Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: gói thầu số 1: xây lắp công trình Tên dự án là: Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020, đoạn qua địa bàn huyện Tuy Phong; Hạng mục: Xử lý các đường dây 220kV, 500kV giao chéo với dự án đường bộ cao tốc Bắc – Nam Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): vốn ngân sách nhà nước (xây dựng cơ bản tập trung) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu phải nộp một Đề xuất kỹ thuật gồm mô tả cụ thể phương pháp thực hiện công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và bất kỳ thông tin nào khác theo quy định ở Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và phải mô tả đủ chi tiết để chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc được mô tải tại chương V- Yêu cầu kỹ thuật xây lắp. Đề xuất kỹ thuật của Nhà thầu tối thiểu phải bao gồm các nội dung sau: 1. Tổng tiến độ thi công: Căn cứ vào tiến độ thi công được bên mời thầu đưa ra trong chương V. Nhà thầu chào tổng tiến độ thi công công trình (bao gồm cả tiến độ thi công chi tiết cho từng hạng mục công trình); nhà thầu có thể để xuất thay đổi tiến độ thi công từng hạng mục công trình, nhưng không được làm tăng tiến độ hoàn thành công trình). 2. Biện pháp tổ chức thi công: Nhà thầu mô tả biện pháp tổ chức thi công để thực hiện được tiến độ trên. Biện pháp tổ chức thi công cần thể hiện rõ tổ chức công trường, tổ chức bộ máy quản lý thi công, bố trí nhân lực thi công, bố trí máy móc thi công. 3. Hệ thống quản lý chất lượng: Mô tả hệ thống quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình và trang bị thiết bị công nghệ thông tin để kết nối với hệ thống quản lý của chủ đầu tư phục vụ phê duyệt tài liệu kỹ thuật của gói thầu/dự án. 4. Nguồn khai thác vật tư, vật liệu: Nhà thầu mô tả kế hoạch khai thác nguồn nguyên vật liệu sử dụng cho công trình. (có cam kết của các nhà cung cấp như đã được thể hiện trong CDNT 10) 5. Tiếp nhận và bảo quản Vật tư thiết bị do bên A cung cấp: Mô tả biện pháp tiếp nhận và kho bãi bảo quản vật tư thiết bị tiếp nhận của bên A trong quá trình thi công. - Đặc tính kỹ thuật của vật tư, vật liệu do nhà thầu cung cấp: Nhà thầu điền đầy đủ thông tin và đáp ứng yêu cầu tại Chương V của HSMT. 6. Các đề xuất khác nếu có. -Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự, máy móc thiết bị, vật tư đưa vào công trình, cũng như các nội dung liên quan đến các đề xuất khác của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 477.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Tuy Phong (Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252 3850155);Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong - Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3851462-3850868; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tuy Phong (Địa chỉ: Đường 17/4 Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252 3850155); -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận (Địa chỉ: 290 đường Trần Hưng Đạo, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3825038); |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận (Địa chỉ: 290 đường Trần Hưng Đạo, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận; SĐT: 0252.3825038); |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên có chuyên ngành phù hợp với gói thầu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng hạng I hoặc giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình hạng I còn hiệu lực hoặc đã từng chỉ huy trưởng thi công ít nhất 01 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 500kV trở lên hoặc 02 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 220kV trở lên.* Nhà thầu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu liên quan sau đây (gồm tài liệu kê khai và nộp file quét scan): Bản chính hoặc bản chụp sao y công chứng/chứng thực của bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề, hợp đồng lao động và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc tài liệu có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương. | 7 | 5 |
2 | Giám sát kỹ thuật thi công tại hiện trường | 2 | Yêu cầu tối thiểu 02 kỹ sư, trong đó 01 Kỹ sư Xây dựng và 01 Kỹ sư Điện:- Tốt nghiệp đại học trở lên có chuyên ngành phù hợp với gói thầu.- Đã từng là giám sát kỹ thuật ít nhất 01 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 500kV trở lên hoặc 02 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 220kV trở lên.* Nhà thầu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của Giám sát kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu liên quan sau đây (gồm tài liệu kê khai và nộp file quét scan): Bản chính hoặc bản chụp sao y công chứng/chứng thực của bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc tài liệu có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương. | 5 | 3 |
3 | Kỹ sư địa chất /trắc đạc/trắc địa | 1 | * Nhà thầu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu liên quan sau đây (gồm tài liệu kê khai và nộp file quét scan): Bản chính hoặc bản chụp sao y công chứng/chứng thực của bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | tối thiểu 01 người (tối thiểu phải tốt nghiệp đại học trở lên; có thẻ hoặc chứng chỉ huấn luyện chuyên môn về An toàn lao động, vệ sinh lao động):- Đã từng phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 500kV trở lên hoặc 02 công trình xây lắp đường dây truyền tải điện (hoặc đấu nối) có cấp điện áp 220kV trở lên.* Nhà thầu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của Giám sát kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu liên quan sau đây (gồm tài liệu kê khai và nộp file quét scan): Bản chính hoặc bản chụp sao y công chứng/chứng thực của bằng tốt nghiệp, thẻ hoặc chứng chỉ chuyên môn, hợp đồng lao động và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng có tên nhân sự hoặc tài liệu có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CÁC HẠNG MỤC XÂY LẮP; HM1: PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP. VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ NHÀ THẦU LẮP ĐẶT HOÀN CHỈNH TẠI CÔNG TRƯỜNG | |||
1 | I.Phần dây dẫn và Phụ kiện: Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây dẫn điện ACSR 795MCM | Phần kéo dây dẫn điện chưa bao gồm công tác lắp ống nối. ống sửa chữa. khung định vị | 30,84 | km |
2 | Ống nối dây dẫn điện ACSR 795MCM | 17 | Cái | |
3 | Ống sửa chữa dây dẫn ACSR 795MCM | 5 | Cái | |
4 | Tạ chống rung cho dây ACSR 795MCM | 96 | Cái | |
5 | Khung định vị dây dẫn ACSR 795MCM | 126 | Cái | |
6 | Khung định vị dây lèo ACSR 795MCM | 144 | Cái | |
7 | Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây dẫn điện ACSR 400/51 | Phần kéo dây dẫn điện chưa bao gồm công tác lắp ống nối. ống sửa chữa. khung định vị | 37,94 | km |
8 | Ống nối dây dẫn điện ACSR 400/51 | 20 | Cái | |
9 | Ống sửa chữa dây dẫn ACSR 400/51 | 6 | Cái | |
10 | Tạ chống rung cho dây ACSR 400/51 | 192 | Cái | |
11 | Khung định vị dây dẫn ACSR 400/51 | 168 | Cái | |
12 | Khung định vị dây lèo ACSR 400/51 | 144 | Cái | |
13 | Chuỗi CĐ đỡ lèo dây dẫn ACSR 795 MCM | ĐLD.1-70P(795MCM) | 36 | Chuỗi |
14 | Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 795 MCM | ĐDD.2-210PL(795MCM) | 12 | Chuỗi |
15 | Chuỗi CĐ néo kép dây dẫn ACSR 795 MCM | NDD.2-300P(795MCM) | 66 | Chuỗi |
16 | Chuỗi CĐ đỡ lèo dây dẫn ACSR 400/51 | ĐLD.1-P70(AC400) | 36 | Chuỗi |
17 | Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 400/51 | ĐDD.2-210PL(AC400) | 12 | Chuỗi |
18 | Chuỗi CĐ néo kép dây dẫn ACSR 400/51 | NDD.2-P300(AC400) | 66 | Chuỗi |
19 | Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 400/51 | ĐDD.2-120P | 12 | Chuỗi |
20 | II.Phần dây chống sét và Phụ kiện: Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây chống sét Phlox 116.2 | Phlox 116.2 | 2,07 | km |
21 | Tạ chống rung cho dây chống sét Phlox 116.2 | 18 | Cái | |
22 | Chuỗi néo dây chống sét. Phlox 116.2 | NCS.NĐ-116.2 | 12 | Chuỗi |
23 | Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây chống sét Phlox 147.1 | Phlox 147.1 | 0,79 | km |
24 | Tạ chống rung cho dây chống sét Phlox 147.1 | 6 | Cái | |
25 | Chuỗi néo dây chống sét. Phlox 147.1 | NCS.NĐ-147.1 | 6 | Chuỗi |
26 | III.Phần phụ kiện dây cáp quang OPGW120:Tạ chống rung dây OPGW-120 | 24 | Cái | |
27 | Chuỗi néo dây cáp quang OPGW-120. NCQ-120 | NCQ-120 | 20 | Chuỗi |
28 | IV.Phần cột(*):Cột néo thẳng 500kV 02 mạch (Trọng lượng lắp ráp: 70.974.13 kg/cột) | N521-54 | 1 | Cột |
29 | Cột néo thẳng 500kV 02 mạch (Trọng lượng lắp ráp: 76.279.16 kg/cột) | N521-58 | 2 | Cột |
30 | Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 76.279.16 kg/cột) | N521-66 | 5 | Cột |
31 | Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 100.878.93 kg/cột) | N521-70 | 1 | Cột |
32 | Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 90.962.31 kg/cột) | N521-74 | 1 | Cột |
33 | HM2:PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN CHỈNH TẠI CÔNG TRƯỜNG ; V.Phần móng cột; V1: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T38-54A (khối lượng tính cho 01 móng);Đào đất, đá hố móng | 1 | lô | |
34 | Lấp đất, đá hố móng | 1 | lô | |
35 | Bê tông móng B20 | 84,16 | m3 | |
36 | Bê tông lót móng B7.5 | 12,54 | m3 | |
37 | Cốt thép móng, thép tròn Ø | 0,7548 | tấn | |
38 | Cốt thép móng, thép tròn 10 | 3,9999 | tấn | |
39 | Cốt thép móng, thép tròn Ø >18 | 1,9473 | tấn | |
40 | V2: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T38-54B(khối lượng tính cho 02 móng); Đào đất, đá hố móng | 1 | lô | |
41 | Lấp đất. đá hố móng | 1 | lô | |
42 | Bê tông móng B20 | 168,32 | m3 | |
43 | Bê tông lót móng B7.5 | 25,08 | m3 | |
44 | Cốt thép móng. thép tròn Ø | 1,5096 | tấn | |
45 | Cốt thép móng. thép tròn 10 | 7,9998 | tấn | |
46 | Cốt thép móng. thép tròn Ø >18 | 3,8946 | tấn | |
47 | V3: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T40-64A(khối lượng tính cho 05 móng);Đào đất. đá hố móng | 1 | lô | |
48 | Lấp đất. đá hố móng | 1 | lô | |
49 | Bê tông móng B20 | 595,1 | m3 | |
50 | Bê tông lót móng B7.5 | 87,1 | m3 | |
51 | Cốt thép móng. thép tròn Ø | 4,5566 | tấn | |
52 | Cốt thép móng. thép tròn 10 | 27,9948 | tấn | |
53 | Cốt thép móng. thép tròn Ø >18 | 10,2294 | tấn | |
54 | V4: Móng cột néo thẳng 02 mạch 2T33-54/2T63-62(khối lượng tính cho 01 móng);Đào đất. đá hố móng | 1 | lô | |
55 | Lấp đất. đá hố móng | 1 | lô | |
56 | Bê tông móng B20 | 119,02 | m3 | |
57 | Bê tông lót móng B7.5 | 17,42 | m3 | |
58 | Cốt thép móng. thép tròn Ø | 0,9113 | tấn | |
59 | Cốt thép móng. thép tròn 10 | 5,599 | tấn | |
60 | Cốt thép móng. thép tròn Ø >18 | 2,0459 | tấn | |
61 | V5: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T40-64B(khối lượng tính cho 01 móng);Đào đất. đá hố móng | 1 | lô | |
62 | Lấp đất. đá hố móng | 1 | lô | |
63 | Bê tông móng B20 | 119,2 | m3 | |
64 | Bê tông lót móng B7.5 | 17,42 | m3 | |
65 | Cốt thép móng. thép tròn Ø | 0,9113 | tấn | |
66 | Cốt thép móng. thép tròn 10 | 5,599 | tấn | |
67 | Cốt thép móng. thép tròn Ø >18 | 2,0459 | tấn | |
68 | VI:Phần kè móng;VI1.Kè móng vị trí 33A;San gạt đất. đá kè móng | 1 | lô | |
69 | VII:Phần tiếp địa;VII1:Tiếp địa TĐ-T2(khối lượng tính cho 10 bộ);Tấm nối mạ kẽm CT3 | 26,4 | kg | |
70 | Dây tiếp đất thép dẹt d = 40x6 mạ kẽm | 3.768 | kg | |
71 | Cọc tiếp đất L63x63x6-2.500 | 2.846 | kg | |
72 | Tấm ốp L63x63x6-100 | 114,4 | kg | |
73 | Bulông & đai ốc M16 mạ kẽm | 17,92 | kg | |
74 | Đào đất tiếp địa | 1 | lô | |
75 | Đắp đất tiếp địa | 1 | lô | |
76 | VIII: Các vật liệu khác;Biển số cột | 10 | cái | |
77 | Biển tên và phân mạch | 10 | cái | |
78 | Biển báo an toàn điện | 10 | cái | |
79 | Biển báo vượt đường giao thông | 16 | bộ | |
80 | IX:Các công tác khác;Sơn cột thép các cột thuộc ĐD 500KV VĨNH TÂN-rẽ SÔNG MÂY-TÂN UYÊN | 5 | Cột | |
81 | Kéo căng lấy lại độ võng dây dẫn trong khoảng néo hiện hữu:- dây ACSR 795MCM Cuckoo: 127.54 km; dây ACSR 400/51: 151.37 km; | 1 | Lô | |
82 | Kéo căng lấy lại độ võng dây chống sét trong khoảng néo hiện hữu. với chiều dài: 9.4 km; | 1 | Lô | |
83 | Kéo căng lấy lại độ võng dây cáp quang trong khoảng néo hiện hữu: 8.24 km; | 1 | Lô | |
84 | Tháo dỡ thu hồi trụ thép đưa về kho. tổng trọng lượng cột tháo dỡ: 395.5 tấn. | 8 | Cột | |
85 | Tháo dỡ thu hồi dây dẫn. dây chống sét. khung định vị. tạ chống rung tại các khoảng cột giao chéo với cao tốc:- dây ACSR 795MCM Cuckoo: 30.84 km; - dây ACSR 400/51: 37.94 km; - dây Phlox 116.2. Phlox 147.1: 2.87 km; - Chuỗi đỡ cách điện 500kV: 72 chuỗi; - Chuỗi néo cách điện 500kV: 12 chuỗi; - Chuỗi đỡ cách điện 220kV: 12 chuỗi; - Chuỗi chống sét. cáp quang: 16 chuỗi; - Khung định vị dây dẫn: 294 cái; - Tạ chống rung dây dẫn: 288 cái; Tạ chống rung dây chống sét. cáp quang: 40 cái; | 1 | Lô | |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô vận tải | tải trọng 5-15T | 2 |
2 | Xe chở nước | 5m3 | 1 |
3 | Máy đào đất | thể tích gầu 0,7-1,25m3 | 2 |
4 | Cần cẩu bán tải | tải trọng 5-7T | 2 |
5 | Máy trộn bê tông | dung tích 250 lít | 2 |
6 | Đầm dùi | // | 4 |
7 | Đầm bàn | // | 4 |
8 | Máy hàn điện | // | 2 |
9 | Máy uốn cắt cốt thép | // | 2 |
10 | Biến thế hàn | // | 2 |
11 | Máy phát điện Điêzen 15-50kW | // | 2 |
12 | Máy bơm nước 13CV | // | 2 |
13 | Máy ép dây thủy lực | 100T | 2 |
14 | Máy kéo, hãm dây | loại > 10T | 1 |
15 | Tời dựng cột và thiết bị dựng cột | loại > 5T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I.Phần dây dẫn và Phụ kiện: Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây dẫn điện ACSR 795MCM | 30,84 | km | Phần kéo dây dẫn điện chưa bao gồm công tác lắp ống nối. ống sửa chữa. khung định vị | ||
2 | Ống nối dây dẫn điện ACSR 795MCM | 17 | Cái | |||
3 | Ống sửa chữa dây dẫn ACSR 795MCM | 5 | Cái | |||
4 | Tạ chống rung cho dây ACSR 795MCM | 96 | Cái | |||
5 | Khung định vị dây dẫn ACSR 795MCM | 126 | Cái | |||
6 | Khung định vị dây lèo ACSR 795MCM | 144 | Cái | |||
7 | Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây dẫn điện ACSR 400/51 | 37,94 | km | Phần kéo dây dẫn điện chưa bao gồm công tác lắp ống nối. ống sửa chữa. khung định vị | ||
8 | Ống nối dây dẫn điện ACSR 400/51 | 20 | Cái | |||
9 | Ống sửa chữa dây dẫn ACSR 400/51 | 6 | Cái | |||
10 | Tạ chống rung cho dây ACSR 400/51 | 192 | Cái | |||
11 | Khung định vị dây dẫn ACSR 400/51 | 168 | Cái | |||
12 | Khung định vị dây lèo ACSR 400/51 | 144 | Cái | |||
13 | Chuỗi CĐ đỡ lèo dây dẫn ACSR 795 MCM | 36 | Chuỗi | ĐLD.1-70P(795MCM) | ||
14 | Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 795 MCM | 12 | Chuỗi | ĐDD.2-210PL(795MCM) | ||
15 | Chuỗi CĐ néo kép dây dẫn ACSR 795 MCM | 66 | Chuỗi | NDD.2-300P(795MCM) | ||
16 | Chuỗi CĐ đỡ lèo dây dẫn ACSR 400/51 | 36 | Chuỗi | ĐLD.1-P70(AC400) | ||
17 | Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 400/51 | 12 | Chuỗi | ĐDD.2-210PL(AC400) | ||
18 | Chuỗi CĐ néo kép dây dẫn ACSR 400/51 | 66 | Chuỗi | NDD.2-P300(AC400) | ||
19 | Chuỗi CĐ đỡ kép dây dẫn ACSR 400/51 | 12 | Chuỗi | ĐDD.2-120P | ||
20 | II.Phần dây chống sét và Phụ kiện: Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây chống sét Phlox 116.2 | 2,07 | km | Phlox 116.2 | ||
21 | Tạ chống rung cho dây chống sét Phlox 116.2 | 18 | Cái | |||
22 | Chuỗi néo dây chống sét. Phlox 116.2 | 12 | Chuỗi | NCS.NĐ-116.2 | ||
23 | Kéo rãi căng dây lấy độ võng dây chống sét Phlox 147.1 | 0,79 | km | Phlox 147.1 | ||
24 | Tạ chống rung cho dây chống sét Phlox 147.1 | 6 | Cái | |||
25 | Chuỗi néo dây chống sét. Phlox 147.1 | 6 | Chuỗi | NCS.NĐ-147.1 | ||
26 | III.Phần phụ kiện dây cáp quang OPGW120:Tạ chống rung dây OPGW-120 | 24 | Cái | |||
27 | Chuỗi néo dây cáp quang OPGW-120. NCQ-120 | 20 | Chuỗi | NCQ-120 | ||
28 | IV.Phần cột(*):Cột néo thẳng 500kV 02 mạch (Trọng lượng lắp ráp: 70.974.13 kg/cột) | 1 | Cột | N521-54 | ||
29 | Cột néo thẳng 500kV 02 mạch (Trọng lượng lắp ráp: 76.279.16 kg/cột) | 2 | Cột | N521-58 | ||
30 | Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 76.279.16 kg/cột) | 5 | Cột | N521-66 | ||
31 | Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 100.878.93 kg/cột) | 1 | Cột | N521-70 | ||
32 | Cột néo thẳng 500kV 02 mạch(Trọng lượng lắp ráp: 90.962.31 kg/cột) | 1 | Cột | N521-74 | ||
33 | HM2:PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN CHỈNH TẠI CÔNG TRƯỜNG ; V.Phần móng cột; V1: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T38-54A (khối lượng tính cho 01 móng);Đào đất, đá hố móng | 1 | lô | |||
34 | Lấp đất, đá hố móng | 1 | lô | |||
35 | Bê tông móng B20 | 84,16 | m3 | |||
36 | Bê tông lót móng B7.5 | 12,54 | m3 | |||
37 | Cốt thép móng, thép tròn Ø | 0,7548 | tấn | |||
38 | Cốt thép móng, thép tròn 10 | 3,9999 | tấn | |||
39 | Cốt thép móng, thép tròn Ø >18 | 1,9473 | tấn | |||
40 | V2: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T38-54B(khối lượng tính cho 02 móng); Đào đất, đá hố móng | 1 | lô | |||
41 | Lấp đất. đá hố móng | 1 | lô | |||
42 | Bê tông móng B20 | 168,32 | m3 | |||
43 | Bê tông lót móng B7.5 | 25,08 | m3 | |||
44 | Cốt thép móng. thép tròn Ø | 1,5096 | tấn | |||
45 | Cốt thép móng. thép tròn 10 | 7,9998 | tấn | |||
46 | Cốt thép móng. thép tròn Ø >18 | 3,8946 | tấn | |||
47 | V3: Móng cột néo thẳng 02 mạch 4T40-64A(khối lượng tính cho 05 móng);Đào đất. đá hố móng | 1 | lô | |||
48 | Lấp đất. đá hố móng | 1 | lô | |||
49 | Bê tông móng B20 | 595,1 | m3 | |||
50 | Bê tông lót móng B7.5 | 87,1 | m3 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự nguy hiểm chẳng bao giờ đi nghỉ. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.