Thông báo mời thầu

Gói thầu số 11: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 9, phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh), thành phố Yên Bái. (Hạng mục: Cầu, kè, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, cấp nước sinh hoạt)

Tìm thấy: 13:53 03/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 9, phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh), thành phố Yên Bái
Gói thầu
Gói thầu số 11: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 9, phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh), thành phố Yên Bái. (Hạng mục: Cầu, kè, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, cấp nước sinh hoạt)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 9, phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh), thành phố Yên Bái
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019, năm 2020 và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 13/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:48 03/03/2022
đến
14:00 13/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 13/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
180.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/03/2022 (10/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn xây dựng 136 Yên Bái
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 11: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 9, phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh), thành phố Yên Bái. (Hạng mục: Cầu, kè, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, cấp nước sinh hoạt)
Tên dự án là: Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 9, phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh), thành phố Yên Bái
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019, năm 2020 và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn xây dựng 136 Yên Bái , địa chỉ: Tổ dân phố số 13, Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái (địa chỉ: phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn xây dựng 136 Yên Bái; địa chỉ: Tổ dân phố số 13, Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn xây dựng 136 Yên Bái , địa chỉ: Tổ dân phố số 13, Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái (địa chỉ: phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái (địa chỉ: phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân thành phố Yên Bái (địa chỉ: phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài Chính - Kế hoạch thành phố Yên Bái (địa chỉ: phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình (nếu là liên danh từng thành viên liên danh đề xuất 01 người)1Là kỹ sư xây dựng hoặc giao thông, có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình phù hợp với gói thầu đang xét; Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình xây dựng có quy mô, tính chất tương tự với gói thầu đang xét (kèm theo tài liệu xác nhận về kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)); Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công hạng mục Cầu (nếu là liên danh từng thành viên liên danh đề xuất 01 người)1Là kỹ sư cầu đường bộ; Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình xây dựng có hạng mục Cầu tương tự với gói thầu đang xét (kèm theo tài liệu xác nhận về kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)); Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu.33
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng (nếu là liên danh từng thành viên liên danh đề xuất 01 người)1Là kỹ sư xây dựng có chuyên ngành phù hợp với gói thầu đang xét; Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình xây dựng có quy mô, tính chất tương tự với gói thầu đang xét (kèm theo tài liệu xác nhận về kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)); Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu.33
4Cán bộ kỹ thuật phần điện (nếu là liên danh từng thành viên liên danh đề xuất 01 người)1Là kỹ sư điện có chuyên ngành phù hợp với gói thầu đang xét; Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình xây dựng có hạng mục Hệ thống điện tương tự với gói thầu đang xét (kèm theo tài liệu xác nhận về kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)); Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu.33
5Cán bộ giám sát chất lượng (KCS) (nếu là liên danh từng thành viên liên danh đề xuất 01 người)1Là kỹ sư xây dựng hoặc giao thông hoặc điện có chuyên ngành phù hợp với gói thầu đang xét, có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình phù hợp với gói thầu đang xét; Đã làm cán bộ giám sát chất lượng (KCS) tối thiểu 01 công trình xây dựng có quy mô, tính chất tương tự với gói thầu đang xét (kèm theo tài liệu xác nhận về kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)); Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu.33
6Cán bộ an toàn lao động, vệ sinh môi trường (nếu là liên danh từng thành viên liên danh đề xuất 01 người)1Có trình độ đại học. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua các lớp đào tạo, huấn luyện về an toàn lao động. Đã tham gia công tác quản lý về an toàn lao động và vệ sinh môi trường của 01 công trình Xây dựng có tính chất và quy mô tương tự với gói thầu đang xét (kèm theo tài liệu xác nhận về kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKÈ SUỐI
1Đào vét bùnTheo quy định hiện hành1,9329100m3
2Vận chuyển bùn đổ thảiTheo quy định hiện hành1,9329100m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo quy định hiện hành10,2418100m3
4Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo quy định hiện hành10,7268100m3
5Đào đất móng băng, rộng Theo quy định hiện hành31,6757m3
6Đào đất móng băng, rộng Theo quy định hiện hành33,1757m3
7Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định hiện hành0,9678100m3
8Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo quy định hiện hành6,4887100m3
9Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhTheo quy định hiện hành42,4872m3
10Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo quy định hiện hành70,812m3
11Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Theo quy định hiện hành41,307m3
12Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100Theo quy định hiện hành7,0812m3
13Bê tông móng, chiều rộng Theo quy định hiện hành48,4949m3
14BT dầm +bậc lx đá 1x2, M200Theo quy định hiện hành73,201m3
15BT mái kè M200 đá 1x2Theo quy định hiện hành102,7612m3
16VK thép cho BT đổ tại chỗTheo quy định hiện hành4,0743100m2
17VK BT mái kèTheo quy định hiện hành6,9072100m2
18CT đáy, dầm, D Theo quy định hiện hành1,4166tấn
19CT đáy, dầm + Cốt thép móng D Theo quy định hiện hành6,0882tấn
20Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo quy định hiện hành39,36m2
21Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo quy định hiện hành2,232100m
22Vải địa kỹ thuật bọc đầu ốngTheo quy định hiện hành0,3348100m2
23Gia công thép bản làm lan canTheo quy định hiện hành1,7479tấn
24Gia công thép ống làm lan canTheo quy định hiện hành0,8163tấn
25Lắp dựng lan can thépTheo quy định hiện hành2,5642tấn
26Sơn tĩnh điệnTheo quy định hiện hành2,5642tấn
27Bu lông chữ UTheo quy định hiện hành48cái
28Bơm nước hố móngTheo quy định hiện hành320ca
BCọc bê tông
1Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Theo quy định hiện hành12,1088m3
2Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtTheo quy định hiện hành1,2109100m2
3Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo quy định hiện hành0,5303tấn
4Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo quy định hiện hành2,1067tấn
5Thép bảo vệ đầu cọcTheo quy định hiện hành0,0768tấn
6Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc Theo quy định hiện hành3,2100m
7Phá dỡ kết cấu bê tông đầu cọcTheo quy định hiện hành1,024m3
CCống tròn D100 hoàn trả
1Đóng cọc tre, chiều dài cọc Theo quy định hiện hành12,1875100m
2Bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định hiện hành0,993m3
3Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Theo quy định hiện hành3,454m3
4Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Theo quy định hiện hành0,3686tấn
5Ván khuôn thép, ván khuôn ống cốngTheo quy định hiện hành0,6908100m2
6Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính Theo quy định hiện hành10đoạn ống
7Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1000mmTheo quy định hiện hành9mối nối
8Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Theo quy định hiện hành10cấu kiện
9Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Theo quy định hiện hành10cấu kiện
10Vận chuyển ống cống bê tông, cự ly vận chuyển Theo quy định hiện hành0,863510 tấn/1km
11Bê tông nền, đá 2x4, mác 200Theo quy định hiện hành10,344m3
12Bê tông tường chiều dày Theo quy định hiện hành1,7808m3
13Ván khuôn thép móngTheo quy định hiện hành0,1756100m2
14Ván khuôn thép tườngTheo quy định hiện hành0,109100m2
DDẫn dòng thi công
1Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) D8-10 cm, chiều dài cọc > 2,5m vào đất cấp IITheo quy định hiện hành13,194100m
2Bạt chổng thấmTheo quy định hiện hành2,92100m2
3Thép giằng cọcTheo quy định hiện hành0,4887tấn
4Bơm nước hố móngTheo quy định hiện hành58,4ca
5Bao tải đấtTheo quy định hiện hành58,4m3
6Nhổ cọc gỗTheo quy định hiện hành13,194100m
7Đào xúc đất, đất cấp IIITheo quy định hiện hành0,4672100m3
EPhá dỡ kè cũ
1Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo quy định hiện hành43,05m3
2Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyểnTheo quy định hiện hành0,4305100m3
3Vận chuyển phế thải đổ điTheo quy định hiện hành0,4305100m3
FKÈ VAI ĐƯỜNG - TRỤC 2
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo quy định hiện hành2,8202100m3
2Đào móng băng, rộng Theo quy định hiện hành8,7224m3
3Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định hiện hành1,2337100m3
4Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100Theo quy định hiện hành27,1768m3
5Bê tông móng, đá 2x4, mác 200Theo quy định hiện hành6,9638m3
6Bê tông móng, đá 2x4, mác 250Theo quy định hiện hành135,884m3
7Bê tông tường, đá 2x4, mác 250Theo quy định hiện hành91,7217m3
8Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định hiện hành2,9046tấn
9Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định hiện hành5,0709tấn
10Cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo quy định hiện hành2,0747tấn
11Cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo quy định hiện hành4,5388tấn
12Ván khuôn móngTheo quy định hiện hành4,2349100m2
13Ván khuôn thép tườngTheo quy định hiện hành6,2039100m2
14Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo quy định hiện hành24,75m2
15Gia công thép bản làm lan canTheo quy định hiện hành5,3051tấn
16Gia công thép ống làm lan canTheo quy định hiện hành7,45tấn
17Lắp dựng lan can thépTheo quy định hiện hành12,755tấn
18Sơn tĩnh điệnTheo quy định hiện hành12,755tấn
19Bu lông chữ UTheo quy định hiện hành316cái
GCẦU VÀO ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Bê tông dầm cầu đổ bằng xe bơm bê tông, cẩu chuyển dầm về bãi trữ. Dầm bản, đá 1x2, mác 40 MpaTheo quy định hiện hành50,62m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn dầm cầu, dầm bảnTheo quy định hiện hành262,8m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cáp thép dự ứng lực dầm cầu, kéo trước, cáp 12.7mmTheo quy định hiện hành2,9016tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép dầm cầu, đường kính Theo quy định hiện hành8,7936tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép dầm cầu, đường kính > 18mmTheo quy định hiện hành0,2713tấn
6Gia công thép hình, thép bản đặt sẵn trong dầmTheo quy định hiện hành4,2813tấn
7Lắp đặt thép hình, thép bản đặt sẵn trong dầmTheo quy định hiện hành4,2813tấn
8Lắp neo cáp dự ứng lựcTheo quy định hiện hành416đầu neo
9Ống nhựa bọc cáp D18/22Theo quy định hiện hành192m
10Quét keo epoxyTheo quy định hiện hành8,16m2
11Bê tông liên kết bản mặt cầu 30MpaTheo quy định hiện hành20,72m3
12Ván khuôn bê tông liên kết bản mặt cầuTheo quy định hiện hành0,0584100m2
13Thép tròn 10Theo quy định hiện hành3,8496tấn
14Vữa không co ngót sikagroutTheo quy định hiện hành0,14m3
15Bê tông bản mặt cầu 30MpaTheo quy định hiện hành9,94m3
16Ván khuôn bê tông liên kết bản mặt cầuTheo quy định hiện hành0,014100m2
17Thép tròn D Theo quy định hiện hành0,9052tấn
18Lớp phòng nước dạng dung dịch thấm nhậpTheo quy định hiện hành102,24m2
19Lắp đặt gối cầu cao su cốt bản thép 200x150x30)mmTheo quy định hiện hành32cái
20Lắp đặt khe co giãn răng lược 50mmTheo quy định hiện hành14m
21Máng thoát nước khe co giãnTheo quy định hiện hành16m
22Bê tông cốt liệu nhỏ không co ngót 30MpaTheo quy định hiện hành2,18m3
23Ván khuônTheo quy định hiện hành0,0756100m2
24Thép D Theo quy định hiện hành0,5603tấn
25Vít nở D8Theo quy định hiện hành24bộ
26Tôn mạ kẽm dày 3mmTheo quy định hiện hành24,86kg
27Keo sikadur 732Theo quy định hiện hành15,18lít
28Lắp đặt cút gang thoát nước D150Theo quy định hiện hành4bộ
29Lắp ống nhựa PVC D160Theo quy định hiện hành0,024100m
30Cút nhựa R110Theo quy định hiện hành4cái
31Đổ bê tông, bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2, mác 25MpaTheo quy định hiện hành8,17m3
32Ván khuôn gờ lan canTheo quy định hiện hành0,4672100m2
33Thép tròn D Theo quy định hiện hành0,2004tấn
34Thép tròn 10Theo quy định hiện hành0,8561tấn
35Sản xuất lan can thépTheo quy định hiện hành1,0755tấn
36Mạ kẽmTheo quy định hiện hành1,0755tấn
37Lắp đặt lan canTheo quy định hiện hành1,0755tấn
38Bu lông neo M20Theo quy định hiện hành48bộ
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo quy định hiện hành33,04m2
40Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộnTheo quy định hiện hành0,5138100m3
41Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Theo quy định hiện hành0,5138100m3
HMố cầu
1Bê tông tường đầu, tường cánh, thân mố 30MpaTheo quy định hiện hành90,66m3
2Bê tông móng mố cầu 30MpaTheo quy định hiện hành128m3
3Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộnTheo quy định hiện hành2,1866100m3
4Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Theo quy định hiện hành2,1866100m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnTheo quy định hiện hành3,2768100m2
6Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, đường kính Theo quy định hiện hành0,0673tấn
7Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, đường kính Theo quy định hiện hành4,9215tấn
8Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, đường kính > 18mmTheo quy định hiện hành11,0344tấn
9Bê tông 10Mpa đệm móngTheo quy định hiện hành8,52m3
10Quét nhựa đườngTheo quy định hiện hành133,26m2
11Vữa không co ngót sikagroutTheo quy định hiện hành0,26m3
12Chốt neo dầm D32Theo quy định hiện hành14bộ
13BitumTheo quy định hiện hành0,014m3
14Thép tròn D>18Theo quy định hiện hành0,053tấn
15Bê tông bản quá độ 25MpaTheo quy định hiện hành19,46m3
16Ván khuôn bản quá độTheo quy định hiện hành0,1606100m2
17Cốt thép bản quá độ D Theo quy định hiện hành0,0171tấn
18Cốt thép bản quá độ 10Theo quy định hiện hành1,9427tấn
19Cốt thép bản quá độ D>18Theo quy định hiện hành0,9149tấn
20BitumTheo quy định hiện hành0,048m3
21Đá dăm đệmTheo quy định hiện hành34,44m3
22Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay, đường kính lỗ khoan 1000mmTheo quy định hiện hành98,6m
23Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay, đường kính lỗ khoan 1000mmTheo quy định hiện hành111,4m
24Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cọc nhồi trên cạn, đường kính cọc Theo quy định hiện hành169,2m3
25Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộnTheo quy định hiện hành1,692100m3
26Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly Theo quy định hiện hành1,692100m3
27Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrette trên cạn, đường kính Theo quy định hiện hành3,547tấn
28Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrette trên cạn, đường kính > 18mmTheo quy định hiện hành21,353tấn
29Gia công thép hình, thép bản CKNTheo quy định hiện hành0,351tấn
30Lắp đặt thép hình, thép bản CKNTheo quy định hiện hành0,351tấn
31Bulong M16Theo quy định hiện hành720bộ
32Đập đầu cọc bê tông các loại, trên cạnTheo quy định hiện hành7,9m3
33Bơm vữa xi măng trong ống luồn cápTheo quy định hiện hành5,2m3
34Ống thăm dò thép F50mm dày 2.5mmTheo quy định hiện hành6,42100m
35Ống thăm dò thép F108mm dày 2.5mmTheo quy định hiện hành2,07100m
36Đầu bịt ốngTheo quy định hiện hành80cái
37Sản xuất ống vách (mỗi mố 1 cọc, luân chuyển 5 lần KH 1,17%*4+3,5%*5)Theo quy định hiện hành5,0092tấn
38Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính cọc Theo quy định hiện hành98,6m
39Nhổ cọc ống vách trên cạnTheo quy định hiện hành0,986100m cọc
40Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc barrette, lỗ khoan trên cạnTheo quy định hiện hành172,78m3 d.dịch
41Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDA. Đường kính cọc Theo quy định hiện hành1lần TN/cọc
42Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âmTheo quy định hiện hành30mặt cắt/lần TN
43Bê tông mái kè 15MpaTheo quy định hiện hành8,28m3
44Bê tông kè khung 15MpaTheo quy định hiện hành8,06m3
45Bê tông đệm 8MPa dày 5cmTheo quy định hiện hành2,67m3
46Cốt thép dầm, đường kính cốt thép Theo quy định hiện hành0,1909tấn
47Cốt thép dầm, đường kính cốt thép Theo quy định hiện hành0,5864tấn
48Ván khuôn kè khungTheo quy định hiện hành0,4158100m2
49Ván khuôn mái kèTheo quy định hiện hành0,5518100m2
50Vải địa kỹ thuật bịt đầu ống thoát nướcTheo quy định hiện hành0,0096100m2
51Ống nhựa thoát nước PVC D60 dài 0.6mTheo quy định hiện hành0,156100m
52Đá dăm đệm chân kèTheo quy định hiện hành0,96m3
53Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo quy định hiện hành9,6m3
54Phá dỡ kết cấu bê tông kè suối cũTheo quy định hiện hành30m3
55Vận chuyển phế thải đổ điTheo quy định hiện hành0,3100m3
56Đắp đất mái K95Theo quy định hiện hành0,5776100m3
57Đào đất chân khay đất C3Theo quy định hiện hành1,056100m3
58Đắp trả đất chân khay K95Theo quy định hiện hành0,1312100m3
ICọc bê tông
1Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Theo quy định hiện hành1,5m3
2Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtTheo quy định hiện hành0,151100m2
3Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo quy định hiện hành0,0663tấn
4Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo quy định hiện hành0,2633tấn
5Thép bảo vệ đầu cọcTheo quy định hiện hành0,0096tấn
6Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc Theo quy định hiện hành0,4100m
7Phá dỡ kết cấu bê tông đầu cọcTheo quy định hiện hành0,1m3
JPhá dỡ cầu cũ:
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépTheo quy định hiện hành100m3
2Tháo dỡ lan can thépTheo quy định hiện hành2tấn
3Vận chuyển phế thải đổ điTheo quy định hiện hành1100m3
KMặt bằng công trường
1San đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định hiện hành2,4838100m3
2Đắp lõi đất bờ vây ngăn nước K90Theo quy định hiện hành0,35100m3
3Bao tải đấtTheo quy định hiện hành36m3
4Đào thanh thải, đất cấp IITheo quy định hiện hành2,8429100m3
5Vận chuyển đất đổ điTheo quy định hiện hành2,8429100m3
6Bê tông dầm kê 15MpaTheo quy định hiện hành8m3
7Ván khuôn dầm kêTheo quy định hiện hành0,12100m2
8Cốt thép dầm kêTheo quy định hiện hành0,7458tấn
9Gia công thép hình, bản bệ căng cápTheo quy định hiện hành13,8479tấn
10Lắp đặt thép hình, bản bệ căng cápTheo quy định hiện hành13,8479tấn
11Đá dăm đệmTheo quy định hiện hành7m3
12Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépTheo quy định hiện hành8m3
13Vận chuyển phế thải đổ điTheo quy định hiện hành0,08100m3
14Lắp dựng dầm bản cầu L=15m bằng cần cẩu, trên cạnTheo quy định hiện hành8dầm
15Sản xuất đà giáo thi công mố (KH 1.5%*3 tháng + 5%*2 lần tháo dỡ)Theo quy định hiện hành7,1642tấn
16Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnTheo quy định hiện hành14,3284tấn
17Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnTheo quy định hiện hành14,3284tấn
18Gỗ sàn thao tácTheo quy định hiện hành2,16m3
19Đào đất móng mố đất C3Theo quy định hiện hành10,0997100m3
20Đắp đất hố móng K95Theo quy định hiện hành7,9241100m3
21Vận chuyển đất thừa đổ thảiTheo quy định hiện hành1,1455100m3
22Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo quy định hiện hành0,59m3
23Bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định hiện hành0,6m3
24Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70 R442Theo quy định hiện hành2cái
25Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật I439Theo quy định hiện hành2cái
26Cấp điện phục vụ thi công cầuTheo quy định hiện hành1Khoản
LCẤP NUỚC
MHẦM VAN ĐIỂM ĐẤU (PHẦN XÂY DỰNG)
1Đào đất móng băng, rộng Theo quy định hiện hành4,4m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo quy định hiện hành2,4m3
3Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200Theo quy định hiện hành1,808m3
4Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Theo quy định hiện hành0,1568m3
5Cốt thép tấm đanTheo quy định hiện hành0,0579tấn
6Ván khuôn tườngTheo quy định hiện hành0,0972100m2
7Ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo quy định hiện hành0,0112100m2
8Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng Theo quy định hiện hành4cái
NHẦM VAN TUYẾN (PHẦN LẮP ĐẶT)
1Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mmTheo quy định hiện hành1cái
2Lắp đặt BE đường kính 100mmTheo quy định hiện hành4cái
3Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 150-50mmTheo quy định hiện hành1cái
4Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Theo quy định hiện hành1cái
OTRỤ CỨU HỎA
1Bê tông móng, đá 1x2, mác 200Theo quy định hiện hành0,2m3
2Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mmTheo quy định hiện hành1cái
3Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mmTheo quy định hiện hành1cái
4Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đường kính 100mmTheo quy định hiện hành0,03100m
5Lắp đặt BE đường kính 100mmTheo quy định hiện hành2cái
6Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 110mm chiều dày 8,1mmTheo quy định hiện hành0,017100m
7Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mmTheo quy định hiện hành0,01100m
8Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 110mmTheo quy định hiện hành1cái
9Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính côn, cút 100mmTheo quy định hiện hành1cái
10Lắp đặt chụp gang nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính côn, cút 100mmTheo quy định hiện hành1cái
PĐƯỜNG ỐNG (PHẦN XÂY DỰNG)
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Theo quy định hiện hành28m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo quy định hiện hành20,3m3
3Đắp cát công trình, đắp móng đường ốngTheo quy định hiện hành8,4m3
4Gia công cột bằng thép hìnhTheo quy định hiện hành0,0181tấn
5Lắp dựng cột thép các loạiTheo quy định hiện hành0,0181tấn
QĐƯỜNG ỐNG (PHẦN LẮP ĐẶT)
1Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 50mmTheo quy định hiện hành4,39100m
2Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 110mm chiều dày 8,1mmTheo quy định hiện hành2,75100m
3Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 140mm chiều dày 8,3mmTheo quy định hiện hành0,02100m
4Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 110-50mmTheo quy định hiện hành4cái
5Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 50mmTheo quy định hiện hành4cái
6Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 110mmTheo quy định hiện hành1cái
7Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mmTheo quy định hiện hành4,39100m
8Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=100mmTheo quy định hiện hành2,75100m
RĐIỆN SINH HOẠT
STrạm biến áp (kiot)
1Tiếp địa trạmTheo quy định hiện hành1Bộ
2Lắp TBATheo quy định hiện hành1T/bộ
3Vận chuyểnTheo quy định hiện hành1T/bộ
4Đầu cáp 22kV Tplug 1x50mm2Theo quy định hiện hành3Bộ
5Đầu cáp 22kV co nguội trong nhà 1x50mm2Theo quy định hiện hành3Bộ
6Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE 1x50 mm2Theo quy định hiện hành12m
7Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE 1x185 mm2Theo quy định hiện hành32m
8Đầu cốt đồng M185Theo quy định hiện hành14cái
9Móng trạm kiotTheo quy định hiện hành1cái
10Tiếp địa trạm kiotTheo quy định hiện hành1bộ
TĐường dây trung thế
1Đầu cáp 22kV Tplug 3x70mm2Theo quy định hiện hành4Bộ
2Lắp đặt Cáp ngầm 22kV Cu/XLPE/PVC/DSTA3x70mm2Theo quy định hiện hành146,37m
3Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp 160/100Theo quy định hiện hành1,265100m
4Xếp gạch chỉ bảo vệ cáp ngầmTheo quy định hiện hành1,1251000 viên
5Rải cát đệmTheo quy định hiện hành21,65m3
6Rải băng báo cápTheo quy định hiện hành0,8100m2
7Mốc sứ báo hiệu cáp ngầmTheo quy định hiện hành14,637cái
8Lắp tủ RMU 4 ngăn lắp mớiTheo quy định hiện hành1T.Bộ
9Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mmTheo quy định hiện hành0,6100m
10Khoan đặt ống nhựa HDPE trên cạn bằng máy khoan ngầm có định hướngTheo quy định hiện hành0,15100m
11Rãnh cáp ngầm trung thếTheo quy định hiện hành1m
UĐường dây hạ thế
1Tiếp địa lặp lại RLLTheo quy định hiện hành12bộ
2C. tác lắp đặt cáp ngầm 3x70+1x50mm2Theo quy định hiện hành13,95100m
3C. tác lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp 130/100Theo quy định hiện hành13,6625100m
4C. tác lắp đặt dây đồng M10Theo quy định hiện hành1.390,247m
5Lắp đặt tủ điện phân phối 0,4kV (12CT)Theo quy định hiện hành121 tủ
6Đầu cốt đồng 70Theo quy định hiện hành8110cái
7Đầu cốt đồng 50Theo quy định hiện hành1510cái
8Đầu cốt đồng 10Theo quy định hiện hành2610cái
9Đánh số tủ và biển báo án toànTheo quy định hiện hành12bộ
10Rải cát đệmTheo quy định hiện hành21,86m3
11Rải băng báo cápTheo quy định hiện hành0,192100m2
12Xếp gạch chỉ bảo vệ cáp ngầmTheo quy định hiện hành0,17281000 viên
13Mốc sứ báo hiệu cáp ngầmTheo quy định hiện hành90cái
14Cáp M2x10(Cáp nguồn hòm)Theo quy định hiện hành40m
15Tháo gỡ (bao gồm cả lắp lại)Theo quy định hiện hành1t/bộ
VKhối lượng di chuyển đường dây 04kV
1Cột bê tông ly tâm NPC.I.190.8,5-5Theo quy định hiện hành4cái
2Cáp vặn xoắn 4x70Theo quy định hiện hành100m
3Cáp ngầm 3x95+1x70mmTheo quy định hiện hành1,545100m
4Đầu cáp co nguội hạ thế 3x95+70mm2-0,6/1kVTheo quy định hiện hành2bộ
5C. tác lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp 105/80Theo quy định hiện hành1,89100m
6Tiếp địa lặp lại RLLTheo quy định hiện hành1bộ
7Kẹp hãm cáp vặn xoắnTheo quy định hiện hành7Cái
8Tấm ốpTheo quy định hiện hành7Bộ
9Xà néo XĐ-02Theo quy định hiện hành5Bộ
10Đai thép + khóa đaiTheo quy định hiện hành7Bộ
11Giá đỡ cáp lên cộtTheo quy định hiện hành2Bộ
12Ghíp nguồn hòm công tơTheo quy định hiện hành25Cái
13Lắp lạiTheo quy định hiện hành1T.Bộ
14Rải cát đệmTheo quy định hiện hành34,37m3
15Rải băng báo cápTheo quy định hiện hành0,269100m2
16Xếp gạch chỉ bảo vệ cáp ngầmTheo quy định hiện hành1,21051000 viên
17Vận chuyểnTheo quy định hiện hành1t/bộ
WRãnh cáp ngầm hạ thế
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Theo quy định hiện hành55,4m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo quy định hiện hành33,5m3
3Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn, trọng lượng cấu kiện Theo quy định hiện hành103cấu kiện
4Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng Theo quy định hiện hành103cái
5Móng tủ PPTheo quy định hiện hành12t/bộ
6Tiếp địa LLTheo quy định hiện hành13t/bộ
7Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 100mmTheo quy định hiện hành0,6100m
8Móng cột M4BTheo quy định hiện hành1Móng
9Rãnh cáp ngầm hạ thế di chuyển mớiTheo quy định hiện hành1T.bộ
XTHIẾT BỊ ĐIỆN SINH HOẠT
1Tủ RMU 4 ngăn lắp mớiTheo quy định hiện hành1Tủ
2Trạm biến áp kios 1x400kva 22/0,4kv, bao gồm: + 01 Máy biến áp 400KVA 22/0,4kV + 01 Vỏ trạm kiot, tủ hạ thế trọn bộ 630A 5 lộ ra + 01 Tủ bù 120KVAR, thiết bị đấu nối đầu cápTheo quy định hiện hành1Trạm
YĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Lắp choá đèn led 150W chiếu sáng đườngTheo quy định hiện hành23bộ
2Lắp choá đèn compact 4x20W chiếu sáng sân vườnTheo quy định hiện hành8bộ
3Lắp dựng cột đèn chiếu sáng L=8mTheo quy định hiện hành23cột
4Lắp cần đèn chiếu sángTheo quy định hiện hành23bộ
5Lắp dựng cột đèn chiếu sáng L=4.5mTheo quy định hiện hành8cột
6Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sángTheo quy định hiện hành1tủ
7Lắp đặt khung móng cột, móng tủ chiếu sángTheo quy định hiện hành24tấn
8Lắp đặt khung móng cột đèn trang tríTheo quy định hiện hành8tấn
9Lắp cửa cộtTheo quy định hiện hành311 cửa
10Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnTheo quy định hiện hành30bộ
11Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầmTheo quy định hiện hành5bộ
12Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn M3x1,5Theo quy định hiện hành3,16100m
13Rải cáp ngầm 4x10Theo quy định hiện hành10,7164100m
14Dây đồng trần M10Theo quy định hiện hành10,7164100m
15Lắp đặt ống nhựa gân xoắn D50/40Theo quy định hiện hành924,14m
16Luồn cáp ngầm cửa cộtTheo quy định hiện hành64đầu cáp
17Làm đầu cáp khôTheo quy định hiện hành64đầu cáp
18Lắp bảng điện cửa cộtTheo quy định hiện hành31bảng
19Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo quy định hiện hành31cái
20Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo quy định hiện hành292,72m3
21Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo quy định hiện hành189,34m3
22Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngTheo quy định hiện hành87,36m3
23Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo quy định hiện hành18,942m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo quy định hiện hành18,942m3
25Rải băng báo cápTheo quy định hiện hành896m
26Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉTheo quy định hiện hành8,0641000v
27Mốc báo sứTheo quy định hiện hành75cái
28Ống thép D100Theo quy định hiện hành15m
29Đầu cos đồng M10Theo quy định hiện hành315cái
30Đánh số cột thépTheo quy định hiện hành3,110 cột
31Công tác đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trìnhTheo quy định hiện hành32hệ thống

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Búa căn khí nénĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
2Cần cẩu bánh hơi ≥ 16TĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
3Cần cẩu bánh xích ≥ 10TĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
4Đầm bàn ≥1KwĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
5Xe bơm bê tông, tự hành ≥ 50 m3/hĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
6Máy bơm nướcĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT4
7Máy cắt cápĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
8Máy cắt bê tông ≥ 7,5 kWĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
9Máy cắt uốn thép ≥ 5kWĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
10Máy đầm dùi ≥1,5 KWĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT4
11Máy đào (dung tích gầu ≥ 0,8 m3)Đáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
12Máy đầm đất cầm tayĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
13Máy ép cọc trước - lực ép ≥ 150 TĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
14Máy hàn ≥ 23 KWĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
15Máy khoan cọc nhồiĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
16Kích căng cáp dự ứng lựcĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
17Búa rung ≥ 170 kWĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
18Máy lu tĩnh bánh thép ≥ 10TĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
19Máy nén khí diezelĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
20Máy trộn bê tông ≥250lĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT4
21Trạm trộn bê tông ≥ 25 m3/hĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
22Ô tô chuyển trộn bê tông ≥ 6 m3Đáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
23Máy ủi ≥ 110 CVĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
24Ô tô tự đổ ≥ 7-10 tấnĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT4
25Cần trục ô tô ≥ 6TĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
26Xe nâng ≥ 12 mĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
27Máy khoan bê tông cầm tay ≥ 1,5 kWĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
28Màn hàn nhiệt (hàn ống nhựa HDPE)Đáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
29Máy trộn vữa ≥ 150 lítĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2
30Thí nghiệm/Phòng thí nghiệmPhòng thí nghiệm hiện trường chuyên ngành xây dựng với đầy đủ các thiết bị để thực hiện toàn bộ công tác thí nghiệm của gói thầu, được công nhận mang mã số VILAS hoặc LAS-XD, đáp ứng các quy định hiện hành về công tác thí nghiệm của Bộ Xây dựng1
31Máy phát điệnĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
32Máy toàn đạcĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
33Máy thủy bìnhĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
34Máy cắt sắtĐáp ứng yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TƯ VẤN XÂY DỰNG 136 YÊN BÁI như sau:

  • Có quan hệ với 30 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,67%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 43,33%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 162.820.953.661 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 161.624.166.373 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 11: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 9, phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh), thành phố Yên Bái. (Hạng mục: Cầu, kè, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, cấp nước sinh hoạt)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 11: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 9, phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh), thành phố Yên Bái. (Hạng mục: Cầu, kè, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, cấp nước sinh hoạt)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 189

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Sắc đẹp của người phụ nữ là lời hứa hẹn của hạnh phúc, chứ bản thân nó không bảo đảm cho hạnh phúc gia đình. "

Khuyết Danh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây