Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220800133-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220800133-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất) Tên dự án là: Trường THCS thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai ( Hạng mục: Nhà lớp học+ Ngoại thất) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tài trợ của ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam ( Vietinbank) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản Scan các văn bản, tài liệu liên quan đến tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại E-HSDT; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình về lĩnh vực xây dựng; + Bảo đảm dự thầu (bản scan); + Thỏa thuận liên danh (nếu có) (bản scan); + Tài liệu lên quan đến năng lực kinh nghiệm khi tham dự thầu gói thầu trên |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 119.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ, thị trấn Si Ma Cai Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143.796.080 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Đỗ Đình Thi. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 0914681479 Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc tổ tư vấn đấu thầu thường trực tại QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.936.262.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.387.252.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Nhà thầu phải nộp hợp đồng ký kết với chủ đầu tư ,biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng với các công trình tương tự kê khai đã hoàn thành. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.570.255.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.140.510.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.570.255.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.570.255.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.140.510.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy công trường | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng hạng III trở lên .- Có chứng nhận đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia chỉ huy trưởng trực tiếp một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên | 4 | 4 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | - Có trình độ đại học trở thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên | 3 | 3 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | -- Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia chỉ huy trực tiếp một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên | 3 | 3 |
4 | Phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Là kỹ sư công trình xây dựng, có giấy chứng nhận qua lớp đào đạo nghiệp vụ kỹ thuật an toàn lao động trong xây dựng hoặc kỹ sư bảo hộ lao động | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG, 8 PHÒNG HỌC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (95% KL) | 7,53 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III (5% KL) | 39,631 | m3 | |
3 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IV | 1,3988 | 100m3 | |
4 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 9,325 | 100m3 | |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 19,066 | m3 | |
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,291 | 100m2 | |
7 | Ván khuôn lót giằng móng | 0,302 | 100m2 | |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 50,152 | m3 | |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,919 | 100m2 | |
10 | Bê tông dầm giằng móng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 45,226 | m3 | |
11 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 4,372 | 100m2 | |
12 | Bê tông cổ cột móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,881 | m3 | |
13 | Bê tông cổ cột móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,803 | m3 | |
14 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,575 | 100m2 | |
15 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,321 | tấn | |
16 | Lắp dựng cốt thép cổ móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,191 | tấn | |
17 | Lắp dựng cốt thép cổ móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,301 | tấn | |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 1,698 | tấn | |
19 | Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1,946 | tấn | |
20 | Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 5,105 | tấn | |
21 | Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 2,042 | tấn | |
22 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 0,202 | m3 | |
23 | Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | 0,696 | m3 | |
24 | Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | 27,992 | m3 | |
25 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 64,637 | m2 | |
26 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 64,637 | m2 | |
27 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 16,261 | 100m3 | |
28 | Giá trị vật liệu cừ thép hình Thép hình làm cừ loại U200x69x5,4x4: 200x2 x 69 x 5,4 (17 kg/m) | 5.304 | kg | |
29 | Ép cọc cừ thép hình bằng máy ép thuỷ lực | 3,12 | 100m | |
30 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 19,208 | m3 | |
31 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 2,999 | 100m2 | |
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,94 | tấn | |
33 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,692 | tấn | |
34 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 4,507 | tấn | |
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 20,372 | m3 | |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 22,969 | m3 | |
37 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,552 | 100m2 | |
38 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 3,13 | 100m2 | |
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 2,279 | tấn | |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 7,142 | tấn | |
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,91 | tấn | |
42 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 46,242 | m3 | |
43 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 58,266 | m3 | |
44 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 4,096 | 100m2 | |
45 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 5,152 | 100m2 | |
46 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 9,936 | tấn | |
47 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 224,032 | m2 | |
48 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 281,832 | m2 | |
49 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 386,122 | m2 | |
50 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 515,2 | m2 | |
51 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 601,226 | m2 | |
52 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 797,032 | m2 | |
53 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 10,227 | m3 | |
54 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1,793 | 100m2 | |
55 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,302 | tấn | |
56 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 1,038 | tấn | |
57 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 1,071 | m3 | |
58 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,096 | 100m2 | |
59 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,112 | tấn | |
60 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 34 | 1 cấu kiện | |
61 | Trát lanh tô, vữa XM M75, PCB30 | 58,194 | m2 | |
62 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 58,194 | m2 | |
63 | Láng ô văng có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 8,505 | m2 | |
64 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | 66,3 | m | |
65 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 6,737 | m3 | |
66 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,83 | 100m2 | |
67 | Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 83 | m2 | |
68 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 83 | m2 | |
69 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,675 | tấn | |
70 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,281 | tấn | |
71 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 82,895 | m3 | |
72 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 75,326 | m3 | |
73 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 6,512 | m3 | |
74 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 6,466 | m3 | |
75 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30 | 158,082 | m2 | |
76 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 (gạch rỗng VLx1.1) | 149,328 | m2 | |
77 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 307,41 | m2 | |
78 | Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30 | 645,465 | m2 | |
79 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 (gạch rỗng VLx1.1) | 587,943 | m2 | |
80 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.229,039 | m2 | |
81 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 10,044 | m3 | |
82 | Râu thép trục A | 0,055 | tấn | |
83 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 239,386 | m2 | |
84 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 171,208 | m2 | |
85 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 68,178 | m2 | |
86 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 8,95 | m3 | |
87 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 0,694 | m3 | |
88 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | 124,079 | m2 | |
89 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 124,079 | m2 | |
90 | ống thoát nước lan can PVC D34 | 0,065 | 100m | |
91 | Gia công lan can | 1,162 | tấn | |
92 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 68,103 | m2 | |
93 | Lắp dựng lan can sắt | 95,964 | m2 | |
94 | Đắp vữa chi tiết trang trí ( đắp lần 1 dày 1cm) | 2,383 | m2 | |
95 | Đắp vữa chi tiết trang trí ( đắp lần 2 dày 1cm) | 1,485 | m2 | |
96 | Đắp vữa chi tiết trang trí ( đắp lần 3 dày 2cm vuốt tạo hình) | 1,485 | m2 | |
97 | Vét rãnh rãnh thoát nước lan can 40x50 | 3,912 | m2 | |
98 | Xây bậc thang bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 1,825 | m3 | |
99 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 | 57,392 | m2 | |
100 | Gia công lan can | 0,306 | tấn | |
101 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 11,11 | m2 | |
102 | Sản xuất lan can bằng thép ống mạ kẽm | 0,087 | tấn | |
103 | Lắp dựng lan can sắt | 22,228 | m2 | |
104 | Thép chờ cốn thang | 0,011 | tấn | |
105 | Quả cầu trụ thang D90 | 2 | cái | |
106 | Xây móng bằng gạch đặc đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | 1,048 | m3 | |
107 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | 5,936 | m2 | |
108 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | 2,628 | m2 | |
109 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2,628 | m2 | |
110 | Gia công thép nắp cửa | 0,015 | tấn | |
111 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1,731 | m2 | |
112 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 0,504 | m2 | |
113 | Chèn bê tông , đá 1x2, mác 200 vào chân thang | 0,04 | m3 | |
114 | Gia công lắp dựng thép D20 làm thang thăm mái | 0,361 | tấn | |
115 | Bản lề | 2 | cái | |
116 | Khóa cửa | 1 | cái | |
117 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 5,734 | 1m3 | |
118 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 1,103 | m3 | |
119 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,051 | 100m3 | |
120 | Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | 4,153 | m3 | |
121 | Xây bậc tam cấp bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm vữa XM M50, PCB30 | 5,501 | m3 | |
122 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 2,072 | m3 | |
123 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 1,021 | m3 | |
124 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB30 | 2,045 | m3 | |
125 | Láng nền lối lên không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | 14,856 | m2 | |
126 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | 28,393 | m2 | |
127 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 13,961 | m2 | |
128 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 13,961 | m2 | |
129 | Đào đất rãnh thoát nước quanh nhà đất cấp 3; | 82,066 | m3 | |
130 | Đào móng bằng thủ công, Cấp đất III (50%) | 41,033 | 1m3 | |
131 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III (50%) | 0,41 | 100m3 | |
132 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 4,264 | m3 | |
133 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,44 | 100m3 | |
134 | Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 | 2,705 | m3 | |
135 | Láng đáy hố ga, đánh màu dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 1,538 | m2 | |
136 | Trát thành hố ga dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 8,818 | m2 | |
137 | Quét nước xi măng 2 nước | 8,818 | m2 | |
138 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông miệng hố ga đá 1x2, mác 150 | 0,124 | m3 | |
139 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn miệng hố ga | 0,021 | 100m2 | |
140 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch bê tông không nung 6,0x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 | 13,225 | m3 | |
141 | Láng đáy rãnh, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 38,745 | m2 | |
142 | Trát thành rãnh dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 77,49 | m2 | |
143 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 4,868 | m3 | |
144 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,306 | 100m2 | |
145 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, | 0,26 | tấn | |
146 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 165 | 1 cấu kiện | |
147 | SXLD thép làm lưới chắn rác D | 0,01 | tấn | |
148 | SXLD thép làm lưới chắn rác D | 0,022 | tấn | |
149 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1,482 | 1m2 | |
150 | Rải bạt rứa | 0,613 | 100m2 | |
151 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 6,128 | m3 | |
152 | Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | 61,28 | m2 | |
153 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB30 | 43,276 | m3 | |
154 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500mm, vữa XM M75 PCB30 | 418,614 | m2 | |
155 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500mm, vữa XM M75, PCB30 | 374,07 | m2 | |
156 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB30 | 44,707 | m2 | |
157 | Quét dung dịch chống sàn vệ sinh tầng 2 | 30,225 | m2 | |
158 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM M75, PCB30 | 133,416 | m2 | |
159 | SXLD trần phẳng bằng tấm thạch cao chịu nước khung xương nổi tấm trần 600x600. | 23,074 | m2 | |
160 | Vách ngăn Compact dày 12mm, bề mặt phủ Laminate, chân đế inox 201 (bao gồm phụ kiện) | 10,8 | m2 | |
161 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 49,008 | m3 | |
162 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 5,251 | m3 | |
163 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 98,574 | m2 | |
164 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 (gạch rỗng, VLx1.1) | 170,231 | m2 | |
165 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | 138,48 | m | |
166 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | 16,36 | m | |
167 | Quét nước xi măng 2 nước | 96,064 | m2 | |
168 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 194,638 | m2 | |
169 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 130,487 | m2 | |
170 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 2,707 | m3 | |
171 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,246 | 100m2 | |
172 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,186 | tấn | |
173 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,047 | tấn | |
174 | Lợp mái bằng tôn chống nóng 11 sóng dày 0.4mm | 6,404 | 100m2 | |
175 | Gia công xà gồ thép | 3,555 | tấn | |
176 | Lắp dựng xà gồ thép | 3,555 | tấn | |
177 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 311,875 | m2 | |
178 | Rọ chắn rác D90 | 14 | cái | |
179 | Lắp đặt ống nhựa thoát mái D90 | 1,26 | 100m | |
180 | Lắp đặt cút 90o d=90mm | 14 | cái | |
181 | Lắp đặt tê chéo PVC D90mm | 14 | cái | |
182 | Lắp đặt măng sông nhựa PVC D90 | 14 | cái | |
183 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | 0,747 | m3 | |
184 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,099 | 100m2 | |
185 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,021 | tấn | |
186 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,081 | tấn | |
187 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 9,561 | m2 | |
188 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 9,561 | m2 | |
189 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,679 | m3 | |
190 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 0,083 | 100m2 | |
191 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,041 | tấn | |
192 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 14,197 | m2 | |
193 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 14,197 | m2 | |
194 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 81,51 | m2 | |
195 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 81,51 | m2 | |
196 | Lắp đặt cửa đi 2 cánh nhôm SH-ONE hệ 450, sơn tĩnh điện màu cà phê, độ dày của nhôm từ 1.1-1.3ly, trên kính trắng dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Khóa tay gạt Việt Tiệp, kính dày 6.38ly. (Bao gồm cả lắp đặt + phụ kiện tại chân công trình) | 46,08 | m2 | |
197 | Lắp đặt cửa đi 1 cánh nhôm SH-ONE hệ 450, sơn tĩnh điện màu cà phê, độ dày của nhôm từ 1.1-1.3ly, trên kính trắng dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Khóa tay gạt Việt Tiệp, kính dày 6.38ly. (Bao gồm cả lắp đặt + phụ kiện tại chân công trình) | 20,88 | m2 | |
198 | Lắp đặt cửa sổ 1 đến 4 cánh nhôm SH-ONE hệ 4400, sơn tĩnh điện màu cà phê, độ dày của nhôm từ 1.0-1.3ly, kính dày 6.38ly. (Bao gồm cả lắp đặt + phụ kiện tại chân công trình) | 75 | m2 | |
199 | Lắp đặt cửa sổ lùa nhôm SH-ONE hệ 48, sơn tĩnh điện màu cà phê, độ dày của nhôm từ 1.0-1.3ly, kính dày 6.38ly. (Bao gồm cả lắp đặt + phụ kiện tại chân công trình) | 2,88 | m2 | |
200 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông 12x12mm | 1,156 | tấn | |
201 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 49,075 | m2 | |
202 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 75 | m2 | |
203 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 0,299 | m3 | |
204 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 15,88 | m2 | |
205 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 115 | m2 | |
206 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 15,88 | m2 | |
207 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 115 | m2 | |
208 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 13,375 | 100m2 | |
209 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD) | 4,374 | 100m2 | |
210 | Hòm 1 công tơ | 1 | bộ | |
211 | Công tơ điện tử 1 pha EMIC CE-14 | 1 | cái | |
212 | Tủ điện vỏ kim loại, chống thấm nước kích thước 600x400x200 | 1 | hộp | |
213 | Aptomat MCB 63A 3P | 1 | cái | |
214 | Aptomat MCB 50A 2P | 4 | cái | |
215 | Aptomat MCB 10A 2P | 1 | cái | |
216 | Tủ điện vỏ kim loại, chống thấm nước kích thước 400x300x150 | 1 | hộp | |
217 | Aptomat MCB 50A 2P | 1 | cái | |
218 | Aptomat MCB 10A 2P | 1 | cái | |
219 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 2x16mm2 | 60 | m | |
220 | Con sơn đón điện | 1 | con | |
221 | Lắp đặt bộ đèn chiếu sáng lớp học FS-40/36x2 CM1*E | 64 | bộ | |
222 | Lắp đặt đèntuýp led dài 1,2m, | 8 | bộ | |
223 | Lắp đặt đèn ốp trần 18W | 26 | bộ | |
224 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | 32 | cái | |
225 | Lắp đặt Aptomat 2-4 Moduln | 16 | cái | |
226 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | 16 | cái | |
227 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 16 | cái | |
228 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 24 | cái | |
229 | Lắp đặt công tắc, loại 1 hạt đảo chiều | 4 | cái | |
230 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại CU/PVC/PVC 2x 6mm2 | 103 | m | |
231 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại CU/PVC/PVC 2x4mm2 | 50 | m | |
232 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại CU/PVC/PVC 2x2,5mm2 | 25 | m | |
233 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 1.450 | m | |
234 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=25 | 170 | m | |
235 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=20 | 1.150 | m | |
236 | Lắp đặt hộp đấu nối kích thước 150x150mm | 16 | hộp | |
237 | Móc treo quạt trần | 32 | cái | |
238 | Bình chữa cháy khí CO2 MT3 (STT 529) | 4 | bình | |
239 | Bình chữa cháy dạng bột GSI MFZ8 (STT 524) | 8 | bình | |
240 | Kệ đựng 3 bình chữa cháy (STT 549) | 4 | cái | |
241 | Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC, biển cấm hút thuốc, cấm lửa | 4 | bộ | |
242 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | 6 | cái | |
243 | Kéo rải dây chống sét trên mái - Loại dây thép D10mm mạ kẽm | 80 | m | |
244 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D14mm mạ kẽm | 52 | m | |
245 | Gia công và đóng cọc chống sét L63x63x6x2.5 mạ kẽm | 10 | cọc | |
246 | Lắp dựng thanh thép ốp L63x63x6x2.5 | 0,012 | tấn | |
247 | Sơn cách điện 3 lớp | 12 | kg | |
248 | Đào rãnh tiếp địa, sâu | 16,64 | m3 | |
249 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,166 | 100m3 | |
250 | Lắp đặt ống nhựa PP-R d=50mm | 0,16 | 100m | |
251 | Lắp đặt ống nhựa PP-R d=25mm | 0,12 | 100m | |
252 | Lắp đặt ống nhựa PP-R d=20mm | 0,1 | 100m | |
253 | Lắp đặt măng sông nhựa PP-R d=50mm | 2 | cái | |
254 | Lắp đặt măng sông nhựa PP-R d=25mm | 4 | cái | |
255 | Lắp đặt van nhựa PP-R d=50mm | 1 | cái | |
256 | Lắp đặt van nhựa PP-R d=25mm | 3 | cái | |
257 | Lắp đặt van gạt PP-R d=20mm | 4 | cái | |
258 | Lắp đặt van phao d=25mm | 1 | cái | |
259 | Lắp đặt cút nhựa PP-R d=50mm | 5 | cái | |
260 | Lắp đặt cút nhựa PP-R d=25mm | 6 | cái | |
261 | Lắp đặt cút nhựa ren trong PP-R d=20mm | 24 | cái | |
262 | Lắp đặt tê nhựa PP-R d=25mm | 2 | cái | |
263 | Lắp đặt tê nhựa ren ngoài PP-R d=20mm | 12 | cái | |
264 | Lắp đặt tê thu PP-R d=50x25x50mm | 3 | cái | |
265 | Lắp đặt tê thu PP-R d=25x20x25mm | 22 | cái | |
266 | Lắp đặt đầu thu nhựa PP-R d=50-25mm | 1 | cái | |
267 | Lắp đặt đầu thu nhựa PP-R d=25-20mm | 2 | cái | |
268 | Lắp đặt Đầu ren trong bằng đồng PP-R D50 | 1 | cái | |
269 | Lắp đặt Đầu ren ngoài bằng đồng PP-R D50 | 1 | cái | |
270 | Lắp đặt Kép nối PP-R D20 | 24 | cái | |
271 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 | 1,43 | 100 m | |
272 | Lắp đặt cút nhựa HDPE D20 | 10 | cái | |
273 | Lắp đặt ống nhựa PVC d=110mm | 0,4 | 100m | |
274 | Lắp đặt ống nhựa PVC d=90mm | 0,28 | 100m | |
275 | Lắp đặt ống nhựa PVC d=48mm | 0,16 | 100m | |
276 | Lắp đặt côn thu nhựa PVC d=110x48mm | 8 | cái | |
277 | Lắp đặt côn thu nhựa PVC d=90x48mm | 4 | cái | |
278 | Lắp đặt côn thu nhựa PVC d=110x90mm | 2 | cái | |
279 | Lắp đặt tê chéo một nhánh PVC d=110mm | 28 | cái | |
280 | Lắp đặt tê chéo một nhánh PVC d=90mm | 12 | cái | |
281 | Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=110mm | 6 | cái | |
282 | Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=90mm | 2 | cái | |
283 | Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=48mm | 2 | cái | |
284 | Lắp đặt cút nhựa 45o PVC d=110mm | 14 | cái | |
285 | Lắp đặt cút nhựa 45o PVC d=90mm | 1 | cái | |
286 | Lắp đặt cút nhựa 45o PVC d=48mm | 8 | cái | |
287 | Lắp đặt ống nhựa PVC d=110mm | 1,06 | 100m | |
288 | Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=110mm | 2 | cái | |
289 | Đào đất móng đường ống cấp và thoát nước | 46,2 | m3 | |
290 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III (5%) | 2,31 | 1m3 | |
291 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất III (95%) | 0,439 | 100m3 | |
292 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,462 | 100m3 | |
293 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 4 | bộ | |
294 | Lắp đặt vòi chậu rửa | 4 | bộ | |
295 | Lắp đặt gương soi | 4 | cái | |
296 | Lắp đặt chậu xí bệt | 12 | bộ | |
297 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 12 | cái | |
298 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 8 | bộ | |
299 | Lắp đặt giá để xà bông rửa tay Inox | 4 | cái | |
300 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh Inox | 12 | cái | |
301 | Lắp đặt bể nước Inox 3m3 | 1 | bể | |
302 | Lắp đặt phễu thu sàn d=90mm | 8 | cái | |
303 | Đào đất bể tự hoại | 27,628 | m3 | |
304 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III (10%) | 2,763 | 1m3 | |
305 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,249 | 100m3 | |
306 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,538 | m3 | |
307 | Rải bạt rứa | 0,097 | 100m2 | |
308 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,459 | m3 | |
309 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,019 | 100m2 | |
310 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,063 | tấn | |
311 | Bê tông tấm đan bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,729 | m3 | |
312 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, tấm đan | 0,031 | 100m2 | |
313 | Gia công, lắp đặt ốt thép tấm đan, | 0,069 | tấn | |
314 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 8 | 1 cấu kiện | |
315 | Xây bể chứa bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 | 4,987 | m3 | |
316 | Trát tường bểdày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30 | 28,345 | m2 | |
317 | Đánh màu thành bể | 28,345 | m2 | |
318 | Láng đáy bể có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | 7,885 | m2 | |
319 | LĐ cút sành nối bằng xảm, đk 100 | 4 | cái | |
320 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,096 | 100m3 | |
321 | Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồng | 21,005 | m3 | |
322 | Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồng | 2,8315 | m3 | |
323 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng | 0,4301 | tấn | |
324 | Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồng | 6,6724 | m3 | |
325 | Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồng | 1,2151 | m3 | |
326 | Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồng | 6,7712 | m3 | |
327 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng | 0,1235 | tấn | |
328 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng | 0,0196 | tấn | |
329 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng | 0,1969 | tấn | |
330 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng | 0,0309 | tấn | |
331 | Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồng | 7,5887 | 100m2 | |
332 | Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng | 0,1086 | tấn | |
333 | Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng | 8,096 | tấn | |
B | NHÀ CÔNG VỤ 4 PHÒNG | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 138,24 | m2 | |
2 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,861 | tấn | |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 23,04 | m2 | |
4 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 45,813 | m3 | |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD) | 21,303 | m3 | |
6 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 105,012 | m2 | |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD) | 11,725 | m3 | |
8 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 0,788 | 100m3 | |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | 78,841 | m3 | |
10 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 103,588 | m2 | |
11 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,642 | tấn | |
12 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 16,92 | m2 | |
13 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 47,557 | m3 | |
14 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD) | 2,13 | m3 | |
15 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 78,348 | m2 | |
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD) | 8,728 | m3 | |
17 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 0,584 | 100m3 | |
18 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 58,415 | m3 | |
19 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 97,758 | m2 | |
20 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,257 | tấn | |
21 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 11,04 | m2 | |
22 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 28,496 | m3 | |
23 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 72,066 | m2 | |
24 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 17,283 | m3 | |
25 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 0,469 | 100m3 | |
26 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 46,941 | m3 | |
27 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 125,718 | m2 | |
28 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,597 | tấn | |
29 | Tháo dỡ trần | 87,542 | m2 | |
30 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 27,12 | m2 | |
31 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 54,697 | m3 | |
32 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 7,129 | m3 | |
33 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 122,394 | m2 | |
34 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD) | 12,973 | m3 | |
35 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 0,748 | 100m3 | |
36 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 74,799 | m3 | |
37 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 59,8 | m2 | |
38 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 1,239 | tấn | |
39 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 36,001 | m2 | |
40 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,095 | tấn | |
41 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 8,343 | m3 | |
42 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD) | 3,295 | m3 | |
43 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 3,792 | m3 | |
44 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 0,154 | 100m3 | |
45 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 15,43 | m3 | |
46 | Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤4m | 86,72 | m2 | |
47 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,255 | m3 | |
48 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 9,712 | m3 | |
49 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (Sửa đổi theo định mức 12/2021-BXD) | 4,203 | m3 | |
50 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 6,707 | m3 | |
51 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 0,206 | 100m3 | |
52 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 20,622 | m3 | |
C | SAN NỀN | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 0,269 | 100m3 | |
2 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,90 | 33,899 | 100m3 | |
3 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | 1,021 | m3 | |
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30 | 2,772 | m2 | |
5 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | 2,651 | m2 | |
6 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 8,439 | 1m3 | |
7 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 1,055 | m3 | |
8 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | 5,135 | m3 | |
9 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | 11,699 | m3 | |
10 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30 | 64,6 | m2 | |
11 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 0,132 | 1m3 | |
12 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 0,362 | m3 | |
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | 0,83 | m3 | |
14 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,017 | 100m2 | |
15 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 0,343 | m3 | |
16 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | 5,84 | m2 | |
17 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 54,7045 | 100m3 | |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km (1km đầu tiên) | 547,045 | 10m³/1km | |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (1km tiếp theo) | 547,045 | 10m³/1km | |
D | NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,312 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 1,64 | m3 | |
3 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 1,149 | m3 | |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 1,715 | m3 | |
5 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,156 | 100m2 | |
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,055 | tấn | |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,188 | tấn | |
8 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | 7,918 | m3 | |
9 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | 3,201 | m3 | |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,258 | 100m3 | |
11 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 0,581 | m3 | |
12 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,091 | 100m2 | |
13 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,025 | tấn | |
14 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,072 | tấn | |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 0,576 | m3 | |
16 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,052 | 100m2 | |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,051 | tấn | |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,171 | tấn | |
19 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 4,235 | m3 | |
20 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 0,4 | 100m2 | |
21 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,362 | tấn | |
22 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 40 | m2 | |
23 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 40 | m2 | |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 11,26 | m3 | |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 5,143 | m3 | |
26 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450, vữa XM M75, PCB30 | 78,678 | m2 | |
27 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB30 | 28,452 | m2 | |
28 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30 | 83,668 | m2 | |
29 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 83,668 | m2 | |
30 | Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30 | 44,898 | m2 | |
31 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 44,898 | m2 | |
32 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | 3,39 | m3 | |
33 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | 39,494 | m2 | |
34 | Quét sika chống thấm mái | 39,494 | m2 | |
35 | Ống nhựa PVC D48 | 0,028 | 100m | |
36 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 10,934 | m2 | |
37 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 10,934 | m2 | |
38 | Cửa sổ nhôm hệ, độ dày nhôm 1,0-1,3mm, kính dày 6,38mm (bao gồm vận chuyển, phụ kiện, lắp đặt) | 6,48 | m2 | |
39 | Vách ngăn Compact dày 12mm, bề mặt phủ Laminate, chân đế inox 201 (bao gồm phụ kiện) | 18,659 | m2 | |
40 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 1 | cái | |
41 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | 3 | cái | |
42 | Aptomat 1 pha 20A | 1 | cái | |
43 | Đèn ốp trần 20W | 9 | bộ | |
44 | Dây dẫn CU/PVC 2x6mm2 | 50 | m | |
45 | Dây dẫn CU/PVC 2x4mm2 | 20 | m | |
46 | Dây dẫn CU/PVC 2x1,5mm2 | 40 | m | |
47 | Máng nhựa chống cháy 24x14mm | 40 | m | |
48 | Ống PPR D50 | 0,1 | 100m | |
49 | Ống PPR D25 | 1,15 | 100m | |
50 | Lắp đặt van chặn PPR D25 | 1 | cái | |
51 | Lắp đặt van chặn PPR D50 | 1 | cái | |
52 | Lắp đặt tê thu PPR D50-25 | 1 | cái | |
53 | Lắp đặt tê PPR D25 | 5 | cái | |
54 | Lắp cút PPR D25 | 2 | cái | |
55 | Lắp đặt tê ren trong PPR D25 | 9 | cái | |
56 | Lắp đặt cút ren trong PPR D25 | 5 | cái | |
57 | Vòi Lavabo | 3 | bộ | |
58 | Lavabo + ống thải chữ P + dây cáp | 3 | bộ | |
59 | Gương soi | 3 | cái | |
60 | Chậu xí bệt | 7 | bộ | |
61 | Vòi xit | 7 | cáI | |
62 | Chậu tiểu nam | 4 | bộ | |
63 | Bồn inox ngang dung tích 2,0m3 | 1 | bể | |
64 | Van phao téc nước mái D25 | 1 | cái | |
65 | Phễu thu sàn Inox D90 | 3 | cáI | |
66 | Ống uPVC D110 | 0,5 | 100m | |
67 | Ống uPVC D76 | 0,3 | 100m | |
68 | Ống uPVC D42 | 0,2 | 100m | |
69 | Ống uPVC D90 | 0,4 | 100m | |
70 | Lắp đặt cút uPVC D42 | 5 | cái | |
71 | Lắp đặt tê uPVC D42 | 5 | cái | |
72 | Lắp đặt cút uPVC D76 | 5 | cái | |
73 | Lắp đặt tê uPVC D76 | 1 | cái | |
74 | Lắp đặt cút uPVC D90 | 10 | cái | |
75 | Lắp đặt tê uPVC D90 | 4 | cái | |
76 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 0,841 | m3 | |
77 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,16 | 100m3 | |
78 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 0,0365 | m3 | |
79 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,061 | 100m3 | |
80 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,625 | m3 | |
81 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,01 | 100m2 | |
82 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,081 | tấn | |
83 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,632 | m3 | |
84 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,032 | 100m2 | |
85 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,036 | tấn | |
86 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 9 | 1cấu kiện | |
87 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,799 | m3 | |
88 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,073 | 100m2 | |
89 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,001 | tấn | |
90 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,029 | tấn | |
91 | Xây bể chứa bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 | 3,194 | m3 | |
92 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30 | 19,98 | m2 | |
93 | Trát tường ngoài dày 1,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30 | 19,98 | m2 | |
94 | Quét nước xi măng 2 nước | 19,98 | m2 | |
95 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | 3,588 | m2 | |
E | NHÀ ĐỂ XE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 0,819 | 1m3 | |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,156 | 100m3 | |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 1,116 | m3 | |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | 5,985 | m3 | |
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,34 | 100m2 | |
6 | Bu lông neo D16x400 | 72 | bộ | |
7 | Gia công cột bằng thép ống mạ kẽm | 0,551 | tấn | |
8 | Lắp cột thép các loại | 0,551 | tấn | |
9 | Gia công vì kèo thép ống mạ kẽm | 0,197 | tấn | |
10 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 0,197 | tấn | |
11 | Gia công xà gồ thép hộp | 0,944 | tấn | |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 62,208 | 1m2 | |
13 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,944 | tấn | |
14 | Lợp tôn múi 11 sóng dày 0,4mm | 1,772 | 100m2 | |
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 25,242 | m3 | |
16 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 8,134 | m3 | |
F | HỐ TRỒNG CÂY | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 1,334 | 1m3 | |
2 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 0,445 | m3 | |
3 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | 2,216 | m3 | |
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30 | 15,012 | m2 | |
5 | Đổ đất màu trồng cây | 2,458 | m3 | |
G | PHẦN NGOẠI THẤT | |||
1 | Rải bạt dứa | 15,983 | 100m2 | |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30 | 239,744 | m3 | |
3 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 79,915 | m3 | |
4 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 43,773 | 10m | |
5 | Nhựa chèn khe | 183,847 | kg | |
6 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,924 | 100m3 | |
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 10,263 | 1m3 | |
8 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 7,969 | m3 | |
9 | Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 | 3,459 | m3 | |
10 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 2,16 | m2 | |
11 | Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30 | 8,91 | m2 | |
12 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 2,165 | m2 | |
13 | Quét nước xi măng 2 nước | 11,075 | m2 | |
14 | Bê tông mũ mố hố ga, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB30 | 0,212 | m3 | |
15 | Ván khuôn gỗ mũ mố hố ga | 0,035 | 100m2 | |
16 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 | 63,813 | m3 | |
17 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 133,856 | m2 | |
18 | Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75, XM PCB30 | 205,001 | m2 | |
19 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2,626 | m3 | |
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,117 | 100m2 | |
21 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,428 | tấn | |
22 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 29 | cái | |
23 | Gia công lưới chắn rác | 0,034 | tấn | |
24 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,245 | 100m3 | |
25 | Lắp đặt ống nhựa PVC D200 class3 | 0,08 | 100m | |
26 | Lắp đặt cút nhựa PVC D200 | 3 | cái | |
27 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 0,167 | m3 | |
28 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,032 | 100m3 | |
29 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,091 | m3 | |
30 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | 0,762 | m3 | |
31 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 1,496 | m3 | |
32 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 12,78 | m2 | |
33 | Ốp đá xanh đen Thanh Hóa vào trụ cổng 300x150x20, vữa XM M75, XM PCB30 | 5,225 | m2 | |
34 | Gia công cột bằng thép hình | 0,1 | tấn | |
35 | Lắp cột thép các loại | 0,1 | tấn | |
36 | Gia công cổng sắt | 0,109 | tấn | |
37 | Lắp dựng cánh cổng | 9,936 | m2 | |
38 | Sản xuất tôn bịt cánh cổng | 0,095 | tấn | |
39 | Sơn tôn bịt cánh cổng | 12,096 | m2 | |
40 | Bản lề goong cánh cổng | 12 | cái | |
41 | Chốt cánh cổng | 2 | cái | |
42 | Khóa việt tiệp khóa cánh cổng | 2 | cái | |
H | HÀNG RÀO THÉP B40 | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 1,827 | 1m3 | |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,347 | 100m3 | |
3 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 1,476 | m3 | |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,248 | 100m3 | |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 10,25 | m3 | |
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,82 | 100m2 | |
7 | Gia công cột bằng thép hộp | 0,789 | tấn | |
8 | Gia công cột bằng thép tròn | 0,01 | tấn | |
9 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,011 | tấn | |
10 | Gia công khung đỡ hàng rào | 1,247 | tấn | |
11 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 150,485 | 1m2 | |
12 | Lắp cột thép các loại | 0,81 | tấn | |
13 | Lưới thép B40, dây đan mắt lưới 3mm, ô 50x50mm, trọng lượng 2,5kg/m2 | 849,655 | kg | |
14 | Lắp dựng khung + hàng rào lưới B40 | 339,8 | m2 | |
I | ĐIỆN CHIẾU SÁNG SÂN TRƯỜNG | |||
1 | Lắp đặt đèn pha không bóng P-02 S400W | 5 | bộ | |
2 | Lắp bóng S400W cho đèn pha | 5 | cái | |
3 | Aptomat 1 pha 2P 16A | 5 | cái | |
4 | Dây dẫn CU/PVC 2x10mm2 | 150 | m | |
5 | Dây dẫn CU/PVC 2x6mm2 | 110 | m | |
6 | Lắp đặt máng nhựa 25x25mm | 230 | m | |
7 | Conson đón điện | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | tải trọng ≥ 5T Hoạt động tốt | 3 |
2 | Máy đào | dung tích gầu ≥0,8 m3. Hoạt động tốt. | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | dung tích 250 lít Hoạt động tốt | 2 |
4 | Máy hàn điện | công suất ≥ 23 KW Hoạt động tốt. | 2 |
5 | Máy đầm đất cầm tay | công suất ≥ 70kg Hoạt động tốt | 2 |
6 | Máy đầm dùi | công suất ≥ 1,5 KW Hoạt động tốt | 2 |
7 | Máy cắt uốn thép | công suất ≥ 5 KW Hoạt động tốt | 2 |
8 | Máy tời | Tải trọng nâng ≥ 150 kg | 2 |
9 | Máy ép cọc cừ | lực ép ≥ 130 tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (95% KL) | 7,53 | 100m3 | |||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III (5% KL) | 39,631 | m3 | |||
3 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IV | 1,3988 | 100m3 | |||
4 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 9,325 | 100m3 | |||
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 19,066 | m3 | |||
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,291 | 100m2 | |||
7 | Ván khuôn lót giằng móng | 0,302 | 100m2 | |||
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 50,152 | m3 | |||
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,919 | 100m2 | |||
10 | Bê tông dầm giằng móng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 45,226 | m3 | |||
11 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 4,372 | 100m2 | |||
12 | Bê tông cổ cột móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,881 | m3 | |||
13 | Bê tông cổ cột móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,803 | m3 | |||
14 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,575 | 100m2 | |||
15 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,321 | tấn | |||
16 | Lắp dựng cốt thép cổ móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,191 | tấn | |||
17 | Lắp dựng cốt thép cổ móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,301 | tấn | |||
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 1,698 | tấn | |||
19 | Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1,946 | tấn | |||
20 | Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 5,105 | tấn | |||
21 | Lắp dựng cốt thép dầm, giằng móng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 2,042 | tấn | |||
22 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 0,202 | m3 | |||
23 | Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | 0,696 | m3 | |||
24 | Xây móng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | 27,992 | m3 | |||
25 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 64,637 | m2 | |||
26 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 64,637 | m2 | |||
27 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 16,261 | 100m3 | |||
28 | Giá trị vật liệu cừ thép hình Thép hình làm cừ loại U200x69x5,4x4: 200x2 x 69 x 5,4 (17 kg/m) | 5.304 | kg | |||
29 | Ép cọc cừ thép hình bằng máy ép thuỷ lực | 3,12 | 100m | |||
30 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 19,208 | m3 | |||
31 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 2,999 | 100m2 | |||
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,94 | tấn | |||
33 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,692 | tấn | |||
34 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 4,507 | tấn | |||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 20,372 | m3 | |||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 22,969 | m3 | |||
37 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,552 | 100m2 | |||
38 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 3,13 | 100m2 | |||
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 2,279 | tấn | |||
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 7,142 | tấn | |||
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,91 | tấn | |||
42 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 46,242 | m3 | |||
43 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 58,266 | m3 | |||
44 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 4,096 | 100m2 | |||
45 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 5,152 | 100m2 | |||
46 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 9,936 | tấn | |||
47 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 224,032 | m2 | |||
48 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 281,832 | m2 | |||
49 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 386,122 | m2 | |||
50 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 515,2 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai như sau:
- Có quan hệ với 47 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,93%, Tư vấn 7,07%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 170.971.940.211 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 170.722.938.505 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sẽ là thông minh khi hỏi hai câu hỏi: (1) Điều đó có thể không? (2) Tôi thể làm được điều đó không? Nhưng không thông minh chút nào khi hỏi hai câu hỏi: (1) Điều đó có thật không? (2) Hàng xóm của tôi đã làm điều đó chưa? "
Soren Kierkegaard
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.