Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220345545-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220345545-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Mỹ khánh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây lắp công trình + thử tĩnh Tên dự án là: Xây dựng trụ sở Công an xã Mỹ Khánh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Long Xuyên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Khánh. Địa chỉ: Xã Mỹ Khánh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 727127 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân TP. Long Xuyên. Địa chỉ: Số 99, Nguyễn Thái Học nối dài, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853 526. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853 526. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.604.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 152.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.550.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.100.000.000 VND - Trong trường hợp liên danh: các thành viên liên danh phải có hợp đồng thi công xây lắp có tính chất tương tự và có giá trị tương ứng với phần tỷ lệ phần trăm đảm nhận trong liên danh và phải tương tự như nhà thầu độc lập. * Lưu ý: - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng tương tự về bản chất (có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn: Công trình dân dụng, cấp III, có đầy đủ các hạng mục theo yêu cầu kỹ thuật Chương V) và tương tự về quy mô công việc (có giá trị công việc xây lắp giá trị công việc xây lắp được yêu cầu tại điểm 3 này). - Đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. - Đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn: nhà thầu phải đính kèm các tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc của các bên có liên quan để chứng minh giá trị khối lượng hoàn thành của hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã kê khai (phải hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng). (Trong quá trình thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp thêm các tài liệu sau: phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh; hóa đơn giá trị gia tăng (sao y) chứng minh giá trị hợp đồng hoàn thành). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.550.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.550.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.550.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.100.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.- Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức PCCC. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - 01 nhân sự: tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ kỹ thuật.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ kỹ thuật của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu (đối với nhân sự tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng).* Lưu ý: cán bộ phụ trách giám sát thi công trước đây cũng được tính là kinh nghiệm cán bộ kỹ thuật. | 3 | 3 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | - 01 nhân sự: tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ thanh - quyết toán công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ nghiệm thu hoàn công và thanh quyết toán công trình.- Chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
6 | Cán bộ trắc đạc | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành trắc đạc hoặc có liên quan đến trắc đạc. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ LÀM VIỆC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,82 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,2846 | 100m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,9264 | 100m2 |
4 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PC40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 51,1155 | m3 |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,4184 | tấn |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,161 | tấn |
7 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 15x15cm - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 22,422 | 100m |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,998 | m3 |
9 | Thử tĩnh cọc BTCT | Nhà thầu có thể thuê đơn vị độc lập có chức năng phù hợp để thực hiện thử tĩnh theo phương án được | 3 | Vị trí |
10 | Đóng cọc đá 15x15, dài | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,4304 | 100m |
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,9 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,5897 | 100m3 |
12 | Lót tấm ni lông đen | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,32 | 100m2 |
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 34,56 | m3 |
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,596 | m3 |
15 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,2023 | m3 |
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,1781 | m3 |
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17,0448 | m3 |
18 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 71,0482 | m3 |
19 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,4783 | m3 |
20 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0512 | m3 |
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | 1cấu kiện |
22 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6616 | 100m2 |
23 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,5625 | 100m2 |
24 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,8751 | 100m2 |
25 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2306 | 100m2 |
26 | Ván khuôn thép, đà kiềng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,5846 | 100m2 |
27 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,2448 | 100m2 |
28 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,4348 | 100m2 |
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,7057 | 100m2 |
30 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0026 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,476 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,4416 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,7168 | tấn |
34 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,0088 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,7054 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,6561 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,2963 | tấn |
38 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4502 | tấn |
39 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0023 | tấn |
40 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8,958 | m3 |
41 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,434 | m3 |
42 | Xây móng bằng gạch không nung 5x10x19cm, dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,3318 | m3 |
43 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 43,7762 | m3 |
44 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 48,226 | m3 |
45 | Lắp dựng lưới chống nứt tường + đinh vít | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 458,58 | m2 |
46 | Ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch ceramic 250x400mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 431,72 | m2 |
47 | Ốp đá chẻ chân tường | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 59,27 | m2 |
48 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 230,4011 | m2 |
49 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 763,0811 | m2 |
50 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,856 | m2 |
51 | Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,856 | m2 |
52 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,51 | m2 |
53 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 289,1572 | m2 |
54 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 64,92 | m2 |
55 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 137,784 | m2 |
56 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 tạo nhám | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 24,225 | m2 |
57 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 152,604 | m2 |
58 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 152,604 | m2 |
59 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 44 | m |
60 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 112,92 | m |
61 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 135,66 | m |
62 | Kẻ ron tường | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | công |
63 | Lát đá bậc tam cấp, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,735 | m2 |
64 | Lát đá mặt bệ các loại, PCB40 + khung hoàn thiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,64 | m2 |
65 | Lát nền, sàn gạch granit KT 500x500mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 508,56 | m2 |
66 | Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 22,62 | m2 |
67 | Thi công trần bằng tấm nhựa 600x600 + khung chuyên dụng (kể cả vật tư và nhân công lắp đặt) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 480,86 | m2 |
68 | Lắp dựng cửa nhôm tủ bếp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | m2 |
69 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, hệ 1000, kính dầy 8mm (phụ kện + khóa) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 54,435 | m2 |
70 | Lắp dựng cửa đi khung sắt kính | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,54 | m2 |
71 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, hệ 700 (phụ kện + khóa) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,6 | m2 |
72 | Lắp dựng cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện, hệ 700 + kính dày 5mm (phụ kện + khóa) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 69,82 | m2 |
73 | Lắp dựng khung bảo vệ thép sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 108,1312 | m2 |
74 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 763,0811 | m2 |
75 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 233,9811 | m2 |
76 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 491,8612 | m2 |
77 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1.254,9423 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 233,9811 | m2 |
79 | Sản xuất xà gồ bằng thép hộp sắt tráng kẽm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,115 | tấn |
80 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,115 | tấn |
81 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 418,4346 | 1m2 |
82 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,8047 | 100m2 |
83 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,822 | 100m2 |
84 | Lắp bảng điện nhựa | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17 | bảng |
85 | Lắp đặt đèn huỳnh quang đôi, dài 1.2m - 220v - 2x28w | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 33 | bộ |
86 | Lắp đặt đèn huỳnh quang đơn, dài 0.6m - 220v - 1x28w | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | bộ |
87 | Lắp đặt đèn áp trần 300x300 - 220v - 1x28w | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | bộ |
88 | Lắp đặt quạt trần + hộp số | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17 | cái |
89 | Lắp đặt ổ cắm 6 lỗ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
90 | Lắp đặt công tắc đèn, 250v-15a, loại hộp 1 công tắc | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 40 | cái |
91 | Lắp đặt ngắt điện tự động, loại 1p&n-250v-100a | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
92 | Lắp đặt các APTOMAT MCB 1P-250V-30A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17 | cái |
93 | Lắp đặt tủ điện võ kim loại, sơn tĩnh điện 250x500x200 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | hộp |
94 | Lắp đặt dây dẫn đôi 2x16 mm² | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 60 | m |
95 | Lắp đặt dây dẫn đôi 2x8 mm² | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 200 | m |
96 | Lắp đặt dây dẫn đôi 2x2.5 mm² | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 230 | m |
97 | Lắp đặt dây dẫn đôi 2x1.5 mm² | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 518 | m |
98 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây dẫn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 230 | m |
99 | Lắp đặt bồn cấu có vòi rửa | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
100 | Lắp đặt lavabo có vòi xả | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | bộ |
101 | Lắp đặt romine có vòi sen | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
102 | Lắp đặt phểu thu inox 150x150 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7 | cái |
103 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | bộ |
104 | Lắp đặt co răng trong pvc fi27 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7 | cái |
105 | Lắp đặt co giảm 27/21 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14 | cái |
106 | Lắp đặt ống pvc fi27 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4 | 100m |
107 | Lắp đặt co pvc fi27 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
108 | Lắp đặt TÊ pvc fi27 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
109 | Lắp đặt ống pvc fi42 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,05 | 100m |
110 | Lắp đặt co pvc fi 42 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
111 | Lắp đặt TÊ pvc fi42 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
112 | Lắp đặt ống pvc fi90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,25 | 100m |
113 | Lắp đặt co pvc fi90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cái |
114 | Lắp đặt TÊ pvc fi90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
115 | Lắp đặt ống pvc fi114 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,04 | 100m |
116 | Lắp đặt co pvc fi114 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
117 | Lắp đặt ống pvc fi200 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,04 | 100m |
118 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bể |
119 | Đào móng công trình bằng máy đào | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,072 | 100m3 |
120 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,072 | 100m3 |
121 | Lắp đặt đầu thu sét bán kính bảo vệ rp = 28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
122 | Cung cấp khớp nối kim | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
123 | Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở đất 200x200x100 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | hộp |
124 | Cung cấp kẹp cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9 | bộ |
125 | Lắp đặt cáp neo chằng trụ 3mm² | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 24 | m |
126 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất cáp đồng trần 50mm² | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 18 | m |
127 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà cáp đồng trần 50mm² | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 22 | m |
128 | Đóng cọc tiếp đất sắt mạ đồng Þ16, l=2.4m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7 | cọc |
129 | Lắp đặt ống stk Þ49 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | m |
130 | Lắp đặt ống pvc bảo hộ cáp Þ25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | m |
131 | Cung cấp tăng đơ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
132 | Cung cấp và lắp đặt bình chữa cháy CO2 (5kg) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | bộ |
133 | Cung cấp và lắp đặt bình bột chữa cháy F8 (8kg) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | bộ |
134 | Cung cấp và lắp đặt tủ để bình chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | bộ |
B | NHÀ XE | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1207 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0805 | 100m3 |
3 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0124 | 100m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1717 | 100m2 |
5 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PC40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,9817 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,262 | tấn |
7 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,007 | tấn |
8 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I (Nội suy=NC, MTC x 0,8) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,648 | 100m |
9 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0778 | m3 |
10 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,4511 | m3 |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,128 | m3 |
12 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0324 | 100m2 |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,6418 | m3 |
14 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0726 | 100m2 |
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,7013 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,091 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,018 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,037 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,124 | tấn |
20 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,36 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,116 | m3 |
22 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,06 | m2 |
23 | Xoa nền | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 48,88 | m2 |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 49,55 | 1m2 |
25 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,442 | tấn |
26 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0761 | tấn |
27 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3174 | tấn |
28 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0294 | tấn |
29 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,5181 | tấn |
30 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3469 | tấn |
31 | Cung cấp bulon móng M20x500 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 24 | cái |
32 | Cung cấp bulon M12x50 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 108 | cái |
33 | Cung cấp cáp giằng fi10 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 28,4 | cái |
34 | Cung cấp bulon xiết cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
35 | Cung cấp tăng đơ cáp giằng mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
36 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,8216 | 100m2 |
37 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | bộ |
38 | Lắp đặt ô cắm ba | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
39 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
40 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
41 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bảng |
42 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 50 | m |
43 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 40 | m |
44 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 19 | m |
C | HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,7044 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4696 | 100m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,2774 | 100m2 |
4 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PC40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,5103 | m3 |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,0696 | tấn |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,038 | tấn |
7 | Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I (Nội suy=NC, MTC x 0,8) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,3865 | 100m |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4925 | m3 |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,3698 | m3 |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10,0812 | m3 |
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,3715 | m3 |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 11,3704 | m3 |
13 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4212 | 100m2 |
14 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,0127 | 100m2 |
15 | Ván khuôn thép, đà kiềng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,5188 | 100m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4683 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1439 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,764 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4459 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,1913 | tấn |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 11,2094 | m3 |
22 | Xây cột, trụ bằng gạch KN 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,197 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,8692 | m3 |
24 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 209,478 | m2 |
25 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 88,9794 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 84,018 | m2 |
27 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 108,28 | m |
28 | Đắp chữ bảng hiệu | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
29 | Lắp dựng hàng rào song sắt thép đặc (kể cả NC và vật tư) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 36,639 | m2 |
30 | Lắp dựng hàng rào song sắt lưới B40 (kể cả NC và vật tư) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 105,0885 | m2 |
31 | Lắp dựng cửa cổng sắt (kể cả NC và vật tư) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 13,8705 | m2 |
32 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 153,431 | m2 |
33 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 172,8974 | m2 |
34 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 326,3284 | m2 |
35 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 169,4685 | 1m2 |
36 | Trải tấm nilong đen | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,8 | 100m2 |
37 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 46,4 | m3 |
38 | Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,7157 | tấn |
39 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 58 | 10m |
40 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,9008 | 100m3 |
41 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 30,0267 | m3 |
42 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8,806 | m3 |
43 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 19,8438 | m3 |
44 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,052 | m3 |
45 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 109 | 1cấu kiện |
46 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,5487 | 100m2 |
47 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2136 | 100m2 |
48 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,093 | tấn |
49 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,204 | tấn |
50 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,0912 | tấn |
51 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo ĐK 280mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0319 | 100 m |
52 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1593 | 100m3 |
53 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10,62 | m3 |
54 | Lắp đặt ống uPVC đường kính 34mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,7 | 100m |
55 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0408 | 100m3 |
56 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0272 | 100m3 |
57 | Đóng cọc đá 100x100 chiều dài cọc | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1555 | 100m |
58 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,8523 | m3 |
59 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0031 | 100m3 |
60 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,7685 | m3 |
61 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1198 | m3 |
62 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0234 | 100m2 |
63 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0205 | 100m2 |
64 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,014 | tấn |
65 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,004 | tấn |
66 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0141 | tấn |
67 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,4256 | m3 |
68 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,672 | m2 |
69 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,672 | m2 |
70 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,672 | m2 |
71 | Lát nền, sàn gạch ceramic nhám 300x300mm XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,4732 | m2 |
72 | Gia công lắp dựng cột cờ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | Bộ |
D | SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,6115 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 13,2832 | 100m3 |
3 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 32,5293 | 100m3 |
4 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,9543 | 100m3 |
5 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3 | 100m |
6 | Cung cấp bao tải chứa cát | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2.132,1 | Cái |
7 | Cung cấp dây buộc | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,927 | kg |
8 | Xúc cát vào bao, buột dây | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,0904 | Công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào đất, dung tích gầu ≥ 0,8m³ | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
2 | Bộ dàn máy ép cọc BTCT thuỷ lực, lực ép ≥ 150 tấn (xe cẩu + máy ép) | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
3 | Máy trộn bê tông | Còn sử dụng tốt | 5 |
4 | Ô tô tải ≥ 05 tấn | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy đăng kiểm của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 3 |
5 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt | 2 |
6 | Máy đầm dùi | Còn sử dụng tốt | 3 |
7 | Máy đầm cóc | Còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy toàn đạc | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
9 | Máy bơm nước | Còn sử dụng tốt | 5 |
10 | Máy hàn | Còn sử dụng tốt | 2 |
11 | Máy cắt thép | Còn sử dụng tốt | 2 |
12 | Máy uốn thép | Còn sử dụng tốt | 2 |
13 | Máy cắt gạch đá | Còn sử dụng tốt | 2 |
14 | Máy khoan bê tông | Còn sử dụng tốt | 2 |
15 | Máy bơm cát | Còn sử dụng tốt | 1 |
16 | Phà đặt máy bơm hoặc sà lan | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm giấy kiểm định hoặc đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
17 | Máy phát điện | Còn sử dụng tốt | 1 |
18 | Khuôn đúc mẫu | Còn sử dụng tốt | 3 |
19 | Ván khuôn | Còn sử dụng tốt | 300 |
20 | Giàn giáo thép(01 bộ gồm: 02 chân x 02 chéo). Trường hợp nhà thầu kê khai loại bộ giàn giáo khác thì phải đảm bảo tổng diện tích giàn giáo đáp ứng theo yêu cầu | Còn sử dụng tốt | 300 |
21 | Xe lu bánh thép > 9T | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm giấy kiểm định hoặc đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
22 | Máy ủi | Còn sử dụng tốt, (Đính kèm giấy kiểm định hoặc đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 1,82 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 1,2846 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 6,9264 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PC40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 51,1155 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 7,4184 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 0,161 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 15x15cm - Cấp đất I | 22,422 | 100m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,998 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Thử tĩnh cọc BTCT | 3 | Vị trí | Nhà thầu có thể thuê đơn vị độc lập có chức năng phù hợp để thực hiện thử tĩnh theo phương án được | ||
10 | Đóng cọc đá 15x15, dài | 3,4304 | 100m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,9 | 2,5897 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Lót tấm ni lông đen | 4,32 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40 | 34,56 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M75, XM PCB40 | 1,596 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 15,2023 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 35,1781 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 17,0448 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
18 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 71,0482 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
19 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 14,4783 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
20 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,0512 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 1 | 1cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
22 | Ván khuôn móng cột | 0,6616 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
23 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,5625 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
24 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 2,8751 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
25 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,2306 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
26 | Ván khuôn thép, đà kiềng | 2,5846 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
27 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 5,2448 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
28 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 1,4348 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,7057 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
30 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0026 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
31 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 6,476 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,4416 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
33 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,7168 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
34 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 3,0088 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,7054 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 7,6561 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1,2963 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
38 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,4502 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
39 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | 0,0023 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
40 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 8,958 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
41 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,434 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
42 | Xây móng bằng gạch không nung 5x10x19cm, dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | 9,3318 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
43 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 43,7762 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
44 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 48,226 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
45 | Lắp dựng lưới chống nứt tường + đinh vít | 458,58 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
46 | Ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch ceramic 250x400mm | 431,72 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
47 | Ốp đá chẻ chân tường | 59,27 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
48 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 230,4011 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
49 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 763,0811 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
50 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 35,856 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Mỹ khánh như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.492.145.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.280.929.393 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,76%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dấu hiệu thứ nhất của hạnh phúc gia đình là tình yêu gia đình. "
Montlosier
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Mỹ khánh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Mỹ khánh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.