Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 11: Đại tu các động cơ 6,6 KV Tổ máy 330MW KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU (ĐỢT 1): CÁC GÓI THẦU SỬA CHỮA LỚN NĂM 2019 - CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ 55 Ngày |
E-CDNT 3 | SXKD (SCL) năm 2019 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.7 | - Các tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ, có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn, tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của dịch vụ cung cấp cho gói thầu. - Các file tính toán có liên quan đến giá dự thầu lập bằng phần mềm EXCEL (theo các biểu mẫu số 18C, 18D, 18E, 18F - Chương IV) |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu lưu trữ; - Hợp đồng sửa chữa bảo trì, bảo dưỡng các động cơ điện 3 pha (trong đó có động cơ điện 6kV trở lên) và có giá trị tối thiểu 1,5 tỷ VND mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong khoảng 03 năm gần đây (tính từ 01 tháng 01 năm 2015), có kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành; - Bảo đảm dự thầu (bản gốc). |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 39.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Tổng công ty Phát điện 1, địa chỉ Tháp B – Tòa nhà EVN số 11, Cửa Bắc, Ba Đình Hà Nội, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông Lê Văn Hanh - Giám Đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí; + Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, TP. Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh; + Điện thoại: 02033 850 889 - Fax: 02033 850 668. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; + Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, TP Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh; + Điện thoại: 02036 575391 - Fax: 02033 850668. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected].. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Công tác chuẩn bị chung | 1 | Trọn gói | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B (P= 250kW, I = 27A): Đại tu Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B (P= 250kW, I = 27A): Thí nghiệm Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
4 | Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D (P=900kW, n = 1491v/p): Đại tu động cơ Quạt tải bột A, B, C, D | 4 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
5 | Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D (P=900kW, n = 1491v/p): Thí nghiệm Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D | 4 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
6 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu Động cơ Bơm cấp A, B, C | 3 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
7 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Thí nghiệm Động cơ Bơm cấp A, B, C . | 3 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
8 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu gối trục động cơ Bơm cấp A, B, C | 6 | gối trục | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
9 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện 6,6kV | 9 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
10 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu Động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 4 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
11 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Thí nghiệm Động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 4 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
12 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu gối trục động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 8 | gối trục | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
13 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện 6,6kV | 12 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
14 | Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B (P= 355kW, I = 37,4A): Đại tu Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B, | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
15 | Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B (P= 355kW, I = 37,4A): Thí nghiệm Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
16 | Động cơ bơm ngưng A, B (P = 900kW, I = 90A): Đại tu Động cơ bơm ngưng A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
17 | Động cơ bơm ngưng A, B (P = 900kW, I = 90A): Thí nghiệm Động cơ bơm ngưng A, B, | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
18 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A): Đại tu động cơ Quạt gió chính A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
19 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A):Thí nghiệm động cơ Quạt gió chính A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
20 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện động cơ | 6 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
21 | Động cơ Quạt gió cấp 1 A, B (P = 800kW, I = 80A): Đại tu động cơ Quạt gió cấp 1 A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
22 | Động cơ Quạt gió cấp 1 A, B (P = 800kW, I = 80A): Thí nghiệm động cơ Quạt gió cấp 1 A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
23 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu Động cơ Quạt khói A, B. | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
24 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Thí nghiệm động cơ Quạt khói A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
25 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu gối trục Quạt khói A, B | 4 | gối trục | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
26 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện | 6 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
27 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu Động cơ Quạt tăng áp FGD | 1 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
28 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Thí nghiệm động cơ quạt tăng áp hệ thống FGD | 1 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
29 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu gối trục động cơ quạt tăng áp FGD | 2 | gối trục | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
30 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện | 3 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
31 | Động cơ bơm Tuần hoàn tháp hấp thụ A, B, C (FGD) (Bơm A: P=280kW, I=30,6A; Bơm B: P=315kW, I=34,3A; Bơm C: P=355kW, I=38,6A): Đại tu động cơ bơm TH tháp hấp thụ A, B, C | 3 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
32 | Động cơ bơm Tuần hoàn tháp hấp thụ A, B, C (FGD) (Bơm A: P=280kW, I=30,6A; Bơm B: P=315kW, I=34,3A; Bơm C: P=355kW, I=38,6A): Thí nghiệm động cơ bơm TH tháp hấp thụ A, B, C | 3 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Công tác chuẩn bị chung | 1 | trọn gói | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công. |
2 | Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B (P= 250kW, I = 27A) | 2 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
3 | Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D (P=900kW, n = 1491v/p) | 4 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
4 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu) | 3 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
5 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A) | 4 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
6 | Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B (P= 355kW, I = 37,4A) | 2 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
7 | Động cơ bơm ngưng A, B (P = 900kW, I = 90A) | 2 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
8 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A) | 2 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
9 | Động cơ Quạt gió cấp 1 A, B (P = 800kW, I = 80A) | 2 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
10 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A) | 2 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
11 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A) | 1 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
12 | Động cơ bơm Tuần hoàn tháp hấp thụ A, B, C (FGD) (Bơm A: P=280kW, I=30,6A; Bơm B: P=315kW, I=34,3A; Bơm C: P=355kW, I=38,6A) | 3 | động cơ | Tại tổ máy 330 MW - Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trong vòng 55 ngày, kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 55 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Công tác chuẩn bị chung | 1 | Trọn gói | ||
2 | Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B (P= 250kW, I = 27A): Đại tu Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B | 2 | Động cơ | ||
3 | Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B (P= 250kW, I = 27A): Thí nghiệm Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B | 2 | Động cơ | ||
4 | Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D (P=900kW, n = 1491v/p): Đại tu động cơ Quạt tải bột A, B, C, D | 4 | Động cơ | ||
5 | Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D (P=900kW, n = 1491v/p): Thí nghiệm Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D | 4 | Động cơ | ||
6 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu Động cơ Bơm cấp A, B, C | 3 | Động cơ | ||
7 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Thí nghiệm Động cơ Bơm cấp A, B, C . | 3 | Động cơ | ||
8 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu gối trục động cơ Bơm cấp A, B, C | 6 | gối trục | ||
9 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện 6,6kV | 9 | máy | ||
10 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu Động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 4 | Động cơ | ||
11 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Thí nghiệm Động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 4 | Động cơ | ||
12 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu gối trục động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 8 | gối trục | ||
13 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện 6,6kV | 12 | máy | ||
14 | Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B (P= 355kW, I = 37,4A): Đại tu Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B, | 2 | Động cơ | ||
15 | Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B (P= 355kW, I = 37,4A): Thí nghiệm Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B | 2 | Động cơ | ||
16 | Động cơ bơm ngưng A, B (P = 900kW, I = 90A): Đại tu Động cơ bơm ngưng A, B | 2 | Động cơ | ||
17 | Động cơ bơm ngưng A, B (P = 900kW, I = 90A): Thí nghiệm Động cơ bơm ngưng A, B, | 2 | Động cơ | ||
18 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A): Đại tu động cơ Quạt gió chính A, B | 2 | Động cơ | ||
19 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A):Thí nghiệm động cơ Quạt gió chính A, B | 2 | Động cơ | ||
20 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện động cơ | 6 | máy | ||
21 | Động cơ Quạt gió cấp 1 A, B (P = 800kW, I = 80A): Đại tu động cơ Quạt gió cấp 1 A, B | 2 | Động cơ | ||
22 | Động cơ Quạt gió cấp 1 A, B (P = 800kW, I = 80A): Thí nghiệm động cơ Quạt gió cấp 1 A, B | 2 | Động cơ | ||
23 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu Động cơ Quạt khói A, B. | 2 | Động cơ | ||
24 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Thí nghiệm động cơ Quạt khói A, B | 2 | Động cơ | ||
25 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu gối trục Quạt khói A, B | 4 | gối trục | ||
26 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện | 6 | máy | ||
27 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu Động cơ Quạt tăng áp FGD | 1 | Động cơ | ||
28 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Thí nghiệm động cơ quạt tăng áp hệ thống FGD | 1 | Động cơ | ||
29 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu gối trục động cơ quạt tăng áp FGD | 2 | gối trục | ||
30 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện | 3 | máy | ||
31 | Động cơ bơm Tuần hoàn tháp hấp thụ A, B, C (FGD) (Bơm A: P=280kW, I=30,6A; Bơm B: P=315kW, I=34,3A; Bơm C: P=355kW, I=38,6A): Đại tu động cơ bơm TH tháp hấp thụ A, B, C | 3 | Động cơ | ||
32 | Động cơ bơm Tuần hoàn tháp hấp thụ A, B, C (FGD) (Bơm A: P=280kW, I=30,6A; Bơm B: P=315kW, I=34,3A; Bơm C: P=355kW, I=38,6A): Thí nghiệm động cơ bơm TH tháp hấp thụ A, B, C | 3 | Động cơ |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường hoặc đội trưởng trực tiếp phụ trách thi công (Tối thiểu có Bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện hoặc cơ điện). | 1 | 5 | 3 | |
2 | Cán bộ kỹ thuật của Nhà thầu (Tối thiểu có Bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện hoặc cơ điện). | 2 | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công tác chuẩn bị chung | 1 | Trọn gói | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B (P= 250kW, I = 27A): Đại tu Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B (P= 250kW, I = 27A): Thí nghiệm Động cơ bơm tuần hoàn hở A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
4 | Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D (P=900kW, n = 1491v/p): Đại tu động cơ Quạt tải bột A, B, C, D | 4 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
5 | Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D (P=900kW, n = 1491v/p): Thí nghiệm Động cơ Quạt tải bột A, B, C, D | 4 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
6 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu Động cơ Bơm cấp A, B, C | 3 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
7 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Thí nghiệm Động cơ Bơm cấp A, B, C . | 3 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
8 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu gối trục động cơ Bơm cấp A, B, C | 6 | gối trục | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
9 | Động cơ Bơm cấp A, B, C (P=5600kW, I = 555A, gối dầu): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện 6,6kV | 9 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
10 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu Động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 4 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
11 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Thí nghiệm Động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 4 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
12 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu gối trục động cơ Máy nghiền A, B, C, D | 8 | gối trục | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
13 | Động cơ Máy nghiền A, B, C, D (P=2300kW, I = 256A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện 6,6kV | 12 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
14 | Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B (P= 355kW, I = 37,4A): Đại tu Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B, | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
15 | Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B (P= 355kW, I = 37,4A): Thí nghiệm Động cơ bơm tuần hoàn kín A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
16 | Động cơ bơm ngưng A, B (P = 900kW, I = 90A): Đại tu Động cơ bơm ngưng A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
17 | Động cơ bơm ngưng A, B (P = 900kW, I = 90A): Thí nghiệm Động cơ bơm ngưng A, B, | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
18 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A): Đại tu động cơ Quạt gió chính A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
19 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A):Thí nghiệm động cơ Quạt gió chính A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
20 | Động cơ Quạt gió chính A, B (P = 1250kW, I = 126,2A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện động cơ | 6 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
21 | Động cơ Quạt gió cấp 1 A, B (P = 800kW, I = 80A): Đại tu động cơ Quạt gió cấp 1 A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
22 | Động cơ Quạt gió cấp 1 A, B (P = 800kW, I = 80A): Thí nghiệm động cơ Quạt gió cấp 1 A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
23 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu Động cơ Quạt khói A, B. | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
24 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Thí nghiệm động cơ Quạt khói A, B | 2 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
25 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu gối trục Quạt khói A, B | 4 | gối trục | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
26 | Động cơ Quạt khói A, B (P = 2240kW, I = 236A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện | 6 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
27 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu Động cơ Quạt tăng áp FGD | 1 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
28 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Thí nghiệm động cơ quạt tăng áp hệ thống FGD | 1 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
29 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu gối trục động cơ quạt tăng áp FGD | 2 | gối trục | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
30 | Động cơ quạt tăng áp FGD (P = 1400kW, I = 174A): Đại tu bảo dưỡng và thí nghiệm phần nhất thứ, nhị thứ của biến dòng điện | 3 | máy | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
31 | Động cơ bơm Tuần hoàn tháp hấp thụ A, B, C (FGD) (Bơm A: P=280kW, I=30,6A; Bơm B: P=315kW, I=34,3A; Bơm C: P=355kW, I=38,6A): Đại tu động cơ bơm TH tháp hấp thụ A, B, C | 3 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
32 | Động cơ bơm Tuần hoàn tháp hấp thụ A, B, C (FGD) (Bơm A: P=280kW, I=30,6A; Bơm B: P=315kW, I=34,3A; Bơm C: P=355kW, I=38,6A): Thí nghiệm động cơ bơm TH tháp hấp thụ A, B, C | 3 | Động cơ | Quy định tại Mục 2 Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.723.911.713.736 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.403.485.230.600 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lịch sử của nhân loại là lịch sử của tư tưởng. "
Luigi Pirandello
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.