Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Tu sửa mái kè Hiền Lương đoạn từ K79+410-K79+896 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ

Tìm thấy: 09:35 01/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Tu bổ đê điều năm 2022
Gói thầu
Gói thầu số 10: Tu sửa mái kè Hiền Lương đoạn từ K79+410-K79+896 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu xây dựng, tư vấn và phi tư vấn thuộc dự án Tu bổ đê điều năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí sự nghiệp thủy lợi của tỉnh năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 11/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:30 01/09/2022
đến
10:30 11/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 11/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
61.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/09/2022 (09/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Tu sửa mái kè Hiền Lương đoạn từ K79+410-K79+896 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ
Tên dự án là: Tu bổ đê điều năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí sự nghiệp thủy lợi của tỉnh năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh , địa chỉ: Đường Lý Thái Tông - phường Suối Hoa - thành phố Bắc Ninh - tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Chi cục Thủy Lợi Bắc Ninh, Đường Lý Thái Tông, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty CP Tư vấn xây dựng Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh, địa chỉ: Số 120, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Long Biên; địa chỉ: Số 08 – Nhà C – TT Trường Trung học quản lý và Công nghệ, Xã Dương Xá, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội + Tư vấn thẩm tra: Công ty CP tư vấn thiết kế XD và Thương mại Thăng Long ,địa chỉ: D04-L40 Khu A, Khu Đô thị mơi Dương Nội, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh , địa chỉ: Đường Lý Thái Tông - phường Suối Hoa - thành phố Bắc Ninh - tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Chi cục Thủy Lợi Bắc Ninh, Đường Lý Thái Tông, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có lĩnh vực thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (công trình thủy lợi hoặc công trình đê điều).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 61.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi cục Thủy Lợi Bắc Ninh, Đường Lý Thái Tông, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh; địa chỉ: 08 Đường Lý Thái Tổ, Suối Hoa, Bắc Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh; địa chỉ: 08 Đường Lý Thái Tổ, Suối Hoa, Bắc Ninh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Ninh, Số 6, đường Lý Thái Tổ, Phường Suối Hoa, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.010.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.800.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01 hợp đồng có giá trị >= 4.205.000.000 đồng và có tính chất tương tự gói thầu đang xét. - Bản giải trình của nhà thầu về các hợp đồng tương tự đã thực hiện: Tiến độ, chất lượng, tình hình chấp hành các quy định về thanh, quyết toán. Tính chất tương tự được hiểu như sau: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình nông nghiệp và PTNT trong đó có tính chất tu bổ cải tạo, sửa chữa, xây mới mái kè bằng hình thức lát tấm bê tông đúc sẵn trong khung dầm bê tông cốt thép + Tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 4.205.000.000 VNĐ.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.205.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với nội dung công việc của gói thầu: Chuyên ngành xây dựng, giao thông hoặc thủy lợi.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng, giao thông, thủy lợi hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường cho 1 gói thầu tương tự.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu đảm bảo trong thời gian thực hiện hợp đồng này.Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh bao gồm: Văn bằng chứng chỉ, Quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng công trình trong trường hợp đã làm chỉ huy trưởng công trường cho 1 gói thầu tương tự (kèm theo hợp đồng thi công hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng), các tài liệu này phải là bản chính hoặc bản sao chứng thực.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với nội dung công việc của gói thầu: Chuyên ngành xây dựng, giao thông hoặc thủy lợi- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật công trình xây dựng công trình giao thông, xây dựng, thủy lợi.- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu đảm bảo trong thời gian thực hiện hợp đồng này.Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh bao gồm: Văn bằng chứng chỉ, Quyết định bổ nhiệm cán bộ kỹ thuật thi công công trình (kèm theo hợp đồng thi công hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng) các tài liệu này phải là bản chính hoặc bản sao chứng thực.33
3Cán bộ giám thi công của nhà thầu1- Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với nội dung công việc của gói thầu: xây dựng, giao thông, thủy lợi.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng, giao thông, thủy lợi.- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu đảm bảo trong thời gian thực hiện hợp đồng này.- Đã từng làm giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, xây dựng, thủy lợi.Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh bao gồm: Văn bằng chứng chỉ, Quyết định bổ nhiệm cán bộ giám sát thi công (kèm theo hợp đồng thi công hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng), các tài liệu này phải là bản chính hoặc bản sao chứng thực.33
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Có trình độ đại học trở lên;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật hoặc cán bộ phụ trách an toàn lao động thi công xây dựng công trình giao thông, xây dựng, thủy lợi.Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh bao gồm: Văn bằng chứng chỉ, Quyết định bổ nhiệm cán bộ kỹ thuật hoặc cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường (kèm theo hợp đồng thi công hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng), các tài liệu này phải là bản chính hoặc bản sao chứng thực.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A* Chi tiết dốc thi công:
1Đào đất tạo dốc thi công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,9572100m3
2Đắp dốc thi công, độ chặt yêu cầu K=0,95 ( tận dụng đất đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,3216100m3
3Cấp phối đá dăm loại IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2741100m3
4Đào xúc đất, đất cấp II ( tận dụng đắp hoàn trả)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5957100m3
5San gạt tạo phẳng đường thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V2ca
6Cấp phối đá dăm loại II, đường thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,9785100m3
7Đào xúc đất, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,9785100m3
8Bóc phong hóaMô tả kỹ thuật theo chương V8,6961100m3
9Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6961100m3
10Phá dỡ kè cũ: Đá lát khanMô tả kỹ thuật theo chương V1.103,4m3
11Phá dỡ kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V3,8497m3
12Đào xúc phế thảiMô tả kỹ thuật theo chương V3,8497100m3
13Vận chuyển phế thải trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8497100m3
14Đào đất, đất đào cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,0607100m3
15Đào đất, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V16,5317100m3
16Đào đất đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V155,61m3
17Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V17,9742100m3
18Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V3,5999100m3
19Mua đất đắp K0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V104,4983m3
20Rải vải địa kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V49,4173100m2
21Rải vải địa kỹ thuật rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V14,64100m2
22Rải đá dăm lót thi công kèMô tả kỹ thuật theo chương V456,131m3
23Ván khuôn tấm lát mái, ván thépMô tả kỹ thuật theo chương V74,7775100m2
24Thép móc fi8mmMô tả kỹ thuật theo chương V6.032,598kg
25Bê tông tấm lát mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V627,93m3
26Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P Mô tả kỹ thuật theo chương V1.569,825tấn
27Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Mô tả kỹ thuật theo chương V156,982510 tấn/1km
28Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P Mô tả kỹ thuật theo chương V1.569,825tấn
29Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V25.4541 cấu kiện
30Bê tông đổ bù, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V71,82m3
31Vữa lót M50 dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V35,92m3
32Bê tông khung dầm, đá 2x4, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V280,738m3
33Ván khuôn khung dầm, ván thépMô tả kỹ thuật theo chương V20,1403100m2
34Cốt thép khung dầm, fi Mô tả kỹ thuật theo chương V3,263tấn
35Cốt thép khung dầm, fi Mô tả kỹ thuật theo chương V14,2922tấn
36Giấy dầu 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V2,1192100m2
37Vữa lót M50 dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,27m3
38Bê tông dầm đỉnh dầm chân bậc và bản bậc, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V8,15m3
39Ván khuôn thép. Ván khuôn dầmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m2
40Cốt thép các loại, fi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4288tấn
41Cốt thép bậc lên xuống, fi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0691tấn
42Xây gạch xi măng, KT6,5x10,5x22, xây bậc lên xuống, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V5,28m3
43Trát tường chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V79,2m2
44Bê tông hộ lan, đá 2x4, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,28m3
45Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V1,185100m2
46Cốt thép hộ lan, fi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1754tấn
47Sơn hộ lanMô tả kỹ thuật theo chương V213,3m2
48Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn ( đá hộc tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V488rọ
49Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V35,97m3
50Xây đá hộc, xây tường khóa mái, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 ( đá hộc tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V20,2m3
51San gạt tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
52Vữa lót M50 dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V79,55m3
53Cấp phối đá dăm bãi đúcMô tả kỹ thuật theo chương V0,477100m3
54Đào xúc đất, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,2725100m3
55Vận chuyển vữa lót trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7955100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm cóccòn sử dụng tốt5
2Máy đào0,6-1,25m32
3Máy ủi hoặc máy sancòn sử dụng tốt1
4Máy trộn bê tông250l - 500l5
5Đầm bàncòn sử dụng tốt5
6Đầm dùicòn sử dụng tốt3
7Máy hàn thépcòn sử dụng tốt5
8Máy cắt uốn cắt thépcòn sử dụng tốt3
9Máy thủy bìnhcòn sử dụng tốt1
10Máy đầm9-12T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào đất tạo dốc thi công, đất cấp II
0,9572 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đắp dốc thi công, độ chặt yêu cầu K=0,95 ( tận dụng đất đào)
5,3216 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Cấp phối đá dăm loại II
0,2741 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào xúc đất, đất cấp II ( tận dụng đắp hoàn trả)
5,5957 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 San gạt tạo phẳng đường thi công
2 ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Cấp phối đá dăm loại II, đường thi công
1,9785 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào xúc đất, đất cấp II
1,9785 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bóc phong hóa
8,6961 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển đất trong phạm vi
8,6961 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ kè cũ: Đá lát khan
1.103,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá dỡ kết cấu gạch
3,8497 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào xúc phế thải
3,8497 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển phế thải trong phạm vi
3,8497 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào đất, đất đào cấp II
9,0607 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào đất, đất cấp II
16,5317 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đào đất đất cấp 2
155,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
17,9742 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85
3,5999 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Mua đất đắp K0,85
104,4983 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Rải vải địa kỹ thuật
49,4173 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Rải vải địa kỹ thuật rọ đá
14,64 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Rải đá dăm lót thi công kè
456,13 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Ván khuôn tấm lát mái, ván thép
74,7775 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thép móc fi8mm
6.032,598 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông tấm lát mái, đá 1x2, mác 250
627,93 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P
1.569,825 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P
156,9825 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P
1.569,825 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng
25.454 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông đổ bù, đá 1x2, mác 250
71,82 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Vữa lót M50 dày 5cm
35,92 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông khung dầm, đá 2x4, mác 250
280,738 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn khung dầm, ván thép
20,1403 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Cốt thép khung dầm, fi
3,263 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Cốt thép khung dầm, fi
14,2922 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Giấy dầu 2 lớp
2,1192 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vữa lót M50 dày 5cm
3,27 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bê tông dầm đỉnh dầm chân bậc và bản bậc, đá 1x2, mác 250
8,15 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ván khuôn thép. Ván khuôn dầm
0,12 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Cốt thép các loại, fi
0,4288 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Cốt thép bậc lên xuống, fi
0,0691 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xây gạch xi măng, KT6,5x10,5x22, xây bậc lên xuống, chiều dày
5,28 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trát tường chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
79,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông hộ lan, đá 2x4, mác 200
9,28 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,185 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Cốt thép hộ lan, fi
0,1754 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Sơn hộ lan
213,3 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn ( đá hộc tận dụng lại)
488 rọ Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
35,97 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Xây đá hộc, xây tường khóa mái, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 ( đá hộc tận dụng lại)
20,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 102 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,14 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 79,83%, Tư vấn 20,17%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.060.657.789.820 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.031.779.760.712 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Tu sửa mái kè Hiền Lương đoạn từ K79+410-K79+896 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Tu sửa mái kè Hiền Lương đoạn từ K79+410-K79+896 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 128

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đem việc làm mà dạy người thì người ta theo; chỉ đem lời nói mà dạy người thì người ta không phục . "

Đệ Ngũ luận

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8508 dự án đang đợi nhà thầu
  • 460 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 477 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24901 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38689 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây