Thông báo mời thầu

Gói thầu số 11: Thi công cải tạo, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Lấp Vò, huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc và thành phố Cao Lãnh

Tìm thấy: 09:39 08/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự Huyện, Thành phố
Gói thầu
Gói thầu số 11: Thi công cải tạo, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Lấp Vò, huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc và thành phố Cao Lãnh
Chủ đầu tư
+ Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số…, đường Phạm Hữu Lầu, P.4, TPCL, Đồng Tháp.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự Huyện, Thành phố
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tập trung do Tỉnh quản lý và phân bổ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:34 08/09/2022
đến
09:30 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (16/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 11: Thi công cải tạo, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Lấp Vò, huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc và thành phố Cao Lãnh
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự Huyện, Thành phố
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tập trung do Tỉnh quản lý và phân bổ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 45-47-49, Nguyễn Thái Bình, Khu 500 căn, Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số…, đường Phạm Hữu Lầu, P.4, TPCL, Đồng Tháp.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng NN. Địa chỉ: 458, QL30, xã Mỹ Tân, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng. Địa chỉ: số…đường Phù Đổng, P. Mỹ Phú, TPCL, Đồng Tháp. + Thẩm định thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp + Tư vấn lập E.HSMT, đánh giá E.HSDT: Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp. + Tư vấn thẩm định E.HSMT và KQLCNT: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp (thuê Tư vấn thực hiện).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 45-47-49, Nguyễn Thái Bình, Khu 500 căn, Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số…, đường Phạm Hữu Lầu, P.4, TPCL, Đồng Tháp.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, phạm vi hoạt động: Thi công xây dựng công trình dân dụng, hạng III trở lên (còn hiệu lực).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số…, đường Phạm Hữu Lầu, P.4, TPCL, Đồng Tháp.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ: đường 30/4, Phường I, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 0277.2240757. Fax : 0277.3857103
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ: Võ Trường Toản, P. I, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 0277.3851101. Fax: 0277.3852955
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.270.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.650.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng các hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (7) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (8) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính từ năm 2019 đến thời điểm đóng thầu) - Có 02 hợp đồng hoặc khác 02 hợp đồng [Thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên và có tối thiểu 01 hợp đồng có: Phần tháo dỡ, cải tạo, xây dựng hoàn thiện (xây, tô, ốp, lát); Hệ thống điện; Hệ thống cấp thoát nước], trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị ≥ 8,50 tỷ VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 17,0 tỷ VND.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 17.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng: Kỹ sư xây dựng dân dụng1Kỹ sư xây dựng dân dụng.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp đại học, Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động; Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCCĐã từng Chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình tương tự gói thầu [công trình dân dụng cấp III trở lên trong đó có Phần tháo dỡ, cải tạo, xây dựng hoàn thiện (xây, tô, ốp, lát); Hệ thống điện; Hệ thống cấp thoát nước].Kèm theo tài liệu pháp lý để chứng minh: Xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình55
2Giám sát thi công xây lắp: Kỹ sư xây dựng dân dụng.2Kỹ sư xây dựng dân dụng.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp đại học, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động.Đã từng giám sát thi công xây lắp ≥ 01 công trình tương tự gói thầu [công trình dân dụng cấp III trở lên].Kèm theo tài liệu pháp lý để chứng minh: Xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình33
3Giám sát thi công và lắp đặt thiết bị điện: Kỹ sư điện.1Kỹ sư điện.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt thiết bị điện. Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động. Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCCĐã từng giám sát thi công điện ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hoặc xác nhận của chủ đầu tư)33
4Giám sát thi công và lắp đặt hệ thống cấp thoát: Kỹ sư hoặc Cao đẳng cấp thoát nước.1Kỹ sư hoặc Cao đẳng cấp thoát nước.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao độngĐã từng giám sát thi công hệ thống cấp thoát nước ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hoặc xác nhận của chủ đầu tư).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ABAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN LẤP VÒ
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ SỞ CHỈ HUY - Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,405m2
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên37,405m2
3Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên37,405m2
4Đục lớp mặt ngoài lớp láng Granito hiện trạngNhư trên70,927m2
5Láng nền không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 + lát đá granít tự nhiên dày 18mmNhư trên48,202m2
6Láng nền không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 + lát đá granít tự nhiên dày 18mmNhư trên16,965m2
7Láng nền không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 + lát đá granít tự nhiên dày 18mmNhư trên5,76m2
8Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗNhư trên151,878m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên3,4m2
10Sơn PU cửa 03 nước hoàn thiệnNhư trên151,878m2
11Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên3,41m2
12Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên1,519m3
13Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên1,908m3
14Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kgNhư trên28,333cấu kiện
15Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Như trên4,601m3
16Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên125,924m2
17Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75Như trên44,43m2
18Bê tông xà dầm, giằng nhà , đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên1,508m3
19Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên0,211100m2
20SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,022tấn
21SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,093tấn
22Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75,Như trên21,105m2
23Lát đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ mặt lan can vữa XM M75Như trên18,09m2
24Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên48,3m2
25Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên133,14m2
26Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên181,44m2
27Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên882,65m2
28Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên646,484m2
29Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhàNhư trên293,72m2
30Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàNhư trên237,9m2
31Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên224,06m2
32Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên206,52m2
33Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNhư trên33,85m2
34Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà chống thấm 2 lớpNhư trên33,85m2
35Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên882,65m2
36Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên772,772m2
37Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên293,72m2
38Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên668,21m2
39Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.176,37m2
40Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.455,346m2
41Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên139,775m2
42Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên139,775m2
43Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên139,775m2
44Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên139,775m2
45Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên7,038100m2
46Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mNhư trên5,316100m2
47Tháo dỡ gạch ốp tườngNhư trên60,8m2
48Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayNhư trên0,933m3
49Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiNhư trên9,331m2
50Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayNhư trên0,23m3
51Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmNhư trên0,665m3
52Tháo dỡ trầnNhư trên9,52m2
53Tháo dỡ bệ xíNhư trên4bộ
54Tháo dỡ LavaboNhư trên4bộ
55Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên6bộ
56Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên94,48m2
57Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
58Tháo dỡ khuôn cửa đơnNhư trên30,4m
59Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên10,12m2
60Lắp dựng cửa không có khuônNhư trên10,121m2
61CCLĐ cửa đi nhựa kích thước 800x2200 + phụ kiệnNhư trên7,04m2
62CCLĐ cửa đi nhựa kích thước 700x2200 + phụ kiệnNhư trên3,08m2
63Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên0,933m3
64Chống thấm màng nhựa composit cho WCNhư trên11,42m2
65Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên22,84m2
66Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên9,331m2
67Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên18,66m2
68Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên155,28m2
69CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên8,94m2
70CCLĐ tấm compact ngăn tiểu dày 18mmNhư trên3m2
71CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 34mmNhư trên2cái
72CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,28100m
73CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên0,054100m
74CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên11cái
75CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên2cái
76CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
77CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
78CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên12cái
79CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên6cái
80CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên2cái
81CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên8cái
82CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên0,047100m
83CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,31100m
84CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên12cái
85CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên8cái
86CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên13cái
87CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60/42mmNhư trên4cái
88CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên7cái
89CCLĐ xí bệtNhư trên4bộ
90CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên4cái
91CCLĐ chậu tiểu nam + nút nhấnNhư trên6bộ
92CCLĐ lavabo + bộ xảNhư trên4bộ
93CCLĐ vòi rửa 1 vòiNhư trên4bộ
94CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên6cái
95Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
96CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên60bộ
97CCLĐ đèn led đơn dài 0.6mNhư trên8bộ
98CCLĐ đèn led tròn D170x36 áp trầnNhư trên38bộ
99CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên30cái
100CCLĐ quạt treo tườngNhư trên1cái
101CCLĐ đèn chiếu sáng khẩnNhư trên0,25 đèn
102CCLĐ đèn thoát hiểm (Exit)Như trên25 đèn
103CCLĐ công tắc đơnNhư trên36cái
104CCLĐ công tắc đôiNhư trên14cái
105CCLĐ công tắc cầu thangNhư trên2cái
106CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên60cái
107CCLĐ MCCB 3P-200ANhư trên1cái
108CCLĐ MCCB 3P-125ANhư trên3cái
109CCLĐ MCB 2P-63ANhư trên2cái
110CCLĐ MCB 2P-50ANhư trên2cái
111CCLĐ MCB 2P-32ANhư trên1cái
112CCLĐ MCB 2P-25ANhư trên6cái
113CCLĐ MCB 2P-20ANhư trên10cái
114CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên14cái
115CCLĐ MCB 2P-10ANhư trên6cái
116CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên9cái
117CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên1.400m
118CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên1.100m
119CCLĐ cáp điện CV 4mm2Như trên80m
120CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên860m
121CCLĐ cáp điện CV 16mm2Như trên40m
122CCLĐ cáp điện CV 25mm2Như trên650m
123CCLĐ cáp điện CV 50mm2Như trên40m
124CCLĐ cáp điện CVV 2x95mm2Như trên85m
125CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 65/50Như trên85m
126CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 10x20Như trên600m
127CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên1.000m
128CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 35x50Như trên450m
129CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắm nổiNhư trên110hộp
130CCLĐ hôp + mặt + đai cho CB nổiNhư trên46hộp
131CCLĐ tủ điện KT: 400x600x250 tole dày 1,2mmNhư trên11 tủ
132CCLĐ tủ điện KT: 300x200x150 tole dày 1,2mmNhư trên11 tủ
133CC và đóng cọc tiếp địa mạ đồng fi16, L=2,4m + 2kẹpNhư trên2cọc
134CC và kéo cáp đồng trần d25mm²Như trên20m
135Đào mương, rãnh, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên17,71m3
136Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,177100m3
137CCLĐ gạch tàu làm dấuNhư trên285viên
138CCLĐ Băng cảnh báo cáp ngầmNhư trên0,17100m2
139CCLĐ cọc dấu hiệu cáp ngầmNhư trên18cọc
140Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ NGHỈ SĨ QUAN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V42,4m2
141Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên42,4m2
142Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên42,4m2
143Tháo dỡ khuôn cửa đơnNhư trên279,7m
144Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên118,165m2
145CCLĐ cửa đi khung nhôm kính dày 5mm hệ 1000 + phụ kiện (theo TK)Như trên67,225m2
146CCLĐ cửa sổ khung nhôm kính dày 5mm hệ 700 + phụ kiện (theo TK)Như trên50,19m2
147CCLĐ cửa đi nhựa tiết diện 700x1950 + phụ kiệnNhư trên13,65m2
148Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên324,09m2
149Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên13,92m2
150Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên338,01m2
151Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên481,345m2
152Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên323,98m2
153Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhàNhư trên160,06m2
154Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàNhư trên121,545m2
155Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên135,7m2
156Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên92,635m2
157Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên481,345m2
158Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên323,98m2
159Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên160,06m2
160Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên349,88m2
161Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên765,173m2
162Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên484,04m2
163Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên106,66m2
164Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên106,66m2
165Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên106,66m2
166Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên106,66m2
167Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên5,915100m2
168Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mNhư trên2,525100m2
169Tháo dỡ gạch ốp tườngNhư trên88m2
170Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayNhư trên1,945m3
171Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiNhư trên19,45m2
172Tháo dỡ trầnNhư trên11m2
173Tháo dỡ bệ xíNhư trên10bộ
174Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên10bộ
175Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên177,288m2
176Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
177Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên1,945m3
178Chống thấm màng nhựa composit cho WCNhư trên30,4m2
179Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên30,4m2
180Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên22m2
181Ốp tường trụ, cột gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên265,288m2
182CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên22m2
183Tháo dỡ lan can cũNhư trên84,35m
184Lắp dựng lan can inox 304 trònNhư trên75,915m2
185Cung cấp lan can inox 304 trònNhư trên75,915m2
186CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 34mmNhư trên2cái
187CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,5100m
188CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên0,047100m
189CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên32cái
190CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên2cái
191CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
192CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
193CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên18cái
194CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên10cái
195CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên10cái
196CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên20cái
197CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,49100m
198CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên27cái
199CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên10cái
200CCLĐ xí bệtNhư trên10bộ
201CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên10cái
202CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên10cái
203Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
204CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên44bộ
205CCLĐ đèn led đơn dài 0.6mNhư trên22bộ
206CCLĐ đèn led tròn D170x36 áp trầnNhư trên18bộ
207CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên22cái
208CCLĐ đèn chiếu sáng khẩnNhư trên0,25 đèn
209CCLĐ đèn thoát hiểm (Exit)Như trên15 đèn
210CCLĐ công tắc đơnNhư trên22cái
211CCLĐ công tắc đôiNhư trên16cái
212CCLĐ công tắc baNhư trên1cái
213CCLĐ công tắc cầu thangNhư trên2cái
214CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên40cái
215CCLĐ MCB 2P-63ANhư trên1cái
216CCLĐ MCB 2P-32ANhư trên3cái
217CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên1cái
218CCLĐ MCB 2P-10ANhư trên9cái
219CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên4cái
220CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên1.450m
221CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên850m
222CCLĐ cáp điện CV 4mm2Như trên100m
223CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên30m
224CCLĐ cáp điện CV 16mm2Như trên270m
225CCLĐ cáp điện CVV 2x35mm2Như trên130m
226CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 65/50Như trên130m
227CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 10x20Như trên200m
228CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên1.200m
229CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 35x50Như trên120m
230CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắm nổiNhư trên79hộp
231CCLĐ hôp + mặt + đai cho CB nổiNhư trên14hộp
232CCLĐ tủ điện KT: 400x600x250 tole dày 1,2mmNhư trên21 tủ
233CC và đóng cọc tiếp địa mạ đồng fi16, L=2,4m + 2kẹpNhư trên2cọc
234CC và kéo cáp đồng trần d25mm²Như trên20m
235Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên25,81m3
236Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,258100m3
237CCLĐ gạch tàu làm dấuNhư trên435viên
238CCLĐ Băng cảnh báo cáp ngầmNhư trên0,26100m2
239Hút hầm cầuNhư trên18,48m3
240Tháo dỡ vách ngăn toleNHÀ ĂN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,3m2
241Tháo dỡ chậu rửaNhư trên2bộ
242Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmNhư trên0,432m3
243Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmNhư trên2,448m3
244Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayNhư trên0,012m3
245Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kgNhư trên2cấu kiện
246Tháo dỡ trầnNhư trên92m2
247Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên12,938m3
248Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát)Như trên0,098100m3
249Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên12,938m3
250Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên99,52m2
251Lát nền, sàn gạch Ceramic KT 600x600, vữa XM M75,Như trên99,52m2
252CCLĐ cửa đi khung nhôm hệ 1000 kính mờ 5li + phụ kiện (theo TK)Như trên3,08m2
253Bê tông lanh tô, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2,Như trên0,038m3
254Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanNhư trên0,011100m2
255SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,001tấn
256SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,005tấn
257Xây kết cấu phức tạp khác gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,54m3
258Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên2,642m3
259Lát đá granít tự nhiên dày 18mm bậc tam cấp, vữa XM M75,Như trên3m2
260Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75,Như trên32,2m2
261Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75,Như trên3,72m2
262Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên32,2m2
263Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên3,72m2
264Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên32,2m2
265Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên3,72m2
266Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên48m2
267Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên9,96m2
268Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên88,2m2
269Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên59,4m2
270Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên117,52m2
271Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên13,144m2
272Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên38,76m2
273Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên59,4m2
274Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên117,52m2
275Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên51,904m2
276Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên59,4m2
277Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên169,424m2
278Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên25,32m2
279Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên25,32m2
280Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên25,32m2
281Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên25,32m2
282Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên2,424100m2
283Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
284CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên92m2
285Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên117,6m2
286Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên0,695tấn
287Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,695tấn
288Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên695,197kg
289Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên2,777kg
290Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 DzemNhư trên1,176100m2
291CCLĐ tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên10,64m2
292CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,115100m
293CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên5cái
294CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên1cái
295CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên2cái
296CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên2cái
297CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên0,025100m
298CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,115100m
299CCLĐ co 90 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên6cái
300CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên3cái
301CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên5cái
302CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 60/42mmNhư trên1cái
303CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên2cái
304CCLĐ chậu lavabo + bộ xả + vòiNhư trên2bộ
305CCLĐ vòi rửa 1 vòiNhư trên2bộ
306Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1HT
307CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên18bộ
308CCLĐ đèn led tròn D170x36 áp trầnNhư trên3bộ
309CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên6cái
310CCLĐ công tắc đơnNhư trên5cái
311CCLĐ công tắc đôiNhư trên3cái
312CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên10cái
313CCLĐ MCB 2P-50ANhư trên1cái
314CCLĐ MCB 2P-32ANhư trên2cái
315CCLĐ MCB 2P-20ANhư trên4cái
316CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên1cái
317CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên2cái
318CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên200m
319CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên190m
320CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên70m
321CCLĐ cáp điện CV 16mm2Như trên80m
322CCLĐ cáp điện CVV 2x25mm2Như trên110m
323CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên250m
324CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 65/50Như trên110m
325CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắmNhư trên18hộp
326CCLĐ hôp + mặt + đai cho CBNhư trên3hộp
327CCLĐ tủ điện KT: 400x600x250 tole dày 1,2mmNhư trên11 tủ
328CC và đóng cọc tiếp địa mạ đồng fi16, L=2,4m + 2kẹpNhư trên2cọc
329CC và kéo cáp đồng trần d25mm²Như trên20m
330Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên22,21m3
331Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,222100m3
332CCLĐ gạch tàu làm dấuNhư trên368viên
333CCLĐ Băng cảnh báo cáp ngầmNhư trên0,22100m2
334Phá lớp vữa trát tường, cột, trụHỘI TRƯỜNG - Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,16m2
335Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên35,16m2
336Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên35,16m2
337Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépNhư trên0,39m3
338Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmNhư trên0,624m3
339Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,583m3
340Xây gạch không nung 4x8x18cm, xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác, vữa XM M75Như trên0,996m3
341Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, + lát đá granít tự nhiên dày 18mmNhư trên10,53m2
342Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên54,92m2
343Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên28,04m2
344Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên82,96m2
345Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên82,78m2
346Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên191,253m2
347Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên107,4m2
348Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên82,78m2
349Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên191,253m2
350Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên107,4m2
351Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên82,78m2
352Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên298,653m2
353Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên123m2
354Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên123m2
355Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên123m2
356Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên123m2
357Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên4,956100m2
358Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mNhư trên2,2100m2
359Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên21,258m2
360Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên21,2581m2
361Vệ sính kính cửa 2 mặtNhư trên120,462m2
362Thay ổ khóa cửa điNhư trên4bộ
363Thay chốt khóa cửa sổNhư trên8bộ
364Sửa chữa cửa sổ không đóng đượcNhư trên8bộ
365Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiKHO VŨ KHÍ - Mô tả kỹ thuật theo Chương V174,355m2
366Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên174,355m2
367Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà chống thấm 2 lớpNhư trên174,355m2
368Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên19,385m2
369Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên19,3851m2
370Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên2,151100m2
371Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mNhư trên0,614100m2
372Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmNhư trên0,614100m2
373CCLĐ lưới chống côn trùngNhư trên1,935m2
374Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNHÀ NGHỈ DÂN QUÂN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V56,91m2
375Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên56,911m2
376Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên82,56m2
377Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên4,26m2
378Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên86,82m2
379Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên141,12m2
380Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên247,92m2
381Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên34,32m2
382Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên141,12m2
383Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên247,92m2
384Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên34,32m2
385Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên141,12m2
386Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên282,24m2
387Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên3,515100m2
388Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNHÀ XE - Mô tả kỹ thuật theo Chương V95,815m2
389Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên111,125m2
390Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên95,815m2
391Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên111,125m2
392Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên95,815m2
393Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên111,125m2
394Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên1,426100m2
395Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mNhư trên0,478100m2
396Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmNhư trên0,478100m2
397Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IHÀNG RÀO - Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,069100m3
398CC và đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất INhư trên29,34100m
399Đào bùn lỏng trong mọi điều kiện bằng thủ côngNhư trên3,348m3
400Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngNhư trên3,348m3
401Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,Như trên4,932m3
402Lót nilon đổ bê tôngNhư trên0,493100m2
403Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2,Như trên6,652m3
404Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên1,983m3
405Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,916100m3
406Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên2,4m3
407Bê tông xà dầm, giằng nhà , đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên4,571m3
408Ván khuôn móng cộtNhư trên0,418100m2
409Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên0,653100m2
410Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mNhư trên0,889100m2
411SXLD cốt thép móng, ĐK =8mmNhư trên0,064tấn
412SXLD cốt thép móng, ĐK =10mmNhư trên0,26tấn
413SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,171tấn
414SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK =12mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,209tấn
415SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,473tấn
416SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,11tấn
417SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,087tấn
418SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =16mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,669tấn
419Xây tường gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Như trên15,541m3
420Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75,Như trên325,194m2
421Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên36,2m2
422Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnNhư trên0,21tấn
423LĐ cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnNhư trên0,21tấn
424Đắp phào kép, vữa XM M75,Như trên20m
425Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủNhư trên6,1851m2
426Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên162,597m2
427Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên23,75m2
428Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên186,347m2
429Tháo dỡ khung lưới hàng rào hiện trạng:Như trên246,344m2
430Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNhư trên107,94m2
431Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cmNhư trên486lỗ khoan
432Bê tông xà dầm, giằng nhà , đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên7,42m3
433Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên0,89100m2
434SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,182tấn
435SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,588tấn
436Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnNhư trên0,474tấn
437LĐ cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnNhư trên0,474tấn
438Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủNhư trên13,9791m2
439Xây tường gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Như trên21,666m3
440Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên433,328m2
441Trát xà dầm, vữa XM M75,Như trên118,72m2
442Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên324,604m2
443Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnNhư trên66,78m2
444Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên391,384m2
445Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất ISÂN ĐAN - RÃNH THOÁT NƯỚC - Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,4551m3
446Lót nilon đổ bê tôngNhư trên1,346100m2
447Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,Như trên13,455m3
448Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên12,11m3
449Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên94,186m2
450Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,715100m3
451Lót nilon đổ bê tôngNhư trên3,577100m2
452SXLD cốt thép đan sân, ĐK =6mmNhư trên1,386tấn
453Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2,Như trên34m3
454Ván khuôn móng dàiNhư trên0,272100m2
455Cắt khe co dãn khe 2x4Như trên1310m
456Xoa phẵng mặt đan bằng máyNhư trên425m2
457Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên0,245100m3
458Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất INhư trên1,461100m3
459Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,66100m3
460Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,Như trên14,534m3
461Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngNhư trên14,534m3
462Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên5,473m3
463Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên21,367m3
464Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên639,03m2
465Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75,Như trên60,66m2
466Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên7,575m3
467Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên0,439100m2
468Lót nilon đổ bê tôngNhư trên2,488100m2
469Ván khuôn móng cộtNhư trên0,053100m2
470Ván khuôn móng dàiNhư trên0,332100m2
471SXLD cốt thép tấm đan đúc sẵn đường kính thép fi =06mmNhư trên0,132tấn
472SXLD cốt thép tấm đan đúc sẵn đường kính thép fi =08mmNhư trên0,42tấn
473Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgNhư trên185cấu kiện
474LĐ cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuNhư trên11cấu kiện
475LĐ cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnNhư trên0,213tấn
476Cung cấp thép V40x4Như trên212,96kg
477CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 315mmNhư trên0,07100m
BBAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN LAI VUNG
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ SỞ CHỈ HUY - Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,63m2
2Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên37,63m2
3Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên37,63m2
4Đục lớp mặt ngoài lớp láng Granito hiện trạng bằng búa căn - Chiều dày đục ≤3cmNhư trên71,507m2
5Lát đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ bậc tam cấp, cầu thang vữa XM M75,Như trên48,527m2
6Lát đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ bậc cầu thang, vữa XM M75,Như trên17,4m2
7Lát nền đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ, vữa XM M75,Như trên5,76m2
8Tháo dỡ tấm trần vị trí cấu thangNhư trên2,48m2
9Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmNhư trên4,484m3
10Lát nền gạch theo màu hiện trạng, vữa XM M75Như trên1,18m2
11Tháo dỡ khuôn cửa đơnNhư trên377,603m
12Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên156,832m2
13CCLĐ cửa đi nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly + phụ kiện (theo TK)Như trên66,825m2
14CCLĐ cửa sổ nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly + phụ kiện (theoTK)Như trên63,36m2
15CCLĐ cửa đi nhựa + phụ kiện (theoTK)Như trên10,12m2
16Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmNhư trên0,346m3
17Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75Như trên2,822m3
18Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên14,535m2
19Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên7,695m2
20Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên14,535m2
21Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên7,695m2
22Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên14,535m2
23Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên7,695m2
24Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên1,447m3
25Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên1,749m3
26Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kgNhư trên28,333cấu kiện
27Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên4,361m3
28Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên119,924m2
29Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75,Như trên44,43m2
30Bê tông xà dầm, giằng nhà , đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên1,825m3
31Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên0,256100m2
32SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,022tấn
33SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,093tấn
34Trát xà dầm, vữa XM M75,Như trên21,105m2
35Lát đá granít tự nhiên dày 18 màu đỏ mặt lan can vữa XM M75,Như trên18,09m2
36Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên44,94m2
37Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên141,72m2
38Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên195,78m2
39Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên766,71m2
40Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên632,2m2
41Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhàNhư trên296,39m2
42Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàNhư trên231,58m2
43Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên222,473m2
44Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên255,82m2
45Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên766,71m2
46Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên632,2m2
47Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên296,39m2
48Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên709,873m2
49Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.063,1m2
50Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.342,073m2
51Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên92,575m2
52Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên139,775m2
53Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên139,775m2
54Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên92,575m2
55Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên10,307100m2
56Tháo dỡ gạch ốp tườngNhư trên50,56m2
57Phá dỡ nền gạch tầng trệtNhư trên0,942m3
58Phá dỡ nền gạch lá nemNhư trên10,15m2
59Tháo dỡ trầnNhư trên9,69m2
60Tháo dỡ bệ xíNhư trên4bộ
61Tháo dỡ chậu rửaNhư trên4bộ
62Tháo dỡ chậu tiểuNhư trên6bộ
63Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên12bộ
64Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên64,35m2
65Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
66Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên0,942m3
67Chống thấm màng nhựa composit cho WCNhư trên11,92m2
68Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên11,92m2
69Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên18,84m2
70Ốp tường trụ, cột gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên114,91m2
71CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên9,69m2
72CCLĐ tấm compact ngăn tiểu dày 18mmNhư trên3m2
73Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mNhư trên3,62m2
74Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28mNhư trên2,392tấn
75Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmNhư trên5,89m3
76Lắp dựng xà gồ thépNhư trên2,392tấn
77Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên2.391,733kg
78Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên10,489kg
79Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên3,67100m2
80CCLĐ tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên34,44m2
81CCLĐ máng xối âm dày 1ly rộng 0.4mNhư trên30m
82CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 34mmNhư trên2cái
83CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,303100m
84CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên0,082100m
85CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên11cái
86CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên2cái
87CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
88CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
89CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên12cái
90CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên6cái
91CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên2cái
92CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên8cái
93CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên0,059100m
94CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,31100m
95CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên12cái
96CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên8cái
97CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên13cái
98CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60/42mmNhư trên4cái
99CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên7cái
100CCLĐ xí bệtNhư trên4bộ
101CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên4cái
102CCLĐ chậu tiểu nam + nút nhấnNhư trên6bộ
103CCLĐ lavabo + bộ xả + vòiNhư trên4bộ
104CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên6cái
105Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayNHÀ Ở SĨ QUAN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,378m3
106Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmNhư trên1,323m3
107Lát nền kích theo gạch hiện trạng, vữa XM M75Như trên1,89m2
108Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên1,62m2
109Xây kết cấu phức tạp khác gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên1,478m3
110Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M125,Như trên11,585m2
111Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên51,235m2
112Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên51,235m2
113Ốp đá chẻ chân tườngNhư trên51,235m2
114Tháo dỡ khuôn cửa đơnNhư trên63,6m
115Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên19,8m2
116CCLĐ cửa đi nhựa + phụ kiện (theo TK)Như trên19,8m2
117Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên70,11m2
118Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên70,111m2
119Tháo dỡ gạch ốp tường khu vệ sinh hiện trạngNhư trên100,8m2
120Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên269,07m2
121Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên235,29m2
122Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên6,504m2
123Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên611,664m2
124Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kgNhư trên27cấu kiện
125Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên1,087m3
126Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên13,59m2
127Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên13,59m2
128Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên547,32m2
129Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên253,038m2
130Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhàNhư trên292,8m2
131Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàNhư trên109,752m2
132Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên109,415m2
133Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên125,748m2
134Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên560,91m2
135Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên266,628m2
136Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên292,8m2
137Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên344,315m2
138Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên853,71m2
139Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên538,213m2
140Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên49,52m2
141Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên89,376m2
142Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên89,376m2
143Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên49,52m2
144Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên515,078m2
145Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên3tấn
146Lắp dựng xà gồ thépNhư trên3tấn
147Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên3.000,27kg
148Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên4,32kg
149Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên5,151100m2
150CCLĐ tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên34,44m2
151Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên7,021100m2
152Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépNhư trên2,697m3
153Tháo dỡ bệ xíNhư trên12bộ
154Tháo dỡ chậu rửaNhư trên9bộ
155Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên12bộ
156Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
157Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên2,697m3
158Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên26,97m2
159CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 27mmNhư trên2cái
160CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,66100m
161CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên35cái
162CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên20cái
163CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên4cái
164CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên8cái
165CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên12cái
166CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên0,12100m
167CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,44100m
168CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên30cái
169CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên20cái
170CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60/42mmNhư trên10cái
171CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên22cái
172CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên13cái
173CCLĐ xí bệtNhư trên8bộ
174CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên8cái
175CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên12cái
176CCLĐ lavabo + bộ xả + vòiNhư trên9bộ
177CCLĐ vòi rửa 1 vòiNhư trên4bộ
178Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhàKHO VŨ KHÍ - Mô tả kỹ thuật theo Chương V179,165m2
179Sơn chống thấm màu 2 lớpNhư trên179,165m2
180Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên36,35m2
181Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên36,351m2
182Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên80,64m2
183Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên0,518tấn
184Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,518tấn
185Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên518,1kg
186Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên1,542kg
187Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên0,806100m2
188CCLĐ tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên6,72m2
189Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên2,204100m2
190Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ ĂN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,085m2
191Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên30,085m2
192Ốp đá che chân tườngNhư trên30,085m2
193Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên17,95m2
194Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên14,4m2
195Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75,Như trên32,35m2
196Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhàNhư trên121,34m2
197Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhàNhư trên210,33m2
198Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên43m2
199Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, ô văng ngoài nhàNhư trên76,996m2
200Bả bằng bột bả vào tường trong nhàNhư trên121,34m2
201Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàNhư trên210,33m2
202Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên119,99m2
203Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên121,34m2
204Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên330,32m2
205Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên21m2
206Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên33,64m2
207Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên33,64m2
208Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên21m2
209Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên3,09100m2
210Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ TIẾP KHÁCH - Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,32m2
211Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên19,32m2
212Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên19,32m2
213Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên16,46m2
214CCLĐ cửa đi nhựa + phụ kiện (theo TK)Như trên3,52m2
215Xây gạch 4x8x18cm, xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác, vữa XM M75Như trên1,897m3
216Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên11,56m2
217Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên9,72m2
218Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên11,56m2
219Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên9,72m2
220Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên11,56m2
221Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên9,72m2
222Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗNhư trên24,27m2
223Sơn Pu cửa 03 nước hoàn thiệnNhư trên24,27m2
224Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên37,42m2
225Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên50,04m2
226Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên142,31m2
227Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên151,01m2
228Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhàNhư trên18,04m2
229Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên6,952m2
230Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên71,76m2
231Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên142,31m2
232Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên151,01m2
233Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên18,04m2
234Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên78,712m2
235Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên160,35m2
236Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên229,722m2
237Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên34,295m2
238Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên54,944m2
239Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên54,94m2
240Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên34,295m2
241Tháo dỡ tấm lợp - TônNhư trên1,264100m2
242Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗNhư trên0,734tấn
243Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,734tấn
244Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên733,818kg
245Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên2,931kg
246Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên1,264100m2
247CCLĐ tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên10,68m2
248Tháo dỡ trần (hiện trạng)Như trên82m2
249CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên82m2
250Bê tông lanh tô, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2,Như trên0,072m3
251Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanNhư trên0,007100m2
252Lót nilon đổ bê tôngNhư trên0,006100m2
253SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,005tấn
254SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,001tấn
255Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên2,525100m2
256Phá dỡ nền gạch tầng trệtNhư trên0,986m3
257Tháo dỡ bệ xíNhư trên1bộ
258Tháo dỡ chậu rửaNhư trên1bộ
259Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên1bộ
260Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
261Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên0,986m3
262Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên9,86m2
263Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên9,86m2
264CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 34mmNhư trên1cái
265CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,14100m
266CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên7cái
267CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên2cái
268CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên1cái
269CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên2cái
270CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên3cái
271CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 114mmNhư trên0,02100m
272CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên0,011100m
273CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,075100m
274CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên3cái
275CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên2cái
276CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60/42mmNhư trên1cái
277CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên8cái
278CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên2cái
279CCLĐ xí bệtNhư trên2bộ
280CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên2cái
281CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên2cái
282CCLĐ lavabo + bộ xả + vòiNhư trên2bộ
283CCLĐ chậu tiểu nam + nút nhấnNhư trên2bộ
284Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNHÀ TRỰC BAN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,66m2
285CCLĐ cửa đi khung nhôm, lamri nhôm hệ 1000 kính trắng dày 5mm + phụ kiện (theo TK)Như trên3,86m2
286CCLĐ cửa sổ khung nhôm, kính trắng dày 5ly + phụ kiện (theo TK)Như trên6,2m2
287Xây gạch 4x8x18cm, xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác, vữa XM M75Như trên0,094m3
288Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên0,52m2
289Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên0,52m2
290Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên0,52m2
291Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên0,52m2
292Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên0,52m2
293Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên0,52m2
294Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên3,64m2
295Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên4,48m2
296Ốp tường - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên8,12m2
297Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên86,56m2
298Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên99,266m2
299Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên86,41m2
300Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên86,56m2
301Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên99,266m2
302Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên86,41m2
303Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên86,56m2
304Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên185,676m2
305Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên49,724m2
306Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên49,724m2
307Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên49,724m2
308Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên49,724m2
309Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên1,367100m2
310Tháo dỡ trầnNhư trên30,65m2
311CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên30,65m2
312Tháo dỡ tấm lợp - TônNhư trên0,539100m2
313Tháo dỡ các kết cấu thép - xà gồNhư trên0,29tấn
314Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,29tấn
315Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên290,136kg
316Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên1,234kg
317Lợp mái tole sóng vuông mạ màu chiều dày 0,45mmNhư trên0,539100m2
318CCLĐ tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên4,62m2
319Phá dỡ nền - Nền bê tông, có cốt thépHỐ GA - CỐNG THOÁT NƯỚC - Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,734m3
320Lót nilon đổ bê tôngNhư trên1,637100m2
321Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2,Như trên7,83m3
322Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TNhư trên7,734m3
323Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên2,1561m3
324Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên4,192100m3
325Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên2,914100m3
326Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,Như trên4,453m3
327Đắp nền móng công trình bằng thủ côngNhư trên4,453m3
328Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên11,9m3
329Đục lỗ thông tường bê tông - Chiều dày ≤11cm, tiết diện lỗ ≤0,09m2Như trên1lỗ
330Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên52,489m2
331Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75,Như trên8,32m2
332Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2,Như trên2,248m3
333Bê tông mương cáp, rãnh nước , đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,Như trên0,85m3
334Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, M200, đá 1x2, - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên5,445m3
335Ván khuôn móng cộtNhư trên1,183100m2
336Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên0,077100m2
337SXLD cốt thép móng, ĐK =8mmNhư trên0,115tấn
338SXLD cốt thép móng, ĐK =12mmNhư trên0,057tấn
339SXLD cốt thép tấm bê tông sẵn đường kính thép fi =6mmNhư trên0,07tấn
340SXLD cốt thép tấm bê tông sẵn đường kính thép fi =8mmNhư trên0,351tấn
341SXLD cốt thép tấm bê tông sẵn đường kính thép fi =10mmNhư trên0,002tấn
342SXLD cốt thép tấm bê tông sẵn đường kính thép fi =12mmNhư trên0,024tấn
343LĐ cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuNhư trên20cấu kiện
344LĐ cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnNhư trên0,564tấn
345Cung cấp thép V50x5Như trên661,33kg
346CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 315mmNhư trên0,18100m
347CCLĐ gối đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mmNhư trên126cái
348CCLĐ ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤600mmNhư trên11đoạn ống
349CCLĐ ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính ≤600mmNhư trên52đoạn ống
350Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmNhư trên54mối nối
CBAN CHỈ HUY QUÂN SỰ TP. SA ĐÉC
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ SỞ CHỈ HUY - Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,72m2
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên13,72m2
3Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên13,72m2
4Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngNhư trên3,1m2
5Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên3,1m2
6Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M75 (theo TK)Như trên3,1m2
7Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗNhư trên8,085m2
8Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên8,085m2
9Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnNhư trên12,126m2
10Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmNhư trên0,512m3
11Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmNhư trên8,787m3
12Tháo dỡ gạch ốp tườngNhư trên18,55m2
13Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên2,2m2
14Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,6m3
15Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên10,828m2
16Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên14,21m2
17Trát gờ chỉ, vữa XM M75,Như trên324,44m
18Ốp tường trụ, cột - Tiết diện 50x200 vữa XM M75,Như trên34,05m2
19Ốp tường trụ, cột - Tiết diện 50x200 vữa XM M75,Như trên18,55m2
20Lát đá granite tự nhiên dày 18mm bậc tam cấp, vữa XM M75Như trên1,936m2
21Lát đá granite tự nhiên dày 18mm mặt bệ các loại, vữa XM M75Như trên41,261m2
22Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên43,748m2
23Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên186,869m2
24Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên230,617m2
25Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNhư trên662,108m2
26Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNhư trên313,704m2
27Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnNhư trên456,773m2
28Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnNhư trên432,313m2
29Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNhư trên667,043m2
30Bả bằng bột bả vào tường trong nhàNhư trên662,108m2
31Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàNhư trên313,704m2
32Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên456,773m2
33Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên1.196,688m2
34Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.118,881m2
35Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.510,391m2
36Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên288,46m2
37Quét nước xi măng 2 nướcNhư trên300,92m2
38Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên300,92m2
39Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên288,46m2
40Lát nền, sàn gạch tàu chống nóng - Tiết diện gạch 300x300x25, vữa XM M75,Như trên139,4m2
41Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗNhư trên144,82m2
42Sơn PU cửa 03 nước hoàn thiệnNhư trên144,82m2
43Cạo rỉ các kết cấu thépNhư trên144,82m2
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên144,821m2
45Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên9,696100m2
46Cung cấp bộ chữ "SỞ CHỈ HUY" bằng Inox cao 300 (theo TK)Như trên1bộ
47Vệ sinh và vận chuyển phế thảiNhư trên1Ht
48Tháo dỡ gạch ốp tườngNhư trên47,84m2
49Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayNhư trên2,143m3
50Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmNhư trên1,337m3
51Tháo dỡ khuôn cửa đơnNhư trên22m
52Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên6,65m2
53CCLĐ cửa đi khung nhôm hệ 700 + phụ kiện (theo TK)Như trên7,7m2
54Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,962m3
55Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên20,28m2
56Tháo dỡ bệ xíNhư trên2bộ
57Tháo dỡ chậu rửaNhư trên2bộ
58Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên2bộ
59Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
60Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên2,143m3
61Chống thấm màng nhựa composit cho WCNhư trên9,923m2
62Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên9,923m2
63Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên21,775m2
64Ốp tường trụ, cột gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên111,405m2
65CCLĐ tấm compact ngăn tiểu dày 18mmNhư trên2m2
66CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 34mmNhư trên2cái
67CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,21100m
68CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên0,11100m
69CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên16cái
70CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên2cái
71CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
72CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
73CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên12cái
74CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên4cái
75CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên4cái
76CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên8cái
77CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên0,04100m
78CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,25100m
79CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên9cái
80CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên6cái
81CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên8cái
82CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60/42mmNhư trên3cái
83CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên3cái
84CCLĐ xí bệtNhư trên3bộ
85CCLĐ chậu tiểu nam + nút nhấnNhư trên2bộ
86CCLĐ lavabo + bộ xảNhư trên3bộ
87CCLĐ vòi rửa 1 vòiNhư trên3bộ
88CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên3cái
89CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 114mmNhư trên0,17100m
90CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 114mmNhư trên12cái
91CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên6cái
92Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
93CCLĐ Đèn led đơn dài 0,6mNhư trên2bộ
94CCLĐ công tắc 1 hạtNhư trên2cái
95CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên65m
96CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 10x20Như trên40m
97CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắmNhư trên2hộp
98Phá lớp vữa trát tường, cột, trụHỘI TRƯỜNG - Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,66m2
99Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên19,66m2
100Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên19,66m2
101Đục lớp mặt ngoài lớp láng Granito hiện trạngNhư trên15,449m2
102Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên15,449m2
103Lát đá granite tự nhiên dày 18mm bậc tam cấp, vữa XM M75,Như trên15,449m2
104Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmNhư trên0,267m3
105Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmNhư trên0,93m3
106Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiNhư trên6,54m2
107Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên6,54m3
108Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,Như trên0,941m3
109Xây gạch không nung 4x8x18cm, xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác, vữa XM M75Như trên2,451m3
110Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên13,856m2
111Lát đá granite tự nhiên dày 18mm bậc tam cấp, vữa XM M75,Như trên13,055m2
112Tháo dỡ gạch ốp tườngNhư trên7,068m2
113Ốp tường bồn hoa gạch 50x200Như trên7,068m2
114Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiNhư trên228,059m2
115Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngNhư trên228,059m2
116Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên22,806m3
117Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,90 (chiều sâu đầm 0.5m)Như trên1,14100m3
118Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên22,896m3
119Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75,Như trên228,149m2
120Tháo dỡ các khung thép bị gỉ sétNhư trên20cấu kiện
121Xây tường gạch không nung 4x8x18cm, chiều dày ≤10cm, vữa XM M75Như trên0,256m3
122Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên6,4m2
123Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmNhư trên0,16m3
124Đắp vữa lan canNhư trên3,27m2
125Trát gờ chỉ, vữa XM M75,Như trên83,2m
126Ốp tường trụ, cột - Tiết diện 50x200 vữa XM M75,Như trên14,144m2
127Đục lớp granito mặt lan canNhư trên18,27m2
128Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên18,27m2
129Lát đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ mặt lan can vữa XM M75,Như trên9,184m2
130Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên66,4m2
131Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên41,2m2
132Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên114,14m2
133Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường trongNhư trên214,89m2
134Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên214,8m2
135Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàNhư trên379,78m2
136Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên139,892m2
137Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên214,89m2
138Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên214,8m2
139Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên519,6m2
140Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên214,89m2
141Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên751,04m2
142Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên180,64m2
143Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên206,96m2
144Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên206,96m2
145Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên180,64m2
146Cắt rãnh lòng mo hành langNhư trên4,4510m
147Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt gỗNhư trên41,82m2
148Sơn PU cửa 03 nước hoàn thiệnNhư trên41,82m2
149Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên4,508100m2
150Vệ sinh và vận chuyển phế thảiNhư trên1Ht
151Cung cấp bộ chữ "Hội trường" bằng Inox cao 300 (theo TK)Như trên1bộ
152Tháo dỡ trầnNhư trên155,41m2
153CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên155,41m2
154Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
155CCLĐ đèn trang trí âm trầnNhư trên7bộ
156CCLĐ đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngNhư trên19bộ
157CCLĐ quạt treo tườngNhư trên6cái
158CCLĐ quạt trần 3 cánh thép + dimmerNhư trên4cái
159Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtKHO VŨ KHÍ - Mô tả kỹ thuật theo Chương V77,82m2
160Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNhư trên166,84m2
161Bả bằng bột bả vào tường trong nhàNhư trên77,82m2
162Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên166,84m2
163Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên77,82m2
164Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên166,84m2
165Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên37,908m2
166Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên37,9081m2
167Lắp dựng lưới B40 cửa Đ2Như trên2,56m2
168Cung cấp lưới B40 khổ 1.5mNhư trên6,016kg
169CCLĐ lưới chắn côn trùng bằng inox, mắt lưới Như trên3,01m2
170Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên11,02m2
171Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên11,02m2
172Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên11,02m2
173Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 3cm, vữa XM M75,Như trên11,02m2
174Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên1,542100m2
175Cạo rỉ các kết cấu thépNHÀ TRỰC BAN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V56,33m2
176Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên56,331m2
177Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên13,5m2
178Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên13,5m2
179Ốp đá chẻ chân tườngNhư trên13,5m2
180Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên8,43m2
181Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên36,014m2
182Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên44,444m2
183Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên133,216m2
184Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên52,721m2
185Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên146,892m2
186Sơn tạo gai cột cổngNhư trên10,833m2
187Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên133,216m2
188Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên52,721m2
189Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên146,892m2
190Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên133,216m2
191Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên188,781m2
192Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên92,235m2
193Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên99,135m2
194Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên99,135m2
195Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 3cm, vữa XM M75,Như trên92,235m2
196Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên2,057100m2
197Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IRÃNH - HỐ GA - Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,6961m3
198Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,Như trên0,484m3
199Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2,Như trên0,484m3
200Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,018100m2
201Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên0,4m3
202Ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,012100m2
203Lót nilon đổ bê tôngNhư trên0,04100m2
204Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên1,789m3
205Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75Như trên8,819m2
206SXLD cốt thép đan HG, ĐK 8mmNhư trên0,012tấn
207SXLD cốt thép đan HG, ĐK 10mmNhư trên0,002tấn
208Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnNhư trên0,09tấn
209LĐ cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnNhư trên0,09tấn
210CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 315mmNhư trên0,258100m
211CCLĐ máy bơm chìm 3HP -220V + phụ kiện LĐ hoàn chỉnhNhư trên2cái
212Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kgNhư trên502cấu kiện
213Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngNhư trên54,93m3
214Vận chuyển bùn lẫn rác tiếp 10m bằng thủ côngNhư trên54,93m3
215Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên1,768m3
216Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75Như trên19,92m2
217Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgNhư trên502cấu kiện
218Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên17,572m3
219Láng hè dày 3cm, vữa XM M75,Như trên135,17m2
DBAN CHỈ HUY QUÂN SỰ TP. CAO LÃNH
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ SỞ CHỈ HUY - Mô tả kỹ thuật theo Chương V46,93m2
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên46,93m2
3Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên46,93m2
4Phá lớp vữa lớp láng Granito hiện trạngNhư trên70,927m2
5Lát đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ bậc tam cấpNhư trên48,202m2
6Lát đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ bậc cầu thangNhư trên16,965m2
7Lát nền đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏNhư trên5,76m2
8Tháo dỡ khuôn cửa đơnNhư trên312,6m
9Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên140,865m2
10CCLĐ cửa đi nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly + phụ kiện (theo TK)Như trên87,36m2
11CCLĐ cửa sổ nhựa lõi thép , kính cường lực 8ly + phụ kiện (theo TK)Như trên65,16m2
12CCLĐ cửa đi nhựa + phụ kiện (theo TK)Như trên6,6m2
13Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên0,87m3
14Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên1,903m3
15Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kgNhư trên43cấu kiện
16Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên4,581m3
17Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên125,896m2
18Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75,Như trên47,29m2
19Đắp phào đơn, vữa XM M75,Như trên125,44m
20Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤15cmNhư trên120lỗ khoan
21Bê tông xà dầm, giằng nhà , đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên1,583m3
22Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên0,222100m2
23SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,023tấn
24SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,097tấn
25Trát xà dầm, vữa XM M75,Như trên22,155m2
26Lát đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ mặt lan canNhư trên18,99m2
27Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên46,74m2
28Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên145,74m2
29Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên192,48m2
30Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên833,96m2
31Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên603,79m2
32Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhàNhư trên291,62m2
33Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàNhư trên228,805m2
34Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên219,298m2
35Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên204,598m2
36Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên833,96m2
37Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên729,686m2
38Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên291,62m2
39Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên674,856m2
40Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.125,58m2
41Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.404,542m2
42Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn chống thấm trộn xi măngNhư trên33,85m2
43Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên92,575m2
44Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên139,775m2
45Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên139,775m2
46Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên10,307100m2
47Tháo dỡ gạch ốp tườngNhư trên51,84m2
48Phá dỡ nền gạch tầng trệtNhư trên0,928m3
49Phá dỡ nền gạch lá nemNhư trên9,28m2
50Tháo dỡ trầnNhư trên9,52m2
51Tháo dỡ bệ xíNhư trên2bộ
52Tháo dỡ chậu rửaNhư trên2bộ
53Tháo dỡ chậu tiểuNhư trên6bộ
54Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên10bộ
55Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên78m2
56Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
57Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên0,928m3
58Chống thấm màng nhựa composit cho WCNhư trên11,76m2
59Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên11,76m2
60Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên93,437m2
61Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên18,56m2
62Ốp tường trụ, cột gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên126,16m2
63CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên9,28m2
64CCLĐ tấm compact ngăn tiểu dày 18mmNhư trên3m2
65Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mNhư trên361,992m2
66Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28mNhư trên2,266tấn
67Lắp dựng xà gồ thépNhư trên2,266tấn
68Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên2.266,447kg
69Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên11,723kg
70Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên3,62100m2
71Lợp mái tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên34,44m2
72CCLĐ máng xối âm dày 1ly rộng 0.4mNhư trên30m
73Sơn PU bóng mờ 2KNhư trên13,248m2
74CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 34mmNhư trên2cái
75CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,28100m
76CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên0,054100m
77CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên11cái
78CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên2cái
79CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
80CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
81CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên12cái
82CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên6cái
83CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên2cái
84CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên8cái
85CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên0,047100m
86CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,31100m
87CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên12cái
88CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên8cái
89CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên13cái
90CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60/42mmNhư trên4cái
91CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên7cái
92CCLĐ xí bệtNhư trên2bộ
93CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên2cái
94CCLĐ chậu tiểu nam + nút nhấnNhư trên6bộ
95CCLĐ lavabo + bộ xả + vòi xảNhư trên2bộ
96CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên4cái
97Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
98CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên60bộ
99CCLĐ đèn led đơn dài 0.6mNhư trên6bộ
100CCLĐ đèn led tròn D170x36 áp trầnNhư trên38bộ
101CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên29cái
102CCLĐ đèn chiếu sáng khẩnNhư trên0,25 đèn
103CCLĐ đèn thoát hiểm (Exit)Như trên25 đèn
104CCLĐ công tắc đơnNhư trên30cái
105CCLĐ công tắc đôiNhư trên12cái
106CCLĐ công tắc cầu thangNhư trên2cái
107CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên53cái
108CCLĐ MCCB 3P-200ANhư trên1cái
109CCLĐ MCB 2P-100ANhư trên3cái
110CCLĐ MCB 2P-50ANhư trên2cái
111CCLĐ MCB 2P-40ANhư trên2cái
112CCLĐ MCB 2P-32ANhư trên1cái
113CCLĐ MCB 2P-20ANhư trên11cái
114CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên4cái
115CCLĐ MCB 2P-10ANhư trên12cái
116CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên5cái
117CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên1.450m
118CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên1.200m
119CCLĐ cáp điện CV 4mm2Như trên350m
120CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên500m
121CCLĐ cáp điện CV 16mm2Như trên280m
122CCLĐ cáp điện CV 25mm2Như trên280m
123CCLĐ cáp điện CV 50mm2Như trên40m
124CCLĐ cáp điện CVV 2x95mm2Như trên50m
125CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 65/50Như trên50m
126CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 10x20Như trên600m
127CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên1.050m
128CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 35x50Như trên400m
129CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắmNhư trên95hộp
130CCLĐ hôp + mặt + đai cho CBNhư trên33hộp
131CCLĐ tủ điện KT: 400x600x250 tole dày 1,2mmNhư trên21 tủ
132Làm tiếp địa tủ điện (theo TK)Như trên11 bộ
133Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên17,41m3
134Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,174100m3
135CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầm rộng 150mmNhư trên50m
136CCLĐ gạch tàu báo cáp ngầmNhư trên166,667Viên
137CCLĐ mốc định vị cáp ngầmNhư trên11cái
138Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ Ở SĨ QUAN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,84m2
139Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên33,84m2
140Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên33,84m2
141Tháo dỡ khuôn cửa đơnNhư trên51m
142Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên15,4m2
143CCLĐ cửa đi nhựa + phụ kiện (theo TK)Như trên15,4m2
144Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên115,64m2
145Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên115,641m2
146Vệ sinh kính trên cửa đi, cửa sổNhư trên98,294m2
147Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên233,64m2
148Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên112,85m2
149Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên346,49m2
150Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên429,3m2
151Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên591,406m2
152Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhàNhư trên211,68m2
153Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàNhư trên184,214m2
154Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên121,5m2
155Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên122,917m2
156Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên429,3m2
157Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên651,236m2
158Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên211,68m2
159Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên428,631m2
160Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên640,98m2
161Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.079,867m2
162Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên47,74m2
163Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên74,86m2
164Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên74,86m2
165Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên47,74m2
166Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên7,897100m2
167Tháo dỡ gạch ốp tườngNhư trên79,04m2
168Phá dỡ nền gạch tầng trệtNhư trên4,314m3
169Phá dỡ nền gạch lá nemNhư trên26,34m2
170Tháo dỡ trầnNhư trên9,7m2
171Tháo dỡ bệ xíNhư trên10bộ
172Tháo dỡ chậu rửaNhư trên8bộ
173Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên10bộ
174Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên136,8m2
175Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
176Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên2,634m3
177Chống thấm màng nhựa composit cho WCNhư trên15,34m2
178Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên15,34m2
179Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên26,34m2
180Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên52,68m2
181Ốp tường trụ, cột gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên215,84m2
182CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên9,7m2
183Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mNhư trên264,66m2
184Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28mNhư trên1,55tấn
185Lắp dựng xà gồ thépNhư trên1,55tấn
186Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên1.549,77kg
187Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên3,703kg
188Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên2,647100m2
189Lợp mái tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên26,46m2
190CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 34mmNhư trên2cái
191CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,47100m
192CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên0,052100m
193CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên38cái
194CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên2cái
195CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
196CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
197CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên16cái
198CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên8cái
199CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên8cái
200CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên16cái
201CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên0,093100m
202CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,65100m
203CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên24cái
204CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 42mmNhư trên16cái
205CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên26cái
206CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60/42mmNhư trên8cái
207CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên16cái
208CCLĐ xí bệtNhư trên10bộ
209CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên10cái
210CCLĐ lavabo + bộ xả + vòi xảNhư trên8bộ
211CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên10cái
212Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
213CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên40bộ
214CCLĐ đèn led đơn dài 0.6mNhư trên21bộ
215CCLĐ đèn led tròn D170x36 áp trầnNhư trên12bộ
216CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên20cái
217CCLĐ đèn chiếu sáng khẩnNhư trên0,25 đèn
218CCLĐ đèn thoát hiểm (Exit)Như trên1,25 đèn
219CCLĐ công tắc đơnNhư trên24cái
220CCLĐ công tắc đôiNhư trên13cái
221CCLĐ công tắc cầu thangNhư trên2cái
222CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên30cái
223CCLĐ MCCB 3P-125ANhư trên1cái
224CCLĐ MCB 2P-63ANhư trên3cái
225CCLĐ MCB 2P-40ANhư trên2cái
226CCLĐ MCB 2P-25ANhư trên11cái
227CCLĐ MCB 2P-20ANhư trên1cái
228CCLĐ MCB 2P-10ANhư trên10cái
229CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên1.300m
230CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên600m
231CCLĐ cáp điện CV 4mm2Như trên120m
232CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên300m
233CCLĐ cáp điện CV 16mm2Như trên200m
234CCLĐ cáp điện CV 25mm2Như trên40m
235CCLĐ cáp điện CVV 2x50mm2Như trên40m
236CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 65/50Như trên40m
237CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 10x20Như trên200m
238CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên800m
239CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 35x50Như trên260m
240CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắmNhư trên68hộp
241CCLĐ hôp + mặt + đai cho CBNhư trên20hộp
242CCLĐ tủ điện KT: 400x600x250 tole dày 1,2mmNhư trên21 tủ
243Làm tiếp địa tủ điện (theo TK)Như trên11 bộ
244Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên11,41m3
245Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,114100m3
246CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầm rộng 150mmNhư trên30m
247CCLĐ gạch tàu báo cáp ngầmNhư trên100viên
248CCLĐ mốc định vị cáp ngầmNhư trên7cái
249Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNHÀ ĂN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,32m2
250Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên28,32m2
251Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên28,32m2
252Vệ sinh trên cửa đi, cửa sổNhư trên83,82m2
253Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên65,58m2
254Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên9,24m2
255Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên74,82m2
256Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên145,99m2
257Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên193,65m2
258Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhàNhư trên30,14m2
259Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàNhư trên12,04m2
260Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên17,32m2
261Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên53,89m2
262Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên145,99m2
263Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên193,65m2
264Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên30,14m2
265Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên83,25m2
266Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên176,13m2
267Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên276,9m2
268Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên16,5m2
269Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên30,08m2
270Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên30,08m2
271Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên16,5m2
272Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên3,69100m2
273Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên199,558m2
274Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên1,13tấn
275Lắp dựng xà gồ thépNhư trên1,13tấn
276Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên1.130,4kg
277Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên4,655kg
278Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên1,996100m2
279Lợp mái tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên10,32m2
280Tháo dỡ trần hiện trạngNhư trên132,49m2
281CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên132,49m2
282Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
283CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên30bộ
284CCLĐ đèn led tròn D170x36 áp trầnNhư trên3bộ
285CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên14cái
286CCLĐ công tắc đơnNhư trên3cái
287CCLĐ công tắc đôiNhư trên7cái
288CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên12cái
289CCLĐ MCCB 3P-125ANhư trên1cái
290CCLĐ MCB 2P-100ANhư trên1cái
291CCLĐ MCB 2P-20ANhư trên5cái
292CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên1cái
293CCLĐ MCB 2P-10ANhư trên1cái
294CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên1cái
295CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên650m
296CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên260m
297CCLĐ cáp điện CV 4mm2Như trên20m
298CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên20m
299CCLĐ cáp điện CV 25mm2Như trên60m
300CCLĐ cáp điện CV 50mm2Như trên120m
301CCLĐ cáp điện CVV 2x50mm2Như trên50m
302CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 65/50Như trên50m
303CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 10x20Như trên50m
304CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên550m
305CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 35x50Như trên120m
306CCLĐ hôp + mặt + đai cho công tắc, ổ cắmNhư trên22hộp
307CCLĐ hôp + mặt + đai cho CBNhư trên9hộp
308CCLĐ tủ điện KT: 400x600x250 tole dày 1,2mmNhư trên11 tủ
309Làm tiếp địa tủ điện (theo TK)Như trên11 bộ
310Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên14,41m3
311Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,144100m3
312CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầm rộng 150mmNhư trên40m
313CCLĐ gạch tàu báo cáp ngầmNhư trên133,333viên
314CCLĐ mốc định vị cáp ngầmNhư trên9cái
315Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépNHÀ NGHỈ DÂN QUÂN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,044m3
316Đầm nền cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,21100m3
317Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên10,044m3
318Lát nền, sàn gạch Ceramic KT 600x600, vữa XM M75,Như trên99,153m2
319Tháo dỡ khuôn cửa đơnNhư trên44,4m
320Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên11,02m2
321CCLĐ cửa đi nhựa + phụ kiện (theo TK)Như trên2,52m2
322CCLĐ cửa đi khung nhôm hệ 1000 kính mờ 5li + phụ kiện (theo TK)Như trên5,88m2
323CCLĐ cửa sổ khung nhôm hệ 1000 kính mờ 5li + phụ kiện (theo TK)Như trên4,84m2
324Tháo dỡ lan can hiện trạngNhư trên7m
325Lắp dựng lan can Inox 304 - D27 + D34Như trên6,3m2
326Cung cấp lan can Inox 304 - D27 + D34Như trên6,3m2
327Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên45,56m2
328Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên1,84m2
329Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên47,4m2
330Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên75,48m2
331Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên144,555m2
332Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhàNhư trên22,76m2
333Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên27,2m2
334Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên75,48m2
335Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên144,555m2
336Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên49,96m2
337Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên75,48m2
338Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên194,515m2
339Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên9,44m2
340Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên19,44m2
341Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên19,44m2
342Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên9,44m2
343Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên1,658100m2
344Tháo dỡ trầnNhư trên59,13m2
345Tháo dỡ bệ xíNhư trên2bộ
346Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácNhư trên2bộ
347Phá lớp vữa trát tường, cột, trụNhư trên42,01m2
348Tháo dỡ hệ thống nước hiện trạngNhư trên1bộ
349Chống thấm màng nhựa composit cho WCNhư trên6,73m2
350Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên6,73m2
351Lát nền, sàn gạch Ceramic nhám KT 300x300, vữa XM M75,Như trên4,29m2
352Ốp tường trụ, cột gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên42,01m2
353CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên59,13m2
354Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên75,24m2
355Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên0,501tấn
356Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,501tấn
357Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên501,144kg
358Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên2,16kg
359Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên0,752100m2
360Lợp mái tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên4,56m2
361CCLĐ van khóa 2 chiều nhựa PVC - ĐK 34mmNhư trên1cái
362CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên0,09100m
363CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên0,01100m
364CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên9cái
365CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34mmNhư trên2cái
366CCLĐ co nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên1cái
367CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 34/27mmNhư trên3cái
368CCLĐ tê nhựa PVC - Đường kính 27mmNhư trên3cái
369CCLĐ nối nhựa PVC RT - Đường kính 21mmNhư trên2cái
370CCLĐ nối nhựa PVC RN - Đường kính 21mmNhư trên2cái
371CCLĐ nối nhựa PVC - Đường kính 27/21mmNhư trên4cái
372CCLĐ ống nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên0,07100m
373CCLĐ co 135 nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên7cái
374CCLĐ Y nhựa PVC - Đường kính 60mmNhư trên2cái
375CCLĐ xí bệtNhư trên2bộ
376CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên2cái
377CCLĐ phễu thu nước sànNhư trên2cái
378Tháo dỡ khuôn cửa đơnNHÀ TRỰC BAN - Mô tả kỹ thuật theo Chương V53,6m
379Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên14,72m2
380CCLĐ cửa đi khung nhôm, lamri nhôm hệ 1000 kính trắng dày 5ly + phụ kiện (theo TK)Như trên9,41m2
381CCLĐ cửa sổ khung nhôm hệ 1000, kính trắng dày 5ly + phụ kiện (theo TK)Như trên7,18m2
382Xây gạch không nung 4x8x18cm, xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác, vữa XM M75Như trên0,094m3
383Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên1,04m2
384Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên6,28m2
385Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên4,62m2
386Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên10,9m2
387Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên96,52m2
388Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên127,749m2
389Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên83,904m2
390Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên97,56m2
391Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên127,749m2
392Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên83,904m2
393Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên97,56m2
394Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên211,653m2
395Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên35,58m2
396Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên50,604m2
397Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên50,604m2
398Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên35,58m2
399Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên2,349100m2
400Tháo dỡ trầnNhư trên31,81m2
401CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên31,81m2
402Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên101,84m2
403Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên0,286tấn
404Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,286tấn
405Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên286,368kg
406Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên1,234kg
407Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên1,018100m2
408Lợp mái tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên4,56m2
409Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
410CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên6bộ
411CCLĐ đèn led đơn dài 0.6mNhư trên1bộ
412CCLĐ đèn led tròn D170x36 áp trầnNhư trên1bộ
413CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên2cái
414CCLĐ công tắc đơnNhư trên2cái
415CCLĐ công tắc đôiNhư trên2cái
416CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên8cái
417CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên1cái
418CCLĐ MCB 2P-10ANhư trên1cái
419CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên1cái
420CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên150m
421CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên170m
422CCLĐ cáp điện CV 4mm2Như trên15m
423CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên80m
424CCLĐ cáp điện CVV 2x10mm2Như trên35m
425CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 32/25Như trên35m
426CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên200m
427CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 35x50Như trên40m
428CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắmNhư trên12hộp
429CCLĐ hôp + mặt + đai cho CBNhư trên2hộp
430CCLĐ tủ điện KT: 300x200x150 tole dày 1,2mmNhư trên11 tủ
431Làm tiếp địa tủ điện (theo TK)Như trên11 bộ
432Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên9,91m3
433Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,099100m3
434CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầm rộng 150mmNhư trên25m
435CCLĐ gạch tàu báo cáp ngầmNhư trên83,333viên
436CCLĐ mốc định vị cáp ngầmNhư trên6cái
437Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNHÀ XE - Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,04m2
438Xây gạch 4x8x18cm, xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác, vữa XM M75Như trên0,368m3
439Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên2,045m2
440Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên2,045m2
441Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên2,045m2
442Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên2,045m2
443Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên2,045m2
444Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên2,045m2
445Lót nilon đổ bê tôngNhư trên0,043100m2
446Bê tông lá chớp, M200, đá 1x2, - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên0,226m3
447Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên0,033100m2
448SXLD cốt thép tấm chớp, ĐK =6mmNhư trên0,025tấn
449Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgNhư trên40cấu kiện
450Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên92,23m2
451Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên107,23m2
452Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên92,23m2
453Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên107,23m2
454Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên92,23m2
455Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên107,23m2
456Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên1,914100m2
457Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên95,68m2
458Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên0,588tấn
459Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,588tấn
460Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên587,808kg
461Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên2,068kg
462Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên0,957100m2
463Lợp mái tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên6,24m2
464Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
465CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên12bộ
466CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên8cái
467CCLĐ công tắc đơnNhư trên1cái
468CCLĐ công tắc đôiNhư trên2cái
469CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên6cái
470CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên2cái
471CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên300m
472CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên150m
473CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên20m
474CCLĐ cáp điện CVV 2x10mm2Như trên30m
475CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 32/25Như trên30m
476CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên250m
477CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 35x50Như trên20m
478CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắmNhư trên9hộp
479CCLĐ hôp + mặt + đai cho CBNhư trên1hộp
480CCLĐ tủ điện KT: 300x200x150 tole dày 1,2mmNhư trên11 tủ
481Làm tiếp địa tủ điện (theo TK)Như trên11 bộ
482Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên8,41m3
483Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,084100m3
484CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầm rộng 150mmNhư trên20m
485CCLĐ gạch tàu báo cáp ngầmNhư trên66,667viên
486CCLĐ mốc định vị cáp ngầmNhư trên5cái
487Phá lớp vữa trát tường, cột, trụHỘI TRƯỜNG - Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,16m2
488Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên35,16m2
489Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳNhư trên35,16m2
490Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwNhư trên0,688m3
491Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên1,58m3
492Lát đá granít tự nhiên dày 18mm bậc tam cấpNhư trên10,53m2
493Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,02100m3
494Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên0,663m3
495Lát nền, sàn gạch gạch 400x400 giống màu hiện trạng, vữa XM M75,Như trên6,63m2
496Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên54,92m2
497Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên28,04m2
498Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên82,96m2
499Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên82,78m2
500Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên191,253m2
501Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên98m2
502Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên82,78m2
503Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên191,253m2
504Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên98m2
505Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên82,78m2
506Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên289,253m2
507Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên93,64m2
508Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên123m2
509Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên123m2
510Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên93,64m2
511Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên3,246100m2
512Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên70,86m2
513Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên70,861m2
514Vệ sính kính cửa 2 mặtNhư trên60,231m2
515Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongKHO VẬT CHẤT - Mô tả kỹ thuật theo Chương V98,88m2
516Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên88,57m2
517Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên98,88m2
518Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên88,57m2
519Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên98,88m2
520Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên88,57m2
521Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên10,56m2
522Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên10,561m2
523Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên1,223100m2
524Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên66,584m2
525Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mNhư trên0,348tấn
526Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,348tấn
527Cung cấp xà gồ mạ kẽm C125x50x18x2.5Như trên347,598kg
528Cung cấp thép neo xà gồ fi10Như trên1,388kg
529Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên0,666100m2
530Lợp mái tole phẵng úp nóc dày 4,5 dzemNhư trên4,92m2
531Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiKHO VŨ KHÍ - Mô tả kỹ thuật theo Chương V168,975m2
532Sơn tường ngoài nhà 2 nước sơn chống thấm pha trộn xi măng trắngNhư trên168,975m2
533Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên39,868m2
534Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên39,8681m2
535Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên1,051100m2
536Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiBAN HẬU CẦN KỸ THUẬT - Mô tả kỹ thuật theo Chương V42,32m2
537Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên42,321m2
538Phá lớp vữa trát tường trongNhư trên84,44m2
539Phá lớp vữa trát tường ngoàiNhư trên1,48m2
540Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,Như trên85,92m2
541Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trongNhư trên125,84m2
542Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoàiNhư trên100,29m2
543Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhàNhư trên21,235m2
544Bả bằng bột bả vào tường trongNhư trên125,84m2
545Bả bằng bột bả vào tường ngoàiNhư trên100,29m2
546Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên21,235m2
547Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên125,84m2
548Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên121,525m2
549Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiNhư trên7,85m2
550Quét nước xi măng 3 nướcNhư trên14,33m2
551Chống thấm màng nhựa composit cho sê nôNhư trên14,33m2
552Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75,Như trên7,85m2
553Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên1,625100m2
554Tháo dỡ trầnNhư trên76,845m2
555CCLĐ trần tole 13 sóng khung chuyên dụng (theo TK)Như trên76,845m2
556Tháo hệ thống thiết bị điện hiện trạngNhư trên1
557CCLĐ đèn led đơn dài 1.2mNhư trên13bộ
558CCLĐ đèn led tròn D170x36 áp trầnNhư trên3bộ
559CCLĐ quạt đảo + DimmerNhư trên6cái
560CCLĐ công tắc đơnNhư trên2cái
561CCLĐ công tắc đôiNhư trên4cái
562CCLĐ ổ cắm đôi 3 chấu có màn cheNhư trên16cái
563CCLĐ MCB 2P-25ANhư trên1cái
564CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên1cái
565CCLĐ MCB 2P-10ANhư trên3cái
566CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên1cái
567CCLĐ cáp điện CV 1,5mm2Như trên280m
568CCLĐ cáp điện CV 2,5mm2Như trên350m
569CCLĐ cáp điện CV 4mm2Như trên60m
570CCLĐ cáp điện CV 10mm2Như trên60m
571CCLĐ cáp điện CVV 2x16mm2Như trên50m
572CCLĐ ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn HDPE 32/25Như trên50m
573CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 10x20Như trên50m
574CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 18x30Như trên350m
575CCLĐ máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT 35x50Như trên60m
576CCLĐ hôp + mặt + đai cho CT, ổ cắmNhư trên22hộp
577CCLĐ hôp + mặt + đai cho CBNhư trên5hộp
578CCLĐ tủ điện KT: 300x200x150 tole dày 1,2mmNhư trên11 tủ
579Làm tiếp địa tủ điện (theo TK)Như trên11 bộ
580Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên8,41m3
581Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,084100m3
582CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầm rộng 150mmNhư trên20m
583CCLĐ gạch tàu báo cáp ngầmNhư trên66,667viên
584CCLĐ mốc định vị cáp ngầmNhư trên5cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy vận thăng. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) và Lý lịch thiết bịtài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
2Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực)tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
3Máy thủy bình. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực)tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
4Ván khuôn thép, nhựa, gỗ. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1000
5Dàn giáo thép (01 bộ gồm 42 khung, 42 chéo). Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê10
6Máy đầm cóc.tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê2
7Máy trộn bê tôngtài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
37,405 m2 NHÀ SỞ CHỈ HUY - Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,
37,405 m2 Như trên
3 Ốp chân tường đá chẻ kích thước bất kỳ
37,405 m2 Như trên
4 Đục lớp mặt ngoài lớp láng Granito hiện trạng
70,927 m2 Như trên
5 Láng nền không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 + lát đá granít tự nhiên dày 18mm
48,202 m2 Như trên
6 Láng nền không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 + lát đá granít tự nhiên dày 18mm
16,965 m2 Như trên
7 Láng nền không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 + lát đá granít tự nhiên dày 18mm
5,76 m2 Như trên
8 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ
151,878 m2 Như trên
9 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
3,4 m2 Như trên
10 Sơn PU cửa 03 nước hoàn thiện
151,878 m2 Như trên
11 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
3,4 1m2 Như trên
12 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
1,519 m3 Như trên
13 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw
1,908 m3 Như trên
14 Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kg
28,333 cấu kiện Như trên
15 Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75
4,601 m3 Như trên
16 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75
125,924 m2 Như trên
17 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75
44,43 m2 Như trên
18 Bê tông xà dầm, giằng nhà , đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,
1,508 m3 Như trên
19 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,211 100m2 Như trên
20 SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m
0,022 tấn Như trên
21 SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m
0,093 tấn Như trên
22 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75,
21,105 m2 Như trên
23 Lát đá granít tự nhiên dày 18mm màu đỏ mặt lan can vữa XM M75
18,09 m2 Như trên
24 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
48,3 m2 Như trên
25 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
133,14 m2 Như trên
26 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75,
181,44 m2 Như trên
27 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt tường trong
882,65 m2 Như trên
28 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường ngoài
646,484 m2 Như trên
29 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt trần trong nhà
293,72 m2 Như trên
30 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhà
237,9 m2 Như trên
31 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt, trụ, cột, lam ngoài nhà
224,06 m2 Như trên
32 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô, trần ngoài nhà
206,52 m2 Như trên
33 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
33,85 m2 Như trên
34 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà chống thấm 2 lớp
33,85 m2 Như trên
35 Bả bằng bột bả vào tường trong
882,65 m2 Như trên
36 Bả bằng bột bả vào tường ngoài
772,772 m2 Như trên
37 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà
293,72 m2 Như trên
38 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà
668,21 m2 Như trên
39 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủ
1.176,37 m2 Như trên
40 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót + 2 nước phủ
1.455,346 m2 Như trên
41 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái
139,775 m2 Như trên
42 Quét nước xi măng 3 nước
139,775 m2 Như trên
43 Chống thấm màng nhựa composit cho sê nô
139,775 m2 Như trên
44 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,
139,775 m2 Như trên
45 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
7,038 100m2 Như trên
46 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
5,316 100m2 Như trên
47 Tháo dỡ gạch ốp tường
60,8 m2 Như trên
48 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay
0,933 m3 Như trên
49 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
9,331 m2 Như trên
50 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay
0,23 m3 Như trên

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 11: Thi công cải tạo, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Lấp Vò, huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc và thành phố Cao Lãnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 11: Thi công cải tạo, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Lấp Vò, huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc và thành phố Cao Lãnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Biển là tất cả! Nó chiếm bảy phần mười bề mặt trái đất. Hơi thở trong lành của nó cho ta thêm sức mạnh. Trong cảnh mênh mông bát ngát của biển, con người không cô độc vì anh ta cảm thấy có nhịp đập của cuộc sống quanh mình. "

Jules Verne

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23681 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37139 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây