Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Thi công xây lắp công trình + thử tĩnh

Tìm thấy: 17:18 24/03/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng trụ sở Công an xã Mỹ Khánh
Gói thầu
Gói thầu số 10: Thi công xây lắp công trình + thử tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng trụ sở Công an xã Mỹ Khánh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố Long Xuyên
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 31/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:13 19/03/2022
đến
16:00 31/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 31/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/03/2022 (28/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Mỹ khánh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây lắp công trình + thử tĩnh
Tên dự án là: Xây dựng trụ sở Công an xã Mỹ Khánh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Long Xuyên
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Mỹ khánh , địa chỉ: Xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Khánh. Địa chỉ: Xã Mỹ Khánh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 727127
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Liên danh Công ty TNHH Tư vấn thiết kế XDTM Hưng Phú và Công ty TNHH MTV Tư vấn thiết kế và Xây dựng Nguyễn Khang An Giang. Địa chỉ: 54/98A Khóm Trung An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng DBT An Giang. Địa chỉ: Số 505, ấp Bình Hòa, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị An Giang. Địa chỉ: Số 99, Nguyễn Thái Học nối dài, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Thịnh Hưng Phát AG. Địa chỉ: Lô 16G2, Cường Để, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP Tư vấn ĐTXD văn hóa xã hội An Giang. Địa chỉ: Lô 13DF3 Tuyến N9, Khu Golden City, Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, An Giang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Mỹ khánh , địa chỉ: Xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Khánh. Địa chỉ: Xã Mỹ Khánh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 727127

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Khánh. Địa chỉ: Xã Mỹ Khánh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963. 727127
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân TP. Long Xuyên. Địa chỉ: Số 99, Nguyễn Thái Học nối dài, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853 526.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853 526.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.604.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 152.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.550.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.100.000.000 VND - Trong trường hợp liên danh: các thành viên liên danh phải có hợp đồng thi công xây lắp có tính chất tương tự và có giá trị tương ứng với phần tỷ lệ phần trăm đảm nhận trong liên danh và phải tương tự như nhà thầu độc lập. * Lưu ý: - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng tương tự về bản chất (có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn: Công trình dân dụng, cấp III, có đầy đủ các hạng mục theo yêu cầu kỹ thuật Chương V) và tương tự về quy mô công việc (có giá trị công việc xây lắp  giá trị công việc xây lắp được yêu cầu tại điểm 3 này). - Đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. - Đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn: nhà thầu phải đính kèm các tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc của các bên có liên quan để chứng minh giá trị khối lượng hoàn thành của hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã kê khai (phải hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng). (Trong quá trình thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp thêm các tài liệu sau: phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh; hóa đơn giá trị gia tăng (sao y) chứng minh giá trị hợp đồng hoàn thành).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.550.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.100.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.- Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức PCCC.55
2Cán bộ kỹ thuật1- 01 nhân sự: tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ kỹ thuật.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ kỹ thuật của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu (đối với nhân sự tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng).* Lưu ý: cán bộ phụ trách giám sát thi công trước đây cũng được tính là kinh nghiệm cán bộ kỹ thuật.33
3Đội trưởng thi công1- 01 nhân sự: tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó.33
4Cán bộ an toàn lao động1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó.33
5Cán bộ thanh - quyết toán công trình1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ nghiệm thu hoàn công và thanh quyết toán công trình.- Chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.33
6Cán bộ trắc đạc1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành trắc đạc hoặc có liên quan đến trắc đạc. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Yêu cầu kèm theo E-HSDT (phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân.- Hợp đồng lao động.- Chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LÀM VIỆC
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,82100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,2846100m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6,9264100m2
4Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PC40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V51,1155m3
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7,4184tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,161tấn
7Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 15x15cm - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V22,422100m
8Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,998m3
9Thử tĩnh cọc BTCT Nhà thầu có thể thuê đơn vị độc lập có chức năng phù hợp để thực hiện thử tĩnh theo phương án được3Vị trí
10Đóng cọc đá 15x15, dài Theo yêu cầu kỹ thuật chương V3,4304100m
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,9Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2,5897100m3
12Lót tấm ni lông đenTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,32100m2
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V34,56m3
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,596m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V15,2023m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V35,1781m3
17Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V17,0448m3
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V71,0482m3
19Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V14,4783m3
20Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0512m3
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V11cấu kiện
22Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,6616100m2
23Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,5625100m2
24Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2,8751100m2
25Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2306100m2
26Ván khuôn thép, đà kiềngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2,5846100m2
27Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5,2448100m2
28Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,4348100m2
29Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,7057100m2
30Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0026100m2
31Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6,476tấn
32Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,4416tấn
33Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,7168tấn
34Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3,0088tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,7054tấn
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7,6561tấn
37Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,2963tấn
38Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4502tấn
39Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0023tấn
40Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V8,958m3
41Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,434m3
42Xây móng bằng gạch không nung 5x10x19cm, dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V9,3318m3
43Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V43,7762m3
44Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V48,226m3
45Lắp dựng lưới chống nứt tường + đinh vítTheo yêu cầu kỹ thuật chương V458,58m2
46Ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch ceramic 250x400mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V431,72m2
47Ốp đá chẻ chân tườngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V59,27m2
48Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V230,4011m2
49Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V763,0811m2
50Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V35,856m2
51Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V35,856m2
52Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5,51m2
53Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V289,1572m2
54Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V64,92m2
55Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V137,784m2
56Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 tạo nhámTheo yêu cầu kỹ thuật chương V24,225m2
57Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V152,604m2
58Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V152,604m2
59Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V44m
60Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V112,92m
61Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V135,66m
62Kẻ ron tườngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1công
63Lát đá bậc tam cấp, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V35,735m2
64Lát đá mặt bệ các loại, PCB40 + khung hoàn thiệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2,64m2
65Lát nền, sàn gạch granit KT 500x500mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V508,56m2
66Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V22,62m2
67Thi công trần bằng tấm nhựa 600x600 + khung chuyên dụng (kể cả vật tư và nhân công lắp đặt)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V480,86m2
68Lắp dựng cửa nhôm tủ bếpTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4m2
69Lắp dựng cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, hệ 1000, kính dầy 8mm (phụ kện + khóa)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V54,435m2
70Lắp dựng cửa đi khung sắt kínhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V9,54m2
71Lắp dựng cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, hệ 700 (phụ kện + khóa)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5,6m2
72Lắp dựng cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện, hệ 700 + kính dày 5mm (phụ kện + khóa)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V69,82m2
73Lắp dựng khung bảo vệ thép sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V108,1312m2
74Bả bằng bột bả vào tườngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V763,0811m2
75Bả bằng bột bả vào tườngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V233,9811m2
76Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V491,8612m2
77Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1.254,9423m2
78Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V233,9811m2
79Sản xuất xà gồ bằng thép hộp sắt tráng kẽmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,115tấn
80Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,115tấn
81Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V418,43461m2
82Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6,8047100m2
83Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3,822100m2
84Lắp bảng điện nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V17bảng
85Lắp đặt đèn huỳnh quang đôi, dài 1.2m - 220v - 2x28wTheo yêu cầu kỹ thuật chương V33bộ
86Lắp đặt đèn huỳnh quang đơn, dài 0.6m - 220v - 1x28wTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5bộ
87Lắp đặt đèn áp trần 300x300 - 220v - 1x28wTheo yêu cầu kỹ thuật chương V10bộ
88Lắp đặt quạt trần + hộp sốTheo yêu cầu kỹ thuật chương V17cái
89Lắp đặt ổ cắm 6 lỗTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
90Lắp đặt công tắc đèn, 250v-15a, loại hộp 1 công tắcTheo yêu cầu kỹ thuật chương V40cái
91Lắp đặt ngắt điện tự động, loại 1p&n-250v-100aTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
92Lắp đặt các APTOMAT MCB 1P-250V-30ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V17cái
93Lắp đặt tủ điện võ kim loại, sơn tĩnh điện 250x500x200Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1hộp
94Lắp đặt dây dẫn đôi 2x16 mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V60m
95Lắp đặt dây dẫn đôi 2x8 mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V200m
96Lắp đặt dây dẫn đôi 2x2.5 mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V230m
97Lắp đặt dây dẫn đôi 2x1.5 mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V518m
98Lắp đặt ống nhựa luồn dây dẫnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V230m
99Lắp đặt bồn cấu có vòi rửaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4bộ
100Lắp đặt lavabo có vòi xảTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3bộ
101Lắp đặt romine có vòi senTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4bộ
102Lắp đặt phểu thu inox 150x150Theo yêu cầu kỹ thuật chương V7cái
103Lắp đặt chậu tiểu namTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3bộ
104Lắp đặt co răng trong pvc fi27Theo yêu cầu kỹ thuật chương V7cái
105Lắp đặt co giảm 27/21Theo yêu cầu kỹ thuật chương V14cái
106Lắp đặt ống pvc fi27Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4100m
107Lắp đặt co pvc fi27Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
108Lắp đặt TÊ pvc fi27Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
109Lắp đặt ống pvc fi42Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,05100m
110Lắp đặt co pvc fi 42Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
111Lắp đặt TÊ pvc fi42Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
112Lắp đặt ống pvc fi90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,25100m
113Lắp đặt co pvc fi90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5cái
114Lắp đặt TÊ pvc fi90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
115Lắp đặt ống pvc fi114Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,04100m
116Lắp đặt co pvc fi114Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
117Lắp đặt ống pvc fi200Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,04100m
118Lắp đặt bể nước Inox 1m3Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1bể
119Đào móng công trình bằng máy đào Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,072100m3
120Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,072100m3
121Lắp đặt đầu thu sét bán kính bảo vệ rp = 28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
122Cung cấp khớp nối kimTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1bộ
123Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở đất 200x200x100Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1hộp
124Cung cấp kẹp cápTheo yêu cầu kỹ thuật chương V9bộ
125Lắp đặt cáp neo chằng trụ 3mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V24m
126Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất cáp đồng trần 50mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V18m
127Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà cáp đồng trần 50mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V22m
128Đóng cọc tiếp đất sắt mạ đồng Þ16, l=2.4mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7cọc
129Lắp đặt ống stk Þ49Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5m
130Lắp đặt ống pvc bảo hộ cáp Þ25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10m
131Cung cấp tăng đơTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4bộ
132Cung cấp và lắp đặt bình chữa cháy CO2 (5kg)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5bộ
133Cung cấp và lắp đặt bình bột chữa cháy F8 (8kg)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5bộ
134Cung cấp và lắp đặt tủ để bình chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5bộ
BNHÀ XE
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1207100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0805100m3
3Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0124100m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1717100m2
5Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PC40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,9817m3
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,262tấn
7Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,007tấn
8Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I (Nội suy=NC, MTC x 0,8)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,648100m
9Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0778m3
10Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,4511m3
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4,128m3
12Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0324100m2
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,6418m3
14Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0726100m2
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,7013m3
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,091tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,018tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,037tấn
19Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,124tấn
20Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V3,36m3
21Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,116m3
22Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4,06m2
23Xoa nềnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V48,88m2
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V49,551m2
25Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,442tấn
26Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0761tấn
27Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,3174tấn
28Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0294tấn
29Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,5181tấn
30Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,3469tấn
31Cung cấp bulon móng M20x500Theo yêu cầu kỹ thuật chương V24cái
32Cung cấp bulon M12x50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V108cái
33Cung cấp cáp giằng fi10Theo yêu cầu kỹ thuật chương V28,4cái
34Cung cấp bulon xiết cápTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
35Cung cấp tăng đơ cáp giằng máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4cái
36Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,8216100m2
37Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3bộ
38Lắp đặt ô cắm baTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
39Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
40Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
41Lắp bảng điện cửa cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1bảng
42Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V50m
43Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V40m
44Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V19m
CHẠ TẦNG KỸ THUẬT
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,7044100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4696100m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,2774100m2
4Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PC40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V7,5103m3
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2,0696tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,038tấn
7Ép trước cọc BTCT, dài ≤4m, KT 15x15cm-đất cấp I (Nội suy=NC, MTC x 0,8)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5,3865100m
8Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4925m3
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4,3698m3
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10,0812m3
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5,3715m3
12Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V11,3704m3
13Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4212100m2
14Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,0127100m2
15Ván khuôn thép, đà kiềngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,5188100m2
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4683tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1439tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,764tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4459tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,1913tấn
21Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V11,2094m3
22Xây cột, trụ bằng gạch KN 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4,197m3
23Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4,8692m3
24Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V209,478m2
25Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V88,9794m2
26Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V84,018m2
27Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V108,28m
28Đắp chữ bảng hiệuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1bộ
29Lắp dựng hàng rào song sắt thép đặc (kể cả NC và vật tư)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V36,639m2
30Lắp dựng hàng rào song sắt lưới B40 (kể cả NC và vật tư)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V105,0885m2
31Lắp dựng cửa cổng sắt (kể cả NC và vật tư)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V13,8705m2
32Bả bằng bột bả vào tườngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V153,431m2
33Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V172,8974m2
34Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V326,3284m2
35Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V169,46851m2
36Trải tấm nilong đenTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5,8100m2
37Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V46,4m3
38Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,7157tấn
39Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5810m
40Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,9008100m3
41Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V30,0267m3
42Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V8,806m3
43Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V19,8438m3
44Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V3,052m3
45Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1091cấu kiện
46Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,5487100m2
47Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2136100m2
48Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,093tấn
49Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,204tấn
50Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2,0912tấn
51Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo ĐK 280mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0319100 m
52Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1593100m3
53Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V10,62m3
54Lắp đặt ống uPVC đường kính 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,7100m
55Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0408100m3
56Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0272100m3
57Đóng cọc đá 100x100 chiều dài cọc Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1555100m
58Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,8523m3
59Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0031100m3
60Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,7685m3
61Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1198m3
62Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0234100m2
63Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0205100m2
64Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,014tấn
65Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,004tấn
66Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0141tấn
67Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,4256m3
68Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,672m2
69Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,672m2
70Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,672m2
71Lát nền, sàn gạch ceramic nhám 300x300mm XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V7,4732m2
72Gia công lắp dựng cột cờTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1Bộ
DSAN LẤP MẶT BẰNG
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,6115100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V13,2832100m3
3Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V32,5293100m3
4Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5,9543100m3
5Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,3100m
6Cung cấp bao tải chứa cátTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2.132,1Cái
7Cung cấp dây buộcTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,927kg
8Xúc cát vào bao, buột dâyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,0904Công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào đất, dung tích gầu ≥ 0,8m³Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)2
2Bộ dàn máy ép cọc BTCT thuỷ lực, lực ép ≥ 150 tấn (xe cẩu + máy ép)Còn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)2
3Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt5
4Ô tô tải ≥ 05 tấnCòn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy đăng kiểm của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)3
5Máy đầm bànCòn sử dụng tốt2
6Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt3
7Máy đầm cócCòn sử dụng tốt1
8Máy toàn đạcCòn sử dụng tốt, (Đính kèm Giấy Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)1
9Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt5
10Máy hànCòn sử dụng tốt2
11Máy cắt thépCòn sử dụng tốt2
12Máy uốn thépCòn sử dụng tốt2
13Máy cắt gạch đáCòn sử dụng tốt2
14Máy khoan bê tôngCòn sử dụng tốt2
15Máy bơm cátCòn sử dụng tốt1
16Phà đặt máy bơm hoặc sà lanCòn sử dụng tốt, (Đính kèm giấy kiểm định hoặc đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)1
17Máy phát điệnCòn sử dụng tốt1
18Khuôn đúc mẫuCòn sử dụng tốt3
19Ván khuônCòn sử dụng tốt300
20Giàn giáo thép(01 bộ gồm: 02 chân x 02 chéo). Trường hợp nhà thầu kê khai loại bộ giàn giáo khác thì phải đảm bảo tổng diện tích giàn giáo đáp ứng theo yêu cầuCòn sử dụng tốt300
21Xe lu bánh thép > 9TCòn sử dụng tốt, (Đính kèm giấy kiểm định hoặc đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)1
22Máy ủiCòn sử dụng tốt, (Đính kèm giấy kiểm định hoặc đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
1,82 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
2 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
1,2846 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
3 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
6,9264 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
4 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PC40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
51,1155 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
5 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
7,4184 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
6 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
0,161 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
7 Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 15x15cm - Cấp đất I
22,422 100m Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
8 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
1,998 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
9 Thử tĩnh cọc BTCT
3 Vị trí Nhà thầu có thể thuê đơn vị độc lập có chức năng phù hợp để thực hiện thử tĩnh theo phương án được
10 Đóng cọc đá 15x15, dài
3,4304 100m Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
11 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,9
2,5897 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
12 Lót tấm ni lông đen
4,32 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
13 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40
34,56 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M75, XM PCB40
1,596 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
15 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
15,2023 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
16 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
35,1781 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
17 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
17,0448 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
18 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
71,0482 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
19 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
14,4783 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
20 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,0512 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
21 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
1 1cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
22 Ván khuôn móng cột
0,6616 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
23 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
0,5625 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
24 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
2,8751 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
25 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
0,2306 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
26 Ván khuôn thép, đà kiềng
2,5846 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
27 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
5,2448 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
28 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
1,4348 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
29 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,7057 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
30 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0026 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
31 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
6,476 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
32 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,4416 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
33 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,7168 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
34 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,0088 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,7054 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
7,6561 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
37 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,2963 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
38 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,4502 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
39 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan
0,0023 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
40 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5x10x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
8,958 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
41 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,434 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
42 Xây móng bằng gạch không nung 5x10x19cm, dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40
9,3318 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
43 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
43,7762 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
44 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
48,226 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
45 Lắp dựng lưới chống nứt tường + đinh vít
458,58 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
46 Ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch ceramic 250x400mm
431,72 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
47 Ốp đá chẻ chân tường
59,27 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
48 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
230,4011 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
49 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
763,0811 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
50 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
35,856 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Mỹ khánh như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.492.145.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.280.929.393 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,76%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Thi công xây lắp công trình + thử tĩnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Thi công xây lắp công trình + thử tĩnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 113

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Dấu hiệu thứ nhất của hạnh phúc gia đình là tình yêu gia đình. "

Montlosier

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8484 dự án đang đợi nhà thầu
  • 253 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 264 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24465 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38021 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây