đặt chậu tiểu nam8bộ
299Lắp đặt giá để xà bông rửa tay Inox4cái
300Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh Inox12cái
301Lắp đặt bể nước Inox 3m31bể
302Lắp đặt phễu thu sàn d=90mm8cái
303Đào đất bể tự hoại27,628m3
304Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III (10%)2,7631m3
305Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,249100m3
306Đắp nền móng công trình bằng thủ công0,538m3
307Rải bạt rứa0,097100m2
308Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB401,459m3
309Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,019100m2
310Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm0,063tấn
311Bê tông tấm đan bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)0,729m3
312Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, tấm đan0,031100m2
313Gia công, lắp đặt ốt thép tấm đan,0,069tấn
314Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 81 cấu kiện
315Xây bể chứa bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB304,987m3
316Trát tường bểdày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB3028,345m2
317Đánh màu thành bể28,345m2
318Láng đáy bể có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB307,885m2
319LĐ cút sành nối bằng xảm, đk 1004cái
320Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,096100m3
321Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồng21,005m3
322Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồng2,8315m3
323Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng0,4301tấn
324Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồng6,6724m3
325Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồng1,2151m3
326Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồng6,7712m3
327Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng0,1235tấn
328Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng0,0196tấn
329Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng0,1969tấn
330Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng0,0309tấn
331Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồng7,5887100m2
332Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng0,1086tấn
333Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng8,096tấn
BNHÀ CÔNG VỤ 4 PHÒNG
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m138,24m2
2Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m0,861tấn
3Tháo dỡ cửa bằng thủ công23,04m2
4Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch45,813m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)21,303m3
6Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại105,012m2
7Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)11,725m3
8Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m30,788100m3
9Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T78,841m3
10Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m103,588m2
11Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m0,642tấn
12Tháo dỡ cửa bằng thủ công16,92m2
13Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch47,557m3
14Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)2,13m3
15Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại78,348m2
16Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)8,728m3
17Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m30,584100m3
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T58,415m3
19Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m97,758m2
20Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m0,257tấn
21Tháo dỡ cửa bằng thủ công11,04m2
22Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch28,496m3
23Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại72,066m2
24Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông17,283m3
25Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m30,469100m3
26Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T46,941m3
27Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m125,718m2
28Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m0,597tấn
29Tháo dỡ trần87,542m2
30Tháo dỡ cửa bằng thủ công27,12m2
31Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch54,697m3
32Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông7,129m3
33Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại122,394m2
34Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)12,973m3
35Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m30,748100m3
36Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T74,799m3
37Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m59,8m2
38Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m1,239tấn
39Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m36,001m2
40Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m0,095tấn
41Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch8,343m3
42Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)3,295m3
43Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch3,792m3
44Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m30,154100m3
45Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T15,43m3
46Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤4m86,72m2
47Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m0,255m3
48Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch9,712m3
49Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD)4,203m3
50Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch6,707m3
51Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m30,206100m3
52Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T20,622m3
CSAN NỀN
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III0,269100m3
2San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,9033,899100m3
3Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB301,021m3
4Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB302,772m2
5Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB302,651m2
6Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III8,4391m3
7Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công1,055m3
8Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB305,135m3
9Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB3011,699m3
10Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB3064,6m2
11Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III0,1321m3
12Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công0,362m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB400,83m3
14Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,017100m2
15Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB300,343m3
16Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB305,84m2
17Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III54,7045100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km (1km đầu tiên)547,04510m³/1km
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (1km tiếp theo)547,04510m³/1km
DNHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III0,312100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III1,64m3
3Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công1,149m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB401,715m3
5Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng0,156100m2
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,055tấn
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,188tấn
8Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB307,918m3
9Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB303,201m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,258100m3
11Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB300,581m3
12Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,091100m2
13Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,025tấn
14Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m0,072tấn
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB400,576m3
16Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng0,052100m2
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,051tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,171tấn
19Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB404,235m3
20Ván khuôn gỗ sàn mái0,4100m2
21Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,362tấn
22Trát trần, vữa XM M75, PCB3040m2
23Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ40m2
24Xây tường thẳng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB3011,26m3
25Xây tường thẳng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB305,143m3
26Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450, vữa XM M75, PCB3078,678m2
27Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB3028,452m2
28Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB3083,668m2
29Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ83,668m2
30Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB3044,898m2
31Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ44,898m2
32Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB303,39m3
33Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB3039,494m2
34Quét sika chống thấm mái39,494m2
35Ống nhựa PVC D480,028100m
36Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3010,934m2
37Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ10,934m2
38Cửa sổ nhôm hệ, độ dày nhôm 1,0-1,3mm, kính dày 6,38mm (bao gồm vận chuyển, phụ kiện, lắp đặt)6,48m2
39Vách ngăn Compact dày 12mm, bề mặt phủ Laminate, chân đế inox 201 (bao gồm phụ kiện)18,659m2
40Lắp đặt công tắc 1 hạt1cái
41Lắp đặt công tắc 2 hạt3cái
42Aptomat 1 pha 20A1cái
43Đèn ốp trần 20W9bộ
44Dây dẫn CU/PVC 2x6mm250m
45Dây dẫn CU/PVC 2x4mm220m
46Dây dẫn CU/PVC 2x1,5mm240m
47Máng nhựa chống cháy 24x14mm40m
48Ống PPR D500,1100m
49Ống PPR D251,15100m
50Lắp đặt van chặn PPR D251cái
51Lắp đặt van chặn PPR D501cái
52Lắp đặt tê thu PPR D50-251cái
53Lắp đặt tê PPR D255cái
54Lắp cút PPR D252cái
55Lắp đặt tê ren trong PPR D259cái
56Lắp đặt cút ren trong PPR D255cái
57Vòi Lavabo3bộ
58Lavabo + ống thải chữ P + dây cáp3bộ
59Gương soi3cái
60Chậu xí bệt7bộ
61Vòi xit7cáI
62Chậu tiểu nam4bộ
63Bồn inox ngang dung tích 2,0m31bể
64Van phao téc nước mái D251cái
65Phễu thu sàn Inox D903cáI
66Ống uPVC D1100,5100m
67Ống uPVC D760,3100m
68Ống uPVC D420,2100m
69Ống uPVC D900,4100m
70Lắp đặt cút uPVC D425cái
71Lắp đặt tê uPVC D425cái
72Lắp đặt cút uPVC D765cái
73Lắp đặt tê uPVC D761cái
74Lắp đặt cút uPVC D9010cái
75Lắp đặt tê uPVC D904cái
76Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III0,841m3
77Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III0,16100m3
78Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB300,0365m3
79Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,061100m3
80Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB400,625m3
81Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,01100m2
82Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm0,081tấn
83Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)0,632m3
84Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp0,032100m2
85Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,036tấn
86Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu91cấu kiện
87Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB400,799m3
88Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng0,073100m2
89Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,001tấn
90Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,029tấn
91Xây bể chứa bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB303,194m3
92Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB3019,98m2
93Trát tường ngoài dày 1,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB3019,98m2
94Quét nước xi măng 2 nước19,98m2
95Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB303,588m2
ENHÀ ĐỂ XE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III0,8191m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III0,156100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB301,116m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB305,985m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,34100m2
6Bu lông neo D16x40072bộ
7Gia công cột bằng thép ống mạ kẽm0,551tấn
8Lắp cột thép các loại0,551tấn
9Gia công vì kèo thép ống mạ kẽm0,197tấn
10Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m0,197tấn
11Gia công xà gồ thép hộp0,944tấn
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ62,2081m2
13Lắp dựng xà gồ thép0,944tấn
14Lợp tôn múi 11 sóng dày 0,4mm1,772100m2
15Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB3025,242m3
16Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công8,134m3
FHỐ TRỒNG CÂY
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III1,3341m3
2Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công0,445m3
3Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB302,216m3
4Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB3015,012m2
5Đổ đất màu trồng cây2,458m3
GPHẦN NGOẠI THẤT
1Rải bạt dứa15,983100m2
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30239,744m3
3Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công79,915m3
4Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x443,77310m
5Nhựa chèn khe183,847kg
6Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III0,924100m3
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III10,2631m3
8Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công7,969m3
9Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB303,459m3
10Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB302,16m2
11Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB308,91m2
12Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB302,165m2
13Quét nước xi măng 2 nước11,075m2
14Bê tông mũ mố hố ga, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB300,212m3
15Ván khuôn gỗ mũ mố hố ga0,035100m2
16Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB3063,813m3
17Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30133,856m2
18Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30205,001m2
19Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)2,626m3
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp0,117100m2
21Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,428tấn
22Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu29cái
23Gia công lưới chắn rác0,034tấn
24Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,245100m3
25Lắp đặt ống nhựa PVC D200 class30,08100m
26Lắp đặt cút nhựa PVC D2003cái
27Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III0,167m3
28Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III0,032100m3
29Đắp nền móng công trình bằng thủ công0,091m3
30Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB300,762m3
31Xây cột, trụ bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB301,496m3
32Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3012,78m2
33Ốp đá xanh đen Thanh Hóa vào trụ cổng 300x150x20, vữa XM M75, XM PCB305,225m2
34Gia công cột bằng thép hình0,1tấn
35Lắp cột thép các loại0,1tấn
36Gia công cổng sắt0,109tấn
37Lắp dựng cánh cổng9,936m2
38Sản xuất tôn bịt cánh cổng0,095tấn
39Sơn tôn bịt cánh cổng12,096m2
40Bản lề goong cánh cổng12cái
41Chốt cánh cổng2cái
42Khóa việt tiệp khóa cánh cổng2cái
HHÀNG RÀO THÉP B40
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III1,8271m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III0,347100m3
3Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công1,476m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,248100m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB4010,25m3
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,82100m2
7Gia công cột bằng thép hộp0,789tấn
8Gia công cột bằng thép tròn0,01tấn
9Gia công cột bằng thép tấm0,011tấn
10Gia công khung đỡ hàng rào1,247tấn
11Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ150,4851m2
12Lắp cột thép các loại0,81tấn
13Lưới thép B40, dây đan mắt lưới 3mm, ô 50x50mm, trọng lượng 2,5kg/m2849,655kg
14Lắp dựng khung + hàng rào lưới B40339,8m2
IĐIỆN CHIẾU SÁNG SÂN TRƯỜNG
1Lắp đặt đèn pha không bóng P-02 S400W5bộ
2Lắp bóng S400W cho đèn pha5cái
3Aptomat 1 pha 2P 16A5cái
4Dây dẫn CU/PVC 2x10mm2150m
5Dây dẫn CU/PVC 2x6mm2110m
6Lắp đặt máng nhựa 25x25mm230m
7Conson đón điện1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổtải trọng ≥ 5T Hoạt động tốt3
2Máy đàodung tích gầu ≥0,8 m3. Hoạt động tốt.1
3Máy trộn bê tôngdung tích 250 lít Hoạt động tốt2
4Máy hàn điệncông suất ≥ 23 KW Hoạt động tốt.2
5Máy đầm đất cầm taycông suất ≥ 70kg Hoạt động tốt2
6Máy đầm dùicông suất ≥ 1,5 KW Hoạt động tốt2
7Máy cắt uốn thépcông suất ≥ 5 KW Hoạt động tốt2
8Máy tờiTải trọng nâng ≥ 150 kg2
9Máy ép cọc cừlực ép ≥ 130 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (95% KL)
7,53 100m3
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III (5% KL)
39,631 m3
3 Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IV
1,3988 100m3
4 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
9,325 100m3
5 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
19,066 m3
6 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,291 100m2
7 Ván khuôn lót giằng móng
0,302 100m2
8 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
50,152 m3
9 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,919 100m2
10 Bê tông dầm giằng móng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
45,226 m3
11 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
4,372 100m2
12 Bê tông cổ cột móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,881 m3
13 Bê tông cổ cột móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
2,803 m3
14 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,575 100m2
15 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,321 tấn
16 Lắp dựng cốt thép cổ móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,191 tấn
17 Lắp dựng cốt thép cổ móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,301 tấn
18 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,698 tấn
19 Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,946 tấn
20 Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
5,105 tấn
21 Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
2,042 tấn
22 Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
0,202 m3
23 Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30
0,696 m3
24 Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30
27,992 m3
25 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
64,637 m2
26 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
64,637 m2
27 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
16,261 100m3
28 Giá trị vật liệu cừ thép hình Thép hình làm cừ loại U200x69x5,4x4: 200x2 x 69 x 5,4 (17 kg/m)
5.304 kg
29 Ép cọc cừ thép hình bằng máy ép thuỷ lực
3,12 100m
30 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
19,208 m3
31 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
2,999 100m2
32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,94 tấn
33 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,692 tấn
34 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
4,507 tấn
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
20,372 m3
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
22,969 m3
37 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,552 100m2
38 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
3,13 100m2
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
2,279 tấn
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
7,142 tấn
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,91 tấn
42 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
46,242 m3
43 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
58,266 m3
44 Ván khuôn gỗ sàn mái
4,096 100m2
45 Ván khuôn gỗ sàn mái
5,152 100m2
46 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
9,936 tấn
47 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
224,032 m2
48 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
281,832 m2
49 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
386,122 m2
50 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
515,2 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 47 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,93%, Tư vấn 7,07%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 170.971.940.211 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 170.722.938.505 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 72

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Sẽ là thông minh khi hỏi hai câu hỏi: (1) Điều đó có thể không? (2) Tôi thể làm được điều đó không? Nhưng không thông minh chút nào khi hỏi hai câu hỏi: (1) Điều đó có thật không? (2) Hàng xóm của tôi đã làm điều đó chưa? "

Soren Kierkegaard

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây