Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Thi công xây dựng phần cầu

Tìm thấy: 09:27 23/09/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường tỉnh 156 đoạn từ xã Bản Vược - xã A Mú Sung, huyện Bát Xát thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
Gói thầu
Gói thầu số 10: Thi công xây dựng phần cầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường tỉnh 156 đoạn từ xã Bản Vược - xã A Mú Sung, huyện Bát Xát thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), vốn vay WB
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) + Vốn đối ứng ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:15 05/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:58 15/09/2022
đến
17:15 05/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:15 05/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
730.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy trăm ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/10/2022 (03/05/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng phần cầu
Tên dự án là: Đường tỉnh 156 đoạn từ xã Bản Vược - xã A Mú Sung, huyện Bát Xát thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) + Vốn đối ứng ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai , địa chỉ: Đường B4A, Phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần TVXDGT Lào Cai; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Trung tâm TVGS & QLDA xây dựng tỉnh Lào Cai. + Tư vấn lập và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV Minh Mai; + Tổ chức thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Giao thông vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai , địa chỉ: Đường B4A, Phường Nam Cường, thành phố Lào Cai
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
I. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập II. Năng lực kinh nghiệm - Về kinh nghiệm: + HĐ thi công xây dựng/các phụ lục + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng/biên bản bàn giao công trình hoàn thành/ xác nhận của Chủ đầu tư/Ban QLDA + Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình - Về năng lực tài chính: Báo tài chính từ năm 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021) và một trong các tài liệu sau đây: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm tài chính gần đây hoặc Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm gần đây bao gồm kiểm toán nhà nước hoặc kiểm toán độc lập hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (Đối với Liên danh dự thầu: Từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu như đối với nhà thầu độc lập tương ứng ứng với phần công việc đảm nhận) III. Nhân sự chủ chốt Chỉ được đảm nhiệm 01 vị trí trong gói thầu và nhà thầu gửi kèm E – HSDT: Bản scan màu từ bản gốc hoặc chứng thực các tài liệu sau: CMND hoặc CCCD. Bằng cấp chứng chỉ theo yêu cầu (còn hiệu lực). HĐLĐ còn hiệu lực hoặc các bản cam kết thỏa thuận của nhận sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu. Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án hoặc phê duyệt TKKT hoặc BVTC), trường hợp không thể xin được bản gốc hoặc bản chứng thực từ cơ quan có thẩm quyền có thể sử dụng bản chụp (tuy nhiên nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính trung thực của mình). Xác nhận của Chủ đầu tư/Ban QLDA về việc hoàn thành các công việc tương tự (Cấp công trình theo Thông tư 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng hoặc tương đương) IV. Thiết bị thi công + CM sở hữu của nhà thầu hoặc bên cho thuê (nếu là thiết bị đi thuê) gồm giấy chứng nhận đăng ký hoặc hóa đơn mua bán. Đối với xe máy chuyên dùng (lu, ủi, rải, đào...) có thêm đăng kiểm/giấy chứng nhận kiểm tra ATKT và BVMT theo quy định + Trạm thí nghiệm hiện trường: Nhà thầu phải bố trí trạm thí nghiệm hiện trường theo quy định tại Điều 5 Thông tư 06/2017/TT-BXD. Và các tài liệu chứng minh khác có liên quan
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 730.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Lào Cai. Trụ sở: Khối 2 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - phường Nam Cường - TP. Lào Cai - tỉnh Lào Cai;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Tòa nhà khối 2, đại lộ Trần Hưng Đạo- Phường Nam Cường - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Tòa nhà khối 2, đại lộ Trần Hưng Đạo- Phường Nam Cường - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 55.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 10.900.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Có ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp IV trở lên có hạng mục: Cầu BTCT DƯL, móng cọc khoan nhồi D≥1000; giá trị hợp đồng ≥ 26.000.000.000 đồng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 26.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng công trình giao thông;- Đáp ứng điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường hạng III theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP: Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III hoặc công trình giao thông cầu hạng III còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng tối thiểu 01 công trình giao thông cầu cấp III hoặc 02 công trình giao thông cầu cấp IV.- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình giao thông có cầu bằng BTCT DƯL, móng cọc khoan nhồi (có xác nhận của Chủ đầu tư/đơn vị QLDA);(Trường hợp Liên danh từng thành viên liên danh phải đề xuất 01 người đáp ứng yêu cầu trên tương ứng với phần công việc đảm nhận)75
2Cán bộ kỹ thuật thi công6- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng công trình giao thông;- Đã tham gia tối thiểu 01 công trình giao thông có cầu bằng BTCT DƯL, móng cọc khoan nhồi (có xác nhận của Chủ đầu tư/đơn vị QLDA);53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACẦU TÂN LONG
1Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống D22/18mmDầm chủ3,42100m
2Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trướcDầm chủ3,2643tấn
3Cung cấp, lắp đặt ống gen xoắn luồn cáp dự ứng lực D50/60mmDầm chủ54m
4Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sauDầm chủ0,186tấn
5Cung cấp, lắp đặt neo cáp dự ứng lựcDầm chủ12đầu neo
6Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 250mmDầm chủ2,412100m
7Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu đường kính cốt thép ≤18mmDầm chủ9,78tấn
8Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu đường kính cốt thép >18mmDầm chủ0,2988tấn
9Bê tông dầm 40MpaDầm chủ56,9m3
10Quét Keo epoxy bịt đầu dầm DƯL (quét 2 lớp bảo vệ)Dầm chủ9,63m2
11Vữa không co ngót 30MPaDầm chủ0,09m3
12Cung cấp, lắp đặt gối cầu cao su kích thước 150x200x35mmGối cầu36cái
13Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mmBản mặt cầu2,11tấn
14Bê tông bản mặt cầu 30MpaBản mặt cầu12m3
15Vữa sika không co gót bịt khe hở giữa các dầmBản mặt cầu0,13m3
16Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa đường nhũ tương gốc CSS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Lớp phủ mặt cầu1,2100m2
17Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmLớp phủ mặt cầu1,2100m2
18Quét dung dịch chống thấm mặt cầuLớp phủ mặt cầu120m2
19Gia công, lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh trên cầu, đường kính cốt thép ≤18mmGờ chắn bánh1,164tấn
20Bê tông gờ chắn bánh mặt cầu 30 MPaGờ chắn bánh10,01m3
21Gia công, lắp đặt kết cấu thép lan can cầuLan can tay vịn2,058tấn
22Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mmKhe co giãn0,4693tấn
23Cung cấp, lắp đặt khe co giãn trên cầuKhe co giãn16m
24Vữa xi măng không co ngót 30 MPaKhe co giãn1,28m3
25Gia công, lắp đặt thép hìnhThoát nước mặt cầu0,005tấn
26Cung cấp, lắp đặt ống thép, đường kính 110mmThoát nước mặt cầu0,063100m
27Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác đúc bằng gang kích thước 200x200x10Thoát nước mặt cầu4cái
28Bê tông bản vượt 25MpaBản vượt18,69m3
29Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mmBản vượt0,015tấn
30Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mmBản vượt1,044tấn
31Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK >18mmBản vượt2,385tấn
32Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Bản vượt50,38m3
33BitumBản vượt368,6kg
34Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 34mmBản vượt9m
35Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK ≤18mmBệ mố câu6,027tấn
36Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK >18mmBệ mố câu2,838tấn
37Bê tông móng mố 30MpaBệ mố câu180m3
38Bê tông lót móng, 10 MpaBệ mố câu8,78m3
39Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK ≤18mmTường thân mố2,979tấn
40Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK >18mmTường thân mố1,398tấn
41Bê tông tường thân mố 30MpaTường thân mố88,45m3
42Quét nhựa bitum nóng vào tườngTường thân mố65,97m2
43Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤10mmTường cánh mố0,046tấn
44Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤18mmTường cánh mố1,911tấn
45Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK >18mmTường cánh mố1,877tấn
46Bê tông tường cánh mố 30MpaTường cánh mố30,86m3
47Quét nhựa bitum nóng vào tườngTường cánh mố61,72m2
48Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤10mmTường đỉnh mố0,006tấn
49Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤18mmTường đỉnh mố0,9184tấn
50Bê tông tường đỉnh mố 30MpaTường đỉnh mố4,64m3
51Gia công, lắp dựng cốt thép bệ kê gối trên mố, ĐK ≤10mmBệ kê gối trên mố0,19tấn
52Vữa xi măng không co ngót 30 MPaBệ kê gối trên mố0,32m3
53Gia công, lắp dựng cốt thép mạ kẽm ụ neo trên mố, ĐK ≤10mmỤ neo trên mố0,058tấn
54Vữa xi măng không co ngót 40 MPaỤ neo trên mố0,06m3
55Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Thoát nước trước mố0,026100m3
56Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Thoát nước trước mố0,022100m3
57Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Thoát nước trước mố0,029100m3
58Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 90mmThoát nước trước mố0,14100m
59Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhThoát nước trước mố0,334100m2
60Gia công, lắp dựng cốt thép gia cố tứ nốn, taluy đường đầu cầu, ĐK ≤10mmGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu0,894tấn
61Bê tông gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu, 15MpaGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu80,73m3
62Đệm vữa XM M100Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu18,07m3
63Đào móng, đất cấp IIIGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu1,089100m3
64Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu1,3868100m3
65Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu0,092100m3
66Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 90mmGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu0,388100m
67Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu0,951100m2
68Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK ≤18mmCọc khoan nhồi3,638tấn
69Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồ, ĐK >18mmCọc khoan nhồi11,805tấn
70Bê tông cọc nhồi 30MpaCọc khoan nhồi174,36m3
71Đập bê tông đầu cọc khoan nhồiCọc khoan nhồi8,64m3
72Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, vữa XM M100Cọc khoan nhồi2,65m3
73Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, đường kính D60/54mmCọc khoan nhồi4,53100m
74Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, đường kính D114/108 mmCọc khoan nhồi2,185100m
75Đào nền đường, đất cấp IIINền, mặt đường đầu cầu0,04100m3
76Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Nền, mặt đường đầu cầu10,461100m3
77Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98Nền, mặt đường đầu cầu1,51100m3
78Đắp cát lòng mố M1 + M2, độ chặt Y/C K = 0,95Nền, mặt đường đầu cầu1,776100m3
79Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiNền, mặt đường đầu cầu0,964100m3
80Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNền, mặt đường đầu cầu0,593100m3
81Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70; 1kg/m2Nền, mặt đường đầu cầu3,706100m2
82Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmNền, mặt đường đầu cầu3,7062100m2
83Bê tông hoàn trả sân nhà dân M150Hoàn trả sân nhà dân27,75m3
84Đệm vữa M50 dày 5cmHoàn trả sân nhà dân9,25m3
85Xây tường thẳng bằng gạch hoàn trả tường nhà dân, vữa XM M100Hoàn trả tường nhà dân28,2m3
86Vữa đệm XM M100 dày 5cmHoàn trả tường nhà dân0,94m3
87Bê tông mương thủy lợi hoàn trả M200Hoàn trả mương thủy lợi4,68m3
88Đệm cát dày 5cmHoàn trả mương thủy lợi0,44m3
89Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Hoàn trả mương thủy lợi0,88m3
90Đào móng mương thủy lợi, đất cấp IIIHoàn trả mương thủy lợi0,042100m3
91Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Hoàn trả mương thủy lợi0,013100m3
92Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 300mmHoàn trả mương thủy lợi0,62100m
93Đệm cát dày 5cmHoàn trả mương thủy lợi1,24m3
94Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Hoàn trả mương thủy lợi3,72m3
95Đào móng, đất cấp IIIHoàn trả mương thủy lợi0,254100m3
96Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Hoàn trả mương thủy lợi0,149100m3
97Đắp tạo mặt bằng, độ chặt Y/C K = 0,90Tổ chức thi công mố cầu1,478100m3
98Đào móng, đất cấp IVTổ chức thi công mố cầu9,851100m3
99Đắp hố móng bằng sỏi suối tận dụngTổ chức thi công mố cầu2,88100m3
100Gia công kết cấu đà giáo thép phục vụ thi côngTổ chức thi công mố cầu8,67tấn
101Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu đà giáo thép phục vụ thi côngTổ chức thi công mố cầu17,34tấn
102Gia công ống vách thép cọc khoan nhồiThi công Cọc khoan nhồi1,64tấn
103Lắp đặt, nhổ ống vách cọc khoan nhồiThi công Cọc khoan nhồi60m
104Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đấtThi công Cọc khoan nhồi211,3m
105Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đáThi công Cọc khoan nhồi45,8m
106Bơm dung dịch bentônít lỗ khoanThi công Cọc khoan nhồi201,93m3
107Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âmKiểm tra chất lượng cọc301 mặt cắt siêu âm/ 1 lần thí nghiệm
108Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồiKiểm tra chất lượng cọc1cọc
109Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDAKiểm tra chất lượng cọc1cọc
110Đào xúc đất thanh thải dòng chảy, đất cấp IIThanh thải dòng chảy1,478100m3
111Phá dỡ, đổ thải kết cấu bê tông ngầm cũPhá dỡ ngầm cũ122,85m3
112Đào nền đường công vụ, đất cấp IIIĐường công vụ - Đảm bảo giao thông2,896100m3
113Đào rãnh đất cấp IIIĐường công vụ - Đảm bảo giao thông0,0507100m3
114Đắp nền đường công vụ, độ chặt Y/C K = 0,9Đường công vụ - Đảm bảo giao thông4,507100m3
115Mặt đường cấp phối đá dăm loại 1 dày 20cmĐường công vụ - Đảm bảo giao thông0,615100m3
116Đào thanh thải đường công vụ sau khi thi công, đất cấp IIĐường công vụ - Đảm bảo giao thông0,632100m3
117Làm và thả rọ đá, loại rọ (2x1x1) mĐường công vụ - Đảm bảo giao thông20rọ
118Đắp sỏi suối đường tràn (tận dụng sỏi suối tại suối hiện trạng)Đường công vụ - Đảm bảo giao thông0,632100m3
119Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmĐường công vụ - Đảm bảo giao thông1,218tấn
120Bê tông ống cống M200Đường công vụ - Đảm bảo giao thông10,094m3
121Lắp đặt ống cống, Đường kính 1500mmĐường công vụ - Đảm bảo giao thông141 đoạn ống
122Lắp đặt dầm cầu vào vị tríTổ chức thi công kết cấu nhịp9dầm
123Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Tổ chức thi công kết cấu nhịp6,4m3
124Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn 2I400Tổ chức thi công kết cấu nhịp2,52tấn
125Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lao dầmTổ chức thi công kết cấu nhịp15,92tấn
126Bê tông hố thế M200Tổ chức thi công kết cấu nhịp8m3
127Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngTổ chức thi công kết cấu nhịp0,24tấn
128Đào móng hố thế, đất cấp IIITổ chức thi công kết cấu nhịp0,1100m3
129Đắp đất hố thế, độ chặt Y/C K = 0,85Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,02100m3
130Bê tông bệ đúc dầm 25MpaBệ đúc dầm16,05m3
131Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Bệ đúc dầm7,47m3
132Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngBệ đúc dầm0,7tấn
133Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤10mmBệ đúc dầm0,797tấn
134Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤18mmBệ đúc dầm0,068tấn
135Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK >18mmBệ đúc dầm0,462tấn
136Phá dỡ, thanh thải bê tông bệ đúc dầmBệ đúc dầm16,05m3
137Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạoDầm kích3,315tấn
138Bê tông móng trạm trộn 20MpaMóng trạm trộn bê tông4,75m3
139Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤10mmMóng trạm trộn bê tông0,134tấn
140Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤18mmMóng trạm trộn bê tông0,1509tấn
141Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Móng trạm trộn bê tông16,8m3
142Sản xuất, lắp đặt Biển báo tên cầuAn toàn giao thông2cái
143Sản xuất, lắp đặt hộ lan bằng tôn lượn sóngAn toàn giao thông48m
144Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCTAn toàn giao thông6cái
145Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mmAn toàn giao thông3,14m2
146Biển chữ nhật 30x50cmĐảm bảo giao thông2cái
147Biển tam giác cạnh 70cmĐảm bảo giao thông6cái
148Đèn tín hiệu ban đêmĐảm bảo giao thông4cái
149Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Đảm bảo giao thông150m
150Bóng đèn 100WĐảm bảo giao thông4cái
151Cọc tiêu ống u.PVC D50Đảm bảo giao thông196m
152Dây nilon ATGTĐảm bảo giao thông420m
153Giấy phản quangĐảm bảo giao thông10cuộn
154Khuyên thép luồn dâyĐảm bảo giao thông140cái
155Bê tông M150Đảm bảo giao thông1,75m3
156Bê tông lót móng M100Đảm bảo giao thông0,33m3
157Nhân công đảm bảo giao thôngĐảm bảo giao thông60công
158Quần áo bảo hộ, mũ, gậyĐảm bảo giao thông2bộ
159Biển tam giác cạnh 70cmBiển báo cắm hai bên đường công vụ6cái
160Biển báo tam giác A700Biển báo cắm hai bên đường công vụ6cái
BCẦU BẢN MẠC
1Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống D22/18mmDầm chủ15,84100m
2Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trướcDầm chủ9,514tấn
3Cung cấp, lắp đặt ống gen xoắn luồn cáp dự ứng lực D50/60mmDầm chủ108m
4Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sauDầm chủ0,372tấn
5Cung cấp, lắp đặt neo cáp dự ứng lựcDầm chủ24đầu neo
6Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 300mmDầm chủ5,868100m
7Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép ≤18mmDầm chủ26,613tấn
8Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép >18mmDầm chủ0,696tấn
9Bê tông dầm cầu 40MpaDầm chủ152,77m3
10Quét Keo epoxy bịt đầu dầm DƯL (quét 2 lớp bảo vệ)Dầm chủ19,19m2
11Vữa không co ngót 30MPaDầm chủ0,17m3
12Cung cấp, lắp đặt gối cầu cao su kích thước 150x200x35mmGối cầu72cái
13Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mmBản mặt cầu4,711tấn
14Bê tông bản mặt cầu 30MpaBản mặt cầu42,53m3
15Vữa sika không co gót bịt khe hở giữa các dầmBản mặt cầu0,32m3
16Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa đường nhũ tương gốc CSS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Lớp phủ mặt cầu2,88100m2
17Sả xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmLớp phủ mặt cầu2,88100m2
18Quét dung dịch chống thấm mặt cầuLớp phủ mặt cầu288m2
19Gia công, lắp dựng cốt thép liên tục nhiệt, đường kính cốt thép ≤18mmBản liên tục nhiệt0,215tấn
20Gia công, lắp dựng cốt thép liên tục nhiệt, đường kính cốt thép >18mmBản liên tục nhiệt0,333tấn
21Bê tổng bản liên tục nhiệt 30MpaBản liên tục nhiệt2,4m3
22Lớp cao su đệm đàn hồi liên tục nhiệtBản liên tục nhiệt15,48m2
23Bê tông gờ chắn bánh mặt cầu 30MpaGờ chắn bánh24,03m3
24Gia công, lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh trên cầu, đường kính cốt thép ≤18mmGờ chắn bánh2,6496tấn
25Gia công, lắp đặt kết cấu thép lan can cầuLan can tay vịn3,651tấn
26Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mmKe co giãn0,4693tấn
27Cung cấp, lắp đặt khe co giãn trên cầuKe co giãn16m
28Vữa xi măng không co ngót 30 MPaKe co giãn1,28m3
29Gia công, lắp đặt thép hìnhThoát nước mặt cầu0,015tấn
30Cung cấp, lắp đặt ống thép, Đường kính 110mmThoát nước mặt cầu0,188100m
31Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác đúc bằng gangThoát nước mặt cầu12cái
32Bê tông bản vượt 25MpaBản vượt32,1m3
33Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mmBản vượt0,015tấn
34Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mmBản vượt1,629tấn
35Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK >18mmBản vượt3,895tấn
36Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Bản vượt84,64m3
37BitumBản vượt368,6kg
38Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 34mmBản vượt0,09100m
39Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK ≤18mmBệ móng mố6,76tấn
40Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK >18mmBệ móng mố3,167tấn
41Bê tông móng mố 30MpaBệ móng mố216m3
42Bê tông lót móng 10 MPaBệ móng mố10,62m3
43Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK ≤18mmTường thân mố4,397tấn
44Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK >18mmTường thân mố1,842tấn
45Bê tông tường thân mố 30MpaTường thân mố164,06m3
46Quét nhựa bitum nóng vào tườngTường thân mố97,97m2
47Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤10mmTường cánh mố0,113tấn
48Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤18mmTường cánh mố3,476tấn
49Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK >18mmTường cánh mố3,846tấn
50Bê tông tường cánh mố 30MpaTường cánh mố59,4m3
51Quét nhựa bitum nóng vào tườngTường cánh mố111,6m2
52Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤10mmTường đỉnh mố0,007tấn
53Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤18mmTường đỉnh mố0,958tấn
54Bê tông tường đỉnh mố 30MpaTường đỉnh mố5,36m3
55Gia công, lắp dựng cốt thép bệ kê gối trên mố, ĐK ≤10mmBệ kê gối trên mố0,19tấn
56Vữa xi măng không co ngót 40 MPaBệ kê gối trên mố0,32m3
57Gia công, lắp dựng cốt thép mạ kẽm ụ neo trên mố, ĐK ≤10mmỤ neo trên mố0,058tấn
58Vữa xi măng không co ngót 40 MPaỤ neo trên mố0,06m3
59Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Thoát nước trước mố0,026100m3
60Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Thoát nước trước mố0,022100m3
61Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Thoát nước trước mố0,029100m3
62Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 90mmThoát nước trước mố0,14100m
63Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhThoát nước trước mố0,334100m2
64Gia công, lắp dựng cốt thép móng trụ cầu, ĐK ≤18mmBệ móng trụ2,278tấn
65Gia công, lắp dựng cốt thép móng trụ cầu, ĐK >18mmBệ móng trụ2,101tấn
66Bê tông móng trụ cầu 30MpaBệ móng trụ90m3
67Bê tông lót móng 10MpaBệ móng trụ4,39m3
68Gia công, lắp dựng cốt thép thân trụ cầu, ĐK ≤18mmThân trụ1,844tấn
69Gia công, lắp dựng cốt thép thân trụ cầu, ĐK >18mmThân trụ2,453tấn
70Bê tông thân trụ 30 MpaThân trụ74,14m3
71Gia công, lắp dựng cốt thép xà mũ trụ, ĐK ≤18mmXà mũ trụ0,958tấn
72Gia công, lắp dựng cốt thép xà mũ trụ, ĐK >18mmXà mũ trụ1,185tấn
73Bê tông xà mũ trụ 30MpaXà mũ trụ17,92m3
74Gia công, lắp dựng cốt thép bệ kê gối trên trụ, ĐK ≤10mmBệ kê gối trên trụ0,19tấn
75Vữa xi măng không co ngót 40 MPaBệ kê gối trên trụ0,32m3
76Gia công, lắp dựng cốt thép mạ kẽm Ụ neo trên trụ, ĐK ≤10mmỤ neo trên trụ0,058tấn
77Vữa xi măng không co ngót 40 MPaỤ neo trên trụ0,06m3
78BitumỤ neo trên trụ407,4kg
79Gia công, lắp dựng cốt thép gia cố tứ nốn, taluy đường đầu cầu, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu3,239tấn
80Bê tông gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu 15MpaGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu202,71m3
81Đệm vữa XM M100Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu3,069m3
82Đào móng, đất cấp IIIGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu1,991100m3
83Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu4,798100m3
84Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Gia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu0,253100m3
85Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 90mmGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu1,064100m
86Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhGia cố tứ nón, taluy đường đầu cầu2,607100m2
87Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK ≤18mmCọc khoan nhồi5,898tấn
88Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK >18mmCọc khoan nhồi19,859tấn
89Bê tông cọc nhồi 30MpaCọc khoan nhồi290,45m3
90Đập bê tông đầu cọc khoan nhồiCọc khoan nhồi12,95m3
91Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, vữa XM M100Cọc khoan nhồi4,42m3
92Cung câp, lắp đặt ống thép siêu âm, Đường kính D60/54mmCọc khoan nhồi7,545100m
93Cung câp, lắp đặt ống thép siêu âm, Đường kính D114/108 mmCọc khoan nhồi3,653100m
94Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Nền, mặt đường đầu cầu51,446100m3
95Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98Nền, mặt đường đầu cầu1,573100m3
96Đắp cát lòng mố M1 + M2, độ chặt Y/C K = 0,95Nền, mặt đường đầu cầu4,3072100m3
97Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiNền, mặt đường đầu cầu1,634100m3
98Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNền, mặt đường đầu cầu1,005100m3
99Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70; 1kg/m2Nền, mặt đường đầu cầu6,283100m2
100Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmNền, mặt đường đầu cầu6,283100m2
101Đào kết cấu cũNút giao đường dân sinh0,016100m3
102Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Nút giao đường dân sinh3,333100m3
103Bê tông mặt đường M250 dày 20cmNút giao đường dân sinh20,68m3
104Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngNút giao đường dân sinh3,1m3
105Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNút giao đường dân sinh0,155100m3
106Đắp đất tạo mặt bằng thi công + Đăp bò vây, độ chặt Y/C K = 0,90Tổ chức thi công kết cấu mố1,072100m3
107Đào đất cấp III tạo mặt bằng thi côngTổ chức thi công kết cấu mố5,19100m3
108Đào móng đất cấp IIITổ chức thi công kết cấu mố20,268100m3
109Đào móng đất cấp IVTổ chức thi công kết cấu mố1,957100m3
110Đắp hố móng bằng sỏi suối tận dụngTổ chức thi công kết cấu mố3,714100m3
111Gia công kết cấu đà giáo thép phục vụ thi côngTổ chức thi công kết cấu mố17,6tấn
112Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu đà giáo thép phục vụ thi côngTổ chức thi công kết cấu mố49,09tấn
113Gia công ống vách thép cọc khoan nhồiThi công Cọc khoan nhồi1,64tấn
114Lắp đặt, nhổ ống vách cọc khoan nhồiThi công Cọc khoan nhồi90m
115Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đấtThi công Cọc khoan nhồi171,95m
116Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đáThi công Cọc khoan nhồi237,55m
117Bơm dung dịch bentônít lỗ khoanThi công Cọc khoan nhồi321,62m3
118Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âmKiểm tra chất lượng cọc451 mặt cắt siêu âm/ 1 lần thí nghiệm
119Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồiKiểm tra chất lượng cọc1cọc
120Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDAKiểm tra chất lượng cọc1cọc
121Đào xúc đất thanh thải dòng chảy, đất cấp IIThanh thải dòng chảy1,072100m3
122Phá dỡ, đổ thải kết cấu bê tông ngầm cũPhá dỡ ngầm cũ149,03m3
123Đào nền đường, đất cấp IIIĐường công vụ và Đảm bảo giao thông10,03100m3
124Đào rãnh đất cấp IIIĐường công vụ và Đảm bảo giao thông0,388100m3
125Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Đường công vụ và Đảm bảo giao thông0,007100m3
126Mặt đường cấp phối đá dăm loại 2 dày 20cmĐường công vụ và Đảm bảo giao thông0,912100m3
127Đào thanh thải đường công vụ sau khi thi công, đất cấp IIĐường công vụ và Đảm bảo giao thông1,948100m3
128Làm và thả rọ đá, loại rọ (2x1x1)mĐường công vụ và Đảm bảo giao thông46rọ
129Đắp sỏi suối đường tràn (tận dụng sỏi suối tại suối hiện trạng)Đường công vụ và Đảm bảo giao thông1,948100m3
130Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmĐường công vụ và Đảm bảo giao thông2,088tấn
131Bê tông ống cống M200Đường công vụ và Đảm bảo giao thông17,304m3
132Lắp đặt ống cống, Đường kính 1500mmĐường công vụ và Đảm bảo giao thông241 đoạn ống
133Lắp đặt dầm vào vị tríTổ chức thi công kết cấu nhịp18dầm
134Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Tổ chức thi công kết cấu nhịp14m3
135Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn I300Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,84tấn
136Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn I600Tổ chức thi công kết cấu nhịp11,97tấn
137Gia công kết cấu thép hệ giá lao dầm trên mốTổ chức thi công kết cấu nhịp8,21tấn
138Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ giá lao dầm trên mốTổ chức thi công kết cấu nhịp16,42tấn
139Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ giá lao dầm trên trụTổ chức thi công kết cấu nhịp8,21tấn
140Bê tông hố thế 16MpaHố thế - Tổ chức thi công kết cấu nhịp8m3
141Gia công, lắp dựng cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngHố thế - Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,24tấn
142Đào móng, đất cấp IIIHố thế - Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,1100m3
143Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Hố thế - Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,02100m3
144Bê tông bệ đúc dâm 25MpaBệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp19,35m3
145Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Bệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp7,47m3
146Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngBệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,638tấn
147Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤10mmBệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,947tấn
148Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤18mmBệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,068tấn
149Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK >18mmBệ đúc dầm - Tổ chức thi công kết cấu nhịp0,612tấn
150Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạoDầm kích- Tổ chức thi công kết cấu nhịp3,315tấn
151Phá dỡ, vận chuyển bệ đúc dầmTổ chức thi công kết cấu nhịp19,35m3
152Bê tông móng trạm trộn 20MpaMóng trạm trộn bê tông4,75m3
153Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤10mmMóng trạm trộn bê tông0,134tấn
154Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤18mmMóng trạm trộn bê tông0,1509tấn
155Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Móng trạm trộn bê tông16,8m3
156Sản xuất, lắp đặt Biển báo tên cầuAn toàn giao thông2biển
157Sản xuất, lắp đặt hộ lan bằng tôn lượn sóngAn toàn giao thông48m
158Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCTAn toàn giao thông10cái
159Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mmAn toàn giao thông5,71m2
160Bê tông móng kè M150Kè BTXM210,38m3
161Bê tông thân kè M150Kè BTXM223,66m3
162Đệm vữa XM M50 dày 5cmKè BTXM10,52m3
163Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 90mmKè BTXM0,935100m
164Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Kè BTXM0,079100m3
165Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọcKè BTXM0,601100m2
166Đá hộc xây vữa XM M100Kè BTXM1,66m3
167Phá dỡ, vận chuyển kết cấu bê tông cốt thép kè + ốp mái đá xây cũKè BTXM619,5m3
168Đào móng kè, đất cấp IIIKè BTXM11,213100m3
169Đắp trả móng kè, độ chặt Y/C K = 0,90Kè BTXM9,647100m3
170Đào thanh thải lòng suối, đất cấp IIKè BTXM5,67100m3
171Bê tông M200Khung BTCT10,83m3
172Gia công, lắp dựng cốt thép khung BTCT, ĐK ≤10mmKhung BTCT0,702tấn
173Nilon lótKhung BTCT0,361100m2
174Đá hộc xây ốp mái dốc, vữa XM M100Gia cố ốp mái đá hộc xây85,82m3
175Đệm vữa M50 dày 5cmGia cố ốp mái đá hộc xây14,3m3
176Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Gia cố ốp mái đá hộc xây0,05100m3
177Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhGia cố ốp mái đá hộc xây0,6100m2
178Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 90mmGia cố ốp mái đá hộc xây1,1100m
179Biển chữ nhật 30x50cmĐảm bảo giao thông2cái
180Biển tam giác cạnh 70cmĐảm bảo giao thông6cái
181Đèn tín hiệu ban đêmĐảm bảo giao thông4cái
182Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Đảm bảo giao thông150m
183Bóng đèn 100WĐảm bảo giao thông4cái
184Cọc tiêu ống u.PVC D50Đảm bảo giao thông196m
185Dây nilon ATGTĐảm bảo giao thông420m
186Giấy phản quangĐảm bảo giao thông10cuộn
187Khuyên thép luồn dâyĐảm bảo giao thông140cái
188Bê tông M150Đảm bảo giao thông1,75m3
189Bê tông lót móng, M100Đảm bảo giao thông0,33m3
190Nhân công đảm bảo ATGTĐảm bảo giao thông60công
191Quần áo bảo hộ, mũ, gậyĐảm bảo giao thông2bộ
192Biển tam giác cạnh 70cmBiển báo cắm hai bên đường công vụ6cái
CCẦU TRỊNH TƯỜNG
1Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống D22/18mmDầm chủ10,08100m
2Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trướcDầm chủ15,644tấn
3Quét Keo epoxy bịt đầu dầm DƯL (quét 2 lớp bảo vệ)Dầm chủ31,32m2
4Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép ≤18mmDầm chủ54,187tấn
5Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép >18mmDầm chủ1,168tấn
6Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngDầm chủ20,814tấn
7Bê tông dầm cầu 40MpaDầm chủ264,16m3
8Vữa không co ngót 40MPaDầm chủ0,37m3
9Cung cấp, lắp đặt gối cầu cao su kích thước 150x200x35mmDầm chủ72cái
10Cung cấp, lắp đặt neo cáp dự ứng lựcDự ứng lực dầm ngang32đầu neo
11Cung cấp, lắp đặt ống gen xoắn luồn cáp dự ứng lực D45/52mmDự ứng lực dầm ngang144m
12Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sauDự ứng lực dầm ngang0,546tấn
13Gia công, lắp dựng cốt thép dầm ngang, ĐK ≤18mmDự ứng lực dầm ngang0,032tấn
14Gia công, lắp dựng cốt thép dầm ngang, ĐK >18mmDự ứng lực dầm ngang0,039tấn
15Vữa không co ngót 40MPaDự ứng lực dầm ngang0,41m3
16Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mmBản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu10,159tấn
17Đổ bê tông mặt cầu 30MpaBản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu89,29m3
18Vữa sika không có gót bịt khe hở giữa các dầmBản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu0,03m3
19Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa đường nhũ tương gốc CSS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Bản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu3,712100m2
20Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmBản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu3,712100m2
21Quét dung dịch chống thấm mặt cầuBản mặt cầu + Lớp phủ mặt cầu371,2m2
22Gia công, lắp dựng cốt thép liên tục nhiệt, đường kính cốt thép ≤18mmBản liên tục nhiệt0,635tấn
23Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép >18mmBản liên tục nhiệt1,174tấn
24Bê tông bản lên tục nhiệt 30MpaBản liên tục nhiệt7,37m3
25Lớp cao su đệm đàn hồi liên tục nhiệtBản liên tục nhiệt16,2m2
26Gia công, lắp dựng cốt thép gờ chắn, đường kính cốt thép ≤18mmGờ chắn bánh2,038tấn
27Bê tông gờ lan can 30MpaGờ chắn bánh19,83m3
28Gia công, lắp đặt kết cấu thép lan can cầuLan can tay vịn4,636tấn
29Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mmKe co giãn0,5tấn
30Cung cấp, lắp đặt khe co giãn trên cầuKe co giãn16m
31Vữa xi măng không co ngót 30 MPaKe co giãn2,59m3
32Gia công, lắp đặt thép hìnhThoát nước mặt cầu0,043tấn
33Cung cấp, lắp đặt Hộp thu nước bằng gang đúcThoát nước mặt cầu8bộ
34Cung cấp, lắp đặt ống thép, Đường kính 150mmThoát nước mặt cầu34,23m
35Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác đúc bằng gangThoát nước mặt cầu8cái
36Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK ≤18mmBệ móng mố4,636tấn
37Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK >18mmBệ móng mố5,366tấn
38Bê tông móng mố 30MpaBệ móng mố214,82m3
39Bê tông lót móng 10 MPaBệ móng mố10,62m3
40Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK ≤18mmTường thân mố4,208tấn
41Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK >18mmTường thân mố2,292tấn
42Bê tông tường thân mố 30MpaTường thân mố120,29m3
43Quét nhựa bitum nóng vào tườngTường thân mố71,36m2
44Vữa xi măng không co ngót 30 MPaTường thân mố0,19m3
45Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤10mmTường cánh mố0,201tấn
46Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤18mmTường cánh mố3,589tấn
47Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK >18mmTường cánh mố5,096tấn
48Bê tông tường cánh mố 30MpaTường cánh mố54,37m3
49Quét nhựa bitum nóng vào tườngTường cánh mố201,04m2
50Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤10mmTường đỉnh mố0,016tấn
51Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤18mmTường đỉnh mố1,173tấn
52Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK >18mmTường đỉnh mố0,062tấn
53Bê tông tường đỉnh mố 30MpaTường đỉnh mố12,06m3
54Quét nhựa bitum nóng vào tườngTường đỉnh mố27,54m2
55Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngChốt neo dầm0,185tấn
56Nhựa bitumChốt neo dầm29,1kg
57Vữa xi măng không co ngót 40 MPaChốt neo dầm0,01m3
58Bê tông bản quá độ 25MpaBản quá độ29,92m3
59Gia công, lắp dựng cốt thép bản quá độ, ĐK ≤18mmBản quá độ4,0766tấn
60Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Bản quá độ96,16m3
61BitumBản quá độ455,9kg
62Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 34mmBản quá độ0,096100m
63Gia công, lắp dựng cốt thép móng trụ cầu, ĐK ≤18mmMóng trụ3,04tấn
64Gia công, lắp dựng cốt thép móng trụ cầu, ĐK >18mmMóng trụ3,207tấn
65Bê tông móng trụ cầu 30MpaMóng trụ107,41m3
66Bê tông lót móng 10MpaMóng trụ5,31m3
67Quét nhựa bitum nóng vào tườngMóng trụ60m2
68Gia công, lắp dựng cốt thép thân trụ cầu, ĐK ≤18mmThân trụ1,644tấn
69Gia công, lắp dựng cốt thép thân trụ cầu, ĐK >18mmThân trụ2,646tấn
70Bê tông thân trụ cầu 30MpaThân trụ23,79m3
71Gia công, lắp dựng cốt thép xà mũ trụ cầu, ĐK ≤18mmXà mũ trụ1,636tấn
72Gia công, lắp dựng cốt thép xà mũ trụ cầu, ĐK >18mmXà mũ trụ0,58tấn
73Bê tông xà mũ trụ cầu 30MpaXà mũ trụ25,56m3
74Vữa xi măng không co ngót 40 MPaXà mũ trụ0,19m3
75Vữa xi măng tạo độ dốc 10MpaXà mũ trụ0,9m3
76Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK ≤18mmCọc khoan nhồi (mố + trụ)3,867tấn
77Gia công, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, ĐK >18mmCọc khoan nhồi (mố + trụ)15,557tấn
78Bê tông cọc nhồi 30MpaCọc khoan nhồi (mố + trụ)123,5m3
79Đập bê tông đầu cọc khoan nhồiCọc khoan nhồi (mố + trụ)11,78m3
80Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, vữa XM M100Cọc khoan nhồi (mố + trụ)1,87m3
81Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, Đường kính D60/54mmCọc khoan nhồi (mố + trụ)3,28100m
82Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, Đường kính D114/108 mmCọc khoan nhồi (mố + trụ)1,49100m
83Gia công ống vách thép cọc khoan nhồiCọc khoan nhồi (mố + trụ)1,642tấn
84Lắp đặt, nhổ ống vách cọc khoan nhồiCọc khoan nhồi (mố + trụ)90m
85Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đấtCọc khoan nhồi (mố + trụ)39,95m
86Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1000mm vào đáCọc khoan nhồi (mố + trụ)130,05m
87Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan trên cạnCọc khoan nhồi (mố + trụ)133,52m3
88Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âmKiểm tra chất lượng cọc451 mặt cắt siêu âm/ 1 lần thí nghiệm
89Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồiKiểm tra chất lượng cọc1cọc
90Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDAKiểm tra chất lượng cọc1cọc
91Bê tông gia cố tứ nón, ốp mái đường đầu cầu 15MpaTứ nón, ốp mái đường đầu câu90,21m3
92Gia công, lắp dựng cốt thép tứ nón, ốp mái đường đầu cầu , ĐK ≤10mmTứ nón, ốp mái đường đầu câu1,4545tấn
93Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Tứ nón, ốp mái đường đầu câu2,714100m3
94Đệm VXM 5MPATứ nón, ốp mái đường đầu câu26m3
95Đào chân khay, đất cấp IIITứ nón, ốp mái đường đầu câu1,129100m3
96Đắp chân khay, độ chặt Y/C K = 0,90Tứ nón, ốp mái đường đầu câu0,625100m3
97Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,95Tứ nón, ốp mái đường đầu câu4,107100m3
98Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Tứ nón, ốp mái đường đầu câu0,14100m3
99Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Tứ nón, ốp mái đường đầu câu0,055100m3
100Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Tứ nón, ốp mái đường đầu câu0,063100m3
101Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 100mmTứ nón, ốp mái đường đầu câu0,684100m
102Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhTứ nón, ốp mái đường đầu câu0,2189100m2
103Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTứ nón, ốp mái đường đầu câu0,25100m3
104Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTứ nón, ốp mái đường đầu câu0,1536100m3
105Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70; 1kg/m2Tứ nón, ốp mái đường đầu câu0,96100m2
106Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmTứ nón, ốp mái đường đầu câu0,96100m2
107Phá dỡ, vận chuyển kết cấu BTCT cũPhá dỡ kết cấu cầu cũ168,5m3
108Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Đường công vụ và đảm bảo giao thông14,649100m3
109Mặt đường cấp phối đá dăn loại 2 dày 20cmĐường công vụ và đảm bảo giao thông0,59100m3
110Thanh thải đường công vụ sau thi công, đất cấp IIĐường công vụ và đảm bảo giao thông14,649100m3
111Làm và thả rọ đá, loại rọ (2x1x1) mĐường công vụ và đảm bảo giao thông58rọ
112Làm và thả rọ đá, loại rọ (1x1x1) mĐường công vụ và đảm bảo giao thông4rọ
113Đắp sỏi suối lòng tràn (tận dụng sỏi suối tại suối hiện trạng chỉ tính nhân công)Đường công vụ và đảm bảo giao thông2,25100m3
114Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmĐường công vụ và đảm bảo giao thông3,655tấn
115Bê tông ống cống M200Đường công vụ và đảm bảo giao thông30,282m3
116Lắp đặt ống cống, Đường kính 1500mmĐường công vụ và đảm bảo giao thông421 đoạn ống
117Mặt đường cấp phối đá dăm loại 2 dày 20cmĐường công vụ và đảm bảo giao thông0,36100m3
118Đào mặt bằng thi công, đất cấp IIITổ chức thi công mố + trụ8,92100m3
119Đắp mặt bằng thi công, độ chặt Y/C K = 0,95Tổ chức thi công mố + trụ0,46100m3
120Bao tải đấtTổ chức thi công mố + trụ368bao
121Đắp trả hố móng bằng sỏi suối tận dụngTổ chức thi công mố + trụ2,898100m3
122Gia công kết cấu đà giáo thép phục vụ thi côngTổ chức thi công mố + trụ8,33tấn
123Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu đà giáo thép phục vụ thi côngTổ chức thi công mố + trụ24,99tấn
124Gia công, lắp dựng cốt thép bệ đúc dầm, ĐK ≤18mmBệ đức dầm3,36tấn
125Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngBệ đức dầm1,12tấn
126Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạoBệ đức dầm6,65tấn
127Bê tông bệ đúc dâm 20MpaBệ đức dầm31,96m3
128Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Bệ đức dầm5,5m3
129Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,95Bệ đức dầm0,193100m3
130Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 20mmBệ đức dầm2100m
131Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 50mmBệ đức dầm0,516100m
132Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trướcBệ đức dầm0,17tấn
133Thanh cường độ cao D36Bệ đức dầm0,34tấn
134Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫnThi công kết cấu nhịp0,84tấn
135Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ dầm dẫn I900Thi công kết cấu nhịp29,38tấn
136Gia công kết cấu thép hệ giá lao dầm trên mốThi công kết cấu nhịp9,22tấn
137Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ giá lao dầm trên mốThi công kết cấu nhịp18,44tấn
138Gia công, lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ giá lao dầm trên trụThi công kết cấu nhịp9,22tấn
139Lắp đặt dầm vào vị tríThi công kết cấu nhịp18dầm
140Bê tông hố thế 16MpaHố thế - Thi công kết cấu nhịp8m3
141Gia công, lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngHố thế - Thi công kết cấu nhịp0,24tấn
142Đào móng, đất cấp IIIHố thế - Thi công kết cấu nhịp0,1100m3
143Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Hố thế - Thi công kết cấu nhịp0,02100m3
144Bê tông móng trạm trộn 20MpaMóng trạm trộn bê tông4,75m3
145Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤10mmMóng trạm trộn bê tông0,134tấn
146Gia công, lắp dựng cốt thép móng trạm trộn BTXM, ĐK ≤18mmMóng trạm trộn bê tông0,1509tấn
147Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Móng trạm trộn bê tông16,8m3
148Đào nền đường đất cấp IIIHoàn trả đường dân sinh0,001100m3
149Đào khuôn đường, đất cấp IIIHoàn trả đường dân sinh0,017100m3
150Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Hoàn trả đường dân sinh1,544100m3
151Bê tông mặt đường M250Hoàn trả đường dân sinh20,946m3
152Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênHoàn trả đường dân sinh0,157100m3
153Đắp cátHoàn trả đường dân sinh3,142m3
154Sản xuất, lắp đặt Biển báo tên cầuAn toàn giao thông2biển
155Sản xuất, lắp đặt hộ lan bằng tôn lượn sóngAn toàn giao thông48m
156Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCTAn toàn giao thông24cái
157Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mmAn toàn giao thông75,44m2
158Đào nền đường, đất cấp IIINền đường - Đường đầu cầu2,482100m3
159Đào nền đường đá cấp IIINền đường - Đường đầu cầu0,657100m3
160Đào rãnh đất cấp IIINền đường - Đường đầu cầu0,228100m3
161Đào rãnh đá cấp IIINền đường - Đường đầu cầu0,032100m3
162Đào cấp đất cấp IIINền đường - Đường đầu cầu1,688100m3
163Đào kết cấu cũNền đường - Đường đầu cầu1,761100m3
164Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Nền đường - Đường đầu cầu70,721100m3
165Đào khuôn đường, đất cấp IIIMặt đường - Đường đầu cầu3,52100m3
166Đào khuôn đường, đá cấp IIIMặt đường - Đường đầu cầu0,076100m3
167Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98Mặt đường - Đường đầu cầu3,676100m3
168Xáo xới, lu lèn K98Mặt đường - Đường đầu cầu3,546100m3
169Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmMặt đường - Đường đầu cầu25,48100m2
170Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70; 1kg/m2Mặt đường - Đường đầu cầu25,48100m2
171Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMặt đường - Đường đầu cầu3,851100m3
172Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMặt đường - Đường đầu cầu6,259100m3
173Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên 8cmMặt đường - Đường đầu cầu0,113100m3
174Bù vênh móng cấp phối đá dăm lớp trên chiều dày trung bình 8cmMặt đường - Đường đầu cầu0,325100m3
175Đào móng đất cấp IIIThoát nước dọc cầu4,029100m3
176Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Thoát nước dọc cầu1,734100m3
177Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmThoát nước dọc cầu11,579tấn
178Bê tông ống cống M250Thoát nước dọc cầu86,7m3
179Nối cống hộpThoát nước dọc cầu150mối nối
180Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Thoát nước dọc cầu25,5m3
181Lắp đặt cống hộpThoát nước dọc cầu1701 đoạn cống
182Phá dỡ kết cấu bê tôngThoát nước dọc cầu651,62m3
183Bê tông hố ga, bê tông M300Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn13,4m3
184Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK ≤10mmHố ga rãnh 60x80 đúc sẵn0,835tấn
185Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK ≤18mmHố ga rãnh 60x80 đúc sẵn0,0741tấn
186Lắp đặt hố gaHố ga rãnh 60x80 đúc sẵn101 đoạn cống
187Đào móng hố ga, đất IVHố ga rãnh 60x80 đúc sẵn0,061100m3
188Đào móng hố ga, đất cấp IIIHố ga rãnh 60x80 đúc sẵn0,812100m3
189Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn3,5m3
190Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn0,263100m3
191Gia công, lắp dựng cốt thép nắp hố ga, ĐK ≤10mmNắp hố ga - Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn0,036tấn
192Bê tông nắp hố ga M250Nắp hố ga - Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn0,72m3
193Cung cấp, lắp đặt Nắp gangNắp hố ga - Hố ga rãnh 60x80 đúc sẵn10cái
194Gia công, lắp đặt tấm bản hố gaTấm bản hố ga đúc sẵn0,74tấn
195Bê tôngtấm bản hố ga M300Tấm bản hố ga đúc sẵn3m3
196Lắp đặt tấm bản hố gaTấm bản hố ga đúc sẵn101cấu kiện
197Bê tông hố thu mưa M250Hố thu nước mưa1,1m3
198Gia công, lắp dựng cốt thép hố thu nước, ĐK ≤10mmHố thu nước mưa0,207tấn
199Gia công các kết cấu thép vỏ bao che-thép V gia cố thànhHố thu nước mưa0,118tấn
200Gia công các kết cấu thép vỏ bao che-thép tấm gia cố lưới thépHố thu nước mưa0,28tấn
201Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao cheHố thu nước mưa0,397tấn
202Cung cấp, lắp đặt van ngăn mùi HDPEHố thu nước mưa20cái
203Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Cửa xả0,3m3
204Bê tông cửa xả M150Cửa xả1,6m3
205Đào móng, đất cấp IIIRãnh hình thang đổ tại chỗ0,1884100m3
206Bê tông rãnh hình thang M150Rãnh hình thang đổ tại chỗ17,325m3
207Đệm VXM M50Rãnh hình thang đổ tại chỗ1,54m3
208Lót bạt dứa hai bên thành rãnhRãnh hình thang đổ tại chỗ0,99100m2
209Sản xuất, lắp đặt bó vỉaBó vỉa hè242m
210Sản xuất, lắp đặt rãnh tam giácRãnh tam giác242m
211Biển chữ nhật 30x50cmĐảm bảo giao thông2cái
212Biển tam giác cạnh 70cmĐảm bảo giao thông6cái
213Đèn tín hiệu ban đêmĐảm bảo giao thông4cái
214Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Đảm bảo giao thông150m
215Bóng đèn 100WĐảm bảo giao thông4cái
216Cọc tiêu ống u.PVC D50Đảm bảo giao thông196m
217Dây nilon ATGTĐảm bảo giao thông420m
218Giấy phản quangĐảm bảo giao thông10cuộn
219Khuyên thép luồn dâyĐảm bảo giao thông140cái
220Bê tông M150Đảm bảo giao thông1,75m3
221Bê tông lót móng M100Đảm bảo giao thông0,33m3
222Nhân công đảm bảo ATGTĐảm bảo giao thông60công
223Quần áo bảo hộ, mũ, gậyĐảm bảo giao thông2bộ
224Biển tam giác cạnh 70cmBiển báo cắm hai bên đường công vụ6cái
225Biển báo tam giác A700Biển báo cắm hai bên đường công vụ6biển
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động, tài liệu chứng minh chủ sở hữu, có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực.6
2Đầu búa thủy lựcHiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động, tài liệu chứng minh chủ sở hữu1
3Máy ủiHiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.2
4Lu rung: Tải trọng rung ≥ 25TLu rung có tải trọng rung ≥ 25T. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực.2
5Lu bánh lốp: Tải trọng ≥ 16TTổng trọng lượng ≥ 16T. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực.1
6Lu bánh thép: Tải trọng 6-12 tấnLu bánh thép có tổng trọng lượng 6-12 tấn. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực.1
7Máy rải BTN - CPĐDHiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động, tài liệu chứng minh chủ sở hữu, có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực.1
8Ô tô tự đổ ≥ 6 TấnÔ tô tải tự đổ có tải trọng ≥ 6 Tấn. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có chứng nhận đăng kiểm/kiểm định ATKT&VSMT còn hiệu lực.6
9Thiết bị tưới nhựaHiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động, tài liệu chứng minh chủ sở hữu.1
10Thiết bị khoan cọc nhồiThiết bị khoan cọc khoan nhồi đường kính D ≥ 1,0m. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.8
11Cần cẩuMáy cẩu với sức nâng ≥ 16 tấn. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.3
12Thiết bị lao lắp dầm cầuHiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.3
13Thiết bị căng cáp DƯLHiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.3
14Trạm trộn bê tông xi măngTrạm trộn bê tông xi măng≥ 25 m3/h. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.1
15Xe bơm bê tông tự hành hoặc bơm tĩnhHiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.3
16Xe chuyên dụng vận chuyển bê tôngHiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; có kiểm định thiết bị còn hiệu lực; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.3
17Máy phát điệnCông suất ≥75KVA. Hiện có tình trạng hoạt động tốt và khả năng sẵn sàng để huy động; tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê.3
18Trạm thí nghiệm hiện trườngBố trí trạm thí nghiệm hiện trường có đủ nhân lực, thiết bị, dụng cụ phục vụ gói thầu. Kèm theo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc quyết định công nhận phòng thí nghiệm LAS-XD do Bộ xây dựng cấp còn hiệu lực, kèm theo danh mục được thực hiện các phép thử.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống D22/18mm
3,42 100m Dầm chủ
2 Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo trước
3,2643 tấn Dầm chủ
3 Cung cấp, lắp đặt ống gen xoắn luồn cáp dự ứng lực D50/60mm
54 m Dầm chủ
4 Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau
0,186 tấn Dầm chủ
5 Cung cấp, lắp đặt neo cáp dự ứng lực
12 đầu neo Dầm chủ
6 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 250mm
2,412 100m Dầm chủ
7 Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu đường kính cốt thép ≤18mm
9,78 tấn Dầm chủ
8 Gia công, lắp dựng cốt thép dầm cầu đường kính cốt thép >18mm
0,2988 tấn Dầm chủ
9 Bê tông dầm 40Mpa
56,9 m3 Dầm chủ
10 Quét Keo epoxy bịt đầu dầm DƯL (quét 2 lớp bảo vệ)
9,63 m2 Dầm chủ
11 Vữa không co ngót 30MPa
0,09 m3 Dầm chủ
12 Cung cấp, lắp đặt gối cầu cao su kích thước 150x200x35mm
36 cái Gối cầu
13 Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm
2,11 tấn Bản mặt cầu
14 Bê tông bản mặt cầu 30Mpa
12 m3 Bản mặt cầu
15 Vữa sika không co gót bịt khe hở giữa các dầm
0,13 m3 Bản mặt cầu
16 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa đường nhũ tương gốc CSS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
1,2 100m2 Lớp phủ mặt cầu
17 Sản xuất, rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
1,2 100m2 Lớp phủ mặt cầu
18 Quét dung dịch chống thấm mặt cầu
120 m2 Lớp phủ mặt cầu
19 Gia công, lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh trên cầu, đường kính cốt thép ≤18mm
1,164 tấn Gờ chắn bánh
20 Bê tông gờ chắn bánh mặt cầu 30 MPa
10,01 m3 Gờ chắn bánh
21 Gia công, lắp đặt kết cấu thép lan can cầu
2,058 tấn Lan can tay vịn
22 Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn mặt cầu, đường kính cốt thép ≤18mm
0,4693 tấn Khe co giãn
23 Cung cấp, lắp đặt khe co giãn trên cầu
16 m Khe co giãn
24 Vữa xi măng không co ngót 30 MPa
1,28 m3 Khe co giãn
25 Gia công, lắp đặt thép hình
0,005 tấn Thoát nước mặt cầu
26 Cung cấp, lắp đặt ống thép, đường kính 110mm
0,063 100m Thoát nước mặt cầu
27 Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác đúc bằng gang kích thước 200x200x10
4 cái Thoát nước mặt cầu
28 Bê tông bản vượt 25Mpa
18,69 m3 Bản vượt
29 Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤10mm
0,015 tấn Bản vượt
30 Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mm
1,044 tấn Bản vượt
31 Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK >18mm
2,385 tấn Bản vượt
32 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
50,38 m3 Bản vượt
33 Bitum
368,6 kg Bản vượt
34 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 34mm
9 m Bản vượt
35 Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK ≤18mm
6,027 tấn Bệ mố câu
36 Gia công, lắp dựng cốt thép móng mố, ĐK >18mm
2,838 tấn Bệ mố câu
37 Bê tông móng mố 30Mpa
180 m3 Bệ mố câu
38 Bê tông lót móng, 10 Mpa
8,78 m3 Bệ mố câu
39 Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK ≤18mm
2,979 tấn Tường thân mố
40 Gia công, lắp dựng cốt thép tường thân mố, ĐK >18mm
1,398 tấn Tường thân mố
41 Bê tông tường thân mố 30Mpa
88,45 m3 Tường thân mố
42 Quét nhựa bitum nóng vào tường
65,97 m2 Tường thân mố
43 Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤10mm
0,046 tấn Tường cánh mố
44 Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK ≤18mm
1,911 tấn Tường cánh mố
45 Gia công, lắp dựng cốt thép tường cánh mố, ĐK >18mm
1,877 tấn Tường cánh mố
46 Bê tông tường cánh mố 30Mpa
30,86 m3 Tường cánh mố
47 Quét nhựa bitum nóng vào tường
61,72 m2 Tường cánh mố
48 Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤10mm
0,006 tấn Tường đỉnh mố
49 Gia công, lắp dựng cốt thép tường đỉnh mố, ĐK ≤18mm
0,9184 tấn Tường đỉnh mố
50 Bê tông tường đỉnh mố 30Mpa
4,64 m3 Tường đỉnh mố

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 157 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,84 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 56,33%, Tư vấn 40,17%, Phi tư vấn 3,50%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.186.908.847.838 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.043.678.795.399 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,49%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng phần cầu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng phần cầu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 107

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hạnh phúc không phải nhất lao vĩnh dật, chiếm được thì cũng có thể đánh mất, tình yêu khó không phải lúc yêu nhau, mà là ở bên nhau trăm năm không rời. "

Diệp Lạc Vô Tâm

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8472 dự án đang đợi nhà thầu
  • 527 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 540 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24925 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38738 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây