Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210664958-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20210664958-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY TNHH HÀNG TIÊU DÙNG ĐẠI DƯƠNG |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 1: Vật tư sản xuất dịch men Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học và công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ, hữu cơ vi sinh từ chất thải tại Tây Ninh 735 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1 - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V- Phạm vi cung cấp; 2 - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V – Phạm vi cung cấp; 3 - Tài liệu về mặt kỹ thuật của hàng hóa: + Thông số kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật và đổi lỗi của hàng hóa (quy định tại Mục 2, Chương V- Phạm vi cung cấp); 4 - Nêu xuất xứ hàng hóa chào thầu; |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu nêu rõ xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hoá. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV] |
E-CDNT 14.3 | ≥ 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty TNHH hàng tiêu dùng Đại Dương – Địa chỉ: Tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. ĐT: 0903859146 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - 113 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Men giống và môi trường gốc sản xuất phân bón | 120 | Kg | - Thành phần các chủng vi sinh vật: Cellulomonas sp., Thermoactinomyces sp., Bacillus megaterium, Azotobacter chroococcum; - Thành phần Môi trường: Pepton, cao thịt, đường, vi lượng, chất mang hữu cơ. | ||
2 | Men giống và môi trường gốc sản xuất chế phẩm vi sinh | 1,16 | Kg | - Các chủng vi sinh vật bao gồm: Cellulomonas fermentans, Bacillus megaterium, Azotobacter chroococcum, Thermoactinomyces sp. Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Actinomyces thermophilus, Nitrosomonas europaea và/hoặc Nitrobacter agilis; - Thành phần Môi trường: Pepton, cao thịt, đường, vi lượng, chất mang hữu cơ. | ||
3 | Vi lượng chuyên dùng | 9 | Tấn | - Thành phần: CuSO4, MgSO4, BO, ZnSO4, MnSO4, SA, CaCO3, Na3PO4, MgO; - Độ ẩm 15% | ||
4 | Phụ trợ OA | 1,75 | Tấn | Tổ hợp đệm Silicat NaSiMgO.CO3 lớn hơn 90% , tá dược vừa đủ | ||
5 | Pepton | 40 | Kg | Độ ẩm (at 105ºC) ≤ 5,0%; Nitơ tổng số (DWB) ≥ 12,0%; αAmino Nitrogen ≥ 2,0%; Tro tổng số ≤ 15,0%; NaCl ≤ 5,0% | ||
6 | Cao thịt | 24,95 | Kg | Nitơ tổng số (DWB) ≥ 12,50%; AminoNitrogen ≥ 3,50%; NaCl ≤ 5,50%; Độ ẩm (at 105ºC): ≤ 6,0%; Tro tổng số ≤ 12% | ||
7 | Agar | 20 | Kg | pH 5,6 - 7,5; độ ẩm ≤ 10%; nhiệt độ đông đặc: 36 - 380C; nóng chảy: 85 - 880C |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 735 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Men giống và môi trường gốc sản xuất phân bón | 120 | Kg | Công ty TNHH hàng tiêu dùng Đại Dương; Địa chỉ: Tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 735 ngày (theo mỗi đợt yêu cầu của Chủ đầu tư) |
2 | Men giống và môi trường gốc sản xuất chế phẩm vi sinh | 1,16 | Kg | Công ty TNHH hàng tiêu dùng Đại Dương; Địa chỉ: Tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 735 ngày (theo mỗi đợt yêu cầu của Chủ đầu tư) |
3 | Vi lượng chuyên dùng | 9 | Tấn | Công ty TNHH hàng tiêu dùng Đại Dương; Địa chỉ: Tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 735 ngày (theo mỗi đợt yêu cầu của Chủ đầu tư) |
4 | Phụ trợ OA | 1,75 | Tấn | Công ty TNHH hàng tiêu dùng Đại Dương; Địa chỉ: Tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 735 ngày (theo mỗi đợt yêu cầu của Chủ đầu tư) |
5 | Pepton | 40 | Kg | Công ty TNHH hàng tiêu dùng Đại Dương; Địa chỉ: Tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 735 ngày (theo mỗi đợt yêu cầu của Chủ đầu tư) |
6 | Cao thịt | 24,95 | Kg | Công ty TNHH hàng tiêu dùng Đại Dương; Địa chỉ: Tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 735 ngày (theo mỗi đợt yêu cầu của Chủ đầu tư) |
7 | Agar | 20 | Kg | Công ty TNHH hàng tiêu dùng Đại Dương; Địa chỉ: Tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 735 ngày (theo mỗi đợt yêu cầu của Chủ đầu tư) |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Men giống và môi trường gốc sản xuất phân bón | 120 | Kg | - Thành phần các chủng vi sinh vật: Cellulomonas sp., Thermoactinomyces sp., Bacillus megaterium, Azotobacter chroococcum; - Thành phần Môi trường: Pepton, cao thịt, đường, vi lượng, chất mang hữu cơ. | ||
2 | Men giống và môi trường gốc sản xuất chế phẩm vi sinh | 1,16 | Kg | - Các chủng vi sinh vật bao gồm: Cellulomonas fermentans, Bacillus megaterium, Azotobacter chroococcum, Thermoactinomyces sp. Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Actinomyces thermophilus, Nitrosomonas europaea và/hoặc Nitrobacter agilis; - Thành phần Môi trường: Pepton, cao thịt, đường, vi lượng, chất mang hữu cơ. | ||
3 | Vi lượng chuyên dùng | 9 | Tấn | - Thành phần: CuSO4, MgSO4, BO, ZnSO4, MnSO4, SA, CaCO3, Na3PO4, MgO; - Độ ẩm 15% | ||
4 | Phụ trợ OA | 1,75 | Tấn | Tổ hợp đệm Silicat NaSiMgO.CO3 lớn hơn 90% , tá dược vừa đủ | ||
5 | Pepton | 40 | Kg | Độ ẩm (at 105ºC) ≤ 5,0%; Nitơ tổng số (DWB) ≥ 12,0%; αAmino Nitrogen ≥ 2,0%; Tro tổng số ≤ 15,0%; NaCl ≤ 5,0% | ||
6 | Cao thịt | 24,95 | Kg | Nitơ tổng số (DWB) ≥ 12,50%; AminoNitrogen ≥ 3,50%; NaCl ≤ 5,50%; Độ ẩm (at 105ºC): ≤ 6,0%; Tro tổng số ≤ 12% | ||
7 | Agar | 20 | Kg | pH 5,6 - 7,5; độ ẩm ≤ 10%; nhiệt độ đông đặc: 36 - 380C; nóng chảy: 85 - 880C |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH HÀNG TIÊU DÙNG ĐẠI DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.470.000.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.983.847.350 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Còn lại gì nếu danh dự mất? "
Publilius Syrus
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH HÀNG TIÊU DÙNG ĐẠI DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH HÀNG TIÊU DÙNG ĐẠI DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.