Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Thủy điện Sông Bung, Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 2, Công ty Cổ phần |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 10: Thu gom, vận chuyển xử lý chất thải nguy hại năm 2019 Nhà máy Thủy điện Sông Bung 4 Nhà máy Thủy điện Sông Bung 2 Đợt 3 năm 2019 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Vốn sản xuất kinh doanh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.7 | - Giấy phép quản lý chất thải nguy hại do Tổng Cục môi trường cấp, còn hiệu lực đảm bảo thực hiện hợp đồng; Giấy phép có bao gồm tất cả các danh mục các CTNH và phương tiện, thiết bị theo yêu cầu của Bên mời thầu; địa bàn hoạt động được nêu trong Giấy phép có bao gồm tỉnh Quảng Nam; - Các bảng biểu, tài liệu theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT. |
E-CDNT 15.2 | không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.800.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tổng công ty Phát điện 2, địa chỉ số 01 Lê Hồng Phong, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Điện thoại: 0292.246.1507, fax: 0292.2227.446 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Phát điện 2, địa chỉ số 01 Lê Hồng Phong, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Điện thoại: 0292.246.1507, fax: 0292.2227.446 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: sẽ thành lập khi có yêu cầu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | A. Nhà máy thủy điện Sông Bung 4 | 0 | . | Mục 2, Chương V | Mục A gồm các mục: A.1 và A.2 | |
2 | A.1. CTNH phát sinh thường xuyên | 0 | . | Thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH 1 đợt tại Nhà máy Thủy điện Sông Bung 4 | Mục A.1 gồm các mục từ A.1.1 đến A.1.9 | |
3 | A.1.1. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 836 | kg | Mục 2, Chương V | ||
4 | A.1.2. Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại (Mã CTNH: 18 02 01) | 220 | kg | Mục 2, Chương V | ||
5 | A.1.3. Bóng đèn huỳnh quang (Mã CTNH: 16 01 06) | 8 | kg | Mục 2, Chương V | ||
6 | A.1.4. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 12 | kg | Mục 2, Chương V | ||
7 | A.1.5. Dầu động cơ và hộp số bôi trơn tổng hợp thải (Mã CTNH: 17 02 03) | 24 | kg | Mục 2, Chương V | ||
8 | A.1.6. Hộp mực in thải có chứa thành phần nguy hại (Mã CTNH: 08 02 04) | 6 | kg | Mục 2, Chương V | ||
9 | A.1.7. Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải (Mã CTNH: 16 01 13) | 6 | kg | Mục 2, Chương V | ||
10 | A.1.8. Pin Ni-Cd thải (Mã CTNH: 19 06 02) | 2,4 | kg | Mục 2, Chương V | ||
11 | A.1.9. Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước (Mã CTNH: 17 05 04) | 1.800 | kg | Mục 2, Chương V | ||
12 | A.2. CTNH phát sinh đột xuất | 0 | . | Thực hiện và thanh toán theo khối lượng thực tế khi có thông báo yêu cầu của Bên mời thầu; thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH 1 đợt | Mục A.2 gồm các mục từ A.2.1 đến A.2.3 | |
13 | A.2.1. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 640 | kg | Mục 2, Chương V | ||
14 | A.2.2. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 110 | kg | Mục 2, Chương V | ||
15 | A.2.3. Ắc quy chì (Mã CTNH: 19 06 01) | 13 | kg | Mục 2, Chương V | ||
16 | B. Nhà máy thủy điện Sông Bung 2 | 0 | . | Mục 2, Chương V | Mục B gồm 2 mục: B.1 và B.2 | |
17 | B.1. CTNH phát sinh thường xuyên | 0 | . | Thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH 1 đợt tại Nhà máy Thủy điện Sông Bung 2 | Mục B.1 gồm các mục từ B.1.1 đến B.1.9 | |
18 | B.1.1. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 200 | kg | Mục 2, Chương V | ||
19 | B.1.2. Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại (Mã CTNH: 18 02 01) | 150 | kg | Mục 2, Chương V | ||
20 | B.1.3. Bóng đèn huỳnh quang (Mã CTNH: 16 01 06) | 5 | kg | Mục 2, Chương V | ||
21 | B.1.4. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 12 | kg | Mục 2, Chương V | ||
22 | B.1.5. Dầu động cơ và hộp số bôi trơn tổng hợp thải (Mã CTNH: 17 02 03) | 24 | kg | Mục 2, Chương V | ||
23 | B.1.6. Hộp mực in thải có chứa thành phần nguy hại (Mã CTNH: 08 02 04) | 6 | kg | Mục 2, Chương V | ||
24 | B.1.7. Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải (Mã CTNH: 16 01 13) | 6 | kg | Mục 2, Chương V | ||
25 | B.1.8. Pin Ni-Cd thải (Mã CTNH: 19 06 02) | 3 | kg | Mục 2, Chương V | ||
26 | B.1.9. Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước (Mã CTNH: 17 05 04) | 1.800 | kg | Mục 2, Chương V | ||
27 | B.2. CTNH phát sinh đột xuất | 0 | . | Thực hiện và thanh toán theo khối lượng thực tế khi có thông báo yêu cầu của Bên mời thầu; thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH 1 đợt | Mục B.2 gồm các mục từ B.2.1 đến B.2.3 | |
28 | B.2.1. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 640 | kg | Mục 2, Chương V | ||
29 | B.2.2. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 110 | kg | Mục 2, Chương V | ||
30 | B.2.3. Ắc quy chì (Mã CTNH: 19 06 01) | 13 | kg | Mục 2, Chương V |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | CTNH đăng ký phát sinh thường xuyên(Thu gom, vận chuyển, xử lý 1 đợt) - tại Nhà máy Thủy điện Sông Bung 4 | 1 | Đợt | Xã Tà Pơơ, h. Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 12 tháng |
2 | CTNH đăng ký phát sinh đột xuất(Thực hiện và thanh toán theo khối lượng thực tế khi có thông báo yêu cầu của Bên mời thầu; thu gom, vận chuyển, xử lý 1 đợt) - tại Nhà máy Thủy điện Sông Bung 4 | 1 | Đợt | Xã Tà Pơơ, h. Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 12 tháng |
3 | CTNH đăng ký phát sinh thường xuyên(Thu gom, vận chuyển, xử lý 1 đợt) - tại Nhà máy Thủy điện Sông Bung 2 | 1 | Đợt | Xã Zuôih, h. Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 12 tháng |
4 | CTNH đăng ký phát sinh đột xuất(Thực hiện và thanh toán theo khối lượng thực tế khi có thông báo yêu cầu của Bên mời thầu; thu gom, vận chuyển, xử lý 1 đợt) - tại Nhà máy Thủy điện Sông Bung 2 | 1 | Đợt | Xã Zuôih, h. Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 12 tháng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | A. Nhà máy thủy điện Sông Bung 4 | 0 | . | ||
2 | A.1. CTNH phát sinh thường xuyên | 0 | . | ||
3 | A.1.1. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 836 | kg | ||
4 | A.1.2. Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại (Mã CTNH: 18 02 01) | 220 | kg | ||
5 | A.1.3. Bóng đèn huỳnh quang (Mã CTNH: 16 01 06) | 8 | kg | ||
6 | A.1.4. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 12 | kg | ||
7 | A.1.5. Dầu động cơ và hộp số bôi trơn tổng hợp thải (Mã CTNH: 17 02 03) | 24 | kg | ||
8 | A.1.6. Hộp mực in thải có chứa thành phần nguy hại (Mã CTNH: 08 02 04) | 6 | kg | ||
9 | A.1.7. Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải (Mã CTNH: 16 01 13) | 6 | kg | ||
10 | A.1.8. Pin Ni-Cd thải (Mã CTNH: 19 06 02) | 2,4 | kg | ||
11 | A.1.9. Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước (Mã CTNH: 17 05 04) | 1.800 | kg | ||
12 | A.2. CTNH phát sinh đột xuất | 0 | . | ||
13 | A.2.1. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 640 | kg | ||
14 | A.2.2. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 110 | kg | ||
15 | A.2.3. Ắc quy chì (Mã CTNH: 19 06 01) | 13 | kg | ||
16 | B. Nhà máy thủy điện Sông Bung 2 | 0 | . | ||
17 | B.1. CTNH phát sinh thường xuyên | 0 | . | ||
18 | B.1.1. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 200 | kg | ||
19 | B.1.2. Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại (Mã CTNH: 18 02 01) | 150 | kg | ||
20 | B.1.3. Bóng đèn huỳnh quang (Mã CTNH: 16 01 06) | 5 | kg | ||
21 | B.1.4. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 12 | kg | ||
22 | B.1.5. Dầu động cơ và hộp số bôi trơn tổng hợp thải (Mã CTNH: 17 02 03) | 24 | kg | ||
23 | B.1.6. Hộp mực in thải có chứa thành phần nguy hại (Mã CTNH: 08 02 04) | 6 | kg | ||
24 | B.1.7. Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải (Mã CTNH: 16 01 13) | 6 | kg | ||
25 | B.1.8. Pin Ni-Cd thải (Mã CTNH: 19 06 02) | 3 | kg | ||
26 | B.1.9. Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước (Mã CTNH: 17 05 04) | 1.800 | kg | ||
27 | B.2. CTNH phát sinh đột xuất | 0 | . | ||
28 | B.2.1. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 640 | kg | ||
29 | B.2.2. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 110 | kg | ||
30 | B.2.3. Ắc quy chì (Mã CTNH: 19 06 01) | 13 | kg |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự chủ trì:- Kỹ sư hoặc cử nhân chuyên ngành liên quan đến môi trường hoặc hóa học;- Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 hợp đồng thu gom vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại;- Có chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại; | 1 | 5 | 5 | |
2 | Nhân sự phụ trách kỹ thuật:- Kỹ sư hoặc cử nhân chuyên ngành liên quan đến môi trường hoặc hóa học; | 1 | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | A. Nhà máy thủy điện Sông Bung 4 | 0 | . | Mục 2, Chương V | ||
2 | A.1. CTNH phát sinh thường xuyên | 0 | . | Thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH 1 đợt tại Nhà máy Thủy điện Sông Bung 4 | ||
3 | A.1.1. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 836 | kg | Mục 2, Chương V | ||
4 | A.1.2. Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại (Mã CTNH: 18 02 01) | 220 | kg | Mục 2, Chương V | ||
5 | A.1.3. Bóng đèn huỳnh quang (Mã CTNH: 16 01 06) | 8 | kg | Mục 2, Chương V | ||
6 | A.1.4. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 12 | kg | Mục 2, Chương V | ||
7 | A.1.5. Dầu động cơ và hộp số bôi trơn tổng hợp thải (Mã CTNH: 17 02 03) | 24 | kg | Mục 2, Chương V | ||
8 | A.1.6. Hộp mực in thải có chứa thành phần nguy hại (Mã CTNH: 08 02 04) | 6 | kg | Mục 2, Chương V | ||
9 | A.1.7. Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải (Mã CTNH: 16 01 13) | 6 | kg | Mục 2, Chương V | ||
10 | A.1.8. Pin Ni-Cd thải (Mã CTNH: 19 06 02) | 2,4 | kg | Mục 2, Chương V | ||
11 | A.1.9. Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước (Mã CTNH: 17 05 04) | 1.800 | kg | Mục 2, Chương V | ||
12 | A.2. CTNH phát sinh đột xuất | 0 | . | Thực hiện và thanh toán theo khối lượng thực tế khi có thông báo yêu cầu của Bên mời thầu; thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH 1 đợt | ||
13 | A.2.1. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 640 | kg | Mục 2, Chương V | ||
14 | A.2.2. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 110 | kg | Mục 2, Chương V | ||
15 | A.2.3. Ắc quy chì (Mã CTNH: 19 06 01) | 13 | kg | Mục 2, Chương V | ||
16 | B. Nhà máy thủy điện Sông Bung 2 | 0 | . | Mục 2, Chương V | ||
17 | B.1. CTNH phát sinh thường xuyên | 0 | . | Thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH 1 đợt tại Nhà máy Thủy điện Sông Bung 2 | ||
18 | B.1.1. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 200 | kg | Mục 2, Chương V | ||
19 | B.1.2. Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại (Mã CTNH: 18 02 01) | 150 | kg | Mục 2, Chương V | ||
20 | B.1.3. Bóng đèn huỳnh quang (Mã CTNH: 16 01 06) | 5 | kg | Mục 2, Chương V | ||
21 | B.1.4. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 12 | kg | Mục 2, Chương V | ||
22 | B.1.5. Dầu động cơ và hộp số bôi trơn tổng hợp thải (Mã CTNH: 17 02 03) | 24 | kg | Mục 2, Chương V | ||
23 | B.1.6. Hộp mực in thải có chứa thành phần nguy hại (Mã CTNH: 08 02 04) | 6 | kg | Mục 2, Chương V | ||
24 | B.1.7. Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải (Mã CTNH: 16 01 13) | 6 | kg | Mục 2, Chương V | ||
25 | B.1.8. Pin Ni-Cd thải (Mã CTNH: 19 06 02) | 3 | kg | Mục 2, Chương V | ||
26 | B.1.9. Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước (Mã CTNH: 17 05 04) | 1.800 | kg | Mục 2, Chương V | ||
27 | B.2. CTNH phát sinh đột xuất | 0 | . | Thực hiện và thanh toán theo khối lượng thực tế khi có thông báo yêu cầu của Bên mời thầu; thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH 1 đợt | ||
28 | B.2.1. Dầu máy biến áp (Mã CTNH: 17 03 05) | 640 | kg | Mục 2, Chương V | ||
29 | B.2.2. Dầu thủy lực (Mã CTNH: 17 01 07) | 110 | kg | Mục 2, Chương V | ||
30 | B.2.3. Ắc quy chì (Mã CTNH: 19 06 01) | 13 | kg | Mục 2, Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Thủy điện Sông Bung, Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 2, Công ty Cổ phần như sau:
- Có quan hệ với 369 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,91 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,43%, Xây lắp 12,86%, Tư vấn 7,43%, Phi tư vấn 38,28%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 331.245.433.478 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 292.813.891.783 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta có thể lừa dối người khác và chính bản thân mình, chứ con tim thì không thể. "
Mộc Cẩn Thiên Lam
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Thủy điện Sông Bung, Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 2, Công ty TNHH Một thành viên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Thủy điện Sông Bung, Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 2, Công ty TNHH Một thành viên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.