Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220354754-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220354754-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản sao y chứng thực toàn bộ các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo đúng yêu cầu của E-HSMT; Chứng chỉ năng lực thi công công trình dân dụng, hạng III; Giấy xác nhận đủ điều kiện thi công phòng cháy và chữa cháy. Nhà thầu chuẩn bị toàn bộ bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 130.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 114, đường Trần Quốc Tuấn, phường 2, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 114 Trần Quốc Tuấn, phường 2 TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 52, Lê Lợi, Phường 4, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 19A, Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 19A, Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc khối ngành kỹ thuật phù hợpĐã từng làm chỉ huy trưởng 02 công trình: Mỗi công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, có 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình: Mỗi công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, có 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc khối ngành kỹ thuật phù hợpĐã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý; Xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh Cán bộ đã phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 2 |
3 | Phụ trách kỹ thuật thi công phần cấp - thoát nước | 1 | Cao đẳng trở lên chuyên ngành cấp thoát nước.Đã trực tiếp tham gia phụ trách kỹ thuật thi công phần Cấp – thoát nước 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát hạ tầng kỹ thuật (cấp-thoát nước); Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý và xác nhận của chủ đầu tư chứng minh đã thi công phần phần Cấp – thoát nước của 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 2 |
4 | Phụ trách kỹ thuật thi công phần điện | 1 | Cao đẳng trở lên chuyên ngành Điện.Đã từng làm cán bộ phụ trách thi công điện 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện công trình; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý; Xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh sự tham gia của Cán bộ thi công Điện 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 2 |
5 | Phụ trách quản lý rủi ro, sự cố, tai nạn trong công trình | 1 | Cao đẳng chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật khác phù hợp với gói thầu.Đã trực tiếp tham gia phụ trách quản lý rủi ro, sự cố, tai nạn 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp, Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý và xác nhận của chủ đầu tư chứng minh đã Phụ trách quản lý rủi ro, sự cố, tai nạn 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 2 |
6 | Phụ trách thi công, lắp đặt PCCC | 1 | Cao đẳng chuyên ngành PCCC và Cứu hộ cứu nạn hoặc khối ngành kỹ thuật khác phù hợp.Đã trực tiếp tham gia thi công, lắp đặt PCCC ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng thi công PCCC, Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Giấy thẩm duyệt PCCC của cơ quan thẩm quyền hoặc văn bản chấp thuận nghiệm thu hạng mục PCCC của cơ quan có thẩm quyền; Xác nhận của chủ đầu tư đã phụ trách thi công, lắp đặt PCCC 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Phòng học bộ môn - phục vụ học tập - Hành chính quản trị | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,8016 | 100m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1605 | 100m3 |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,3975 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,1461 | 100m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,9113 | m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,9789 | 100m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 60,5502 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40,0082 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 134,893 | m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 18,4451 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 33,2703 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 125,0891 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 102,667 | m3 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30,8648 | m3 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,3687 | m3 |
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3696 | m3 |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,6749 | 100m2 |
18 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,0094 | 100m2 |
19 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,2723 | 100m2 |
20 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,1133 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,496 | 100m2 |
22 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, sênô, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,4089 | 100m2 |
23 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0533 | 100m2 |
24 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 532,521 | m2 |
25 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.200,3837 | m2 |
26 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.138,766 | m2 |
27 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 431,4912 | m2 |
28 | Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 136,724 | m2 |
29 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 300,918 | m2 |
30 | Quét nước 2 nước xi măng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 300,9 | m2 |
31 | Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 245,518 | m2 |
32 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,0398 | m3 |
33 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 36,354 | m3 |
34 | Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,835 | m3 |
35 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23,9899 | m3 |
36 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 87,0633 | m3 |
37 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 42,3614 | m3 |
38 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 136,8323 | m3 |
39 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 285,8825 | m2 |
40 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 95,782 | m2 |
41 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 783,355 | m2 |
42 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2.448,3541 | m2 |
43 | Lát nền, gạch Granite 400*400mm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.463,19 | m2 |
44 | Lát nền, sàn, gạch Granite nhám 400*400mm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 106,655 | m2 |
45 | Lát bậc tam cấp gạch Granite 280*600, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 43,44 | m2 |
46 | Lát bậc cầu thang gạch Granite 280*600, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 55,9125 | m2 |
47 | Công tác ốp gạch vào tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 250x400mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 380 | m2 |
48 | Lợp mái tôn lạnh sóng vuông mạ màu dày 0.4mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,3382 | 100m2 |
49 | Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm 50*100*2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0584 | tấn |
50 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm 50*100*2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0584 | tấn |
51 | Trần SMARTBOARD khung xương mạ kẽm KT 600*600*3.5 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 485,275 | m2 |
52 | Sản xuất cửa đi khung nhôm kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 127,8 | m2 |
53 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 127,8 | m2 |
54 | Sản xuất cửa sổ khung nhôm kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 141,12 | m2 |
55 | Lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 141,12 | m2 |
56 | Sản xuất khung nhôm kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,28 | m2 |
57 | LD khung nhôm mặt tiền | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,28 | m2 |
58 | Công tác sản xuất, lắp dựng lan can gỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,432 | m3 |
59 | Đánh véc ni colalt (TT) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,2 | m2 |
60 | Lắp đặt ống thép inox đường kính 42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0329 | 100m |
61 | Lắp đặt ống thép inox đường kính 60mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,268 | 100m |
62 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính ống d=27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0324 | 100m |
63 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 34mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,045 | 100m |
64 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính 42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,082 | 100m |
65 | Lắp đặt cầu chắn rác | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | cái |
66 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,013 | 100m |
67 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 21mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,026 | 100m |
68 | Tấm nilon nền | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,0518 | 100m2 |
69 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 236,33 | m2 |
70 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 511,9 | m |
71 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | cái |
72 | Lắp tấm COMPACT + phụ kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 102,428 | m2 |
73 | Nắp tôn lên mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
74 | Kẻ ron | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 64,5 | m |
75 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3.366,83 | m2 |
76 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2.946,2836 | m2 |
77 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.001,52 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5.311,59 | m2 |
79 | Lưới thép, tấm lưới rộng 300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2.333 | m |
80 | Lưới thép, tấm lưới rộng 500mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 408,9 | m |
81 | Lưới thép, tấm lưới rộng 600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 122,4 | m |
82 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,8846 | 100m2 |
83 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,8455 | tấn |
84 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,122 | tấn |
85 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,3232 | tấn |
86 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,4022 | tấn |
87 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,5144 | tấn |
88 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,711 | tấn |
89 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,1969 | tấn |
90 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,0656 | tấn |
91 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,8984 | tấn |
92 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,624 | tấn |
93 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,5901 | tấn |
94 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0535 | tấn |
95 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,8713 | tấn |
96 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2161 | tấn |
97 | Lắp đèn led tube thủy tinh T8 bóng đôi 1,2m-2x18W | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 112 | bộ |
98 | Lắp đèn led tube thủy tinh T8 bóng đơn 1,2m-1x18W | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40 | bộ |
99 | Lắp đặt đèn led panel vuông nổi 18W-KT 217x217x35mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 25 | bộ |
100 | Lắp đặt quạt đảo trần 47W | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 60 | cái |
101 | Lắp đặt ổ cắm đơn có màn che và dây nối đất 250V-16A (loại bắt vít) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
102 | Lắp đặt ổ cắm đôi có màn che và dây nối đất 250V-16A (loại bắt vít) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 52 | cái |
103 | Lắp công tắc điện loại 1 chiều | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 135 | cái |
104 | Lắp công tắc điện loại 2 chiều | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
105 | Lắp đặt đế + mặt 1 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | hộp |
106 | Lắp đặt đế + mặt 2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | hộp |
107 | Lắp đặt đế + mặt 3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38 | hộp |
108 | Lắp đặt đế + mặt 6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | hộp |
109 | Lắp đặt đế + mặt ổ cắm đơn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | hộp |
110 | Lắp đặt đế + mặt ổ cắm đôi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 52 | hộp |
111 | Lắp đặt hộp nối + đomino | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | hộp |
112 | Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện KT 600x400x200mm + phụ kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | hộp |
113 | Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện chứa 06 module (âm tường) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14 | hộp |
114 | Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện chứa 09 module (âm tường) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | hộp |
115 | Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện chứa 13 module (âm tường) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
116 | Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 10A-6kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20 | cái |
117 | Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 16A-6kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19 | cái |
118 | Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 20A-6kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23 | cái |
119 | Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 30A-6kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
120 | Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 50A-6kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
121 | Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 63A-6kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
122 | Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 80A-10kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
123 | Lắp đặt MCCB 1 pha 2 cực 100A-35kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
124 | Lắp đặt MCCB 1 pha 2 cực 150A-65kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
125 | Lắp đặt MCCB 1 pha 2 cực 200A-65kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
126 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x1,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3.750 | m |
127 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x2,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.150 | m |
128 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x4mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 500 | m |
129 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x6mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 150 | m |
130 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x16mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 200 | m |
131 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x25mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 150 | m |
132 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x50mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | m |
133 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/XLPE/PVC CXV/DSTA 1x70mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 160 | m |
134 | Lắp đặt ống nhựa đàn hồi Þ16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 200 | m |
135 | Lắp đặt ống nhựa đàn hồi Þ25 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 250 | m |
136 | Lắp đặt ống nhựa cứng Þ16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 600 | m |
137 | Lắp đặt ống nhựa cứng Þ25 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 500 | m |
138 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE D65/50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 80 | m |
139 | Lắp đặt nẹp nhựa 6p | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 135 | m |
140 | Đóng cọc tiếp địa Þ16, L=2,4m + kẹp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cọc |
141 | Kéo rải dây đồng trần 50mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | m |
142 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,6 | m3 |
143 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,92 | m3 |
144 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (lavabo) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17 | bộ |
145 | Lắp đặt chậu xí bệt + vòi xịt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22 | bộ |
146 | Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xã | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | bộ |
147 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 32 | bộ |
148 | Lắp đặt phễu thu đường kính 90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
149 | Lắp đặt gương soi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17 | cái |
150 | Lắp đặt kệ kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17 | cái |
151 | Lắp đặt giá treo | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
152 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22 | cái |
153 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng xà phòng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
154 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bể |
155 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,37 | 100m |
156 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,06 | 100m |
157 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,18 | 100m |
158 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,81 | 100m |
159 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 21mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2 | 100m |
160 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,68 | 100m |
161 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 114mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 44 | cái |
162 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 230 | cái |
163 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | cái |
164 | Lắp đặt co nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính co 32mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
165 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 33 | cái |
166 | Lắp đặt co răng trong, đường kính co 21mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 81 | cái |
167 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 114mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 24 | cái |
168 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 37 | cái |
169 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | cái |
170 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 76 | cái |
171 | Lắp đặt tê răng trong, đường kính tê 27/21mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22 | cái |
172 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114/90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22 | cái |
173 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90/42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 27 | cái |
174 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 42/27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | cái |
175 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 27/21mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 81 | cái |
176 | Lắp đặt khâu răng ngoài, đường kính 42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
177 | Lắp đặt khâu răng ngoài, đường kính 34mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
178 | Lắp đặt khâu răng ngoài, đường kính 27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 34 | cái |
179 | Lắp đặt khâu răng ngoài, đường kính 21mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 78 | cái |
180 | Lắp đặt van ren, đường kính van 42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
181 | Lắp đặt van ren, đường kính van 34mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
182 | Lắp đặt van ren 1C, đường kính van 34mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
183 | Lắp đặt van ren, đường kính van 27mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17 | cái |
184 | Lắp đặt van góc, đường kính van 21mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 39 | cái |
185 | Lắp đặt van phao, đường kính van 34mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
186 | Lắp đặt luppe, đường kính d=42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
187 | Lắp đặt nút bích nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114-42mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | cái |
188 | Lắp đặt máy bơm Q=5.4m3/h, h=32.5m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
B | Hạng mục: Phòng cháy chữa cháy | |||
1 | Lắp đặt trung tâm báo cháy 5 zone | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | 1 trung tâm |
2 | Lắp đặt đầu báo cháy khói | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,2 | 10 đầu |
3 | Lắp đặt chuông báo cháy . | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,8 | 5 chuông |
4 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,8 | 5 nút |
5 | Lắp đặt đèn thoát hiểm exit (có pin dự trữ 2h) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | 5 đèn |
6 | Lắp đặt đèn chiếu sáng khẩn cấp (có pin dự trữ 2h) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,6 | 5 đèn |
7 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC 1x1,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 460 | m |
8 | Kéo rải dây điện đôi, loại dây Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 750 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa cứng Þ16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 230 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa cứng Þ20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 750 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE D65/50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 66 | m |
12 | Lắp đặt hộp nối dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | hộp |
13 | Lắp đặt nẹp nhựa 6p | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | m |
14 | Máy bơm động cơ diesel có P=80HP, Q=96-255M3/h, H=80-58m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | 1 máy |
15 | Lắp đặt trụ tiếp nước chờ xe cứu hỏa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
16 | Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
17 | Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | hộp |
18 | Lắp đặt tủ chữa cháy trong nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | hộp |
19 | Lắp đặt ống STK Þ114x3,2mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,8 | 100m |
20 | Lắp đặt ống STK Þ76x2,9mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4 | 100m |
21 | Lắp đặt ống STK Þ60x2,9mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1 | 100m |
22 | Lắp đặt co Þ114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | cái |
23 | Lắp đặt co Þ76 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | cái |
24 | Lắp đặt co Þ60 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
25 | Lắp đặt tê Þ114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | cái |
26 | Lắp đặt tê Þ76 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
27 | Lắp đặt tê Þ60 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
28 | Lắp đặt giảm Þ114/76 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
29 | Lắp đặt giảm Þ76/60 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
30 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 114mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
31 | Lắp đặt Y lọc rác Þ114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
32 | Lắp đặt luppe Þ114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
33 | Lắp đặt van Þ114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
34 | Lắp đặt đồng hồ áp suất | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
35 | Lắp đặt công tắc áp lực | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
36 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21,52 | m3 |
37 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,064 | m3 |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,261 | m3 |
39 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,8 | 100m |
40 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5 | 100m |
41 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 111,6584 | m2 |
42 | Lắp đặt ống nhựa PVC Þ49x2,4mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,25 | 100m |
43 | Lắp đặt van khóa Þ49 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
44 | Lắp đặt Bình chữa cháy CO2 MT5-5Kg+giá treo | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19 | cái |
45 | Lắp đặt Bình chữa cháy bột MFZ8-8Kg+giá treo | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19 | cái |
46 | Lắp bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
47 | Lắp đặt tủ điều khiển máy bơm chữa cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | hộp |
48 | Lắp đặt cáp ngầm CXV/DSTA 3x6mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 70 | m |
49 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE D65/50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 60 | m |
50 | Lắp đặt kim thu sét có bán kính bảo vệ Rp=51m (H=5m) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
51 | Đóng cọc tiếp địa Þ16, L=2,4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cọc |
52 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất Cáp đồng trần 50mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20 | m |
53 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà Cáp đồng trần 50mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | m |
54 | Lắp ống STK Þ42x2,9mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,05 | 100m |
55 | Kéo cáp neo kim thu sét (cáp lụa 10mm2) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20 | m |
56 | Lắp đế trụ đỡ kim thu sét | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
57 | Lắp đặt ống nhựa PVC Þ27x1,8mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | m |
58 | Lắp đặt kẹp đỡ cáp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | cái |
59 | Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
60 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,2 | m3 |
61 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,04 | m3 |
C | Hạng mục: Hồ nước + mái che | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,4319 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,491 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,4963 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 29,2559 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 31,1485 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,12 | m3 |
7 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2274 | m3 |
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1292 | 100m2 |
9 | Ván khuôn thép. Ván khuôn tường thẳng (TT) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,1472 | 100m2 |
10 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3317 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0141 | 100m2 |
12 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,6384 | tấn |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,5802 | tấn |
14 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | 1 cấu kiện |
15 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 115,92 | m2 |
16 | Quét dung dịch chống thấm Sika | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 307,44 | m2 |
17 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 191,52 | m2 |
18 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,6 | m2 |
19 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0366 | 100m3 |
20 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,913 | m3 |
21 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0299 | 100m3 |
22 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,385 | m3 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,052 | m3 |
24 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,385 | m3 |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,256 | m3 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6891 | m3 |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6661 | m3 |
28 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,159 | 100m2 |
29 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,02 | m2 |
30 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0185 | 100m2 |
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0228 | tấn |
32 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1967 | tấn |
33 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0341 | tấn |
34 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0725 | tấn |
35 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bệ máy, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0822 | tấn |
36 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 90mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,12 | 100m |
37 | Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1019 | tấn |
38 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1019 | tấn |
39 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1381 | tấn |
40 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1381 | tấn |
41 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,28 | m2 |
42 | Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7479 | m3 |
43 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,457 | m3 |
44 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 34,78 | m2 |
45 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 27,3 | m2 |
46 | Lắp dựng cửa đi khung sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,89 | m2 |
47 | Lắp dựng khung lưới B40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,293 | m2 |
48 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,366 | m2 |
49 | Lợp mái tol sóng vuông mạ màu dày 0.4mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3069 | 100m2 |
50 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 64,3 | m2 |
51 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 33 | m2 |
52 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 31,3 | m2 |
53 | Tấm nilon lót nền | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0923 | 100m2 |
54 | Bulon fi 16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn ≥ 250 lít | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 4 |
2 | Máy cắt thép ≥ 5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 3 |
3 | Máy uốn thép ≥ 5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 3 |
4 | Đầm dùi ≥ 1,5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 3 |
5 | Đầm bàn ≥ 1KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 3 |
6 | Máy phát điện ≥ 5KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2 |
7 | Máy bơm ≥ 2HP | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 3 |
8 | Máy khoan ≥ 0,75KW | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 3 |
9 | Máy đào một gầu, bánh xích ≥ 0,4m3 | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
10 | Máy thủy bình | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Kiểm định còn hiệu lực + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
11 | Cần cẩu bánh xích ≥ 10T | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Kiểm định còn hiệu lực + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
12 | Máy vận thăng ≥ 0,8T | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Kiểm định còn hiệu lực + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
13 | Coppha | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2200 |
14 | Giàn giáo (02 chân + 02 chéo) | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 400 |
15 | Cây chóng | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 2200 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 7,8016 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,1605 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | 9,3975 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 6,1461 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 1,9113 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,9789 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 60,5502 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | 40,0082 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 134,893 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 18,4451 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 33,2703 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 125,0891 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 102,667 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 30,8648 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | 11,3687 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 1,3696 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột | 2,6749 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 9,0094 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 15,2723 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 11,1133 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 1,496 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, sênô, chiều cao | 4,4089 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0533 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 532,521 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 1.200,3837 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 1.138,766 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 431,4912 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 136,724 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 300,918 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Quét nước 2 nước xi măng | 300,9 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | 245,518 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | 17,0398 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | 36,354 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 7,835 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | 23,9899 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | 87,0633 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | 42,3614 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
38 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | 136,8323 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
39 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 285,8825 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
40 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 95,782 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
41 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 783,355 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
42 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 2.448,3541 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
43 | Lát nền, gạch Granite 400*400mm, vữa XM mác 75 | 1.463,19 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
44 | Lát nền, sàn, gạch Granite nhám 400*400mm, vữa XM mác 75 | 106,655 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
45 | Lát bậc tam cấp gạch Granite 280*600, vữa XM cát mịn mác 75 | 43,44 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
46 | Lát bậc cầu thang gạch Granite 280*600, vữa XM cát mịn mác 75 | 55,9125 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
47 | Công tác ốp gạch vào tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 250x400mm | 380 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
48 | Lợp mái tôn lạnh sóng vuông mạ màu dày 0.4mm | 5,3382 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
49 | Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm 50*100*2 | 3,0584 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
50 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm 50*100*2 | 3,0584 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG PHÚ TRỌNG như sau:
- Có quan hệ với 156 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,30%, Xây lắp 64,75%, Tư vấn 11,51%, Phi tư vấn 0,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 3%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 650.504.313.933 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 635.615.300.893 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn thấy mười rắc rối đang đổ xuống đường, bạn có thể chắc rằng chín rắc rối sẽ rơi xuống mương trước khi chúng tới được chỗ bạn. "
Calvin Coolidge
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.