Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220946311-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220946311-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng phần cầu Tên dự án là: Đường tỉnh 156 đoạn từ xã Bản Vược - xã A Mú Sung, huyện Bát Xát thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) + Vốn đối ứng ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: I. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập II. Năng lực kinh nghiệm - Về kinh nghiệm: + HĐ thi công xây dựng/các phụ lục + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng/biên bản bàn giao công trình hoàn thành/ xác nhận của Chủ đầu tư/Ban QLDA + Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình - Về năng lực tài chính: Báo tài chính từ năm 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021) và một trong các tài liệu sau đây: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm tài chính gần đây hoặc Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm gần đây bao gồm kiểm toán nhà nước hoặc kiểm toán độc lập hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (Đối với Liên danh dự thầu: Từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu như đối với nhà thầu độc lập tương ứng ứng với phần công việc đảm nhận) III. Nhân sự chủ chốt Chỉ được đảm nhiệm 01 vị trí trong gói thầu và nhà thầu gửi kèm E – HSDT: Bản scan màu từ bản gốc hoặc chứng thực các tài liệu sau: CMND hoặc CCCD. Bằng cấp chứng chỉ theo yêu cầu (còn hiệu lực). HĐLĐ còn hiệu lực hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhận sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu. Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án hoặc phê duyệt TKKT hoặc BVTC), trường hợp không thể xin được bản gốc hoặc bản chứng thực từ cơ quan có thẩm quyền có thể sử dụng bản chụp (tuy nhiên nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính trung thực của mình). Xác nhận của Chủ đầu tư/Ban QLDA về việc hoàn thành các công việc tương tự (Cấp công trình theo Thông tư 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng hoặc tương đương) IV. Thiết bị thi công + CM sở hữu của nhà thầu hoặc bên cho thuê (nếu là thiết bị đi thuê) gồm giấy chứng nhận đăng ký hoặc hóa đơn mua bán. Đối với xe máy chuyên dùng (lu, ủi, rải, đào...) có thêm đăng kiểm/giấy chứng nhận kiểm tra ATKT và BVMT theo quy định + Trạm thí nghiệm hiện trường: Nhà thầu phải bố trí trạm thí nghiệm hiện trường theo quy định tại Điều 5 Thông tư 06/2017/TT-BXD. Và các tài liệu chứng minh khác có liên quan |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 730.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Lào Cai. Trụ sở: Khối 2 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - phường Nam Cường - TP. Lào Cai - tỉnh Lào Cai; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Tòa nhà khối 2, đại lộ Trần Hưng Đạo- Phường Nam Cường - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Tòa nhà khối 2, đại lộ Trần Hưng Đạo- Phường Nam Cường - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 55.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 10.900.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Có ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp IV trở lên có hạng mục: Cầu BTCT DƯL, móng cọc khoan nhồi D≥1000; giá trị hợp đồng ≥ 26.000.000.000 đồng Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 26.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 26.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 26.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng công trình giao thông;- Đáp ứng điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường hạng III theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP: Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III hoặc công trình giao thông cầu hạng III còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng tối thiểu 01 công trình giao thông cầu cấp III hoặc 02 công trình giao thông cầu cấp IV.- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình giao thông có cầu bằng BTCT DƯL, móng cọc khoan nhồi (có xác nhận của Chủ đầu tư/đơn vị QLDA);(Trường hợp Liên danh từng thành viên liên danh phải đề xuất 01 người đáp ứng yêu cầu trên tương ứng với phần công việc đảm nhận) | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 6 | - Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng công trình giao thông;- Đã tham gia tối thiểu 01 công trình giao thông có cầu bằng BTCT DƯL, móng cọc khoan nhồi (có xác nhận của Chủ đầu tư/đơn vị QLDA); | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CẦU TÂN LONG | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống D22/18mm | Dầm chủ | 3,42 | 100m |
2 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trước | Dầm chủ | 3,2643 | tấn |
3 | Cung cấp, lắp đặt ống gen xoắn luồn cáp dự ứng lực D50/60mm | Dầm chủ | 54 | m |
4 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau | Dầm chủ | 0,186 | tấn |
5 | Cung cấp, lắp đặt neo cáp dự ứng lực | Dầm chủ | 12 | đầu neo |
6 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 250mm | Dầm chủ | 2,412 | 100m |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu đường kính cốt thép ≤18mm | Dầm chủ | 9,78 | tấn |
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu đường kính cốt thép >18mm | Dầm chủ | 0,2988 | tấn |
9 | Bê tông dầm 40Mpa | Dầm chủ | 56,9 | m3 |
10 | Quét Keo epoxy bịt đầu dầm DƯL (quét 2 lớp bảo vệ) | Dầm chủ | 9,63 | m2 |
11 | Vữa không co ngót 30MPa | Dầm chủ | 0,09 | m3 |
12 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu cao su kích thước 150x200x35mm | Gối cầu | 36 | cái |
13 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Bản mặt cầu | 2,11 | tấn |
14 | Bê tông bản mặt cầu 30Mpa | Bản mặt cầu | 12 | m3 |
15 | Vữa sika không co gót bịt khe hở giữa các dầm | Bản mặt cầu | 0,13 | m3 |
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa đường nhũ tương gốc CSS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Lớp phủ mặt cầu | 1,2 | 100m2 |
17 | Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Lớp phủ mặt cầu | 1,2 | 100m2 |
18 | Quét dung dịch chống thấm mặt cầu | Lớp phủ mặt cầu | 120 | m2 |
19 | Gia công, lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh trên cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Gờ chắn bánh | 1,164 | tấn |
20 | Bê tông gờ chắn bánh mặt cầu 30 MPa | Gờ chắn bánh | 10,01 | m3 |
21 | Gia công, lắp đặt kết cấu thép lan can cầu | Lan can tay vịn | 2,058 | tấn |
22 | Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Khe co giãn | 0,4693 | tấn |
23 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn trên cầu | Khe co giãn | 16 | m |
24 | Vữa xi măng không co ngót 30 MPa | Khe co giãn | 1,28 | m3 |
25 | Gia công, lắp đặt thép hình | Thoát nước mặt cầu | 0,005 | tấn |
26 | Cung cấp, lắp đặt ống thép, đường kính 110mm | Thoát nước mặt cầu | 0,063 | 100m |
27 | Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác đúc bằng gang kích thước 200x200x10 | Thoát nước mặt cầu | 4 | cái |
28 | Bê tông bản vượt 25Mpa | Bản vượt | 18,69 | m3 |
29 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mm | Bản vượt | 0,015 | tấn |
30 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mm | Bản vượt | 1,044 | tấn |
31 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK >18mm | Bản vượt | 2,385 | tấn |
32 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Bản vượt | 50,38 | m3 |
33 | Bitum | Bản vượt | 368,6 | kg |
34 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 34mm | Bản vượt | 9 | m |
35 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK ≤18mm | Bệ mố câu | 6,027 | tấn |
36 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK >18mm | Bệ mố câu | 2,838 | tấn |
37 | Bê tông móng mố 30Mpa | Bệ mố câu | 180 | m3 |
38 | Bê tông lót móng, 10 Mpa | Bệ mố câu | 8,78 | m3 |
39 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK ≤18mm | Tường thân mố | 2,979 | tấn |
40 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK >18mm | Tường thân mố | 1,398 | tấn |
41 | Bê tông tường thân mố 30Mpa | Tường thân mố | 88,45 | m3 |
42 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Tường thân mố | 65,97 | m2 |
43 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤10mm | Tường cánh mố | 0,046 | tấn |
44 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤18mm | Tường cánh mố | 1,911 | tấn |
45 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK >18mm | Tường cánh mố | 1,877 | tấn |
46 | Bê tông tường cánh mố 30Mpa | Tường cánh mố | 30,86 | m3 |
47 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Tường cánh mố | 61,72 | m2 |
48 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤10mm | Tường đỉnh mố | 0,006 | tấn |
49 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤18mm | Tường đỉnh mố | 0,9184 | tấn |
50 | Bê tông tường đỉnh mố 30Mpa | Tường đỉnh mố | 4,64 | m3 |
51 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ kê gối trên mố, ĐK ≤10mm | Bệ kê gối trên mố | 0,19 | tấn |
52 | Vữa xi măng không co ngót 30 MPa | Bệ kê gối trên mố | 0,32 | m3 |
53 | Gia công, lắp dựng cốt thép mạ kẽm ụ neo trên mố, ĐK ≤10mm | Ụ neo trên mố | 0,058 | tấn |
54 | Vữa xi măng không co ngót 40 MPa | Ụ neo trên mố | 0,06 | m3 |
55 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | Thoát nước trước mố | 0,026 | 100m3 |
56 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Thoát nước trước mố | 0,022 | 100m3 |
57 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Thoát nước trước mố | 0,029 | 100m3 |
58 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 90mm | Thoát nước trước mố | 0,14 | 100m |
59 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Thoát nước trước mố | 0,334 | 100m2 |
60 | Gia công, lắp dựng cốt thép gia cố tứ nốn, taluy đường đầu cầu, ĐK ≤10mm | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 0,894 | tấn |
61 | Bê tông gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu, 15Mpa | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 80,73 | m3 |
62 | Đệm vữa XM M100 | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 18,07 | m3 |
63 | Đào móng, đất cấp III | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 1,089 | 100m3 |
64 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 1,3868 | 100m3 |
65 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 0,092 | 100m3 |
66 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 90mm | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 0,388 | 100m |
67 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 0,951 | 100m2 |
68 | Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK ≤18mm | Cọc khoan nhồi | 3,638 | tấn |
69 | Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồ, ĐK >18mm | Cọc khoan nhồi | 11,805 | tấn |
70 | Bê tông cọc nhồi 30Mpa | Cọc khoan nhồi | 174,36 | m3 |
71 | Đập bê tông đầu cọc khoan nhồi | Cọc khoan nhồi | 8,64 | m3 |
72 | Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, vữa XM M100 | Cọc khoan nhồi | 2,65 | m3 |
73 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, đường kính D60/54mm | Cọc khoan nhồi | 4,53 | 100m |
74 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, đường kính D114/108 mm | Cọc khoan nhồi | 2,185 | 100m |
75 | Đào nền đường, đất cấp III | Nền, mặt đường đầu cầu | 0,04 | 100m3 |
76 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Nền, mặt đường đầu cầu | 10,461 | 100m3 |
77 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | Nền, mặt đường đầu cầu | 1,51 | 100m3 |
78 | Đắp cát lòng mố M1 + M2, độ chặt Y/C K = 0,95 | Nền, mặt đường đầu cầu | 1,776 | 100m3 |
79 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Nền, mặt đường đầu cầu | 0,964 | 100m3 |
80 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Nền, mặt đường đầu cầu | 0,593 | 100m3 |
81 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70; 1kg/m2 | Nền, mặt đường đầu cầu | 3,706 | 100m2 |
82 | Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Nền, mặt đường đầu cầu | 3,7062 | 100m2 |
83 | Bê tông hoàn trả sân nhà dân M150 | Hoàn trả sân nhà dân | 27,75 | m3 |
84 | Đệm vữa M50 dày 5cm | Hoàn trả sân nhà dân | 9,25 | m3 |
85 | Xây tường thẳng bằng gạch hoàn trả tường nhà dân, vữa XM M100 | Hoàn trả tường nhà dân | 28,2 | m3 |
86 | Vữa đệm XM M100 dày 5cm | Hoàn trả tường nhà dân | 0,94 | m3 |
87 | Bê tông mương thủy lợi hoàn trả M200 | Hoàn trả mương thủy lợi | 4,68 | m3 |
88 | Đệm cát dày 5cm | Hoàn trả mương thủy lợi | 0,44 | m3 |
89 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Hoàn trả mương thủy lợi | 0,88 | m3 |
90 | Đào móng mương thủy lợi, đất cấp III | Hoàn trả mương thủy lợi | 0,042 | 100m3 |
91 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Hoàn trả mương thủy lợi | 0,013 | 100m3 |
92 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 300mm | Hoàn trả mương thủy lợi | 0,62 | 100m |
93 | Đệm cát dày 5cm | Hoàn trả mương thủy lợi | 1,24 | m3 |
94 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Hoàn trả mương thủy lợi | 3,72 | m3 |
95 | Đào móng, đất cấp III | Hoàn trả mương thủy lợi | 0,254 | 100m3 |
96 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Hoàn trả mương thủy lợi | 0,149 | 100m3 |
97 | Đắp tạo mặt bằng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Tổ chức thi công mố cầu | 1,478 | 100m3 |
98 | Đào móng, đất cấp IV | Tổ chức thi công mố cầu | 9,851 | 100m3 |
99 | Đắp hố móng bằng sỏi suối tận dụng | Tổ chức thi công mố cầu | 2,88 | 100m3 |
100 | Gia công kết cấu đà giáo thép phục vụ thi công | Tổ chức thi công mố cầu | 8,67 | tấn |
101 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu đà giáo thép phục vụ thi công | Tổ chức thi công mố cầu | 17,34 | tấn |
102 | Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi | Thi công Cọc khoan nhồi | 1,64 | tấn |
103 | Lắp đặt, nhổ ống vách cọc khoan nhồi | Thi công Cọc khoan nhồi | 60 | m |
104 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đất | Thi công Cọc khoan nhồi | 211,3 | m |
105 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đá | Thi công Cọc khoan nhồi | 45,8 | m |
106 | Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan | Thi công Cọc khoan nhồi | 201,93 | m3 |
107 | Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm | Kiểm tra chất lượng cọc | 30 | 1 mặt cắt siêu âm/ 1 lần thí nghiệm |
108 | Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi | Kiểm tra chất lượng cọc | 1 | cọc |
109 | Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDA | Kiểm tra chất lượng cọc | 1 | cọc |
110 | Đào xúc đất thanh thải dòng chảy, đất cấp II | Thanh thải dòng chảy | 1,478 | 100m3 |
111 | Phá dỡ, đổ thải kết cấu bê tông ngầm cũ | Phá dỡ ngầm cũ | 122,85 | m3 |
112 | Đào nền đường công vụ, đất cấp III | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 2,896 | 100m3 |
113 | Đào rãnh đất cấp III | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 0,0507 | 100m3 |
114 | Đắp nền đường công vụ, độ chặt Y/C K = 0,9 | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 4,507 | 100m3 |
115 | Mặt đường cấp phối đá dăm loại 1 dày 20cm | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 0,615 | 100m3 |
116 | Đào thanh thải đường công vụ sau khi thi công, đất cấp II | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 0,632 | 100m3 |
117 | Làm và thả rọ đá, loại rọ (2x1x1) m | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 20 | rọ |
118 | Đắp sỏi suối đường tràn (tận dụng sỏi suối tại suối hiện trạng) | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 0,632 | 100m3 |
119 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 1,218 | tấn |
120 | Bê tông ống cống M200 | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 10,094 | m3 |
121 | Lắp đặt ống cống, Đường kính 1500mm | Đường công vụ - Đảm bảo giao thông | 14 | 1 đoạn ống |
122 | Lắp đặt dầm cầu vào vị trí | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 9 | dầm |
123 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 6,4 | m3 |
124 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn 2I400 | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 2,52 | tấn |
125 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lao dầm | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 15,92 | tấn |
126 | Bê tông hố thế M200 | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 8 | m3 |
127 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,24 | tấn |
128 | Đào móng hố thế, đất cấp III | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,1 | 100m3 |
129 | Đắp đất hố thế, độ chặt Y/C K = 0,85 | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,02 | 100m3 |
130 | Bê tông bệ đúc dầm 25Mpa | Bệ đúc dầm | 16,05 | m3 |
131 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Bệ đúc dầm | 7,47 | m3 |
132 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Bệ đúc dầm | 0,7 | tấn |
133 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤10mm | Bệ đúc dầm | 0,797 | tấn |
134 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤18mm | Bệ đúc dầm | 0,068 | tấn |
135 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK >18mm | Bệ đúc dầm | 0,462 | tấn |
136 | Phá dỡ, thanh thải bê tông bệ đúc dầm | Bệ đúc dầm | 16,05 | m3 |
137 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo | Dầm kích | 3,315 | tấn |
138 | Bê tông móng trạm trộn 20Mpa | Móng trạm trộn bê tông | 4,75 | m3 |
139 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤10mm | Móng trạm trộn bê tông | 0,134 | tấn |
140 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤18mm | Móng trạm trộn bê tông | 0,1509 | tấn |
141 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Móng trạm trộn bê tông | 16,8 | m3 |
142 | Sản xuất, lắp đặt Biển báo tên cầu | An toàn giao thông | 2 | cái |
143 | Sản xuất, lắp đặt hộ lan bằng tôn lượn sóng | An toàn giao thông | 48 | m |
144 | Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCT | An toàn giao thông | 6 | cái |
145 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm | An toàn giao thông | 3,14 | m2 |
146 | Biển chữ nhật 30x50cm | Đảm bảo giao thông | 2 | cái |
147 | Biển tam giác cạnh 70cm | Đảm bảo giao thông | 6 | cái |
148 | Đèn tín hiệu ban đêm | Đảm bảo giao thông | 4 | cái |
149 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Đảm bảo giao thông | 150 | m |
150 | Bóng đèn 100W | Đảm bảo giao thông | 4 | cái |
151 | Cọc tiêu ống u.PVC D50 | Đảm bảo giao thông | 196 | m |
152 | Dây nilon ATGT | Đảm bảo giao thông | 420 | m |
153 | Giấy phản quang | Đảm bảo giao thông | 10 | cuộn |
154 | Khuyên thép luồn dây | Đảm bảo giao thông | 140 | cái |
155 | Bê tông M150 | Đảm bảo giao thông | 1,75 | m3 |
156 | Bê tông lót móng M100 | Đảm bảo giao thông | 0,33 | m3 |
157 | Nhân công đảm bảo giao thông | Đảm bảo giao thông | 60 | công |
158 | Quần áo bảo hộ, mũ, gậy | Đảm bảo giao thông | 2 | bộ |
159 | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển báo cắm hai bên đường công vụ | 6 | cái |
160 | Biển báo tam giác A700 | Biển báo cắm hai bên đường công vụ | 6 | cái |
B | CẦU BẢN MẠC | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống D22/18mm | Dầm chủ | 15,84 | 100m |
2 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trước | Dầm chủ | 9,514 | tấn |
3 | Cung cấp, lắp đặt ống gen xoắn luồn cáp dự ứng lực D50/60mm | Dầm chủ | 108 | m |
4 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau | Dầm chủ | 0,372 | tấn |
5 | Cung cấp, lắp đặt neo cáp dự ứng lực | Dầm chủ | 24 | đầu neo |
6 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 300mm | Dầm chủ | 5,868 | 100m |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Dầm chủ | 26,613 | tấn |
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép >18mm | Dầm chủ | 0,696 | tấn |
9 | Bê tông dầm cầu 40Mpa | Dầm chủ | 152,77 | m3 |
10 | Quét Keo epoxy bịt đầu dầm DƯL (quét 2 lớp bảo vệ) | Dầm chủ | 19,19 | m2 |
11 | Vữa không co ngót 30MPa | Dầm chủ | 0,17 | m3 |
12 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu cao su kích thước 150x200x35mm | Gối cầu | 72 | cái |
13 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Bản mặt cầu | 4,711 | tấn |
14 | Bê tông bản mặt cầu 30Mpa | Bản mặt cầu | 42,53 | m3 |
15 | Vữa sika không co gót bịt khe hở giữa các dầm | Bản mặt cầu | 0,32 | m3 |
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa đường nhũ tương gốc CSS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Lớp phủ mặt cầu | 2,88 | 100m2 |
17 | Sả xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Lớp phủ mặt cầu | 2,88 | 100m2 |
18 | Quét dung dịch chống thấm mặt cầu | Lớp phủ mặt cầu | 288 | m2 |
19 | Gia công, lắp dựng cốt thép liên tục nhiệt, đường kính cốt thép ≤18mm | Bản liên tục nhiệt | 0,215 | tấn |
20 | Gia công, lắp dựng cốt thép liên tục nhiệt, đường kính cốt thép >18mm | Bản liên tục nhiệt | 0,333 | tấn |
21 | Bê tổng bản liên tục nhiệt 30Mpa | Bản liên tục nhiệt | 2,4 | m3 |
22 | Lớp cao su đệm đàn hồi liên tục nhiệt | Bản liên tục nhiệt | 15,48 | m2 |
23 | Bê tông gờ chắn bánh mặt cầu 30Mpa | Gờ chắn bánh | 24,03 | m3 |
24 | Gia công, lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh trên cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Gờ chắn bánh | 2,6496 | tấn |
25 | Gia công, lắp đặt kết cấu thép lan can cầu | Lan can tay vịn | 3,651 | tấn |
26 | Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Ke co giãn | 0,4693 | tấn |
27 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn trên cầu | Ke co giãn | 16 | m |
28 | Vữa xi măng không co ngót 30 MPa | Ke co giãn | 1,28 | m3 |
29 | Gia công, lắp đặt thép hình | Thoát nước mặt cầu | 0,015 | tấn |
30 | Cung cấp, lắp đặt ống thép, Đường kính 110mm | Thoát nước mặt cầu | 0,188 | 100m |
31 | Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác đúc bằng gang | Thoát nước mặt cầu | 12 | cái |
32 | Bê tông bản vượt 25Mpa | Bản vượt | 32,1 | m3 |
33 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mm | Bản vượt | 0,015 | tấn |
34 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mm | Bản vượt | 1,629 | tấn |
35 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK >18mm | Bản vượt | 3,895 | tấn |
36 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Bản vượt | 84,64 | m3 |
37 | Bitum | Bản vượt | 368,6 | kg |
38 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 34mm | Bản vượt | 0,09 | 100m |
39 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK ≤18mm | Bệ móng mố | 6,76 | tấn |
40 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK >18mm | Bệ móng mố | 3,167 | tấn |
41 | Bê tông móng mố 30Mpa | Bệ móng mố | 216 | m3 |
42 | Bê tông lót móng 10 MPa | Bệ móng mố | 10,62 | m3 |
43 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK ≤18mm | Tường thân mố | 4,397 | tấn |
44 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK >18mm | Tường thân mố | 1,842 | tấn |
45 | Bê tông tường thân mố 30Mpa | Tường thân mố | 164,06 | m3 |
46 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Tường thân mố | 97,97 | m2 |
47 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤10mm | Tường cánh mố | 0,113 | tấn |
48 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤18mm | Tường cánh mố | 3,476 | tấn |
49 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK >18mm | Tường cánh mố | 3,846 | tấn |
50 | Bê tông tường cánh mố 30Mpa | Tường cánh mố | 59,4 | m3 |
51 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Tường cánh mố | 111,6 | m2 |
52 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤10mm | Tường đỉnh mố | 0,007 | tấn |
53 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤18mm | Tường đỉnh mố | 0,958 | tấn |
54 | Bê tông tường đỉnh mố 30Mpa | Tường đỉnh mố | 5,36 | m3 |
55 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ kê gối trên mố, ĐK ≤10mm | Bệ kê gối trên mố | 0,19 | tấn |
56 | Vữa xi măng không co ngót 40 MPa | Bệ kê gối trên mố | 0,32 | m3 |
57 | Gia công, lắp dựng cốt thép mạ kẽm ụ neo trên mố, ĐK ≤10mm | Ụ neo trên mố | 0,058 | tấn |
58 | Vữa xi măng không co ngót 40 MPa | Ụ neo trên mố | 0,06 | m3 |
59 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | Thoát nước trước mố | 0,026 | 100m3 |
60 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Thoát nước trước mố | 0,022 | 100m3 |
61 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Thoát nước trước mố | 0,029 | 100m3 |
62 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 90mm | Thoát nước trước mố | 0,14 | 100m |
63 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Thoát nước trước mố | 0,334 | 100m2 |
64 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trụ cầu, ĐK ≤18mm | Bệ móng trụ | 2,278 | tấn |
65 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trụ cầu, ĐK >18mm | Bệ móng trụ | 2,101 | tấn |
66 | Bê tông móng trụ cầu 30Mpa | Bệ móng trụ | 90 | m3 |
67 | Bê tông lót móng 10Mpa | Bệ móng trụ | 4,39 | m3 |
68 | Gia công, lắp dựng cốt thép thân trụ cầu, ĐK ≤18mm | Thân trụ | 1,844 | tấn |
69 | Gia công, lắp dựng cốt thép thân trụ cầu, ĐK >18mm | Thân trụ | 2,453 | tấn |
70 | Bê tông thân trụ 30 Mpa | Thân trụ | 74,14 | m3 |
71 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà mũ trụ, ĐK ≤18mm | Xà mũ trụ | 0,958 | tấn |
72 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà mũ trụ, ĐK >18mm | Xà mũ trụ | 1,185 | tấn |
73 | Bê tông xà mũ trụ 30Mpa | Xà mũ trụ | 17,92 | m3 |
74 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ kê gối trên trụ, ĐK ≤10mm | Bệ kê gối trên trụ | 0,19 | tấn |
75 | Vữa xi măng không co ngót 40 MPa | Bệ kê gối trên trụ | 0,32 | m3 |
76 | Gia công, lắp dựng cốt thép mạ kẽm Ụ neo trên trụ, ĐK ≤10mm | Ụ neo trên trụ | 0,058 | tấn |
77 | Vữa xi măng không co ngót 40 MPa | Ụ neo trên trụ | 0,06 | m3 |
78 | Bitum | Ụ neo trên trụ | 407,4 | kg |
79 | Gia công, lắp dựng cốt thép gia cố tứ nốn, taluy đường đầu cầu, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 3,239 | tấn |
80 | Bê tông gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu 15Mpa | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 202,71 | m3 |
81 | Đệm vữa XM M100 | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 3,069 | m3 |
82 | Đào móng, đất cấp III | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 1,991 | 100m3 |
83 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 4,798 | 100m3 |
84 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 0,253 | 100m3 |
85 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 90mm | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 1,064 | 100m |
86 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu | 2,607 | 100m2 |
87 | Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK ≤18mm | Cọc khoan nhồi | 5,898 | tấn |
88 | Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK >18mm | Cọc khoan nhồi | 19,859 | tấn |
89 | Bê tông cọc nhồi 30Mpa | Cọc khoan nhồi | 290,45 | m3 |
90 | Đập bê tông đầu cọc khoan nhồi | Cọc khoan nhồi | 12,95 | m3 |
91 | Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, vữa XM M100 | Cọc khoan nhồi | 4,42 | m3 |
92 | Cung câp, lắp đặt ống thép siêu âm, Đường kính D60/54mm | Cọc khoan nhồi | 7,545 | 100m |
93 | Cung câp, lắp đặt ống thép siêu âm, Đường kính D114/108 mm | Cọc khoan nhồi | 3,653 | 100m |
94 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Nền, mặt đường đầu cầu | 51,446 | 100m3 |
95 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | Nền, mặt đường đầu cầu | 1,573 | 100m3 |
96 | Đắp cát lòng mố M1 + M2, độ chặt Y/C K = 0,95 | Nền, mặt đường đầu cầu | 4,3072 | 100m3 |
97 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Nền, mặt đường đầu cầu | 1,634 | 100m3 |
98 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Nền, mặt đường đầu cầu | 1,005 | 100m3 |
99 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70; 1kg/m2 | Nền, mặt đường đầu cầu | 6,283 | 100m2 |
100 | Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Nền, mặt đường đầu cầu | 6,283 | 100m2 |
101 | Đào kết cấu cũ | Nút giao đường dân sinh | 0,016 | 100m3 |
102 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Nút giao đường dân sinh | 3,333 | 100m3 |
103 | Bê tông mặt đường M250 dày 20cm | Nút giao đường dân sinh | 20,68 | m3 |
104 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | Nút giao đường dân sinh | 3,1 | m3 |
105 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Nút giao đường dân sinh | 0,155 | 100m3 |
106 | Đắp đất tạo mặt bằng thi công + Đăp bò vây, độ chặt Y/C K = 0,90 | Tổ chức thi công kết cấu mố | 1,072 | 100m3 |
107 | Đào đất cấp III tạo mặt bằng thi công | Tổ chức thi công kết cấu mố | 5,19 | 100m3 |
108 | Đào móng đất cấp III | Tổ chức thi công kết cấu mố | 20,268 | 100m3 |
109 | Đào móng đất cấp IV | Tổ chức thi công kết cấu mố | 1,957 | 100m3 |
110 | Đắp hố móng bằng sỏi suối tận dụng | Tổ chức thi công kết cấu mố | 3,714 | 100m3 |
111 | Gia công kết cấu đà giáo thép phục vụ thi công | Tổ chức thi công kết cấu mố | 17,6 | tấn |
112 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu đà giáo thép phục vụ thi công | Tổ chức thi công kết cấu mố | 49,09 | tấn |
113 | Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi | Thi công Cọc khoan nhồi | 1,64 | tấn |
114 | Lắp đặt, nhổ ống vách cọc khoan nhồi | Thi công Cọc khoan nhồi | 90 | m |
115 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đất | Thi công Cọc khoan nhồi | 171,95 | m |
116 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đá | Thi công Cọc khoan nhồi | 237,55 | m |
117 | Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan | Thi công Cọc khoan nhồi | 321,62 | m3 |
118 | Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm | Kiểm tra chất lượng cọc | 45 | 1 mặt cắt siêu âm/ 1 lần thí nghiệm |
119 | Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi | Kiểm tra chất lượng cọc | 1 | cọc |
120 | Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDA | Kiểm tra chất lượng cọc | 1 | cọc |
121 | Đào xúc đất thanh thải dòng chảy, đất cấp II | Thanh thải dòng chảy | 1,072 | 100m3 |
122 | Phá dỡ, đổ thải kết cấu bê tông ngầm cũ | Phá dỡ ngầm cũ | 149,03 | m3 |
123 | Đào nền đường, đất cấp III | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 10,03 | 100m3 |
124 | Đào rãnh đất cấp III | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 0,388 | 100m3 |
125 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9 | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 0,007 | 100m3 |
126 | Mặt đường cấp phối đá dăm loại 2 dày 20cm | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 0,912 | 100m3 |
127 | Đào thanh thải đường công vụ sau khi thi công, đất cấp II | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 1,948 | 100m3 |
128 | Làm và thả rọ đá, loại rọ (2x1x1)m | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 46 | rọ |
129 | Đắp sỏi suối đường tràn (tận dụng sỏi suối tại suối hiện trạng) | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 1,948 | 100m3 |
130 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 2,088 | tấn |
131 | Bê tông ống cống M200 | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 17,304 | m3 |
132 | Lắp đặt ống cống, Đường kính 1500mm | Đường công vụ và Đảm bảo giao thông | 24 | 1 đoạn ống |
133 | Lắp đặt dầm vào vị trí | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 18 | dầm |
134 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 14 | m3 |
135 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn I300 | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,84 | tấn |
136 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn I600 | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 11,97 | tấn |
137 | Gia công kết cấu thép hệ giá lao dầm trên mố | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 8,21 | tấn |
138 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ giá lao dầm trên mố | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 16,42 | tấn |
139 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ giá lao dầm trên trụ | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 8,21 | tấn |
140 | Bê tông hố thế 16Mpa | Hố thế - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 8 | m3 |
141 | Gia công, lắp dựng cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Hố thế - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,24 | tấn |
142 | Đào móng, đất cấp III | Hố thế - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,1 | 100m3 |
143 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Hố thế - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,02 | 100m3 |
144 | Bê tông bệ đúc dâm 25Mpa | Bệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 19,35 | m3 |
145 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Bệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 7,47 | m3 |
146 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Bệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,638 | tấn |
147 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤10mm | Bệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,947 | tấn |
148 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤18mm | Bệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,068 | tấn |
149 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK >18mm | Bệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 0,612 | tấn |
150 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo | Dầm kích- Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 3,315 | tấn |
151 | Phá dỡ, vận chuyển bệ đúc dầm | Tổ chức thi công kết cấu nhịp | 19,35 | m3 |
152 | Bê tông móng trạm trộn 20Mpa | Móng trạm trộn bê tông | 4,75 | m3 |
153 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤10mm | Móng trạm trộn bê tông | 0,134 | tấn |
154 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤18mm | Móng trạm trộn bê tông | 0,1509 | tấn |
155 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Móng trạm trộn bê tông | 16,8 | m3 |
156 | Sản xuất, lắp đặt Biển báo tên cầu | An toàn giao thông | 2 | biển |
157 | Sản xuất, lắp đặt hộ lan bằng tôn lượn sóng | An toàn giao thông | 48 | m |
158 | Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCT | An toàn giao thông | 10 | cái |
159 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm | An toàn giao thông | 5,71 | m2 |
160 | Bê tông móng kè M150 | Kè BTXM | 210,38 | m3 |
161 | Bê tông thân kè M150 | Kè BTXM | 223,66 | m3 |
162 | Đệm vữa XM M50 dày 5cm | Kè BTXM | 10,52 | m3 |
163 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 90mm | Kè BTXM | 0,935 | 100m |
164 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Kè BTXM | 0,079 | 100m3 |
165 | Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọc | Kè BTXM | 0,601 | 100m2 |
166 | Đá hộc xây vữa XM M100 | Kè BTXM | 1,66 | m3 |
167 | Phá dỡ, vận chuyển kết cấu bê tông cốt thép kè + ốp mái đá xây cũ | Kè BTXM | 619,5 | m3 |
168 | Đào móng kè, đất cấp III | Kè BTXM | 11,213 | 100m3 |
169 | Đắp trả móng kè, độ chặt Y/C K = 0,90 | Kè BTXM | 9,647 | 100m3 |
170 | Đào thanh thải lòng suối, đất cấp II | Kè BTXM | 5,67 | 100m3 |
171 | Bê tông M200 | Khung BTCT | 10,83 | m3 |
172 | Gia công, lắp dựng cốt thép khung BTCT, ĐK ≤10mm | Khung BTCT | 0,702 | tấn |
173 | Nilon lót | Khung BTCT | 0,361 | 100m2 |
174 | Đá hộc xây ốp mái dốc, vữa XM M100 | Gia cố ốp mái đá hộc xây | 85,82 | m3 |
175 | Đệm vữa M50 dày 5cm | Gia cố ốp mái đá hộc xây | 14,3 | m3 |
176 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Gia cố ốp mái đá hộc xây | 0,05 | 100m3 |
177 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Gia cố ốp mái đá hộc xây | 0,6 | 100m2 |
178 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 90mm | Gia cố ốp mái đá hộc xây | 1,1 | 100m |
179 | Biển chữ nhật 30x50cm | Đảm bảo giao thông | 2 | cái |
180 | Biển tam giác cạnh 70cm | Đảm bảo giao thông | 6 | cái |
181 | Đèn tín hiệu ban đêm | Đảm bảo giao thông | 4 | cái |
182 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Đảm bảo giao thông | 150 | m |
183 | Bóng đèn 100W | Đảm bảo giao thông | 4 | cái |
184 | Cọc tiêu ống u.PVC D50 | Đảm bảo giao thông | 196 | m |
185 | Dây nilon ATGT | Đảm bảo giao thông | 420 | m |
186 | Giấy phản quang | Đảm bảo giao thông | 10 | cuộn |
187 | Khuyên thép luồn dây | Đảm bảo giao thông | 140 | cái |
188 | Bê tông M150 | Đảm bảo giao thông | 1,75 | m3 |
189 | Bê tông lót móng, M100 | Đảm bảo giao thông | 0,33 | m3 |
190 | Nhân công đảm bảo ATGT | Đảm bảo giao thông | 60 | công |
191 | Quần áo bảo hộ, mũ, gậy | Đảm bảo giao thông | 2 | bộ |
192 | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển báo cắm hai bên đường công vụ | 6 | cái |
C | CẦU TRỊNH TƯỜNG | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống D22/18mm | Dầm chủ | 10,08 | 100m |
2 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trước | Dầm chủ | 15,644 | tấn |
3 | Quét Keo epoxy bịt đầu dầm DƯL (quét 2 lớp bảo vệ) | Dầm chủ | 31,32 | m2 |
4 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Dầm chủ | 54,187 | tấn |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép >18mm | Dầm chủ | 1,168 | tấn |
6 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Dầm chủ | 20,814 | tấn |
7 | Bê tông dầm cầu 40Mpa | Dầm chủ | 264,16 | m3 |
8 | Vữa không co ngót 40MPa | Dầm chủ | 0,37 | m3 |
9 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu cao su kích thước 150x200x35mm | Dầm chủ | 72 | cái |
10 | Cung cấp, lắp đặt neo cáp dự ứng lực | Dự ứng lực dầm ngang | 32 | đầu neo |
11 | Cung cấp, lắp đặt ống gen xoắn luồn cáp dự ứng lực D45/52mm | Dự ứng lực dầm ngang | 144 | m |
12 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau | Dự ứng lực dầm ngang | 0,546 | tấn |
13 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm ngang, ĐK ≤18mm | Dự ứng lực dầm ngang | 0,032 | tấn |
14 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm ngang, ĐK >18mm | Dự ứng lực dầm ngang | 0,039 | tấn |
15 | Vữa không co ngót 40MPa | Dự ứng lực dầm ngang | 0,41 | m3 |
16 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Bản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu | 10,159 | tấn |
17 | Đổ bê tông mặt cầu 30Mpa | Bản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu | 89,29 | m3 |
18 | Vữa sika không có gót bịt khe hở giữa các dầm | Bản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu | 0,03 | m3 |
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa đường nhũ tương gốc CSS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Bản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu | 3,712 | 100m2 |
20 | Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Bản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu | 3,712 | 100m2 |
21 | Quét dung dịch chống thấm mặt cầu | Bản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu | 371,2 | m2 |
22 | Gia công, lắp dựng cốt thép liên tục nhiệt, đường kính cốt thép ≤18mm | Bản liên tục nhiệt | 0,635 | tấn |
23 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép >18mm | Bản liên tục nhiệt | 1,174 | tấn |
24 | Bê tông bản lên tục nhiệt 30Mpa | Bản liên tục nhiệt | 7,37 | m3 |
25 | Lớp cao su đệm đàn hồi liên tục nhiệt | Bản liên tục nhiệt | 16,2 | m2 |
26 | Gia công, lắp dựng cốt thép gờ chắn, đường kính cốt thép ≤18mm | Gờ chắn bánh | 2,038 | tấn |
27 | Bê tông gờ lan can 30Mpa | Gờ chắn bánh | 19,83 | m3 |
28 | Gia công, lắp đặt kết cấu thép lan can cầu | Lan can tay vịn | 4,636 | tấn |
29 | Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | Ke co giãn | 0,5 | tấn |
30 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn trên cầu | Ke co giãn | 16 | m |
31 | Vữa xi măng không co ngót 30 MPa | Ke co giãn | 2,59 | m3 |
32 | Gia công, lắp đặt thép hình | Thoát nước mặt cầu | 0,043 | tấn |
33 | Cung cấp, lắp đặt Hộp thu nước bằng gang đúc | Thoát nước mặt cầu | 8 | bộ |
34 | Cung cấp, lắp đặt ống thép, Đường kính 150mm | Thoát nước mặt cầu | 34,23 | m |
35 | Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác đúc bằng gang | Thoát nước mặt cầu | 8 | cái |
36 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK ≤18mm | Bệ móng mố | 4,636 | tấn |
37 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK >18mm | Bệ móng mố | 5,366 | tấn |
38 | Bê tông móng mố 30Mpa | Bệ móng mố | 214,82 | m3 |
39 | Bê tông lót móng 10 MPa | Bệ móng mố | 10,62 | m3 |
40 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK ≤18mm | Tường thân mố | 4,208 | tấn |
41 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK >18mm | Tường thân mố | 2,292 | tấn |
42 | Bê tông tường thân mố 30Mpa | Tường thân mố | 120,29 | m3 |
43 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Tường thân mố | 71,36 | m2 |
44 | Vữa xi măng không co ngót 30 MPa | Tường thân mố | 0,19 | m3 |
45 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤10mm | Tường cánh mố | 0,201 | tấn |
46 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤18mm | Tường cánh mố | 3,589 | tấn |
47 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK >18mm | Tường cánh mố | 5,096 | tấn |
48 | Bê tông tường cánh mố 30Mpa | Tường cánh mố | 54,37 | m3 |
49 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Tường cánh mố | 201,04 | m2 |
50 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤10mm | Tường đỉnh mố | 0,016 | tấn |
51 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤18mm | Tường đỉnh mố | 1,173 | tấn |
52 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK >18mm | Tường đỉnh mố | 0,062 | tấn |
53 | Bê tông tường đỉnh mố 30Mpa | Tường đỉnh mố | 12,06 | m3 |
54 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Tường đỉnh mố | 27,54 | m2 |
55 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Chốt neo dầm | 0,185 | tấn |
56 | Nhựa bitum | Chốt neo dầm | 29,1 | kg |
57 | Vữa xi măng không co ngót 40 MPa | Chốt neo dầm | 0,01 | m3 |
58 | Bê tông bản quá độ 25Mpa | Bản quá độ | 29,92 | m3 |
59 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản quá độ, ĐK ≤18mm | Bản quá độ | 4,0766 | tấn |
60 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Bản quá độ | 96,16 | m3 |
61 | Bitum | Bản quá độ | 455,9 | kg |
62 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 34mm | Bản quá độ | 0,096 | 100m |
63 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trụ cầu, ĐK ≤18mm | Móng trụ | 3,04 | tấn |
64 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trụ cầu, ĐK >18mm | Móng trụ | 3,207 | tấn |
65 | Bê tông móng trụ cầu 30Mpa | Móng trụ | 107,41 | m3 |
66 | Bê tông lót móng 10Mpa | Móng trụ | 5,31 | m3 |
67 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Móng trụ | 60 | m2 |
68 | Gia công, lắp dựng cốt thép thân trụ cầu, ĐK ≤18mm | Thân trụ | 1,644 | tấn |
69 | Gia công, lắp dựng cốt thép thân trụ cầu, ĐK >18mm | Thân trụ | 2,646 | tấn |
70 | Bê tông thân trụ cầu 30Mpa | Thân trụ | 23,79 | m3 |
71 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà mũ trụ cầu, ĐK ≤18mm | Xà mũ trụ | 1,636 | tấn |
72 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà mũ trụ cầu, ĐK >18mm | Xà mũ trụ | 0,58 | tấn |
73 | Bê tông xà mũ trụ cầu 30Mpa | Xà mũ trụ | 25,56 | m3 |
74 | Vữa xi măng không co ngót 40 MPa | Xà mũ trụ | 0,19 | m3 |
75 | Vữa xi măng tạo độ dốc 10Mpa | Xà mũ trụ | 0,9 | m3 |
76 | Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK ≤18mm | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 3,867 | tấn |
77 | Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK >18mm | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 15,557 | tấn |
78 | Bê tông cọc nhồi 30Mpa | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 123,5 | m3 |
79 | Đập bê tông đầu cọc khoan nhồi | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 11,78 | m3 |
80 | Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, vữa XM M100 | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 1,87 | m3 |
81 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, Đường kính D60/54mm | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 3,28 | 100m |
82 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, Đường kính D114/108 mm | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 1,49 | 100m |
83 | Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 1,642 | tấn |
84 | Lắp đặt, nhổ ống vách cọc khoan nhồi | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 90 | m |
85 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đất | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 39,95 | m |
86 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đá | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 130,05 | m |
87 | Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan trên cạn | Cọc khoan nhồi (mố + trụ) | 133,52 | m3 |
88 | Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm | Kiểm tra chất lượng cọc | 45 | 1 mặt cắt siêu âm/ 1 lần thí nghiệm |
89 | Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi | Kiểm tra chất lượng cọc | 1 | cọc |
90 | Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDA | Kiểm tra chất lượng cọc | 1 | cọc |
91 | Bê tông gia cố tứ nón, ốp mái đường đầu cầu 15Mpa | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 90,21 | m3 |
92 | Gia công, lắp dựng cốt thép tứ nón, ốp mái đường đầu cầu , ĐK ≤10mm | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 1,4545 | tấn |
93 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 2,714 | 100m3 |
94 | Đệm VXM 5MPA | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 26 | m3 |
95 | Đào chân khay, đất cấp III | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 1,129 | 100m3 |
96 | Đắp chân khay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,625 | 100m3 |
97 | Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,95 | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 4,107 | 100m3 |
98 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,14 | 100m3 |
99 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,055 | 100m3 |
100 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,063 | 100m3 |
101 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 100mm | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,684 | 100m |
102 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,2189 | 100m2 |
103 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,25 | 100m3 |
104 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,1536 | 100m3 |
105 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70; 1kg/m2 | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,96 | 100m2 |
106 | Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Tứ nón, ốp mái đường đầu câu | 0,96 | 100m2 |
107 | Phá dỡ, vận chuyển kết cấu BTCT cũ | Phá dỡ kết cấu cầu cũ | 168,5 | m3 |
108 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9 | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 14,649 | 100m3 |
109 | Mặt đường cấp phối đá dăn loại 2 dày 20cm | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 0,59 | 100m3 |
110 | Thanh thải đường công vụ sau thi công, đất cấp II | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 14,649 | 100m3 |
111 | Làm và thả rọ đá, loại rọ (2x1x1) m | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 58 | rọ |
112 | Làm và thả rọ đá, loại rọ (1x1x1) m | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 4 | rọ |
113 | Đắp sỏi suối lòng tràn (tận dụng sỏi suối tại suối hiện trạng chỉ tính nhân công) | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 2,25 | 100m3 |
114 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 3,655 | tấn |
115 | Bê tông ống cống M200 | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 30,282 | m3 |
116 | Lắp đặt ống cống, Đường kính 1500mm | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 42 | 1 đoạn ống |
117 | Mặt đường cấp phối đá dăm loại 2 dày 20cm | Đường công vụ và đảm bảo giao thông | 0,36 | 100m3 |
118 | Đào mặt bằng thi công, đất cấp III | Tổ chức thi công mố + trụ | 8,92 | 100m3 |
119 | Đắp mặt bằng thi công, độ chặt Y/C K = 0,95 | Tổ chức thi công mố + trụ | 0,46 | 100m3 |
120 | Bao tải đất | Tổ chức thi công mố + trụ | 368 | bao |
121 | Đắp trả hố móng bằng sỏi suối tận dụng | Tổ chức thi công mố + trụ | 2,898 | 100m3 |
122 | Gia công kết cấu đà giáo thép phục vụ thi công | Tổ chức thi công mố + trụ | 8,33 | tấn |
123 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu đà giáo thép phục vụ thi công | Tổ chức thi công mố + trụ | 24,99 | tấn |
124 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤18mm | Bệ đức dầm | 3,36 | tấn |
125 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Bệ đức dầm | 1,12 | tấn |
126 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo | Bệ đức dầm | 6,65 | tấn |
127 | Bê tông bệ đúc dâm 20Mpa | Bệ đức dầm | 31,96 | m3 |
128 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Bệ đức dầm | 5,5 | m3 |
129 | Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,95 | Bệ đức dầm | 0,193 | 100m3 |
130 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 20mm | Bệ đức dầm | 2 | 100m |
131 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 50mm | Bệ đức dầm | 0,516 | 100m |
132 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trước | Bệ đức dầm | 0,17 | tấn |
133 | Thanh cường độ cao D36 | Bệ đức dầm | 0,34 | tấn |
134 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn | Thi công kết cấu nhịp | 0,84 | tấn |
135 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn I900 | Thi công kết cấu nhịp | 29,38 | tấn |
136 | Gia công kết cấu thép hệ giá lao dầm trên mố | Thi công kết cấu nhịp | 9,22 | tấn |
137 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ giá lao dầm trên mố | Thi công kết cấu nhịp | 18,44 | tấn |
138 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ giá lao dầm trên trụ | Thi công kết cấu nhịp | 9,22 | tấn |
139 | Lắp đặt dầm vào vị trí | Thi công kết cấu nhịp | 18 | dầm |
140 | Bê tông hố thế 16Mpa | Hố thế - Thi công kết cấu nhịp | 8 | m3 |
141 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Hố thế - Thi công kết cấu nhịp | 0,24 | tấn |
142 | Đào móng, đất cấp III | Hố thế - Thi công kết cấu nhịp | 0,1 | 100m3 |
143 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Hố thế - Thi công kết cấu nhịp | 0,02 | 100m3 |
144 | Bê tông móng trạm trộn 20Mpa | Móng trạm trộn bê tông | 4,75 | m3 |
145 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤10mm | Móng trạm trộn bê tông | 0,134 | tấn |
146 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤18mm | Móng trạm trộn bê tông | 0,1509 | tấn |
147 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Móng trạm trộn bê tông | 16,8 | m3 |
148 | Đào nền đường đất cấp III | Hoàn trả đường dân sinh | 0,001 | 100m3 |
149 | Đào khuôn đường, đất cấp III | Hoàn trả đường dân sinh | 0,017 | 100m3 |
150 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Hoàn trả đường dân sinh | 1,544 | 100m3 |
151 | Bê tông mặt đường M250 | Hoàn trả đường dân sinh | 20,946 | m3 |
152 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Hoàn trả đường dân sinh | 0,157 | 100m3 |
153 | Đắp cát | Hoàn trả đường dân sinh | 3,142 | m3 |
154 | Sản xuất, lắp đặt Biển báo tên cầu | An toàn giao thông | 2 | biển |
155 | Sản xuất, lắp đặt hộ lan bằng tôn lượn sóng | An toàn giao thông | 48 | m |
156 | Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCT | An toàn giao thông | 24 | cái |
157 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm | An toàn giao thông | 75,44 | m2 |
158 | Đào nền đường, đất cấp III | Nền đường - Đường đầu cầu | 2,482 | 100m3 |
159 | Đào nền đường đá cấp III | Nền đường - Đường đầu cầu | 0,657 | 100m3 |
160 | Đào rãnh đất cấp III | Nền đường - Đường đầu cầu | 0,228 | 100m3 |
161 | Đào rãnh đá cấp III | Nền đường - Đường đầu cầu | 0,032 | 100m3 |
162 | Đào cấp đất cấp III | Nền đường - Đường đầu cầu | 1,688 | 100m3 |
163 | Đào kết cấu cũ | Nền đường - Đường đầu cầu | 1,761 | 100m3 |
164 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Nền đường - Đường đầu cầu | 70,721 | 100m3 |
165 | Đào khuôn đường, đất cấp III | Mặt đường - Đường đầu cầu | 3,52 | 100m3 |
166 | Đào khuôn đường, đá cấp III | Mặt đường - Đường đầu cầu | 0,076 | 100m3 |
167 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mặt đường - Đường đầu cầu | 3,676 | 100m3 |
168 | Xáo xới, lu lèn K98 | Mặt đường - Đường đầu cầu | 3,546 | 100m3 |
169 | Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Mặt đường - Đường đầu cầu | 25,48 | 100m2 |
170 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70; 1kg/m2 | Mặt đường - Đường đầu cầu | 25,48 | 100m2 |
171 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mặt đường - Đường đầu cầu | 3,851 | 100m3 |
172 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mặt đường - Đường đầu cầu | 6,259 | 100m3 |
173 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên 8cm | Mặt đường - Đường đầu cầu | 0,113 | 100m3 |
174 | Bù vênh móng cấp phối đá dăm lớp trên chiều dày trung bình 8cm | Mặt đường - Đường đầu cầu | 0,325 | 100m3 |
175 | Đào móng đất cấp III | Thoát nước dọc cầu | 4,029 | 100m3 |
176 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Thoát nước dọc cầu | 1,734 | 100m3 |
177 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm | Thoát nước dọc cầu | 11,579 | tấn |
178 | Bê tông ống cống M250 | Thoát nước dọc cầu | 86,7 | m3 |
179 | Nối cống hộp | Thoát nước dọc cầu | 150 | mối nối |
180 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Thoát nước dọc cầu | 25,5 | m3 |
181 | Lắp đặt cống hộp | Thoát nước dọc cầu | 170 | 1 đoạn cống |
182 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Thoát nước dọc cầu | 651,62 | m3 |
183 | Bê tông hố ga, bê tông M300 | Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 13,4 | m3 |
184 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK ≤10mm | Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 0,835 | tấn |
185 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK ≤18mm | Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 0,0741 | tấn |
186 | Lắp đặt hố ga | Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 10 | 1 đoạn cống |
187 | Đào móng hố ga, đất IV | Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 0,061 | 100m3 |
188 | Đào móng hố ga, đất cấp III | Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 0,812 | 100m3 |
189 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 3,5 | m3 |
190 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 0,263 | 100m3 |
191 | Gia công, lắp dựng cốt thép nắp hố ga, ĐK ≤10mm | Nắp hố ga - Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 0,036 | tấn |
192 | Bê tông nắp hố ga M250 | Nắp hố ga - Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 0,72 | m3 |
193 | Cung cấp, lắp đặt Nắp gang | Nắp hố ga - Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn | 10 | cái |
194 | Gia công, lắp đặt tấm bản hố ga | Tấm bản hố ga đúc sẵn | 0,74 | tấn |
195 | Bê tôngtấm bản hố ga M300 | Tấm bản hố ga đúc sẵn | 3 | m3 |
196 | Lắp đặt tấm bản hố ga | Tấm bản hố ga đúc sẵn | 10 | 1cấu kiện |
197 | Bê tông hố thu mưa M250 | Hố thu nước mưa | 1,1 | m3 |
198 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố thu nước, ĐK ≤10mm | Hố thu nước mưa | 0,207 | tấn |
199 | Gia công các kết cấu thép vỏ bao che-thép V gia cố thành | Hố thu nước mưa | 0,118 | tấn |
200 | Gia công các kết cấu thép vỏ bao che-thép tấm gia cố lưới thép | Hố thu nước mưa | 0,28 | tấn |
201 | Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao che | Hố thu nước mưa | 0,397 | tấn |
202 | Cung cấp, lắp đặt van ngăn mùi HDPE | Hố thu nước mưa | 20 | cái |
203 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Cửa xả | 0,3 | m3 |
204 | Bê tông cửa xả M150 | Cửa xả | 1,6 | m3 |
205 | Đào móng, đất cấp III | Rãnh hình thang đổ tại chỗ | 0,1884 | 100m3 |
206 | Bê tông rãnh hình thang M150 | Rãnh hình thang đổ tại chỗ | 17,325 | m3 |
207 | Đệm VXM M50 | Rãnh hình thang đổ tại chỗ | 1,54 | m3 |
208 | Lót bạt dứa hai bên thành rãnh | Rãnh hình thang đổ tại chỗ | 0,99 | 100m2 |
209 | Sản xuất, lắp đặt bó vỉa | Bó vỉa hè | 242 | m |
210 | Sản xuất, lắp đặt rãnh tam giác | Rãnh tam giác | 242 | m |
211 | Biển chữ nhật 30x50cm | Đảm bảo giao thông | 2 | cái |
212 | Biển tam giác cạnh 70cm | Đảm bảo giao thông | 6 | cái |
213 | Đèn tín hiệu ban đêm | Đảm bảo giao thông | 4 | cái |
214 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Đảm bảo giao thông | 150 | m |
215 | Bóng đèn 100W | Đảm bảo giao thông | 4 | cái |
216 | Cọc tiêu ống u.PVC D50 | Đảm bảo giao thông | 196 | m |
217 | Dây nilon ATGT | Đảm bảo giao thông | 420 | m |
218 | Giấy phản quang | Đảm bảo giao thông | 10 | cuộn |
219 | Khuyên thép luồn dây | Đảm bảo giao thông | 140 | cái |
220 | Bê tông M150 | Đảm bảo giao thông | 1,75 | m3 |
221 | Bê tông lót móng M100 | Đảm bảo giao thông | 0,33 | m3 |
222 | Nhân công đảm bảo ATGT | Đảm bảo giao thông | 60 | công |
223 | Quần áo bảo hộ, mũ, gậy | Đảm bảo giao thông | 2 | bộ |
224 | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển báo cắm hai bên đường công vụ | 6 | cái |
225 | Biển báo tam giác A700 | Biển báo cắm hai bên đường công vụ | 6 | biển |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3 | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động, tài liệu chứng minh chủ sở hữu, có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực. | 6 |
2 | Đầu búa thủy lực | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động, tài liệu chứng minh chủ sở hữu | 1 |
3 | Máy ủi | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
4 | Lu rung: Tải trọng rung ≥ 25T | Lu rung có tải trọng rung ≥ 25T. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực. | 2 |
5 | Lu bánh lốp: Tải trọng ≥ 16T | Tổng trọng lượng ≥ 16T. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực. | 1 |
6 | Lu bánh thép: Tải trọng 6-12 tấn | Lu bánh thép có tổng trọng lượng 6-12 tấn. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực. | 1 |
7 | Máy rải BTN - CPĐD | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động, tài liệu chứng minh chủ sở hữu, có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực. | 1 |
8 | Ô tô tự đổ ≥ 6 Tấn | Ô tô tải tự đổ có tải trọng ≥ 6 Tấn. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực. | 6 |
9 | Thiết bị tưới nhựa | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động, tài liệu chứng minh chủ sở hữu. | 1 |
10 | Thiết bị khoan cọc nhồi | Thiết bị khoan cọc khoan nhồi đường kính D ≥ 1,0m. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 8 |
11 | Cần cẩu | Máy cẩu với sức nâng ≥ 16 tấn. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
12 | Thiết bị lao lắp dầm cầu | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
13 | Thiết bị căng cáp DƯL | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
14 | Trạm trộn bê tông xi măng | Trạm trộn bê tông xi măng≥ 25 m3/h. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
15 | Xe bơm bê tông tự hành hoặc bơm tĩnh | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
16 | Xe chuyên dụng vận chuyển bê tông | Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
17 | Máy phát điện | Công suất ≥75KVA. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
18 | Trạm thí nghiệm hiện trường | Bố trí trạm thí nghiệm hiện trường có đủ nhân lực, thiết bị, dụng cụ phục vụ gói thầu. Kèm theo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc quyết định công nhận phòng thí nghiệm LAS-XD do Bộ xây dựng cấp còn hiệu lực, kèm theo danh mục được thực hiện các phép thử. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống D22/18mm | 3,42 | 100m | Dầm chủ | ||
2 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trước | 3,2643 | tấn | Dầm chủ | ||
3 | Cung cấp, lắp đặt ống gen xoắn luồn cáp dự ứng lực D50/60mm | 54 | m | Dầm chủ | ||
4 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau | 0,186 | tấn | Dầm chủ | ||
5 | Cung cấp, lắp đặt neo cáp dự ứng lực | 12 | đầu neo | Dầm chủ | ||
6 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 250mm | 2,412 | 100m | Dầm chủ | ||
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu đường kính cốt thép ≤18mm | 9,78 | tấn | Dầm chủ | ||
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu đường kính cốt thép >18mm | 0,2988 | tấn | Dầm chủ | ||
9 | Bê tông dầm 40Mpa | 56,9 | m3 | Dầm chủ | ||
10 | Quét Keo epoxy bịt đầu dầm DƯL (quét 2 lớp bảo vệ) | 9,63 | m2 | Dầm chủ | ||
11 | Vữa không co ngót 30MPa | 0,09 | m3 | Dầm chủ | ||
12 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu cao su kích thước 150x200x35mm | 36 | cái | Gối cầu | ||
13 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | 2,11 | tấn | Bản mặt cầu | ||
14 | Bê tông bản mặt cầu 30Mpa | 12 | m3 | Bản mặt cầu | ||
15 | Vữa sika không co gót bịt khe hở giữa các dầm | 0,13 | m3 | Bản mặt cầu | ||
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa đường nhũ tương gốc CSS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 1,2 | 100m2 | Lớp phủ mặt cầu | ||
17 | Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 1,2 | 100m2 | Lớp phủ mặt cầu | ||
18 | Quét dung dịch chống thấm mặt cầu | 120 | m2 | Lớp phủ mặt cầu | ||
19 | Gia công, lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh trên cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | 1,164 | tấn | Gờ chắn bánh | ||
20 | Bê tông gờ chắn bánh mặt cầu 30 MPa | 10,01 | m3 | Gờ chắn bánh | ||
21 | Gia công, lắp đặt kết cấu thép lan can cầu | 2,058 | tấn | Lan can tay vịn | ||
22 | Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm | 0,4693 | tấn | Khe co giãn | ||
23 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn trên cầu | 16 | m | Khe co giãn | ||
24 | Vữa xi măng không co ngót 30 MPa | 1,28 | m3 | Khe co giãn | ||
25 | Gia công, lắp đặt thép hình | 0,005 | tấn | Thoát nước mặt cầu | ||
26 | Cung cấp, lắp đặt ống thép, đường kính 110mm | 0,063 | 100m | Thoát nước mặt cầu | ||
27 | Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác đúc bằng gang kích thước 200x200x10 | 4 | cái | Thoát nước mặt cầu | ||
28 | Bê tông bản vượt 25Mpa | 18,69 | m3 | Bản vượt | ||
29 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mm | 0,015 | tấn | Bản vượt | ||
30 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mm | 1,044 | tấn | Bản vượt | ||
31 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK >18mm | 2,385 | tấn | Bản vượt | ||
32 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 50,38 | m3 | Bản vượt | ||
33 | Bitum | 368,6 | kg | Bản vượt | ||
34 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 34mm | 9 | m | Bản vượt | ||
35 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK ≤18mm | 6,027 | tấn | Bệ mố câu | ||
36 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK >18mm | 2,838 | tấn | Bệ mố câu | ||
37 | Bê tông móng mố 30Mpa | 180 | m3 | Bệ mố câu | ||
38 | Bê tông lót móng, 10 Mpa | 8,78 | m3 | Bệ mố câu | ||
39 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK ≤18mm | 2,979 | tấn | Tường thân mố | ||
40 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK >18mm | 1,398 | tấn | Tường thân mố | ||
41 | Bê tông tường thân mố 30Mpa | 88,45 | m3 | Tường thân mố | ||
42 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | 65,97 | m2 | Tường thân mố | ||
43 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤10mm | 0,046 | tấn | Tường cánh mố | ||
44 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤18mm | 1,911 | tấn | Tường cánh mố | ||
45 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK >18mm | 1,877 | tấn | Tường cánh mố | ||
46 | Bê tông tường cánh mố 30Mpa | 30,86 | m3 | Tường cánh mố | ||
47 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | 61,72 | m2 | Tường cánh mố | ||
48 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤10mm | 0,006 | tấn | Tường đỉnh mố | ||
49 | Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤18mm | 0,9184 | tấn | Tường đỉnh mố | ||
50 | Bê tông tường đỉnh mố 30Mpa | 4,64 | m3 | Tường đỉnh mố |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai như sau:
- Có quan hệ với 157 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,84 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 56,33%, Tư vấn 40,17%, Phi tư vấn 3,50%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.186.908.847.838 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.043.678.795.399 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,49%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hạnh phúc không phải nhất lao vĩnh dật, chiếm được thì cũng có thể đánh mất, tình yêu khó không phải lúc yêu nhau, mà là ở bên nhau trăm năm không rời. "
Diệp Lạc Vô Tâm
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.