Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210788116-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210788116-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 100: mua sắm cột trạm, vỏ tủ RMU, tủ RMU Phục vụ các công trình ĐTXD năm 2021 đợt 2 và các công trình SCL lưới điện trung hạ áp năm 2021 – Đợt 2 105 Ngày |
E-CDNT 3 | Khấu hao cơ bản và vay trong nước thuộc danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | + Biểu phạm vi cung cấp và tiến độ giao hàng, địa điểm giao hàng; thời gian bảo hành hàng hóa theo yêu cầu của HSMT. + Các tài liệu khác: cam kết về thời gian và điều kiện giao hàng; cam kết về điều kiện và phương thức bảo hành; cam kết về thực hiện các dịch vụ sau bán hàng; cam kết về điều kiện thanh toán; cam kết không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ; cam kết về các điều kiện chung và cụ thể của hợp đồng. - Các hồ sơ không bắt buộc, Nhà thầu có thể nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực để đối chiếu lúc được mời thương thảo hợp đồng. Nhưng để thuận tiện trong quá trình đánh giá HSDT, nhà thầu nên nộp đính kèm bản scan: + Báo cáo tài chính các năm yêu cầu kê khai số liệu tài chính nêu tại Mục 2.1 Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm + Các hợp đồng tương tự, kèm hóa đơn bán hàng; biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng. |
E-CDNT 10.2(c) | - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc phiên bản mới hơn còn hiệu lực của nhà sản xuất (tính đến thời điểm mở thầu) đối với hàng hóa có yêu cầu; - Bản mô tả đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu; - Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành của Nhà sản xuất (nếu có); |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào thầu là giá giao hàng hóa tại kho của Bên mời thầu (tại địa điểm như quy định ở Chương IV Phạm vi cung cấp, địa điểm giao hàng) trên các phương tiện của nhà thầu, đã bao gồm toàn bộ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 của Chương IV– Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Nhà thầu phải phân tích chi tiết, cụ thể các nội dung cấu thành giá chào thầu bao gồm: giá hàng hóa xuất xưởng; chi phí vận chuyển và bảo hiểm; chi phí thực hiện dịch vụ và các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định trong biểu giá chào thầu của mình (nếu có). - Nhà thầu bắt buộc phải chào đầy đủ danh mục, số lượng theo yêu cầu của gói thầu được nêu tại Chương IV Phạm vi cung cấp. - Việc trao hợp đồng được thực hiện cho cả gói thầu. |
E-CDNT 14.3 | ≥ 10 năm |
E-CDNT 15.2 | Không áp dụng |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng, số 35 Phan Đình Phùng, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236.3221601, fax: 0236.2220521. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch kiêm Giám Đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng, số 35 Phan Đình Phùng, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236.3221101 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Đấu thầu, Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng; địa chỉ: 35 Phan Đình Phùng, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236.3221601, fax: 0236.2220521. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Bà Lê Thị Minh Chính. Chức vụ: Kiểm soát viên chuyên trách của EVN CPC tại Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng. Điện thoại: 0963242524. - Ông Dương Tuấn. Chức vụ: Phó trưởng phòng Thanh tra-Bảo vệ-Pháp chế. Điện thoại: 0914346269. Địa chỉ: Số 35 Phan Đình Phùng, P. Hải Châu 1, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng. Địa chỉ của tổ chức, cá nhân liên quan: - Địa chỉ Email của Ban Quản lý đấu thầu EVN CPC: [email protected]; - Địa chỉ Email của Ban Quản lý đấu thầu EVN: [email protected]; - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế- 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 2 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
2 | Cột Trạm biến áp 250kVA kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 400A và 4 Apt 250A) | 2 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
3 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 6 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
4 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín tích hợp RMU 4 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 5 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
5 | Cột trạm kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (không bao gồm Apt) | 1 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
6 | Cột trạm kiểu kín tích hợp RMU 2 ngăn (không bao gồm Apt) | 1 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
7 | Vỏ tủ nguồn 24kV (RMU) 4 ngăn | 7 | cái | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
8 | Tủ RMU 22kV loại 3 ngăn (1 ngăn dao cắt kèm cầu chì và 2 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 9 | tủ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
9 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (1 ngăn dao cắt kèm cầu chì và 3 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 5 | tủ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
10 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (1 ngăn máy cắt và 3 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 3 | tủ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
11 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (4 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 4 | tủ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 105 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế- 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 2 | cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Cột Trạm biến áp 250kVA kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 400A và 4 Apt 250A) | 2 | cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 6 | cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín tích hợp RMU 4 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 5 | cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Cột trạm kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (không bao gồm Apt) | 1 | cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Cột trạm kiểu kín tích hợp RMU 2 ngăn (không bao gồm Apt) | 1 | cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Vỏ tủ nguồn 24kV (RMU) 4 ngăn | 7 | cái | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Tủ RMU 22kV loại 3 ngăn (1 ngăn dao cắt kèm cầu chì và 2 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 9 | tủ | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (1 ngăn dao cắt kèm cầu chì và 3 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 5 | tủ | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (1 ngăn máy cắt và 3 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 3 | tủ | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (4 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 4 | tủ | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: Số 391 - Trưng Nữ Vương, Hải Châu hoặc Nhà máy Cầu đỏ, KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà Nẵng | ≤ 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế- 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 2 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
2 | Cột Trạm biến áp 250kVA kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 400A và 4 Apt 250A) | 2 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
3 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 6 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
4 | Cột Trạm biến áp 400kVA kiểu kín tích hợp RMU 4 ngăn (Bao gồm Apt cho ngăn hạ thế - 1Apt 630A và 5 Apt 250A) | 5 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
5 | Cột trạm kiểu kín tích hợp RMU 3 ngăn (không bao gồm Apt) | 1 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
6 | Cột trạm kiểu kín tích hợp RMU 2 ngăn (không bao gồm Apt) | 1 | cột | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
7 | Vỏ tủ nguồn 24kV (RMU) 4 ngăn | 7 | cái | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
8 | Tủ RMU 22kV loại 3 ngăn (1 ngăn dao cắt kèm cầu chì và 2 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 9 | tủ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
9 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (1 ngăn dao cắt kèm cầu chì và 3 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 5 | tủ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
10 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (1 ngăn máy cắt và 3 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 3 | tủ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
11 | Tủ RMU 22kV loại 4 ngăn (4 ngăn dao cắt), kèm phụ kiện | 4 | tủ | Các nội dung chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG như sau:
- Có quan hệ với 819 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 65,24%, Xây lắp 21,24%, Tư vấn 7,48%, Phi tư vấn 4,97%, Hỗn hợp 1,07%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.857.566.932.471 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.080.449.258.336 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 20,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giá như chúng ta có thể dùng đôi tay mình để vẽ lên những gì mắt mình nhìn thấy. "
Balzac
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.