Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220436465-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220436465-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch vốn năm 2022 được giao tại quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ (Khoản 1, 2, Điều 5 của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021) bao gồm: + Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân năm 2021 (từ 01/01/2021 đến 31/12/2021) có xác nhận của Cơ quan BHXH); + Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa (theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số: 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ). 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác. 3. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng: Loại công trình Dân dụng, hạng III trở lên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Trần Văn Thời + Địa chỉ: Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 896.593 - 896.848; + Số Fax: +84 (0290) 3 896.268; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 858.002; + Số Fax: +84 (0290) 3 858.233; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà UBND tỉnh Cà Mau, số 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau + Số Điện thoại: +84 (0290) 3831.332; + Số Fax: +84 (0290) 3830.773. → Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243.768.611 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình: ≥ 01 người | 1 | Chỉ huy trưởng công trình: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Dân dụng, trình độ từ đại học trở lên;- CCHN Giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng, hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc- Đã từng làm Chỉ huy trưởng hoặc trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục dân dụng: ≥ 01 người | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục dân dụng: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Dân dụng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Điện: ≥ 01 người | 1 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Điện: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Điện hoặc Kỹ thuật điện, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công hệ thống Điện ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước | 1 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Cấp thoát nước, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công hệ thống Cấp thoát nước ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng vật tư, thí nghiệm: ≥ 01 người | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng vật tư, thí nghiệm: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Vật liệu xây dựng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách quản lý chất lượng vật tư, thí nghiệm ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 2 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình: ≥ 01 người | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách quản lý khối lượng thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 2 |
7 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác Trắc địa: ≥ 01 người | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác Trắc địa: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Trắc địa hoặc Trắc đạc, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách công tác Trắc địa ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 2 |
8 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ: ≥ 01 người | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Bảo hộ lao động, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Xây dựng mới khối hiệu bộ và các phòng học bộ môn 02 tầng | |||
1 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | Chương V của E-HSMT | 15,903 | m3 |
2 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 176,7 | m2 |
3 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 40x40cm, vữa XM M25, PCB40 | nt | 324,92 | m2 |
4 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30 nhám, vữa XM M25, PCB40 | nt | 28,8 | m2 |
5 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 40x40 giả đá, vữa XM M25, PCB40 | nt | 69,2225 | m2 |
6 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 25x40cm, vữa XM M25, PCB40 | nt | 176,12 | m2 |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100 | nt | 38,2914 | m3 |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100 | nt | 21,5946 | m3 |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100 | nt | 3,7488 | m3 |
10 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 212,73 | m2 |
11 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 384,16 | m2 |
12 | Bả bằng bột bả vào tường | nt | 379,72 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 379,72 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 212,73 | m2 |
15 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | nt | 3,5947 | m3 |
16 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | nt | 38,98 | m2 |
17 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm nhám, vữa XM M25, PCB40 | nt | 38,98 | m2 |
18 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm nhám, vữa XM M25, PCB40 | nt | 25,452 | m2 |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100 | nt | 2,72 | m3 |
20 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 75,92 | m2 |
21 | Bả bằng bột bả vào tường | nt | 71,685 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 71,685 | m2 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100 | nt | 12,1523 | m3 |
24 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 151,905 | m2 |
25 | Bả bằng bột bả vào tường | nt | 151,905 | m2 |
26 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 151,905 | m2 |
27 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | nt | 91,9 | m |
28 | Đắp phào kép, vữa XM M75 | nt | 91,9 | m |
29 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | nt | 20,9525 | m2 |
30 | Kẽ gon mặt bên vữa XM M75 | nt | 76,2 | m |
31 | Sản xuất lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 10 kính dầy 8ly | nt | 51,96 | m2 |
32 | Sản xuất lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính dầy 5ly | nt | 95,66 | m2 |
33 | Sản xuất lắp dựng khung bảo vệ cửa inox | nt | 115,5656 | m2 |
34 | Ô kính | nt | 9 | m2 |
35 | Vách nhôm kính | nt | 79,92 | m2 |
36 | Vách ngăn tiểu | nt | 1,2 | m2 |
37 | Gia công xà gồ thép | nt | 1,674 | tấn |
38 | Lắp dựng xà gồ thép | nt | 1,674 | tấn |
39 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương | nt | 345,6 | m2 |
40 | Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông dầy 0,45 ly | nt | 4,1112 | 100m2 |
41 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp I | nt | 0,1957 | 100m3 |
42 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,0783 | 100m3 |
43 | Đóng cọc gỗ (hoặc cừ tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -đất cấp I | nt | 6,4108 | 100m |
44 | Vét bùn đầu cừ | nt | 0,682 | m3 |
45 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,0072 | 100m3 |
46 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | nt | 0,724 | m3 |
47 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | nt | 2,3976 | m3 |
48 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 26,64 | m2 |
49 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | nt | 0,3622 | m3 |
50 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 9,136 | m2 |
51 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | nt | 3,85 | m2 |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M100 | nt | 21,52 | m2 |
53 | Lắp đặt các automat 2 cực 100A-250V | nt | 1 | cái |
54 | Lắp đặt các automat 2 cực 10A-250V | nt | 24 | cái |
55 | Lắp đặt công điện 6A-220V | nt | 42 | cái |
56 | Lắp đặt ô cắm điện nhật 1500w-220v | nt | 37 | cái |
57 | Lắp đặt đèn tuýt led dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | nt | 34 | bộ |
58 | Lắp đèn Tuyt led 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | nt | 13 | bộ |
59 | Lắp đặt đèn Tuýt led dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng | nt | 4 | bộ |
60 | Lắp đặt quạt trần đảo 95w-220v | nt | 17 | cái |
61 | Tủ điện inox 600x400x250 | nt | 1 | cái |
62 | Lắp đặt dây dẫn 4mm2 | nt | 120 | m |
63 | Lắp đặt dây 2,5mm2 | nt | 240 | m |
64 | Lắp đặt dây 1,5mm2 | nt | 460 | m |
65 | Lắp đặt dây 25mm2 | nt | 66 | m |
66 | Lắp đặt dây 10mm2 | nt | 8 | m |
67 | Lắp đặt nẹp nhựa 10x30 màu trắng bảo hộ dây dẫn | nt | 160 | m |
68 | Đế âm đơn | nt | 37 | cái |
69 | Mặt 2 lổ | nt | 74 | cái |
70 | Tắc kê nhựa + ốc vít 6 ly | nt | 10 | Bịt |
71 | Băng keo cách điện | nt | 5 | Cuộn |
72 | Sắt hình 50x50x5 đở dây | nt | 4 | Mét |
73 | Lắp đặt cầu dao chống giật 50A | nt | 1 | bộ |
74 | Lắp đặt puli sứ loại phi 50 | nt | 2 | cái |
75 | Cọc đồng L=2,4m fi 16 | nt | 3 | cọc |
76 | Lắp đặt xí bệt sứ trắng có thùng nước+vòi xịt inox | nt | 4 | bộ |
77 | Lắp đặt lavabo sứ trắng có chân +phụ kiên | nt | 2 | bộ |
78 | Lắp đặt chậu tiểu sứ trắng | nt | 2 | bộ |
79 | Lắp đặt phễu thu inox, ĐK 100mm | nt | 6 | cái |
80 | Van xả nhựa fi27 | nt | 2 | cái |
81 | Vòi nước inox fi21 | nt | 6 | cái |
82 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mm | nt | 1,4 | 100m |
83 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 27mm | nt | 0,3 | 100m |
84 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 21mm | nt | 0,16 | 100m |
85 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mm | nt | 0,1 | 100m |
86 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 34mm | nt | 0,04 | 100m |
87 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 114mm | nt | 0,28 | 100m |
88 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | nt | 10 | cái |
89 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm | nt | 24 | cái |
90 | Co nhựa D=90X60 | nt | 8 | cái |
91 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mm | nt | 2 | cái |
92 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 21mm | nt | 12 | cái |
93 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 60mm | nt | 8 | cái |
94 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 114mm | nt | 4 | cái |
95 | Rọ chắn rác inox D=120 | nt | 12 | cái |
96 | Côn nhựa fi 27x21 | nt | 12 | cái |
97 | T nhựa D=60 | nt | 6 | cái |
98 | Tay vịn inox ram dốc | nt | 18,5 | mét |
99 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 40x40cm, vữa XM M25, PCB40 | nt | 313,78 | m2 |
100 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 25x40cm, vữa XM M25, PCB40 | nt | 141,6 | m2 |
101 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100 | nt | 40,0752 | m3 |
102 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100 | nt | 13,2192 | m3 |
103 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 222,64 | m2 |
104 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 227,92 | m2 |
105 | Bả bằng bột bả vào tường | nt | 209,98 | m2 |
106 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 209,98 | m2 |
107 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 222,64 | m2 |
108 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100 | nt | 3,9168 | m3 |
109 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 110,72 | m2 |
110 | Bả bằng bột bả vào tường | nt | 110,72 | m2 |
111 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 110,72 | m2 |
112 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp I | nt | 5,9744 | 100m3 |
113 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 2,3898 | 100m3 |
114 | Đóng cọc gỗ (hoặc cừ tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -đất cấp I | nt | 359,9965 | 100m |
115 | Vét bùn đầu cừ | nt | 30,638 | m3 |
116 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,3064 | 100m3 |
117 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | nt | 30,638 | m3 |
118 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M300, đá 1x2 | nt | 81,0385 | m3 |
119 | Ván khuôn móng cột | nt | 1,0365 | 100m2 |
120 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2 | nt | 8,8373 | m3 |
121 | Ván khuôn móng cột | nt | 1,4171 | 100m2 |
122 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M300, đá 1x2 | nt | 22,0707 | m3 |
123 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | nt | 3,3885 | 100m2 |
124 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 9,363 | m3 |
125 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | nt | 0,9363 | 100m2 |
126 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 4,3655 | m3 |
127 | Ván khuôn móng dài | nt | 0,4187 | 100m2 |
128 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 19,647 | m3 |
129 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | nt | 1,9647 | 100m2 |
130 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 30,33 | m3 |
131 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | nt | 3,033 | 100m2 |
132 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 21,926 | m3 |
133 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | nt | 2,0741 | 100m2 |
134 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | nt | 207,41 | m2 |
135 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | nt | 207,41 | m2 |
136 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 207,41 | m2 |
137 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 30,367 | m3 |
138 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | nt | 3,0367 | 100m2 |
139 | Trát trần, vữa XM M75 | nt | 303,67 | m2 |
140 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | nt | 303,67 | m2 |
141 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 303,67 | m2 |
142 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 25,1034 | m3 |
143 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | nt | 3,3211 | 100m2 |
144 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | nt | 332,11 | m2 |
145 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 9,228 | m3 |
146 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | nt | 1,359 | 100m2 |
147 | Trát trần, vữa XM M75 | nt | 135,9 | m2 |
148 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | nt | 135,9 | m2 |
149 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 135,9 | m2 |
150 | Quét nước xi măng 2 nước | nt | 57,9 | m2 |
151 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | nt | 57,9 | m2 |
152 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 24,2138 | m3 |
153 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | nt | 4,4699 | 100m2 |
154 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | nt | 436,41 | m2 |
155 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | nt | 436,41 | m2 |
156 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 436,41 | m2 |
157 | Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75 | nt | 10,58 | m2 |
158 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 0,788 | m3 |
159 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | nt | 0,1024 | 100m2 |
160 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | nt | 10,24 | m2 |
161 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | nt | 10,24 | m2 |
162 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 10,24 | m2 |
163 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 2,3157 | m3 |
164 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | nt | 0,2316 | 100m2 |
165 | Trát trần, vữa XM M75 | nt | 23,16 | m2 |
166 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | nt | 23,16 | m2 |
167 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 23,16 | m2 |
168 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2 | nt | 0,6052 | m3 |
169 | Ván khuôn móng dài | nt | 0,0234 | 100m2 |
170 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | nt | 3,3193 | tấn |
171 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,2073 | tấn |
172 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 1,3829 | tấn |
173 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,6718 | tấn |
174 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,4633 | tấn |
175 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | nt | 3,4681 | tấn |
176 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,5817 | tấn |
177 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,5084 | tấn |
178 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | nt | 2,022 | tấn |
179 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,2086 | tấn |
180 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,937 | tấn |
181 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,4454 | tấn |
182 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 3,2555 | tấn |
183 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,3866 | tấn |
184 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | nt | 2,6227 | tấn |
185 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,4704 | tấn |
186 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | nt | 2,7311 | tấn |
187 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | nt | 1,4553 | tấn |
188 | Lắp dựng cốt thép ĐK ≤10mm | nt | 5,1405 | tấn |
189 | Lắp dựng cốt thép ĐK ≤18mm | nt | 0,1767 | tấn |
190 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,5213 | tấn |
191 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,9894 | tấn |
192 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,6894 | tấn |
193 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,0188 | tấn |
194 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 4,1084 | tấn |
195 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,0455 | tấn |
196 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,2235 | tấn |
197 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,288 | tấn |
198 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,7161 | tấn |
199 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,8527 | tấn |
200 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,5428 | tấn |
201 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | nt | 0,2752 | tấn |
202 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | nt | 1,0602 | tấn |
203 | Căng lưới mắc cáo gia cố tường gạch không nung | nt | 240 | m2 |
204 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,4725 | 100m3 |
205 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100 | nt | 105 | m2 |
206 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch Terrazzo 300x300x30 | nt | 100 | m2 |
207 | Đào kênh mương, rộng ≤6m bằng máy đào 0,4m3-đất cấp I | nt | 0,7523 | 100m3 |
208 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,3009 | 100m3 |
209 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,0734 | 100m3 |
210 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | nt | 7,3395 | m3 |
211 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | nt | 9,9435 | m3 |
212 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 243,6362 | m2 |
213 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100 | nt | 30,775 | m2 |
214 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | nt | 3,0601 | m3 |
215 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | nt | 0,1829 | 100m2 |
216 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | nt | 101 | 1 cấu kiện |
217 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 300mm | nt | 0,1 | 100m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào, có dung tích gàu: 0,4m3 ÷ 0,8m3 | Máy đào, có dung tích gàu: 0,4m3 ÷ 0,8m3. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về hóa đơn/ đăng ký & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật. | 1 |
2 | Máy vận thăng, sức nâng: 0,8T ÷ 3T | Máy vận thăng, sức nâng: 0,8T ÷ 3T. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về hóa đơn/ đăng ký & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật. | 1 |
3 | Máy toàn đạc hoặc kinh vỹ | Máy toàn đạc hoặc kinh vỹ. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về hóa đơn/ đăng ký & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật. | 1 |
4 | Máy thủy bình | Máy thủy bình. . Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về hóa đơn/ đăng ký & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật. | 1 |
5 | Máy trộn bê tông, có dung tích: ≥ 250Lít | Máy trộn bê tông, có dung tích: ≥ 250Lít. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
6 | Máy trộn vữa, có dung tích: ≥ 150Lít | Máy trộn vữa, có dung tích: ≥ 150Lít. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
7 | Máy đầm dùi, có công suất: ≥ 1,5KW | Máy đầm dùi, có công suất: ≥ 1,5KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
8 | Máy đầm bàn, có công suất: ≥ 1,0KW | Máy đầm bàn, có công suất: ≥ 1,0KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
9 | Máy cắt, uốn thép, có công suất: ≥ 5,0KW | Máy cắt, uốn thép, có công suất: ≥ 5,0KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
10 | Máy hàn, có công suất: ≥ 23KW | Máy hàn, có công suất: ≥ 23KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
11 | Máy cắt gạch đá, có công suất: ≥ 1,7KW | Máy cắt gạch đá, có công suất: ≥ 1,7KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
12 | Máy khoan bê tông cầm tay, có công suất: ≥ 0,62KW | Máy khoan bê tông cầm tay, có công suất: ≥ 0,62KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
13 | Máy đầm đất cầm tay, có trọng lượng: ≥ 60Kg | Máy đầm đất cầm tay, có trọng lượng: ≥ 60Kg. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
14 | Máy phát điện dự phòng, có công suất: ≥ 40KVA | Máy phát điện dự phòng, có công suất: ≥ 40KVA. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | 15,903 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 176,7 | m2 | nt | ||
3 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 40x40cm, vữa XM M25, PCB40 | 324,92 | m2 | nt | ||
4 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30 nhám, vữa XM M25, PCB40 | 28,8 | m2 | nt | ||
5 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 40x40 giả đá, vữa XM M25, PCB40 | 69,2225 | m2 | nt | ||
6 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 25x40cm, vữa XM M25, PCB40 | 176,12 | m2 | nt | ||
7 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100 | 38,2914 | m3 | nt | ||
8 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100 | 21,5946 | m3 | nt | ||
9 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100 | 3,7488 | m3 | nt | ||
10 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 212,73 | m2 | nt | ||
11 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 384,16 | m2 | nt | ||
12 | Bả bằng bột bả vào tường | 379,72 | m2 | nt | ||
13 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 379,72 | m2 | nt | ||
14 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 212,73 | m2 | nt | ||
15 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | 3,5947 | m3 | nt | ||
16 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | 38,98 | m2 | nt | ||
17 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm nhám, vữa XM M25, PCB40 | 38,98 | m2 | nt | ||
18 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm nhám, vữa XM M25, PCB40 | 25,452 | m2 | nt | ||
19 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100 | 2,72 | m3 | nt | ||
20 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 75,92 | m2 | nt | ||
21 | Bả bằng bột bả vào tường | 71,685 | m2 | nt | ||
22 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 71,685 | m2 | nt | ||
23 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100 | 12,1523 | m3 | nt | ||
24 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 151,905 | m2 | nt | ||
25 | Bả bằng bột bả vào tường | 151,905 | m2 | nt | ||
26 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 151,905 | m2 | nt | ||
27 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | 91,9 | m | nt | ||
28 | Đắp phào kép, vữa XM M75 | 91,9 | m | nt | ||
29 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | 20,9525 | m2 | nt | ||
30 | Kẽ gon mặt bên vữa XM M75 | 76,2 | m | nt | ||
31 | Sản xuất lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 10 kính dầy 8ly | 51,96 | m2 | nt | ||
32 | Sản xuất lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính dầy 5ly | 95,66 | m2 | nt | ||
33 | Sản xuất lắp dựng khung bảo vệ cửa inox | 115,5656 | m2 | nt | ||
34 | Ô kính | 9 | m2 | nt | ||
35 | Vách nhôm kính | 79,92 | m2 | nt | ||
36 | Vách ngăn tiểu | 1,2 | m2 | nt | ||
37 | Gia công xà gồ thép | 1,674 | tấn | nt | ||
38 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,674 | tấn | nt | ||
39 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương | 345,6 | m2 | nt | ||
40 | Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông dầy 0,45 ly | 4,1112 | 100m2 | nt | ||
41 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp I | 0,1957 | 100m3 | nt | ||
42 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0783 | 100m3 | nt | ||
43 | Đóng cọc gỗ (hoặc cừ tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -đất cấp I | 6,4108 | 100m | nt | ||
44 | Vét bùn đầu cừ | 0,682 | m3 | nt | ||
45 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0072 | 100m3 | nt | ||
46 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | 0,724 | m3 | nt | ||
47 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | 2,3976 | m3 | nt | ||
48 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 26,64 | m2 | nt | ||
49 | Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100 | 0,3622 | m3 | nt | ||
50 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 9,136 | m2 | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau như sau:
- Có quan hệ với 33 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,95%, Xây lắp 86,05%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 251.471.993.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 239.466.363.941 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,77%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đen như đêm, ngọt như tội lỗi. "
Neil Gaiman
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.