Thông báo mời thầu

Gói thầu số 11: Thi công xây dựng phần hệ thống nước

Tìm thấy: 14:31 27/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây Bờ Ao
Gói thầu
Gói thầu số 11: Thi công xây dựng phần hệ thống nước
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn, số 451 Nguyễn Huệ, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
PD KHLCNT công trình Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây Bờ Ao
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 28/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:19 27/06/2022
đến
16:00 28/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 28/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/07/2022 (25/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Thoại Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 11: Thi công xây dựng phần hệ thống nước
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây Bờ Ao
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Thoại Sơn , địa chỉ: 451 - đường Nguyễn Huệ - thị trấn Núi Sập - huyện Thoại Sơn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn, số 451 Nguyễn Huệ, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế: Công ty TNHH Tư vấn Giao thông 3D, địa chỉ: Số 121A7 Đinh Công Tráng, Phường Bình Khánh, Thành phố Long Xuyên, An Giang và Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sơn Thịnh Phúc, ấp Bình Thành, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. + Đơn vị thẩm tra thiết kế, dự toán: Trung tâm Tư vấn Kiểm định Xây dựng An Giang, số 06 đường số 20, phường Mỹ Hoà, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Đơn vị thẩm định thiết kế, dự toán: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn, số 451 Nguyễn Huệ, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng An Hậu, số 15/15 khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Trung tâm Thẩm định Dự án Đầu tư, số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Thoại Sơn , địa chỉ: 451 - đường Nguyễn Huệ - thị trấn Núi Sập - huyện Thoại Sơn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn, số 451 Nguyễn Huệ, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Trường hợp nhà thầu có tham gia bảo hiểm xã hội: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu do cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội xác thực để chứng minh tổng số lao động tham gia bảo hiểm xã hội hằng tháng trong năm hoặc cả năm của năm trước liền kề (2021) (ví dụ: Thông báo kết quả đóng bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc cả năm). - Trường hợp nhà thầu không có tham gia bảo hiểm xã hội: Nhà thầu phải thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị Định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. * Lưu ý: Trường hợp nhà thầu tham gia dự thầu không có hoặc có tài liệu theo yêu cầu nêu trên, nhưng các nội dung của tài liệu chưa rõ thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ theo quy định tại Mục 22 - Chương I Phần thứ nhất trong E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn, số 451 Nguyễn Huệ, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, số 16C Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 02963.854070.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang, số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 02963.853526
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang, số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 02963.853526

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc có liên quan đến Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc cấp thoát nước hoặc có liên quan đến cấp thoát nước, chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình cấp thoát nước hạng III trở lên (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh). Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (Tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.53
2Cán bộ kỹ thuật1Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc có liên quan đến Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc cấp thoát nước hoặc có liên quan đến cấp thoát nước, chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình cấp thoát nước hạng III trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình (tất cả còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh). Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (Tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ kỹ thuật; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ kỹ thuật của công trình đó.* Lưu ý: Cán bộ phụ trách giám sát thi công trước đây cũng được tính là kinh nghiệm cán bộ kỹ thuật.33
3Đội trưởng thi công1Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc có liên quan đến Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc cấp thoát nước hoặc có liên quan đến cấp thoát nước. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (Tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó.33
4Cán bộ an toàn lao động1Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc có liên quan đến Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc cấp thoát nước hoặc có liên quan đến cấp thoát nước, có giấy chứng nhận đã qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.- Hoặc 01 nhân sự, tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (Tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A(ĐOẠN TỪ CẦU ĐÚC THỊ TRẤN PHÚ HOÀ ĐẾN CỐNG BẢN C36+88.5)
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw124,83m3
2Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II10,1765100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,859,721100m3
4Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 90mm7,2183100m
5Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm30,0348100m
6Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 60mm9,3733100m
7Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 168mm3,9353100m
8Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 220mm0,28100m
9Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm0,2100m
10Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm1cái
11Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114mm2cái
12Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x114mm1cái
13Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 168mm2cái
14Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 150mm1cái
15Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm1cái
16Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x90mm1cái
17Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm1cái
18Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm1cái
19Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm8cái
20Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mm4cái
21Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x90mm1cái
22Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mmm2cái
23Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm1cái
24Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm2cái
25Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm0,02100m
26Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm1cái
27Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm1cái
28Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x114mm1cái
29Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 114mm2cái
30Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm1cái
31Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm1cái
32Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm2cái
33Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114x90mm1cái
34Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm2cái
35Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm1cái
36Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114x60mm1cái
37Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm2cái
38Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm1cái
39Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm1cái
40Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm1cái
41Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm2cái
42Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm1cái
43Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm2cái
44Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm0,02100m
45Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 50mm1cái
46Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm2cái
47Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm2cái
48Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm1cái
49Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm0,02100m
50Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II8,821m3
51Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công4,32m3
52Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC300,5m3
53Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm0,282100m2
54Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,01100m2
55Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PC400,25m3
56Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC401,35m3
57Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,136tấn
58Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm0,4035100kg
59Khung nắp hố van75,4kg
60Sản xuất khung thép V50x5mm nắp hố van0,0754tấn
61Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PC400,09m3
62Lắp đặt nắp chụp gang DN1505cái
63Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II2,1561m3
64Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công1,256m3
65Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC300,1m3
66Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm0,0708100m2
67Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,002100m2
68Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PC400,05m3
69Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC400,342m3
70Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,0304tấn
71Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm0,0807100kg
72Khung nắp hố van15,08kg
73Sản xuất khung thép V50x5mm nắp hố van0,0151tấn
74Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PC400,018m3
75Lắp đặt nắp chụp gang DN1501cái
76Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 168mm2,8725100m
77Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 114mm20,545100m
78Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 90mm4,97100m
79Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 60mm6,475100m
80Nước xúc xả ống + thử áp lực = Vnạp + Vrửa135,7651m3
81Khử trùng ống nước - Đường kính 90mm7,1100m
82Khử trùng ống nước - Đường kính 60mm9,25100m
83Khử trùng ống nước - Đường kính 114mm29,35100m
84Khử trùng ống nước - Đường kính 168mm3,83100m
85Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 60/27mm70cái
86Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm2,8100m
87Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm70cái
88Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm70cái
89Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm210cái
90Keo non140cuồn
91Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 114/27mm315cái
92Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm12,6100m
93Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm315cái
94Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm315cái
95Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm945cái
96Keo non630cuồn
97Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 90/27mm130cái
98Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm5,2100m
99Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm130cái
100Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm130cái
101Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm390cái
102Keo non260cuồn
103Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40119,15m3
104Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới0,0208100m3
105Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m20,052100m2
106Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm0,052100m2
107Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m20,052100m2
108Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm0,052100m2
109Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới0,036100m3
110Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m20,09100m2
111Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm0,09100m2
112Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m20,09100m2
113Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm0,09100m2
B(ĐOẠN TỪ CỐNG BẢN C36+88.5 ĐẾN CỐNG BẢN C64+40)
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw70,08m3
2Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II5,0952100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,854,9197100m3
4Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 90mm28,06100m
5Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm0,04100m
6Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm4cái
7Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm4cái
8Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm0,04100m
9Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm2cái
10Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm1cái
11Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm2cái
12Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm1cái
13Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm2cái
14Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 50mm1cái
15Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm2cái
16Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm4cái
17Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II5,2921m3
18Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công2,592m3
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC300,3m3
20Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm0,1692100m2
21Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,006100m2
22Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PC400,15m3
23Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC400,81m3
24Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,0816tấn
25Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm0,2421100kg
26Khung nắp hố van45,24kg
27Sản xuất khung thép V50x5mm nắp hố van0,0452tấn
28Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PC400,054m3
29Lắp đặt nắp chụp gang DN1503cái
30Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 90mm19,32100m
31Nước xúc xả ống + thử áp lực = Vnạp + Vrửa34,7175m3
32Khử trùng ống nước - Đường kính 90mm27,6100m
33Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 90mm330cái
34Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm13,2100m
35Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm330cái
36Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm330cái
37Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm990cái
38Keo non660cuồn
39Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC4068m3
40Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới0,0208100m3
41Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m20,052100m2
42Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm0,052100m2
43Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m20,052100m2
44Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm0,052100m2
C(ĐOẠN TỪ CỐNG BẢN C64+40 ĐẾN CẦU PHÚ THUẬN C99+59)
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw77,28m3
2Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II6,6318100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,856,4076100m3
4Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 90mm35,8477100m
5Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm0,16100m
6Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm6cái
7Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm6cái
8Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm0,06100m
9Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm3cái
10Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm2cái
11Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm2cái
12Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm4cái
13Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm6cái
14Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm3cái
15Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm1cái
16Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm1cái
17Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm1cái
18Lắp đặt mặt bích nhựa HDPE - Đường kính 63mm1cái
19Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm2cái
20Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm4cái
21Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm2cái
22Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II8,821m3
23Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công4,32m3
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC300,5m3
25Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm0,282100m2
26Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,01100m2
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PC400,25m3
28Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC401,35m3
29Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,136tấn
30Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm0,4035100kg
31Khung nắp hố van75,4kg
32Sản xuất khung thép V50x5mm nắp hố van0,0754tấn
33Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PC400,09m3
34Lắp đặt nắp chụp gang DN1505cái
35Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 90mm24,682100m
36Nước xúc xả ống + thử áp lực = Vnạp + Vrửa39,5881m3
37Khử trùng ống nước - Đường kính 90mm35,26100m
38Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 90mm290cái
39Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm11,6100m
40Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm290cái
41Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm290cái
42Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm870cái
43Keo non580cuồn
44Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC4076m3
45Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới0,0128100m3
46Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m20,032100m2
47Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm0,032100m2
48Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m20,032100m2
49Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm0,032100m2
50Đây là phần ghi chú: Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), vận chuyển và bốc dỡ. Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá dự thầu. Không thể hiện đơn giá ở mục này1(Tham khảo)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tảiYêu cầu kèm theo: Giấy đăng kiểm của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu2
2Máy đào đất, dung tích gàu ≥ 0,4m3Yêu cầu kèm theo: Giấy đăng kiểm của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu3
3Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt2
4Máy kinh vĩ hoặc Máy toàn đạcCòn sử dụng tốt1
5Máy thủy bìnhCòn sử dụng tốt1
6Máy tưới nhựa đườngCòn sử dụng tốt1
7Ván khuônm2 Còn sử dụng tốt50
8Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt1
9Máy cắt thépCòn sử dụng tốt1
10Máy uốn thépCòn sử dụng tốt1
11Máy khoan bê tôngCòn sử dụng tốt3
12Máy đầm đất cầm tayCòn sử dụng tốt3
13Máy đầm bànCòn sử dụng tốt3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
124,83 m3
2 Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
10,1765 100m3
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
9,721 100m3
4 Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 90mm
7,2183 100m
5 Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm
30,0348 100m
6 Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 60mm
9,3733 100m
7 Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 168mm
3,9353 100m
8 Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 220mm
0,28 100m
9 Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm
0,2 100m
10 Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm
1 cái
11 Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114mm
2 cái
12 Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x114mm
1 cái
13 Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 168mm
2 cái
14 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 150mm
1 cái
15 Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm
1 cái
16 Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x90mm
1 cái
17 Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm
1 cái
18 Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm
1 cái
19 Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm
8 cái
20 Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mm
4 cái
21 Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x90mm
1 cái
22 Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mmm
2 cái
23 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm
1 cái
24 Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm
2 cái
25 Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm
0,02 100m
26 Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm
1 cái
27 Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm
1 cái
28 Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x114mm
1 cái
29 Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 114mm
2 cái
30 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm
1 cái
31 Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm
1 cái
32 Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm
2 cái
33 Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114x90mm
1 cái
34 Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm
2 cái
35 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm
1 cái
36 Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114x60mm
1 cái
37 Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm
2 cái
38 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm
1 cái
39 Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm
1 cái
40 Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm
1 cái
41 Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm
2 cái
42 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm
1 cái
43 Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm
2 cái
44 Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm
0,02 100m
45 Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 50mm
1 cái
46 Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm
2 cái
47 Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm
2 cái
48 Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm
1 cái
49 Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm
0,02 100m
50 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
8,82 1m3

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Thoại Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 97 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,38%, Xây lắp 96,31%, Tư vấn 2,30%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 693.052.303.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 662.954.989.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,34%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 11: Thi công xây dựng phần hệ thống nước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 11: Thi công xây dựng phần hệ thống nước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ con người sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và và chết trong thất vọng. "

Samuel Johnson

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24902 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38688 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây