Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400306815-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2400306815-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2400306815-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Khác | Đề nghị gia hạn thời điểm đóng thầu |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | Theo nội dung đính kèm | Khối lượng tham khảo của công việc “cắt đầu cọc” tại Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc được Bên mời thầu mời thầu trên cơ sở Hồ sơ thiết kế-dự toán được duyệt. Công tác cắt đầu cọc áp dụng cho cọc thí nghiệm của các khối nhà, không áp dụng cho cọc đại trà, do cọc thí nghiệm không ép âm. Do đó khối lượng mời thầu của công việc trên là phù hợp với Hồ sơ thiết kế được duyệt. Theo Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc quy định “Bảng kê hạng mục công việc và khối lượng chỉ có giá trị tham khảo, nhà thầu có trách nhiệm chuẩn xác hạng mục công việc phù hợp với thiết kế và yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Sau khi chuẩn xác hạng mục công việc, khối lượng theo thiết kế, Nhà thầu chào giá cho từng hạng mục theo Mẫu số 11A Chương này”. Do đó Nhà thầu có trách nhiệm rà soát lại bảng kê hạng mục công việc nêu trong E-HSMT và chào giá theo quy định tại Mẫu số 01A và Mẫu số 11A.Trân trọng. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | Theo nội dung đính kèm | Khối lượng tham khảo của Hạng mục san nền tại Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc được Bên mời thầu mời thầu trên cơ sở Hồ sơ thiết kế-dự toán được duyệt. Đối với công tác san nền trong dự án, một phần vật liệu được tận dụng từ phần đất đào của các hạng mục khác trong dự án. Do đó khối lượng mời thầu của công việc 10.6 thuộc Hạng mục san nền là phù hợp với Hồ sơ thiết kế được duyệt. Trân trọng. |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
15.3.1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0.028 | 100m3 | ||
15.3.2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150, PCB30 | 1.411 | m3 | ||
15.3.3 | Xây gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75, PCB30 | 8.758 | m3 | ||
15.3.4 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 | 44.25 | m2 | ||
15.3.5 | Trát trụ, cột ngoài nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 | 5.984 | m2 | ||
15.3.6 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 | 44.11 | m2 | ||
15.3.7 | Trát xà dầm trong nhà, vữa XM mác 75, PCB30 | 4.29 | m2 | ||
15.3.8 | Trát trần, vữa XM mác 75, PCB30 | 14.106 | m2 | ||
15.3.9 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 62.506 | m2 | ||
15.3.10 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 50.234 | m2 | ||
15.3.11 | Lát nền nhà trạm bơm bằng gạch Granite KT 600x600 màu ghi, vữa XM mác 75, PCB30 | 14.106 | m2 | ||
15.3.12 | Thi công và hoàn thiện cửa sổ chớp thép | 9.6 | m2 | ||
15.3.13 | Thi công và hoàn thiện cửa đi cửa đôi kim loại, mặt trơn, khung thép hộp 30x60x1,8 bịt thép tấm dày 2mm | 3.44 | m2 | ||
15.3.14 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75, PCB30 | 53.794 | m2 | ||
15.3.15 | Sơn seno ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 34.133 | m2 | ||
15.3.16 | Quét 3 lớp dung dịch chống thấm seno bằng dung dịch sikaproof membrane chống thấm hoặc tương đương | 18.294 | m2 | ||
15.3.17 | Láng seno bằng lớp vữa xi măng cát vàng mịn mác 75, dày 20mm tạo dốc 2% về phía màn khu nước trộn phụ gia chống thấm | 10.502 | m2 | ||
15.3.18 | Quét 3 lớp dung dịch chống thấm mái bằng dung dịch sikaproof membrane chống thấm hoặc tương đương | 17.67 | m2 | ||
15.3.19 | Láng vữa XM cát mịn mác 75 dày 20mm tạo dốc 2% trộn phụ gia chống thấm mái | 17.67 | m2 | ||
15.3.20 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (10x15x22), chiều dày > 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50, PCB30 | 3.244 | m3 | ||
15.3.21 | Lát sàn mái nhà trạm bơm bằng gạch KT 400x400, vữa XM mác 75, PCB30 | 17.67 | m2 | ||
15.3.22 | Xây gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50, PCB30 | 0.178 | m3 | ||
15.3.23 | Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75, PCB30 | 1.663 | m2 | ||
16 | HẠNG MỤC: BỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI + TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI | ||||
16.1 | BỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI | ||||
16.1.1 | Hao phí cừ C300x5 để thi công. | 816 | md | ||
16.1.2 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc <= 10m, đất cấp II | 8.16 | 100m | ||
16.1.3 | Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, trên cạn | 8.16 | 100m cọc | ||
16.1.4 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 10m, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | 4.232 | 100m3 | ||
16.1.5 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu > 3m, đất cấp II | 22.277 | m3 | ||
16.1.6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0.173 | 100m2 | ||
16.1.7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm | 2.789 | tấn | ||
16.1.8 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2, mác 250, PCB30 | 35.416 | m3 | ||
16.1.9 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao <= 28m | 2.845 | 100m2 | ||
16.1.10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | 1.082 | tấn | ||
16.1.11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | 3.924 | tấn | ||
16.1.12 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông thành bể, đá 1x2, mác 250, PCB30 | 35.567 | m3 | ||
16.1.13 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng | 0.289 | 100m2 | ||
16.1.14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | 0.104 | tấn | ||
16.1.15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | 0.64 | tấn | ||
16.1.16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng bể, đá 1x2, mác 250, PCB30 | 3.454 | m3 | ||
16.1.17 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn nắp bể | 0.968 | 100m2 | ||
16.1.18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m | 1.059 | tấn | ||
16.1.19 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30 | 17.488 | m3 | ||
16.1.20 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 | 167.689 | m2 | ||
16.1.21 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 | 150.48 | m2 | ||
16.1.22 | Trát nắp bể, vữa XM mác 75, PCB30 | 73.025 | m2 | ||
16.1.23 | Thi công và hoàn thiện Băng cản nước VINKEMS WATERSTOP V-20 hoặc tương đương | 101.62 | md | ||
16.1.24 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1.321 | 100m3 | ||
16.1.25 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp II | 1.567 | 100m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý Dự án ĐTXD huyện Hoài Đức như sau:
- Có quan hệ với 149 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,70 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,06%, Xây lắp 45,14%, Tư vấn 35,42%, Phi tư vấn 1,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 632.046.041.564 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 601.158.006.893 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,89%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn phải chịu đựng áp lực. Nếu bạn không thể chịu được áp lực, bạn không thể trở thành một doanh nhân lớn hay thành đạt. "
Donald Trump
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý Dự án ĐTXD huyện Hoài Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý Dự án ĐTXD huyện Hoài Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.