Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Thi công xây dựng (bao gồm đảm bảo an toàn giao thông và bảo hiểm công trình)

Tìm thấy: 17:44 29/09/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành (Giai đoạn 1)
Gói thầu
Gói thầu số 10: Thi công xây dựng (bao gồm đảm bảo an toàn giao thông và bảo hiểm công trình)
Chủ đầu tư
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành Địa chỉ: Khu 6, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành (Giai đoạn 1)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh 127 tỷ đồng; phần còn lại do ngân sách huyện Thạch Thành và các nguồn huy động hợp pháp khác thực hiện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
07:20 05/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
00:19 13/09/2022
đến
07:20 05/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:20 05/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000.000 VND
Bằng chữ
Ba tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/10/2022 (02/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng (bao gồm đảm bảo an toàn giao thông và bảo hiểm công trình)
Tên dự án là: Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành (Giai đoạn 1)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh 127 tỷ đồng; phần còn lại do ngân sách huyện Thạch Thành và các nguồn huy động hợp pháp khác thực hiện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành , địa chỉ: Khu 6, TT Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành Địa chỉ: Khu 6, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tư vấn lập thiết kế BVTC-DT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Đại Việt Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC-DT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Vinasean Thẩm định hồ sơ thiết kế BVTC-DT: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Trường Phát 36. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành , địa chỉ: Khu 6, TT Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành Địa chỉ: Khu 6, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Scan bản gốc hoặc bản công chứng các tài liệu sau: Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế hết quý I năm 2022, Báo cáo tài chính, Hợp đồng tương tự, Bằng cấp chứng chỉ của nhân sự, hóa đơn máy móc, thiết bị huy động cho gói thầu và các tài liệu có liên quan thuộc Chương III tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành Địa chỉ: Khu 6, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thanh Hóa Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập theo quy định của Pháp luật
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Địa chỉ: Số 45B Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
36 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 113.084.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 14.136.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng + Đối với hợp đồng tương tự mà nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh. + Nhà thầu phải cung cấp bản gốc/bản sao công chứng hợp lệ hợp đồng tương tự để chứng minh quy mô và tính chất của hợp đồng tương tự. Trong trường hợp hợp đồng tương tự không thể hiện đầy đủ quy mô và tính chất tương tự thì ngoài hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư/quyết định phê duyệt bản vẽ thi công-DT/các tài liệu hợp pháp khác được đánh giá hợp lệ. * Số lượng hợp đồng bằng 1, có giá trị tối thiểu là 118.738.000.000 đồng. - Quy mô, tính chất tương tự: là hợp đồng thi công công trình giao thông, cấp II trở lên. Bao gồm các hạng mục: Nền đường, mặt đường bê tông nhựa, rãnh thoát nước dọc đường, cống thoát nước và hạng mục cầu. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp II * Số lượng hợp đồng bằng 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 118.738.000.000 đồng và tổng giá trị 2 hợp đồng lớn hơn 237.476.000.000 đồng. - Quy mô, tính chất tương tự: là hợp đồng thi công công trình giao thông, cấp III trở lên. Bao gồm các hạng mục: Nền đường, mặt đường bê tông nhựa, rãnh thoát nước dọc đường, cống thoát nước và hạng mục cầu. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 118.738.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Chỉ huy trưởng công trường: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình giao thông có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng II và đã trực tiếp làm chỉ huy trưởng công trường phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất một công trình giao thông từ cấp II hoặc 2 công trình giao thông từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)53
2Kỹ thuật thi công trực tiếp3- 02 kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng cầu đường, đã tham gia thi công ít nhất một công trình giao thông từ cấp II hoặc 2 công trình giao thông từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên.- 01 kỹ sư chuyên ngành Điện.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)53
3Cán bộ giám sát chất lượng1Có bằng đại học ngành giao thông, có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng II và đã trực tiếp tham gia phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất một công trình giao thông từ cấp II hoặc 2 công trình giao thông từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)53
401 cán bộ phụ trách ATLĐ và VSMT1- Là kỹ sư xây dựng xây dựng, giao thông, thủy lợi;- Có chứng chỉ ATLĐ và VSMT còn hiệu lực.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền đường
1Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.714,7398100m3
2Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi 180CVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT403,7747100m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT179,7606100m3
4Xáo xới nền đất K98 bằng máy đào 1,6m3Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT82,7138100m3
5Đầm nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt Y/C K = 0,98Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT82,7138100m3
6Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT988,2985100m3
7Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT850,8477100m3
8Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT154,9574100m3
9Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT605,607100m3
10Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT144,443100m3
11Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất IVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,4509100m3
12Đào khuôn đường, Cấp đá IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,2726100m3
13Đào khuôn đường, Cấp đá IVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,158100m3
14Đào rãnh thoát nước , cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT28,8073100m3
15Đào rãnh thoát nước , cấp đất IVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,3436100m3
16Đào rãnh Cấp đá IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,6209100m3
17Đào rãnh - Cấp đá IVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1559100m3
18Đánh cấp nền đường 3, cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,8779100m3
19Đào vét bùn, hữu cơ - Cấp đất ICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT784,7025100m3
20Đắp trả mương, độ chặt Y/C K = 0,90Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,7084100m3
21Đào trả mương , cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,4506100m3
22Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đườngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT325,6926100m2
23Bê tông xi măng gia cố lề, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT34,61m3
BRãnh hình thang lắp ghép
1Bê tông đúc sẵn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT30,45m3
2Bê tông rãnh, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,69m3
3Vữa XM M100, PCB40 nhét mối nốiCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT69m2
4Ván khuôn thépCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,3947100m2
5Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kgCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.384,21 cấu kiện
6Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.384,21 cấu kiện
7Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,612510 tấn/1km
8Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.384,21 cấu kiện
CGia cố mái taluy
1Bê tông chân khay, M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT235,03m3
2Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT37,6m3
3Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT779,47m3
4Ván khuôn chân khayCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,4012100m2
DMặt đường
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT448,7047100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT476,0954100m2
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT965,7301100m2
4Bù vênh mặt đường bằng BTN C19 dày 3cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT22,65100m2
5Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT938,3394100m2
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 16cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,6701100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 28cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT243,5395100m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 30cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT258,3412100m3
9Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 1Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,2751100m3
10Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,7871100m3
11Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 120T/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT54,383100tấn
12Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT162,0966100tấn
13Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT216,4796100tấn
EBờ vây thi công
1Đắp đất bờ vâyCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,1197100m3
2Đóng cọc tre D8-10, dài 2,5m bằng thủ công - Cấp đất IICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT34,131100m
3Phên nứaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.160,45m2
4Thép buộc D4mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT180,89kg
5Thanh thải bờ vây bằng máy đào 1,25m3, đất cấp 3Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,0957100m3
FDải phân cách giữa (đá xẻ)
1Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT105,09m3
2Ván khuôn móng dàiCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,8122100m2
3Lắp đặt bó vỉa đá dải phân cách giữa, vữa XM M100, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3.906,08m
4Mua bó vỉa đá dải phân cách giữaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT347,64m3
5Đắp đất dải phân cách bằng máy (tận dụng đất đào hữu cơ)Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,8591100m3
6Vận chuyển đá, trọng lượng P≤200kg - Cự ly vận chuyển trong phạm vi 50kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT95,60110 tấn/1km
GRãnh chữ nhật
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT356,96m3
2Bê tông thân rãnh, M250, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.338,6m3
3Gia công, lắp đặt cốt thép thân rãnh, ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT22,8901tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép thân rãnh, ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT59,3401tấn
5Ván khuôn rãnhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT142,784100m2
6Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT535,44m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT32,6797tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT27,9321tấn
9Ván khuôn tấm đanCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT88,4368100m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máyCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4.462cái
11Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4.4621 cấu kiện
12Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT133,8610 tấn/1km
13Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4.4621 cấu kiện
HHố thu
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT20,48m3
2Bê tông thân hố thu M250, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT118,27m3
3Lắp dựng cốt thép hố thu, ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,6264tấn
4Lắp dựng cốt thép hố thu, ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,6864tấn
5Ván khuôn hố thuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12,9536100m2
6Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT28,93m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,8749tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,6026tấn
9Ván khuôn tấm đanCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,0416100m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máyCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT256cái
11Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2561 cấu kiện
12Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,232510 tấn/1km
13Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2561 cấu kiện
IRãnh chịu lực đường ngang
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT10,16m3
2Bê tông thân rãnh, M250, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT38,1m3
3Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,0179tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,6101tấn
5Ván khuôn thân rãnhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,064100m2
6Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT13,97m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,3658tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,8165tấn
9Ván khuôn tấm đanCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,0681100m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máyCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT127cái
11Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1271 cấu kiện
12Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,492510 tấn/1km
13Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1271 cấu kiện
14Bê tông phủ tấm đan, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,1m3
JĐường ngang dân sinh
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,8978100m2
2Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,8978100m2
3Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,3126100tấn
4Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km,Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,3126100tấn
5Bê tông mặt đường M300, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.006,04m3
6Ván khuôn thép mặt đường bê tôngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,0483100m2
7Cắt khe ngangCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT100,60410m
8Rải giấy dầu lớp cách lyCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT50,3021100m2
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,73100m3
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,4216100m3
11Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT153,3974100m3
12Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT117,5055100m3
13Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,4276100m3
14Đào rãnh thoát nước bằng máy đào 1,25m3, cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,1574100m3
15Đào vét bùn, hữu cơ bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất ICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT32,1405100m3
16Đánh cấp nền đường bằng máy đào 1,6m3, cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,273100m3
KĐiều phối đất
1Luân chuyển đất đào sang đắp , phạm vi 2,41 Km - Cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.355,9146100m3
2Luân chuyển đất đào sang đắp phạm vi 2,41 km đầu - Cấp đất IVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT860,6422100m3
3Luân chuyển đá C4 sang đắp nền trong phạm vi 2,41kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT107,3274100m3
4Luân chuyển đá đào sang đắp trong phạm vi 1,44 kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT403,7747100m3
5Vận chuyển đá trong phạm vi 1,71 KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT70,2498100m3
6Vận chuyển đất , phạm vi 1,71 km - Cấp đất ICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT816,843100m3
7San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT245,0529100m3
8San đá bãi thải bằng máy ủi 110CVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT21,0749100m3
LAn toàn giao thông
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 90cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT63cái
2Mua Biển báo tam giác cạnh 90cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT63cái
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển báo tròn đường kính 90cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12cái
4Mua Biển báo tròn đường kính 90cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12cái
5Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 240x150cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18cái
6Mua Biển báo chữ nhật S>=1m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT64,8m2
7Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 90x90 cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18cái
8Mua Biển báo vuông S Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT14,58m2
9Cột đỡ biển báoCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT498,3md
10Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT71,271m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT16,13m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,5515100m3
13Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT459,6m2
14Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5.056,09m2
15Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT924,14m
16Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lựcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,6207100m
17Tấm sóng dài 2,32m đồng bộ mạ kẽm nhúng nóng bao gồm: Sóng 2320x310x3mm; Cột KT D141,3x4,5x2000; đệm vai bò kích thước 300x70x5mm; tiêu phản quang, bulong đồng bộCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT924,14m
18Tấm đầu, cuối dài 0,7mCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4tấm
19Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,21m3
20Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,54m3
21Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,8m3
22Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0933100m2
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT51cấu kiện
24Vít nở D6mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT20cái
25Đường hàn 4mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT15,7m
26Tôn mạ kẽm bọc cột Km dày 2mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT72,691kg
27Màng phản quang 3M - trắngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,29m2
28Màng phản quang 3M - xanhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,34m2
29Đào đất thi công cọcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,61m3
30Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,71m3
31Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,02m3
32Ván khuôn cọcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,216100m2
33Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT451cấu kiện
34Vít nở 6mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT180cái
35Đường hàn 4mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT60,3m
36Tôn mạ kẽm bọc cột H dày 2mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT329,229kg
37Màng phản quang 3M - trắngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT15,12m2
38Màng phản quang 3M - đỏCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,85m2
39Đào đất thi công cọc, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18,961m3
40Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,93m3
41Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18,49m3
42Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,4195tấn
43Ván khuôn cọcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,8888100m2
44Sơn trắng 2 lớpCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT85,321m2
45Sơn đỏ phản quang 1 lớpCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT16,121m2
46Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2371cấu kiện
47Tôn mạ kẽm bọc cọc tiêu dày 80x80x1mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18,6045kg
48Màng phản quangCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,74m2
49Vít nở sắt D5x40mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.896cái
50Đào đất thi côngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,961m3
51Đắp đất hoàn thiệnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,96m3
52Bê tông lót móng M100Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,432m3
53Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,428m3
54Ván khuôn móng cộtCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0492100m2
55Khung móng M20x600x6Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12bộ
56Biển báo vuông KT(0,7x0,7)mCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,88m2
57Đèn LED cảnh báo màu vàng D300 (trọn bộ)Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12cái
58Cột đèn cảnh báo mạ kẽm cao 3,7mCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12cái
59Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máyCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT121 cột
60Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,2961m3
61Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,231m3
62Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1373100m3
63Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT15,26m3
64Đào đất rãnh chôn ống luồn cáp dưới vỉa hè bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12,881m3
65Đắp đất rãnh chôn ống luồn cáp bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0429100m3
66Đắp cát rãnh chôn ống luồn cáp dưới vỉa hè bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0644100m3
67Bê tông mặt vỉa hè, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,15m3
68Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,68100m
69Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphalCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,88m3
70Đào đất rãnh cáp lòng đường bằng thủ công- Cấp đất IIICó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,891m3
71Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,89m3
72Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,126100m2
73Ống nhựa xoắn HDPE 65/50:Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT445,85m
74Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,4585100m
75Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D76x2mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT314,7184kg
76Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống 76mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,84100m
77Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 6,2 vươn 5mCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT61 cột
78Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 2,9mCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT61 cột
79Khung móng 8M24x1300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
80Khung móng 4M16x500Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8bộ
81Đèn THGT 3 màu tròn 3xD300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
82Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông 3xD300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
83Đèn THGT 3 màu mũi tên 3xD300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
84Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông 3 màu mũi tên 3xD300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
85Đèn THGT đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
86Lắp đặt đèn THGT đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
87Đèn THGT đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D400 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
88Lắp đặt đèn THGT đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D400 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
89Đèn tín hiệu cho người đi bộ 1xD300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
90Lắp đặt đèn tín hiệu cho người đi bộ 1xD300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
91Đèn THGT mũi tên xanh rẽ phải D300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4bộ
92Lắp đặt đèn THGT mũi tên xanh rẽ phải D300 LEDCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4bộ
93Tay bắt đènCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT56bộ
94Lắp đặt tay bắt đènCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT56bộ
95Giá bắt đèn trên cần vươnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT24bộ
96Lắp đặt giá bắt đèn trên cần vươnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT24bộ
97Tủ điều khiển tín hiệu giao thôngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2bộ
98Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT21 tủ
99Luồn cáp ngầm cửa cộtCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT241 đầu cáp
100Làm đầu cáp khôCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT24đầu cáp
101Dây cấp nguồn cho TĐK đèn THGT 2x10mm2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT110,88m
102Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,1088100m
103Cáp ngầm điều khiển THGT 12x1,5mm2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT342,8m
104Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,428100m
105Cáp ngầm trung tính 1x6mm2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT342,8m
106Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,428100m
107Dây lên đèn 5x1mm2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT423m
108Dây lên đèn 3x1mm2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT15m
109Luồn dây từ cáp ngầm lên đènCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,38100m
110Bảng điện cột đèn THGTCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12cái
111Làm tiếp địa cho cột điệnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT141 bộ
112Ca xe vận chuyển vật tư, thiết bị đến công trìnhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1ca
MCầu
1Bê tông dầm chủ 40MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT151,8m3
2Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤60m3/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,5408100m3
3Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 6m3, phạm vi ≤0,5kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,5408100m3
4Cốt thép dầm cầu ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT32,9518tấn
5Cốt thép dầm cầu ĐK >18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,3598tấn
6Ván khuôn dầmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.076,2m2
7Thép dự ứng lực D12,7mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,4631tấn
8Keo Epoxy quét đầu dầmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT25,32m2
9Ống nhựa bọc cáp D18/22Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,76100m
10Ống tôn tạo lỗ dày 1mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,0837tấn
11Lắp đặt ống tôn tạo lỗCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,0837tấn
12Lắp đặt gối cầu cao su (KT: 150x250x35mm)Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT96cái
13Bê tông bản mặt cầu 35MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT75,58m3
14Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤60m3/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,7671100m3
15Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 6m3, phạm vi ≤0,5kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,7671100m3
16Cốt thép bản mặt cầu ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0742tấn
17Cốt thép bản mặt cầu ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT17,5013tấn
18Ván khuôn bản mặt cầuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,2136100m2
19Lớp phòng nước dạng phunCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT314,6m2
20Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,146100m2
21Rải thảm mặt đường bê tông nhựa dày trung bình 7cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,146100m2
22Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,5229100tấn
23Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,5229100tấn
24Bê tông gờ lan can 25MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,4m3
25Cốt thép gờ lan can ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,8388tấn
26Ván khuôn gờ lan canCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,375100m2
27Ống nhựa PVC D100Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,3100m
28Bê tông gờ chắn bánh 25MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,05m3
29Cốt thép gờ chắn bánh ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,2363tấn
30Ván khuôn gờ chắn bánhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,3956100m2
31Ống nhựa PVC D100Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,46100m
32Bê tông tấm bản 25MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,01m3
33Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0163tấn
34Cốt thép tấm bản ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,5619tấn
35Ván khuôn tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1387100m2
36Lắp đặt tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT23tấm
37Đệm VXM M100 dày 2cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT16,1m2
38Sản xuất lan canCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,4757tấn
39Lắp dựng lan canCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,4757tấn
40Mạ kẽmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1.475,7kg
41Bu lông M22x200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT60bộ
42Lắp đặt khe co giãn răng lượcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT52,48m
43Vữa không co ngót (Sika grout 214-11)Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,64m3
44Cốt thép khe co giãn, ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,0896tấn
45Gia công thép hình, thép bản khe co giãnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,2722tấn
46Lắp đặt thép hình, thép bản khe co giãnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,2722tấn
47Bu lông M12Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT144bộ
48Bộ ống thoát nước mặt cầuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6bộ
49Bê tông lót móng 10MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT11,2m3
50Bê tông mố cầu 30MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT398,68m3
51Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤60m3/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,0466100m3
52Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 6m3, phạm vi ≤0,5kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,0466100m3
53Cốt thép mố ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1601tấn
54Cốt thép mố ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT14,0207tấn
55Cốt thép mố ĐK >18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,8768tấn
56Ván khuôn mốCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,4784100m2
57Vữa không co ngót (Sika grout 214-11)- đá kê gốiCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,6m3
58Quét nhựa đường lòng mốCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT263,2064m2
59Bê tông gờ lan can 25MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,35m3
60Cốt thép gờ lan can ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,4517tấn
61Ván khuôn gờ lan canCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,2100m2
62Ống nhựa PVC D100Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,16100m
63Ống tôn dày 2mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0353tấn
64Lắp đặt ống tônCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0353tấn
65Cốt thép D8Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0929tấn
66Cốt thép D32Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1111tấn
67Mạ kẽmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT146,46kg
68Vữa không co ngót (Sika grout 214-11)Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0106m3
69Bê tông cọc 30MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT129,92m3
70Cốt thép cọc ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,0774tấn
71Cốt thép cọc ĐK >18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT24,2158tấn
72Ván khuôn cọcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT11,088100m2
73Thép hình, thép bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,9277tấn
74Lắp đặt thép hình, thép bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,9277tấn
75Ép trước cọc BTCT, KT 35x35cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,6100m
76Khấu hao thép hình cọc dẫn âmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,7952tấn
77Ép cọc dẫn ép âmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,84100m
78Nhổ cọc dẫn ép âmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,84100m
79Đập đầu cọc BTCTCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,996m3
80Bê tông lót 12MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT24,34m3
81Bê tông bản quá độ 25MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT105,49m3
82Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤60m3/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,3178100m3
83Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 6m3, phạm vi ≤0,5kmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,3178100m3
84Cốt thép bản quá độ ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0093tấn
85Cốt thép bản quá độ ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,2994tấn
86Cốt thép bản quá độ ĐK >18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,7111tấn
87Ván khuôn bản quá độCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,5076100m2
88Ống nhựa PVC D32Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT25,2m
89Bao tải tẩm nhựaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT36,29m2
90Đắp đất nhiều sỏi sạn K95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT14,241100m3
91Đắp đất K98Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,132100m3
92Móng cấp phối đá dăm loại II dày 30cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,528100m3
93Móng cấp phối đá dăm loại I dày 28cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,4928100m3
94Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,76100m2
95Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 dày 5cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,76100m2
96Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,76100m2
97Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 dày 5cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,76100m2
98Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,5058100tấn
99Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km, ô tô tự đổ 12TCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,5058100tấn
100Đào đất thi công , đất C2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT65,14751m3
101Đắp đất chân khay, tứ nón K95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,4266100m3
102Đắp đất tứ nón K95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,5779100m3
103Đá dăm đệm chân khay, bậc lên xuốngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,7m3
104Bê tông chân khay M150Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT19,78m3
105Bê tông bậc lên xuống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,63m3
106Ván khuôn chân khay, bậc lên xuốngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,904100m2
107Nilong tái sinhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,3504100m2
108Bê tông gia cố mái M200 dày 15cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT20,26m3
109Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,08m3
110Bê tông chân khay M150Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,51m3
111Ván khuôn chân khayCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,02100m2
112Nilong tái sinhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0457100m2
113Bê tông gia cố mái M200 dày 15cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,6853m3
114Lắp đặt cột và biển báoCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2cái
115Cột đỡ biển báoCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7m
116Biển báo chứ nhật S Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,8225m2
117Ép trụ hộ lan tôn sóngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT24trụ
118Lắp đặt lan can tôn sóngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT40m
119Bê tông mặt bằng 10MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT20m3
120Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 30cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,656100m3
121Láng VXM M100 dày 3cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT552m2
122Thanh thải mặt bằng thi côngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,3248100m3
123Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,61m3
124Bê tông 16MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,31m3
125Bê tông bệ đúc 25MpaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,68m3
126Cốt thép bệ đúc ĐK Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,2068tấn
127Ván khuôn bệ đúcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1938100m2
128Thép hình, thép bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT17,41tấn
129Lắp dựng thép hình, thép bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT17,41tấn
130Tháo dỡ thép hình, thép bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT17,41tấn
131Thép dự ứng lực D12,7mm phục vụ thi công căng kéoCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,9672tấn
132Bulong M24, L=75mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT64bộ
133Thanh lý bệ đúcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,99m3
134Vét bùn, hữu cơCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,9811100m3
135Đào cấp, đất C2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,4397100m3
136Đắp đá thải nền đường K90 (tận dụng)Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,6938100m3
137Đắp nền đường K90Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT22,6329100m3
138Thanh thải mặt bằng thi côngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18,1063100m3
139Đào đất thi công, đất C2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,7188100m3
140Rọ đá loại 2x1x1mCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT301 rọ
141Rọ đá loại 1x1x0,5mCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT81 rọ
142Thanh lý rọ đáCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,662100m3
143Dầm cầu tạm I550Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,2432tấn
144Lắp dựng dầm cầu tạmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,2432tấn
145Tháo dỡ dầm cầu tạmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,2432tấn
146Gia công hệ hệ liên kết dầm và bản mặt cầuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,1028tấn
147Khấu hao hệ liên kết dầm và bản mặt cầuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,1028tấn
148Lắp dựng hệ liên kết và bản mặt cầuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,1028tấn
149Tháo dỡ hệ liên kết và bản mặt cầuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,1028tấn
150Gỗ tà vẹtCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,656m3
151Khấu hao thép hình giằng đứng mố cầu tạmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,052tấn
152Đóng thép hình giằng đứng mố cầu tạmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,052100m
153Nhổ cọc thép hình giằng đứng mố cầu tạmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,052100m
154Thép hình giằng ngang mố cầu tạmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,336tấn
155Lắp đặt thép hình giằng ngang mố cầu tạmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,336tấn
156Tháo dỡ thép hình giằng ngang mố cầu tạmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,336tấn
157Đắp đất san ủiCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT32,4032100m3
158Thanh thải đất đắpCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT25,9226100m3
159Đào đất thi côngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2.629,721m3
160Đắp đất hoàn trả hố móng K95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT11,0884100m3
161Gỗ phục vụ thi côngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,61m3
162Gia công hệ đà giáoCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12,18tấn
163Khấu hao hệ đà giáoCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12,18tấn
164Lắp dựng hệ đà giáo thi côngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT48,72tấn
165Tháo dỡ hệ đà giáo thi côngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT48,72tấn
166Nâng hạ dầm cầuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT241 dầm
167Di chuyển dầmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT241 dầm
168Lao lắp dầmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT241 dầm
169Vét bùn, hữu cơCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT67,1699100m3
170Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi 180CVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT66,2744100m3
171Đắp đất nền đường K95 (đã giảm trừ phần đắp đất sau đuôi mố)Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT39,9613100m3
172Đắp đất nền đường K98Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,9192100m3
173Đào thi công chân khay, đất C3Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT7,0351m3
174Đắp đất chân khay K95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0394100m3
175Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12,304m3
176Bê tông chân khay M150Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT78,438m3
177Ván khuôn chân khayCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,076100m2
178Nilong tái sinhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,9098100m2
179Bê tông gia cố mái M200 dày 15cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT114,413m3
180Móng cấp phối đá dăm loại II dày 30cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,9192100m3
181Móng cấp phối đá dăm loại I dày 28cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,5913100m3
182Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT16,3974100m2
183Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 dày 5cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT16,3974100m2
184Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT16,3974100m2
185Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 dày 5cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT16,3974100m2
186Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/hCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,7126100tấn
187Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km,Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,7126100tấn
188Bê tông lót móng M100Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,614m3
189Ván khuôn bê tông lótCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,3076100m2
190Đệm VXM M100 dày 2cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT30,76m2
191Đắp đất màu DPCCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT23,07m3
192Mua đất màu đắp DPCCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT23,07m3
193Bó vỉa đá DPC giữaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT153,8m
194Lắp đặt bó vỉaCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT154ck
195Luân chuyển đất C3 tận dụng cự ly 2,41 KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT124,4538100m3
196Luân chuyển đá từ hạ nền sang đắp 1,44 KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT66,9682100m3
197Vận chuyển đất C1 đổ đi cự ly 1,71 KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,6431100m3
198Vận chuyển đất C2 đổ đi cự ly 1,71 KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT53,311100m3
199Vận chuyển đất C3 đổ đi cự ly 1,71KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,9501100m3
200Vận chuyển bê tông thanh lý đổ đi cự ly 1,71KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1299100m3
201San đất bãi thải, máy ủi 110CVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT19,678100m3
NCống hộp
1Bê tông tường đầu, móng tường cánh, thanh chống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT32,2296m3
2Bê tông sân cống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT104,026m3
3Ván khuôn sân cốngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,1292100m2
4Bê tông tường cánh M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT73,065m3
5Ván khuôn tường đầu, tường cánhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,4397100m2
6Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,872m3
7Bê tông móng M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18,545m3
8Ván khuôn móng cốngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,2978100m2
9Bê tông cống hộp M300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT26,3939m3
10Cốt thép cống hộp ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1492tấn
11Cốt thép cống hộp ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,7384tấn
12Cốt thép cống hộp ĐK >18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1121tấn
13Ván khuôn cống hộpCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,6476100m2
14Quét nhựa bitum phòng nướcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT100,17m2
15Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT70,084m3
16Bê tông móng thân cống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT181,2704m3
17Ván khuôn móngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,6315100m2
18Bê tông thân cống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT231,3004m3
19Ván khuôn thân cốngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,3644100m2
20Bê tông mũ mố M250Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT35,677m3
21Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,5956tấn
22Ván khuôn mũ mốCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,8345100m2
23Bê tông khớp nối M300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,0432m3
24Cốt thép khớp nối ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1245tấn
25Bê tông phú bản M300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,8502m3
26Bê tông tấm bản M300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT65,5266m3
27Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,3425tấn
28Cốt thép tấm bản ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,7343tấn
29Ván khuôn tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,7974100m2
30Lắp dựng tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT131cái
31Bê tông gờ lan can M250Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,56m3
32Cốt thép gờ lan can ĐK ≤18mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,4314tấn
33Ván khuôn gờ lan canCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,1855100m2
34Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT47,044m3
35Bê tông tấm bản M300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT121,736m3
36Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,6875tấn
37Cốt thép tấm bản ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT13,1706tấn
38Ván khuôn tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,3186100m2
39Lắp dựng tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT190cái
40Nilong tái sinhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,6887100m2
41Bê tông gia cố mái M200 dày 15cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT14,03m3
42Đào đất thi côngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2.348,19661m3
43Đắp đất hoàn thiện bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,7124100m3
44Đắp đất hoàn thiện bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,4241100m3
45Thanh lý BTCT cống cũCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,56m3
46San ủi mặt bằngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,45100m3
47Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT15m3
48Láng VXM M75 dày 3cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT150m2
49Bốc xêp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT321cấu kiện
50Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT46,815710tấn
51Bốc xêp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT321cấu kiện
52Vận chuyển đất C3 đổ đi cự ly 1,71KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT8,14100m3
53Vận chuyển bê tông thanh lý đổ đi cự ly 1,71KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0356100m3
54San đất bãi thải, máy ủi 110CVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,7261100m3
OCống thoát nước ngang
1Bê tông móng tường cánh, thanh chống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT33,76m3
2Bê tông sân cống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT161,504m3
3Ván khuôn sân cốngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,1213100m2
4Bê tông tường cánh M150Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT113,6761m3
5Ván khuôn tường cánhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,7688100m2
6Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT158,597m3
7Bê tông móng thân cống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT494,586m3
8Ván khuôn móngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,7092100m2
9Bê tông thân cống M200Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT689,356m3
10Ván khuôn thân cốngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT26,0974100m2
11Bê tông mũ mố M250Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT87,0744m3
12Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,1188tấn
13Ván khuôn mũ mốCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,0931100m2
14Bê tông khớp nối M300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,3787m3
15Cốt thép khớp nối ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,2138tấn
16Bê tông tấm bản M300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT156,4728m3
17Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,8442tấn
18Cốt thép tấm bản ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT19,5288tấn
19Ván khuôn tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,7868100m2
20Lắp dựng tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT356cái
21Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT55,44m3
22Bê tông tấm bản M300Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT133,056m3
23Cốt thép tấm bản ĐK ≤10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT3,5896tấn
24Cốt thép tấm bản ĐK >10mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT13,3243tấn
25Ván khuôn tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,1976100m2
26Lắp dựng tấm bảnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT264cái
27Nilong tái sinhCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,6585100m2
28Bê tông gia cố mái M200 dày 15cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT33,1708m3
29Đào đất thi công, đất C3Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2.536,9211m3
30Đắp đất hoàn thiện bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,8656100m3
31Đắp đất hoàn thiện bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT9,0497100m3
32Thanh lý BTCT cống cũCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT5,6m3
33San ủi mặt bằngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,5100m3
34Đá dăm đệmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT15m3
35Láng VXM M75 dày 3cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT150m2
36Thanh thải bãi đúcCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,5100m3
37Bốc xêp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT620cấu kiện
38Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT52,978210tấn
39Bốc xêp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT620cấu kiện
40Vận chuyển đất C3 đổ đi cự ly 1,71 KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT14,0149100m3
41Vận chuyển bê tông thanh lý đổ đi cự ly 1,71 KmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,056100m3
42San đất bãi thải, máy ủi 110CVCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT4,6903100m3
PThí nghiệm nén tĩnh cọc
1Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải, tải trọng nén 100 - ≤500TCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT224tấn/lần TN
2Ô tô thùng 12 tấn xe vận chuyển đối trọng+hệ khung dànCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2ca
3Cẩu sức nâng 16 tấn cẩu lắp đối trọng và hệ khung dànCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2ca
QĐảm bảo an toàn giao thông
1Lắp đặt cột + biển báo tam giácCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18cái
2Lắp đặt cột + biển báo chữ nhậtCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT12cái
3Biển báo tam giác cạnh 90cmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18cái
4Biển báo chữ nhật, diện tích >1m2Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6,84m2
5Biển báo chữ nhật, diện tích Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,418m2
6Thép góc L50x50x5mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0517tấn
7Thép hộp 20x20x1,2mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT0,0627tấn
8Ống nhựa PVC D80mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT186,3m
9Bê tông đế cọc tiêuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT2,187m3
10Bê tông ống cọc tiêu D80mmCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1,1664m3
11Sơn cọc tiêuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT42,7681m2
12Lắp dựng cọc tiêuCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT1621 cấu kiện
13Dây phản quangCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT636m
14Cột đỡ biển báoCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT18m
15Đèn báo ATGTCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6cái
16Áo phản quangCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6cái
17Cờ người điều khiểnCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT6cái
18Người đảm bảo giao thôngCó Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT90công
RTrạm biến áp phục vụ thi công
1Chi phí xây dựng trạm biến áp phục vụ thi công1Khoản
SCấp quyền khai thác đất
1Chi phí cấp quyền khai thác đất tận dụng tại công trường1Khoản
TBảo hiểm công trình
1Bảo hiểm công trình1Khoản
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh3,92%
2Chi phí dự phòng trượt giá2,45%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, dung tích gầu >=0,8m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu5
2Máy đào >=1,60 m3 gắn đầu búa thủy lựcHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3Máy đào >= 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹpHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
4Máy lu tĩnh trọng lượng >=10 tấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu3
5Máy lu rung, trọng lượng >=25THoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
6Máy ủi công suất >=110CVHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
7Ô tô ≥ 7 TấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu và có đăng kiểm còn hiệu lực10
8Ô tô ≥ 10 tấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu và có đăng kiểm còn hiệu lực10
9Ô tô vận chuyển bê tông thương phẩmHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu và có đăng kiểm còn hiệu lực2
10Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa nóngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
11Máy sanHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
12Máy phun nhưa đườngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
13Máy đầm cóc ≥ 70KgHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu4
14Thiết bị nấu nhựaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
15Máy bơm nước ≥ 1,7KWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
16Máy phát điệnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
17Máy nén khíHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
18Máy cắt, uốn sắt công suất >=1,1KWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
19Máy ép cọc >=200 tấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
20Cần cẩu bánh hơi - sức nâng >= 16 TấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
21Cần cẩu bánh hơi - sức nâng>= 40 TấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
1.714,7398 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
2 Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi 180CV
403,7747 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
3 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
179,7606 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
4 Xáo xới nền đất K98 bằng máy đào 1,6m3
82,7138 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
5 Đầm nền đường bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt Y/C K = 0,98
82,7138 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
6 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III
988,2985 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
7 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IV
850,8477 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
8 Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá III
154,9574 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
9 Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IV
605,607 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
10 Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất III
144,443 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
11 Đào khuôn bằng máy đào 1,6m3, cấp đất IV
8,4509 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
12 Đào khuôn đường, Cấp đá III
9,2726 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
13 Đào khuôn đường, Cấp đá IV
1,158 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
14 Đào rãnh thoát nước , cấp đất III
28,8073 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
15 Đào rãnh thoát nước , cấp đất IV
1,3436 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
16 Đào rãnh Cấp đá III
1,6209 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
17 Đào rãnh - Cấp đá IV
0,1559 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
18 Đánh cấp nền đường 3, cấp đất III
7,8779 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
19 Đào vét bùn, hữu cơ - Cấp đất I
784,7025 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
20 Đắp trả mương, độ chặt Y/C K = 0,90
0,7084 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
21 Đào trả mương , cấp đất III
2,4506 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
22 Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường
325,6926 100m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
23 Bê tông xi măng gia cố lề, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
34,61 m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
24 Bê tông đúc sẵn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
30,45 m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
25 Bê tông rãnh, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
9,69 m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
26 Vữa XM M100, PCB40 nhét mối nối
69 m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
27 Ván khuôn thép
2,3947 100m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
28 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kg
1.384,2 1 cấu kiện Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
29 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn lên phương tiện vận chuyển
1.384,2 1 cấu kiện Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
30 Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn từ bãi đúc đến vị trí lắp đặt. Cự ly trung bình
7,6125 10 tấn/1km Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
31 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn xuống phương tiện vận chuyển
1.384,2 1 cấu kiện Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
32 Bê tông chân khay, M200, đá 1x2, PCB40
235,03 m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
33 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
37,6 m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
34 Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40
779,47 m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
35 Ván khuôn chân khay
9,4012 100m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
36 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
448,7047 100m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
37 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
476,0954 100m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
38 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
965,7301 100m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
39 Bù vênh mặt đường bằng BTN C19 dày 3cm
22,65 100m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
40 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
938,3394 100m2 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
41 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 16cm
6,6701 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
42 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 28cm
243,5395 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
43 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 30cm
258,3412 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
44 Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 1
1,2751 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
45 Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 2
2,7871 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
46 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 120T/h
54,383 100tấn Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
47 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h
162,0966 100tấn Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
48 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 34km
216,4796 100tấn Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
49 Đắp đất bờ vây
5,1197 100m3 Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT
50 Đóng cọc tre D8-10, dài 2,5m bằng thủ công - Cấp đất II
34,131 100m Có Hồ sơ TKBVTC-DT kèm E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành như sau:

  • Có quan hệ với 97 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,05%, Xây lắp 89,01%, Tư vấn 9,95%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 869.334.166.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 866.886.451.689 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,28%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng (bao gồm đảm bảo an toàn giao thông và bảo hiểm công trình)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng (bao gồm đảm bảo an toàn giao thông và bảo hiểm công trình)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 139

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn có thể đối xử tử tế với người mình không thích, không có nghĩa là bạn giả tạo, mà có nghĩa là trái tim bạn trưởng thành để có thể chứa đựng những thứ mình không thích. "

Thương Thương Đặng

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 453 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 455 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24898 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38666 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây