Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Thi công xây dựng Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A

Tìm thấy: 18:16 03/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A
Gói thầu
Gói thầu số 10: Thi công xây dựng Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 07/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:31 24/03/2022
đến
08:00 07/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 07/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
130.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/04/2022 (05/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng , địa chỉ: Số 124A, đường Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 114, đường Trần Quốc Tuấn, phường 2, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Thiết kế xây dựng Việt; + Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán: Trung tâm giám định chất lượng xây dựng. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở xây dựng tỉnh Trà Vinh. + Đơn vị lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng; Địa chỉ: Số 124A, đường Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, TPTV, tỉnh Trà Vinh; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Xây dựng Thương mại Dịch vụ 128. Địa chỉ: Số 128, đường Trần Phú, khóm 2, Phường 2, TPTV, tỉnh Trà Vinh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Trọng , địa chỉ: Số 124A, đường Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 114, đường Trần Quốc Tuấn, phường 2, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản sao y chứng thực toàn bộ các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo đúng yêu cầu của E-HSMT; Chứng chỉ năng lực thi công công trình dân dụng, hạng III; Giấy xác nhận đủ điều kiện thi công phòng cháy và chữa cháy. Nhà thầu chuẩn bị toàn bộ bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 130.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 114, đường Trần Quốc Tuấn, phường 2, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 114 Trần Quốc Tuấn, phường 2 TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 52, Lê Lợi, Phường 4, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 19A, Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 19A, Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc khối ngành kỹ thuật phù hợpĐã từng làm chỉ huy trưởng 02 công trình: Mỗi công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, có 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình: Mỗi công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, có 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết.53
2Phụ trách kỹ thuật thi công2cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc khối ngành kỹ thuật phù hợpĐã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý; Xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh Cán bộ đã phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết.52
3Phụ trách kỹ thuật thi công phần cấp - thoát nước1Cao đẳng trở lên chuyên ngành cấp thoát nước.Đã trực tiếp tham gia phụ trách kỹ thuật thi công phần Cấp – thoát nước 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát hạ tầng kỹ thuật (cấp-thoát nước); Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý và xác nhận của chủ đầu tư chứng minh đã thi công phần phần Cấp – thoát nước của 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết.52
4Phụ trách kỹ thuật thi công phần điện1Cao đẳng trở lên chuyên ngành Điện.Đã từng làm cán bộ phụ trách thi công điện 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện công trình; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý; Xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh sự tham gia của Cán bộ thi công Điện 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết.52
5Phụ trách quản lý rủi ro, sự cố, tai nạn trong công trình1Cao đẳng chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật khác phù hợp với gói thầu.Đã trực tiếp tham gia phụ trách quản lý rủi ro, sự cố, tai nạn 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp, Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý và xác nhận của chủ đầu tư chứng minh đã Phụ trách quản lý rủi ro, sự cố, tai nạn 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết.52
6Phụ trách thi công, lắp đặt PCCC1Cao đẳng chuyên ngành PCCC và Cứu hộ cứu nạn hoặc khối ngành kỹ thuật khác phù hợp.Đã trực tiếp tham gia thi công, lắp đặt PCCC ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng thi công PCCC, Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Giấy thẩm duyệt PCCC của cơ quan thẩm quyền hoặc văn bản chấp thuận nghiệm thu hạng mục PCCC của cơ quan có thẩm quyền; Xác nhận của chủ đầu tư đã phụ trách thi công, lắp đặt PCCC 01 công trình xây dựng dân dụng xây mới, cấp III, 01 trệt, 02 lầu, có tổng diện tích sàn sử dụng 1.300 m2.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết.52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Phòng học bộ môn - phục vụ học tập - Hành chính quản trị
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,8016100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1605100m3
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,3975m3
4Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,1461100m3
5Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,9113m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,9789100m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt60,5502m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt40,0082m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt134,893m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kế được duyệt18,4451m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kế được duyệt33,2703m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt125,0891m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt102,667m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt30,8648m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,3687m3
16Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3696m3
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,6749100m2
18Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,0094100m2
19Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15,2723100m2
20Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,1133100m2
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,496100m2
22Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, sênô, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,4089100m2
23Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0533100m2
24Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt532,521m2
25Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1.200,3837m2
26Trát trần, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1.138,766m2
27Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt431,4912m2
28Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt136,724m2
29Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt300,918m2
30Quét nước 2 nước xi măngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt300,9m2
31Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Theo hồ sơ thiết kế được duyệt245,518m2
32Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,0398m3
33Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt36,354m3
34Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,835m3
35Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt23,9899m3
36Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt87,0633m3
37Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt42,3614m3
38Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt136,8323m3
39Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt285,8825m2
40Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt95,782m2
41Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt783,355m2
42Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2.448,3541m2
43Lát nền, gạch Granite 400*400mm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1.463,19m2
44Lát nền, sàn, gạch Granite nhám 400*400mm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt106,655m2
45Lát bậc tam cấp gạch Granite 280*600, vữa XM cát mịn mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt43,44m2
46Lát bậc cầu thang gạch Granite 280*600, vữa XM cát mịn mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt55,9125m2
47Công tác ốp gạch vào tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 250x400mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt380m2
48Lợp mái tôn lạnh sóng vuông mạ màu dày 0.4mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,3382100m2
49Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm 50*100*2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,0584tấn
50Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm 50*100*2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,0584tấn
51Trần SMARTBOARD khung xương mạ kẽm KT 600*600*3.5Theo hồ sơ thiết kế được duyệt485,275m2
52Sản xuất cửa đi khung nhôm kínhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt127,8m2
53Lắp dựng cửa đi khung nhôm kínhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt127,8m2
54Sản xuất cửa sổ khung nhôm kínhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt141,12m2
55Lắp dựng cửa sổ khung nhôm kínhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt141,12m2
56Sản xuất khung nhôm kínhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt11,28m2
57LD khung nhôm mặt tiềnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt11,28m2
58Công tác sản xuất, lắp dựng lan can gỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,432m3
59Đánh véc ni colalt (TT)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt13,2m2
60Lắp đặt ống thép inox đường kính 42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0329100m
61Lắp đặt ống thép inox đường kính 60mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,268100m
62Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính ống d=27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0324100m
63Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,045100m
64Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính 42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,082100m
65Lắp đặt cầu chắn rácTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16cái
66Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,013100m
67Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,026100m
68Tấm nilon nềnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,0518100m2
69Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt236,33m2
70Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt511,9m
71Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15cái
72Lắp tấm COMPACT + phụ kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt102,428m2
73Nắp tôn lên máiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
74Kẻ ronTheo hồ sơ thiết kế được duyệt64,5m
75Bả bằng bột bả vào tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3.366,83m2
76Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2.946,2836m2
77Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1.001,52m2
78Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5.311,59m2
79Lưới thép, tấm lưới rộng 300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2.333m
80Lưới thép, tấm lưới rộng 500mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt408,9m
81Lưới thép, tấm lưới rộng 600mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt122,4m
82Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14,8846100m2
83Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,8455tấn
84Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10,122tấn
85Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,3232tấn
86Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,4022tấn
87Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,5144tấn
88Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15,711tấn
89Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,1969tấn
90Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,0656tấn
91Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10,8984tấn
92Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,624tấn
93Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt13,5901tấn
94Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0535tấn
95Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,8713tấn
96Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2161tấn
97Lắp đèn led tube thủy tinh T8 bóng đôi 1,2m-2x18WTheo hồ sơ thiết kế được duyệt112bộ
98Lắp đèn led tube thủy tinh T8 bóng đơn 1,2m-1x18WTheo hồ sơ thiết kế được duyệt40bộ
99Lắp đặt đèn led panel vuông nổi 18W-KT 217x217x35mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt25bộ
100Lắp đặt quạt đảo trần 47WTheo hồ sơ thiết kế được duyệt60cái
101Lắp đặt ổ cắm đơn có màn che và dây nối đất 250V-16A (loại bắt vít)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5cái
102Lắp đặt ổ cắm đôi có màn che và dây nối đất 250V-16A (loại bắt vít)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt52cái
103Lắp công tắc điện loại 1 chiềuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt135cái
104Lắp công tắc điện loại 2 chiềuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5cái
105Lắp đặt đế + mặt 1Theo hồ sơ thiết kế được duyệt16hộp
106Lắp đặt đế + mặt 2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6hộp
107Lắp đặt đế + mặt 3Theo hồ sơ thiết kế được duyệt38hộp
108Lắp đặt đế + mặt 6Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10hộp
109Lắp đặt đế + mặt ổ cắm đơnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5hộp
110Lắp đặt đế + mặt ổ cắm đôiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt52hộp
111Lắp đặt hộp nối + đominoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16hộp
112Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện KT 600x400x200mm + phụ kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3hộp
113Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện chứa 06 module (âm tường)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14hộp
114Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện chứa 09 module (âm tường)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4hộp
115Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện chứa 13 module (âm tường)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2hộp
116Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 10A-6kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt20cái
117Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 16A-6kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt19cái
118Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 20A-6kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt23cái
119Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 30A-6kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
120Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 50A-6kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
121Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 63A-6kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
122Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 80A-10kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
123Lắp đặt MCCB 1 pha 2 cực 100A-35kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
124Lắp đặt MCCB 1 pha 2 cực 150A-65kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
125Lắp đặt MCCB 1 pha 2 cực 200A-65kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
126Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x1,5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3.750m
127Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x2,5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1.150m
128Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x4mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt500m
129Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x6mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt150m
130Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x16mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt200m
131Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x25mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt150m
132Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC CV 1x50mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10m
133Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/XLPE/PVC CXV/DSTA 1x70mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt160m
134Lắp đặt ống nhựa đàn hồi Þ16Theo hồ sơ thiết kế được duyệt200m
135Lắp đặt ống nhựa đàn hồi Þ25Theo hồ sơ thiết kế được duyệt250m
136Lắp đặt ống nhựa cứng Þ16Theo hồ sơ thiết kế được duyệt600m
137Lắp đặt ống nhựa cứng Þ25Theo hồ sơ thiết kế được duyệt500m
138Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE D65/50Theo hồ sơ thiết kế được duyệt80m
139Lắp đặt nẹp nhựa 6pTheo hồ sơ thiết kế được duyệt135m
140Đóng cọc tiếp địa Þ16, L=2,4m + kẹpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cọc
141Kéo rải dây đồng trần 50mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5m
142Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,6m3
143Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,92m3
144Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (lavabo)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17bộ
145Lắp đặt chậu xí bệt + vòi xịtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22bộ
146Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xãTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10bộ
147Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt32bộ
148Lắp đặt phễu thu đường kính 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
149Lắp đặt gương soiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17cái
150Lắp đặt kệ kínhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17cái
151Lắp đặt giá treoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
152Lắp đặt hộp đựng giấyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22cái
153Lắp đặt hộp đựng xà phòng xà phòngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
154Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1bể
155Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,37100m
156Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,06100m
157Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,18100m
158Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,81100m
159Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2100m
160Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,68100m
161Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 114mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt44cái
162Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt230cái
163Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16cái
164Lắp đặt co nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính co 32mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
165Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt33cái
166Lắp đặt co răng trong, đường kính co 21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt81cái
167Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 114mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt24cái
168Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt37cái
169Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12cái
170Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt76cái
171Lắp đặt tê răng trong, đường kính tê 27/21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22cái
172Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114/90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22cái
173Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90/42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt27cái
174Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 42/27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12cái
175Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 27/21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt81cái
176Lắp đặt khâu răng ngoài, đường kính 42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
177Lắp đặt khâu răng ngoài, đường kính 34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
178Lắp đặt khâu răng ngoài, đường kính 27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt34cái
179Lắp đặt khâu răng ngoài, đường kính 21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt78cái
180Lắp đặt van ren, đường kính van 42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
181Lắp đặt van ren, đường kính van 34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
182Lắp đặt van ren 1C, đường kính van 34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
183Lắp đặt van ren, đường kính van 27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17cái
184Lắp đặt van góc, đường kính van 21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt39cái
185Lắp đặt van phao, đường kính van 34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
186Lắp đặt luppe, đường kính d=42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
187Lắp đặt nút bích nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114-42mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9cái
188Lắp đặt máy bơm Q=5.4m3/h, h=32.5mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
BHạng mục: Phòng cháy chữa cháy
1Lắp đặt trung tâm báo cháy 5 zoneTheo hồ sơ thiết kế được duyệt11 trung tâm
2Lắp đặt đầu báo cháy khóiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,210 đầu
3Lắp đặt chuông báo cháy .Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,85 chuông
4Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,85 nút
5Lắp đặt đèn thoát hiểm exit (có pin dự trữ 2h)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng khẩn cấp (có pin dự trữ 2h)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,65 đèn
7Kéo rải dây điện đơn, loại dây Cu/PVC 1x1,5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt460m
8Kéo rải dây điện đôi, loại dây Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt750m
9Lắp đặt ống nhựa cứng Þ16Theo hồ sơ thiết kế được duyệt230m
10Lắp đặt ống nhựa cứng Þ20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt750m
11Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE D65/50Theo hồ sơ thiết kế được duyệt66m
12Lắp đặt hộp nối dâyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12hộp
13Lắp đặt nẹp nhựa 6pTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2m
14Máy bơm động cơ diesel có P=80HP, Q=96-255M3/h, H=80-58mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt21 máy
15Lắp đặt trụ tiếp nước chờ xe cứu hỏaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
16Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
17Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3hộp
18Lắp đặt tủ chữa cháy trong nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6hộp
19Lắp đặt ống STK Þ114x3,2mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,8100m
20Lắp đặt ống STK Þ76x2,9mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4100m
21Lắp đặt ống STK Þ60x2,9mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1100m
22Lắp đặt co Þ114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15cái
23Lắp đặt co Þ76Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12cái
24Lắp đặt co Þ60Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
25Lắp đặt tê Þ114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt9cái
26Lắp đặt tê Þ76Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
27Lắp đặt tê Þ60Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
28Lắp đặt giảm Þ114/76Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
29Lắp đặt giảm Þ76/60Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
30Lắp đặt mối nối mềm đường kính 114mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
31Lắp đặt Y lọc rác Þ114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
32Lắp đặt luppe Þ114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
33Lắp đặt van Þ114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
34Lắp đặt đồng hồ áp suấtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
35Lắp đặt công tắc áp lựcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
36Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt21,52m3
37Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15,064m3
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,261m3
39Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,8100m
40Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5100m
41Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt111,6584m2
42Lắp đặt ống nhựa PVC Þ49x2,4mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,25100m
43Lắp đặt van khóa Þ49Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
44Lắp đặt Bình chữa cháy CO2 MT5-5Kg+giá treoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt19cái
45Lắp đặt Bình chữa cháy bột MFZ8-8Kg+giá treoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt19cái
46Lắp bảng nội quy, tiêu lệnh PCCCTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
47Lắp đặt tủ điều khiển máy bơm chữa cháyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2hộp
48Lắp đặt cáp ngầm CXV/DSTA 3x6mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt70m
49Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE D65/50Theo hồ sơ thiết kế được duyệt60m
50Lắp đặt kim thu sét có bán kính bảo vệ Rp=51m (H=5m)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
51Đóng cọc tiếp địa Þ16, L=2,4mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cọc
52Kéo rải dây chống sét dưới mương đất Cáp đồng trần 50mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt20m
53Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà Cáp đồng trần 50mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt30m
54Lắp ống STK Þ42x2,9mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,05100m
55Kéo cáp neo kim thu sét (cáp lụa 10mm2)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt20m
56Lắp đế trụ đỡ kim thu sétTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
57Lắp đặt ống nhựa PVC Þ27x1,8mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12m
58Lắp đặt kẹp đỡ cápTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15cái
59Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1hộp
60Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,2m3
61Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,04m3
CHạng mục: Hồ nước + mái che
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,4319100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,491100m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15,4963m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt29,2559m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Theo hồ sơ thiết kế được duyệt31,1485m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14,12m3
7Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2274m3
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1292100m2
9Ván khuôn thép. Ván khuôn tường thẳng (TT)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,1472100m2
10Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3317100m2
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0141100m2
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,6384tấn
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,5802tấn
14Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt51 cấu kiện
15Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt115,92m2
16Quét dung dịch chống thấm SikaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt307,44m2
17Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt191,52m2
18Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12,6m2
19Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0366100m3
20Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,913m3
21Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0299100m3
22Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,385m3
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,052m3
24Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,385m3
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,256m3
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6891m3
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6661m3
28Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,159100m2
29Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,02m2
30Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0185100m2
31Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0228tấn
32Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1967tấn
33Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0341tấn
34Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0725tấn
35Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bệ máy, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0822tấn
36Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,12100m
37Sản xuất xà gồ thép mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1019tấn
38Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1019tấn
39Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1381tấn
40Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1381tấn
41Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10,28m2
42Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7479m3
43Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,457m3
44Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt34,78m2
45Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt27,3m2
46Lắp dựng cửa đi khung sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,89m2
47Lắp dựng khung lưới B40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,293m2
48Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,366m2
49Lợp mái tol sóng vuông mạ màu dày 0.4mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3069100m2
50Bả bằng bột bả vào tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt64,3m2
51Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt33m2
52Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt31,3m2
53Tấm nilon lót nềnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0923100m2
54Bulon fi 16Theo hồ sơ thiết kế được duyệt16cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn ≥ 250 lítTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê4
2Máy cắt thép ≥ 5KWTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê3
3Máy uốn thép ≥ 5KWTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê3
4Đầm dùi ≥ 1,5KWTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê3
5Đầm bàn ≥ 1KWTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê3
6Máy phát điện ≥ 5KWTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê2
7Máy bơm ≥ 2HPTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê3
8Máy khoan ≥ 0,75KWTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê3
9Máy đào một gầu, bánh xích ≥ 0,4m3Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê1
10Máy thủy bìnhTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Kiểm định còn hiệu lực + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê1
11Cần cẩu bánh xích ≥ 10TTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Kiểm định còn hiệu lực + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê1
12Máy vận thăng ≥ 0,8TTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Kiểm định còn hiệu lực + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê1
13CopphaTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê2200
14Giàn giáo (02 chân + 02 chéo)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê400
15Cây chóngTài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê2200

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
7,8016 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
2 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,1605 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
3 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng
9,3975 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
4 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90
6,1461 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
5 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
1,9113 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
6 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,9789 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
60,5502 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
8 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150
40,0082 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
134,893 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
10 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
18,4451 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
33,2703 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
125,0891 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
102,667 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
30,8648 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200
11,3687 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
16 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
1,3696 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
17 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột
2,6749 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
18 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
9,0094 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
19 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
15,2723 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
20 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
11,1133 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
21 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường
1,496 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
22 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, sênô, chiều cao
4,4089 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
23 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0533 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
24 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
532,521 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
25 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
1.200,3837 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
26 Trát trần, vữa XM mác 75
1.138,766 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
27 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
431,4912 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
28 Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
136,724 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
29 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75
300,918 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
30 Quét nước 2 nước xi măng
300,9 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
31 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ...
245,518 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
32 Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao
17,0398 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
33 Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao
36,354 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
34 Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày
7,835 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
35 Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao
23,9899 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
36 Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao
87,0633 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
37 Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao
42,3614 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
38 Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao
136,8323 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
39 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
285,8825 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
40 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
95,782 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
41 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
783,355 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
42 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
2.448,3541 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
43 Lát nền, gạch Granite 400*400mm, vữa XM mác 75
1.463,19 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
44 Lát nền, sàn, gạch Granite nhám 400*400mm, vữa XM mác 75
106,655 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
45 Lát bậc tam cấp gạch Granite 280*600, vữa XM cát mịn mác 75
43,44 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
46 Lát bậc cầu thang gạch Granite 280*600, vữa XM cát mịn mác 75
55,9125 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
47 Công tác ốp gạch vào tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 250x400mm
380 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
48 Lợp mái tôn lạnh sóng vuông mạ màu dày 0.4mm
5,3382 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
49 Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm 50*100*2
3,0584 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
50 Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm 50*100*2
3,0584 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG PHÚ TRỌNG như sau:

  • Có quan hệ với 156 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,72 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,30%, Xây lắp 64,75%, Tư vấn 11,51%, Phi tư vấn 0,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 3%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 650.504.313.933 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 635.615.300.893 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 170

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu bạn thấy mười rắc rối đang đổ xuống đường, bạn có thể chắc rằng chín rắc rối sẽ rơi xuống mương trước khi chúng tới được chỗ bạn. "

Calvin Coolidge

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8257 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1094 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1752 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24306 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây