Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:14 15/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời
Gói thầu
Gói thầu số 10: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch vốn năm 2022 được giao tại quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 26/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:15 15/04/2022
đến
15:00 26/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 26/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/04/2022 (23/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch vốn năm 2022 được giao tại quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau , địa chỉ: Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: UBND huyện Trần Văn Thời + Địa chỉ: Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 896.593 - 896.848; + Số Fax: +84 (0290) 3 896.268;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
++ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế Xây dựng Minh Tâm (Địa chỉ: Số 81-82, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). ++ Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Phát triển Khánh Lộc (Địa chỉ: Số 35, đường Nguyễn Việt Khái, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). ++ Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: ++ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Hợp Nhất (Địa chỉ: Số 92, đường Nguyễn Du, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). ++ Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Trần Văn Thời (Địa chỉ: Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau). + Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: ++ Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Hợp Nhất. ++ Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Trần Văn Thời. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: + Chủ đầu tư/ Bên mời thầu: UBND huyện Trần Văn Thời (Địa chỉ: Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau , địa chỉ: Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: UBND huyện Trần Văn Thời + Địa chỉ: Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 896.593 - 896.848; + Số Fax: +84 (0290) 3 896.268;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ (Khoản 1, 2, Điều 5 của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021) bao gồm: + Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân năm 2021 (từ 01/01/2021 đến 31/12/2021) có xác nhận của Cơ quan BHXH); + Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa (theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số: 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ). 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác. 3. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng: Loại công trình Dân dụng, hạng III trở lên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Trần Văn Thời + Địa chỉ: Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 896.593 - 896.848; + Số Fax: +84 (0290) 3 896.268;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 858.002; + Số Fax: +84 (0290) 3 858.233;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà UBND tỉnh Cà Mau, số 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau + Số Điện thoại: +84 (0290) 3831.332; + Số Fax: +84 (0290) 3830.773. → Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243.768.611
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình: ≥ 01 người1Chỉ huy trưởng công trình: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Dân dụng, trình độ từ đại học trở lên;- CCHN Giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng, hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc- Đã từng làm Chỉ huy trưởng hoặc trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục dân dụng: ≥ 01 người1Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục dân dụng: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Dân dụng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
3Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Điện: ≥ 01 người1Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Điện: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Điện hoặc Kỹ thuật điện, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công hệ thống Điện ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
4Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước1Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Cấp thoát nước, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công hệ thống Cấp thoát nước ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng vật tư, thí nghiệm: ≥ 01 người1Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng vật tư, thí nghiệm: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Vật liệu xây dựng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách quản lý chất lượng vật tư, thí nghiệm ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình: ≥ 01 người1Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách quản lý khối lượng thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác Trắc địa: ≥ 01 người1Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác Trắc địa: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Trắc địa hoặc Trắc đạc, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách công tác Trắc địa ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
8Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ: ≥ 01 người1Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ: ≥ 01 người, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau tại bước TTHĐ:- Bằng tốt nghiệp chuyên ngành Bảo hộ lao động, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Xây dựng mới khối hiệu bộ và các phòng học bộ môn 02 tầng
1Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100Chương V của E-HSMT15,903m3
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt176,7m2
3Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 40x40cm, vữa XM M25, PCB40nt324,92m2
4Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30 nhám, vữa XM M25, PCB40nt28,8m2
5Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 40x40 giả đá, vữa XM M25, PCB40nt69,2225m2
6Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 25x40cm, vữa XM M25, PCB40nt176,12m2
7Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100nt38,2914m3
8Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100nt21,5946m3
9Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100nt3,7488m3
10Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt212,73m2
11Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75nt384,16m2
12Bả bằng bột bả vào tườngnt379,72m2
13Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt379,72m2
14Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt212,73m2
15Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100nt3,5947m3
16Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75nt38,98m2
17Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm nhám, vữa XM M25, PCB40nt38,98m2
18Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm nhám, vữa XM M25, PCB40nt25,452m2
19Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100nt2,72m3
20Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt75,92m2
21Bả bằng bột bả vào tườngnt71,685m2
22Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt71,685m2
23Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100nt12,1523m3
24Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt151,905m2
25Bả bằng bột bả vào tườngnt151,905m2
26Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt151,905m2
27Trát gờ chỉ, vữa XM M75nt91,9m
28Đắp phào kép, vữa XM M75nt91,9m
29Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75nt20,9525m2
30Kẽ gon mặt bên vữa XM M75nt76,2m
31Sản xuất lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 10 kính dầy 8lynt51,96m2
32Sản xuất lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính dầy 5lynt95,66m2
33Sản xuất lắp dựng khung bảo vệ cửa inoxnt115,5656m2
34Ô kínhnt9m2
35Vách nhôm kínhnt79,92m2
36Vách ngăn tiểunt1,2m2
37Gia công xà gồ thépnt1,674tấn
38Lắp dựng xà gồ thépnt1,674tấn
39Thi công trần bằng tấm nhựa khung xươngnt345,6m2
40Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông dầy 0,45 lynt4,1112100m2
41Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp Int0,1957100m3
42Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,0783100m3
43Đóng cọc gỗ (hoặc cừ tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -đất cấp Int6,4108100m
44Vét bùn đầu cừnt0,682m3
45Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,0072100m3
46Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6nt0,724m3
47Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100nt2,3976m3
48Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt26,64m2
49Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100nt0,3622m3
50Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt9,136m2
51Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75nt3,85m2
52Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M100nt21,52m2
53Lắp đặt các automat 2 cực 100A-250Vnt1cái
54Lắp đặt các automat 2 cực 10A-250Vnt24cái
55Lắp đặt công điện 6A-220Vnt42cái
56Lắp đặt ô cắm điện nhật 1500w-220vnt37cái
57Lắp đặt đèn tuýt led dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngnt34bộ
58Lắp đèn Tuyt led 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngnt13bộ
59Lắp đặt đèn Tuýt led dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngnt4bộ
60Lắp đặt quạt trần đảo 95w-220vnt17cái
61Tủ điện inox 600x400x250nt1cái
62Lắp đặt dây dẫn 4mm2nt120m
63Lắp đặt dây 2,5mm2nt240m
64Lắp đặt dây 1,5mm2nt460m
65Lắp đặt dây 25mm2nt66m
66Lắp đặt dây 10mm2nt8m
67Lắp đặt nẹp nhựa 10x30 màu trắng bảo hộ dây dẫnnt160m
68Đế âm đơnnt37cái
69Mặt 2 lổnt74cái
70Tắc kê nhựa + ốc vít 6 lynt10Bịt
71Băng keo cách điệnnt5Cuộn
72Sắt hình 50x50x5 đở dâynt4Mét
73Lắp đặt cầu dao chống giật 50Ant1bộ
74Lắp đặt puli sứ loại phi 50nt2cái
75Cọc đồng L=2,4m fi 16nt3cọc
76Lắp đặt xí bệt sứ trắng có thùng nước+vòi xịt inoxnt4bộ
77Lắp đặt lavabo sứ trắng có chân +phụ kiênnt2bộ
78Lắp đặt chậu tiểu sứ trắngnt2bộ
79Lắp đặt phễu thu inox, ĐK 100mmnt6cái
80Van xả nhựa fi27nt2cái
81Vòi nước inox fi21nt6cái
82Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mmnt1,4100m
83Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 27mmnt0,3100m
84Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 21mmnt0,16100m
85Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mmnt0,1100m
86Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 34mmnt0,04100m
87Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 114mmnt0,28100m
88Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmnt10cái
89Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mmnt24cái
90Co nhựa D=90X60nt8cái
91Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mmnt2cái
92Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 21mmnt12cái
93Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 60mmnt8cái
94Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 114mmnt4cái
95Rọ chắn rác inox D=120nt12cái
96Côn nhựa fi 27x21nt12cái
97T nhựa D=60nt6cái
98Tay vịn inox ram dốcnt18,5mét
99Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 40x40cm, vữa XM M25, PCB40nt313,78m2
100Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 25x40cm, vữa XM M25, PCB40nt141,6m2
101Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100nt40,0752m3
102Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100nt13,2192m3
103Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt222,64m2
104Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75nt227,92m2
105Bả bằng bột bả vào tườngnt209,98m2
106Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt209,98m2
107Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt222,64m2
108Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100nt3,9168m3
109Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt110,72m2
110Bả bằng bột bả vào tườngnt110,72m2
111Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt110,72m2
112Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp Int5,9744100m3
113Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt2,3898100m3
114Đóng cọc gỗ (hoặc cừ tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -đất cấp Int359,9965100m
115Vét bùn đầu cừnt30,638m3
116Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,3064100m3
117Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6nt30,638m3
118Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M300, đá 1x2nt81,0385m3
119Ván khuôn móng cộtnt1,0365100m2
120Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2nt8,8373m3
121Ván khuôn móng cộtnt1,4171100m2
122Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M300, đá 1x2nt22,0707m3
123Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mnt3,3885100m2
124Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt9,363m3
125Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mnt0,9363100m2
126Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2nt4,3655m3
127Ván khuôn móng dàint0,4187100m2
128Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt19,647m3
129Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mnt1,9647100m2
130Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt30,33m3
131Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mnt3,033100m2
132Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt21,926m3
133Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mnt2,0741100m2
134Trát xà dầm, vữa XM M75nt207,41m2
135Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnnt207,41m2
136Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt207,41m2
137Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt30,367m3
138Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mnt3,0367100m2
139Trát trần, vữa XM M75nt303,67m2
140Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnnt303,67m2
141Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt303,67m2
142Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt25,1034m3
143Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mnt3,3211100m2
144Trát xà dầm, vữa XM M75nt332,11m2
145Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt9,228m3
146Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mnt1,359100m2
147Trát trần, vữa XM M75nt135,9m2
148Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnnt135,9m2
149Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt135,9m2
150Quét nước xi măng 2 nướcnt57,9m2
151Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …nt57,9m2
152Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt24,2138m3
153Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mnt4,4699100m2
154Trát xà dầm, vữa XM M75nt436,41m2
155Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnnt436,41m2
156Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt436,41m2
157Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75nt10,58m2
158Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt0,788m3
159Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mnt0,1024100m2
160Trát xà dầm, vữa XM M75nt10,24m2
161Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnnt10,24m2
162Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt10,24m2
163Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2nt2,3157m3
164Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mnt0,2316100m2
165Trát trần, vữa XM M75nt23,16m2
166Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnnt23,16m2
167Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt23,16m2
168Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2nt0,6052m3
169Ván khuôn móng dàint0,0234100m2
170Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmnt3,3193tấn
171Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,2073tấn
172Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt1,3829tấn
173Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mnt0,6718tấn
174Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,4633tấn
175Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt3,4681tấn
176Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,5817tấn
177Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt0,5084tấn
178Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mnt2,022tấn
179Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,2086tấn
180Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt0,937tấn
181Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,4454tấn
182Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt3,2555tấn
183Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,3866tấn
184Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt2,6227tấn
185Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,4704tấn
186Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt2,7311tấn
187Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mnt1,4553tấn
188Lắp dựng cốt thép ĐK ≤10mmnt5,1405tấn
189Lắp dựng cốt thép ĐK ≤18mmnt0,1767tấn
190Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,5213tấn
191Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt0,9894tấn
192Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,6894tấn
193Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mnt0,0188tấn
194Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt4,1084tấn
195Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mnt0,0455tấn
196Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,2235tấn
197Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mnt0,288tấn
198Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,7161tấn
199Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,8527tấn
200Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt0,5428tấn
201Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,2752tấn
202Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt1,0602tấn
203Căng lưới mắc cáo gia cố tường gạch không nungnt240m2
204Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,4725100m3
205Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100nt105m2
206Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch Terrazzo 300x300x30nt100m2
207Đào kênh mương, rộng ≤6m bằng máy đào 0,4m3-đất cấp Int0,7523100m3
208Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,3009100m3
209Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,0734100m3
210Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6nt7,3395m3
211Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100nt9,9435m3
212Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75nt243,6362m2
213Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100nt30,775m2
214Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)nt3,0601m3
215Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpnt0,1829100m2
216Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgnt1011 cấu kiện
217Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 300mmnt0,1100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, có dung tích gàu: 0,4m3 ÷ 0,8m3Máy đào, có dung tích gàu: 0,4m3 ÷ 0,8m3. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về hóa đơn/ đăng ký & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
2Máy vận thăng, sức nâng: 0,8T ÷ 3TMáy vận thăng, sức nâng: 0,8T ÷ 3T. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về hóa đơn/ đăng ký & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
3Máy toàn đạc hoặc kinh vỹMáy toàn đạc hoặc kinh vỹ. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về hóa đơn/ đăng ký & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
4Máy thủy bìnhMáy thủy bình. . Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về hóa đơn/ đăng ký & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
5Máy trộn bê tông, có dung tích: ≥ 250LítMáy trộn bê tông, có dung tích: ≥ 250Lít. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
6Máy trộn vữa, có dung tích: ≥ 150LítMáy trộn vữa, có dung tích: ≥ 150Lít. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
7Máy đầm dùi, có công suất: ≥ 1,5KWMáy đầm dùi, có công suất: ≥ 1,5KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
8Máy đầm bàn, có công suất: ≥ 1,0KWMáy đầm bàn, có công suất: ≥ 1,0KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.1
9Máy cắt, uốn thép, có công suất: ≥ 5,0KWMáy cắt, uốn thép, có công suất: ≥ 5,0KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
10Máy hàn, có công suất: ≥ 23KWMáy hàn, có công suất: ≥ 23KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
11Máy cắt gạch đá, có công suất: ≥ 1,7KWMáy cắt gạch đá, có công suất: ≥ 1,7KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
12Máy khoan bê tông cầm tay, có công suất: ≥ 0,62KWMáy khoan bê tông cầm tay, có công suất: ≥ 0,62KW. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.1
13Máy đầm đất cầm tay, có trọng lượng: ≥ 60KgMáy đầm đất cầm tay, có trọng lượng: ≥ 60Kg. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.1
14Máy phát điện dự phòng, có công suất: ≥ 40KVAMáy phát điện dự phòng, có công suất: ≥ 40KVA. Tại bước TTHĐ Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100
15,903 m3 Chương V của E-HSMT
2 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
176,7 m2 nt
3 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 40x40cm, vữa XM M25, PCB40
324,92 m2 nt
4 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30 nhám, vữa XM M25, PCB40
28,8 m2 nt
5 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 40x40 giả đá, vữa XM M25, PCB40
69,2225 m2 nt
6 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 25x40cm, vữa XM M25, PCB40
176,12 m2 nt
7 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100
38,2914 m3 nt
8 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100
21,5946 m3 nt
9 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100
3,7488 m3 nt
10 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
212,73 m2 nt
11 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
384,16 m2 nt
12 Bả bằng bột bả vào tường
379,72 m2 nt
13 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
379,72 m2 nt
14 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
212,73 m2 nt
15 Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100
3,5947 m3 nt
16 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75
38,98 m2 nt
17 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm nhám, vữa XM M25, PCB40
38,98 m2 nt
18 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm nhám, vữa XM M25, PCB40
25,452 m2 nt
19 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 100
2,72 m3 nt
20 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
75,92 m2 nt
21 Bả bằng bột bả vào tường
71,685 m2 nt
22 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
71,685 m2 nt
23 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 100
12,1523 m3 nt
24 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
151,905 m2 nt
25 Bả bằng bột bả vào tường
151,905 m2 nt
26 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
151,905 m2 nt
27 Trát gờ chỉ, vữa XM M75
91,9 m nt
28 Đắp phào kép, vữa XM M75
91,9 m nt
29 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75
20,9525 m2 nt
30 Kẽ gon mặt bên vữa XM M75
76,2 m nt
31 Sản xuất lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 10 kính dầy 8ly
51,96 m2 nt
32 Sản xuất lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính dầy 5ly
95,66 m2 nt
33 Sản xuất lắp dựng khung bảo vệ cửa inox
115,5656 m2 nt
34 Ô kính
9 m2 nt
35 Vách nhôm kính
79,92 m2 nt
36 Vách ngăn tiểu
1,2 m2 nt
37 Gia công xà gồ thép
1,674 tấn nt
38 Lắp dựng xà gồ thép
1,674 tấn nt
39 Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương
345,6 m2 nt
40 Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông dầy 0,45 ly
4,1112 100m2 nt
41 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp I
0,1957 100m3 nt
42 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0783 100m3 nt
43 Đóng cọc gỗ (hoặc cừ tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -đất cấp I
6,4108 100m nt
44 Vét bùn đầu cừ
0,682 m3 nt
45 Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0072 100m3 nt
46 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
0,724 m3 nt
47 Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100
2,3976 m3 nt
48 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
26,64 m2 nt
49 Xây tường bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100
0,3622 m3 nt
50 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
9,136 m2 nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau như sau:

  • Có quan hệ với 33 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,95%, Xây lắp 86,05%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 251.471.993.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 239.466.363.941 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,77%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đen như đêm, ngọt như tội lỗi. "

Neil Gaiman

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây