Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191071589-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20191071589-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp (Các hạng mục ngoài diện tích GPMB) Tên dự án là: Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Mai Dịch Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quận Cầu Giấy |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền; - Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Báo cáo tài chính năm 2016, 2017, 2018. b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công công trình dân dụng cấp III trở lên còn hiệu lực; + Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (thi công tu bổ di tích), còn hiệu lực. + Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy đối với lĩnh vực Thi công, lắp đặt hệ thống PCCC. (bản sao công chứng). Trường hợp HSDT không đính kèm theo các tài liệu nêu trên thì nhà thầu chịu trách nhiệm bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT, nhà thầu chỉ được trao hợp đồng khi đệ trình đủ cho CĐT các tài liệu nêu trên. - Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hoặc biên bản quyết toán công trình đối với các gói thầu đã hoàn thành; Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + biên bản bàn giao mặt bằng đối với các gói thầu đang thi công. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 320.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy + Địa chỉ: 108 Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. + Số điện thoại: 024. 37670279 Fax: 024. 36421822 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân quận Cầu Giấy Địa chỉ: Số 36, đường Cầu Giấy, quận Cầu Giấy,Thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: 16 Cát Linh – Đống Đa - Thành phố Hà Nội |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng TC-KH quận Cầu Giấy Địa chỉ: Số 36, đường Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.201.370.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 64.027.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.939.700.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 44.819.100.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.939.700.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.939.700.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 44.819.100.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Bảo tàng, thư viện, triển lãm Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Là kỹ sư ngành xây dựng dân dụng; Có chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích còn hiệu lực; Chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ CHT công trường xây dựng.Đã trực tiếp làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình hoặc biên bản nghiệm thu có tên và chức vụ của nhân sự).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan.Có cam kết có xác nhận của công ty không đồng thời làm chỉ huy trưởng công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác | 5 | 3 |
2 | kỹ sư ngành xây dựng dân dụng | 2 | Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan. | 3 | 2 |
3 | Kỹ sư chuyên ngành điện | 2 | Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan. | 3 | 2 |
4 | Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước | 2 | Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan. | 3 | 2 |
5 | cán bộ phụ trách phòng chống mối công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành về lâm nghiệp hoặc tốt nghiệp đại học có chứng nhận đào tạo về phòng chống, diệt trừ mối và côn trùng gây hại cho công trình xây dựngĐã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình cấp III về thi công tu bổ di tích cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan. | 3 | 2 |
6 | kỹ sư phụ trách phòng phòng cháy chữa cháy công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về PCCCĐã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III. (Có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình hoặc biên bản nghiệm thu có tên và chức vụ của nhân sự).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan. | 3 | 2 |
7 | Kỹ sư phụ trách an toàn lao động, vệ sinh lao động | 1 | tốt nghiệp chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư khác thì phải có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh môi trường.Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 công trình cấp III hoặc 2 công trình cấp IV cùng loại. (Có bản sao công chứng tài liệu hợp lệ chứng minh kèm theo như quyết định thành lập ban chỉ huy công trình hoặc quyết định bổ nhiệm có xác nhận của chủ đầu tư và tài liệu kèm theo chứng minh cấp công trình).Kèm theo:Hợp đồng lao động còn hiệu lực để thực hiện hết gói thầu, văn bằng chứng chỉ liên quan. | 3 | 2 |
8 | Công nhân kỹ thuật | 30 | Nhà thầu phải cung cấp bản kê danh sách 30 công nhân thi công. Nhà thầu phải cung cấp bản kê danh sách công nhân thi công tham gia các tổ đội, phù hợp với với kế hoạch, biện pháp và tiến độ thi công gói thầu, có kê khai tổ trưởng. Kèm theo chứng chỉ nghề và cam kết toàn bộ công nhân được đào tạo nghề và đã qua đào tạo an toàn lao động | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí nhà tạm, lán trại ở và điều hành thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
B | HẠNG MỤC TỔNG THỂ | |||
1 | Đắp cát tôn nền sân bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,742 | 100m³ |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 163,8 | m³ |
3 | Lát tu bổ, phục hồi sân bằng đá xanh Thanh Hóa/ tương đương hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.638 | m2 |
4 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,6 | m³ |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,131 | m³ |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,28 | m³ |
7 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,834 | m³ |
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,078 | tấn |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,755 | tấn |
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,452 | 100m² |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,068 | m³ |
12 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,034 | m³ |
13 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,258 | m³ |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | tấn |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,296 | tấn |
16 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,325 | 100m² |
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,391 | m³ |
18 | Gạch hoa chanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | viên |
19 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 291,218 | m² |
20 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,35 | m² |
21 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 610,713 | m |
22 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 340,568 | m² |
23 | Đất màu trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125,875 | m³ |
24 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,998 | m³ |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m³ |
26 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,271 | m³ |
27 | Bó bồn cây bằng đá xanh Thanh Hóa/ tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,498 | m3 |
28 | Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 129,36 | m³ |
29 | Đắp cát móng đường ống, đường cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,015 | m³ |
30 | Lắp đặt ống nhựa HDPE , đường kính ống 40/30mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,4 | 100m |
31 | Lớp gạch chỉ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.190,476 | viên |
32 | Đắp đất mịn móng đường ống, đường cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,902 | m³ |
33 | Tủ điện tổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
34 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | m |
35 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 195 | m |
36 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 135 | m |
37 | Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
38 | Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
39 | Thiết bị tiếp đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
40 | Mốc sứ báo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | cái |
41 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,119 | m³ |
42 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,799 | m³ |
43 | Đắp cát móng đường ống, đường cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,421 | m³ |
44 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,421 | m³ |
45 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,099 | m³ |
46 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,04 | m³ |
47 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,091 | m³ |
48 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,278 | tấn |
49 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,194 | 100m² |
50 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,245 | tấn |
51 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,268 | m² |
52 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,261 | m² |
53 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128 | cái |
54 | Ghi gan chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
55 | Đào đất đặt dường ống, đường cáp không mở mái taluy, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,39 | m³ |
56 | Lắp đặt ống bê tông, nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m, đường kính ống 350mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,305 | 100m |
57 | Lắp đặt ống bê tông, nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m, đường kính ống 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,091 | 100m |
58 | Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,375 | m³ |
59 | Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,162 | m³ |
60 | Đắp cát móng đường ống, đường cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,548 | m³ |
61 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 150m, đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,244 | 100m |
62 | Lớp gạch chỉ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 232 | viên |
63 | Đắp cát móng đường ống, đường cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,922 | m³ |
64 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,17 | m³ |
65 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,422 | 100m³ |
66 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,422 | 100m³ |
67 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 2x4, chiều rộng >250 cm, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,934 | m³ |
68 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể nước ngầm, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,013 | tấn |
69 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể nước ngầm, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,095 | tấn |
70 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể nước ngầm, đường kính >18 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,316 | tấn |
71 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bể nước ngầm, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,026 | 100m² |
72 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông bể nước ngầm, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,321 | m³ |
73 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,75 | m² |
74 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,5 | m² |
75 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,14 | m² |
76 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,39 | m² |
77 | Quét flinkote chống thấm bể ngước ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,39 | m² |
78 | Nắp bể nước bằng inox khung xương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | m² |
79 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,02 | m³ |
80 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | m³ |
81 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,37 | m³ |
82 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | tấn |
83 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,01 | tấn |
84 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | 100m² |
85 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m³ |
86 | Cột cờ bằng inox + phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cột |
87 | Đá ốp cột cờ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,652 | m³ |
88 | Ốp, tu bổ, phục hồi cột, trụ bằng đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,107 | m2 |
89 | Chạm khắc các loại hoa văn, hoạ tiết trên các kết cấu đá khắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,848 | m2 |
C | HẠNG MỤC NGHI MÔN | |||
1 | Hạ giải các loại con giống trên mái, trụ cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | Con |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,834 | m³ |
3 | Phá dỡ cột trụ gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,784 | m³ |
4 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | m³ |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,1 | m³ |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,963 | m³ |
7 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,511 | m³ |
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,056 | tấn |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,078 | tấn |
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,128 | 100m² |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,517 | m³ |
12 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | tấn |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,158 | tấn |
14 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,113 | 100m² |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,238 | m³ |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,034 | tấn |
17 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,22 | tấn |
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,243 | 100m² |
19 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,335 | m³ |
20 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,425 | m³ |
21 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,073 | m³ |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,001 | tấn |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,009 | tấn |
24 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,017 | 100m² |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,071 | m³ |
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | tấn |
27 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m² |
28 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,295 | m³ |
29 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,026 | m³ |
30 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,782 | m² |
31 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,199 | m² |
32 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 181,88 | m |
33 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,981 | m² |
34 | Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2 | m |
35 | Trát bờ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,8 | m2 |
36 | Mái đắp giả ngói ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,633 | m2 |
37 | Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy loại đắp vữa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | hiện vật |
38 | Tu bổ, phục hồi mặt nguyệt, thiên hồ, bửu châu và các loại tươngtự, loại tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,163 | m2 |
39 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,576 | m2 |
40 | Vệ sinh toàn bộ các loại hoa văn, con giống cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | t.bộ |
41 | Lắp dựng rồng, phượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | con |
42 | Lắp dựng các con thú khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | con |
D | HẠNG MỤC BÌNH PHONG | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,346 | m³ |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,283 | m³ |
3 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,451 | m³ |
4 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,003 | tấn |
5 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | tấn |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,006 | 100m² |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,063 | m³ |
8 | Lớp vừa xi măng cát vàng mác 100# | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,031 | m³ |
9 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,506 | m³ |
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,001 | tấn |
11 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,011 | tấn |
12 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,009 | 100m² |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,043 | m³ |
14 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,606 | m² |
15 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | 13,14 | m | |
16 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,606 | m² |
17 | Tu bổ, phục hồi rồng, dao, phượng và các loại con giống không gắn mảnh sành sứ, kích thước trung bình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | con |
18 | Đắp mặt nhật trên bình phong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,164 | m2 |
19 | Tu bổ, phục hồi hoa văn đầu trụ, loại Đắp vữa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hiện vật |
20 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,033 | m2 |
E | HẠNG MỤC CỔNG PHỤ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,542 | m³ |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,346 | m³ |
3 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,304 | m³ |
4 | Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,847 | m³ |
5 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,19 | m³ |
6 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,614 | m³ |
7 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,003 | tấn |
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | tấn |
9 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | 100m² |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,194 | m³ |
11 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,521 | m³ |
12 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,204 | m² |
13 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,692 | m² |
14 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,257 | m² |
15 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,72 | m |
16 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,153 | m² |
17 | Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,048 | m |
18 | Trát bờ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,572 | m2 |
19 | Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói mũi hài dán bằng ngói trên bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,181 | m2 |
20 | Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa,đường, vỉa sân đá đẽo, đá thanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,137 | m3 |
21 | Lắp dựng các con thú khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | con |
22 | Tu bổ, phục hồi cánh cổng bằng gỗ lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2 | m2 |
F | HẠNG MỤC ĐẠI BÁI | |||
1 | Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Con |
2 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,12 | m |
3 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 187,398 | m2 |
4 | Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,884 | m2 |
5 | Hạ giải chân đá tảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | viên |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,99 | m³ |
7 | Phá dỡ cột trụ gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,378 | m³ |
8 | Phá dỡ móng xây gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,057 | m³ |
9 | Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,465 | m³ |
10 | Hạ giải kết cấu gỗ, hệ kết cấu mái cao >4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,686 | m3 |
11 | Hạ giải kết cấu gỗ, hệ kết cấu khung cột, chiều cao ≤4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,938 | m3 |
12 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,844 | 100m³ |
13 | Vận chuyển phế thải tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,844 | 100m³ |
14 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,924 | m³ |
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,922 | m³ |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,054 | m³ |
17 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,681 | m³ |
18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | tấn |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,039 | tấn |
20 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,07 | 100m² |
21 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,278 | m³ |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,194 | tấn |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,372 | tấn |
24 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,679 | 100m² |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,469 | m³ |
26 | Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,949 | m³ |
27 | Đắp cát nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,048 | m³ |
28 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,011 | m³ |
29 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,014 | tấn |
30 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | tấn |
31 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,099 | 100m² |
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,546 | m³ |
33 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,119 | m³ |
34 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,924 | m³ |
35 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,913 | m² |
36 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120,348 | m² |
37 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m² |
38 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 154,11 | m |
39 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 316,861 | m² |
40 | Gia công cột bằng gỗ Lim, Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,867 | m3 |
41 | Gia công cột bằng gỗ Lim, Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,872 | m3 |
42 | Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ, nối vá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,356 | m3 |
43 | Gia công các loại xà bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,505 | m3 |
44 | Gia công các loại con chồng, đấu các loại bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,359 | m3 |
45 | Gia công kẻ, bẩy bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,969 | m3 |
46 | Gia công thượng lương, hoành loại vuông, chữ nhật bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,778 | m3 |
47 | Gia công hoành các loại bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,443 | m3 |
48 | Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,846 | m3 |
49 | Gia công tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,849 | m3 |
50 | Gia công các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,65 | m3 |
51 | Gia công các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,314 | m3 |
52 | Gia công ván dong các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,592 | m2 |
53 | Gia công ván gỗ trên cửa dày 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9 | m2 |
54 | Gia công hệ chấn song trên cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5 | m2 |
55 | Gia công cửa bức bàn và các loại cửa tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,503 | m2 |
56 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,938 | m3 |
57 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,686 | m3 |
58 | Căn chỉnh, định vị lại hệ khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | hệ khung, bộ vì |
59 | Căn chỉnh, định vị lại hệ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | hệ khung, bộ vì |
60 | Phòng chống mối, mọt, nấm, mốc cho cấu kiện gỗ, phương pháp phun, quét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 893,696 | m2 |
61 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,8 | m3 |
62 | Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,32 | 100m |
63 | Phòng mối nền công trình xây mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 145,8 | m2 |
64 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,12 | m |
65 | Trát bờ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,68 | m2 |
66 | Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,871 | m3 |
67 | Trát, tu bổ, phục hồi tai tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,92 | m2 |
68 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 187,398 | m2 |
69 | Tu bổ, phục hồi mặt nguyệt, thiên hồ, bửu châu và các loại tương tự, loại Tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,562 | m2 |
70 | Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | hiện vật |
71 | Tu bổ, phục hồi ô cửa sổ chữ thọ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,831 | m2 |
72 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,196 | m2 |
73 | Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 158,064 | m2 |
74 | Gia công, lắp dựng đá bậc cấp, đá ngưỡng cửa các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,75 | m3 |
75 | Vệ sinh + Lắp dựng chân đá tảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | viên |
76 | Lắp dựng các con thú khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | con |
77 | Tủ điện tổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
78 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 220 | m |
79 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
80 | Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
81 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
82 | Đèn compac | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
83 | Đèn chùa gồm bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | |
84 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
85 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
86 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
87 | Mặt +đế công tắc, ổ cắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | bộ |
G | HẠNG MỤC PHƯƠNG ĐÌNH, HẬU CUNG | |||
1 | Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Con |
2 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,06 | m |
3 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,883 | m2 |
4 | Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,001 | m2 |
5 | Hạ giải chân đá tảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | viên |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,582 | m³ |
7 | Phá dỡ móng xây gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,799 | m³ |
8 | Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,941 | m³ |
9 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao > 4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,813 | m3 |
10 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,651 | m3 |
11 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,639 | 100m³ |
12 | Vận chuyển phế thải tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,639 | 100m³ |
13 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,642 | m³ |
14 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,244 | m³ |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,941 | m³ |
16 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,799 | m³ |
17 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,076 | tấn |
18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,523 | tấn |
19 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,275 | 100m² |
20 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,013 | m³ |
21 | Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,295 | m³ |
22 | Đắp cát tôn nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,714 | m³ |
23 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,918 | m³ |
24 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,552 | m³ |
25 | Gạch hoa chanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | viên |
26 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,962 | m² |
27 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,962 | m² |
28 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,144 | m |
29 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 195,924 | m² |
30 | Gia công cột gỗ tròn, Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,536 | m3 |
31 | Gia công cột gỗ tròn, Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,193 | m3 |
32 | Gia công cột trốn vuông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | m3 |
33 | Tu bổ, phục hồi chồng rường, con chồng, đấu trụ và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | m3 |
34 | Gia công câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,462 | m3 |
35 | Gia công các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,088 | m3 |
36 | Gia công các loại xà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,635 | m3 |
37 | Gia công các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,22 | m3 |
38 | Gia công các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Tròn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,124 | m3 |
39 | Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,029 | m3 |
40 | Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,214 | m3 |
41 | Tu bổ, phục hồi tàu góc đao, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,333 | m3 |
42 | Gia công các loại ván dong bằng gỗ ván dày 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,588 | m2 |
43 | Gia công các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,459 | m3 |
44 | Gia công các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,263 | m3 |
45 | Gia công ván gỗ trên cửa dày 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,279 | m2 |
46 | Gia công hệ chấn song trên cửa đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,919 | m2 |
47 | Gia công cửa bức bàn và các loại cửa tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,376 | m2 |
48 | Vệ sinh cấu kiện gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,458 | m² |
49 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,651 | m3 |
50 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,813 | m3 |
51 | Căn chỉnh, định vị lại hệ khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | hệ khung, bộ vì |
52 | Căn chỉnh, định vị lại hệ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | hệ khung, bộ vì |
53 | Sơn mài màu không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,072 | m2 |
54 | Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên trần và các cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,072 | m2 |
55 | Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 791,4 | m2 |
56 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m³ |
57 | Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m3 |
58 | Phòng mối nền công trình xây mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,7 | m2 |
59 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,06 | m |
60 | Trát bờ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,09 | m2 |
61 | Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,871 | m3 |
62 | Trát, tu bổ, phục hồi tai tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,92 | m2 |
63 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,189 | m2 |
64 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,189 | m2 |
65 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, góc đao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,344 | m2 |
66 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,161 | m2 |
67 | Tu bổ, phục hồi mặt nguyệt, thiên hồ, bửu châu và các loại tương tự, loại Tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,562 | m2 |
68 | Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | hiện vật |
69 | Tu bổ, phục hồi mặt hổ phù, rồng ngang, miệng cá, các chi tiết trên mặt thú, loại tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | mặt thú |
70 | Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,001 | m2 |
71 | Gia công, lắp dựng đá bậc cấp, đá ngưỡng cửa các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,711 | m3 |
72 | Gia công, lăp dụng chân đá tảng bằng đá xanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | viên |
73 | Lắp dựng các con thú khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | con |
74 | Tủ điện tổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
75 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
76 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
77 | Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
78 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
79 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
80 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
81 | Đèn compac | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
82 | Đèn chùa gồm bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
83 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
84 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
85 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
86 | Mặt và đế công tắc , ổ cắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
H | HẠNG MỤC BÀN THỜ TIÊN LÃO | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,502 | m³ |
2 | Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,369 | m³ |
3 | Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,129 | m2 |
4 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,338 | m³ |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,725 | m³ |
6 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,864 | m³ |
7 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,021 | tấn |
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,172 | tấn |
9 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m² |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,663 | m³ |
11 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,507 | m³ |
12 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | tấn |
13 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m² |
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,003 | tấn |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | tấn |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100m² |
18 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,111 | m³ |
19 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,637 | m³ |
20 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,779 | m³ |
21 | Đắp cát tôn nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,312 | m³ |
22 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,295 | m³ |
23 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,089 | m³ |
24 | Gạch hoa chanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | viên |
25 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,939 | m² |
26 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2 | m² |
27 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 238,65 | m |
28 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,139 | m² |
29 | Lát tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,912 | m2 |
30 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,28 | m2 |
I | HẠNG MỤC NHÀ TẢ VU | |||
1 | Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Con |
2 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,51 | m |
3 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,888 | m2 |
4 | Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,592 | m2 |
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,229 | m³ |
6 | Phá dỡ móng xây gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,013 | m³ |
7 | Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,719 | m³ |
8 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao > 4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,904 | m3 |
9 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,498 | 100m³ |
10 | Vận chuyển phế thải tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,498 | 100m³ |
11 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,475 | m³ |
12 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,623 | m³ |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,757 | m³ |
14 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,456 | m³ |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | tấn |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,162 | tấn |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,085 | 100m² |
18 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,938 | m³ |
19 | Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,699 | m³ |
20 | Đắp cát tôn nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,307 | m³ |
21 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,802 | m³ |
22 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,012 | m³ |
23 | Gạch hoa chanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | viên |
24 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,967 | m² |
25 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,967 | m² |
26 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,934 | m² |
27 | Gia công cột gỗ tròn, Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,581 | m3 |
28 | Gia công cột trốn vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | m3 |
29 | Gia công câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,565 | m3 |
30 | Gia công các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,57 | m3 |
31 | Gia công các loại xà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
32 | Gia công các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,434 | m3 |
33 | Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,977 | m3 |
34 | Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,321 | m3 |
35 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,301 | m3 |
36 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,057 | m3 |
37 | Căn chỉnh, định vị lại hệ khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hệ khung, bộ vì |
38 | Căn chỉnh, định vị lại hệ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hệ khung, bộ vì |
39 | Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 262,01 | m2 |
40 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,992 | m3 |
41 | Tạo hàng rào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,16 | m3 |
42 | Phòng mối nền công trình xây mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,7 | m2 |
43 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,24 | m |
44 | Trát bờ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,737 | m2 |
45 | Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,415 | m3 |
46 | Trát, tu bổ, phục hồi tai tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,776 | m2 |
47 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,267 | m2 |
48 | Tu bổ, phục hồi đấu bờ nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hiện vật |
49 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,071 | m2 |
50 | Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,003 | m2 |
51 | Gia công, lắp dựng đá bó hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,654 | m3 |
52 | Gia công, lăp dụng chân đá tảng bằng đá xanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | viên |
J | HẠNG MỤC NHÀ HỮU VU | |||
1 | Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Con |
2 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,51 | m |
3 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,888 | m2 |
4 | Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,592 | m2 |
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,229 | m³ |
6 | Phá dỡ móng xây gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,013 | m³ |
7 | Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,719 | m³ |
8 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao > 4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,904 | m3 |
9 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,498 | 100m³ |
10 | Vận chuyển phế thải tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,498 | 100m³ |
11 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,475 | m³ |
12 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,623 | m³ |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,757 | m³ |
14 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,456 | m³ |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | tấn |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,162 | tấn |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,085 | 100m² |
18 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,938 | m³ |
19 | Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,699 | m³ |
20 | Đắp cát tôn nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,307 | m³ |
21 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,802 | m³ |
22 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,012 | m³ |
23 | Gạch hoa chanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | viên |
24 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,967 | m² |
25 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,967 | m² |
26 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,934 | m² |
27 | Gia công cột gỗ tròn, Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,581 | m3 |
28 | Gia công cột trốn vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | m3 |
29 | Gia công câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,565 | m3 |
30 | Gia công các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,57 | m3 |
31 | Gia công các loại xà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
32 | Gia công các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,434 | m3 |
33 | Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,977 | m3 |
34 | Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,321 | m3 |
35 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,301 | m3 |
36 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,057 | m3 |
37 | Căn chỉnh, định vị lại hệ khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hệ khung, bộ vì |
38 | Căn chỉnh, định vị lại hệ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hệ khung, bộ vì |
39 | Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 262,01 | m2 |
40 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,992 | m3 |
41 | Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,16 | m3 |
42 | Phòng mối nền công trình xây mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,7 | m2 |
43 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,24 | m |
44 | Trát bờ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,737 | m2 |
45 | Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,415 | m3 |
46 | Trát, tu bổ, phục hồi tai tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,776 | m2 |
47 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,267 | m2 |
48 | Tu bổ, phục hồi đấu bờ nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hiện vật |
49 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô da | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,071 | m2 |
50 | Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,003 | m2 |
51 | Gia công, lắp dựng đá bó hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,654 | m3 |
52 | Gia công, lăp dụng chân đá tảng bằng đá xanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | viên |
K | HẠNG MỤC NHÀ TẢ MẠC | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,888 | m³ |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,743 | m³ |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,144 | m³ |
4 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,206 | m³ |
5 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | tấn |
6 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,384 | tấn |
7 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,202 | 100m² |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,227 | m³ |
9 | Lấp móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,21 | m³ |
10 | Đắp cát nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,368 | m³ |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,082 | m³ |
12 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,141 | m³ |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,004 | tấn |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | tấn |
15 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,038 | 100m² |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,198 | m³ |
17 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,907 | m² |
18 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,907 | m² |
19 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,508 | m |
20 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,814 | m² |
21 | Gia công cột bằng gỗ Lim, Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,315 | m3 |
22 | Gia công cột bằng gỗ Lim, Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,637 | m3 |
23 | Gia công các loại xà bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,325 | m3 |
24 | Gia công các loại con chồng, đấu các loại bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,66 | m3 |
25 | Gia công câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,573 | m3 |
26 | Gia công kẻ, bẩy bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,795 | m3 |
27 | Gia công thượng lương, hoành loại vuông, chữ nhật bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,887 | m3 |
28 | Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,996 | m3 |
29 | Gia công tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,236 | m3 |
30 | Gia công các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,935 | m2 |
31 | Gia công các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,479 | m3 |
32 | Gia công các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,264 | m3 |
33 | Gia công hệ chấn song trên cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,818 | m2 |
34 | Tu bổ, phục hồi cửa đI thượng song hạ bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,475 | m2 |
35 | Gia công của sổ bằng gỗ Lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,83 | m2 |
36 | Gia công khuôn của sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,143 | m3 |
37 | Của sổ khung gỗ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,476 | m² |
38 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,702 | m3 |
39 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,045 | m3 |
40 | Căn chỉnh, định vị lại hệ khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hệ khung, bộ vì |
41 | Căn chỉnh, định vị lại hệ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hệ khung, bộ vì |
42 | Phòng chống mối mọt, nấm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 542,133 | m2 |
43 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,884 | m3 |
44 | Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,936 | m3 |
45 | Phòng mối nền công trình xây mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,373 | m2 |
46 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,008 | m |
47 | Trát bờ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,12 | m2 |
48 | Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,415 | m3 |
49 | Trát, tu bổ, phục hồi tai tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,776 | m2 |
50 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,327 | m2 |
51 | Tu bổ, phục hồi đấu nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hiện vật |
52 | Tu bổ, phục hồi ô cửa sổ chữ thọ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,738 | m2 |
53 | Lát, tu bổ, phục hồi Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,31 | m2 |
54 | Gia công, lắp dựng đá bậc cấp, đá ngưỡng cửa các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,436 | m3 |
55 | Gia công lắp dựng chân đá tảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | viên |
56 | Tu bổ, phục hồi Cột trụ, Bộ phận xây dựng bằng đá đẽo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,04 | m3 |
57 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên cột, trụ (loại phức tạp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,604 | m2 |
58 | Tủ điện tổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
59 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
60 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
61 | Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
62 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
63 | Đèn compac | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
64 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
65 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
66 | Mặt +đế công tắc, ổ cắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
L | HẠNG MỤC NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,078 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,012 | m3 |
3 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,275 | m3 |
4 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | tấn |
5 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,344 | tấn |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,181 | 100m2 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,989 | m3 |
8 | Lấp móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,026 | m3 |
9 | Đắp cát tôn nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,158 | m3 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót nền, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,617 | m3 |
11 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,326 | m3 |
12 | Gạch hoa chanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | viên |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,004 | tấn |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,039 | tấn |
15 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,043 | 100m2 |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,224 | m3 |
17 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,552 | m2 |
18 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,172 | m2 |
19 | Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,481 | m2 |
20 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127 | m2 |
21 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn KT300x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,166 | m2 |
22 | Cửa sổ kính lật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m2 |
23 | Tấm, vách bằng cửa COMPACT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,478 | m2 |
24 | Thanh inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,1 | m |
25 | Kính cường lực 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,69 | m2 |
26 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90,724 | m2 |
27 | Gia công cột,Đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,278 | m3 |
28 | Gia công kẻ bằng gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,481 | m3 |
29 | Gia công thượng lương, hoành và các cấu kiện tương tự bằng gỗ lim | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,087 | m3 |
30 | Gia công rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,51 | m3 |
31 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,356 | m3 |
32 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,636 | m |
33 | Trát bờ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,454 | m2 |
34 | Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,292 | m3 |
35 | Tu bổ, phục hồi đấu nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hiện vật |
36 | Trát, tu bổ, phục hồi tai tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,656 | m2 |
37 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,674 | m2 |
38 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
39 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
40 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
41 | Tủ điện theo thiết kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
42 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
43 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
44 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
45 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
46 | Đế nhựa +nắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
47 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 1,0m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
48 | Máy bơm nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | máy |
49 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
50 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
51 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
52 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
53 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
54 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
M | HẠNG MỤC LẦU HÓA VÀNG | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,846 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,685 | m3 |
3 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,308 | m3 |
4 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,813 | m3 |
5 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,767 | m2 |
6 | Miết mạch tường gạch loại lõm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,998 | m2 |
7 | Lát nền, sàn bằng gạch chịu lửa 200x200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,137 | m2 |
8 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,79 | m |
9 | Trát, tu bổ, phục hồi các kết cấu tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,185 | m2 |
10 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, dán ngói trên bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,304 | m2 |
11 | Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | hiện vật |
N | HẠNG MỤC NHÀ BAO CHE PHỤC VỤ THI CÔNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,581 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,675 | m3 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,261 | m3 |
4 | Bu lông chân cột D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
5 | Sản xuất cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,871 | tấn |
6 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,463 | tấn |
7 | Sản xuất xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,343 | tấn |
8 | Lắp dựng cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,871 | tấn |
9 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,463 | tấn |
10 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,343 | tấn |
11 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,839 | 100m2 |
12 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | md |
13 | Máng tôn thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,5 | md |
14 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,57 | 100m |
15 | Tháo dỡ mái tôn cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 683,91 | m2 |
16 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,677 | tấn |
17 | Trừ vật liệu thu hồi sau khi tính khấu hao thời gian sử dụng trong 4 tháng 8%, khấu hao cho 1 lần lắp đặt và tháo dỡ là 7%: phần thép (Khối lượng này khi dự thầu phải tính giảm trừ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,675 | tấn |
O | NHÀ BAO CHE HIỆN VẬT - ĐỒ THỜ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,388 | m3 |
2 | Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,388 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | 100m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | m3 |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1112 | 100m2 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,507 | m3 |
8 | Bu lông chân cột D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
9 | Sản xuất cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6831 | tấn |
10 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4205 | tấn |
11 | Sản xuất xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6107 | tấn |
12 | Sản xuất giằng thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8913 | tấn |
13 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114,788 | m2 |
14 | Bulong D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
15 | Lắp dựng cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,682 | tấn |
16 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,421 | tấn |
17 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,611 | tấn |
18 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng đinh tán | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,891 | tấn |
19 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6153 | 100m2 |
20 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,5 | md |
21 | Máng tôn thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29 | md |
22 | Hệ tôn bao quanh nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 272,604 | m2 |
23 | Sản xuất cửa đi khung sắt hộp, tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2 | m2 |
24 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2 | m2 |
25 | Rải nền bằng cát vàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,34 | m3 |
26 | Lát gạch chỉ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 113,4 | m2 |
27 | Sàn cốt pha gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,468 | 100m2 |
28 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,44 | 100m |
29 | Tháo dỡ mái tôn cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 161,53 | m2 |
30 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,605 | tấn |
31 | Trừ vật liệu thu hồi sau khi tính khấu hao thời gian sử dụng trong 4 tháng 8%, khấu hao cho 1 lần lắp đặt và tháo dỡ là 7%: phần thép (Khối lượng này khi dự thầu phải tính giảm trừ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,064 | tấn |
P | HẠNG MỤC PCCC | |||
1 | ống ghen nhựa chống cháy SP-D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | m |
2 | ống ghen nhựa chống cháy SP-D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
3 | cút nhựa PVC D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | cái |
4 | tê nhựa PVC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | cái |
5 | kẹp nhựa PVC D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | cái |
6 | măng xông nhựa PVC D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | cái |
7 | Dây cấp nguồn 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
8 | Dây tín hiệu báo cháy 2x0,75mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
9 | Cáp tín hiệu trục chính 10x2x0,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
10 | Lắp đặt tủ trung tâm báo cháy 10 kênh (Anh/tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
11 | Hộp kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | hộp |
12 | Lắp đặt chuông báo cháy (Anh/ Hy Lạp/ tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
13 | Lắp đặt đèn báo cháy ( Anh/ Hy Lạp/ tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
14 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp (Anh/ Hy Lạp/ tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
15 | Đèn chỉ dẫn thoát nạn (Trung Quốc/ tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
16 | Đèn chiếu sáng sự cố (Trung Quốc/ tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
17 | Lắp đặt vỏ hộp bằng tôn dày 0,5mm - Việt Nam/ tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
18 | Lắp đặt thiết bị kiêm tra cuối tuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
19 | Đầu báo nhiệt gia tăng kèm đế ( Anh/ Hy Lạp/ tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
20 | Lắp đặt nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy (Anh/tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
21 | Lắp đặt Atomat 15A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
22 | Lắp đặt Atomat 30A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính ống d=100mm, dày 3,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 100m |
24 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính ống d=50mm, dày 2,9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 100m |
25 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính ống d=25mm, dày 2,3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
26 | Lắp đặt tê tráng kẽm d=100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
27 | Lắp đặt tê tráng kẽm d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
28 | Lắp đặt tê tráng kẽm d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
29 | Lắp đặt cút tráng kẽm d=100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
30 | Lắp đặt cút tráng kẽm d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
31 | Lắp đặt cút tráng kẽm d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
32 | Lắp đặt tê tráng kẽm d=100/50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
33 | Măng sông thép tráng kẽm D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
34 | Kép thép tráng kẽm D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
35 | Lắp đặt van chặn D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
36 | Lắp đặt van 1 chiều D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
37 | Lắp đặt Y lọc D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
38 | Lắp đặt van chặn bằng đồng D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
39 | Lắp đặt van 1 chiều bằng đồng D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
40 | Rọ hút (Crepin) D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
41 | Lắp bích thép d=100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | bích |
42 | Cáp chạy máy bơm 3x16+1x10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
43 | Cáp cấp điện phòng máy bơm 4x70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
44 | Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ diezel, Q = 9m3/h, H.30m (Italia/tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
45 | Lắp đặt Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=9m3/h, H.30m (Italia/tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
46 | Lắp đặt Tủ điều khiển 02 bơm chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
47 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m3 |
48 | Lắp đặt khớp chống rung d=100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
49 | Lắp đặt họng tiếp nước chữa cháy ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
50 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực kèm van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
51 | Hộp chữa cháy trong nhà (Hộp đơn 600x600x180): + 01 cuộn vòi chữa cháy D50 + 01 bộ khớp nối đầu vòi chữa cháy + 01 khớp nối ren trong + 01 lăng B chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
52 | Hộp chữa cháy trong nhà (Hộp đơn 600x600): + 02 cuộn vòi chữa cháy D65 + 01 bộ khớp nối đầu vòi chữa cháy + 01 khớp nối ren trong + 01 lăng A chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
53 | Đào đất chôn đường ống chữa cháy đất cấp 2 (Rộng 700mm; sâu 500mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m3 |
54 | Đắp đất chôn đường ống chữa cháy đất cấp 2, độ chặt K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m3 |
55 | Băng cuốn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | cuộn |
56 | Vít nở kim loại D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | bộ |
57 | Êcu + Long đen kim loại D10+D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | bộ |
58 | Bộ nội quy, tiêu lệnh chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
59 | Que hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | kg |
60 | Bể nước mồi 100l | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
61 | Roăng cao su các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | cái |
62 | Tủ đựng phương tiện phá dỡ (búa, kìm cộng lực...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
63 | Bình chữa cháy xách tay CO2 2,2kg Mobiak - Hy Lạp (EU)/ tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Bình |
64 | Bình bột chữa cháy xách tay ABCE 6,6Kg Mobiak - Hy Lạp (EU)/ tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | Bình |
Q | Chi phí dự phòng (B1 + B2 +B3) | |||
1 | Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính ( B1.1 + B1.2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
2 | Chi phí công nhật (B1.1) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
3 | Chi phí cho các khoản tạm tính khác (B1.2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
4 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(*): B2 = b2% x A (b2% = 0%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
5 | Chi phí dự phòng trượt giá(**): B3 = b3% x A (b3% = 0%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm cóc | Máy đầm cóc | 2 |
2 | Máy đầm bàn 1kw | Máy đầm bàn 1kw | 2 |
3 | Máy trộn bê tông 250L | Máy trộn bê tông 250L | 3 |
4 | Máy trộn vữa 80L | Máy trộn vữa 80L | 3 |
5 | Máy cắt uốn thép 5kw | Máy cắt uốn thép 5kw | 4 |
6 | Máy hàn 23kw | Máy hàn 23kw | 2 |
7 | Máy đầm dùi 1,5kw | Máy đầm dùi 1,5kw | 2 |
8 | Cần trục ô tô ≥10T | Cần trục ô tô ≥10T | 2 |
9 | Ô tô tự đổ 5T | Ô tô tự đổ 5T | 2 |
10 | Máy vận thăng ≥0,8T | Máy vận thăng ≥0,8T | 1 |
11 | Máy phun hóa chất | Máy phun hóa chất | 2 |
12 | Máy khoan cầm tay 0,5kw | Máy khoan cầm tay 0,5kw | 2 |
13 | Máy khoan 4,5kw | Máy khoan 4,5kw | 2 |
14 | Máy nén khí động cơ diezel | Máy nén khí động cơ diezel | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí nhà tạm, lán trại ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đắp cát tôn nền sân bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 14,742 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | 163,8 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Lát tu bổ, phục hồi sân bằng đá xanh Thanh Hóa/ tương đương hoặc tương đương | 1.638 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đào móng băng, rộng | 32,6 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | 16,131 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 5,28 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25 | 17,834 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,078 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,755 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,452 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 16,068 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 32,034 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | 15,258 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,028 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,296 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,325 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 1,391 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Gạch hoa chanh | 180 | viên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 291,218 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 49,35 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | 610,713 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | 340,568 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đất màu trồng cây | 125,875 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đào móng băng, rộng | 19,998 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 5 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây móng, chiều dày | 7,271 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bó bồn cây bằng đá xanh Thanh Hóa/ tương đương | 6,498 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp III | 129,36 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đắp cát móng đường ống, đường cống | 46,015 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt ống nhựa HDPE , đường kính ống 40/30mm | 4,4 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lớp gạch chỉ | 4.190,476 | viên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Đắp đất mịn móng đường ống, đường cống | 88,902 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Tủ điện tổng | 1 | tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x10mm2 | 110 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x6mm2 | 195 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột XLPE/PVC 2x4mm2 | 135 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | 8 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Thiết bị tiếp đất | 9 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Mốc sứ báo cáp | 150 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | 41,119 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | 46,799 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đắp cát móng đường ống, đường cống | 5,421 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 5,421 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 12,099 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 2,04 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 7,091 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn thép | 0,278 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy như sau:
- Có quan hệ với 213 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,01%, Xây lắp 63,45%, Tư vấn 24,10%, Phi tư vấn 5,62%, Hỗn hợp 4,82%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.200.150.043.720 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.175.275.409.133 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kẻ ưa danh hão, kẻ hay cáo ngầm và kẻ đầy lòng ghen ghét thì hay gặp họa. "
Tăng Quốc Phiên
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.