Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220931226-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220931226-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng (bao gồm đảm bảo an toàn giao thông và bảo hiểm công trình) Tên dự án là: Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành (Giai đoạn 1) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh 127 tỷ đồng; phần còn lại do ngân sách huyện Thạch Thành và các nguồn huy động hợp pháp khác thực hiện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Scan bản gốc hoặc bản công chứng các tài liệu sau: Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế hết quý I năm 2022, Báo cáo tài chính, Hợp đồng tương tự, Bằng cấp chứng chỉ của nhân sự, hóa đơn máy móc, thiết bị huy động cho gói thầu và các tài liệu có liên quan thuộc Chương III tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành Địa chỉ: Khu 6, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thanh Hóa Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập theo quy định của Pháp luật |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Địa chỉ: Số 45B Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
36 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 113.084.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 14.136.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng + Đối với hợp đồng tương tự mà nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh. + Nhà thầu phải cung cấp bản gốc/bản sao công chứng hợp lệ hợp đồng tương tự để chứng minh quy mô và tính chất của hợp đồng tương tự. Trong trường hợp hợp đồng tương tự không thể hiện đầy đủ quy mô và tính chất tương tự thì ngoài hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư/quyết định phê duyệt bản vẽ thi công-DT/các tài liệu hợp pháp khác được đánh giá hợp lệ. * Số lượng hợp đồng bằng 1, có giá trị tối thiểu là 118.738.000.000 đồng. - Quy mô, tính chất tương tự: là hợp đồng thi công công trình giao thông, cấp II trở lên. Bao gồm các hạng mục: Nền đường, mặt đường bê tông nhựa, rãnh thoát nước dọc đường, cống thoát nước và hạng mục cầu. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp II * Số lượng hợp đồng bằng 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 118.738.000.000 đồng và tổng giá trị 2 hợp đồng lớn hơn 237.476.000.000 đồng. - Quy mô, tính chất tương tự: là hợp đồng thi công công trình giao thông, cấp III trở lên. Bao gồm các hạng mục: Nền đường, mặt đường bê tông nhựa, rãnh thoát nước dọc đường, cống thoát nước và hạng mục cầu. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 118.738.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 118.738.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 118.738.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 118.738.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Chỉ huy trưởng công trường: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình giao thông có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng II và đã trực tiếp làm chỉ huy trưởng công trường phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất một công trình giao thông từ cấp II hoặc 2 công trình giao thông từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 3 | - 02 kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng cầu đường, đã tham gia thi công ít nhất một công trình giao thông từ cấp II hoặc 2 công trình giao thông từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên.- 01 kỹ sư chuyên ngành Điện.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 5 | 3 |
3 | Cán bộ giám sát chất lượng | 1 | Có bằng đại học ngành giao thông, có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng II và đã trực tiếp tham gia phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất một công trình giao thông từ cấp II hoặc 2 công trình giao thông từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 5 | 3 |
4 | 01 cán bộ phụ trách ATLĐ và VSMT | 1 | - Là kỹ sư xây dựng xây dựng, giao thông, thủy lợi;- Có chứng chỉ ATLĐ và VSMT còn hiệu lực.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền đường | |||
1 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.714,7398 | 100m3 |
2 | Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi 180CV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 403,7747 | 100m3 |
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 179,7606 | 100m3 |
4 | Xáo xới nền đất K98 bằng máy đào 1,6m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 82,7138 | 100m3 |
5 | Đầm nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt Y/C K = 0,98 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 82,7138 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 988,2985 | 100m3 |
7 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 850,8477 | 100m3 |
8 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 154,9574 | 100m3 |
9 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 605,607 | 100m3 |
10 | Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 144,443 | 100m3 |
11 | Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất IV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,4509 | 100m3 |
12 | Đào khuôn đường, Cấp đá III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,2726 | 100m3 |
13 | Đào khuôn đường, Cấp đá IV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,158 | 100m3 |
14 | Đào rãnh thoát nước , cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 28,8073 | 100m3 |
15 | Đào rãnh thoát nước , cấp đất IV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,3436 | 100m3 |
16 | Đào rãnh Cấp đá III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,6209 | 100m3 |
17 | Đào rãnh - Cấp đá IV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1559 | 100m3 |
18 | Đánh cấp nền đường 3, cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,8779 | 100m3 |
19 | Đào vét bùn, hữu cơ - Cấp đất I | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 784,7025 | 100m3 |
20 | Đắp trả mương, độ chặt Y/C K = 0,90 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,7084 | 100m3 |
21 | Đào trả mương , cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,4506 | 100m3 |
22 | Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 325,6926 | 100m2 |
23 | Bê tông xi măng gia cố lề, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 34,61 | m3 |
B | Rãnh hình thang lắp ghép | |||
1 | Bê tông đúc sẵn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 30,45 | m3 |
2 | Bê tông rãnh, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,69 | m3 |
3 | Vữa XM M100, PCB40 nhét mối nối | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 69 | m2 |
4 | Ván khuôn thép | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,3947 | 100m2 |
5 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kg | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.384,2 | 1 cấu kiện |
6 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.384,2 | 1 cấu kiện |
7 | Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,6125 | 10 tấn/1km |
8 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.384,2 | 1 cấu kiện |
C | Gia cố mái taluy | |||
1 | Bê tông chân khay, M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 235,03 | m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 37,6 | m3 |
3 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 779,47 | m3 |
4 | Ván khuôn chân khay | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,4012 | 100m2 |
D | Mặt đường | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 448,7047 | 100m2 |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 476,0954 | 100m2 |
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 965,7301 | 100m2 |
4 | Bù vênh mặt đường bằng BTN C19 dày 3cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 22,65 | 100m2 |
5 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 938,3394 | 100m2 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 16cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,6701 | 100m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 28cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 243,5395 | 100m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 30cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 258,3412 | 100m3 |
9 | Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 1 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,2751 | 100m3 |
10 | Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,7871 | 100m3 |
11 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 120T/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 54,383 | 100tấn |
12 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 162,0966 | 100tấn |
13 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 216,4796 | 100tấn |
E | Bờ vây thi công | |||
1 | Đắp đất bờ vây | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,1197 | 100m3 |
2 | Đóng cọc tre D8-10, dài 2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 34,131 | 100m |
3 | Phên nứa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.160,45 | m2 |
4 | Thép buộc D4mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 180,89 | kg |
5 | Thanh thải bờ vây bằng máy đào 1,25m3, đất cấp 3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,0957 | 100m3 |
F | Dải phân cách giữa (đá xẻ) | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 105,09 | m3 |
2 | Ván khuôn móng dài | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,8122 | 100m2 |
3 | Lắp đặt bó vỉa đá dải phân cách giữa, vữa XM M100, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3.906,08 | m |
4 | Mua bó vỉa đá dải phân cách giữa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 347,64 | m3 |
5 | Đắp đất dải phân cách bằng máy (tận dụng đất đào hữu cơ) | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,8591 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đá, trọng lượng P≤200kg - Cự ly vận chuyển trong phạm vi 50km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 95,601 | 10 tấn/1km |
G | Rãnh chữ nhật | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 356,96 | m3 |
2 | Bê tông thân rãnh, M250, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.338,6 | m3 |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép thân rãnh, ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 22,8901 | tấn |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép thân rãnh, ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 59,3401 | tấn |
5 | Ván khuôn rãnh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 142,784 | 100m2 |
6 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 535,44 | m3 |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 32,6797 | tấn |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 27,9321 | tấn |
9 | Ván khuôn tấm đan | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 88,4368 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4.462 | cái |
11 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4.462 | 1 cấu kiện |
12 | Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 133,86 | 10 tấn/1km |
13 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4.462 | 1 cấu kiện |
H | Hố thu | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 20,48 | m3 |
2 | Bê tông thân hố thu M250, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 118,27 | m3 |
3 | Lắp dựng cốt thép hố thu, ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,6264 | tấn |
4 | Lắp dựng cốt thép hố thu, ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,6864 | tấn |
5 | Ván khuôn hố thu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12,9536 | 100m2 |
6 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 28,93 | m3 |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,8749 | tấn |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,6026 | tấn |
9 | Ván khuôn tấm đan | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,0416 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 256 | cái |
11 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 256 | 1 cấu kiện |
12 | Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,2325 | 10 tấn/1km |
13 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 256 | 1 cấu kiện |
I | Rãnh chịu lực đường ngang | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 10,16 | m3 |
2 | Bê tông thân rãnh, M250, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 38,1 | m3 |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,0179 | tấn |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,6101 | tấn |
5 | Ván khuôn thân rãnh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,064 | 100m2 |
6 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 13,97 | m3 |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,3658 | tấn |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,8165 | tấn |
9 | Ván khuôn tấm đan | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,0681 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 127 | cái |
11 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 127 | 1 cấu kiện |
12 | Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,4925 | 10 tấn/1km |
13 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 127 | 1 cấu kiện |
14 | Bê tông phủ tấm đan, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,1 | m3 |
J | Đường ngang dân sinh | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,8978 | 100m2 |
2 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,8978 | 100m2 |
3 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,3126 | 100tấn |
4 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km, | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,3126 | 100tấn |
5 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.006,04 | m3 |
6 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,0483 | 100m2 |
7 | Cắt khe ngang | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 100,604 | 10m |
8 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 50,3021 | 100m2 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,73 | 100m3 |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,4216 | 100m3 |
11 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 153,3974 | 100m3 |
12 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 117,5055 | 100m3 |
13 | Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,4276 | 100m3 |
14 | Đào rãnh thoát nước bằng máy đào 1,25m3, cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,1574 | 100m3 |
15 | Đào vét bùn, hữu cơ bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất I | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 32,1405 | 100m3 |
16 | Đánh cấp nền đường bằng máy đào 1,6m3, cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,273 | 100m3 |
K | Điều phối đất | |||
1 | Luân chuyển đất đào sang đắp , phạm vi 2,41 Km - Cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.355,9146 | 100m3 |
2 | Luân chuyển đất đào sang đắp phạm vi 2,41 km đầu - Cấp đất IV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 860,6422 | 100m3 |
3 | Luân chuyển đá C4 sang đắp nền trong phạm vi 2,41km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 107,3274 | 100m3 |
4 | Luân chuyển đá đào sang đắp trong phạm vi 1,44 km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 403,7747 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đá trong phạm vi 1,71 Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 70,2498 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất , phạm vi 1,71 km - Cấp đất I | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 816,843 | 100m3 |
7 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 245,0529 | 100m3 |
8 | San đá bãi thải bằng máy ủi 110CV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 21,0749 | 100m3 |
L | An toàn giao thông | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 90cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 63 | cái |
2 | Mua Biển báo tam giác cạnh 90cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 63 | cái |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển báo tròn đường kính 90cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12 | cái |
4 | Mua Biển báo tròn đường kính 90cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 240x150cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18 | cái |
6 | Mua Biển báo chữ nhật S>=1m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 64,8 | m2 |
7 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 90x90 cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18 | cái |
8 | Mua Biển báo vuông S | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 14,58 | m2 |
9 | Cột đỡ biển báo | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 498,3 | md |
10 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 71,27 | 1m3 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 16,13 | m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,5515 | 100m3 |
13 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 459,6 | m2 |
14 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5.056,09 | m2 |
15 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 924,14 | m |
16 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,6207 | 100m |
17 | Tấm sóng dài 2,32m đồng bộ mạ kẽm nhúng nóng bao gồm: Sóng 2320x310x3mm; Cột KT D141,3x4,5x2000; đệm vai bò kích thước 300x70x5mm; tiêu phản quang, bulong đồng bộ | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 924,14 | m |
18 | Tấm đầu, cuối dài 0,7m | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4 | tấm |
19 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,2 | 1m3 |
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,54 | m3 |
21 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,8 | m3 |
22 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0933 | 100m2 |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5 | 1cấu kiện |
24 | Vít nở D6mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 20 | cái |
25 | Đường hàn 4mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 15,7 | m |
26 | Tôn mạ kẽm bọc cột Km dày 2mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 72,691 | kg |
27 | Màng phản quang 3M - trắng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,29 | m2 |
28 | Màng phản quang 3M - xanh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,34 | m2 |
29 | Đào đất thi công cọc | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,6 | 1m3 |
30 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,71 | m3 |
31 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,02 | m3 |
32 | Ván khuôn cọc | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,216 | 100m2 |
33 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 45 | 1cấu kiện |
34 | Vít nở 6mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 180 | cái |
35 | Đường hàn 4mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 60,3 | m |
36 | Tôn mạ kẽm bọc cột H dày 2mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 329,229 | kg |
37 | Màng phản quang 3M - trắng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 15,12 | m2 |
38 | Màng phản quang 3M - đỏ | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,85 | m2 |
39 | Đào đất thi công cọc, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18,96 | 1m3 |
40 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,93 | m3 |
41 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18,49 | m3 |
42 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,4195 | tấn |
43 | Ván khuôn cọc | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,8888 | 100m2 |
44 | Sơn trắng 2 lớp | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 85,32 | 1m2 |
45 | Sơn đỏ phản quang 1 lớp | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 16,12 | 1m2 |
46 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 237 | 1cấu kiện |
47 | Tôn mạ kẽm bọc cọc tiêu dày 80x80x1mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18,6045 | kg |
48 | Màng phản quang | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,74 | m2 |
49 | Vít nở sắt D5x40mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.896 | cái |
50 | Đào đất thi công | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,96 | 1m3 |
51 | Đắp đất hoàn thiện | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,96 | m3 |
52 | Bê tông lót móng M100 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,432 | m3 |
53 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,428 | m3 |
54 | Ván khuôn móng cột | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0492 | 100m2 |
55 | Khung móng M20x600x6 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12 | bộ |
56 | Biển báo vuông KT(0,7x0,7)m | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,88 | m2 |
57 | Đèn LED cảnh báo màu vàng D300 (trọn bộ) | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12 | cái |
58 | Cột đèn cảnh báo mạ kẽm cao 3,7m | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12 | cái |
59 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12 | 1 cột |
60 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,296 | 1m3 |
61 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,23 | 1m3 |
62 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1373 | 100m3 |
63 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 15,26 | m3 |
64 | Đào đất rãnh chôn ống luồn cáp dưới vỉa hè bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12,88 | 1m3 |
65 | Đắp đất rãnh chôn ống luồn cáp bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0429 | 100m3 |
66 | Đắp cát rãnh chôn ống luồn cáp dưới vỉa hè bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0644 | 100m3 |
67 | Bê tông mặt vỉa hè, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,15 | m3 |
68 | Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,68 | 100m |
69 | Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphal | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,88 | m3 |
70 | Đào đất rãnh cáp lòng đường bằng thủ công- Cấp đất III | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,89 | 1m3 |
71 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,89 | m3 |
72 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,126 | 100m2 |
73 | Ống nhựa xoắn HDPE 65/50: | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 445,85 | m |
74 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,4585 | 100m |
75 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D76x2mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 314,7184 | kg |
76 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống 76mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,84 | 100m |
77 | Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 6,2 vươn 5m | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | 1 cột |
78 | Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 2,9m | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | 1 cột |
79 | Khung móng 8M24x1300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
80 | Khung móng 4M16x500 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8 | bộ |
81 | Đèn THGT 3 màu tròn 3xD300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
82 | Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông 3xD300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
83 | Đèn THGT 3 màu mũi tên 3xD300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
84 | Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông 3 màu mũi tên 3xD300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
85 | Đèn THGT đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
86 | Lắp đặt đèn THGT đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
87 | Đèn THGT đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D400 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
88 | Lắp đặt đèn THGT đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D400 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
89 | Đèn tín hiệu cho người đi bộ 1xD300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
90 | Lắp đặt đèn tín hiệu cho người đi bộ 1xD300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
91 | Đèn THGT mũi tên xanh rẽ phải D300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4 | bộ |
92 | Lắp đặt đèn THGT mũi tên xanh rẽ phải D300 LED | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4 | bộ |
93 | Tay bắt đèn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 56 | bộ |
94 | Lắp đặt tay bắt đèn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 56 | bộ |
95 | Giá bắt đèn trên cần vươn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24 | bộ |
96 | Lắp đặt giá bắt đèn trên cần vươn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24 | bộ |
97 | Tủ điều khiển tín hiệu giao thông | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2 | bộ |
98 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2 | 1 tủ |
99 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24 | 1 đầu cáp |
100 | Làm đầu cáp khô | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24 | đầu cáp |
101 | Dây cấp nguồn cho TĐK đèn THGT 2x10mm2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 110,88 | m |
102 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,1088 | 100m |
103 | Cáp ngầm điều khiển THGT 12x1,5mm2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 342,8 | m |
104 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,428 | 100m |
105 | Cáp ngầm trung tính 1x6mm2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 342,8 | m |
106 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,428 | 100m |
107 | Dây lên đèn 5x1mm2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 423 | m |
108 | Dây lên đèn 3x1mm2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 15 | m |
109 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,38 | 100m |
110 | Bảng điện cột đèn THGT | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12 | cái |
111 | Làm tiếp địa cho cột điện | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 14 | 1 bộ |
112 | Ca xe vận chuyển vật tư, thiết bị đến công trình | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1 | ca |
M | Cầu | |||
1 | Bê tông dầm chủ 40Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 151,8 | m3 |
2 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤60m3/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,5408 | 100m3 |
3 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 6m3, phạm vi ≤0,5km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,5408 | 100m3 |
4 | Cốt thép dầm cầu ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 32,9518 | tấn |
5 | Cốt thép dầm cầu ĐK >18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,3598 | tấn |
6 | Ván khuôn dầm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.076,2 | m2 |
7 | Thép dự ứng lực D12,7mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,4631 | tấn |
8 | Keo Epoxy quét đầu dầm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 25,32 | m2 |
9 | Ống nhựa bọc cáp D18/22 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,76 | 100m |
10 | Ống tôn tạo lỗ dày 1mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,0837 | tấn |
11 | Lắp đặt ống tôn tạo lỗ | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,0837 | tấn |
12 | Lắp đặt gối cầu cao su (KT: 150x250x35mm) | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 96 | cái |
13 | Bê tông bản mặt cầu 35Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 75,58 | m3 |
14 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤60m3/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,7671 | 100m3 |
15 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 6m3, phạm vi ≤0,5km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,7671 | 100m3 |
16 | Cốt thép bản mặt cầu ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0742 | tấn |
17 | Cốt thép bản mặt cầu ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 17,5013 | tấn |
18 | Ván khuôn bản mặt cầu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,2136 | 100m2 |
19 | Lớp phòng nước dạng phun | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 314,6 | m2 |
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,146 | 100m2 |
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa dày trung bình 7cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,146 | 100m2 |
22 | Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,5229 | 100tấn |
23 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,5229 | 100tấn |
24 | Bê tông gờ lan can 25Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,4 | m3 |
25 | Cốt thép gờ lan can ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,8388 | tấn |
26 | Ván khuôn gờ lan can | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,375 | 100m2 |
27 | Ống nhựa PVC D100 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,3 | 100m |
28 | Bê tông gờ chắn bánh 25Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,05 | m3 |
29 | Cốt thép gờ chắn bánh ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,2363 | tấn |
30 | Ván khuôn gờ chắn bánh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,3956 | 100m2 |
31 | Ống nhựa PVC D100 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,46 | 100m |
32 | Bê tông tấm bản 25Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,01 | m3 |
33 | Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0163 | tấn |
34 | Cốt thép tấm bản ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,5619 | tấn |
35 | Ván khuôn tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1387 | 100m2 |
36 | Lắp đặt tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 23 | tấm |
37 | Đệm VXM M100 dày 2cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 16,1 | m2 |
38 | Sản xuất lan can | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,4757 | tấn |
39 | Lắp dựng lan can | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,4757 | tấn |
40 | Mạ kẽm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1.475,7 | kg |
41 | Bu lông M22x200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 60 | bộ |
42 | Lắp đặt khe co giãn răng lược | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 52,48 | m |
43 | Vữa không co ngót (Sika grout 214-11) | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,64 | m3 |
44 | Cốt thép khe co giãn, ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,0896 | tấn |
45 | Gia công thép hình, thép bản khe co giãn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,2722 | tấn |
46 | Lắp đặt thép hình, thép bản khe co giãn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,2722 | tấn |
47 | Bu lông M12 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 144 | bộ |
48 | Bộ ống thoát nước mặt cầu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | bộ |
49 | Bê tông lót móng 10Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 11,2 | m3 |
50 | Bê tông mố cầu 30Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 398,68 | m3 |
51 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤60m3/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,0466 | 100m3 |
52 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 6m3, phạm vi ≤0,5km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,0466 | 100m3 |
53 | Cốt thép mố ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1601 | tấn |
54 | Cốt thép mố ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 14,0207 | tấn |
55 | Cốt thép mố ĐK >18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,8768 | tấn |
56 | Ván khuôn mố | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,4784 | 100m2 |
57 | Vữa không co ngót (Sika grout 214-11)- đá kê gối | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,6 | m3 |
58 | Quét nhựa đường lòng mố | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 263,2064 | m2 |
59 | Bê tông gờ lan can 25Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,35 | m3 |
60 | Cốt thép gờ lan can ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,4517 | tấn |
61 | Ván khuôn gờ lan can | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,2 | 100m2 |
62 | Ống nhựa PVC D100 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,16 | 100m |
63 | Ống tôn dày 2mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0353 | tấn |
64 | Lắp đặt ống tôn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0353 | tấn |
65 | Cốt thép D8 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0929 | tấn |
66 | Cốt thép D32 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1111 | tấn |
67 | Mạ kẽm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 146,46 | kg |
68 | Vữa không co ngót (Sika grout 214-11) | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0106 | m3 |
69 | Bê tông cọc 30Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 129,92 | m3 |
70 | Cốt thép cọc ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,0774 | tấn |
71 | Cốt thép cọc ĐK >18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24,2158 | tấn |
72 | Ván khuôn cọc | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 11,088 | 100m2 |
73 | Thép hình, thép bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,9277 | tấn |
74 | Lắp đặt thép hình, thép bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,9277 | tấn |
75 | Ép trước cọc BTCT, KT 35x35cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,6 | 100m |
76 | Khấu hao thép hình cọc dẫn âm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,7952 | tấn |
77 | Ép cọc dẫn ép âm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,84 | 100m |
78 | Nhổ cọc dẫn ép âm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,84 | 100m |
79 | Đập đầu cọc BTCT | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,996 | m3 |
80 | Bê tông lót 12Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24,34 | m3 |
81 | Bê tông bản quá độ 25Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 105,49 | m3 |
82 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤60m3/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,3178 | 100m3 |
83 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 6m3, phạm vi ≤0,5km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,3178 | 100m3 |
84 | Cốt thép bản quá độ ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0093 | tấn |
85 | Cốt thép bản quá độ ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,2994 | tấn |
86 | Cốt thép bản quá độ ĐK >18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,7111 | tấn |
87 | Ván khuôn bản quá độ | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,5076 | 100m2 |
88 | Ống nhựa PVC D32 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 25,2 | m |
89 | Bao tải tẩm nhựa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 36,29 | m2 |
90 | Đắp đất nhiều sỏi sạn K95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 14,241 | 100m3 |
91 | Đắp đất K98 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,132 | 100m3 |
92 | Móng cấp phối đá dăm loại II dày 30cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,528 | 100m3 |
93 | Móng cấp phối đá dăm loại I dày 28cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,4928 | 100m3 |
94 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,76 | 100m2 |
95 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 dày 5cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,76 | 100m2 |
96 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,76 | 100m2 |
97 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 dày 5cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,76 | 100m2 |
98 | Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,5058 | 100tấn |
99 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km, ô tô tự đổ 12T | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,5058 | 100tấn |
100 | Đào đất thi công , đất C2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 65,1475 | 1m3 |
101 | Đắp đất chân khay, tứ nón K95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,4266 | 100m3 |
102 | Đắp đất tứ nón K95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,5779 | 100m3 |
103 | Đá dăm đệm chân khay, bậc lên xuống | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,7 | m3 |
104 | Bê tông chân khay M150 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 19,78 | m3 |
105 | Bê tông bậc lên xuống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,63 | m3 |
106 | Ván khuôn chân khay, bậc lên xuống | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,904 | 100m2 |
107 | Nilong tái sinh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,3504 | 100m2 |
108 | Bê tông gia cố mái M200 dày 15cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 20,26 | m3 |
109 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,08 | m3 |
110 | Bê tông chân khay M150 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,51 | m3 |
111 | Ván khuôn chân khay | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,02 | 100m2 |
112 | Nilong tái sinh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0457 | 100m2 |
113 | Bê tông gia cố mái M200 dày 15cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,6853 | m3 |
114 | Lắp đặt cột và biển báo | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2 | cái |
115 | Cột đỡ biển báo | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7 | m |
116 | Biển báo chứ nhật S | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,8225 | m2 |
117 | Ép trụ hộ lan tôn sóng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24 | trụ |
118 | Lắp đặt lan can tôn sóng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 40 | m |
119 | Bê tông mặt bằng 10Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 20 | m3 |
120 | Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 30cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,656 | 100m3 |
121 | Láng VXM M100 dày 3cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 552 | m2 |
122 | Thanh thải mặt bằng thi công | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,3248 | 100m3 |
123 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,61 | m3 |
124 | Bê tông 16Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,31 | m3 |
125 | Bê tông bệ đúc 25Mpa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,68 | m3 |
126 | Cốt thép bệ đúc ĐK | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,2068 | tấn |
127 | Ván khuôn bệ đúc | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1938 | 100m2 |
128 | Thép hình, thép bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 17,41 | tấn |
129 | Lắp dựng thép hình, thép bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 17,41 | tấn |
130 | Tháo dỡ thép hình, thép bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 17,41 | tấn |
131 | Thép dự ứng lực D12,7mm phục vụ thi công căng kéo | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,9672 | tấn |
132 | Bulong M24, L=75mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 64 | bộ |
133 | Thanh lý bệ đúc | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,99 | m3 |
134 | Vét bùn, hữu cơ | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,9811 | 100m3 |
135 | Đào cấp, đất C2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,4397 | 100m3 |
136 | Đắp đá thải nền đường K90 (tận dụng) | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,6938 | 100m3 |
137 | Đắp nền đường K90 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 22,6329 | 100m3 |
138 | Thanh thải mặt bằng thi công | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18,1063 | 100m3 |
139 | Đào đất thi công, đất C2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,7188 | 100m3 |
140 | Rọ đá loại 2x1x1m | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 30 | 1 rọ |
141 | Rọ đá loại 1x1x0,5m | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8 | 1 rọ |
142 | Thanh lý rọ đá | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,662 | 100m3 |
143 | Dầm cầu tạm I550 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,2432 | tấn |
144 | Lắp dựng dầm cầu tạm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,2432 | tấn |
145 | Tháo dỡ dầm cầu tạm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,2432 | tấn |
146 | Gia công hệ hệ liên kết dầm và bản mặt cầu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,1028 | tấn |
147 | Khấu hao hệ liên kết dầm và bản mặt cầu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,1028 | tấn |
148 | Lắp dựng hệ liên kết và bản mặt cầu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,1028 | tấn |
149 | Tháo dỡ hệ liên kết và bản mặt cầu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,1028 | tấn |
150 | Gỗ tà vẹt | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,656 | m3 |
151 | Khấu hao thép hình giằng đứng mố cầu tạm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,052 | tấn |
152 | Đóng thép hình giằng đứng mố cầu tạm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,052 | 100m |
153 | Nhổ cọc thép hình giằng đứng mố cầu tạm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,052 | 100m |
154 | Thép hình giằng ngang mố cầu tạm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,336 | tấn |
155 | Lắp đặt thép hình giằng ngang mố cầu tạm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,336 | tấn |
156 | Tháo dỡ thép hình giằng ngang mố cầu tạm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,336 | tấn |
157 | Đắp đất san ủi | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 32,4032 | 100m3 |
158 | Thanh thải đất đắp | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 25,9226 | 100m3 |
159 | Đào đất thi công | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2.629,72 | 1m3 |
160 | Đắp đất hoàn trả hố móng K95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 11,0884 | 100m3 |
161 | Gỗ phục vụ thi công | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,6 | 1m3 |
162 | Gia công hệ đà giáo | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12,18 | tấn |
163 | Khấu hao hệ đà giáo | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12,18 | tấn |
164 | Lắp dựng hệ đà giáo thi công | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 48,72 | tấn |
165 | Tháo dỡ hệ đà giáo thi công | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 48,72 | tấn |
166 | Nâng hạ dầm cầu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24 | 1 dầm |
167 | Di chuyển dầm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24 | 1 dầm |
168 | Lao lắp dầm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 24 | 1 dầm |
169 | Vét bùn, hữu cơ | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 67,1699 | 100m3 |
170 | Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi 180CV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 66,2744 | 100m3 |
171 | Đắp đất nền đường K95 (đã giảm trừ phần đắp đất sau đuôi mố) | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 39,9613 | 100m3 |
172 | Đắp đất nền đường K98 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,9192 | 100m3 |
173 | Đào thi công chân khay, đất C3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 7,035 | 1m3 |
174 | Đắp đất chân khay K95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0394 | 100m3 |
175 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12,304 | m3 |
176 | Bê tông chân khay M150 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 78,438 | m3 |
177 | Ván khuôn chân khay | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,076 | 100m2 |
178 | Nilong tái sinh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,9098 | 100m2 |
179 | Bê tông gia cố mái M200 dày 15cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 114,413 | m3 |
180 | Móng cấp phối đá dăm loại II dày 30cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,9192 | 100m3 |
181 | Móng cấp phối đá dăm loại I dày 28cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,5913 | 100m3 |
182 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 16,3974 | 100m2 |
183 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 dày 5cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 16,3974 | 100m2 |
184 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 16,3974 | 100m2 |
185 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 dày 5cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 16,3974 | 100m2 |
186 | Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/h | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,7126 | 100tấn |
187 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km, | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,7126 | 100tấn |
188 | Bê tông lót móng M100 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,614 | m3 |
189 | Ván khuôn bê tông lót | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,3076 | 100m2 |
190 | Đệm VXM M100 dày 2cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 30,76 | m2 |
191 | Đắp đất màu DPC | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 23,07 | m3 |
192 | Mua đất màu đắp DPC | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 23,07 | m3 |
193 | Bó vỉa đá DPC giữa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 153,8 | m |
194 | Lắp đặt bó vỉa | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 154 | ck |
195 | Luân chuyển đất C3 tận dụng cự ly 2,41 Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 124,4538 | 100m3 |
196 | Luân chuyển đá từ hạ nền sang đắp 1,44 Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 66,9682 | 100m3 |
197 | Vận chuyển đất C1 đổ đi cự ly 1,71 Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,6431 | 100m3 |
198 | Vận chuyển đất C2 đổ đi cự ly 1,71 Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 53,311 | 100m3 |
199 | Vận chuyển đất C3 đổ đi cự ly 1,71Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,9501 | 100m3 |
200 | Vận chuyển bê tông thanh lý đổ đi cự ly 1,71Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1299 | 100m3 |
201 | San đất bãi thải, máy ủi 110CV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 19,678 | 100m3 |
N | Cống hộp | |||
1 | Bê tông tường đầu, móng tường cánh, thanh chống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 32,2296 | m3 |
2 | Bê tông sân cống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 104,026 | m3 |
3 | Ván khuôn sân cống | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,1292 | 100m2 |
4 | Bê tông tường cánh M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 73,065 | m3 |
5 | Ván khuôn tường đầu, tường cánh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,4397 | 100m2 |
6 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,872 | m3 |
7 | Bê tông móng M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18,545 | m3 |
8 | Ván khuôn móng cống | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,2978 | 100m2 |
9 | Bê tông cống hộp M300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 26,3939 | m3 |
10 | Cốt thép cống hộp ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1492 | tấn |
11 | Cốt thép cống hộp ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,7384 | tấn |
12 | Cốt thép cống hộp ĐK >18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1121 | tấn |
13 | Ván khuôn cống hộp | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,6476 | 100m2 |
14 | Quét nhựa bitum phòng nước | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 100,17 | m2 |
15 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 70,084 | m3 |
16 | Bê tông móng thân cống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 181,2704 | m3 |
17 | Ván khuôn móng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,6315 | 100m2 |
18 | Bê tông thân cống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 231,3004 | m3 |
19 | Ván khuôn thân cống | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,3644 | 100m2 |
20 | Bê tông mũ mố M250 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 35,677 | m3 |
21 | Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,5956 | tấn |
22 | Ván khuôn mũ mố | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,8345 | 100m2 |
23 | Bê tông khớp nối M300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,0432 | m3 |
24 | Cốt thép khớp nối ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1245 | tấn |
25 | Bê tông phú bản M300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,8502 | m3 |
26 | Bê tông tấm bản M300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 65,5266 | m3 |
27 | Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,3425 | tấn |
28 | Cốt thép tấm bản ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,7343 | tấn |
29 | Ván khuôn tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,7974 | 100m2 |
30 | Lắp dựng tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 131 | cái |
31 | Bê tông gờ lan can M250 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,56 | m3 |
32 | Cốt thép gờ lan can ĐK ≤18mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,4314 | tấn |
33 | Ván khuôn gờ lan can | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,1855 | 100m2 |
34 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 47,044 | m3 |
35 | Bê tông tấm bản M300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 121,736 | m3 |
36 | Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,6875 | tấn |
37 | Cốt thép tấm bản ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 13,1706 | tấn |
38 | Ván khuôn tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,3186 | 100m2 |
39 | Lắp dựng tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 190 | cái |
40 | Nilong tái sinh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,6887 | 100m2 |
41 | Bê tông gia cố mái M200 dày 15cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 14,03 | m3 |
42 | Đào đất thi công | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2.348,1966 | 1m3 |
43 | Đắp đất hoàn thiện bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,7124 | 100m3 |
44 | Đắp đất hoàn thiện bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,4241 | 100m3 |
45 | Thanh lý BTCT cống cũ | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,56 | m3 |
46 | San ủi mặt bằng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,45 | 100m3 |
47 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 15 | m3 |
48 | Láng VXM M75 dày 3cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 150 | m2 |
49 | Bốc xêp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 321 | cấu kiện |
50 | Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 46,8157 | 10tấn |
51 | Bốc xêp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 321 | cấu kiện |
52 | Vận chuyển đất C3 đổ đi cự ly 1,71Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 8,14 | 100m3 |
53 | Vận chuyển bê tông thanh lý đổ đi cự ly 1,71Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0356 | 100m3 |
54 | San đất bãi thải, máy ủi 110CV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,7261 | 100m3 |
O | Cống thoát nước ngang | |||
1 | Bê tông móng tường cánh, thanh chống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 33,76 | m3 |
2 | Bê tông sân cống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 161,504 | m3 |
3 | Ván khuôn sân cống | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,1213 | 100m2 |
4 | Bê tông tường cánh M150 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 113,6761 | m3 |
5 | Ván khuôn tường cánh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,7688 | 100m2 |
6 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 158,597 | m3 |
7 | Bê tông móng thân cống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 494,586 | m3 |
8 | Ván khuôn móng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,7092 | 100m2 |
9 | Bê tông thân cống M200 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 689,356 | m3 |
10 | Ván khuôn thân cống | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 26,0974 | 100m2 |
11 | Bê tông mũ mố M250 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 87,0744 | m3 |
12 | Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,1188 | tấn |
13 | Ván khuôn mũ mố | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,0931 | 100m2 |
14 | Bê tông khớp nối M300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,3787 | m3 |
15 | Cốt thép khớp nối ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,2138 | tấn |
16 | Bê tông tấm bản M300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 156,4728 | m3 |
17 | Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,8442 | tấn |
18 | Cốt thép tấm bản ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 19,5288 | tấn |
19 | Ván khuôn tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,7868 | 100m2 |
20 | Lắp dựng tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 356 | cái |
21 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 55,44 | m3 |
22 | Bê tông tấm bản M300 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 133,056 | m3 |
23 | Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 3,5896 | tấn |
24 | Cốt thép tấm bản ĐK >10mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 13,3243 | tấn |
25 | Ván khuôn tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,1976 | 100m2 |
26 | Lắp dựng tấm bản | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 264 | cái |
27 | Nilong tái sinh | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,6585 | 100m2 |
28 | Bê tông gia cố mái M200 dày 15cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 33,1708 | m3 |
29 | Đào đất thi công, đất C3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2.536,921 | 1m3 |
30 | Đắp đất hoàn thiện bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,8656 | 100m3 |
31 | Đắp đất hoàn thiện bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 9,0497 | 100m3 |
32 | Thanh lý BTCT cống cũ | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 5,6 | m3 |
33 | San ủi mặt bằng | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,5 | 100m3 |
34 | Đá dăm đệm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 15 | m3 |
35 | Láng VXM M75 dày 3cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 150 | m2 |
36 | Thanh thải bãi đúc | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,5 | 100m3 |
37 | Bốc xêp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 620 | cấu kiện |
38 | Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 52,9782 | 10tấn |
39 | Bốc xêp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 620 | cấu kiện |
40 | Vận chuyển đất C3 đổ đi cự ly 1,71 Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 14,0149 | 100m3 |
41 | Vận chuyển bê tông thanh lý đổ đi cự ly 1,71 Km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,056 | 100m3 |
42 | San đất bãi thải, máy ủi 110CV | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 4,6903 | 100m3 |
P | Thí nghiệm nén tĩnh cọc | |||
1 | Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải, tải trọng nén 100 - ≤500T | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 224 | tấn/lần TN |
2 | Ô tô thùng 12 tấn xe vận chuyển đối trọng+hệ khung dàn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2 | ca |
3 | Cẩu sức nâng 16 tấn cẩu lắp đối trọng và hệ khung dàn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2 | ca |
Q | Đảm bảo an toàn giao thông | |||
1 | Lắp đặt cột + biển báo tam giác | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18 | cái |
2 | Lắp đặt cột + biển báo chữ nhật | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 12 | cái |
3 | Biển báo tam giác cạnh 90cm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18 | cái |
4 | Biển báo chữ nhật, diện tích >1m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6,84 | m2 |
5 | Biển báo chữ nhật, diện tích | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,418 | m2 |
6 | Thép góc L50x50x5mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0517 | tấn |
7 | Thép hộp 20x20x1,2mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 0,0627 | tấn |
8 | Ống nhựa PVC D80mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 186,3 | m |
9 | Bê tông đế cọc tiêu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 2,187 | m3 |
10 | Bê tông ống cọc tiêu D80mm | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 1,1664 | m3 |
11 | Sơn cọc tiêu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 42,768 | 1m2 |
12 | Lắp dựng cọc tiêu | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 162 | 1 cấu kiện |
13 | Dây phản quang | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 636 | m |
14 | Cột đỡ biển báo | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 18 | m |
15 | Đèn báo ATGT | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | cái |
16 | Áo phản quang | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | cái |
17 | Cờ người điều khiển | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 6 | cái |
18 | Người đảm bảo giao thông | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | 90 | công |
R | Trạm biến áp phục vụ thi công | |||
1 | Chi phí xây dựng trạm biến áp phục vụ thi công | 1 | Khoản | |
S | Cấp quyền khai thác đất | |||
1 | Chi phí cấp quyền khai thác đất tận dụng tại công trường | 1 | Khoản | |
T | Bảo hiểm công trình | |||
1 | Bảo hiểm công trình | 1 | Khoản | |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 3,92% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 2,45% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào, dung tích gầu >=0,8m3 | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 5 |
2 | Máy đào >=1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
3 | Máy đào >= 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
4 | Máy lu tĩnh trọng lượng >=10 tấn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
5 | Máy lu rung, trọng lượng >=25T | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
6 | Máy ủi công suất >=110CV | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
7 | Ô tô ≥ 7 Tấn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu và có đăng kiểm còn hiệu lực | 10 |
8 | Ô tô ≥ 10 tấn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu và có đăng kiểm còn hiệu lực | 10 |
9 | Ô tô vận chuyển bê tông thương phẩm | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu và có đăng kiểm còn hiệu lực | 2 |
10 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa nóng | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
11 | Máy san | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
12 | Máy phun nhưa đường | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
13 | Máy đầm cóc ≥ 70Kg | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 4 |
14 | Thiết bị nấu nhựa | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
15 | Máy bơm nước ≥ 1,7KW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
16 | Máy phát điện | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
17 | Máy nén khí | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
18 | Máy cắt, uốn sắt công suất >=1,1KW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
19 | Máy ép cọc >=200 tấn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
20 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng >= 16 Tấn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
21 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng>= 40 Tấn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1.714,7398 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
2 | Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi 180CV | 403,7747 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 179,7606 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
4 | Xáo xới nền đất K98 bằng máy đào 1,6m3 | 82,7138 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
5 | Đầm nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt Y/C K = 0,98 | 82,7138 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
6 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | 988,2985 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
7 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IV | 850,8477 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
8 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá III | 154,9574 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
9 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IV | 605,607 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
10 | Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất III | 144,443 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
11 | Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất IV | 8,4509 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
12 | Đào khuôn đường, Cấp đá III | 9,2726 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
13 | Đào khuôn đường, Cấp đá IV | 1,158 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
14 | Đào rãnh thoát nước , cấp đất III | 28,8073 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
15 | Đào rãnh thoát nước , cấp đất IV | 1,3436 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
16 | Đào rãnh Cấp đá III | 1,6209 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
17 | Đào rãnh - Cấp đá IV | 0,1559 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
18 | Đánh cấp nền đường 3, cấp đất III | 7,8779 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
19 | Đào vét bùn, hữu cơ - Cấp đất I | 784,7025 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
20 | Đắp trả mương, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,7084 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
21 | Đào trả mương , cấp đất III | 2,4506 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
22 | Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | 325,6926 | 100m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
23 | Bê tông xi măng gia cố lề, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 34,61 | m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
24 | Bê tông đúc sẵn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 30,45 | m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
25 | Bê tông rãnh, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 9,69 | m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
26 | Vữa XM M100, PCB40 nhét mối nối | 69 | m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
27 | Ván khuôn thép | 2,3947 | 100m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
28 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kg | 1.384,2 | 1 cấu kiện | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
29 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyển | 1.384,2 | 1 cấu kiện | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
30 | Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình | 7,6125 | 10 tấn/1km | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
31 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyển | 1.384,2 | 1 cấu kiện | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
32 | Bê tông chân khay, M200, đá 1x2, PCB40 | 235,03 | m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
33 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 37,6 | m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
34 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40 | 779,47 | m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
35 | Ván khuôn chân khay | 9,4012 | 100m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
36 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 448,7047 | 100m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
37 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 476,0954 | 100m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
38 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 965,7301 | 100m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
39 | Bù vênh mặt đường bằng BTN C19 dày 3cm | 22,65 | 100m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
40 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 938,3394 | 100m2 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
41 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 16cm | 6,6701 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
42 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 28cm | 243,5395 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
43 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 30cm | 258,3412 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
44 | Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 1 | 1,2751 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
45 | Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 2 | 2,7871 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
46 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 120T/h | 54,383 | 100tấn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
47 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | 162,0966 | 100tấn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
48 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km | 216,4796 | 100tấn | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
49 | Đắp đất bờ vây | 5,1197 | 100m3 | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT | ||
50 | Đóng cọc tre D8-10, dài 2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | 34,131 | 100m | Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành như sau:
- Có quan hệ với 97 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,05%, Xây lắp 89,01%, Tư vấn 9,95%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 869.334.166.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 866.886.451.689 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn có thể đối xử tử tế với người mình không thích, không có nghĩa là bạn giả tạo, mà có nghĩa là trái tim bạn trưởng thành để có thể chứa đựng những thứ mình không thích. "
Thương Thương Đặng
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.