Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp (Các hạng mục ngoài diện tích GPMB)

Tìm thấy: 23:12 01/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Mai Dịch
Gói thầu
Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp (Các hạng mục ngoài diện tích GPMB)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT dự án Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Mai Dịch
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách quận Cầu Giấy
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:15 15/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:01 26/10/2019
đến
10:15 15/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:15 15/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
320.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/11/2019 (14/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp (Các hạng mục ngoài diện tích GPMB)
Tên dự án là: Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Mai Dịch
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quận Cầu Giấy
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy , địa chỉ: Số 108 Đường Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy + Địa chỉ: 108 Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. + Số điện thoại: 024. 37670279 Fax: 024. 36421822
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ TKBVTC-DT xây dựng công trình: Liên danh nhà thầu Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng ACA và Công ty cổ phần thiết bị Phòng cháy chữa cháy Việt Nam; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ TKBVTC – DT xây dựng công trình: Trung tâm bảo tồn di tích và di sản kiến trúc; + Tư vấn lập E- HSMT, tư vấn đánh giá E-HSMT: Công ty cổ phần sở hữu trí tuệ Davilaw; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy , địa chỉ: Số 108 Đường Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy + Địa chỉ: 108 Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. + Số điện thoại: 024. 37670279 Fax: 024. 36421822

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền; - Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Báo cáo tài chính năm 2016, 2017, 2018. b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công công trình dân dụng cấp III trở lên còn hiệu lực; + Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (thi công tu bổ di tích), còn hiệu lực. + Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy đối với lĩnh vực Thi công, lắp đặt hệ thống PCCC. (bản sao công chứng). Trường hợp HSDT không đính kèm theo các tài liệu nêu trên thì nhà thầu chịu trách nhiệm bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT, nhà thầu chỉ được trao hợp đồng khi đệ trình đủ cho CĐT các tài liệu nêu trên. - Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hoặc biên bản quyết toán công trình đối với các gói thầu đã hoàn thành; Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + biên bản bàn giao mặt bằng đối với các gói thầu đang thi công.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 320.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy + Địa chỉ: 108 Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. + Số điện thoại: 024. 37670279 Fax: 024. 36421822
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân quận Cầu Giấy Địa chỉ: Số 36, đường Cầu Giấy, quận Cầu Giấy,Thành phố Hà Nội;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: 16 Cát Linh – Đống Đa - Thành phố Hà Nội
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng TC-KH quận Cầu Giấy Địa chỉ: Số 36, đường Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.201.370.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 64.027.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.939.700.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 44.819.100.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Bảo tàng, thư viện, triển lãm
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là kỹ sư ngành xây dựng dân dụng; Có chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích còn hiệu lực; Chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ CHT công trường xây dựng.Đã trực tiếp làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình hoặc biên bản nghiệm thu có tên và chức vụ của nhân sự).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan.Có cam kết có xác nhận của công ty không đồng thời làm chỉ huy trưởng công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác53
2kỹ sư ngành xây dựng dân dụng2Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan.32
3Kỹ sư chuyên ngành điện2Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan.32
4Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước2Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan.32
5cán bộ phụ trách phòng chống mối công trình1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành về lâm nghiệp hoặc tốt nghiệp đại học có chứng nhận đào tạo về phòng chống, diệt trừ mối và côn trùng gây hại cho công trình xây dựngĐã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan.32
6kỹ sư phụ trách phòng phòng cháy chữa cháy công trình1Tốt nghiệp đại học có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về PCCCĐã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III. (Có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình hoặc biên bản nghiệm thu có tên và chức vụ của nhân sự).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan.32
7Kỹ sư phụ trách an toàn lao động, vệ sinh lao động1tốt nghiệp chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư khác thì phải có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh môi trường.Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 công trình cấp III hoặc 2 công trình cấp IV cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan.32
8Công nhân kỹ thuật30Nhà thầu phải cung cấp bản kê danh sách 30 công nhân thi công. Nhà thầu phải cung cấp bản kê danh sách công nhân thi công tham gia các tổ đội, phù hợp với với kế hoạch, biện pháp và tiến độ thi công gói thầu, có kê khai tổ trưởng. Kèm theo chứng chỉ nghề và cam kết toàn bộ công nhân được đào tạo nghề và đã qua đào tạo an toàn lao động11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí nhà tạm, lán trại ở và điều hành thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
BHẠNG MỤC TỔNG THỂ
1Đắp cát tôn nền sân bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V14,742100m³
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V163,8
3Lát tu bổ, phục hồi sân bằng đá xanh Thanh Hóa/ tương đương hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V1.638m2
4Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V32,6
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V16,131
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,28
7Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25Mô tả kỹ thuật theo chương V17,834
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,078tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,755tấn
10Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,452100m²
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V16,068
12Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V32,034
13Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V15,258
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,028tấn
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,296tấn
16Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,325100m²
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,391
18Gạch hoa chanhMô tả kỹ thuật theo chương V180viên
19Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V291,218
20Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V49,35
21Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V610,713m
22Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V340,568
23Đất màu trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V125,875
24Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V19,998
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5
26Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V7,271
27Bó bồn cây bằng đá xanh Thanh Hóa/ tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V6,498m3
28Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V129,36
29Đắp cát móng đường ống, đường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V46,015
30Lắp đặt ống nhựa HDPE , đường kính ống 40/30mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,4100m
31Lớp gạch chỉMô tả kỹ thuật theo chương V4.190,476viên
32Đắp đất mịn móng đường ống, đường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V88,902
33Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
34Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V110m
35Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V195m
36Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V135m
37Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
38Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
39Thiết bị tiếp đấtMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
40Mốc sứ báo cápMô tả kỹ thuật theo chương V150cái
41Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V41,119
42Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V46,799
43Đắp cát móng đường ống, đường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V5,421
44Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,421
45Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,099
46Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,04
47Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V7,091
48Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,278tấn
49Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V1,194100m²
50Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,245tấn
51Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V64,268
52Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V39,261
53Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V128cái
54Ghi gan chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
55Đào đất đặt dường ống, đường cáp không mở mái taluy, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V19,39
56Lắp đặt ống bê tông, nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m, đường kính ống 350mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,305100m
57Lắp đặt ống bê tông, nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m, đường kính ống 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,091100m
58Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V13,375
59Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V7,162
60Đắp cát móng đường ống, đường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2,548
61Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 150m, đường kính ống 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,244100m
62Lớp gạch chỉMô tả kỹ thuật theo chương V232viên
63Đắp cát móng đường ống, đường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V4,922
64Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V42,17
65Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,422100m³
66Vận chuyển đất tiếp cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,422100m³
67Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 2x4, chiều rộng >250 cm, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,934
68Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể nước ngầm, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,013tấn
69Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể nước ngầm, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,095tấn
70Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể nước ngầm, đường kính >18 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,316tấn
71Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bể nước ngầm, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V1,026100m²
72Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông bể nước ngầm, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V12,321
73Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V29,75
74Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,5
75Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,14
76Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V64,39
77Quét flinkote chống thấm bể ngước ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V64,39
78Nắp bể nước bằng inox khung xươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,36
79Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V7,02
80Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,45
81Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,37
82Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005tấn
83Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,01tấn
84Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m²
85Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,72
86Cột cờ bằng inox + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V2cột
87Đá ốp cột cờMô tả kỹ thuật theo chương V0,652
88Ốp, tu bổ, phục hồi cột, trụ bằng đáMô tả kỹ thuật theo chương V6,107m2
89Chạm khắc các loại hoa văn, hoạ tiết trên các kết cấu đá khắcMô tả kỹ thuật theo chương V5,848m2
CHẠNG MỤC NGHI MÔN
1Hạ giải các loại con giống trên mái, trụ cổngMô tả kỹ thuật theo chương V36Con
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V11,834
3Phá dỡ cột trụ gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V5,784
4Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V29,1
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,963
7Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,511
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,056tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,078tấn
10Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,128100m²
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,517
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,044tấn
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,158tấn
14Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,113100m²
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,238
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,034tấn
17Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,243100m²
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1,335
20Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,425
21Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V16,073
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,001tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,009tấn
24Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,017100m²
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,071
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,012tấn
27Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m²
28Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,295
29Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,026
30Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V53,782
31Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V34,199
32Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V181,88m
33Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V87,981
34Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V9,2m
35Trát bờ máiMô tả kỹ thuật theo chương V13,8m2
36Mái đắp giả ngói ốngMô tả kỹ thuật theo chương V16,633m2
37Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy loại đắp vữaMô tả kỹ thuật theo chương V20hiện vật
38Tu bổ, phục hồi mặt nguyệt, thiên hồ, bửu châu và các loại tươngtự, loại tô daMô tả kỹ thuật theo chương V0,163m2
39Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô daMô tả kỹ thuật theo chương V5,576m2
40Vệ sinh toàn bộ các loại hoa văn, con giống cũMô tả kỹ thuật theo chương V1t.bộ
41Lắp dựng rồng, phượngMô tả kỹ thuật theo chương V8con
42Lắp dựng các con thú khácMô tả kỹ thuật theo chương V12con
DHẠNG MỤC BÌNH PHONG
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,346
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,283
3Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,451
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,003tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,012tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,006100m²
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,063
8Lớp vừa xi măng cát vàng mác 100#Mô tả kỹ thuật theo chương V0,031
9Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,506
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,001tấn
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,011tấn
12Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,009100m²
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,043
14Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,606
15Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 7513,14m
16Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V12,606
17Tu bổ, phục hồi rồng, dao, phượng và các loại con giống không gắn mảnh sành sứ, kích thước trung bình Mô tả kỹ thuật theo chương V2con
18Đắp mặt nhật trên bình phongMô tả kỹ thuật theo chương V0,164m2
19Tu bổ, phục hồi hoa văn đầu trụ, loại Đắp vữaMô tả kỹ thuật theo chương V2hiện vật
20Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô daMô tả kỹ thuật theo chương V11,033m2
EHẠNG MỤC CỔNG PHỤ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V8,542
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,346
3Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,304
4Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,847
5Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,19
6Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,614
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,003tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,018tấn
9Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,028100m²
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,194
11Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,521
12Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,204
13Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,692
14Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,257
15Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V100,72m
16Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V28,153
17Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V17,048m
18Trát bờ máiMô tả kỹ thuật theo chương V25,572m2
19Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói mũi hài dán bằng ngói trên bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V8,181m2
20Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa,đường, vỉa sân đá đẽo, đá thanhMô tả kỹ thuật theo chương V0,137m3
21Lắp dựng các con thú khácMô tả kỹ thuật theo chương V2con
22Tu bổ, phục hồi cánh cổng bằng gỗ limMô tả kỹ thuật theo chương V4,2m2
FHẠNG MỤC ĐẠI BÁI
1Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài Mô tả kỹ thuật theo chương V7Con
2Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộcMô tả kỹ thuật theo chương V33,12m
3Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1Mô tả kỹ thuật theo chương V187,398m2
4Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V166,884m2
5Hạ giải chân đá tảngMô tả kỹ thuật theo chương V24viên
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V24,99
7Phá dỡ cột trụ gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V4,378
8Phá dỡ móng xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương V40,057
9Phá dỡ móng bê tông gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V3,465
10Hạ giải kết cấu gỗ, hệ kết cấu mái cao >4mMô tả kỹ thuật theo chương V18,686m3
11Hạ giải kết cấu gỗ, hệ kết cấu khung cột, chiều cao ≤4mMô tả kỹ thuật theo chương V15,938m3
12Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,844100m³
13Vận chuyển phế thải tiếp cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,844100m³
14Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V49,924
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V60,922
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,054
17Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40,681
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,028tấn
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,039tấn
20Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,07100m²
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,278
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,194tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,372tấn
24Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,679100m²
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V7,469
26Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V36,949
27Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V63,048
28Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V14,011
29Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014tấn
30Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,09tấn
31Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,099100m²
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,546
33Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V24,119
34Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,924
35Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V98,913
36Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V120,348
37Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40
38Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V154,11m
39Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V316,861
40Gia công cột bằng gỗ Lim, Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V3,867m3
41Gia công cột bằng gỗ Lim, Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,872m3
42Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ, nối váMô tả kỹ thuật theo chương V1,356m3
43Gia công các loại xà bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V3,505m3
44Gia công các loại con chồng, đấu các loại bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V1,359m3
45Gia công kẻ, bẩy bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V0,969m3
46Gia công thượng lương, hoành loại vuông, chữ nhật bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V1,778m3
47Gia công hoành các loại bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V1,443m3
48Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V1,846m3
49Gia công tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,849m3
50Gia công các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V0,65m3
51Gia công các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,314m3
52Gia công ván dong các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4,592m2
53Gia công ván gỗ trên cửa dày 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,9m2
54Gia công hệ chấn song trên cửaMô tả kỹ thuật theo chương V3,5m2
55Gia công cửa bức bàn và các loại cửa tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V15,503m2
56Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khungMô tả kỹ thuật theo chương V15,938m3
57Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu máiMô tả kỹ thuật theo chương V18,686m3
58Căn chỉnh, định vị lại hệ khungMô tả kỹ thuật theo chương V7hệ khung, bộ vì
59Căn chỉnh, định vị lại hệ máiMô tả kỹ thuật theo chương V7hệ khung, bộ vì
60Phòng chống mối, mọt, nấm, mốc cho cấu kiện gỗ, phương pháp phun, quétMô tả kỹ thuật theo chương V893,696m2
61Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V12,8m3
62Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoMô tả kỹ thuật theo chương V17,32100m
63Phòng mối nền công trình xây mớiMô tả kỹ thuật theo chương V145,8m2
64Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V33,12m
65Trát bờ máiMô tả kỹ thuật theo chương V49,68m2
66Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22Mô tả kỹ thuật theo chương V0,871m3
67Trát, tu bổ, phục hồi tai tườngMô tả kỹ thuật theo chương V7,92m2
68Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp máiMô tả kỹ thuật theo chương V187,398m2
69Tu bổ, phục hồi mặt nguyệt, thiên hồ, bửu châu và các loại tương tự, loại Tô daMô tả kỹ thuật theo chương V1,562m2
70Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữaMô tả kỹ thuật theo chương V6hiện vật
71Tu bổ, phục hồi ô cửa sổ chữ thọMô tả kỹ thuật theo chương V1,831m2
72Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô daMô tả kỹ thuật theo chương V2,196m2
73Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V158,064m2
74Gia công, lắp dựng đá bậc cấp, đá ngưỡng cửa các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3,75m3
75Vệ sinh + Lắp dựng chân đá tảngMô tả kỹ thuật theo chương V24viên
76Lắp dựng các con thú khácMô tả kỹ thuật theo chương V5con
77Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
78Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V220m
79Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
80Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
81Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
82Đèn compacMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
83Đèn chùa gồm bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2
84Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
85Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 4Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
86Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
87Mặt +đế công tắc, ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V13bộ
GHẠNG MỤC PHƯƠNG ĐÌNH, HẬU CUNG
1Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài Mô tả kỹ thuật theo chương V13Con
2Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộcMô tả kỹ thuật theo chương V54,06m
3Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1Mô tả kỹ thuật theo chương V87,883m2
4Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V57,001m2
5Hạ giải chân đá tảngMô tả kỹ thuật theo chương V16viên
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V22,582
7Phá dỡ móng xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương V23,799
8Phá dỡ móng bê tông gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V6,941
9Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao > 4mMô tả kỹ thuật theo chương V17,813m3
10Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao Mô tả kỹ thuật theo chương V28,651m3
11Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,639100m³
12Vận chuyển phế thải tiếp cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,639100m³
13Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V33,642
14Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V30,244
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,941
16Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V23,799
17Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,076tấn
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,523tấn
19Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,275100m²
20Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,013
21Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V21,295
22Đắp cát tôn nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V20,714
23Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V5,918
24Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V21,552
25Gạch hoa chanhMô tả kỹ thuật theo chương V12viên
26Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V97,962
27Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V97,962
28Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V26,144m
29Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V195,924
30Gia công cột gỗ tròn, Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,536m3
31Gia công cột gỗ tròn, Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V4,193m3
32Gia công cột trốn vuôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,08m3
33Tu bổ, phục hồi chồng rường, con chồng, đấu trụ và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,75m3
34Gia công câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V1,462m3
35Gia công các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V2,088m3
36Gia công các loại xàMô tả kỹ thuật theo chương V2,635m3
37Gia công các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V3,22m3
38Gia công các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, TrònMô tả kỹ thuật theo chương V0,124m3
39Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V3,029m3
40Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,214m3
41Tu bổ, phục hồi tàu góc đao, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,333m3
42Gia công các loại ván dong bằng gỗ ván dày 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,588m2
43Gia công các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V0,459m3
44Gia công các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,263m3
45Gia công ván gỗ trên cửa dày 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,279m2
46Gia công hệ chấn song trên cửa điMô tả kỹ thuật theo chương V6,919m2
47Gia công cửa bức bàn và các loại cửa tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V3,376m2
48Vệ sinh cấu kiện gỗMô tả kỹ thuật theo chương V24,458
49Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khungMô tả kỹ thuật theo chương V28,651m3
50Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu máiMô tả kỹ thuật theo chương V17,813m3
51Căn chỉnh, định vị lại hệ khungMô tả kỹ thuật theo chương V6hệ khung, bộ vì
52Căn chỉnh, định vị lại hệ máiMô tả kỹ thuật theo chương V6hệ khung, bộ vì
53Sơn mài màu không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácMô tả kỹ thuật theo chương V15,072m2
54Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên trần và các cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V15,072m2
55Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quétMô tả kỹ thuật theo chương V791,4m2
56Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V6,6
57Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoMô tả kỹ thuật theo chương V6,6m3
58Phòng mối nền công trình xây mớiMô tả kỹ thuật theo chương V67,7m2
59Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V54,06m
60Trát bờ máiMô tả kỹ thuật theo chương V81,09m2
61Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22Mô tả kỹ thuật theo chương V0,871m3
62Trát, tu bổ, phục hồi tai tườngMô tả kỹ thuật theo chương V7,92m2
63Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái 1Mô tả kỹ thuật theo chương V11,189m2
64Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái 2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,189m2
65Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, góc đaoMô tả kỹ thuật theo chương V5,344m2
66Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp máiMô tả kỹ thuật theo chương V60,161m2
67Tu bổ, phục hồi mặt nguyệt, thiên hồ, bửu châu và các loại tương tự, loại Tô daMô tả kỹ thuật theo chương V1,562m2
68Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữaMô tả kỹ thuật theo chương V12hiện vật
69Tu bổ, phục hồi mặt hổ phù, rồng ngang, miệng cá, các chi tiết trên mặt thú, loại tô daMô tả kỹ thuật theo chương V2mặt thú
70Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V57,001m2
71Gia công, lắp dựng đá bậc cấp, đá ngưỡng cửa các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,711m3
72Gia công, lăp dụng chân đá tảng bằng đá xanhMô tả kỹ thuật theo chương V16viên
73Lắp dựng các con thú khácMô tả kỹ thuật theo chương V3con
74Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
75Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
76Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
77Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
78Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
79Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
80Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
81Đèn compacMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
82Đèn chùa gồm bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
83Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
84Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 4Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
85Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
86Mặt và đế công tắc , ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
HHẠNG MỤC BÀN THỜ TIÊN LÃO
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V6,502
2Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêngMô tả kỹ thuật theo chương V1,369
3Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V35,129m2
4Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V23,338
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,725
6Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,864
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,021tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,172tấn
9Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m²
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,663
11Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,507
12Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,026tấn
13Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m²
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,003tấn
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,028tấn
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100m²
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,111
19Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V6,637
20Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V7,779
21Đắp cát tôn nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V12,312
22Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V4,295
23Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,089
24Gạch hoa chanhMô tả kỹ thuật theo chương V18viên
25Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V56,939
26Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,2
27Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V238,65m
28Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V70,139
29Lát tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V35,912m2
30Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô daMô tả kỹ thuật theo chương V1,28m2
IHẠNG MỤC NHÀ TẢ VU
1Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài Mô tả kỹ thuật theo chương V8Con
2Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộcMô tả kỹ thuật theo chương V107,51m
3Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1Mô tả kỹ thuật theo chương V51,888m2
4Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V34,592m2
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V18,229
6Phá dỡ móng xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương V21,013
7Phá dỡ móng bê tông gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V2,719
8Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao > 4mMô tả kỹ thuật theo chương V3,904m3
9Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,498100m³
10Vận chuyển phế thải tiếp cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,498100m³
11Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V45,475
12Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V22,623
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,757
14Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V11,456
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,024tấn
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,162tấn
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,085100m²
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,938
19Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V22,699
20Đắp cát tôn nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V13,307
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V3,802
22Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,012
23Gạch hoa chanhMô tả kỹ thuật theo chương V9viên
24Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40,967
25Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40,967
26Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V81,934
27Gia công cột gỗ tròn, Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,581m3
28Gia công cột trốn vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,19m3
29Gia công câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,565m3
30Gia công các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,57m3
31Gia công các loại xàMô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
32Gia công các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,434m3
33Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,977m3
34Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,321m3
35Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khungMô tả kỹ thuật theo chương V2,301m3
36Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu máiMô tả kỹ thuật theo chương V4,057m3
37Căn chỉnh, định vị lại hệ khungMô tả kỹ thuật theo chương V4hệ khung, bộ vì
38Căn chỉnh, định vị lại hệ máiMô tả kỹ thuật theo chương V4hệ khung, bộ vì
39Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quétMô tả kỹ thuật theo chương V262,01m2
40Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V5,992m3
41Tạo hàng rào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoMô tả kỹ thuật theo chương V5,16m3
42Phòng mối nền công trình xây mớiMô tả kỹ thuật theo chương V29,7m2
43Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V21,24m
44Trát bờ máiMô tả kỹ thuật theo chương V53,737m2
45Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22Mô tả kỹ thuật theo chương V0,415m3
46Trát, tu bổ, phục hồi tai tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3,776m2
47Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp máiMô tả kỹ thuật theo chương V56,267m2
48Tu bổ, phục hồi đấu bờ nócMô tả kỹ thuật theo chương V2hiện vật
49Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô daMô tả kỹ thuật theo chương V1,071m2
50Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V40,003m2
51Gia công, lắp dựng đá bó hèMô tả kỹ thuật theo chương V0,654m3
52Gia công, lăp dụng chân đá tảng bằng đá xanhMô tả kỹ thuật theo chương V8viên
JHẠNG MỤC NHÀ HỮU VU
1Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài Mô tả kỹ thuật theo chương V8Con
2Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộcMô tả kỹ thuật theo chương V107,51m
3Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1Mô tả kỹ thuật theo chương V51,888m2
4Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V34,592m2
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V18,229
6Phá dỡ móng xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương V21,013
7Phá dỡ móng bê tông gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V2,719
8Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao > 4mMô tả kỹ thuật theo chương V3,904m3
9Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,498100m³
10Vận chuyển phế thải tiếp cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,498100m³
11Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V45,475
12Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V22,623
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,757
14Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V11,456
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,024tấn
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,162tấn
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,085100m²
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,938
19Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V22,699
20Đắp cát tôn nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V13,307
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V3,802
22Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,012
23Gạch hoa chanhMô tả kỹ thuật theo chương V9viên
24Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40,967
25Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40,967
26Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V81,934
27Gia công cột gỗ tròn, Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,581m3
28Gia công cột trốn vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,19m3
29Gia công câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,565m3
30Gia công các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,57m3
31Gia công các loại xàMô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
32Gia công các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,434m3
33Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,977m3
34Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,321m3
35Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khungMô tả kỹ thuật theo chương V2,301m3
36Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu máiMô tả kỹ thuật theo chương V4,057m3
37Căn chỉnh, định vị lại hệ khungMô tả kỹ thuật theo chương V4hệ khung, bộ vì
38Căn chỉnh, định vị lại hệ máiMô tả kỹ thuật theo chương V4hệ khung, bộ vì
39Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quétMô tả kỹ thuật theo chương V262,01m2
40Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V5,992m3
41Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoMô tả kỹ thuật theo chương V5,16m3
42Phòng mối nền công trình xây mớiMô tả kỹ thuật theo chương V29,7m2
43Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V21,24m
44Trát bờ máiMô tả kỹ thuật theo chương V53,737m2
45Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22Mô tả kỹ thuật theo chương V0,415m3
46Trát, tu bổ, phục hồi tai tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3,776m2
47Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp máiMô tả kỹ thuật theo chương V56,267m2
48Tu bổ, phục hồi đấu bờ nócMô tả kỹ thuật theo chương V2hiện vật
49Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô daMô tả kỹ thuật theo chương V1,071m2
50Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V40,003m2
51Gia công, lắp dựng đá bó hèMô tả kỹ thuật theo chương V0,654m3
52Gia công, lăp dụng chân đá tảng bằng đá xanhMô tả kỹ thuật theo chương V8viên
KHẠNG MỤC NHÀ TẢ MẠC
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V35,888
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V33,743
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,144
4Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V21,206
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,048tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,384tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,202100m²
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,227
9Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V23,21
10Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V18,368
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V4,082
12Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V10,141
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,004tấn
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,035tấn
15Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,038100m²
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,198
17Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V46,907
18Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V46,907
19Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V25,508m
20Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V93,814
21Gia công cột bằng gỗ Lim, Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,315m3
22Gia công cột bằng gỗ Lim, Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,637m3
23Gia công các loại xà bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V1,325m3
24Gia công các loại con chồng, đấu các loại bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V0,66m3
25Gia công câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V1,573m3
26Gia công kẻ, bẩy bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V0,795m3
27Gia công thượng lương, hoành loại vuông, chữ nhật bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V1,887m3
28Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,996m3
29Gia công tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,236m3
30Gia công các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,935m2
31Gia công các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V0,479m3
32Gia công các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,264m3
33Gia công hệ chấn song trên cửaMô tả kỹ thuật theo chương V1,818m2
34Tu bổ, phục hồi cửa đI thượng song hạ bảnMô tả kỹ thuật theo chương V10,475m2
35Gia công của sổ bằng gỗ LimMô tả kỹ thuật theo chương V3,83m2
36Gia công khuôn của sổMô tả kỹ thuật theo chương V0,143m3
37Của sổ khung gỗ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V1,476
38Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khungMô tả kỹ thuật theo chương V3,702m3
39Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu máiMô tả kỹ thuật theo chương V6,045m3
40Căn chỉnh, định vị lại hệ khungMô tả kỹ thuật theo chương V4hệ khung, bộ vì
41Căn chỉnh, định vị lại hệ máiMô tả kỹ thuật theo chương V4hệ khung, bộ vì
42Phòng chống mối mọt, nấm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quétMô tả kỹ thuật theo chương V542,133m2
43Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V5,884m3
44Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoMô tả kỹ thuật theo chương V5,936m3
45Phòng mối nền công trình xây mớiMô tả kỹ thuật theo chương V38,373m2
46Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V22,008m
47Trát bờ máiMô tả kỹ thuật theo chương V33,12m2
48Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22Mô tả kỹ thuật theo chương V0,415m3
49Trát, tu bổ, phục hồi tai tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3,776m2
50Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp máiMô tả kỹ thuật theo chương V56,327m2
51Tu bổ, phục hồi đấu nócMô tả kỹ thuật theo chương V2hiện vật
52Tu bổ, phục hồi ô cửa sổ chữ thọMô tả kỹ thuật theo chương V0,738m2
53Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V41,31m2
54Gia công, lắp dựng đá bậc cấp, đá ngưỡng cửa các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,436m3
55Gia công lắp dựng chân đá tảngMô tả kỹ thuật theo chương V8viên
56Tu bổ, phục hồi Cột trụ, Bộ phận xây dựng bằng đá đẽoMô tả kỹ thuật theo chương V1,04m3
57Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên cột, trụ (loại phức tạp)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,604m2
58Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
59Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
60Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
61Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
62Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
63Đèn compacMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
64Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
65Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 4Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
66Mặt +đế công tắc, ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
LHẠNG MỤC NHÀ VỆ SINH
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V54,078m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,012m3
3Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V20,275m3
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,344tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,181100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,989m3
8Lấp móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V18,026m3
9Đắp cát tôn nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V16,158m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót nền, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V4,617m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V22,326m3
12Gạch hoa chanhMô tả kỹ thuật theo chương V20viên
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,004tấn
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,039tấn
15Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,043100m2
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,224m3
17Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V67,552m2
18Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V23,172m2
19Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cmMô tả kỹ thuật theo chương V26,481m2
20Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mmMô tả kỹ thuật theo chương V127m2
21Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn KT300x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V46,166m2
22Cửa sổ kính lậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
23Tấm, vách bằng cửa COMPACTMô tả kỹ thuật theo chương V36,478m2
24Thanh inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V26,1m
25Kính cường lực 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V17,69m2
26Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V90,724m2
27Gia công cột,Đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,278m3
28Gia công kẻ bằng gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,481m3
29Gia công thượng lương, hoành và các cấu kiện tương tự bằng gỗ limMô tả kỹ thuật theo chương V1,087m3
30Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,51m3
31Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu máiMô tả kỹ thuật theo chương V2,356m3
32Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V17,636m
33Trát bờ máiMô tả kỹ thuật theo chương V26,454m2
34Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22Mô tả kỹ thuật theo chương V0,292m3
35Tu bổ, phục hồi đấu nócMô tả kỹ thuật theo chương V2hiện vật
36Trát, tu bổ, phục hồi tai tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2,656m2
37Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp máiMô tả kỹ thuật theo chương V37,674m2
38Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
39Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
40Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
41Tủ điện theo thiết kếMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
42Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
44Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
45Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
46Đế nhựa +nắpMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
47Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 1,0m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
48Máy bơm nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1máy
49Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
50Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
51Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
52Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
53Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
54Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
MHẠNG MỤC LẦU HÓA VÀNG
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,846m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,685m3
3Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,308m3
4Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,813m3
5Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,767m2
6Miết mạch tường gạch loại lõmMô tả kỹ thuật theo chương V11,998m2
7Lát nền, sàn bằng gạch chịu lửa 200x200mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,137m2
8Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnMô tả kỹ thuật theo chương V8,79m
9Trát, tu bổ, phục hồi các kết cấu tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V13,185m2
10Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, dán ngói trên bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V4,304m2
11Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữaMô tả kỹ thuật theo chương V10hiện vật
NHẠNG MỤC NHÀ BAO CHE PHỤC VỤ THI CÔNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,581m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,675m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,261m3
4Bu lông chân cột D20Mô tả kỹ thuật theo chương V48cái
5Sản xuất cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,871tấn
6Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,463tấn
7Sản xuất xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,343tấn
8Lắp dựng cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,871tấn
9Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,463tấn
10Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,343tấn
11Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V6,839100m2
12Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V51md
13Máng tôn thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V76,5md
14Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,57100m
15Tháo dỡ mái tôn cao Mô tả kỹ thuật theo chương V683,91m2
16Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao Mô tả kỹ thuật theo chương V6,677tấn
17Trừ vật liệu thu hồi sau khi tính khấu hao thời gian sử dụng trong 4 tháng 8%, khấu hao cho 1 lần lắp đặt và tháo dỡ là 7%: phần thép (Khối lượng này khi dự thầu phải tính giảm trừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,675tấn
ONHÀ BAO CHE HIỆN VẬT - ĐỒ THỜ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,388m3
2Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,388m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,044100m3
4Vận chuyển đất tiếp cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,044100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,45m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1112100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,507m3
8Bu lông chân cột D20Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
9Sản xuất cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,6831tấn
10Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4205tấn
11Sản xuất xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,6107tấn
12Sản xuất giằng thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,8913tấn
13Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V114,788m2
14Bulong D20Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
15Lắp dựng cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,682tấn
16Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V1,421tấn
17Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,611tấn
18Lắp dựng giằng thép liên kết bằng đinh tánMô tả kỹ thuật theo chương V0,891tấn
19Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V1,6153100m2
20Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V14,5md
21Máng tôn thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V29md
22Hệ tôn bao quanh nhàMô tả kỹ thuật theo chương V272,604m2
23Sản xuất cửa đi khung sắt hộp, tônMô tả kỹ thuật theo chương V13,2m2
24Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V13,2m2
25Rải nền bằng cát vàngMô tả kỹ thuật theo chương V11,34m3
26Lát gạch chỉMô tả kỹ thuật theo chương V113,4m2
27Sàn cốt pha gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,468100m2
28Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,44100m
29Tháo dỡ mái tôn cao Mô tả kỹ thuật theo chương V161,53m2
30Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao Mô tả kỹ thuật theo chương V3,605tấn
31Trừ vật liệu thu hồi sau khi tính khấu hao thời gian sử dụng trong 4 tháng 8%, khấu hao cho 1 lần lắp đặt và tháo dỡ là 7%: phần thép (Khối lượng này khi dự thầu phải tính giảm trừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,064tấn
PHẠNG MỤC PCCC
1ống ghen nhựa chống cháy SP-D16Mô tả kỹ thuật theo chương V500m
2ống ghen nhựa chống cháy SP-D32Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
3cút nhựa PVC D16Mô tả kỹ thuật theo chương V200cái
4tê nhựa PVCMô tả kỹ thuật theo chương V100cái
5kẹp nhựa PVC D16Mô tả kỹ thuật theo chương V300cái
6măng xông nhựa PVC D16Mô tả kỹ thuật theo chương V300cái
7Dây cấp nguồn 2x1mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
8Dây tín hiệu báo cháy 2x0,75mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V300m
9Cáp tín hiệu trục chính 10x2x0,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V100m
10Lắp đặt tủ trung tâm báo cháy 10 kênh (Anh/tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
11Hộp kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V5hộp
12Lắp đặt chuông báo cháy (Anh/ Hy Lạp/ tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
13Lắp đặt đèn báo cháy ( Anh/ Hy Lạp/ tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
14Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp (Anh/ Hy Lạp/ tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
15Đèn chỉ dẫn thoát nạn (Trung Quốc/ tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
16Đèn chiếu sáng sự cố (Trung Quốc/ tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
17Lắp đặt vỏ hộp bằng tôn dày 0,5mm - Việt Nam/ tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
18Lắp đặt thiết bị kiêm tra cuối tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
19Đầu báo nhiệt gia tăng kèm đế ( Anh/ Hy Lạp/ tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
20Lắp đặt nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy (Anh/tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Lắp đặt Atomat 15AMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
22Lắp đặt Atomat 30AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính ống d=100mm, dày 3,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V2100m
24Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính ống d=50mm, dày 2,9mmMô tả kỹ thuật theo chương V1100m
25Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính ống d=25mm, dày 2,3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
26Lắp đặt tê tráng kẽm d=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
27Lắp đặt tê tráng kẽm d=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
28Lắp đặt tê tráng kẽm d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
29Lắp đặt cút tráng kẽm d=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
30Lắp đặt cút tráng kẽm d=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
31Lắp đặt cút tráng kẽm d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
32Lắp đặt tê tráng kẽm d=100/50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
33Măng sông thép tráng kẽm D50Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
34Kép thép tráng kẽm D50Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
35Lắp đặt van chặn D100Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
36Lắp đặt van 1 chiều D100Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
37Lắp đặt Y lọc D100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
38Lắp đặt van chặn bằng đồng D25Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
39Lắp đặt van 1 chiều bằng đồng D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
40Rọ hút (Crepin) D100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
41Lắp bích thép d=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V90bích
42Cáp chạy máy bơm 3x16+1x10Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
43Cáp cấp điện phòng máy bơm 4x70Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
44Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ diezel, Q = 9m3/h, H.30m (Italia/tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
45Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=9m3/h, H.30m (Italia/tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
46Lắp đặt Tủ điều khiển 02 bơm chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
47Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2m3
48Lắp đặt khớp chống rung d=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
49Lắp đặt họng tiếp nước chữa cháy ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
50Lắp đặt đồng hồ đo áp lực kèm vanMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
51Hộp chữa cháy trong nhà (Hộp đơn 600x600x180): + 01 cuộn vòi chữa cháy D50 + 01 bộ khớp nối đầu vòi chữa cháy + 01 khớp nối ren trong + 01 lăng B chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
52Hộp chữa cháy trong nhà (Hộp đơn 600x600): + 02 cuộn vòi chữa cháy D65 + 01 bộ khớp nối đầu vòi chữa cháy + 01 khớp nối ren trong + 01 lăng A chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
53Đào đất chôn đường ống chữa cháy đất cấp 2 (Rộng 700mm; sâu 500mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V50m3
54Đắp đất chôn đường ống chữa cháy đất cấp 2, độ chặt K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V50m3
55Băng cuốn ốngMô tả kỹ thuật theo chương V200cuộn
56Vít nở kim loại D12Mô tả kỹ thuật theo chương V200bộ
57Êcu + Long đen kim loại D10+D12Mô tả kỹ thuật theo chương V200bộ
58Bộ nội quy, tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
59Que hànMô tả kỹ thuật theo chương V50kg
60Bể nước mồi 100lMô tả kỹ thuật theo chương V1bể
61Roăng cao su các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V100cái
62Tủ đựng phương tiện phá dỡ (búa, kìm cộng lực...)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
63Bình chữa cháy xách tay CO2 2,2kg Mobiak - Hy Lạp (EU)/ tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V7Bình
64Bình bột chữa cháy xách tay ABCE 6,6Kg Mobiak - Hy Lạp (EU)/ tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V14Bình
QChi phí dự phòng (B1 + B2 +B3)
1Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính ( B1.1 + B1.2)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
2Chi phí công nhật (B1.1)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
3Chi phí cho các khoản tạm tính khác (B1.2)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
4Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(*): B2 = b2% x A (b2% = 0%)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
5Chi phí dự phòng trượt giá(**): B3 = b3% x A (b3% = 0%)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%
2Chi phí dự phòng trượt giá0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm cócMáy đầm cóc2
2Máy đầm bàn 1kwMáy đầm bàn 1kw2
3Máy trộn bê tông 250LMáy trộn bê tông 250L3
4Máy trộn vữa 80LMáy trộn vữa 80L3
5Máy cắt uốn thép 5kwMáy cắt uốn thép 5kw4
6Máy hàn 23kwMáy hàn 23kw2
7Máy đầm dùi 1,5kwMáy đầm dùi 1,5kw2
8Cần trục ô tô ≥10TCần trục ô tô ≥10T2
9Ô tô tự đổ 5TÔ tô tự đổ 5T2
10Máy vận thăng ≥0,8TMáy vận thăng ≥0,8T1
11Máy phun hóa chấtMáy phun hóa chất2
12Máy khoan cầm tay 0,5kwMáy khoan cầm tay 0,5kw2
13Máy khoan 4,5kwMáy khoan 4,5kw2
14Máy nén khí động cơ diezelMáy nén khí động cơ diezel2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí nhà tạm, lán trại ở và điều hành thi công
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đắp cát tôn nền sân bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
14,742 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150
163,8 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Lát tu bổ, phục hồi sân bằng đá xanh Thanh Hóa/ tương đương hoặc tương đương
1.638 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào móng băng, rộng
32,6 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng
16,131 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
5,28 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25
17,834 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,078 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,755 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,452 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
16,068 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
32,034 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao
15,258 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,028 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,296 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,325 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
1,391 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Gạch hoa chanh
180 viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
291,218 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
49,35 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75
610,713 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu
340,568 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đất màu trồng cây
125,875 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đào móng băng, rộng
19,998 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
5 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày
7,271 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bó bồn cây bằng đá xanh Thanh Hóa/ tương đương
6,498 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp III
129,36 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đắp cát móng đường ống, đường cống
46,015 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt ống nhựa HDPE , đường kính ống 40/30mm
4,4 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lớp gạch chỉ
4.190,476 viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đắp đất mịn móng đường ống, đường cống
88,902 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Tủ điện tổng
1 tủ Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x10mm2
110 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x6mm2
195 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x4mm2
135 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện
8 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Thiết bị tiếp đất
9 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Mốc sứ báo cáp
150 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng
41,119 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III
46,799 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đắp cát móng đường ống, đường cống
5,421 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
5,421 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75
12,099 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75
2,04 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
7,091 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn thép
0,278 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy như sau:

  • Có quan hệ với 213 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,01%, Xây lắp 63,45%, Tư vấn 24,10%, Phi tư vấn 5,62%, Hỗn hợp 4,82%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.200.150.043.720 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.175.275.409.133 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp (Các hạng mục ngoài diện tích GPMB)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp (Các hạng mục ngoài diện tích GPMB)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 193

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây