Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Đông B

Tìm thấy: 15:32 30/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trụ sở làm việc công an các xã Bình Giang, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Tân Thuận, Vĩnh Thuận, Tân Hội, Thạnh Đông B thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
Gói thầu
Gói thầu số 10: Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Đông B
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trụ sở làm việc công an các xã Bình Giang, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Tân Thuận, Vĩnh Thuận, Tân Hội, Thạnh Đông B thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 08/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:27 30/06/2022
đến
09:00 08/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 08/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
21.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/07/2022 (05/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Bất động sản Kiên Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Đông B
Tên dự án là: Trụ sở làm việc công an các xã Bình Giang, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Tân Thuận, Vĩnh Thuận, Tân Hội, Thạnh Đông B thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 200 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Bất động sản Kiên Giang , địa chỉ: 738 nguyễn trung trực , phường an hòa ,thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Kiên Giang. Địa chỉ: Số 08 đường Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH một thành viên Phú Vĩnh + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Hiệp Lực + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Bất Động sản Kiên Giang; Số 738 Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng Nam Hải Phát Kiên Giang; Số 10/3 Trần Quý Cáp, Phường An Bình, Thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Bất động sản Kiên Giang , địa chỉ: 738 nguyễn trung trực , phường an hòa ,thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Kiên Giang. Địa chỉ: Số 08 đường Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với ngành nghề kinh doanh phù hợp với tính chất của gói thầu (Bản sao có chứng thực). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thi công xây dựng phù hợp với gói thầu đang xét (Bản sao có chứng thực). - Các yêu cầu về các tài liệu có liên quan trong E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Kiên Giang. Địa chỉ: Số 08 đường Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang. Địa chỉ: số 09 – đường Mậu Thân – thành phố Rạch Giá – tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0297.3862037 – Fax: 0297.3962223
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Bất động sản Kiên Giang. Địa chỉ: Số 738 Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, Rạch Giá, Kiên Giang
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang, địa chỉ: số 09 – đường Mậu Thân – thành phố Rạch Giá – tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0297.3862037 – Fax: 0297.3962223. 2. Báo đấu thầu: Điện thoại: 0243.7686611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
200 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng (với vị trí là Chỉ huy trưởng hoặc Cán bộ kỹ thuật) 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV;* Tất cả đều kèm theo bằng cấp, chứng nhận bản sao có chứng thực để chứng minh* Đính kèm tài liệu có chứng thực đã từng làm Chỉ huy trưởng hoặc Cán bộ kỹ thuật gồm có: Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu có giá trị hoàn thành có tên nhân sự hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư.* Ghi chú: Số năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng đại học đến thời điểm đóng thầu và 01 năm được tính tròn là 12 tháng)(Các tài liệu phải được chứng thực).53
2Cán bộ kỹ thuật:1- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình.* Ghi chú: Số năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng đại học đến thời điểm đóng thầu và 01 năm được tính tròn là 12 tháng)(Các tài liệu phải được chứng thực).32
3Phụ trách An toàn lao động1- Trình độ Đại học trở lên;- Có giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động – vệ sinh lao động, còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu.* Tất cả đều kèm theo tài liệu bản sao có chứng thực để chứng minhNếu một trong các nhân sự tại mục 1, 2 có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động thì có thể xem xét nhân sự đó kiêm nhiệm phụ trách an toàn lao động và Nhà thầu thi công không cần đề xuất nhân sự tại vị trí này.* Ghi chú: Số năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng đại học đến thời điểm đóng thầu và 01 năm được tính tròn là 12 tháng)(Các tài liệu phải được chứng thực).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,7053100m3
2Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt104,4105100m
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1066100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1066m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt26,5203m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,439100m3
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,425m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,442m3
9Ván khuôn móng cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2759100m2
10Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,228100m2
11Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1554100m2
12Trải tấm nilong mất mất nước bê tông nềnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,338100m2
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 08mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,058tấn
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,189tấn
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,634tấn
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,193tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,238tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,022tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,944tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,197tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,041tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,289tấn
23Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2363100m3
24Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt18,143m3
25Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,684m3
26Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,653m3
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,4264m3
28Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,8451m3
29Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1368100m2
30Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2617100m2
31Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,4553100m2
32Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2905m3
33Xây tường bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,7926m3
34Xây tường bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,024m3
35Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,284m3
36Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,4468m3
37Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14,8476m3
38Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9232m3
39Xây tường bằng gạch ống 8x8x19cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,5055m3
40Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt156,97m2
41Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (Phần trát không bả sơn)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt19,85m2
42Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt481,815m2
43Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt21,1352m2
44Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt78,13m2
45Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,76m2
46Trát diềm mái, ô văng, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt22,2509m2
47Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt75,67m2
48Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 (Phần trát không bả sơn)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt47,04m2
49Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt62,8m
50Kẻ roon tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,477810m
51Đắp vữa dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,71m2
52Láng sê nô dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt28,5156m2
53Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt51,7956m2
54Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện gạch 400x400mm, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt162,882m2
55Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện gạch 250x250mm, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt13,53m2
56Lát đá bậc tam cấp, PCB40 (bao gồm công lắp đặt hoàn thiện)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt32,169m2
57Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt44,48m2
58Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,08m2
59Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,82m2
60Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 100x200mm, XM PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8,82m2
61Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 400x400mm (Ốp cao 200mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt24,765m2
62Ốp chân tường đá chẻ (ĐMVD)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt34,275m2
63Lắp dựng cửa đi khung nhôm trắng C100 kính trắng 5lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,125m2
64Lắp dựng cửa đi khung nhôm trắng C70 kính trắng 5lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt29,46m2
65Lắp dựng cửa đi pano nhôm trắng C70 kính mờ (khu WC)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,31m2
66Lắp dựng cửa đi khung sắt ốp pano sắt kẽm 2 mặt sơn tĩnh điện (phòng tạm giữ hành chính)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,45m2
67Lắp dựng cửa sổ nhôm trắng C70 kính 5lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt24,06m2
68Lắp dựng khuôn bông sắt hộp 14x14x1,4mm sơn tĩnh điệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt44,275m2
69Khóa solex cửa nhôm (loại tay gạt)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15
70Lắp dựng xà gồ thép C 45x100x2, a=0,85m (L=268,7 mét), xà gồ không sơnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7846tấn
71Lợp mái tole sóng vuông màu dày 0,45lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,0827100m2
72Trần Prima khung nổi (kể cả công lắp dựng vận chuyển)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt163,99
73Bả bằng bột bả Susian vào cột, dầm, trần tường ngoài nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt232,64m2
74Bả bằng bột bả Susian vào tường trong nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt586,8402m2
75Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt232,64m2
76Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt586,8402m2
77Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,003tấn
78Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,789tấn
79Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,071tấn
80Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,235tấn
81Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 08mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,019tấn
82Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,011tấn
83Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,135tấn
84Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,862tấn
85Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,209tấn
86Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,593tấn
87Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 06mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,201tấn
88Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 08mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,204tấn
89Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,367tấn
90Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0836100m3
91Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,512100m
92Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,552m3
93Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,552m3
94Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,384m3
95Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0362100m3
96Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3749m3
97Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
98Xây tường bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,9809m3
99Xây tường bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2296m3
100Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt16,745m2
101Láng đáy hầm tự hoại dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,82m2
102Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0004100m3
103Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0004100m3
104Thi công tầng lọc than xỉTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0004100m3
105Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,06100m
106Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 06mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0108tấn
107Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 08mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0044tấn
108Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0579tấn
109Ván khuôn móng cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,008100m2
110Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0177100m2
111Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1100m
112Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,26100m
113Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,04100m
114Lắp đặt khóa nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
115Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
116Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
117Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5cái
118Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5cái
119Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
120Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/27mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
121Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7cái
122Lắp đặt van phao tự động (ĐMVD)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
123Lắp đặt máy bơm 1Hp (ĐMVD) ( không bao gồm vật tư )Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
124Lắp đặt bể nước nhựa 1,5m3 (không bao gồm vật tư)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1bể
125Khoan cây nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1
126Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 114mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,23100m
127Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,64100m
128Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 60mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2100m
129Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
130Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
131Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17cái
132Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
133Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
134Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114/90mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
135Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90/60mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
136Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60/34mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
137Lắp đặt xí bệt + Vòi xịtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2bộ
138Lắp đặt xí xổmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
139Lắp đặt LavaboTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2bộ
140Lắp đặt chậu rửaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
141Lắp đặt vòi xảTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
142Lắp đặt phễu thu sàn inoxTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5cái
143Lắp đặt cầu chắn rác inoxTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16cái
144Lắp đặt bộ 1CC + 1 công tắcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9bảng
145Lắp đặt bộ 1CC + 4 công tắc + 1 ổ cắmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bảng
146Lắp đặt bộ 1CC + 2 công tắc + 1Dim + 1 ổ cắmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7bảng
147Lắp đặt bộ 1CC + 2 ổ cắmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8bảng
148Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4bộ
149Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt13bộ
150Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2bộ
151Lắp đặt đèn áp trần D400/32wTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2bộ
152Lắp đặt đèn compact 15w + đế treo tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5bộ
153Lắp đặt quạt trần đảo 55wTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7cái
154Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt500m
155Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt250m
156Lắp đặt dây đơn 4,0mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt180m
157Lắp đặt dây đơn 6,0mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt30m
158Lắp đặt dây đồng trần 35mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5m
159Lắp đặt MCB 1 pha 10A/06KATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
160Lắp đặt MCB 1 pha 25A/06KATheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
161Lắp đặt MCB 1 pha 32A/06KATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
162Lắp đặt MCB 2 pha 25A/06KATheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
163Lắp đặt MCB 2 pha 32A/06KATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
164Lắp đặt MCCB 2 pha 75A/25KATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
165Lắp đặt tủ điện âm 2 moduleTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7hộp
166Đóng cọc tiếp địa Cu đk 16mm/2,4m + kẹp cọcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cọc
167Lắp đặt vỏ tủ điện 600x400x250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
168Lắp đặt đèn báo phaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
169Lắp đặt cầu chìTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
170Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt300m
171Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt100m
172Lắp đặt hộp âm + nắpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16hộp
BHẠNG MỤC: SÂN NỀN
1Trải tấm nilong chống thấmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,4845100m2
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt24,845m3
3Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,149100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Loại thiết bịMáy trộn bê tông(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê)1
2Loại thiết bịMáy cắt gạch đá(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê)2
3Loại thiết bịMáy đầm dùi(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê)1
4Loại thiết bịMáy đầm cóc(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê)1
5Loại thiết bịMáy uốn cắt sắt(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê)2
6Loại thiết bịMáy đào ≥ 0,5m3(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê, và các tài liệu kiểm định kỹ thuật còn thời hạn).1
7Loại thiết bịMáy khoan(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê)1
8Loại thiết bịMáy hàn(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê)2
9Loại thiết bịGiàn giáo thép ≥ 25Bộ(Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký chủ sở hữu hoặc hóa đơn mua thiết bị của nhà thầu hoặc bên cho thuê)25

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
1,7053 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
2 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
104,4105 100m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
3 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,1066 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
0,1066 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
26,5203 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
6 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,439 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
7 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,425 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
8 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
11,442 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
9 Ván khuôn móng cột
0,2759 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
10 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m
0,228 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
11 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,1554 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
12 Trải tấm nilong mất mất nước bê tông nền
0,338 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
13 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 08mm
0,058 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm
0,189 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
15 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm
0,634 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
16 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mm
0,193 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m
0,238 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m
0,022 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6m
0,944 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m
0,197 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m
0,041 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤6m
0,289 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
23 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,2363 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
24 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
18,143 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
25 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
5,684 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
26 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
9,653 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
27 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
6,4264 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
28 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,8451 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
29 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
1,1368 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
30 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,2617 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
31 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,4553 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
32 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,2905 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
33 Xây tường bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
6,7926 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
34 Xây tường bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,024 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
35 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
3,284 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
36 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
11,4468 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
37 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
14,8476 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
38 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,9232 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
39 Xây tường bằng gạch ống 8x8x19cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
3,5055 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
40 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
156,97 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
41 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (Phần trát không bả sơn)
19,85 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
42 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
481,815 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
43 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40
21,1352 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
44 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
78,13 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
45 Trát trần, vữa XM M75, PCB40
5,76 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
46 Trát diềm mái, ô văng, lam ngang, vữa XM M75, PCB40
22,2509 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
47 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40
75,67 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
48 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 (Phần trát không bả sơn)
47,04 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
49 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40
62,8 m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
50 Kẻ roon tường
5,4778 10m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN KIÊN GIANG như sau:

  • Có quan hệ với 592 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,90%, Xây lắp 39,11%, Tư vấn 5,37%, Phi tư vấn 9,52%, Hỗn hợp 0,10%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.348.052.941.812 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.171.067.271.208 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,54%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Đông B". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Đông B" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 67

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Có nhiều khi, cầm trong tay chìa khóa, chưa chắc đã mở được cánh cửa mình muốn mở. Ngay cả cho dù có mở được cửa thì người phía trong căn phòng đó cũng đã không còn nữa. "

Triệu Cách Vũ

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây