Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Xây dựng khối 08 phòng học + 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình Tên dự án là: Trường Mẫu Giáo Tân Mỹ (Điểm Chính) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 208.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 834040; Di động: 0914.653.753 - Anh Trúc. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773.845110; Fax: 02773.846248. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: 11 Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại 0277.3851.101. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 833228; Fax: 02773.833011. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 28.460.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.743.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(1) theo mô tả dưới đây với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh)(2): N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 10.435.000.000 đồng; X ≥ 10.435.000.000 đồng. Trong đó: (i) Số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (N x V = X) hoặc (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc bằng N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là Vn và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. * Nhà thầu phải gửi kèm theo: - Bản chụp hợp đồng thi công với tư cách là nhà thầu chính được chứng thực; - Biên bản tổng nghiệm thu công trình đưa vào quản lý sử dụng với Chủ đầu tư được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Chủ đầu tư (giá trị hợp đồng căn cứ vào hóa đơn). Ghi chú: (1) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có thời gian ký kết hợp đồng và thi công xong (hoặc hoàn thành phần lớn (*)) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 05 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu – tính đủ ngày, tháng, năm), trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này: Loại công trình dân dụng, công trình cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: Nhà thầu lựa chọn một trong hai cách sau: + Hợp đồng thi công công trình dân dụng thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 10.435.000.000 đồng (trong đó có thi công xây dựng mới khối nhà 02 tầng trở lên, Nhà thầu phải gửi kèm bản vẽ hoàn công (mặt chính) để chứng minh số tầng); X ≥ 10.435.000.000 đồng. Hoặc: + Hợp đồng thi công công trình dân dụng thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 10.435.000.000 đồng (trong đó thi công xây dựng mới có diện tích sàn BTCT (bao gồm cả sàn mái – nếu có) ≥ 1.800 m2 Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh diện tích sàn); X ≥ 10.435.000.000 đồng. (2) Với các hợp đồng mà Nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do Nhà thầu thực hiện. (*) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị của khối lượng hợp đồng và phải được Chủ đầu tư xác nhận. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 10.435.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 10.435.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 10.435.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.435.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có 01 nhân sự trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng (giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng) còn hiệu lực và được chứng thực;+ Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công điện, phòng cháy chữa cháy | 1 | - Có 01 Kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật điện, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát còn hiệu lực (giám sát công tác thi công lắp đặt điện công trình) được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát về phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực, được chứng thực (chứng chỉ này do Cục trưởng Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cấp);+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Có 01 nhân sự trình độ từ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
4 | Kỹ thuật thi công cấp thoát nước | 1 | - Có 01 Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có 01 kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC 1: XÂY DỰNG KHỐI 8 PHÒNG HỌC + 16 PHÒNG CHỨC NĂNG (KIẾN TRÚC) | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 161,08 | m3 | |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 135,05 | m3 | |
3 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 1.394,3 | m2 | |
4 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 2.193,42 | m2 | |
5 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 15,37 | m3 | |
6 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 0,72 | m3 | |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 29,07 | m3 | |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 10,76 | m3 | |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 19,26 | m3 | |
10 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2,5 | m3 | |
11 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 306,02 | m2 | |
12 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 94,25 | m2 | |
13 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 255,96 | m2 | |
14 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 420,04 | m | |
15 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | 294,4 | m | |
16 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 33,82 | m2 | |
17 | Kẻ ron tường gạch loại lõm | 114 | m2 | |
18 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | 1.394,3 | m2 | |
19 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 2.193,42 | m2 | |
20 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài | 9,26 | m2 | |
21 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.403,56 | m2 | |
22 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2.193,42 | m2 | |
23 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40 | 2.192,15 | m2 | |
24 | Lát nền, sàn gạch ceramic nhám KT 250x250mm | 109,64 | m2 | |
25 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40 | 806 | m2 | |
26 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột KT gạch chỉ 50x230mm | 106,32 | m2 | |
27 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 121,03 | m2 | |
28 | Láng granitô nền sàn | 52,49 | m2 | |
29 | Láng granitô cầu thang | 68,54 | m2 | |
30 | Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ KT 8,5x10cm | 39 | m | |
31 | Sơn PU tay vịn lan can (02 lót + 02 màu + 01 bóng) | 10,92 | m2 | |
32 | Gia công lan can sắt hộp mạ kẽm cầu thang | 0,33 | tấn | |
33 | Lắp dựng lan can thép hộp cầu thang | 38,37 | m2 | |
34 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm:50x50x1.4 | 13,01 | kg | |
35 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm:40x40x1.4 | 4,94 | kg | |
36 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm:15x15x1.1 | 67,45 | kg | |
37 | Cung cấp thép tấm dày 6mm | 243,18 | kg | |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng 1 nước lót + 2 nước phủ | 20,45 | 1m2 | |
39 | Lắp dựng xà gồ thép | 8,85 | tấn | |
40 | Xà gồ thép C150x65x18x2 | 8.851,57 | Kg | |
41 | Thép fi8 neo xà gồ | 239,04 | Kg | |
42 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 Dzem | 15,19 | 100m2 | |
43 | Tole úp nóc sóng vuông mạ màu dày 4,5 Dzem | 75,54 | m2 | |
44 | CCLD Cửa đi khung nhôm kính hệ 1000, lamri 105x9,5, kính trắng 5li (phụ kiện + khóa xoay+ bản lề) | 225,64 | M2 | |
45 | CCLD Cửa sổ khung nhôm kính hệ 1000, lamri 105x9,5, kính trắng 5li (phụ kiện + chốt khóa + bản lề) | 319,92 | m2 | |
46 | Gia công hoa sắt thép hộp mạ kẽm | 1,27 | tấn | |
47 | Lắp dựng khung bảo vệ thép hộp mạ kẽm | 312,12 | m2 | |
48 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm 14x14x1.2mm | 1.265,3 | kg | |
49 | Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng 1 nước lót + 2 nước phủ | 146,91 | 1m2 | |
50 | Tấm compac dày 18mm | 41,16 | M2 | |
51 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,51 | 100m3 | |
52 | Cung cấp cát san nền | 456,69 | m3 | |
53 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 4,57 | 100m3 | |
54 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | 390 | m2 | |
55 | Cung cấp lắp đặt trần nhựa khung thép | 53,5 | m2 | |
56 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 153,74 | m2 | |
B | HẠNG MỤC 2: XÂY DỰNG KHỐI 8 PHÒNG HỌC + 16 PHÒNG CHỨC NĂNG (KẾT CẤU) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 5,4923 | 100m3 | |
2 | Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,85 | 3,6615 | 100m3 | |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 27,0544 | 100m2 | |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 06mm | 13,0794 | tấn | |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK10mm | 1,0115 | tấn | |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12mm | 1,5324 | tấn | |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16mm | 34,1123 | tấn | |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 20mm | 0,4543 | tấn | |
9 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | 307 | 1 mối nối | |
10 | Gia công và lắp thép đầu cọc | 5,9656 | tấn | |
11 | Thép bản hàn nối cọc | 5.965,59 | Kg | |
12 | Thép V63x63x5 | 1.476,67 | kg | |
13 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 335,858 | m3 | |
14 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I | 54,032 | 100m | |
15 | Ép âm | 2,2104 | 100m | |
16 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 9,5938 | m3 | |
17 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 90,6928 | m3 | |
18 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 23,6513 | m3 | |
19 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 176,7013 | m3 | |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 31,3191 | m3 | |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 46,332 | m3 | |
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 155,1213 | m3 | |
23 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 90,9179 | m3 | |
24 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 206,582 | m3 | |
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 17,0275 | m3 | |
26 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 12,3574 | m3 | |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 19,036 | m3 | |
28 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 21,4912 | m3 | |
29 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 5,903 | m3 | |
30 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,824 | m3 | |
31 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 12,9162 | m3 | |
32 | Nylon | 27,7305 | 100m2 | |
33 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mm | 3,5582 | tấn | |
34 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 08mm | 0,3173 | tấn | |
35 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | 12,8024 | tấn | |
36 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 14mm | 3,6511 | tấn | |
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, chiều cao ≤6m | 0,5344 | tấn | |
38 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,053 | tấn | |
39 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m | 3,837 | tấn | |
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, chiều cao ≤28m | 2,4959 | tấn | |
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 9,1702 | tấn | |
42 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m | 2,0807 | tấn | |
43 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, chiều cao ≤6m | 2,0716 | tấn | |
44 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 4,0062 | tấn | |
45 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m | 11,369 | tấn | |
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, chiều cao ≤28m | 3,6737 | tấn | |
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m | 0,024 | tấn | |
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 19,3442 | tấn | |
49 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m | 2,4142 | tấn | |
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, chiều cao ≤28m | 1,1275 | tấn | |
51 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 06mm, chiều cao ≤6m | 0,1648 | tấn | |
52 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 08mm, chiều cao ≤6m | 0,0527 | tấn | |
53 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 0,356 | tấn | |
54 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | 0,9615 | tấn | |
55 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m | 0,6608 | tấn | |
56 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 06mm, chiều cao ≤28m | 10,3136 | tấn | |
57 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 08mm, chiều cao ≤28m | 9,2542 | tấn | |
58 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 06mm, chiều cao ≤28m | 1,2598 | tấn | |
59 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 4,2359 | tấn | |
60 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn (d4mm) | 0,3474 | tấn | |
61 | Ván khuôn móng cột | 7,8058 | 100m2 | |
62 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 10,3535 | 100m2 | |
63 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 13,2372 | 100m2 | |
64 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m (Trụ mái) | 1,1897 | 100m2 | |
65 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 6,0089 | 100m2 | |
66 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 10,8424 | 100m2 | |
67 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 20,6582 | 100m2 | |
68 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 4,8918 | 100m2 | |
69 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 1,3422 | 100m2 | |
70 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 8,5759 | 100m2 | |
71 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan (không sơn P) | 2,6922 | 100m2 | |
72 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 1,1081 | 100m2 | |
73 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | 448 | 1 cấu kiện | |
74 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 1.313,27 | m2 | |
75 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (tính 50% trong nhà và 50% ngoài nhà) | 704,8 | m2 | |
76 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà) | 1.267,62 | m2 | |
77 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà) | 744,7 | m2 | |
78 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà) | 1.108,4929 | m2 | |
79 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 2.189,561 | m2 | |
80 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 3.300,4419 | m2 | |
81 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2.189,561 | m2 | |
82 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 3.300,4419 | m2 | |
83 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,6318 | 100m3 | |
84 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,4212 | 100m3 | |
85 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 3,6 | m3 | |
86 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 19,975 | m2 | |
87 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,6 | m3 | |
88 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2,08 | m3 | |
89 | Nylon | 0,62 | 100m2 | |
90 | Ván khuôn móng cột | 0,054 | 100m2 | |
91 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0576 | 100m2 | |
92 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 08mm | 0,2542 | tấn | |
93 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn (d06mm) | 0,0781 | tấn | |
94 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn (d08mm) | 0,0998 | tấn | |
95 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, mái hắt bằng máy | 10 | cái | |
C | HẠNG MỤC 3: HỆ THỐNG ĐIỆN + CHỐNG SÉT + BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG | |||
1 | Lắp đặt đèn led đơn dài 1,2m | 114 | bộ | |
2 | Lắp đặt đèn led đôi dài 1,2m | 152 | bộ | |
3 | Lắp đặt quạt trần + Dimmer | 122 | cái | |
4 | Lắp đặt MCCB 3P-250A | 1 | cái | |
5 | Lắp đặt MCCB 3P-125A | 3 | cái | |
6 | Lắp đặt MCB 2P - 10A | 2 | cái | |
7 | Lắp đặt MCB 2P - 15A | 12 | cái | |
8 | Lắp đặt MCB 2P - 20A | 1 | cái | |
9 | Lắp đặt MCB 2P - 6A | 21 | cái | |
10 | Lắp đặt công tắc cầu thang | 6 | cái | |
11 | Lắp đặt ổ cắm loại 2 cực hộp 2 ổ cắm | 95 | cái | |
12 | Lắp đặt công tắc đơn | 27 | cái | |
13 | Lắp đặt công tắc đôi | 35 | cái | |
14 | Lắp đặt công tắc ba | 8 | cái | |
15 | Lắp đặt cầu chì | 70 | cái | |
16 | Lắp đặt hộp âm + mặt cho CB | 30 | bộ | |
17 | Lắp đặt hộp âm + mặt cho (1CT+1CC) | 27 | bộ | |
18 | Lắp đặt hộp âm + mặt cho (2CT+1CC) | 35 | bộ | |
19 | Lắp đặt hộp âm + mặt cho (3CT+1CC) | 8 | bộ | |
20 | Lắp đặt tủ điện composite 300x400x150 | 2 | bộ | |
21 | Lắp đặt ống nhựa xoắn PVC D16 | 3.500 | m | |
22 | Lắp đặt ống nhựa xoắn PVC D25 | 700 | m | |
23 | Lắp đặt hộp đấu nối | 60 | cái | |
24 | Lắp đặt dây điện đơn CV 1.5mm2 | 9.800 | m | |
25 | Lắp đặt dây điện đơn CV 2.5mm2 | 2.200 | m | |
26 | Lắp đặt dây điện đơn CV 4.0mm2 | 80 | m | |
27 | Lắp đặt dây điện đơn CV 6.0mm2 | 150 | m | |
28 | Lắp đặt dây điện đơn CV 35mm2 | 300 | m | |
29 | Lắp đặt dây điện đơn CV 50mm2 | 250 | m | |
30 | Lắp đặt dây điện đơn CV 95mm2 | 150 | m | |
31 | Rắc 2 sứ + 2 sứ ống chỉ | 2 | cái | |
32 | Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát nạn 2 phía | 0,4 | 5 đèn | |
33 | Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát nạn 1 phía | 3,2 | 5 đèn | |
34 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cô | 3,2 | 5 đèn | |
35 | Lắp đặt dây tín hiệu 2x1.5mm2 | 350 | m | |
36 | Lắp đặt ống nhựa xoắn D16 | 350 | m | |
37 | Lắp đặt ổ cắm loại 2 cực hộp 1 ổ cắm | 14 | cái | |
38 | Lắp đặt ổ cắm loại 2 cực hộp 2 ổ cắm | 10 | cái | |
39 | Lắp đặt hộp âm + mặt cho 1 Ổ cắm | 14 | cái | |
40 | Lắp đặt hộp âm + mặt cho 2 Ổ cắm | 10 | cái | |
41 | Lắp đặt thiết bị báo cháy khói | 4,5 | 10 đầu | |
42 | Lắp đặt thiết bị báo cháy nhiệt | 0,2 | 10 đầu | |
43 | Lắp đặt còi báo cháy | 1,2 | 5 chuông | |
44 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | 1,2 | 5 nút | |
45 | Lắp đặt trở kháng cuối dây | 4 | bộ | |
46 | Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 | 200 | m | |
47 | Lắp đặt dây dẫn điện 2x1.5mm2 | 420 | m | |
48 | Lắp đặt MCB 2P-6A | 1 | cái | |
49 | Lắp đặt ống nhựa xoắn D16 | 200 | m | |
50 | Lắp đặt hộp đấu nối | 1 | cái | |
51 | Bảng tiêu lệnh PCCC | 6 | Bảng | |
52 | Đầu thu sét tia tiền đạo bán kính 72m | 1 | cái | |
53 | Cung cấp cột chống sét STK D49, L=3,3m | 1 | bộ | |
54 | Cung cấp đế cột chống sét | 1 | bộ | |
55 | Đóng cọc chống sét mạ đồng fi25, L=3m | 10 | cọc | |
56 | Kéo rải cáp đồng trần 50mm2 dưới mương | 30 | m | |
57 | Kéo rải cáp đồng trần 50mm2 theo tường, cột và mái nhà | 40 | m | |
58 | Lắp đặt Bộ đếm sét | 1 | bộ | |
59 | Kẹp kiểm tra | 1 | Cái | |
60 | Tủ kiểm tra KT 400x300x150 | 1 | bộ | |
61 | Cáp thép chằng 4mm2 | 40 | m | |
62 | Tăng đơ cáp | 4 | Cái | |
63 | Ốc xiết cáp 4mm2 | 16 | Con | |
64 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D27 | 40 | m | |
65 | Co dê inox D34 | 15 | Cái | |
66 | Co dê inox D60 | 10 | Cái | |
67 | Mối hàn hóa nhiệt | 12 | mối | |
D | HẠNG MỤC 4: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ | |||
1 | Lắp đặt xí bệt (loại lớn) | 2 | bộ | |
2 | Lắp đặt xí bệt (loại nhỏ) | 34 | bộ | |
3 | Lắp đặt Lavabo | 35 | bộ | |
4 | Lắp đặt chậu tiểu nam (loại nhỏ) | 24 | bộ | |
5 | Lắp đặt vòi tắm hương sen (nhựa) | 19 | bộ | |
6 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh (nhựa) | 36 | bộ | |
7 | Lắp đặt van góc vệ sinh 3 nhánh mạ Chrome | 36 | cái | |
8 | Lắp đặt phễu thu nước sàn Ionx D150 | 61 | cái | |
9 | Lắp đặt ống trơn PPR DN20,dày 2,3mm (VLP*1.56 & NC, MTC*1.15) | 3,82 | 100m | |
10 | Lắp đặt ống trơn PPR DN25,dày 2,8mm (VLP*1.56 & NC, MTC*1.15) | 0,66 | 100m | |
11 | Lắp đặt ống trơn PPR DN32,dày 3,4mm (VLP*1.56 & NC,MTC*1.15) | 1,06 | 100m | |
12 | Lắp đặt tê PPR DN20 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5) | 1 | cái | |
13 | Lắp đặt tê PPR DN32 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5) | 9 | cái | |
14 | Lắp đặt tê giảm PPR DN25/20 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5) | 75 | cái | |
15 | Lắp đặt tê giảm PPR DN32/20 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5) | 12 | cái | |
16 | Lắp đặt tê giảm PPR DN32/25 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5) | 17 | cái | |
17 | Lắp đặt co 90 PPR DN20 | 131 | cái | |
18 | Lắp đặt co 90 PPR DN25 | 12 | cái | |
19 | Lắp đặt co 90 PPR DN32 | 28 | cái | |
20 | Lắp đặt co 90 giảm răng ngoài PPR DN20x1/2 | 35 | cái | |
21 | Lắp đặt co 90 giảm răng trong PPR DN20x1/2 | 77 | cái | |
22 | Lắp đặt khâu nối răng trong PPR DN20x1/2 | 2 | cái | |
23 | Lắp đặt nối thẳng PPR DN20 | 6 | cái | |
24 | Lắp đặt nối thẳng PPR DN25 | 6 | cái | |
25 | Lắp đặt nối thẳng PPR DN32 | 6 | cái | |
26 | Lắp đặt côn giảm PPR DN25/20 | 26 | cái | |
27 | Lắp đặt côn giảm PPR DN32/25 | 9 | cái | |
28 | Lắp đặt van vặn PPR DN25 | 1 | cái | |
29 | Lắp đặt van vặn PPR DN32 | 10 | cái | |
30 | Lắp đặt van phao PPR DN25 | 2 | cái | |
31 | Lắp đặt van 1 chiều PPR DN32 | 2 | cái | |
32 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 (không tính thiết bị) | 2 | bể | |
33 | Cùm omega thép DN20 | 29 | Cái | |
34 | Cùm omega thép DN25 | 66 | Cái | |
35 | Cùm omega thép DN32 | 20 | Cái | |
36 | Ty Gen D8 | 57,5 | m | |
37 | Tăc kê đan thép D8 | 115 | Cái | |
38 | Bịt găng trong DN20 | 38 | Cái | |
39 | Bịt găng ngoài DN20 | 76 | Cái | |
40 | Lắp đặt ống nhựa PVC D114 dày 4,9mm (VLP*1.56 & NC*1.15) | 1,22 | 100m | |
41 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 dày 3,8mm (VLP*1.56 & NC*1.15) | 0,49 | 100m | |
42 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60 dày 2,8mm (VLP*1.56 & NC*1.15) | 1,88 | 100m | |
43 | Lắp đặt ống nhựa PVC D42 dày 2,1mm (VLP*1.56 & NC*1.15) | 0,51 | 100m | |
44 | Lắp đặt chữ Y D114 (VLP*1.5 & NC*1.5) | 62 | cái | |
45 | Lắp đặt chữ Y D90 (VLP*1.5 & NC*1.5) | 2 | cái | |
46 | Lắp đặt chữ Y D60 (VLP*1.5 & NC*1.5) | 86 | cái | |
47 | Lắp đặt chữ Y giảm D90/60 (VLP*1.5 & NC*1.5) | 10 | cái | |
48 | Lắp đặt co nhựa PVC D114 | 10 | cái | |
49 | Lắp đặt co nhựa PVC D90 | 10 | cái | |
50 | Lắp đặt co nhựa PVC D60 | 39 | cái | |
51 | Lắp đặt co nhựa PVC D42 | 89 | cái | |
52 | Lắp đặt co 135 nhựa PVC D114 | 97 | cái | |
53 | Lắp đặt co 135 nhựa PVC D90 | 12 | cái | |
54 | Lắp đặt co 135 nhựa PVC D60 | 104 | cái | |
55 | Lắp đặt côn giảm PVC D114/60 | 13 | cái | |
56 | Lắp đặt côn giảm PVC D90/60 | 5 | cái | |
57 | Lắp đặt côn giảm PVC D60/42 | 43 | cái | |
58 | Lắp đặt Nối thông tắc D114 | 20 | cái | |
59 | Lắp đặt Nối thông tắc D90 | 3 | cái | |
60 | Chụp thông hơi D60 | 5 | cái | |
61 | Lắp đặt Xi phông D60 | 61 | cái | |
62 | Lắp đặt tê nhựa PVC D42 (VLP*1.5 & NC*1.5) | 16 | cái | |
63 | Lắp đặt tê nhựa D60 (VLP*1.5 & NC*1.5) | 46 | cái | |
64 | Lắp đặt tê nhựa giảm D114/60 (VLP*1.5 & NC*1.5) | 10 | cái | |
65 | Cùm treo ống DN50 | 90 | Bộ | |
66 | Cùm treo ống DN100 | 15 | Bộ | |
67 | Ty treo ống thép D8 | 73,5 | m | |
E | HẠNG MỤC 5: NHÀ BẢO VỆ, CỔNG HÀNG RÀO | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,1142 | 100m3 | |
2 | Đóng cừ đá TD 100x100, dài 1,2m, mật độ 9 cây/m2, đất cấp I | 0,6221 | 100m | |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0761 | 100m3 | |
4 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,784 | m3 | |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,018 | 100m3 | |
6 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,5488 | m3 | |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 0,784 | m3 | |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,6807 | m3 | |
9 | Nilong tránh mất nước | 0,1792 | 100m2 | |
10 | Ván khuôn móng cột | 0,0608 | 100m2 | |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,0474 | tấn | |
12 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,1222 | 100m2 | |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0353 | tấn | |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =16mm, chiều cao ≤6m | 0,1894 | tấn | |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,472 | m3 | |
16 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,1296 | 100m2 | |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,018 | tấn | |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,1005 | tấn | |
19 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,678 | m3 | |
20 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0984 | 100m2 | |
21 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 0,275 | 100m2 | |
22 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0126 | tấn | |
23 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | 0,0393 | tấn | |
24 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =6mm, chiều cao ≤28m | 0,0603 | tấn | |
25 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =8mm, chiều cao ≤28m | 0,0527 | tấn | |
26 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,4352 | m3 | |
27 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,2703 | m3 | |
28 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 2,028 | m3 | |
29 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 0,448 | m3 | |
30 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,054 | m3 | |
31 | Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 23,64 | m2 | |
32 | Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 20,28 | m2 | |
33 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 4,8 | m2 | |
34 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 1,02 | m2 | |
35 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 9,38 | m2 | |
36 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 9 | m2 | |
37 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 16,7272 | m2 | |
38 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 16 | m | |
39 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | 28 | m | |
40 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 7,6516 | m2 | |
41 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 13,107 | m2 | |
42 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 23,64 | m2 | |
43 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 20,28 | m2 | |
44 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 24,2 | m2 | |
45 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 16,7272 | m2 | |
46 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 40,3672 | m2 | |
47 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 44,48 | m2 | |
48 | Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 400x400mm | 9,71 | m2 | |
49 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,0628 | tấn | |
50 | Xà gồ thép mạ kẽm C40x80x15x2mm | 62,83 | kg | |
51 | Tole úp nóc | 0,24 | m2 | |
52 | Lợp mái tôn sóng vuông dày mạ màu 4,5dzem | 0,1353 | 100m2 | |
53 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | 0,1048 | tấn | |
54 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 0,1048 | tấn | |
55 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm 30x60x2mm | 92,76 | kg | |
56 | Cung cấp thép bản dày 6mm | 12,06 | kg | |
57 | Bu lông M14x100 | 8 | cái | |
58 | Bu lông nở M12x100 | 16 | cái | |
59 | Bu lông M14x200 | 3 | cái | |
60 | Cửa đi nhôm kính hệ 700 , kính dày 5 ly (bao gồm vật tư và nhân công) | 1,84 | m2 | |
61 | Cửa sổ nhôm kính hệ 700, kính dày 5 ly(bao gồm vật tư và nhân công) | 9,24 | m2 | |
62 | Khung bảo vệ inox | 9,24 | m2 | |
63 | Lắp dựng Khung bảo vệ inox | 9,24 | m2 | |
64 | Lắp đặt ống nhựa PVC bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 32mm | 4 | cái | |
65 | Lắp đặt ống nhựa PVC bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mm | 4 | cái | |
66 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | 0,132 | 100m | |
67 | Lắp đặt cầu chắn rác D110 inox | 4 | cái | |
68 | Lắp đặt đèn huỳnh quang ống dài 1,2m,P =40W | 1 | bộ | |
69 | Lắp đặt đèn huỳnh quang ống dài 0,6m,P =18W | 2 | bộ | |
70 | Lắp đặt quạt đảo trần + bộ điều tốc | 1 | cái | |
71 | Bảng điện nhựa 250x200 | 1 | cái | |
72 | Lắp đặt các automat 2P-10A | 1 | cái | |
73 | Lắp đặt cầu chì 10A | 2 | cái | |
74 | Lắp đặt công tắc đơn | 3 | cái | |
75 | Lắp đặt ổ cắm ba (âm tường) | 2 | cái | |
76 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x4mm2 | 25 | m | |
77 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 16 | m | |
78 | Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | 32 | m | |
79 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, ĐK 27mm | 25 | m | |
80 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm | 15 | m | |
81 | Băng cảnh báo tuyến cáp ngầm | 25 | m | |
82 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤3m - Cấp đất I | 4,375 | 1m3 | |
83 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0438 | 100m3 | |
84 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,5504 | 100m3 | |
85 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 1,7516 | 1m3 | |
86 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,3786 | 100m3 | |
87 | Đóng cừ đá TD 100x100, dài 1,2m, mật độ 9 cây/m2, đất cấp I | 2,9549 | 100m | |
88 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 3,78 | m3 | |
89 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 3,78 | m3 | |
90 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,8329 | m3 | |
91 | Ván khuôn móng cột | 0,314 | 100m2 | |
92 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,2088 | tấn | |
93 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0873 | tấn | |
94 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,466 | tấn | |
95 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,6074 | 100m2 | |
96 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,2283 | m3 | |
97 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,4779 | 100m2 | |
98 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 4,4978 | m3 | |
99 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,1061 | tấn | |
100 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | 0,0756 | tấn | |
101 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,3321 | tấn | |
102 | Rải Nilong tránh mất nước | 0,4998 | 100m2 | |
103 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 2,7905 | m3 | |
104 | Xây cột, trụ bằng không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2,4 | m3 | |
105 | Trát tường ngoài, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 55,81 | m2 | |
106 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 43,54 | m2 | |
107 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 22,324 | m2 | |
108 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 26,4 | m | |
109 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 55,81 | m2 | |
110 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 74,66 | m2 | |
111 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 121,674 | m2 | |
112 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 70x200 vữa XM M75, PCB40 | 16,844 | m2 | |
113 | Song sắt fi 16 | 1.082,286 | kg | |
114 | Thép V50x50x5 | 823,69 | kg | |
115 | Thép LA 14x2 | 262,68 | kg | |
116 | Thép hộp H50x50x4mm | 281,06 | kg | |
117 | Thép tấm dày 3mm | 73,759 | kg | |
118 | Cung cấp bản lề cói sắt tròn đặc Þ30 | 9 | Bộ | |
119 | Bánh xe nhựa | 3 | cái | |
120 | Cung cấp tay nắm thép mạ kẽm D21mm | 1,62 | kg | |
121 | Cung cấp tay nắm thép tấm dày 3mm | 0,0665 | kg | |
122 | Gia công, lắp dựng hàng rào song sắt (không tính thép) | 97,6675 | m2 | |
123 | Gia công cửa song sắt | 15,6 | m2 | |
124 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 15,384 | m2 | |
125 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 117,1875 | 1m2 | |
126 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 6,6528 | 1m3 | |
127 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0444 | 100m3 | |
128 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 0,924 | m3 | |
129 | Ván khuôn móng cột | 0,308 | 100m2 | |
130 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,41 | m3 | |
131 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0661 | tấn | |
132 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | 0,1356 | tấn | |
133 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 0,22 | 100m2 | |
134 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2,2 | m3 | |
135 | Rải Nilong tránh mất nước | 0,11 | 100m2 | |
136 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 22 | 1cấu kiện | |
137 | Thép căng lưới phi 8 | 100,78 | kg | |
138 | Lắp dựng hàng rào lưới thép B40 khổ 1.8m, dày 3ly | 72,62 | m | |
139 | Sản xuất, lắp dựng hàng rào lưới thép B40 khổ 1.8m, dày 3ly (4,16kg/m) | 302,0992 | kg | |
140 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu | 35,2 | m2 | |
F | HẠNG MỤC 6: NHÀ XE GIÁO VIÊN, HỌC SINH | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,0819 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 2,6048 | 1m3 | |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0546 | 100m3 | |
4 | Đóng cừ đá TD 100x100, dài 1,2m, mật độ 9 cây/m2, đất cấp I | 0,6048 | 100m | |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,768 | m3 | |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0399 | 100m3 | |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 1,952 | m3 | |
8 | Rải Nilong tránh mất nước | 0,5612 | 100m2 | |
9 | Ván khuôn móng cột | 0,0512 | 100m2 | |
10 | Ván khuôn móng dài | 0,0592 | 100m2 | |
11 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,0336 | 100m2 | |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,204 | m3 | |
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,224 | m3 | |
14 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 4,1175 | m3 | |
15 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | 0,0312 | 100m2 | |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,0446 | tấn | |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0068 | tấn | |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,0251 | tấn | |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm | 0,1263 | tấn | |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,48 | m3 | |
21 | Trát tường ngoài, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 10,36 | m2 | |
22 | Cung cấp thép tấm dày 6mm | 14,02 | kg | |
23 | Cung cấp thép tấm dày 8mm | 40,2 | kg | |
24 | Cung cấp thép ống STK phi 114 dày 4mm | 116,64 | kg | |
25 | Cung cấp bu lông M18x700 | 16 | bộ | |
26 | Cung cấp thép ống STK phi 90 dày 4mm | 125,5 | kg | |
27 | Cung cấp thép ống STK phi 76 dày 3,2mm | 75,49 | kg | |
28 | Gia công cột bằng thép hình | 0,3176 | tấn | |
29 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,0542 | tấn | |
30 | Lắp cột thép các loại | 0,3718 | tấn | |
31 | Cung cấp thép ống STK phi 42 dày 2,3mm | 62,72 | kg | |
32 | Gia công giằng mái thép | 0,0627 | tấn | |
33 | Lắp dựng giằng thép bu lông | 0,0627 | tấn | |
34 | Cung cấp thép hình C100x45x2 mạ kẽm | 226,92 | kg | |
35 | Cung cấp thép V50x50x5 | 8,81 | kg | |
36 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,2357 | tấn | |
37 | Lợp tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | 0,5104 | 100m2 | |
G | HẠNG MỤC 7: SÂN ĐAN, BỒN HOA, CỘT CỜ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 11,3696 | 1m3 | |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0758 | 100m3 | |
3 | Rải Nilong tránh mất nước | 15,4023 | 100m2 | |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 5,168 | m3 | |
5 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 115,284 | m3 | |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm | 4,5207 | tấn | |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 6,9768 | m3 | |
8 | Trát tường ngoài, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 77,52 | m2 | |
9 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu | 64,6 | m2 | |
10 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 96,07 | 10m | |
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC ,đường kính 60x2mm, L=0,25m | 65 | cái | |
12 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,0133 | 100m3 | |
13 | Đóng cừ đá TD 100x100, dài 1,2m, mật độ 9 cây/m2, đất cấp I | 0,0691 | 100m | |
14 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0089 | 100m3 | |
15 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0033 | 100m3 | |
16 | Rải Nilong tránh mất nước | 0,0784 | 100m2 | |
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 0,7004 | m3 | |
18 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,096 | m3 | |
19 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,127 | m3 | |
20 | Ván khuôn móng cột | 0,0088 | 100m2 | |
21 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,0265 | 100m2 | |
22 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,0046 | tấn | |
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,003 | tấn | |
24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | 0,0068 | tấn | |
25 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,9399 | m3 | |
26 | Trát tường ngoài, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 10,769 | m2 | |
27 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 1,24 | m2 | |
28 | Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 300x300mm | 3,026 | m2 | |
29 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 50x200, vữa XM M75, PCB40 | 3,512 | m2 | |
30 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1,24 | m2 | |
31 | Gia công, lắp dựng cột bằng thép hình | 0,0475 | tấn | |
32 | Cung cấp ống inox đường kính 90x2,5mm | 47,4565 | kg | |
33 | Cung cấp bu lông M16x400 | 2 | Bộ | |
34 | Cung cấp tấm inox dày 2 ly | 0,6487 | Kg | |
35 | Cung cấp ròng rọc kéo dây cờ | 1 | Cái | |
36 | Dây treo Quốc kỳ | 1 | Bộ | |
37 | Lắp dựng quốc kỳ | 1 | Bộ | |
H | HẠNG MỤC 8: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,3029 | 100m3 | |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 1,9493 | 100m3 | |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,7507 | 100m3 | |
4 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 10,422 | m3 | |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 8,712 | m3 | |
6 | Ván khuôn móng cột | 0,0624 | 100m2 | |
7 | Ván khuôn móng dài | 0,152 | 100m2 | |
8 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 3,9074 | m3 | |
9 | Rải Nilong tránh mất nước | 1,6004 | 100m2 | |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,2286 | 100m2 | |
11 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0465 | tấn | |
12 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,2151 | tấn | |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm | 0,3365 | tấn | |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 108 | 1cấu kiện | |
15 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 8,2973 | m3 | |
16 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 7,904 | m3 | |
17 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 133,112 | m2 | |
18 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 28,5 | m2 | |
19 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | 0,2 | 100m | |
20 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3.4mm | 2,32 | 100m | |
21 | Lắp đặt tê PPR D32mm | 4 | cái | |
22 | Lắp đặt co tê giảm PPR D32/20mm | 7 | cái | |
23 | Lắp đặt co 90 độ PPR D32mm | 5 | cái | |
24 | Lắp đặt co 90 độ PPR D20mm | 7 | cái | |
25 | Lắp đặt van khóa PPR D20mm | 7 | cái | |
26 | Lắp đặt dây mềm D20mm | 0,4 | 100m | |
27 | Lắp nút bịt nhựa PPR - D32mm | 6 | cái | |
28 | Lắp đặt ống nhựa uPVC - D315mm dày 15mm | 0,78 | 100m | |
29 | Lắp đặt ống nhựa uPVC - D168mm dày 7.3mm | 1,19 | 100m | |
I | HẠNG MỤC 9: SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 21,45 | 100m3 | |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 3,34 | 100m3 | |
3 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,75T/m3 | 16,46 | 100m3 | |
4 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm | 0,16 | 100m | |
5 | Cung cấp vải địa kỹ thuật | 1,28 | m2 | |
6 | Cát san lấp | 10.482 | m3 | |
7 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 104,82 | 100m3 | |
J | HẠNG MỤC10: TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH | |||
1 | Thang nâng thực phẩm 150KG | 1 | Bộ | |
2 | Bình bột chữa cháy ABC 8kg | 10 | Bình | |
3 | Bình chữa cháy Co2- 5kg | 10 | Bình |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ép cọc ≥ 150 tấn | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
2 | Xe cẩu (tải trọng nâng ≥ 16 tấn) | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
3 | Máy vận thăng tải trọng nâng ≥ 200 Kg | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
4 | Giàn giáo thép (bộ: gồm 2 chân và 2 chéo) hoặc Nhà thầu dùng cây chống thép thì số lượng ≥ 1000 cây. (Loại thép dùng chống, làm sàn công tác, v.v...) | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 500 |
5 | Ván khuôn thép hoặc nhựa(Ván khuôn thép hoặc nhựa dùng để định hình bêtông)Đơn vị tính: m2 | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 500 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 161,08 | m3 | |||
2 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 135,05 | m3 | |||
3 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 1.394,3 | m2 | |||
4 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 2.193,42 | m2 | |||
5 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 15,37 | m3 | |||
6 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 0,72 | m3 | |||
7 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 29,07 | m3 | |||
8 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 10,76 | m3 | |||
9 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 19,26 | m3 | |||
10 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2,5 | m3 | |||
11 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 306,02 | m2 | |||
12 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 94,25 | m2 | |||
13 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 255,96 | m2 | |||
14 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 420,04 | m | |||
15 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | 294,4 | m | |||
16 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 33,82 | m2 | |||
17 | Kẻ ron tường gạch loại lõm | 114 | m2 | |||
18 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | 1.394,3 | m2 | |||
19 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 2.193,42 | m2 | |||
20 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài | 9,26 | m2 | |||
21 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.403,56 | m2 | |||
22 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2.193,42 | m2 | |||
23 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40 | 2.192,15 | m2 | |||
24 | Lát nền, sàn gạch ceramic nhám KT 250x250mm | 109,64 | m2 | |||
25 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40 | 806 | m2 | |||
26 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột KT gạch chỉ 50x230mm | 106,32 | m2 | |||
27 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 121,03 | m2 | |||
28 | Láng granitô nền sàn | 52,49 | m2 | |||
29 | Láng granitô cầu thang | 68,54 | m2 | |||
30 | Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ KT 8,5x10cm | 39 | m | |||
31 | Sơn PU tay vịn lan can (02 lót + 02 màu + 01 bóng) | 10,92 | m2 | |||
32 | Gia công lan can sắt hộp mạ kẽm cầu thang | 0,33 | tấn | |||
33 | Lắp dựng lan can thép hộp cầu thang | 38,37 | m2 | |||
34 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm:50x50x1.4 | 13,01 | kg | |||
35 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm:40x40x1.4 | 4,94 | kg | |||
36 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm:15x15x1.1 | 67,45 | kg | |||
37 | Cung cấp thép tấm dày 6mm | 243,18 | kg | |||
38 | Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng 1 nước lót + 2 nước phủ | 20,45 | 1m2 | |||
39 | Lắp dựng xà gồ thép | 8,85 | tấn | |||
40 | Xà gồ thép C150x65x18x2 | 8.851,57 | Kg | |||
41 | Thép fi8 neo xà gồ | 239,04 | Kg | |||
42 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 Dzem | 15,19 | 100m2 | |||
43 | Tole úp nóc sóng vuông mạ màu dày 4,5 Dzem | 75,54 | m2 | |||
44 | CCLD Cửa đi khung nhôm kính hệ 1000, lamri 105x9,5, kính trắng 5li (phụ kiện + khóa xoay+ bản lề) | 225,64 | M2 | |||
45 | CCLD Cửa sổ khung nhôm kính hệ 1000, lamri 105x9,5, kính trắng 5li (phụ kiện + chốt khóa + bản lề) | 319,92 | m2 | |||
46 | Gia công hoa sắt thép hộp mạ kẽm | 1,27 | tấn | |||
47 | Lắp dựng khung bảo vệ thép hộp mạ kẽm | 312,12 | m2 | |||
48 | Cung cấp thép hộp mạ kẽm 14x14x1.2mm | 1.265,3 | kg | |||
49 | Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng 1 nước lót + 2 nước phủ | 146,91 | 1m2 | |||
50 | Tấm compac dày 18mm | 41,16 | M2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình như sau:
- Có quan hệ với 299 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,51 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,00%, Xây lắp 86,40%, Tư vấn 7,60%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.381.916.700.385 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.226.500.612.390 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự tiến bộ của nhân loại không tự động cũng chẳng phải là chắc chắn xảy ra… Mỗi bước tiến tới mục tiêu công lý đòi hỏi sự hy sinh, đau khổ và đấu tranh; những nỗ lực không ngừng nghỉ và mối quan tâm nhiệt huyết của những cá nhân đổ hết tâm sức. "
Martin Luther King Jr.
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.