Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc khối Cảnh sát (Nhà làm việc chung khối Cảnh sát; nhà làm việc phòng Cảnh sát hình sự; nhà xe 02 bánh; nhà xe 04 bánh; nhà ăn CBCS) + Bệnh xá Công an tỉnh (Nhà làm việc bệnh xá; Sân đường thoát nước, hệ thồng xử lý nước thải; nhà xe 02 bánh)

Tìm thấy: 11:07 23/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng
Gói thầu
Gói thầu số 10: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc khối Cảnh sát (Nhà làm việc chung khối Cảnh sát; nhà làm việc phòng Cảnh sát hình sự; nhà xe 02 bánh; nhà xe 04 bánh; nhà ăn CBCS) + Bệnh xá Công an tỉnh (Nhà làm việc bệnh xá; Sân đường thoát nước, hệ thồng xử lý nước thải; nhà xe 02 bánh)
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách tỉnh (nguồn cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 03/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:47 23/05/2022
đến
15:00 03/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 03/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/06/2022 (01/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG AN TỈNH SÓC TRĂNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc khối Cảnh sát (Nhà làm việc chung khối Cảnh sát; nhà làm việc phòng Cảnh sát hình sự; nhà xe 02 bánh; nhà xe 04 bánh; nhà ăn CBCS) + Bệnh xá Công an tỉnh (Nhà làm việc bệnh xá; Sân đường thoát nước, hệ thồng xử lý nước thải; nhà xe 02 bánh)
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh (nguồn cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG AN TỈNH SÓC TRĂNG , địa chỉ: 18 Hùng Vương, Khóm 6, phường 6, Tp.Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Sóc Trăng; Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; Điện thoại: +84.0299.3821473; Fax: +84.0299.3821473 và Bên mời thầu: Công an tỉnh Sóc Trăng; Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; Điện thoại: +84.0299.3821473; Fax: +84.0299.3821473
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: * Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Khánh Hưng. Địa chỉ: 135/29-31 Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; * Tư vấn Thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Kiểm định Chất lượng Xây dựng Sóc Trăng. Địa chỉ: số 485 đường Lê Duẩn, phường 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; * Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: số 12 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: * Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Sông Tiền. Địa chỉ: LK01-47, đường B, khu dân cư Minh Châu, phường 7, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; * Thẩm định E-HSMT: Tổ thẩm định của Công an tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: * Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Sông Tiền. Địa chỉ: LK01-47, đường B, khu dân cư Minh Châu, phường 7, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; * Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định của Công an tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG AN TỈNH SÓC TRĂNG , địa chỉ: 18 Hùng Vương, Khóm 6, phường 6, Tp.Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Sóc Trăng; Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; Điện thoại: +84.0299.3821473; Fax: +84.0299.3821473 và Bên mời thầu: Công an tỉnh Sóc Trăng; Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; Điện thoại: +84.0299.3821473; Fax: +84.0299.3821473

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu nộp bản scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu sau đây: - Về tư cách hợp lệ: + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đã được Bộ hoặc Sở chuyên ngành cấp phù hợp với gói thầu + Tài liệu chứng minh ưu đãi (nếu có) - Về năng lực và kinh nghiệm: + Về năng lực tài chính: - Báo cáo tài chính 03 năm 2019 – 2021 kèm theo một số tài liệu như yêu cầu tại mục 3 mẫu số 13A E-HSMT - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu + Về kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự: Cung cấp các hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng và các tài liệu có liên quan khác đến các hợp đồng đã kê khai trong E-HSDT - Về năng lực kỹ thuật: + Về năng lực nhân sự chủ chốt: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh khả năng đáp ứng nhân sự của chỉ huy trưởng công trình; cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công và công nhân kỹ thuật như yêu cầu của E-HSDT + Về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu: Tài liệu chứng minh thiết bị thi công như: hóa đơn hợp lệ, hợp đồng mua bán, biên bản kiểm kê tài sản, giấy chứng nhận đặng ký . . ., nếu thiết bị nào không thuộc sở hữu nhà thầu thì phải có hợp đồng thuê và đơn vị được thuê phải có tài liệu chứng minh - Nhà thầu cần lưu ý Tất cả các tài liệu dùng để chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu như đã nêu trên, đề nghị nhà thầu cung cấp đầy đủ theo yêu cầu của E-HSMT để Bên mời thầu xem xét đánh giá, trường hợp cần thiết, trong quá trình đánh giá E-HSDT ở bước làm rõ E-HSDT, Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu chứng minh các tài liệu mà nhà thầu đã kê khai, cung cấp trong E-HSDT là trung thực như: cung cấp bản gốc, đối chiếu thực tế, các tài liệu liên quan khác . . .
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Sóc Trăng; Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; Điện thoại: +84.0299.3821473; Fax: +84.0299.3821473 và Bên mời thầu: Công an tỉnh Sóc Trăng; Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; Điện thoại: +84.0299.3821473; Fax: +84.0299.3821473
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: số 21 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: +84.299.3822333
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổ thẩm định Công an tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: số 18, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1-Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên nghành xây dựng phù hợp-Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng, hạng III trở lên còn hiệu lực-Đã là chỉ huy trường tối thiểu 01 công trình tương tự theo quy định nêu tại mục 3 mẫu số 03 Chương IV của HSMT (Kèm bản kê khai năng lực và tài liệu chứng minh như: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoặc tài liệu chứng minh khác)53
2Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên nghành xây dựng phù hợp- Đã phụ trách kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình tương tự theo quy định nêu tại mục 3 mẫu số 03 Chương IV của HSMT (Kèm bản kê khai năng lực và tài liệu chứng minh như: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoặc tài liệu chứng minh khác)33
3Cán bộ phụ trách thi công phần hoàn thiện1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên nghành kiến trúc (kiến trúc sư)33
4Cán bộ phụ trách thi công điện1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên nghành điện, kỹ thuật điện, cơ điện . . .33
5Cán bộ phụ trách thi công cấp thoát nước1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên nghành cấp thoát nước33
6Công nhân kỹ thuật chủ yếu26- Kỹ thuật xây dựng: ≥ 10 người- Thợ hàn: ≥ 04 người- Thợ điện: ≥ 04 người- Thợ nước: ≥ 04 người- Thợ sơn, vôi: ≥ 04 ngườiTất cả có trình độ sơ cấp nghề bậc 4/7 trở lên33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc chung khối Cảnh sát (nhà 04 tầng) (Khối Cảnh sát)
1Trám keo đầu ti mái tole (trung bình 6 vị trí/m2) (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ4.947,4332vị trí
2Đục bỏ lớp vữa hiện trạng mặt trong sê nô, mái đónPhần 2, Chương V và tập bản vẽ566,9386m2
3Ngâm nước xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ566,9386m2
4Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ566,9386m2
5Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ566,9386m2
6Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ30m2
7Trát sê nô, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ30m2
8Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - mặt ngoài sê nô, mái đónPhần 2, Chương V và tập bản vẽ574,8818m2
9Bả bằng bột bả vào mái đón, sê nôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ574,8818m2
10Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ574,8818m2
11Tháo dỡ trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ267,755m2
12Trần thạch cao khung chìm chống ẩm 600x600 (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ44,715m2
13Trần thạch cao khung nổi chống ẩm 600x600 (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ167,28m2
14Trần thạch cao khung nổi tấm prima (tận dụng tấm prima cũ)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ55,76m2
15Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ961,92m2
16Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ51,6961m2
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ51,69611m2
18Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ258,574m2
19Bả bằng bột bả vào tường lan canPhần 2, Chương V và tập bản vẽ258,574m2
20Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ258,574m2
21Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ (tạm tính bằng 1/3 nhân công cạo)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ147,5825m2
22Sơn chân tường ngoài nhà ốp đá chẻPhần 2, Chương V và tập bản vẽ147,5825m2
23Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.643,978m2
24Bả bằng bột bả vào tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.643,978m2
25Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.643,978m2
26Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ5,005m3
27Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8.083,4108m2
28Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8.083,4108m2
29Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8.083,4108m2
30Đục nhám chân tường để ốp gạch cao 300Phần 2, Chương V và tập bản vẽ753,714m2
31Ốp chân tường - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ753,714m2
32Đục bỏ lớp vữa trát tường bị mụcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ100m2
33Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ100m2
34Đục nhám mặt bê tôngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ45,1m2
35Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ45,1m2
36Trát trần, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ45,1m2
37Dung dịch chống thấm SIKA MONOTOP 610Phần 2, Chương V và tập bản vẽ150kg
38Dung dịch chống thấm SIKA MONOTOP RPhần 2, Chương V và tập bản vẽ300kg
39Xả nhám lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần (tạm tính bằng 1/3 nhân công cạo)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ2.885,76m2
40Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2.885,76m2
41Phá dỡ nền gạch hiện trạngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ88,8m2
42Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8,88m3
43Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0178100m3
44Ni lông lót đổ bê tông nềnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,888100m2
45Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ7,104m3
46Sản xuất, lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép ≤10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,198tấn
47Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ88,8m2
48Tháo dỡ cửa bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ80,84m2
49Tháo dỡ khuôn cửa đơnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ161,8m
50Lắp dựng khuôn cửa nhôm làm mớiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ131m
51Lắp dựng cửa vào khuôn (tận dụng cửa cũ)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ6,761m2
52Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính 5 ly hệ 70, không chia ôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ45,68m2
53Lắp dựng vách ngăn chậu tiểuPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10,8m2
54Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,1708m3
55Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ1,7366m3
56Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ24,36m2
57Tháo dỡ và đục nhám chân tường để ốp gạchPhần 2, Chương V và tập bản vẽ825,08m2
58Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ825,08m2
59Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường sơn nước hiện trạng khu vệ sinhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ357,52m2
60Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ357,52m2
61Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ357,52m2
62Phá dỡ nền gạch hiện trạng khu vệ sinhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ209,44m2
63Ngâm nước xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ157,08m2
64Quét dung dịch chống thấmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ157,08m2
65Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ209,44m2
66Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4,1888m3
67Ni lông lót đổ bê tông nền vệ sinhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,5236100m2
68Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ4,1888m3
69Sản xuất, lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép ≤10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1168tấn
70Lắp ổ khoá loại tốtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1691 bộ
71Lắp chốt ngang, dọc cửa điPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1661 chốt
72Lắp chốt ngang, dọc cửa sổPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1441 chốt
73Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ315,392m2
74Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ315,3921m2
75Ron kính cửa đi, cửa sổPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1tạm tính
76Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch caoPhần 2, Chương V và tập bản vẽ34,176m2
77Cắt và lắp kính - Chiều dày kính ≤7mm, gắn bằng matít - cửa, vách dạng thườngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8,544m2
78Lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính hệ 70 không chia ôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ25,632m2
79Lắp dựng cửa Cửa đi khung nhôm kính 5 ly hệ 70, không chia ôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3,64m2
80Vệ sinh cửa đi hiện trạng (tạm tính bằng 1/3 nhân công cạo)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ1.396,48m2
81Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ380m
82Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 20x10Phần 2, Chương V và tập bản vẽ120m
83Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ200m
84Lắp đặt công tắc 2 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ32cái
85Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ64bộ
86Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1,6100m
87Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,4100m
88Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ152cái
89Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
90Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ80cái
91Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
92Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
93Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ20cái
94Lắp đặt co ren trong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ96cái
95Lắp đặt van giảm áp nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
96Lắp đặt van khóa nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
97Lắp đặt vòi xả Inox miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ16cái
98Tháo dỡ bệ xíPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24bộ
99Lắp đặt xí bệt + bình nướcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24bộ
100Lắp đặt vòi rửa vệ sinhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24cái
101Tháo dỡ chậu tiểuPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24bộ
102Lắp đặt chậu tiểu namPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24bộ
103Tháo dỡ chậu rửaPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8bộ
104Lắp đặt lavabo + vòi xả + bộ xả + chânPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8bộ
105Lắp đặt móc treo quần áoPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24cái
106Lắp đặt hộp nhựa kỹ thuật 200x200Phần 2, Chương V và tập bản vẽ8hộp
107Lắp đặt cùm bắt ốngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6cái
108Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,9100m
109Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,8100m
110Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,5100m
111Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 140mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,25100m
112Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ32cái
113Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ32cái
114Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ22cái
115Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 140mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6cái
116Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ152cái
117Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ36cái
118Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ56cái
119Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 140mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
120Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90/60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ40cái
121Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114/90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
122Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 140/114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
123Lắp đặt siphongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ56cái
124Lắp đặt phễu thu - KT 150x150Phần 2, Chương V và tập bản vẽ56cái
125Hóa chất phân hủy bồn cầuPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6bịt
126Lắp đặt cùm bắt ốngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
127Lắp đặt ty treo ốngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ96cái
BHạng mục 2: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Phòng Cảnh sát hình sự (nhà 03 tầng) (Khối Cảnh sát)
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ546,6356m2
2Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ5,4664100m2
3Xả nhám xà gồ thép hộp 50x100Phần 2, Chương V và tập bản vẽ192,36m2
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ192,361m2
5Đục bỏ lớp vữa hiện trạng mặt trong sê nôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ169,58m2
6Ngâm nước xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ169,58m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, sê nôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ169,58m2
8Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ169,58m2
9Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10m2
10Trát sê nô, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ10m2
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - mặt ngoài sê nôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ168,36m2
12Bả bằng bột bả vào sê nôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ168,36m2
13Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ168,36m2
14Phụ gia SIKADUR 732Phần 2, Chương V và tập bản vẽ7lít
15Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,48100m
16Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,06100m
17Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
18Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
19Lắp đặt cùm bắt ốngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ32cái
20Lắp đặt cầu chắn rácPhần 2, Chương V và tập bản vẽ14cái
21Đục nhám mặt bê tôngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ26,88m2
22Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ26,88m2
23Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ26,88m2
24Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ26,88m2
25Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ26,88m2
26Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ26,88m2
27Gia công khung đỡ bồn nước mái thép hộp mạ kẽmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0474tấn
28Gia công khung đỡ bồn nước mái thép hình mạ kẽmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1242tấn
29Lắp dựng khung đỡ bồn nướcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1716m2
30Tháo dỡ trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ381,2m2
31Trần thạch cao khung nhôm nổi 600x600 (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ36m2
32Trần thạch cao khung nhôm nổi 600x600 chống ẩm (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ337,28m2
33Đóng trần thạch cao khung nhôm nổi 600x600 (nc) tận dụng tấm trần và khung trần hiện cóPhần 2, Chương V và tập bản vẽ7,92m2
34Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ281,475m2
35Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ (tạm tính bằng 1/3 nhân công cạo)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ81,45m2
36Sơn chân tường ốp đá chẻPhần 2, Chương V và tập bản vẽ81,45m2
37Phá lớp vữa trát bị rêu mốc, bong trócPhần 2, Chương V và tập bản vẽ90m2
38Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ90m2
39Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhàPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2.208,808m2
40Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ485,96m2
41Bả bằng bột bả vào tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2.694,768m2
42Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2.694,768m2
43Tháo dỡ vách ngăn thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ21,535m2
44Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ1,7228m3
45Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ43,07m2
46Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhàPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.434,656m2
47Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ611,52m2
48Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.434,656m2
49Bả bằng bột bả vào trần trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ611,52m2
50Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2.046,176m2
51Tháo dỡ tấm lợp - Tấm che tườngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,4099100m2
52Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,512m3
53Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ2,5153m3
54Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ15,666m2
55Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ42,096m2
56Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ62,88m2
57Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ62,88m2
58Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ62,88m2
59Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ116,16m2
60Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ116,16m2
61Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ116,16m2
62Vệ sinh tường ốp gạch bằng nước rửa chuyên dụngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ66,96m2
63Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường sơn nướcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ69,36m2
64Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ69,36m2
65Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ69,36m2
66Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1,008m3
67Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ2,3688m3
68Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ24,49m2
69Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ5,12m2
70Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ267,044m2
71Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ267,044m2
72Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ267,044m2
73Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10m2
74Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10m2
75Lót tấm ni lôngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1100m2
76Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ10m2
77Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ27m2
78Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ27m2
79Lót tấm ni lôngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,27100m2
80Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ27m2
81Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ68,4m2
82Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ68,4m2
83Lót tấm ni lôngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,684100m2
84Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ68,4m2
85Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ50,88m2
86Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4,0704m3
87Ni lông lót đổ bê tông nềnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,5088100m2
88Sản xuất, lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép ≤10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1135tấn
89Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ4,0704m3
90Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ50,88m2
91Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ50,88m2
92Ni lông lót đổ bê tông đà kiềngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0262100m2
93Ván khuôn gỗ đà kiềng, lanh tôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1762100m2
94Bê tông đà kiềng, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,882m3
95Bê tông lanh tô, M200, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,335m3
96Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0417tấn
97Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1698tấn
98Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ101,76m2
99Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ101,76m2
100Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ101,76m2
101Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ101,76m2
102Ngâm nước xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ101,76m2
103Quét dung dịch chống thấmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ101,76m2
104Vệ sinh nền gạch hiện trạng bằng nước rửa chuyên dụngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.244,42m2
105Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3,19m2
106Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3,19m2
107Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ26,796m2
108Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ26,7961m2
109Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ52,448m2
110Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ52,4481m2
111Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ136,224m2
112Bả bằng bột bả vào tườngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ136,224m2
113Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ136,224m2
114Tháo dỡ cửa bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ34,5m2
115Tháo dỡ khuôn cửa đơnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ87,1m
116Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômPhần 2, Chương V và tập bản vẽ7,56m2
117Lắp bộ ke cửa điPhần 2, Chương V và tập bản vẽ61 bộ 4 cái
118Lắp tay nắm inoxPhần 2, Chương V và tập bản vẽ61 bộ
119Lắp dựng cửa đi khung lambri nhôm hệ 70Phần 2, Chương V và tập bản vẽ19,56m2
120Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ781 bộ
121Lắp chốt dọc chìm trong cửaPhần 2, Chương V và tập bản vẽ781 bộ
122Tháo dỡ cửa bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,16m2
123Tháo dỡ khuôn cửa đơnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ7,2m
124Lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính 5 ly hệ 70Phần 2, Chương V và tập bản vẽ2,16m2
125Lắp dựng cửa khung bao thép hộp ốp tấm tole mạ kẽmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,0808m2
126Lắp chốt ngang, dọcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ131 chốt
127Ron kính cửa đi, cửa sổPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1tạm tính
128Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ550m
129Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 20x10Phần 2, Chương V và tập bản vẽ240m
130Lắp đặt công tắc 1 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6cái
131Lắp đặt công tắc 2 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
132Lắp đặt công tắc cầu thangPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
133Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ34bộ
134Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ34bộ
135Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1,1100m
136Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,3100m
137Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ65cái
138Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ14cái
139Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ45cái
140Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
141Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
142Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10cái
143Lắp đặt van khóa nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ9cái
144Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senPhần 2, Chương V và tập bản vẽ21bộ
145Lắp đặt vòi xả inox miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ5cái
146Tháo dỡ bệ xíPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4bộ
147Lắp đặt xí bệt + bình nướcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4bộ
148Lắp đặt vòi rửa vệ sinhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
149Tháo dỡ chậu rửaPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3bộ
150Lắp đặt lavabo + vòi xả + bộ xả + chânPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3bộ
151Lắp đặt hộp nhựa kỹ thuật 200x200Phần 2, Chương V và tập bản vẽ9hộp
152Lắp đặt cùm bắt ốngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
153Lắp đặt vòi xả lavaboPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6bộ
154Lắp đặt bộ xả lavaboPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6bộ
155Dây dotPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12sợi
156Dây xịt nướcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6sợi
157Bộ xả nhấn bồn cầuPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6bộ
158Bồn nước inox 3000L, bồn nằmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cái
159Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,52100m
160Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,9100m
161Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,4100m
162Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 140mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,2100m
163Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ9cái
164Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ28cái
165Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ9cái
166Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 140mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6cái
167Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ84cái
168Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ18cái
169Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ30cái
170Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 140mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
171Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90/60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ34cái
172Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114/90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3cái
173Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 140/114mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
174Lắp đặt siphongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ42cái
175Lắp đặt phễu thu - KT 150X150Phần 2, Chương V và tập bản vẽ42cái
176Hóa chất phân hủy bồn cầuPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6bịt
177Lắp đặt cùm bắt ốngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
178Lắp đặt ty treo ốngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ84cái
CHạng mục 3: Cải tạo, sửa chữa nhà nhà xe 02 bánh: khung tiền chế (Khối Cảnh sát)
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ401,58m2
2Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4,0158100m2
3Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,5328m3
4Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,4268tấn
5Lắp dựng xà gồ thépPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,4268tấn
6Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ2,4m2
7Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24,4053m2
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24,40531m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ143,7016m2
10Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ143,70161m2
DHạng mục 4: Cải tạo, sửa chữa nhà nhà xe 04 bánh: khung cột BTCT, mái tole, xà gồ thép (Khối Cảnh sát)
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ93,536m2
2Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,9354100m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ68,4204m2
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ68,42041m2
5Đục bỏ lớp vữa hiện trạng mặt trong sê nôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ35,0336m2
6Ngâm nước xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ35,0336m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ35,0336m2
8Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ35,0336m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - mặt ngoài sê nôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ41,2m2
10Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ41,2m2
11Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ41,2m2
12Phá lớp vữa trát vị trí bong trócPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10m2
13Quét dung dịch sikadurPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10m2
14Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ10m2
15Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,28100m
16Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
17Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
18Lắp đặt cầu chắn rácPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
19Lắp đặt cùm bắt ốngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24cái
20Tháo dỡ ổ khóa hiện trạngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1bộ
21Lắp ổ khoá cửa loại tốtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ11 bộ
22Tháo dỡ cửa bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,08m2
23Thay mới bộ trượt cửa lùa cửa sổ (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ1bộ
24Lắp chốt dọc chìm trong cửaPhần 2, Chương V và tập bản vẽ11 bộ
25Lắp dựng cửa vào khuônPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,081m2
26Ron kính cửa đi, của sổPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1tạm tính
27Lắp đặt đèn LED nấm + đế gài 9WPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2bộ
28Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ113,488m2
29Bả bằng bột bả vào tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ113,488m2
30Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ113,488m2
31Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ143,18m2
32Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ143,18m2
33Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ143,18m2
34Phá lớp vữa trát tường, cột, trụPhần 2, Chương V và tập bản vẽ40m2
35Trát tường dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ40m2
EHạng mục 5: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn CBCS (Khối Cảnh sát)
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ307,004m2
2Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3,07100m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ102,24m2
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ102,241m2
5Phá lớp vữa hiện trạng mặt trong sê nô, sảnh đónPhần 2, Chương V và tập bản vẽ173,12m2
6Ngâm nước xi măngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ173,12m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ173,12m2
8Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ173,12m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - mặt ngoài sê nô, sảnh đónPhần 2, Chương V và tập bản vẽ201,6m2
10Bả bằng bột bả vào sê nô, sảnh đónPhần 2, Chương V và tập bản vẽ201,6m2
11Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ201,6m2
12Phá lớp vữa trát vị trí bong trócPhần 2, Chương V và tập bản vẽ40m2
13Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ40m2
14Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ40m2
15Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,08100m
16Lắp đặt cầu chắn rácPhần 2, Chương V và tập bản vẽ33cái
17Tháo dỡ trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ278,84m2
18Trần thạch cao khung nhôm nổi 600x600 (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ278,84m2
19Đục nhám chân tường để ốp đáPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,025m2
20Ốp chân tường bằng đá chẻ, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ2,025m2
21Sơn chân tường đá chẻPhần 2, Chương V và tập bản vẽ40,5m2
22Đục nhám chân tường ngoài để ốp gạch cao 0,25Phần 2, Chương V và tập bản vẽ4,4m2
23Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 0,25x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ4,4m2
24Đục nhám chân tường trong để ốp gạchPhần 2, Chương V và tập bản vẽ159,88m2
25Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ159,88m2
26Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ13,6975m2
27Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ374,451m2
28Bả bằng bột bả vào tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ374,451m2
29Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ374,451m2
30Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ304,984m2
31Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ304,984m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ304,984m2
33Phá lớp vữa trát vị trí rêu mốc, bong trócPhần 2, Chương V và tập bản vẽ70m2
34Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ70m2
35Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépPhần 2, Chương V và tập bản vẽ41,3712m3
36Ni lông lót đổ bê tông nềnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3,4476100m2
37Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1034100m3
38Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ27,5808m3
39Sản xuất, lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép ≤10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,7688tấn
40Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ327m2
41Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ17,76m2
42Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,88m2
43Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,881m2
44Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8,96m2
45Bả bằng bột bả vào tường lan canPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8,96m2
46Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8,96m2
47Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1798m3
48Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ2,2475m2
49Ốp tường trụ, cột gạch NORCO 70x200, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ2,685m2
50Lắp ổ khoá loại tốtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ151 bộ
51Lắp chốt dọc cửa điPhần 2, Chương V và tập bản vẽ151 chốt
52Lắp chốt dọc chìm trong cửaPhần 2, Chương V và tập bản vẽ71 bộ
53Tháo dỡ cửa bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ28,56m2
54Bộ trượt cửa sổ (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ7bộ
55Lắp dựng cửa vào khuônPhần 2, Chương V và tập bản vẽ28,561m2
56Ron kính cửa đi cửa sổPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1tạm tính
57Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ57,12m2
58Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ57,121m2
59Vệ sinh cửa (tạm tính bằng 1/3 nhân công cạo)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ179m2
60Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ750m
61Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ180m
62Lắp đặt dây đơn 4mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ50m
63Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 30x18Phần 2, Chương V và tập bản vẽ50m
64Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 25x14Phần 2, Chương V và tập bản vẽ120m
65Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 20x10Phần 2, Chương V và tập bản vẽ180m
66Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ160m
67Lắp đặt công tắc 1 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cái
68Lắp đặt công tắc 2 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ16cái
69Lắp đặt công tắc 3 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cái
70Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24bộ
71Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ5bộ
72Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ7bộ
73Lắp đặt quạt ốp trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
74Lắp đặt ổ cắm đôiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
75Lắp đặt MCB 2P 20A 6kA nắp đậyPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
76Lắp đặt MCB 2P 40A 6kA nắp đậyPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cái
77Lắp đặt hộp chưa MCB 4MODULEPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1hộp
78Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,5100m
79Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ20cái
80Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ9cái
81Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6cái
82Lắp đặt co ren nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ5cái
83Lắp đặt van khóa nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
84Lắp đặt vòi xả nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
85Tháo dỡ bệ xíPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3bộ
86Lắp đặt xí bệt + bình xả nướcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3bộ
87Lắp đặt vòi rửa vệ sinhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
88Lắp đặt gương soiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
89Lắp đặt móc treo quần áo inoxPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3cái
90Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1100m
91Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,42100m
92Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cái
93Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
94Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
95Lắp đặt coi lơi nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
96Lắp đặt nối giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90/60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
97Lắp đặt siphongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ7cái
98Lắp đặt phễu thu - KT: 150x150Phần 2, Chương V và tập bản vẽ7cái
FHạng mục 6: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc bệnh xá: 01 trệt + 01 lầu (Bệnh xá công an tỉnh)
1Vệ sinh mặt trong sê nô, sàn mái (tạm tính bằng 1/3 nhân công đục lớp vữa)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ72,54m2
2Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ72,54m2
3Chống dột đầu ti mái tôn (6-8 vị trí/m2)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ109,1976m2
4Tháo dỡ trầnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ86,4m2
5Trần thạch cao khung nhôm nổi tấm 600x600 (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ86,4m2
6Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm cửa điPhần 2, Chương V và tập bản vẽ81 bộ
7Lắp chốt gài cửa sổPhần 2, Chương V và tập bản vẽ111 chốt
8Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ44,325m2
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ44,3251m2
10Tháo dỡ cửa bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ12,43m2
11Tháo dỡ khuôn cửa đơnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ34,8m
12Lắp dựng cửa đi (tận dụng lại)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ9,43m2
13Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,38m3
14Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ1,1456m3
15Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ28,64m2
16Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - mặt ngoài sê nô, sàn mái, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ91,16m2
17Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ136,89m2
18Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ105,11m2
19Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ91,16m2
20Bả bằng bột bả vào tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ136,89m2
21Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ133,75m2
22Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ228,05m2
23Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ133,75m2
24Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ210m
25Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ90m
26Lắp đặt dây đơn 4mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ55m
27Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 25x14mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ45m
28Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 20x10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ120m
29Lắp đặt ống nhựa xoắn đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ50m
30Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10bộ
31Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6bộ
32Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6bộ
33Lắp đặt quạt trần đảoPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6cái
34Lắp đặt công tắc 1 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3cái
35Lắp đặt công tắc 2 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ5cái
36Lắp đặt công tắc 3 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ3cái
37Lắp đặt ổ cắm đôiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ10cái
38Lắp đặt các automat 2P-32APhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cái
39Lắp đặt các automat 2P-20APhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
40Bình chữa cháy CO2 T5 + kệ để bìnhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cái
41Bình chữa cháy MFZ8 + kệ để bìnhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cái
42Bảng nội quy tiêu lệnh chữa cháyPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1cặp
43Lắp đặt phễu thu cầu chắn rác- Đường kính 90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24cái
44Lắp đặt xí bệtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4bộ
45Lắp đặt vòi rửa vệ sinhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
46Lắp đặt giá treoPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4cái
47Tháo dỡ bệ xíPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6bộ
48Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ80,535m2
49Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,366tấn
50Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông dày 0,45mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,9163100m2
51Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,366tấn
52Lắp dựng xà gồ thépPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,366tấn
53Bu lông M16x150Phần 2, Chương V và tập bản vẽ14cái
54Gia công vì kèo thép hộp mạ kẽm khẩu độ nhỏPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1354tấn
55Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0274tấn
56Gia công vì kèo thép tấm khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0424tấn
57Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,2052tấn
58Bê tông xà dầm, giằng chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,762m3
59Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1524100m2
60Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0115tấn
61Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0542tấn
62Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,6019m3
63Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ7,524m2
64Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ7,524m2
65Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,18100m
66Lắp đặt co miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ16cái
67Lắp đặt đai kẹp D60Phần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
68Máng xối inox rộng 300Phần 2, Chương V và tập bản vẽ20m
69Vệ sinh mặt trong sê nô, sàn mái (tạm tính bằng 1/3 nhân công đục)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ107,76m2
70Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ107,76m2
71Chống dột đầu ti mái tôn (6-8 vị trí/m2)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ357,1904m2
72Tháo dỡ trần hiện trạngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ316,96m2
73Trần thạch cao khung nhôm nổi tấm 600x600 (vt+nc)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ316,96m2
74Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ171 bộ
75Lắp chốt gài cửa sổPhần 2, Chương V và tập bản vẽ421 chốt
76Tháo dỡ cửa bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24,78m2
77Tháo dỡ khuôn cửa đơnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ49,4m
78Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính hệ 70, không chia ôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ20,02m2
79Lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính hệ 70, không chia ôPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4,2m2
80Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ141,45m2
81Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ141,451m2
82Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,242m3
83Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ4,84m2
84Tháo dỡ vách ngăn nhôm kínhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ19,8m2
85Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhàPhần 2, Chương V và tập bản vẽ19,8m2
86Đục nhám tường để ốp gạchPhần 2, Chương V và tập bản vẽ86,74m2
87Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ86,74m2
88Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - mặt ngoài sê nô, sàn mái, OV, lamPhần 2, Chương V và tập bản vẽ182,34m2
89Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trần cầu thangPhần 2, Chương V và tập bản vẽ21,58m2
90Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ708,369m2
91Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.069,223m2
92Bả bằng bột bả vào sê nô, OV, lamPhần 2, Chương V và tập bản vẽ182,34m2
93Bả bằng bột bả vào tường ngoàiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ708,369m2
94Bả bằng bột bả vào tường trongPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.090,803m2
95Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ890,709m2
96Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1.090,803m2
97Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0855100m3
98Sản xuất, lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép ≤10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1739tấn
99Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ5,7024m3
100Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ71,28m2
101Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ950m
102Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ560m
103Lắp đặt dây đơn 4mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ120m
104Lắp đặt dây đơn 6mm2Phần 2, Chương V và tập bản vẽ350m
105Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 25x14mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ210m
106Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 30x18mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ80m
107Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 20x10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ380m
108Lắp đặt ống nhựa xoắn đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ120m
109Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ30bộ
110Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ30bộ
111Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ13bộ
112Lắp đặt quạt trần đảoPhần 2, Chương V và tập bản vẽ26cái
113Lắp đặt công tắc 1 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ7cái
114Lắp đặt công tắc 2 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24cái
115Lắp đặt công tắc 3 hạtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ7cái
116Lắp đặt ô cắm đôiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ62cái
117Lắp đặt các automat 2P-32APhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
118Lắp đặt các automat 2P-20APhần 2, Chương V và tập bản vẽ17cái
119Lắp đặt các MCCB - 3P - 40APhần 2, Chương V và tập bản vẽ2cái
120Lắp đặt hộp chứa MCB 4 ModulePhần 2, Chương V và tập bản vẽ2hộp
121Lắp đặt tủ điện kt 400x300x180Phần 2, Chương V và tập bản vẽ1hộp
122Lắp đặt phễu thu cầu chắn rác- Đường kính 60-90mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ24cái
123Lắp đặt xí bệtPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8bộ
124Lắp đặt vòi rửa vệ sinhPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
125Lắp đặt giá treoPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8cái
126Tháo dỡ bệ xíPhần 2, Chương V và tập bản vẽ8bộ
GHạng mục 7: Cải tạo, sửa chữa sân đường, thoát nước, hệ thống xử lý nước thải (Bệnh xá công an tỉnh)
1Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,074100m3
2Trải ni lông lót đanPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,74100m2
3Bê tông sân, M200, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ40,38m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép sân, đường kính cốt thép ≤10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,1806tấn
5Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tôngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ702m2
6Cắt khe đường lăn, sân đỗPhần 2, Chương V và tập bản vẽ4,933310m
7Đào đất hố ga, rãnh thoát nước bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2,0677100m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,6892100m3
9Đắp cát nền hố ga, rãnh thoát nướcPhần 2, Chương V và tập bản vẽ19,328m3
10Bê tông lót hố ga, rãnh thoát nước, M150, đá 4x6, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ19,328m3
11Bê tông hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ8,4162m3
12Ván khuôn thép hố gaPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,6868100m2
13Lắp dựng cốt thép hố ga ĐK ≤10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,3493tấn
14Lắp dựng cốt thép hố ga ĐK >10mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,4901tấn
15Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,6303tấn
16Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,6303tấn
17Xây tường hố ga bằng gạch thẻ 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ1,9757m3
18Xây tường rãnh thoát nước bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ18,1888m3
19Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ504,112m2
20Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Phần 2, Chương V và tập bản vẽ74,64m2
21Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ8,9192m3
22Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,4994100m2
23Gia công, lắp đặt tấm đanPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,9048tấn
24Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuPhần 2, Chương V và tập bản vẽ2541cấu kiện
25Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kgPhần 2, Chương V và tập bản vẽ101cấu kiện
26Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6,048m3
27Vận chuyển bùn lẫn rác tiếp 10m bằng thủ côngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ6,048m3
28Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuPhần 2, Chương V và tập bản vẽ1011cấu kiện
29Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Phần 2, Chương V và tập bản vẽ0,36m3
30Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0216100m2
31Gia công, lắp đặt tấm đan0,0355tấn
HHạng mục 8: Nhà xe 02 bánh (Bệnh xá công an tỉnh)
1Bu lông chân cột M12 L = 100Phần 2, Chương V và tập bản vẽ12cái
2Gia công giằng mái thép hộp mạ kẽmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0993tấn
3Lắp dựng giằng thép bu lôngPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0993tấn
4Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,2829tấn
5Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,2829tấn
6Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,7697100m2
7Gia công cột bằng thép tấmPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0236tấn
8Lắp cột thép các loạiPhần 2, Chương V và tập bản vẽ0,0236tấn
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủPhần 2, Chương V và tập bản vẽ33,4081m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông các loại(kèm tài liệu chứng minh)5
2Máy trộn bê tông các loại(kèm tài liệu chứng minh)5
3Máy đầm dùi(kèm tài liệu chứng minh)5
4Máy đầm bàn(kèm tài liệu chứng minh)2
5Máy đầm dùi(kèm tài liệu chứng minh)5
6Máy đầm cóc(kèm tài liệu chứng minh)1
7Máy đầm bàn(kèm tài liệu chứng minh)2
8Máy cắt, uốn thép(kèm tài liệu chứng minh)2
9Máy đầm cóc(kèm tài liệu chứng minh)1
10Máy hàn(kèm tài liệu chứng minh)2
11Máy cắt, uốn thép(kèm tài liệu chứng minh)2
12Máy phát điện(kèm tài liệu chứng minh)1
13Máy hàn(kèm tài liệu chứng minh)2
14Máy cắt gạch, đá(kèm tài liệu chứng minh)2
15Máy phát điện(kèm tài liệu chứng minh)1
16Máy khoan bê tông(kèm tài liệu chứng minh)2
17Máy cắt gạch, đá(kèm tài liệu chứng minh)2
18Máy khoan bê tông(kèm tài liệu chứng minh)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Trám keo đầu ti mái tole (trung bình 6 vị trí/m2) (vt+nc)
4.947,4332 vị trí Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
2 Đục bỏ lớp vữa hiện trạng mặt trong sê nô, mái đón
566,9386 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
3 Ngâm nước xi măng
566,9386 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
4 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
566,9386 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
5 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
566,9386 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
6 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
30 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
7 Trát sê nô, vữa XM M75, PCB40
30 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
8 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - mặt ngoài sê nô, mái đón
574,8818 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
9 Bả bằng bột bả vào mái đón, sê nô
574,8818 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
10 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ
574,8818 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
11 Tháo dỡ trần
267,755 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
12 Trần thạch cao khung chìm chống ẩm 600x600 (vt+nc)
44,715 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
13 Trần thạch cao khung nổi chống ẩm 600x600 (vt+nc)
167,28 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
14 Trần thạch cao khung nổi tấm prima (tận dụng tấm prima cũ)
55,76 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
15 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ
961,92 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
16 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
51,6961 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
17 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
51,6961 1m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
18 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
258,574 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
19 Bả bằng bột bả vào tường lan can
258,574 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
20 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
258,574 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
21 Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ (tạm tính bằng 1/3 nhân công cạo)
147,5825 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
22 Sơn chân tường ngoài nhà ốp đá chẻ
147,5825 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
23 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoài
1.643,978 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
24 Bả bằng bột bả vào tường ngoài
1.643,978 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
25 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
1.643,978 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
26 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
5,005 m3 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
27 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường trong
8.083,4108 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
28 Bả bằng bột bả vào tường trong
8.083,4108 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
29 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
8.083,4108 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
30 Đục nhám chân tường để ốp gạch cao 300
753,714 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
31 Ốp chân tường - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40
753,714 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
32 Đục bỏ lớp vữa trát tường bị mục
100 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
33 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
100 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
34 Đục nhám mặt bê tông
45,1 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
35 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
45,1 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
36 Trát trần, vữa XM M75, PCB40
45,1 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
37 Dung dịch chống thấm SIKA MONOTOP 610
150 kg Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
38 Dung dịch chống thấm SIKA MONOTOP R
300 kg Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
39 Xả nhám lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần (tạm tính bằng 1/3 nhân công cạo)
2.885,76 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
40 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
2.885,76 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
41 Phá dỡ nền gạch hiện trạng
88,8 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
42 Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép
8,88 m3 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
43 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0178 100m3 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
44 Ni lông lót đổ bê tông nền
0,888 100m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
45 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
7,104 m3 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
46 Sản xuất, lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép ≤10mm
0,198 tấn Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
47 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M75, PCB40
88,8 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
48 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
80,84 m2 Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
49 Tháo dỡ khuôn cửa đơn
161,8 m Phần 2, Chương V và tập bản vẽ
50 Lắp dựng khuôn cửa nhôm làm mới
13 1m Phần 2, Chương V và tập bản vẽ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG AN TỈNH SÓC TRĂNG như sau:

  • Có quan hệ với 91 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 56,20%, Xây lắp 19,01%, Tư vấn 13,22%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 10,74%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 481.655.191.764 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 472.679.391.900 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,86%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc khối Cảnh sát (Nhà làm việc chung khối Cảnh sát; nhà làm việc phòng Cảnh sát hình sự; nhà xe 02 bánh; nhà xe 04 bánh; nhà ăn CBCS) + Bệnh xá Công an tỉnh (Nhà làm việc bệnh xá; Sân đường thoát nước, hệ thồng xử lý nước thải; nhà xe 02 bánh)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc khối Cảnh sát (Nhà làm việc chung khối Cảnh sát; nhà làm việc phòng Cảnh sát hình sự; nhà xe 02 bánh; nhà xe 04 bánh; nhà ăn CBCS) + Bệnh xá Công an tỉnh (Nhà làm việc bệnh xá; Sân đường thoát nước, hệ thồng xử lý nước thải; nhà xe 02 bánh)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 63

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cần sự nghiệp, không cần công danh. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8484 dự án đang đợi nhà thầu
  • 253 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 264 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24466 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38023 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây