Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Thoại Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 11: Thi công xây dựng phần hệ thống nước Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tây Bờ Ao Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Trường hợp nhà thầu có tham gia bảo hiểm xã hội: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu do cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội xác thực để chứng minh tổng số lao động tham gia bảo hiểm xã hội hằng tháng trong năm hoặc cả năm của năm trước liền kề (2021) (ví dụ: Thông báo kết quả đóng bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc cả năm). - Trường hợp nhà thầu không có tham gia bảo hiểm xã hội: Nhà thầu phải thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị Định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. * Lưu ý: Trường hợp nhà thầu tham gia dự thầu không có hoặc có tài liệu theo yêu cầu nêu trên, nhưng các nội dung của tài liệu chưa rõ thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ theo quy định tại Mục 22 - Chương I Phần thứ nhất trong E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn, số 451 Nguyễn Huệ, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, số 16C Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 02963.854070. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang, số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 02963.853526 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang, số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 02963.853526 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc có liên quan đến Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc cấp thoát nước hoặc có liên quan đến cấp thoát nước, chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình cấp thoát nước hạng III trở lên (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh). Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (Tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc có liên quan đến Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc cấp thoát nước hoặc có liên quan đến cấp thoát nước, chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình cấp thoát nước hạng III trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình (tất cả còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh). Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (Tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ kỹ thuật; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ kỹ thuật của công trình đó.* Lưu ý: Cán bộ phụ trách giám sát thi công trước đây cũng được tính là kinh nghiệm cán bộ kỹ thuật. | 3 | 3 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc có liên quan đến Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc cấp thoát nước hoặc có liên quan đến cấp thoát nước. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (Tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc có liên quan đến Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng hoặc cấp thoát nước hoặc có liên quan đến cấp thoát nước, có giấy chứng nhận đã qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.- Hoặc 01 nhân sự, tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (Tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động; biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | (ĐOẠN TỪ CẦU ĐÚC THỊ TRẤN PHÚ HOÀ ĐẾN CỐNG BẢN C36+88.5) | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 124,83 | m3 | |
2 | Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 10,1765 | 100m3 | |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 9,721 | 100m3 | |
4 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 90mm | 7,2183 | 100m | |
5 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm | 30,0348 | 100m | |
6 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 60mm | 9,3733 | 100m | |
7 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 168mm | 3,9353 | 100m | |
8 | Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 220mm | 0,28 | 100m | |
9 | Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm | 0,2 | 100m | |
10 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm | 1 | cái | |
11 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114mm | 2 | cái | |
12 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x114mm | 1 | cái | |
13 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 168mm | 2 | cái | |
14 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 150mm | 1 | cái | |
15 | Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm | 1 | cái | |
16 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x90mm | 1 | cái | |
17 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm | 1 | cái | |
18 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 1 | cái | |
19 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm | 8 | cái | |
20 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mm | 4 | cái | |
21 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x90mm | 1 | cái | |
22 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mmm | 2 | cái | |
23 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm | 1 | cái | |
24 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 2 | cái | |
25 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | 0,02 | 100m | |
26 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm | 1 | cái | |
27 | Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm | 1 | cái | |
28 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x114mm | 1 | cái | |
29 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 114mm | 2 | cái | |
30 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm | 1 | cái | |
31 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm | 1 | cái | |
32 | Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 2 | cái | |
33 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114x90mm | 1 | cái | |
34 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm | 2 | cái | |
35 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm | 1 | cái | |
36 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114x60mm | 1 | cái | |
37 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm | 2 | cái | |
38 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | 1 | cái | |
39 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 1 | cái | |
40 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm | 1 | cái | |
41 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm | 2 | cái | |
42 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | 1 | cái | |
43 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 2 | cái | |
44 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | 0,02 | 100m | |
45 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 50mm | 1 | cái | |
46 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 2 | cái | |
47 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 2 | cái | |
48 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm | 1 | cái | |
49 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | 0,02 | 100m | |
50 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 8,82 | 1m3 | |
51 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 4,32 | m3 | |
52 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC30 | 0,5 | m3 | |
53 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 0,282 | 100m2 | |
54 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,01 | 100m2 | |
55 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PC40 | 0,25 | m3 | |
56 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40 | 1,35 | m3 | |
57 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,136 | tấn | |
58 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | 0,4035 | 100kg | |
59 | Khung nắp hố van | 75,4 | kg | |
60 | Sản xuất khung thép V50x5mm nắp hố van | 0,0754 | tấn | |
61 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PC40 | 0,09 | m3 | |
62 | Lắp đặt nắp chụp gang DN150 | 5 | cái | |
63 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 2,156 | 1m3 | |
64 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 1,256 | m3 | |
65 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC30 | 0,1 | m3 | |
66 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 0,0708 | 100m2 | |
67 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,002 | 100m2 | |
68 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PC40 | 0,05 | m3 | |
69 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40 | 0,342 | m3 | |
70 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0304 | tấn | |
71 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | 0,0807 | 100kg | |
72 | Khung nắp hố van | 15,08 | kg | |
73 | Sản xuất khung thép V50x5mm nắp hố van | 0,0151 | tấn | |
74 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PC40 | 0,018 | m3 | |
75 | Lắp đặt nắp chụp gang DN150 | 1 | cái | |
76 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 168mm | 2,8725 | 100m | |
77 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 114mm | 20,545 | 100m | |
78 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 90mm | 4,97 | 100m | |
79 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 60mm | 6,475 | 100m | |
80 | Nước xúc xả ống + thử áp lực = Vnạp + Vrửa | 135,7651 | m3 | |
81 | Khử trùng ống nước - Đường kính 90mm | 7,1 | 100m | |
82 | Khử trùng ống nước - Đường kính 60mm | 9,25 | 100m | |
83 | Khử trùng ống nước - Đường kính 114mm | 29,35 | 100m | |
84 | Khử trùng ống nước - Đường kính 168mm | 3,83 | 100m | |
85 | Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 60/27mm | 70 | cái | |
86 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | 2,8 | 100m | |
87 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 70 | cái | |
88 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm | 70 | cái | |
89 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 210 | cái | |
90 | Keo non | 140 | cuồn | |
91 | Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 114/27mm | 315 | cái | |
92 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | 12,6 | 100m | |
93 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 315 | cái | |
94 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm | 315 | cái | |
95 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 945 | cái | |
96 | Keo non | 630 | cuồn | |
97 | Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 90/27mm | 130 | cái | |
98 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | 5,2 | 100m | |
99 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 130 | cái | |
100 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm | 130 | cái | |
101 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 390 | cái | |
102 | Keo non | 260 | cuồn | |
103 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40 | 119,15 | m3 | |
104 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,0208 | 100m3 | |
105 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 0,052 | 100m2 | |
106 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 0,052 | 100m2 | |
107 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 0,052 | 100m2 | |
108 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 0,052 | 100m2 | |
109 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,036 | 100m3 | |
110 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 0,09 | 100m2 | |
111 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 0,09 | 100m2 | |
112 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 0,09 | 100m2 | |
113 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 0,09 | 100m2 | |
B | (ĐOẠN TỪ CỐNG BẢN C36+88.5 ĐẾN CỐNG BẢN C64+40) | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 70,08 | m3 | |
2 | Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 5,0952 | 100m3 | |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 4,9197 | 100m3 | |
4 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 90mm | 28,06 | 100m | |
5 | Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm | 0,04 | 100m | |
6 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 4 | cái | |
7 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 4 | cái | |
8 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | 0,04 | 100m | |
9 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm | 2 | cái | |
10 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm | 1 | cái | |
11 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm | 2 | cái | |
12 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | 1 | cái | |
13 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 2 | cái | |
14 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 50mm | 1 | cái | |
15 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm | 2 | cái | |
16 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm | 4 | cái | |
17 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 5,292 | 1m3 | |
18 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 2,592 | m3 | |
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC30 | 0,3 | m3 | |
20 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 0,1692 | 100m2 | |
21 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,006 | 100m2 | |
22 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PC40 | 0,15 | m3 | |
23 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40 | 0,81 | m3 | |
24 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0816 | tấn | |
25 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | 0,2421 | 100kg | |
26 | Khung nắp hố van | 45,24 | kg | |
27 | Sản xuất khung thép V50x5mm nắp hố van | 0,0452 | tấn | |
28 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PC40 | 0,054 | m3 | |
29 | Lắp đặt nắp chụp gang DN150 | 3 | cái | |
30 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 90mm | 19,32 | 100m | |
31 | Nước xúc xả ống + thử áp lực = Vnạp + Vrửa | 34,7175 | m3 | |
32 | Khử trùng ống nước - Đường kính 90mm | 27,6 | 100m | |
33 | Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 90mm | 330 | cái | |
34 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | 13,2 | 100m | |
35 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 330 | cái | |
36 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm | 330 | cái | |
37 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 990 | cái | |
38 | Keo non | 660 | cuồn | |
39 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40 | 68 | m3 | |
40 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,0208 | 100m3 | |
41 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 0,052 | 100m2 | |
42 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 0,052 | 100m2 | |
43 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 0,052 | 100m2 | |
44 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 0,052 | 100m2 | |
C | (ĐOẠN TỪ CỐNG BẢN C64+40 ĐẾN CẦU PHÚ THUẬN C99+59) | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 77,28 | m3 | |
2 | Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 6,6318 | 100m3 | |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 6,4076 | 100m3 | |
4 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 90mm | 35,8477 | 100m | |
5 | Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm | 0,16 | 100m | |
6 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 6 | cái | |
7 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 6 | cái | |
8 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | 0,06 | 100m | |
9 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm | 3 | cái | |
10 | Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 2 | cái | |
11 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm | 2 | cái | |
12 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm | 4 | cái | |
13 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 6 | cái | |
14 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm | 3 | cái | |
15 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm | 1 | cái | |
16 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | 1 | cái | |
17 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm | 1 | cái | |
18 | Lắp đặt mặt bích nhựa HDPE - Đường kính 63mm | 1 | cái | |
19 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm | 2 | cái | |
20 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm | 4 | cái | |
21 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 2 | cái | |
22 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 8,82 | 1m3 | |
23 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 4,32 | m3 | |
24 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC30 | 0,5 | m3 | |
25 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 0,282 | 100m2 | |
26 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,01 | 100m2 | |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PC40 | 0,25 | m3 | |
28 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40 | 1,35 | m3 | |
29 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,136 | tấn | |
30 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | 0,4035 | 100kg | |
31 | Khung nắp hố van | 75,4 | kg | |
32 | Sản xuất khung thép V50x5mm nắp hố van | 0,0754 | tấn | |
33 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PC40 | 0,09 | m3 | |
34 | Lắp đặt nắp chụp gang DN150 | 5 | cái | |
35 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 90mm | 24,682 | 100m | |
36 | Nước xúc xả ống + thử áp lực = Vnạp + Vrửa | 39,5881 | m3 | |
37 | Khử trùng ống nước - Đường kính 90mm | 35,26 | 100m | |
38 | Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 90mm | 290 | cái | |
39 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | 11,6 | 100m | |
40 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 290 | cái | |
41 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27/21mm | 290 | cái | |
42 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 27mm | 870 | cái | |
43 | Keo non | 580 | cuồn | |
44 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40 | 76 | m3 | |
45 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,0128 | 100m3 | |
46 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 0,032 | 100m2 | |
47 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 0,032 | 100m2 | |
48 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 0,032 | 100m2 | |
49 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 0,032 | 100m2 | |
50 | Đây là phần ghi chú: Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), vận chuyển và bốc dỡ. Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá dự thầu. Không thể hiện đơn giá ở mục này | 1 | (Tham khảo) |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải | Yêu cầu kèm theo: Giấy đăng kiểm của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 2 |
2 | Máy đào đất, dung tích gàu ≥ 0,4m3 | Yêu cầu kèm theo: Giấy đăng kiểm của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 3 |
3 | Máy bơm nước | Còn sử dụng tốt | 2 |
4 | Máy kinh vĩ hoặc Máy toàn đạc | Còn sử dụng tốt | 1 |
5 | Máy thủy bình | Còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy tưới nhựa đường | Còn sử dụng tốt | 1 |
7 | Ván khuôn | m2 Còn sử dụng tốt | 50 |
8 | Máy trộn bê tông | Còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy cắt thép | Còn sử dụng tốt | 1 |
10 | Máy uốn thép | Còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy khoan bê tông | Còn sử dụng tốt | 3 |
12 | Máy đầm đất cầm tay | Còn sử dụng tốt | 3 |
13 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 124,83 | m3 | |||
2 | Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 10,1765 | 100m3 | |||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 9,721 | 100m3 | |||
4 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 90mm | 7,2183 | 100m | |||
5 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm | 30,0348 | 100m | |||
6 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 60mm | 9,3733 | 100m | |||
7 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 168mm | 3,9353 | 100m | |||
8 | Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 220mm | 0,28 | 100m | |||
9 | Lắp đặt ống lồng nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo, Đường kính 114mm | 0,2 | 100m | |||
10 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm | 1 | cái | |||
11 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114mm | 2 | cái | |||
12 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x114mm | 1 | cái | |||
13 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 168mm | 2 | cái | |||
14 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 150mm | 1 | cái | |||
15 | Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm | 1 | cái | |||
16 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x90mm | 1 | cái | |||
17 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm | 1 | cái | |||
18 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 1 | cái | |||
19 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm | 8 | cái | |||
20 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mm | 4 | cái | |||
21 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x90mm | 1 | cái | |||
22 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mmm | 2 | cái | |||
23 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm | 1 | cái | |||
24 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 2 | cái | |||
25 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | 0,02 | 100m | |||
26 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm | 1 | cái | |||
27 | Lắp đặt tê nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm | 1 | cái | |||
28 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168x114mm | 1 | cái | |||
29 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 114mm | 2 | cái | |||
30 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm | 1 | cái | |||
31 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 168mm | 1 | cái | |||
32 | Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 2 | cái | |||
33 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114x90mm | 1 | cái | |||
34 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 90mm | 2 | cái | |||
35 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 80mm | 1 | cái | |||
36 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 114x60mm | 1 | cái | |||
37 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm | 2 | cái | |||
38 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | 1 | cái | |||
39 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 1 | cái | |||
40 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90x60mm | 1 | cái | |||
41 | Lắp đặt mặt bích nhựa uPVC - Đường kính 60mm | 2 | cái | |||
42 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | 1 | cái | |||
43 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 60mm | 2 | cái | |||
44 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | 0,02 | 100m | |||
45 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 50mm | 1 | cái | |||
46 | Lắp đặt co nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 2 | cái | |||
47 | Lắp đặt co lơi nhựa uPVC miệng bát nối bằng dán keo - Đường kính 90mm | 2 | cái | |||
48 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 80mm | 1 | cái | |||
49 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | 0,02 | 100m | |||
50 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 8,82 | 1m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Thoại Sơn như sau:
- Có quan hệ với 97 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,38%, Xây lắp 96,31%, Tư vấn 2,30%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 693.052.303.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 662.954.989.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ con người sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và và chết trong thất vọng. "
Samuel Johnson
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Thoại Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Thoại Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.