Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Toàn bộ phần chi phí xây dựng

Tìm thấy: 12:57 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng hệ thống mương tiêu thoát nước xóm 9, xóm 10 xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc
Gói thầu
Gói thầu số 1: Toàn bộ phần chi phí xây dựng
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Phúc Thọ; Địa chỉ: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng hệ thống mương tiêu thoát nước xóm 9, xóm 10 xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện Nghi Lộc hỗ trợ, ngân sách xã Phúc Thọ và huy động các nguồn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:44 29/07/2022
đến
17:00 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Toàn bộ phần chi phí xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng hệ thống mương tiêu thoát nước xóm 9, xóm 10 xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện Nghi Lộc hỗ trợ, ngân sách xã Phúc Thọ và huy động các nguồn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM , địa chỉ: số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phúc Thọ; Địa chỉ: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng T&T; Địa chỉ: Số 37A, Phố Nguyễn Phi Khanh, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. + Đơn vị thẩm định và thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nghi Lộc; Địa chỉ: Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm; Địa chỉ: 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Việt Trí Tín; Địa chỉ: Số 38, đường Số 4, Phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM , địa chỉ: số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phúc Thọ; Địa chỉ: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phúc Thọ; Địa chỉ: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Phúc Thọ; Địa chỉ: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Phúc Thọ; Địa chỉ: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nghi Lộc; Địa chỉ: Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.798.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 759.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau:  Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình thủy lợi hoặc nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp IV trở lên.  Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp ≥ 1.772.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau:  Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1. Hợp đồng thi công; các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3. Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 4. Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).  Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hợp đồng đang thi công): 1. Hợp đồng thi công; các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3. Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 4. Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5. Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Ghi chú: Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.772.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.544.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành thủy lợi hoặc thủy công hoặc công trình thủy hoặc thủy nông.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc công trình thủy lợi.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành thủy lợi hoặc thủy công hoặc công trình thủy hoặc thủy nông.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
3Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng thi công xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
4Cán bộ phụ trách quản lý an toàn trong thi công xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: KÊNH
1Bóc phong hoá bằng máy đàoTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,4042100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế54,2351m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,3047100m3
4Vận chuyển đất ra bãi thải 1km đầu tiên đường loại 4 (bao gồm đất bóc phong hóa và đất đào; hệ số rời 1.24)Theo chương V và hồ sơ thiết kế176,714910m³/1km
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế176,714910m³/1km
6Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy kênhTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,9044100m2
7Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành kênhTheo chương V và hồ sơ thiết kế19,9245100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,4328tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,3501tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,7344tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,3305tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông kênh, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)Theo chương V và hồ sơ thiết kế333,15m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế72,56m3
14Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaTheo chương V và hồ sơ thiết kế33,38m2
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,9802100m3
16Giá đất đắp trên phương tiện vận chuyểnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.174,8814m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế117,488110m³/1km
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế117,488110m³/1km
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế117,488110m³/1km
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế117,488110m³/1km
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế117,488110m³/1km
BHẠNG MỤC: CỐNG TIÊU
1Ván khuôn thép. Ván khuôn cốngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,434100m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy cống, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,35m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thành cống chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,89m3
4Bạt xác rắnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2049100m2
5Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế321 đoạn ống
CHẠNG MỤC: TẤM ĐAN
1Ván khuôn tấm đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1066100m2
2Cốt thép tấm đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2493tấn
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, tấm đan, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,53m3
DHẠNG MỤC: CẦU GIAO THÔNG
1Phá dỡ cống cũTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,49m3
2Đào móng trụ cầu bằng thủ côngTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,1441m3
3Đào móng trụ cầu, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,1674100m3
4Thi công lớp đá dăm đệm dày 10cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,64m3
5Cốt thép đổ tại chỗ d Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0182tấn
6Cốt thép đổ tại chỗ d Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0091tấn
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0585tấn
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,2559tấn
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đổ tại chỗTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9811100m2
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đúc sẵnTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,18m2
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,1m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế15,12m3
13Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản tấm bản, giằng chống, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,68m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 2x4, mác 250 (XM PCB40)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,48m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tạo dốc, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,32m3
16Nhựa đường lấp lỗ chốtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,02m3
17Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn. Tấm bản, trọng lượng cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,6105100m3
EHẠNG MỤC: ĐƯỜNG CÔNG VỤ
1Đào rãnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,721m3
2Vét hữu cơTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,8142100m3
3Đánh cấp, đào khuôn, đất cấp IIITheo chương V và hồ sơ thiết kế2,511m3
4Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,7505100m3
5Giá đất đắp trên phương tiện vận chuyểnTheo chương V và hồ sơ thiết kế401,3035m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế40,130410m³/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế40,130410m³/1km
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế40,130410m³/1km
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế40,130410m³/1km
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế40,130410m³/1km
11Thi công mặt đường cấp phối lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 20 cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,1371100m2
12Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,144100m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0504100m3
14Đá dăm đệm móng cốngTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,69m3
15Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế141 đoạn ống

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (vận chuyển vật tư vật liệu)Tải trọng hàng ≥ 07 tấn1
2Ô tô tưới nướcDung tích bồn ≥ 5 m3 hoặc tải trọng hàng ≥ 5 tấn1
3Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m31
4Máy ủiCông suất ≥ 110CV1
5Lu bánh thépTải trọng ≥ 09 tấn1
6Cần cẩu hoặc cần trụcSức nâng ≥ 25 tấn1
7Máy kinh vĩ (hoặc toàn đạc điện tử)Không yêu cầu1
8Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít2
9Máy cắt uốn cốt thépKhông yêu cầu1
10Máy hànKhông yêu cầu2
11Máy đầm đất cầm tayKhông yêu cầu2
12Máy đầm bànKhông yêu cầu1
13Máy đầm dùiKhông yêu cầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bóc phong hoá bằng máy đào
3,4042 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
2 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
54,235 1m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
3 Đào móng công trình, chiều rộng móng
10,3047 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
4 Vận chuyển đất ra bãi thải 1km đầu tiên đường loại 4 (bao gồm đất bóc phong hóa và đất đào; hệ số rời 1.24)
176,7149 10m³/1km Theo chương V và hồ sơ thiết kế
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
176,7149 10m³/1km Theo chương V và hồ sơ thiết kế
6 Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy kênh
2,9044 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
7 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành kênh
19,9245 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
5,4328 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,3501 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
7,7344 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
11 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
4,3305 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông kênh, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)
333,15 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
72,56 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
14 Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
33,38 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
15 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
10,9802 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
16 Giá đất đắp trên phương tiện vận chuyển
1.174,8814 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
117,4881 10m³/1km Theo chương V và hồ sơ thiết kế
18 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
117,4881 10m³/1km Theo chương V và hồ sơ thiết kế
19 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
117,4881 10m³/1km Theo chương V và hồ sơ thiết kế
20 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
117,4881 10m³/1km Theo chương V và hồ sơ thiết kế
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
117,4881 10m³/1km Theo chương V và hồ sơ thiết kế
22 Ván khuôn thép. Ván khuôn cống
0,434 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy cống, chiều rộng
5,35 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thành cống chiều dày
6,89 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
25 Bạt xác rắn
0,2049 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
26 Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm
32 1 đoạn ống Theo chương V và hồ sơ thiết kế
27 Ván khuôn tấm đan
0,1066 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
28 Cốt thép tấm đan
0,2493 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, tấm đan, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)
1,53 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
30 Phá dỡ cống cũ
9,49 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
31 Đào móng trụ cầu bằng thủ công
6,144 1m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
32 Đào móng trụ cầu, chiều rộng móng
1,1674 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
33 Thi công lớp đá dăm đệm dày 10cm
14,64 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
34 Cốt thép đổ tại chỗ d
0,0182 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
35 Cốt thép đổ tại chỗ d
0,0091 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
36 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính
0,0585 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
37 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính
0,2559 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
38 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đổ tại chỗ
0,9811 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
39 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đúc sẵn
16,18 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
40 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30
9,1 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
41 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
15,12 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
42 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản tấm bản, giằng chống, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)
2,68 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
43 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 2x4, mác 250 (XM PCB40)
1,48 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tạo dốc, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)
2,32 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
45 Nhựa đường lấp lỗ chốt
0,02 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
46 Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn. Tấm bản, trọng lượng cấu kiện
4 cái Theo chương V và hồ sơ thiết kế
47 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,6105 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
48 Đào rãnh
2,72 1m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
49 Vét hữu cơ
0,8142 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
50 Đánh cấp, đào khuôn, đất cấp III
2,51 1m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM như sau:

  • Có quan hệ với 456 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,18%, Xây lắp 67,49%, Tư vấn 10,42%, Phi tư vấn 12,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.031.110.982.710 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.941.274.428.874 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Toàn bộ phần chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Toàn bộ phần chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 75

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Dòng sông sâu nhất chảy với tiếng ồn nhỏ nhất. "

Quintus Curtius Rufus

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7905 dự án đang đợi nhà thầu
  • 554 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 915 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23879 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37749 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây