Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tổng cục Quản lý thị trường |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 10: Mua sắm, lắp đặt, cài đặt, tích hợp thiết bị cho hạ tầng trung tâm tích hợp dữ liệu và máy móc, thiết bị phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính; chuyển đổi, tích hợp hệ thống, đào tạo người dùng Xây dựng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành và nâng cao năng lực của lực lượng quản lý thị trường trên toàn quốc giai đoạn 2021 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | i) File quét (scan) giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. (ii) File quét (scan) các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm 2018, 2019, 2020, tuân thủ các điều kiện sau: - Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. - Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. - Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết quý II năm 2021; + Báo cáo kiểm toán (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | + Cam kết hàng hóa cung cấp cho gói thầu có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, mới 100%, được sản xuất từ năm 2020 trở lại đây; + Cam kết hàng hóa được giao kèm theo đầy đủ bộ chứng từ: Chứng nhận xuất xứ (CO)/chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu; Chứng nhận xuất xưởng do nhà sản xuất cung cấp, giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa (đối với thiết bị sản xuất trong nước); + Cam kết bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất tại Việt Nam đối với các thiết bị, phần mềm hệ thống sau: (1) Máy chủ; (2) Thiết bị chuyển mạch lưu trữ; (3) Bộ lưu trữ; (4) Thiết bị chuyển mạch mạng lõi; (5) Thiết bị chuyển mạch mạng quản trị; (6) Thiết bị định tuyến; (7) Thiết bị tường lửa mạng; (8) Thiết bị cân bằng tải và tường lửa cho ứng dụng Web; (9) Thiết bị bảo vệ thư điện tử. + Catalogue chính hãng sản xuất (có xác nhận của hãng sản xuất hoặc có thể tải về từ websie chính thức của hãng sản xuất) của hàng hóa kèm theo để chứng minh sự đáp ứng của các thông số kỹ thuật thiết bị chào thầu. Ghi chú: Loại trừ các hàng hóa là bản quyền phần mềm (hàng hóa từ số 10 đến số 16 thuộc phạm vi cung cấp của gói thầu) |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được nhập khẩu, chào bán tại Việt Nam, Nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại E-CDNT 10.2(c) - Biểu tiến độ thực hiện các công việc trong hợp đồng. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của đại diện của nhà sản xuất ở Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (có ghi rõ tên chủ đầu tư, tên gói thầu và tên nhà thầu tham gia gói thầu) đối với: (1) Máy chủ; (2) Thiết bị chuyển mạch lưu trữ; (3) Bộ lưu trữ; (4) Thiết bị chuyển mạch mạng lõi; (5) Thiết bị chuyển mạch mạng quản trị; (6) Thiết bị định tuyến; (7) Thiết bị tường lửa mạng; (8) Thiết bị cân bằng tải và tường lửa cho ứng dụng Web; (9) Thiết bị bảo vệ thư điện tử. Trường hợp trong HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của đại diện của nhà sản xuất ở Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (có ghi rõ tên chủ đầu tư và tên gói thầu) thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi trình Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 911.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá, hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng điểm ưu đãi vào điểm tổng hợp để so sánh, xếp hạng theo công thức sau đây: Điểm ưu đãi = 0,075 × (giá hàng hóa ưu đãi /giá gói thầu) × điểm tổng hợp. Trong đó: Giá hàng hóa ưu đãi là giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tổng cục Quản lý thị trường, Bộ Công Thương; địa chỉ: Số 91 Đinh Tiên Hoàng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam, điện thoại: 024 38255868 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ trưởng Bộ Công Thương (Số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Vụ Tổng hợp - Kế hoạch - Tài chính - Tổng cục Quản lý thị trường (Số 91 Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội) |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Vụ Tài chính và đổi mới doanh nghiệp - Bộ Công Thương, Địa chỉ: Số 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 024 2220 5333 + Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243 7686611 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy chủ | 8 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
2 | Thiết bị chuyển mạch lưu trữ | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
3 | Bộ lưu trữ | 1 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
4 | Thiết bị chuyển mạch mạng lõi | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
5 | Thiết bị chuyển mạch mạng quản trị | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
6 | Thiết bị định tuyến | 2 | Chiếc | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
7 | Thiết bị tường lửa mạng | 2 | Chiếc | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
8 | Thiết bị cân bằng tải và tường lửa cho ứng dụng Web | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
9 | Thiết bị bảo vệ thư điện tử | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
10 | Phần mềm ảo hóa | 16 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
11 | Phần mềm quản lý môi trường ảo hóa | 1 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
12 | Bản quyền hệ điều hành máy chủ | 160 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
13 | Bản quyền truy cập hệ điều hành máy chủ | 40 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
14 | Bản quyền hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho máy chủ | 4 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
15 | Bản quyền truy cập hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 5 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
16 | Trục tích hợp dữ liệu | 1 | Gói | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị, phần mềm tại Trung tâm dữ liệu (thiết bị và phần mềm thuộc phạm vi cung cấp của gói thầu này) | 1 | Lần | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao hàng hóa |
2 | Triển khai, tích hợp, chuyển đổi hệ thống | 1 | Lần | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nghiệm thu lắp đặt |
3 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ | 1 | Lần | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy chủ | 8 | Bộ | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Thiết bị chuyển mạch lưu trữ | 2 | Bộ | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bộ lưu trữ | 1 | Bộ | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Thiết bị chuyển mạch mạng lõi | 2 | Bộ | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Thiết bị chuyển mạch mạng quản trị | 2 | Bộ | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Thiết bị định tuyến | 2 | Chiếc | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Thiết bị tường lửa mạng | 2 | Chiếc | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Thiết bị cân bằng tải và tường lửa cho ứng dụng Web | 2 | Bộ | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Thiết bị bảo vệ thư điện tử | 2 | Bộ | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Phần mềm ảo hóa | 16 | License | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Phần mềm quản lý môi trường ảo hóa | 1 | License | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Bản quyền hệ điều hành máy chủ | 160 | License | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Bản quyền truy cập hệ điều hành máy chủ | 40 | License | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Bản quyền hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho máy chủ | 4 | License | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Bản quyền truy cập hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 5 | License | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Trục tích hợp dữ liệu | 1 | Gói | Tổng cục Quản lý thị trường, 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản trị dự án | 1 | - Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: CNTT/ Điện/ Điện tử - Viễn thông hoặc tương đương- Có tối thiểu 05 kinh nghiệm liên tục làm Quản trị dự án cho các hợp đồng cung cấp sản phẩm, dịch vụ CNTT (tính đến thời điểm đóng thầu) | 10 | 5 |
2 | Cán bộ triển khai | 5 | - Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: CNTT/ Điện/ Điện tử - Viễn thông hoặc tương đương- Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm ở vị trí tương tự tại các hợp đồng cung cấp sản phẩm, dịch vụ CNTT (tính đến thời điểm đóng thầu) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ đào tạo, chuyển giao công nghệ, hướng dẫn sử dụng | 3 | - Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: CNTT/ Điện/ Điện tử - Viễn thông hoặc tương đương- Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm ở vị trí tương tự tại các hợp đồng cung cấp sản phẩm, dịch vụ CNTT (tính đến thời điểm đóng thầu) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy chủ | 8 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
2 | Thiết bị chuyển mạch lưu trữ | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
3 | Bộ lưu trữ | 1 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
4 | Thiết bị chuyển mạch mạng lõi | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
5 | Thiết bị chuyển mạch mạng quản trị | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
6 | Thiết bị định tuyến | 2 | Chiếc | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
7 | Thiết bị tường lửa mạng | 2 | Chiếc | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
8 | Thiết bị cân bằng tải và tường lửa cho ứng dụng Web | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
9 | Thiết bị bảo vệ thư điện tử | 2 | Bộ | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
10 | Phần mềm ảo hóa | 16 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
11 | Phần mềm quản lý môi trường ảo hóa | 1 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
12 | Bản quyền hệ điều hành máy chủ | 160 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
13 | Bản quyền truy cập hệ điều hành máy chủ | 40 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
14 | Bản quyền hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho máy chủ | 4 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
15 | Bản quyền truy cập hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 5 | License | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” | ||
16 | Trục tích hợp dữ liệu | 1 | Gói | Tham chiếu Mục 2 -Chương V: “Yêu cầu về kỹ thuật” |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng cục Quản lý thị trường như sau:
- Có quan hệ với 46 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 69,09%, Xây lắp 1,82%, Tư vấn 16,36%, Phi tư vấn 10,91%, Hỗn hợp 1,82%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 637.165.968.343 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 627.216.510.844 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gặp đúng người, đúng thời điểm là Hạnh phúc. Gặp đúng người, sai thời điểm là Bi thương. Gặp sai người, đúng thời điểm là Bất lực. Gặp sai người, sai thời điểm là Thê lươnggo "
Tuyết Linh Chi
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng cục Quản lý thị trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng cục Quản lý thị trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.