Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Xây dựng khối 08 phòng học + 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình

Tìm thấy: 15:44 11/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Mẫu Giáo Tân Mỹ (Điểm Chính)
Gói thầu
Gói thầu số 10: Xây dựng khối 08 phòng học + 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Mẫu Giáo Tân Mỹ (Điểm Chính)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 22/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:38 11/08/2022
đến
09:00 22/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 22/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
208.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm lẻ tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/08/2022 (20/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Xây dựng khối 08 phòng học + 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình
Tên dự án là: Trường Mẫu Giáo Tân Mỹ (Điểm Chính)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình , địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, khóm Tân Đông B, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 834040; Di động: 0914.653.753 - Anh Trúc.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Đồng Tâm. + Tư vấn thiết kế hệ thống PCCC: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Đồng Tâm. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Trung tâm Giám định Chất lượng Xây dựng. + Tư vấn thẩm định giá trang thiết bị: Công ty Cổ phần Giám định và Thẩm định Tài sản Việt Nam – Chi nhánh Hồ Chí Minh. + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thanh Bình. + Đơn vị lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Điện thoại: 02773.834040. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Điện thoại: 02773.834040.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình , địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, khóm Tân Đông B, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 834040; Di động: 0914.653.753 - Anh Trúc.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 208.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 834040; Di động: 0914.653.753 - Anh Trúc.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773.845110; Fax: 02773.846248.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: 11 Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại 0277.3851.101.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 833228; Fax: 02773.833011.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 28.460.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.743.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(1) theo mô tả dưới đây với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh)(2): N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 10.435.000.000 đồng; X ≥ 10.435.000.000 đồng. Trong đó: (i) Số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (N x V = X) hoặc (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc bằng N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là Vn và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. * Nhà thầu phải gửi kèm theo: - Bản chụp hợp đồng thi công với tư cách là nhà thầu chính được chứng thực; - Biên bản tổng nghiệm thu công trình đưa vào quản lý sử dụng với Chủ đầu tư được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Chủ đầu tư (giá trị hợp đồng căn cứ vào hóa đơn). Ghi chú: (1) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có thời gian ký kết hợp đồng và thi công xong (hoặc hoàn thành phần lớn (*)) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 05 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu – tính đủ ngày, tháng, năm), trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này: Loại công trình dân dụng, công trình cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: Nhà thầu lựa chọn một trong hai cách sau: + Hợp đồng thi công công trình dân dụng thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 10.435.000.000 đồng (trong đó có thi công xây dựng mới khối nhà 02 tầng trở lên, Nhà thầu phải gửi kèm bản vẽ hoàn công (mặt chính) để chứng minh số tầng); X ≥ 10.435.000.000 đồng. Hoặc: + Hợp đồng thi công công trình dân dụng thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 10.435.000.000 đồng (trong đó thi công xây dựng mới có diện tích sàn BTCT (bao gồm cả sàn mái – nếu có) ≥ 1.800 m2 Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh diện tích sàn); X ≥ 10.435.000.000 đồng. (2) Với các hợp đồng mà Nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do Nhà thầu thực hiện. (*) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị của khối lượng hợp đồng và phải được Chủ đầu tư xác nhận.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 10.435.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Có 01 nhân sự trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng (giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng) còn hiệu lực và được chứng thực;+ Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu.33
2Kỹ thuật thi công điện, phòng cháy chữa cháy1- Có 01 Kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật điện, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát còn hiệu lực (giám sát công tác thi công lắp đặt điện công trình) được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát về phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực, được chứng thực (chứng chỉ này do Cục trưởng Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cấp);+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.33
3Kỹ thuật thi công trực tiếp1- Có 01 nhân sự trình độ từ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu.33
4Kỹ thuật thi công cấp thoát nước1- Có 01 Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu.33
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Có 01 kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: XÂY DỰNG KHỐI 8 PHÒNG HỌC + 16 PHÒNG CHỨC NĂNG (KIẾN TRÚC)
1Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40161,08m3
2Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40135,05m3
3Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB401.394,3m2
4Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB402.193,42m2
5Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4015,37m3
6Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB400,72m3
7Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB4029,07m3
8Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4010,76m3
9Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB4019,26m3
10Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB402,5m3
11Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40306,02m2
12Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4094,25m2
13Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40255,96m2
14Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40420,04m
15Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40294,4m
16Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB4033,82m2
17Kẻ ron tường gạch loại lõm114m2
18Bả bằng bột bả vào tường ngoài1.394,3m2
19Bả bằng bột bả vào tường trong2.193,42m2
20Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài9,26m2
21Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.403,56m2
22Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ2.193,42m2
23Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB402.192,15m2
24Lát nền, sàn gạch ceramic nhám KT 250x250mm109,64m2
25Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40806m2
26Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột KT gạch chỉ 50x230mm106,32m2
27Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40121,03m2
28Láng granitô nền sàn52,49m2
29Láng granitô cầu thang68,54m2
30Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ KT 8,5x10cm39m
31Sơn PU tay vịn lan can (02 lót + 02 màu + 01 bóng)10,92m2
32Gia công lan can sắt hộp mạ kẽm cầu thang0,33tấn
33Lắp dựng lan can thép hộp cầu thang38,37m2
34Cung cấp thép hộp mạ kẽm:50x50x1.413,01kg
35Cung cấp thép hộp mạ kẽm:40x40x1.44,94kg
36Cung cấp thép hộp mạ kẽm:15x15x1.167,45kg
37Cung cấp thép tấm dày 6mm243,18kg
38Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng 1 nước lót + 2 nước phủ20,451m2
39Lắp dựng xà gồ thép8,85tấn
40Xà gồ thép C150x65x18x28.851,57Kg
41Thép fi8 neo xà gồ239,04Kg
42Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 Dzem15,19100m2
43Tole úp nóc sóng vuông mạ màu dày 4,5 Dzem75,54m2
44CCLD Cửa đi khung nhôm kính hệ 1000, lamri 105x9,5, kính trắng 5li (phụ kiện + khóa xoay+ bản lề)225,64M2
45CCLD Cửa sổ khung nhôm kính hệ 1000, lamri 105x9,5, kính trắng 5li (phụ kiện + chốt khóa + bản lề)319,92m2
46Gia công hoa sắt thép hộp mạ kẽm1,27tấn
47Lắp dựng khung bảo vệ thép hộp mạ kẽm312,12m2
48Cung cấp thép hộp mạ kẽm 14x14x1.2mm1.265,3kg
49Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng 1 nước lót + 2 nước phủ146,911m2
50Tấm compac dày 18mm41,16M2
51Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,901,51100m3
52Cung cấp cát san nền456,69m3
53Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km4,57100m3
54Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung390m2
55Cung cấp lắp đặt trần nhựa khung thép53,5m2
56Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng153,74m2
BHẠNG MỤC 2: XÂY DỰNG KHỐI 8 PHÒNG HỌC + 16 PHÒNG CHỨC NĂNG (KẾT CẤU)
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I5,4923100m3
2Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,853,6615100m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột27,0544100m2
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 06mm13,0794tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK10mm1,0115tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12mm1,5324tấn
7Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16mm34,1123tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 20mm0,4543tấn
9Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm3071 mối nối
10Gia công và lắp thép đầu cọc5,9656tấn
11Thép bản hàn nối cọc5.965,59Kg
12Thép V63x63x51.476,67kg
13Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)335,858m3
14Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I54,032100m
15Ép âm2,2104100m
16Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn9,5938m3
17Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB4090,6928m3
18Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB4023,6513m3
19Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40176,7013m3
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB4031,3191m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB4046,332m3
22Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40155,1213m3
23Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB4090,9179m3
24Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40206,582m3
25Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB4017,0275m3
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB4012,3574m3
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB4019,036m3
28Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB4021,4912m3
29Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)5,903m3
30Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB406,824m3
31Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB4012,9162m3
32Nylon27,7305100m2
33Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mm3,5582tấn
34Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 08mm0,3173tấn
35Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm12,8024tấn
36Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 14mm3,6511tấn
37Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, chiều cao ≤6m0,5344tấn
38Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m0,053tấn
39Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m3,837tấn
40Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, chiều cao ≤28m2,4959tấn
41Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m9,1702tấn
42Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m2,0807tấn
43Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, chiều cao ≤6m2,0716tấn
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m4,0062tấn
45Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m11,369tấn
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, chiều cao ≤28m3,6737tấn
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m0,024tấn
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m19,3442tấn
49Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m2,4142tấn
50Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, chiều cao ≤28m1,1275tấn
51Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 06mm, chiều cao ≤6m0,1648tấn
52Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 08mm, chiều cao ≤6m0,0527tấn
53Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m0,356tấn
54Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m0,9615tấn
55Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m0,6608tấn
56Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 06mm, chiều cao ≤28m10,3136tấn
57Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 08mm, chiều cao ≤28m9,2542tấn
58Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 06mm, chiều cao ≤28m1,2598tấn
59Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m4,2359tấn
60Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn (d4mm)0,3474tấn
61Ván khuôn móng cột7,8058100m2
62Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m10,3535100m2
63Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m13,2372100m2
64Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m (Trụ mái)1,1897100m2
65Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m6,0089100m2
66Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m10,8424100m2
67Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m20,6582100m2
68Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan4,8918100m2
69Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp1,3422100m2
70Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan8,5759100m2
71Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan (không sơn P)2,6922100m2
72Ván khuôn gỗ cầu thang thường1,1081100m2
73Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg4481 cấu kiện
74Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB401.313,27m2
75Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (tính 50% trong nhà và 50% ngoài nhà)704,8m2
76Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)1.267,62m2
77Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)744,7m2
78Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)1.108,4929m2
79Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà2.189,561m2
80Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà3.300,4419m2
81Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ2.189,561m2
82Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ3.300,4419m2
83Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,6318100m3
84Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,4212100m3
85Đắp nền móng công trình bằng thủ công3,6m3
86Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB4019,975m2
87Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB403,6m3
88Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)2,08m3
89Nylon0,62100m2
90Ván khuôn móng cột0,054100m2
91Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0576100m2
92Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 08mm0,2542tấn
93Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn (d06mm)0,0781tấn
94Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn (d08mm)0,0998tấn
95Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, mái hắt bằng máy10cái
CHẠNG MỤC 3: HỆ THỐNG ĐIỆN + CHỐNG SÉT + BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG
1Lắp đặt đèn led đơn dài 1,2m114bộ
2Lắp đặt đèn led đôi dài 1,2m152bộ
3Lắp đặt quạt trần + Dimmer122cái
4Lắp đặt MCCB 3P-250A1cái
5Lắp đặt MCCB 3P-125A3cái
6Lắp đặt MCB 2P - 10A2cái
7Lắp đặt MCB 2P - 15A12cái
8Lắp đặt MCB 2P - 20A1cái
9Lắp đặt MCB 2P - 6A21cái
10Lắp đặt công tắc cầu thang6cái
11Lắp đặt ổ cắm loại 2 cực hộp 2 ổ cắm95cái
12Lắp đặt công tắc đơn27cái
13Lắp đặt công tắc đôi35cái
14Lắp đặt công tắc ba8cái
15Lắp đặt cầu chì70cái
16Lắp đặt hộp âm + mặt cho CB30bộ
17Lắp đặt hộp âm + mặt cho (1CT+1CC)27bộ
18Lắp đặt hộp âm + mặt cho (2CT+1CC)35bộ
19Lắp đặt hộp âm + mặt cho (3CT+1CC)8bộ
20Lắp đặt tủ điện composite 300x400x1502bộ
21Lắp đặt ống nhựa xoắn PVC D163.500m
22Lắp đặt ống nhựa xoắn PVC D25700m
23Lắp đặt hộp đấu nối60cái
24Lắp đặt dây điện đơn CV 1.5mm29.800m
25Lắp đặt dây điện đơn CV 2.5mm22.200m
26Lắp đặt dây điện đơn CV 4.0mm280m
27Lắp đặt dây điện đơn CV 6.0mm2150m
28Lắp đặt dây điện đơn CV 35mm2300m
29Lắp đặt dây điện đơn CV 50mm2250m
30Lắp đặt dây điện đơn CV 95mm2150m
31Rắc 2 sứ + 2 sứ ống chỉ2cái
32Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát nạn 2 phía0,45 đèn
33Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát nạn 1 phía3,25 đèn
34Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cô3,25 đèn
35Lắp đặt dây tín hiệu 2x1.5mm2350m
36Lắp đặt ống nhựa xoắn D16350m
37Lắp đặt ổ cắm loại 2 cực hộp 1 ổ cắm14cái
38Lắp đặt ổ cắm loại 2 cực hộp 2 ổ cắm10cái
39Lắp đặt hộp âm + mặt cho 1 Ổ cắm14cái
40Lắp đặt hộp âm + mặt cho 2 Ổ cắm10cái
41Lắp đặt thiết bị báo cháy khói4,510 đầu
42Lắp đặt thiết bị báo cháy nhiệt0,210 đầu
43Lắp đặt còi báo cháy1,25 chuông
44Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp1,25 nút
45Lắp đặt trở kháng cuối dây4bộ
46Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2200m
47Lắp đặt dây dẫn điện 2x1.5mm2420m
48Lắp đặt MCB 2P-6A1cái
49Lắp đặt ống nhựa xoắn D16200m
50Lắp đặt hộp đấu nối1cái
51Bảng tiêu lệnh PCCC6Bảng
52Đầu thu sét tia tiền đạo bán kính 72m1cái
53Cung cấp cột chống sét STK D49, L=3,3m1bộ
54Cung cấp đế cột chống sét1bộ
55Đóng cọc chống sét mạ đồng fi25, L=3m10cọc
56Kéo rải cáp đồng trần 50mm2 dưới mương30m
57Kéo rải cáp đồng trần 50mm2 theo tường, cột và mái nhà40m
58Lắp đặt Bộ đếm sét1bộ
59Kẹp kiểm tra1Cái
60Tủ kiểm tra KT 400x300x1501bộ
61Cáp thép chằng 4mm240m
62Tăng đơ cáp4Cái
63Ốc xiết cáp 4mm216Con
64Lắp đặt ống nhựa uPVC D2740m
65Co dê inox D3415Cái
66Co dê inox D6010Cái
67Mối hàn hóa nhiệt12mối
DHẠNG MỤC 4: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ
1Lắp đặt xí bệt (loại lớn)2bộ
2Lắp đặt xí bệt (loại nhỏ)34bộ
3Lắp đặt Lavabo35bộ
4Lắp đặt chậu tiểu nam (loại nhỏ)24bộ
5Lắp đặt vòi tắm hương sen (nhựa)19bộ
6Lắp đặt vòi xịt vệ sinh (nhựa)36bộ
7Lắp đặt van góc vệ sinh 3 nhánh mạ Chrome36cái
8Lắp đặt phễu thu nước sàn Ionx D15061cái
9Lắp đặt ống trơn PPR DN20,dày 2,3mm (VLP*1.56 & NC, MTC*1.15)3,82100m
10Lắp đặt ống trơn PPR DN25,dày 2,8mm (VLP*1.56 & NC, MTC*1.15)0,66100m
11Lắp đặt ống trơn PPR DN32,dày 3,4mm (VLP*1.56 & NC,MTC*1.15)1,06100m
12Lắp đặt tê PPR DN20 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5)1cái
13Lắp đặt tê PPR DN32 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5)9cái
14Lắp đặt tê giảm PPR DN25/20 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5)75cái
15Lắp đặt tê giảm PPR DN32/20 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5)12cái
16Lắp đặt tê giảm PPR DN32/25 (VLP*1.5 & NC,MTC*1.5)17cái
17Lắp đặt co 90 PPR DN20131cái
18Lắp đặt co 90 PPR DN2512cái
19Lắp đặt co 90 PPR DN3228cái
20Lắp đặt co 90 giảm răng ngoài PPR DN20x1/235cái
21Lắp đặt co 90 giảm răng trong PPR DN20x1/277cái
22Lắp đặt khâu nối răng trong PPR DN20x1/22cái
23Lắp đặt nối thẳng PPR DN206cái
24Lắp đặt nối thẳng PPR DN256cái
25Lắp đặt nối thẳng PPR DN326cái
26Lắp đặt côn giảm PPR DN25/2026cái
27Lắp đặt côn giảm PPR DN32/259cái
28Lắp đặt van vặn PPR DN251cái
29Lắp đặt van vặn PPR DN3210cái
30Lắp đặt van phao PPR DN252cái
31Lắp đặt van 1 chiều PPR DN322cái
32Lắp đặt bể nước Inox 1m3 (không tính thiết bị)2bể
33Cùm omega thép DN2029Cái
34Cùm omega thép DN2566Cái
35Cùm omega thép DN3220Cái
36Ty Gen D857,5m
37Tăc kê đan thép D8115Cái
38Bịt găng trong DN2038Cái
39Bịt găng ngoài DN2076Cái
40Lắp đặt ống nhựa PVC D114 dày 4,9mm (VLP*1.56 & NC*1.15)1,22100m
41Lắp đặt ống nhựa PVC D90 dày 3,8mm (VLP*1.56 & NC*1.15)0,49100m
42Lắp đặt ống nhựa PVC D60 dày 2,8mm (VLP*1.56 & NC*1.15)1,88100m
43Lắp đặt ống nhựa PVC D42 dày 2,1mm (VLP*1.56 & NC*1.15)0,51100m
44Lắp đặt chữ Y D114 (VLP*1.5 & NC*1.5)62cái
45Lắp đặt chữ Y D90 (VLP*1.5 & NC*1.5)2cái
46Lắp đặt chữ Y D60 (VLP*1.5 & NC*1.5)86cái
47Lắp đặt chữ Y giảm D90/60 (VLP*1.5 & NC*1.5)10cái
48Lắp đặt co nhựa PVC D11410cái
49Lắp đặt co nhựa PVC D9010cái
50Lắp đặt co nhựa PVC D6039cái
51Lắp đặt co nhựa PVC D4289cái
52Lắp đặt co 135 nhựa PVC D11497cái
53Lắp đặt co 135 nhựa PVC D9012cái
54Lắp đặt co 135 nhựa PVC D60104cái
55Lắp đặt côn giảm PVC D114/6013cái
56Lắp đặt côn giảm PVC D90/605cái
57Lắp đặt côn giảm PVC D60/4243cái
58Lắp đặt Nối thông tắc D11420cái
59Lắp đặt Nối thông tắc D903cái
60Chụp thông hơi D605cái
61Lắp đặt Xi phông D6061cái
62Lắp đặt tê nhựa PVC D42 (VLP*1.5 & NC*1.5)16cái
63Lắp đặt tê nhựa D60 (VLP*1.5 & NC*1.5)46cái
64Lắp đặt tê nhựa giảm D114/60 (VLP*1.5 & NC*1.5)10cái
65Cùm treo ống DN5090Bộ
66Cùm treo ống DN10015Bộ
67Ty treo ống thép D873,5m
EHẠNG MỤC 5:  NHÀ BẢO VỆ, CỔNG HÀNG RÀO
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,1142100m3
2Đóng cừ đá TD 100x100, dài 1,2m, mật độ 9 cây/m2, đất cấp I0,6221100m
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,0761100m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ công0,784m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,018100m3
6Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB400,5488m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB400,784m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB401,6807m3
9Nilong tránh mất nước0,1792100m2
10Ván khuôn móng cột0,0608100m2
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,0474tấn
12Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,1222100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0353tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =16mm, chiều cao ≤6m0,1894tấn
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB401,472m3
16Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,1296100m2
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,018tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,1005tấn
19Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,678m3
20Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0984100m2
21Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m0,275100m2
22Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0126tấn
23Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m0,0393tấn
24Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =6mm, chiều cao ≤28m0,0603tấn
25Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =8mm, chiều cao ≤28m0,0527tấn
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB400,4352m3
27Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB401,2703m3
28Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB402,028m3
29Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB400,448m3
30Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB400,054m3
31Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M75, PCB4023,64m2
32Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB4020,28m2
33Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB404,8m2
34Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB401,02m2
35Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB409,38m2
36Trát trần, vữa XM M75, PCB409m2
37Trát trần, vữa XM M75, PCB4016,7272m2
38Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB4016m
39Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB4028m
40Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB407,6516m2
41Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng13,107m2
42Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà23,64m2
43Bả bằng bột bả vào tường trong nhà20,28m2
44Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà24,2m2
45Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần16,7272m2
46Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ40,3672m2
47Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ44,48m2
48Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 400x400mm9,71m2
49Lắp dựng xà gồ thép0,0628tấn
50Xà gồ thép mạ kẽm C40x80x15x2mm62,83kg
51Tole úp nóc0,24m2
52Lợp mái tôn sóng vuông dày mạ màu 4,5dzem0,1353100m2
53Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m0,1048tấn
54Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m0,1048tấn
55Cung cấp thép hộp mạ kẽm 30x60x2mm92,76kg
56Cung cấp thép bản dày 6mm12,06kg
57Bu lông M14x1008cái
58Bu lông nở M12x10016cái
59Bu lông M14x2003cái
60Cửa đi nhôm kính hệ 700 , kính dày 5 ly (bao gồm vật tư và nhân công)1,84m2
61Cửa sổ nhôm kính hệ 700, kính dày 5 ly(bao gồm vật tư và nhân công)9,24m2
62Khung bảo vệ inox9,24m2
63Lắp dựng Khung bảo vệ inox9,24m2
64Lắp đặt ống nhựa PVC bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 32mm4cái
65Lắp đặt ống nhựa PVC bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mm4cái
66Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm0,132100m
67Lắp đặt cầu chắn rác D110 inox4cái
68Lắp đặt đèn huỳnh quang ống dài 1,2m,P =40W1bộ
69Lắp đặt đèn huỳnh quang ống dài 0,6m,P =18W2bộ
70Lắp đặt quạt đảo trần + bộ điều tốc1cái
71Bảng điện nhựa 250x2001cái
72Lắp đặt các automat 2P-10A1cái
73Lắp đặt cầu chì 10A2cái
74Lắp đặt công tắc đơn3cái
75Lắp đặt ổ cắm ba (âm tường)2cái
76Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x4mm225m
77Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm216m
78Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm232m
79Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, ĐK 27mm25m
80Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm15m
81Băng cảnh báo tuyến cáp ngầm25m
82Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤3m - Cấp đất I4,3751m3
83Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,0438100m3
84Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,5504100m3
85Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I1,75161m3
86Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,3786100m3
87Đóng cừ đá TD 100x100, dài 1,2m, mật độ 9 cây/m2, đất cấp I2,9549100m
88Đắp nền móng công trình bằng thủ công3,78m3
89Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB403,78m3
90Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB406,8329m3
91Ván khuôn móng cột0,314100m2
92Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,2088tấn
93Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0873tấn
94Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,466tấn
95Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,6074100m2
96Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB403,2283m3
97Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,4779100m2
98Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB404,4978m3
99Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,1061tấn
100Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m0,0756tấn
101Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,3321tấn
102Rải Nilong tránh mất nước0,4998100m2
103Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB402,7905m3
104Xây cột, trụ bằng không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB402,4m3
105Trát tường ngoài, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB4055,81m2
106Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB4043,54m2
107Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB4022,324m2
108Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB4026,4m
109Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà55,81m2
110Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần74,66m2
111Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ121,674m2
112Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 70x200 vữa XM M75, PCB4016,844m2
113Song sắt fi 161.082,286kg
114Thép V50x50x5823,69kg
115Thép LA 14x2262,68kg
116Thép hộp H50x50x4mm281,06kg
117Thép tấm dày 3mm73,759kg
118Cung cấp bản lề cói sắt tròn đặc Þ309Bộ
119Bánh xe nhựa3cái
120Cung cấp tay nắm thép mạ kẽm D21mm1,62kg
121Cung cấp tay nắm thép tấm dày 3mm0,0665kg
122Gia công, lắp dựng hàng rào song sắt (không tính thép)97,6675m2
123Gia công cửa song sắt15,6m2
124Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm15,384m2
125Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ117,18751m2
126Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I6,65281m3
127Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,0444100m3
128Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB400,924m3
129Ván khuôn móng cột0,308100m2
130Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB403,41m3
131Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0661tấn
132Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m0,1356tấn
133Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột0,22100m2
134Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)2,2m3
135Rải Nilong tránh mất nước0,11100m2
136Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu221cấu kiện
137Thép căng lưới phi 8100,78kg
138Lắp dựng hàng rào lưới thép B40 khổ 1.8m, dày 3ly72,62m
139Sản xuất, lắp dựng hàng rào lưới thép B40 khổ 1.8m, dày 3ly (4,16kg/m)302,0992kg
140Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu35,2m2
FHẠNG MỤC 6:  NHÀ XE GIÁO VIÊN, HỌC SINH
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,0819100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I2,60481m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,0546100m3
4Đóng cừ đá TD 100x100, dài 1,2m, mật độ 9 cây/m2, đất cấp I0,6048100m
5Đắp nền móng công trình bằng thủ công0,768m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,0399100m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB401,952m3
8Rải Nilong tránh mất nước0,5612100m2
9Ván khuôn móng cột0,0512100m2
10Ván khuôn móng dài0,0592100m2
11Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,0336100m2
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB401,204m3
13Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,224m3
14Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB404,1175m3
15Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự0,0312100m2
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,0446tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0068tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,0251tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm0,1263tấn
20Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB401,48m3
21Trát tường ngoài, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB4010,36m2
22Cung cấp thép tấm dày 6mm14,02kg
23Cung cấp thép tấm dày 8mm40,2kg
24Cung cấp thép ống STK phi 114 dày 4mm116,64kg
25Cung cấp bu lông M18x70016bộ
26Cung cấp thép ống STK phi 90 dày 4mm125,5kg
27Cung cấp thép ống STK phi 76 dày 3,2mm75,49kg
28Gia công cột bằng thép hình0,3176tấn
29Gia công cột bằng thép tấm0,0542tấn
30Lắp cột thép các loại0,3718tấn
31Cung cấp thép ống STK phi 42 dày 2,3mm62,72kg
32Gia công giằng mái thép0,0627tấn
33Lắp dựng giằng thép bu lông0,0627tấn
34Cung cấp thép hình C100x45x2 mạ kẽm226,92kg
35Cung cấp thép V50x50x58,81kg
36Lắp dựng xà gồ thép0,2357tấn
37Lợp tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm0,5104100m2
GHẠNG MỤC 7: SÂN ĐAN, BỒN HOA, CỘT CỜ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I11,36961m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,0758100m3
3Rải Nilong tránh mất nước15,4023100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB405,168m3
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40115,284m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm4,5207tấn
7Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB406,9768m3
8Trát tường ngoài, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB4077,52m2
9Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu64,6m2
10Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x496,0710m
11Lắp đặt ống nhựa PVC ,đường kính 60x2mm, L=0,25m65cái
12Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,0133100m3
13Đóng cừ đá TD 100x100, dài 1,2m, mật độ 9 cây/m2, đất cấp I0,0691100m
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,0089100m3
15Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,0033100m3
16Rải Nilong tránh mất nước0,0784100m2
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB400,7004m3
18Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB400,096m3
19Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,127m3
20Ván khuôn móng cột0,0088100m2
21Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,0265100m2
22Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,0046tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,003tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m0,0068tấn
25Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB401,9399m3
26Trát tường ngoài, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB4010,769m2
27Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB401,24m2
28Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 300x300mm3,026m2
29Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 50x200, vữa XM M75, PCB403,512m2
30Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1,24m2
31Gia công, lắp dựng cột bằng thép hình0,0475tấn
32Cung cấp ống inox đường kính 90x2,5mm47,4565kg
33Cung cấp bu lông M16x4002Bộ
34Cung cấp tấm inox dày 2 ly0,6487Kg
35Cung cấp ròng rọc kéo dây cờ1Cái
36Dây treo Quốc kỳ1Bộ
37Lắp dựng quốc kỳ1Bộ
HHẠNG MỤC 8: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,3029100m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I1,9493100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,7507100m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ công10,422m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB408,712m3
6Ván khuôn móng cột0,0624100m2
7Ván khuôn móng dài0,152100m2
8Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)3,9074m3
9Rải Nilong tránh mất nước1,6004100m2
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,2286100m2
11Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0465tấn
12Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,2151tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm0,3365tấn
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu1081cấu kiện
15Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB408,2973m3
16Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB407,904m3
17Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40133,112m2
18Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB4028,5m2
19Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm0,2100m
20Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3.4mm2,32100m
21Lắp đặt tê PPR D32mm4cái
22Lắp đặt co tê giảm PPR D32/20mm7cái
23Lắp đặt co 90 độ PPR D32mm5cái
24Lắp đặt co 90 độ PPR D20mm7cái
25Lắp đặt van khóa PPR D20mm7cái
26Lắp đặt dây mềm D20mm0,4100m
27Lắp nút bịt nhựa PPR - D32mm6cái
28Lắp đặt ống nhựa uPVC - D315mm dày 15mm0,78100m
29Lắp đặt ống nhựa uPVC - D168mm dày 7.3mm1,19100m
IHẠNG MỤC 9: SAN LẤP MẶT BẰNG
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I21,45100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I3,34100m3
3Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,75T/m316,46100m3
4Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm0,16100m
5Cung cấp vải địa kỹ thuật1,28m2
6Cát san lấp10.482m3
7Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km104,82100m3
JHẠNG MỤC10: TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
1Thang nâng thực phẩm 150KG1Bộ
2Bình bột chữa cháy ABC 8kg10Bình
3Bình chữa cháy Co2- 5kg10Bình

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọc ≥ 150 tấn- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.1
2Xe cẩu (tải trọng nâng ≥ 16 tấn)- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.1
3Máy vận thăng tải trọng nâng ≥ 200 Kg- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.1
4Giàn giáo thép (bộ: gồm 2 chân và 2 chéo) hoặc Nhà thầu dùng cây chống thép thì số lượng ≥ 1000 cây. (Loại thép dùng chống, làm sàn công tác, v.v...)- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.500
5Ván khuôn thép hoặc nhựa(Ván khuôn thép hoặc nhựa dùng để định hình bêtông)Đơn vị tính: m2- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực). Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.500

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40
161,08 m3
2 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40
135,05 m3
3 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
1.394,3 m2
4 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
2.193,42 m2
5 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
15,37 m3
6 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
0,72 m3
7 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
29,07 m3
8 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
10,76 m3
9 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
19,26 m3
10 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
2,5 m3
11 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
306,02 m2
12 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
94,25 m2
13 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
255,96 m2
14 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40
420,04 m
15 Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40
294,4 m
16 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
33,82 m2
17 Kẻ ron tường gạch loại lõm
114 m2
18 Bả bằng bột bả vào tường ngoài
1.394,3 m2
19 Bả bằng bột bả vào tường trong
2.193,42 m2
20 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài
9,26 m2
21 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
1.403,56 m2
22 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
2.193,42 m2
23 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40
2.192,15 m2
24 Lát nền, sàn gạch ceramic nhám KT 250x250mm
109,64 m2
25 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PCB40
806 m2
26 Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột KT gạch chỉ 50x230mm
106,32 m2
27 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
121,03 m2
28 Láng granitô nền sàn
52,49 m2
29 Láng granitô cầu thang
68,54 m2
30 Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ KT 8,5x10cm
39 m
31 Sơn PU tay vịn lan can (02 lót + 02 màu + 01 bóng)
10,92 m2
32 Gia công lan can sắt hộp mạ kẽm cầu thang
0,33 tấn
33 Lắp dựng lan can thép hộp cầu thang
38,37 m2
34 Cung cấp thép hộp mạ kẽm:50x50x1.4
13,01 kg
35 Cung cấp thép hộp mạ kẽm:40x40x1.4
4,94 kg
36 Cung cấp thép hộp mạ kẽm:15x15x1.1
67,45 kg
37 Cung cấp thép tấm dày 6mm
243,18 kg
38 Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng 1 nước lót + 2 nước phủ
20,45 1m2
39 Lắp dựng xà gồ thép
8,85 tấn
40 Xà gồ thép C150x65x18x2
8.851,57 Kg
41 Thép fi8 neo xà gồ
239,04 Kg
42 Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 Dzem
15,19 100m2
43 Tole úp nóc sóng vuông mạ màu dày 4,5 Dzem
75,54 m2
44 CCLD Cửa đi khung nhôm kính hệ 1000, lamri 105x9,5, kính trắng 5li (phụ kiện + khóa xoay+ bản lề)
225,64 M2
45 CCLD Cửa sổ khung nhôm kính hệ 1000, lamri 105x9,5, kính trắng 5li (phụ kiện + chốt khóa + bản lề)
319,92 m2
46 Gia công hoa sắt thép hộp mạ kẽm
1,27 tấn
47 Lắp dựng khung bảo vệ thép hộp mạ kẽm
312,12 m2
48 Cung cấp thép hộp mạ kẽm 14x14x1.2mm
1.265,3 kg
49 Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng 1 nước lót + 2 nước phủ
146,91 1m2
50 Tấm compac dày 18mm
41,16 M2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình như sau:

  • Có quan hệ với 299 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,51 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,00%, Xây lắp 86,40%, Tư vấn 7,60%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.381.916.700.385 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.226.500.612.390 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Xây dựng khối 08 phòng học + 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Xây dựng khối 08 phòng học + 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 89

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự tiến bộ của nhân loại không tự động cũng chẳng phải là chắc chắn xảy ra… Mỗi bước tiến tới mục tiêu công lý đòi hỏi sự hy sinh, đau khổ và đấu tranh; những nỗ lực không ngừng nghỉ và mối quan tâm nhiệt huyết của những cá nhân đổ hết tâm sức. "

Martin Luther King Jr.

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7854 dự án đang đợi nhà thầu
  • 390 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 679 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23791 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37520 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây