Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 1. Tại mục “ Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự ”, Nhà thầu cho rằng, yêu cầu “đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu 01 công trình có: loại kết cấu : công trình Nông nghiệp và PTNT có kết cấu: Kè chống sạt lở gia cố mái kè bằng đá hộc lát khan trong hệ thống BTCT khung giằng, đóng cọc tre, rọ đá hoặc giữ chân bằng đá hộc cọc tre, lăng thể đá đổ, đào và nạo vét đất khối lượng >= 75.000 m3, đắp đất thân đê, Bê tông mặt đê và các công trình trên tuyến như bến, cống tròn tưới tiêu, có cầu hoặc cống hộp BTCT có tối thiểu 03 khoang, chiều rộng bản cầu hoặc cống >=5,5m và tổng chiều rộng lưu thông nước các khoang >= 12m, …, cấp: IV” gây hạn chế cạnh tranh, vi phạm Khoản 3, Điều 44 của Luật Đấu thầu bởi các lý do sau: Thứ nhất, Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT tại ghi chú (12) hướng dẫn quy định đối với kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự chỉ bao gồm 2 yêu tố đó là “loại kết cấu” và “cấp công trình”; 2 yếu tố này được dẫn chiếu xác định theo Phụ lục I và Phụ lục II, Thông tư số 06/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Nhà thầu khẳng định, công tác “Kè chống sạt lở gia cố mái kè bằng đá hộc lát khan trong hệ thống BTCT khung giằng, đóng cọc tre, rọ đá hoặc giữ chân bằng đá hộc cọc tre, lăng thể đá đổ, đào và nạo vét đất khối lượng >= 75.000 m3, đắp đất thân đê, Bê tông mặt đê và các công trình trên tuyến như bến, cống tròn tưới tiêu, có cầu hoặc cống hộp BTCT có tối thiểu 03 khoang, chiều rộng bản cầu hoặc cống >=5,5m và tổng chiều rộng lưu thông nước các khoang >= 12m, …” không thuộc danh mục loại kết cấu quy định trong Phụ lục II, Thông tư số 06/2021/TT-BXD. Do đó, Bên mời thầu đưa thêm tiêu chí này là không tuân thủ hướng dẫn của Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT, nhà thầu kiến nghị loại bỏ khỏi HSMT. Ngoài ra yêu cầu trên bắt buộc Nhà thầu phải có hợp đồng mà có các hạng mục công việc sao y hạng mục công việc gói thầu đang mời thầu là gây hạn chế cạnh tranh. | Sau khi xem xét yêu cầu làm rõ E-HSMT, Bên mời thầu (Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền) xin trả lời cụ thể như sau: 1. Theo nội dung yêu cầu làm rõ: Tại mục “ Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự ”, Nhà thầu cho rằng, yêu cầu “đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu 01 công trình có: loại kết cấu : công trình Nông nghiệp và PTNT có kết cấu: Kè chống sạt lở gia cố mái kè bằng đá hộc lát khan trong hệ thống BTCT khung giằng, đóng cọc tre, rọ đá hoặc giữ chân bằng đá hộc cọc tre, lăng thể đá đổ, đào và nạo vét đất khối lượng >= 75.000 m3, đắp đất thân đê, Bê tông mặt đê và các công trình trên tuyến như bến, cống tròn tưới tiêu, có cầu hoặc cống hộp BTCT có tối thiểu 03 khoang, chiều rộng bản cầu hoặc cống >=5,5m và tổng chiều rộng lưu thông nước các khoang >= 12m, …, cấp: IV” gây hạn chế cạnh tranh, vi phạm Khoản 3, Điều 44 của Luật Đấu thầu bởi các lý do sau: Thứ nhất, Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT tại ghi chú (12) hướng dẫn quy định đối với kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự chỉ bao gồm 2 yêu tố đó là “loại kết cấu” và “cấp công trình”; 2 yếu tố này được dẫn chiếu xác định theo Phụ lục I và Phụ lục II, Thông tư số 06/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Về vấn đề này Bên mời thầu trả lời như sau: Theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT, yêu tố “loại kết cấu” là căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, gói thầu này có quy mô kết cấu là đào nạo vét gia cố chỉnh trị một nhánh sông mới hoàn toàn nên “không nằm trong Phụ lục II Thông tư số 06/2021/TT-BXD thì E-HSMT phải đưa ra quy định tính tương tự về bản chất của công trình” theo ghi chú (12) mẫu 3A E-HSMT của Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT và “cấp công trình” là căn cứ Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền về việc phê duyệt dự án đầu tư và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu ( đợt 1) dự án Gia cố, nạo vét sông Rào Cùng, xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền có nội dung ghi rõ công trình cấp IV. Theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD thì nội dung chủ yếu của Thông tư là x |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1.3.8 | Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng | 319.875 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.9 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m dưới nước | 44 | rọ | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.10 | Làm và thả thảm đá 10x3x0,3 dưới nước | 34 | thảm | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.11 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc <= 2,5m, đất cấp I | 17.298 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | KHÓA ĐẦU KÈ | Theo quy định tại Chương V | |||
1.4.1 | Thả đá hộc vào thân kè | 17.589 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.4.2 | Rải vải lọc | 0.58 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.4.3 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn | 35 | rọ | Theo quy định tại Chương V | |
1.5 | ĐƯỜNG VÀ KẾT CẤU ĐỈNH KÈ | Theo quy định tại Chương V | |||
1.5.1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (tính vật liệu sau khi đã tận dụng 60% khối lượng đá dăm cấp phối đường thi công) | 0.111 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (chỉ tính nhân công và máy) | 4.071 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.3 | Bê tông mặt đường bờ tả đổ bằng máy rải bê tông SP500, đá 1x2, mác 300 | 759.697 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường bờ hữu, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 1x2, mác 250 | 110.716 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 3.332 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.6 | Thi công khe co mặt đường bê tông | 776.35 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.7 | Thi công khe giãn mặt đường bê tông | 257.45 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.8 | Vải bạt lót | 52.989 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5.9 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | 231 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.6 | BẾN LÊN XUỐNG | Theo quy định tại Chương V | |||
1.6.1 | Nilon lót (Bạt lót) | 2.795 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.6.2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bậc lên xuống, đá 1x2, mác 200 | 110.928 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.6.3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 7.814 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.6.4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | 1.808 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.6.5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 6m | 2.586 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.7 | CỐNG THOÁT NƯỚC | Theo quy định tại Chương V | |||
1.7.1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | 4.266 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2.134 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.3 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 7T, cự ly vận chuyển <= 1km | 7.14 | 10 tấn/1km | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.4 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 7T, cự ly vận chuyển <= 10km | 7.14 | 10 tấn/1km | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.5 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 7T, cự ly vận chuyển <= 60km | 7.14 | 10 tấn/1km | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.6 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 800mm | 34 | đoạn ống | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.7 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mm | 24 | mối nối | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.8 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 800mm | 136 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.9 | Đắp bột đá công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg | 0.399 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 100 | 14.848 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250 | 29.696 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.12 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0.701 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày <= 45cm, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 | 32.822 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.14 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 14.012 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bậc thang, đá 1x2, mác 250 | 1.25 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.16 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 35 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.17 | Sản xuất cửa van thép SUS201, chiều rộng cống <= 5m | 2.057 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.18 | Lắp đặt cửa van, chiều rộng cống <= 5m | 2.057 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.19 | Máy đóng mở V1 | 10 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.8 | BIỆN PHÁP THI CÔNG | Theo quy định tại Chương V | |||
1.8.1 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng <=1,65 T/m3 - đắp đê quây | 64.8 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | 64.8 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.3 | Bơm phục vụ thi công | 125 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.4 | Đắp đường thi công bằng CP đá dăm, máy lu bánh thép 9T | 6.6 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.5 | Đào thanh thải đường thi công bằng máy đào 1,25m3 | 6.6 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền như sau:
- Có quan hệ với 53 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,76%, Xây lắp 80,95%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 166.395.811.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 159.423.973.470 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,19%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cây chi, cây lan tuy mọc chỗ rừng vắng mà hoa vẫn thơm; người quân tử theo lẽ phải, làm điều hay, tuy gặp khốn cùng, mà tiết hạnh vẫn không đổi. "
Gia Ngữ
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.