Thông báo mời thầu

gói thầu số 1: xây lắp công trình

Tìm thấy: 11:30 12/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020, đoạn qua địa bàn huyện Tuy Phong; Hạng mục: Xử lý các đường dây 220kV, 500kV giao chéo với dự án đường bộ cao tốc Bắc – Nam
Gói thầu
gói thầu số 1: xây lắp công trình
Chủ đầu tư
UBND huyện Tuy Phong (Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252 3850155);Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong - Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3851462-3850868;
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020, đoạn qua địa bàn huyện Tuy Phong; Hạng mục: Xử lý các đường dây 220kV, 500kV giao chéo với dự án đường bộ cao tốc Bắc – Nam
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
vốn ngân sách nhà nước (xây dựng cơ bản tập trung)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 02/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:22 12/07/2022
đến
14:30 02/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 02/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
477.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm bảy mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/08/2022 (30/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: gói thầu số 1: xây lắp công trình
Tên dự án là: Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020, đoạn qua địa bàn huyện Tuy Phong; Hạng mục: Xử lý các đường dây 220kV, 500kV giao chéo với dự án đường bộ cao tốc Bắc – Nam
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): vốn ngân sách nhà nước (xây dựng cơ bản tập trung)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong , địa chỉ: đường 17/4 thị trấn Liên Hương , huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: UBND huyện Tuy Phong (Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252 3850155);Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong - Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3851462-3850868;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán, E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 2, địa chỉ số 32, đường Ngô Thời Nhiệm, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; + Tư vấn thẩm tra thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 5, địa chỉ số 78 đường số 1 Cityland Parkhill, phường 10, quận Gò Vấp, TP.HCM, Việt Nam; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Khảo sát Thiết kế và Tư vấn Đầu tư, địa chỉ số 30, đường Hàm Nghi, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong , địa chỉ: đường 17/4 thị trấn Liên Hương , huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: UBND huyện Tuy Phong (Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252 3850155);Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong - Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3851462-3850868;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu phải nộp một Đề xuất kỹ thuật gồm mô tả cụ thể phương pháp thực hiện công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và bất kỳ thông tin nào khác theo quy định ở Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và phải mô tả đủ chi tiết để chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc được mô tải tại chương V- Yêu cầu kỹ thuật xây lắp. Đề xuất kỹ thuật của Nhà thầu tối thiểu phải bao gồm các nội dung sau: 1. Tổng tiến độ thi công: Căn cứ vào tiến độ thi công được bên mời thầu đưa ra trong chương V. Nhà thầu chào tổng tiến độ thi công công trình (bao gồm cả tiến độ thi công chi tiết cho từng hạng mục công trình); nhà thầu có thể để xuất thay đổi tiến độ thi công từng hạng mục công trình, nhưng không được làm tăng tiến độ hoàn thành công trình). 2. Biện pháp tổ chức thi công: Nhà thầu mô tả biện pháp tổ chức thi công để thực hiện được tiến độ trên. Biện pháp tổ chức thi công cần thể hiện rõ tổ chức công trường, tổ chức bộ máy quản lý thi công, bố trí nhân lực thi công, bố trí máy móc thi công. 3. Hệ thống quản lý chất lượng: Mô tả hệ thống quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình và trang bị thiết bị công nghệ thông tin để kết nối với hệ thống quản lý của chủ đầu tư phục vụ phê duyệt tài liệu kỹ thuật của gói thầu/dự án. 4. Nguồn khai thác vật tư, vật liệu: Nhà thầu mô tả kế hoạch khai thác nguồn nguyên vật liệu sử dụng cho công trình. (có cam kết của các nhà cung cấp như đã được thể hiện trong CDNT 10) 5. Tiếp nhận và bảo quản Vật tư thiết bị do bên A cung cấp: Mô tả biện pháp tiếp nhận và kho bãi bảo quản vật tư thiết bị tiếp nhận của bên A trong quá trình thi công. - Đặc tính kỹ thuật của vật tư, vật liệu do nhà thầu cung cấp: Nhà thầu điền đầy đủ thông tin và đáp ứng yêu cầu tại Chương V của HSMT. 6. Các đề xuất khác nếu có. -Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự, máy móc thiết bị, vật tư đưa vào công trình, cũng như các nội dung liên quan đến các đề xuất khác của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 477.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Tuy Phong (Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252 3850155);Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong - Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3851462-3850868;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tuy Phong (Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252 3850155);
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận (Địa chỉ: 290 đường Trần Hưng Đạo, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3825038);
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận (Địa chỉ: 290 đường Trần Hưng Đạo, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3825038);

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên có chuyên ngành phù hợp với gói thầu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng hạng I hoặc giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình hạng I còn hiệu lực hoặc đã từng chỉ huy trưởng thi công ít nhất 01 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 500kV trở lên hoặc 02 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 220kV trở lên.* Nhà thầu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu liên quan sau đây (gồm tài liệu kê khai và nộp file quét scan): Bản chính hoặc bản chụp sao y công chứng/chứng thực của bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề, hợp đồng lao động và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc tài liệu có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương.75
2Giám sát kỹ thuật thi công tại hiện trường2Yêu cầu tối thiểu 02 kỹ sư, trong đó 01 Kỹ sư Xây dựng và 01 Kỹ sư Điện:- Tốt nghiệp đại học trở lên có chuyên ngành phù hợp với gói thầu.- Đã từng là giám sát kỹ thuật ít nhất 01 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 500kV trở lên hoặc 02 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 220kV trở lên.* Nhà thầu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của Giám sát kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu liên quan sau đây (gồm tài liệu kê khai và nộp file quét scan): Bản chính hoặc bản chụp sao y công chứng/chứng thực của bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc tài liệu có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương.53
3Kỹ sư địa chất /trắc đạc/trắc địa1* Nhà thầu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu liên quan sau đây (gồm tài liệu kê khai và nộp file quét scan): Bản chính hoặc bản chụp sao y công chứng/chứng thực của bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động.32
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1tối thiểu 01 người (tối thiểu phải tốt nghiệp đại học trở lên; có thẻ hoặc chứng chỉ huấn luyện chuyên môn về An toàn lao động, vệ sinh lao động):- Đã từng phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 500kV trở lên hoặc 02 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 220kV trở lên.* Nhà thầu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của Giám sát kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu liên quan sau đây (gồm tài liệu kê khai và nộp file quét scan): Bản chính hoặc bản chụp sao y công chứng/chứng thực của bằng tốt nghiệp, thẻ hoặc chứng chỉ chuyên môn, hợp đồng lao động và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc tài liệu có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACÁC HẠNG MỤC XÂY LẮP; HM1: PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP. VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ NHÀ THẦU LẮP ĐẶT HOÀN CHỈNH TẠI CÔNG TRƯỜNG
1I.Phần dây dẫn và Phụ kiện: Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây dẫn điện ACSR 795MCMPhần kéo dây dẫn điện chưa bao gồm công tác lắp ống nối. ống sửa chữa. khung định vị30,84km
2Ống nối dây dẫn điện ACSR 795MCM17Cái
3Ống sửa chữa dây dẫn ACSR 795MCM5Cái
4Tạ chống rung cho dây ACSR 795MCM96Cái
5Khung định vị dây dẫn ACSR 795MCM126Cái
6Khung định vị dây lèo ACSR 795MCM144Cái
7Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây dẫn điện ACSR 400/51Phần kéo dây dẫn điện chưa bao gồm công tác lắp ống nối. ống sửa chữa. khung định vị37,94km
8Ống nối dây dẫn điện ACSR 400/5120Cái
9Ống sửa chữa dây dẫn ACSR 400/516Cái
10Tạ chống rung cho dây ACSR 400/51192Cái
11Khung định vị dây dẫn ACSR 400/51168Cái
12Khung định vị dây lèo ACSR 400/51144Cái
13Chuỗi CĐ đỡ lèo dây dẫn ACSR 795 MCMĐLD.1-70P(795MCM)36Chuỗi
14Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 795 MCMĐDD.2-210PL(795MCM)12Chuỗi
15Chuỗi CĐ néo kép dây dẫn ACSR 795 MCMNDD.2-300P(795MCM)66Chuỗi
16Chuỗi CĐ đỡ lèo dây dẫn ACSR 400/51ĐLD.1-P70(AC400)36Chuỗi
17Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 400/51ĐDD.2-210PL(AC400)12Chuỗi
18Chuỗi CĐ néo kép dây dẫn ACSR 400/51NDD.2-P300(AC400)66Chuỗi
19Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 400/51ĐDD.2-120P12Chuỗi
20II.Phần dây chống sét và Phụ kiện: Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây chống sét Phlox 116.2Phlox 116.22,07km
21Tạ chống rung cho dây chống sét Phlox 116.218Cái
22Chuỗi néo dây chống sét. Phlox 116.2NCS.NĐ-116.212Chuỗi
23Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây chống sét Phlox 147.1Phlox 147.10,79km
24Tạ chống rung cho dây chống sét Phlox 147.16Cái
25Chuỗi néo dây chống sét. Phlox 147.1NCS.NĐ-147.16Chuỗi
26III.Phần phụ kiện dây cáp quang OPGW120:Tạ chống rung dây OPGW-12024Cái
27Chuỗi néo dây cáp quang OPGW-120. NCQ-120NCQ-12020Chuỗi
28IV.Phần cột(*):Cột néo thẳng 500kV 02 mạch (Trọng lượng lắp ráp: 70.974.13 kg/cột)N521-541Cột
29Cột néo thẳng 500kV 02 mạch (Trọng lượng lắp ráp: 76.279.16 kg/cột)N521-582Cột
30Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 76.279.16 kg/cột)N521-665Cột
31Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 100.878.93 kg/cột)N521-701Cột
32Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 90.962.31 kg/cột)N521-741Cột
33HM2:PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN CHỈNH TẠI CÔNG TRƯỜNG ; V.Phần móng cột; V1: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T38-54A (khối lượng tính cho 01 móng);Đào đất, đá hố móng1
34Lấp đất, đá hố móng1
35Bê tông móng B2084,16m3
36Bê tông lót móng B7.512,54m3
37Cốt thép móng, thép tròn Ø 0,7548tấn
38Cốt thép móng, thép tròn 10 3,9999tấn
39Cốt thép móng, thép tròn Ø >181,9473tấn
40V2: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T38-54B(khối lượng tính cho 02 móng); Đào đất, đá hố móng1
41Lấp đất. đá hố móng1
42Bê tông móng B20168,32m3
43Bê tông lót móng B7.525,08m3
44Cốt thép móng. thép tròn Ø 1,5096tấn
45Cốt thép móng. thép tròn 10 7,9998tấn
46Cốt thép móng. thép tròn Ø >183,8946tấn
47V3: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T40-64A(khối lượng tính cho 05 móng);Đào đất. đá hố móng1
48Lấp đất. đá hố móng1
49Bê tông móng B20595,1m3
50Bê tông lót móng B7.587,1m3
51Cốt thép móng. thép tròn Ø 4,5566tấn
52Cốt thép móng. thép tròn 10 27,9948tấn
53Cốt thép móng. thép tròn Ø >1810,2294tấn
54V4: Móng cột néo thẳng 02 mạch 2T33-54/2T63-62(khối lượng tính cho 01 móng);Đào đất. đá hố móng1
55Lấp đất. đá hố móng1
56Bê tông móng B20119,02m3
57Bê tông lót móng B7.517,42m3
58Cốt thép móng. thép tròn Ø 0,9113tấn
59Cốt thép móng. thép tròn 10 5,599tấn
60Cốt thép móng. thép tròn Ø >182,0459tấn
61V5: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T40-64B(khối lượng tính cho 01 móng);Đào đất. đá hố móng1
62Lấp đất. đá hố móng1
63Bê tông móng B20119,2m3
64Bê tông lót móng B7.517,42m3
65Cốt thép móng. thép tròn Ø 0,9113tấn
66Cốt thép móng. thép tròn 10 5,599tấn
67Cốt thép móng. thép tròn Ø >182,0459tấn
68VI:Phần kè móng;VI1.Kè móng vị trí 33A;San gạt đất. đá kè móng1
69VII:Phần tiếp địa;VII1:Tiếp địa TĐ-T2(khối lượng tính cho 10 bộ);Tấm nối mạ kẽm CT326,4kg
70Dây tiếp đất thép dẹt d = 40x6 mạ kẽm3.768kg
71Cọc tiếp đất L63x63x6-2.5002.846kg
72Tấm ốp L63x63x6-100114,4kg
73Bulông & đai ốc M16 mạ kẽm17,92kg
74Đào đất tiếp địa1
75Đắp đất tiếp địa1
76VIII: Các vật liệu khác;Biển số cột10cái
77Biển tên và phân mạch10cái
78Biển báo an toàn điện10cái
79Biển báo vượt đường giao thông16bộ
80IX:Các công tác khác;Sơn cột thép các cột thuộc ĐD 500KV VĨNH TÂN-rẽ SÔNG MÂY-TÂN UYÊN5Cột
81Kéo căng lấy lại độ võng dây dẫn trong khoảng néo hiện hữu:- dây ACSR 795MCM Cuckoo: 127.54 km; dây ACSR 400/51: 151.37 km;1
82Kéo căng lấy lại độ võng dây chống sét trong khoảng néo hiện hữu. với chiều dài: 9.4 km;1
83Kéo căng lấy lại độ võng dây cáp quang trong khoảng néo hiện hữu: 8.24 km;1
84Tháo dỡ thu hồi trụ thép đưa về kho. tổng trọng lượng cột tháo dỡ: 395.5 tấn.8Cột
85Tháo dỡ thu hồi dây dẫn. dây chống sét. khung định vị. tạ chống rung tại các khoảng cột giao chéo với cao tốc:- dây ACSR 795MCM Cuckoo: 30.84 km; - dây ACSR 400/51: 37.94 km; - dây Phlox 116.2. Phlox 147.1: 2.87 km; - Chuỗi đỡ cách điện 500kV: 72 chuỗi; - Chuỗi néo cách điện 500kV: 12 chuỗi; - Chuỗi đỡ cách điện 220kV: 12 chuỗi; - Chuỗi chống sét. cáp quang: 16 chuỗi; - Khung định vị dây dẫn: 294 cái; - Tạ chống rung dây dẫn: 288 cái; Tạ chống rung dây chống sét. cáp quang: 40 cái;1
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô vận tảitải trọng 5-15T2
2Xe chở nước5m31
3Máy đào đấtthể tích gầu 0,7-1,25m32
4Cần cẩu bán tảitải trọng 5-7T2
5Máy trộn bê tôngdung tích 250 lít2
6Đầm dùi//4
7Đầm bàn//4
8Máy hàn điện//2
9Máy uốn cắt cốt thép//2
10Biến thế hàn//2
11Máy phát điện Điêzen 15-50kW//2
12Máy bơm nước 13CV//2
13Máy ép dây thủy lực100T2
14Máy kéo, hãm dâyloại > 10T1
15Tời dựng cột và thiết bị dựng cộtloại > 5T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 I.Phần dây dẫn và Phụ kiện: Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây dẫn điện ACSR 795MCM
30,84 km Phần kéo dây dẫn điện chưa bao gồm công tác lắp ống nối. ống sửa chữa. khung định vị
2 Ống nối dây dẫn điện ACSR 795MCM
17 Cái
3 Ống sửa chữa dây dẫn ACSR 795MCM
5 Cái
4 Tạ chống rung cho dây ACSR 795MCM
96 Cái
5 Khung định vị dây dẫn ACSR 795MCM
126 Cái
6 Khung định vị dây lèo ACSR 795MCM
144 Cái
7 Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây dẫn điện ACSR 400/51
37,94 km Phần kéo dây dẫn điện chưa bao gồm công tác lắp ống nối. ống sửa chữa. khung định vị
8 Ống nối dây dẫn điện ACSR 400/51
20 Cái
9 Ống sửa chữa dây dẫn ACSR 400/51
6 Cái
10 Tạ chống rung cho dây ACSR 400/51
192 Cái
11 Khung định vị dây dẫn ACSR 400/51
168 Cái
12 Khung định vị dây lèo ACSR 400/51
144 Cái
13 Chuỗi CĐ đỡ lèo dây dẫn ACSR 795 MCM
36 Chuỗi ĐLD.1-70P(795MCM)
14 Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 795 MCM
12 Chuỗi ĐDD.2-210PL(795MCM)
15 Chuỗi CĐ néo kép dây dẫn ACSR 795 MCM
66 Chuỗi NDD.2-300P(795MCM)
16 Chuỗi CĐ đỡ lèo dây dẫn ACSR 400/51
36 Chuỗi ĐLD.1-P70(AC400)
17 Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 400/51
12 Chuỗi ĐDD.2-210PL(AC400)
18 Chuỗi CĐ néo kép dây dẫn ACSR 400/51
66 Chuỗi NDD.2-P300(AC400)
19 Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 400/51
12 Chuỗi ĐDD.2-120P
20 II.Phần dây chống sét và Phụ kiện: Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây chống sét Phlox 116.2
2,07 km Phlox 116.2
21 Tạ chống rung cho dây chống sét Phlox 116.2
18 Cái
22 Chuỗi néo dây chống sét. Phlox 116.2
12 Chuỗi NCS.NĐ-116.2
23 Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây chống sét Phlox 147.1
0,79 km Phlox 147.1
24 Tạ chống rung cho dây chống sét Phlox 147.1
6 Cái
25 Chuỗi néo dây chống sét. Phlox 147.1
6 Chuỗi NCS.NĐ-147.1
26 III.Phần phụ kiện dây cáp quang OPGW120:Tạ chống rung dây OPGW-120
24 Cái
27 Chuỗi néo dây cáp quang OPGW-120. NCQ-120
20 Chuỗi NCQ-120
28 IV.Phần cột(*):Cột néo thẳng 500kV 02 mạch (Trọng lượng lắp ráp: 70.974.13 kg/cột)
1 Cột N521-54
29 Cột néo thẳng 500kV 02 mạch (Trọng lượng lắp ráp: 76.279.16 kg/cột)
2 Cột N521-58
30 Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 76.279.16 kg/cột)
5 Cột N521-66
31 Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 100.878.93 kg/cột)
1 Cột N521-70
32 Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 90.962.31 kg/cột)
1 Cột N521-74
33 HM2:PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN CHỈNH TẠI CÔNG TRƯỜNG ; V.Phần móng cột; V1: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T38-54A (khối lượng tính cho 01 móng);Đào đất, đá hố móng
1
34 Lấp đất, đá hố móng
1
35 Bê tông móng B20
84,16 m3
36 Bê tông lót móng B7.5
12,54 m3
37 Cốt thép móng, thép tròn Ø
0,7548 tấn
38 Cốt thép móng, thép tròn 10
3,9999 tấn
39 Cốt thép móng, thép tròn Ø >18
1,9473 tấn
40 V2: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T38-54B(khối lượng tính cho 02 móng); Đào đất, đá hố móng
1
41 Lấp đất. đá hố móng
1
42 Bê tông móng B20
168,32 m3
43 Bê tông lót móng B7.5
25,08 m3
44 Cốt thép móng. thép tròn Ø
1,5096 tấn
45 Cốt thép móng. thép tròn 10
7,9998 tấn
46 Cốt thép móng. thép tròn Ø >18
3,8946 tấn
47 V3: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T40-64A(khối lượng tính cho 05 móng);Đào đất. đá hố móng
1
48 Lấp đất. đá hố móng
1
49 Bê tông móng B20
595,1 m3
50 Bê tông lót móng B7.5
87,1 m3

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "gói thầu số 1: xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "gói thầu số 1: xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 85

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Sự nguy hiểm chẳng bao giờ đi nghỉ. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8489 dự án đang đợi nhà thầu
  • 229 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 213 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24185 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37664 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây