Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tòa án nhân dân tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 11: Thiết bị nhà làm việc Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu 02 Tháng |
E-CDNT 3 | Vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Hàng mẫu; - Cam kết cung cấp CO,CQ khi bàn giao thiết bị, catalogue của thiết bị - Giấy phép bán hàng hoặc giấy ủy quyền của nhà sản xuất; các tài liệu chứng nhận chất lượng ISO,…. đối với hàng hóa chi tiết được nêu tại mục Yêu cầu kỹ thuật của Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ của hàng hóa như: Giấy chứng nhận xuất xứ C/O, giấy chứng nhận chất lượng C/Q đối với hàng hóa nhập khẩu |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng ) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Đối với một số hàng hóa yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cam kết hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành, cung cấp các phụ kiện thay thế. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2]. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Toà án nhân dân tỉnh Lai Châu; Tổ 9 phường Tân Phong TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu; ĐT: 02133.876.744 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chánh án Toà án nhân dân tỉnh Lai Châu; Tổ 9 phường Tân Phong TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu; ĐT: 02133.876.744 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Lai Châu; địa chỉ Tổ 22, phường Đông Phong, TP lai Châu, tỉnh Lai Châu. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư: Trung tâm hành chính chính trị tỉnh, phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Ghế của hội đồng xét xử, hội đồng giải quyết dân sự, phá sản | 6 | Cái | Ghế 03 người. Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, lưng ghế trạm cân công lý, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 0,55x0,55x1,6 m | ||
2 | Bàn của hội đồng xét xử, hội đồng giải quyết dân sự, phá sản | 2 | Bộ | Bàn 03 người. Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, mặt trước trạm cân công lý, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 3,3 x 0,75 x 0,86 m | ||
3 | Bàn làm việc của thư ký, kiểm sát viên, luật sư và những người tham gia tố tụng khác | 12 | Cái | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 1,4x0,75x0,86 m | ||
4 | Ghế làm việc của thư ký, kiểm sát viên, luật sư và những người tham gia tố tụng khác | 24 | cái | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU mau nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 0,55x0,55x1,2 m | ||
5 | Ghế băng có tựa | 2 | cái | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 2,0 x 0,55 x 0,55 | ||
6 | Ghế băng không tựa | 12 | cái | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 2 x 0,55 x 1 m | ||
7 | Hàng rào gỗ | 13,6 | md | Tiêu chuẩn gỗ. Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II gồm nhiều nguyên đơn ghép lại có cửa đi. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 6,8x 0,3x0 ,8 m, có bánh xe di chuyển, có lối đi ở giũa | ||
8 | Nền ốp gỗ để bố trí Quốc huy | 2 | Bộ | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Verneer được ép nóng trên bề mặt gỗ MDF, phào chỉ gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn PU. kích thước ( Rộng x cao) = 1,8 x 2,9 m | ||
9 | Quốc huy | 1 | cái | Tiêu chuẩn nhựa composite kính thước tiêu chuẩn toà cấp huyện | ||
10 | Bàn làm việc (văn thư) | BLV14- ĐV | 1 | Cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1400 x D750 x H750 mm | |
11 | Bàn văn thư | BLV16- ĐV | 1 | cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1600 x D750 x H750 mm | |
12 | Ghế xoay loại lưng trung | SG550 | 1 | Cái | Ghế xoay cần hơi loại lưng trung, đệm và tựa lưng bọc giả da, chân nhựa có bánh xe để di chuyển. KT( Rộng 560 x Sâu 540 x Cao 900 ÷ 1025 | |
13 | Ghế họp Hòa Phát | G01AM | 3 | cái | Khung chính bằng ống thép tròn F22 mạ Inox gấp được, đệm và tựa bọc PVC, ốp tựa lưng bọc tôn. KT ( R440 x S515 x C850)mm | |
14 | Tủ tài liệu | ĐV-135/3B | 1 | cái | Tủ chất liệu công nghiệp tráng phủ Melamnie màu cánh dán, tủ được chia làm 2 khoang, Khoang bên phải gồm 01 cánh dài suốt bên trong tủ có 2 đợt + 01 suốt treo áo, Khoang bên trái gồm 2 phần : Phần trên 2 cánh pano gỗ kính có 2 đợt , Phần dưới gồm 2 cánh gỗ có 1 đợt có định có khóa. KT ( 1350 x 400 x 1830)mm | |
15 | Bàn làm việc (15 phòng) | BLV14- ĐV | 30 | cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1400 x D750 x H750 mm | |
16 | Ghế xoay loại lưng trung | SG550 | 15 | cái | Cần hơi loại lưng trung, đệm và tựa lưng bọc giả da, chân nhựa có bánh xe để di chuyển. KT( Rộng 560 x Sâu 540 x Cao 900 ÷ 1025 | |
17 | Ghế họp Hòa Phát | G01AM | 30 | cái | Khung chính bằng ống thép tròn F22 mạ Inox gấp được, đệm và tựa bọc PVC, ốp tựa lưng bọc tôn. KT ( R440 x S515 x C850)mm | |
18 | Tủ tài liệu | ĐV-135/3B | 15 | cái | Tủ chất liệu công nghiệp tráng phủ Melamnie màu cánh dán, tủ được chia làm 2 khoang, Khoang bên phải gồm 01 cánh dài suốt bên trong tủ có 2 đợt + 01 suốt treo áo, Khoang bên trái gồm 2 phần : Phần trên 2 cánh pano gỗ kính có 2 đợt , Phần dưới gồm 2 cánh gỗ có 1 đợt có định có khóa. KT ( 1350 x 400 x 1830)mm | |
19 | Bàn làm việc (phòng hoà giải) | BLV14- ĐV | 2 | cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1400 x D750 x H750 mm | |
20 | Ghế xoay loại lưng trung | SG550 | 2 | cái | Cần hơi loại lưng trung, đệm và tựa lưng bọc giả da, chân nhựa có bánh xe để di chuyển. KT( Rộng 560 x Sâu 540 x Cao 900 ÷ 1025 | |
21 | Ghế họp Hòa Phát | G01AM | 6 | cái | Khung chính bằng ống thép tròn F22 mạ Inox gấp được, đệm và tựa bọc PVC, ốp tựa lưng bọc tôn. KT ( R440 x S515 x C850)mm | |
22 | Tủ tài liệu | ĐV-135/3B | 1 | cái | Tủ chất liệu công nghiệp tráng phủ Melamnie màu cánh dán, tủ được chia làm 2 khoang, Khoang bên phải gồm 01 cánh dài suốt bên trong tủ có 2 đợt + 01 suốt treo áo, Khoang bên trái gồm 2 phần : Phần trên 2 cánh pano gỗ kính có 2 đợt , Phần dưới gồm 2 cánh gỗ có 1 đợt có định có khóa. KT ( 1350 x 400 x 1830)mm | |
23 | Bàn họp phòng hội thẩm | 1 | cái | Bàn họp chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt bàn dày 7cm, dưới ngăn bàn có đợt để tài liệu. KT: (2000 x 1000 x 760)mm | ||
24 | Ghế phòng họp | DH- GN02 | 6 | cái | Ghế khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng PU, đệm và tựa lưng bọc giả da màu đen.KT (R460 x S470 x C900)mm | |
25 | Tủ tài liệu | DH-135 | 1 | cái | Tủ 3 buồng , chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, tủ được chia làm 2 phần: Phần trên 2 cánh kính + 01 cánh gỗ có khóa, phần dưới gồm 3 cánh gỗ đặc. KT: (1350 x 1880 x 400)mm | |
26 | Bàn làm việc phòng kiểm sát viên | BLV14 - ĐV | 1 | cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1400 x D750 x H750 mm | |
27 | Ghế xoay loại lưng trung | SG550 | 2 | cái | Cần hơi loại lưng trung, đệm và tựa lưng bọc giả da, chân nhựa có bánh xe để di chuyển. KT( Rộng 560 x Sâu 540 x Cao 900 ÷ 1025 | |
28 | Bàn họp (phòng nghị án) | BH2010- HV | 2 | cái | Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt bàn dày 7cm, dưới ngăn bàn có đợt để tài liệu. KT: (2000 x 1000 x 760)mm | |
29 | Ghế phòng họp | DH- GN02 | 12 | cái | Ghế khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng PU, đệm và tựa lưng bọc giả da màu đen.KT (R460 x S470 x C900)mm | |
30 | Bàn lãnh đạo (Phòng Chánh án và Phó Chánh án) | B37-1890 | 2 | cái | Bàn chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt bàn hình chữ nhật dày 7cm, yếm bàn được trang trí huỳnh nổi . KT ( 1800 x 900 x 760)mm . Hộc di động sơn PU Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU hộc di động 3 ngăn kéo sử dụng khóa giàn. KT ( 400 x 500 x 500)mm | |
31 | Ghế da xoay cao cấp | SG704B | 2 | cái | Đệm tựa mút bọc da công nghiệp. Chân nhựa có bánh xe, tay nhựa, bát có chức năng điều chỉnh độ cao cần hơi Kích thước: Rộng 640 – sâu 670 – cao 1115÷1240 | |
32 | Tủ tài liệu | T04 | 2 | cái | Tủ chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU – 4 buồng, tủ được chia làm 2 phần, phần trên 03 cánh kính + 01 cánh gỗ có khóa, phần dưới có 4 cánh gỗ đặc - KT ( 1800 x 400 x 2000)mm | |
33 | Bàn họp | BH2412-HV | 2 | cái | Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt bàn dày 7cm, dưới ngăn bàn có đợt để tài liệu. KT: (2400 x 1200 x 760)mm | |
34 | Ghế phòng họp | DH- GN02 | 24 | cái | Ghế khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng PU, đệm và tựa lưng bọc giả da màu đen.KT (R460 x S470 x C900)mm | |
35 | Bộ bàn ghế sô fa kiểu tay vuông khung bằng gỗ tự nhiên | 2 | bộ | Bộ bàn ghế sô fa kiểu tay vuông khung bằng gỗ tự nhiên và gỗ dán, đệm và tựa lưng bọc giả da với nhiều đường may trang trí gồm: 01 đi văng dài + 02 ghế đơn + 02 đôn + 01 bàn trà bằng kính | ||
36 | Giường ngủ gỗ tự nhiên | 2 | cái | Giường gỗ tự nhiên (gỗ sồi ) hoặc tương đương màu sắc tươi sáng đã qua xử lý công nghiệp chống cong vênh mối mọt + Hoàn chỉnh thang dát bằng gỗ tự nhiên nhóm IV. Kích thước ( 1800 x 2000)mm | ||
37 | Tủ áo 3 buồng ba mặt diện bằng gỗ tự nhiên | 2 | cái | Ba mặt diện bằng gỗ sồi hoặc tương đương, vách và đợt bằng gỗ ghép thanh màu sắc tươi sáng, đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt. Bên trái tủ gồm 2 cánh thông khoang, khung pano gỗ đặc, Bên phải tủ có 1 cánh mở hậu tủ được làm bằng gỗ, trong tủ có suốt treo móc áo. KT ( R1600 x S550 x C2000)mm | ||
38 | Điều hòa Panasonic hoặc tương đương | CU/CS-YZ18UKH | 2 | bộ | • Công suất lạnh:2 HP - 17.700 BTU • Loại máy:Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm) • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Từ 20 - 30 m2 (từ 60 đến 80 m3) • Công nghệ inverter:Máy lạnh Inverter • Công suất tiêu thụ điện trung bình:1.62 kW/h • Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao (Hiệu suất năng lượng 6.47) • Tiện ích:Có sưởi ấm (điều hòa 2 chiều), Phát ion lọc không khí, Hoạt động siêu êm, Chức năng hút ẩm, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già), Hẹn giờ bật tắt máy, Tự khởi động lại khi có điện • Chế độ tiết kiệm điện:Chỉ có Inverter • Công nghệ kháng khuẩn khử mùi:Nanoe-G • Làm lạnh nhanh:Có • Nơi lắp ráp:Malaysia • Loại gas sử dụng:R-32 | |
39 | Phông hội trường (phông và cờ đỏ) | 22 | m2 | Phông hội trường (phông và cờ đỏ): Vải gấm bóng họa tiết loại 1, 02 lớp, chế tạo tại Việt Nam, SX theo TCVN, thông số kỹ thuật và kích thước mầu sắc theo bản vẽ và lựa chọn của đơn vị sử dụng (nếu có) | ||
40 | Tượng Bác Hồ | 1 | bộ | Bằng thạch cao phun màu nhũ đồng: Dùng để trưng bày trong hội trường, văn phòng, bàn làm việc. | ||
41 | Bục để tượng Bác | BTB | 1 | cái | Bằng gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU kết hợp giấy dán vân đốm, phần trên bục cách điệu trang trí đài sen, mang ý nghĩa gắn liền với hình tường chủ tịch HCM | |
42 | Bục phát biểu | 1 | cái | Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt trước trang trí huỳnh nổi. KT ( 800 x 600 x 1200)mm | ||
43 | Bàn họp phòng hội trường | EL5022 | 1 | cái | Bàn họp hình elip Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, yếm lửng mặt bàn dày 5cm có gờ chắn míc.Dưới ngăn bàn có đợt để tài liệu, mặt bàn rộng 600mm, rỗng giữa 1000mm . KT (5000 x 2200 x 760)mm | |
44 | Ghế phòng họp | DH- GN02 | 20 | cái | Ghế khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng PU, đệm và tựa lưng bọc giả da màu đen.KT (R460 x S470 x C900)mm | |
45 | Khẩu hiệu " Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang vinh muôn năm " | 1 | bộ | Chất liệu viền nhôm bọc Meka nổi, treo trên cùng. KT ( 6,8 x 0,4)m | ||
46 | Lô gô cờ tổ quốc, cờ đảng | 1 | bộ | Chất liệu làm bằng Meka (dán phông) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 02 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Ghế của hội đồng xét xử, hội đồng giải quyết dân sự, phá sản | 6 | Cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
2 | Bàn của hội đồng xét xử, hội đồng giải quyết dân sự, phá sản | 2 | Bộ | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
3 | Bàn làm việc của thư ký, kiểm sát viên, luật sư và những người tham gia tố tụng khác | 12 | Cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
4 | Ghế làm việc của thư ký, kiểm sát viên, luật sư và những người tham gia tố tụng khác | 24 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
5 | Ghế băng có tựa | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
6 | Ghế băng không tựa | 12 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
7 | Hàng rào gỗ | 13,6 | md | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
8 | Nền ốp gỗ để bố trí Quốc huy | 2 | Bộ | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
9 | Quốc huy | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
10 | Bàn làm việc (văn thư) | 1 | Cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
11 | Bàn văn thư | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
12 | Ghế xoay loại lưng trung | 1 | Cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
13 | Ghế họp Hòa Phát | 3 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
14 | Tủ tài liệu | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
15 | Bàn làm việc (15 phòng) | 30 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
16 | Ghế xoay loại lưng trung | 15 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
17 | Ghế họp Hòa Phát | 30 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
18 | Tủ tài liệu | 15 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
19 | Bàn làm việc (phòng hoà giải) | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
20 | Ghế xoay loại lưng trung | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
21 | Ghế họp Hòa Phát | 6 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
22 | Tủ tài liệu | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
23 | Bàn họp phòng hội thẩm | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
24 | Ghế phòng họp | 6 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
25 | Tủ tài liệu | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
26 | Bàn làm việc phòng kiểm sát viên | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
27 | Ghế xoay loại lưng trung | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
28 | Bàn họp (phòng nghị án) | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
29 | Ghế phòng họp | 12 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
30 | Bàn lãnh đạo (Phòng Chánh án và Phó Chánh án) | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
31 | Ghế da xoay cao cấp | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
32 | Tủ tài liệu | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
33 | Bàn họp | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
34 | Ghế phòng họp | 24 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
35 | Bộ bàn ghế sô fa kiểu tay vuông khung bằng gỗ tự nhiên | 2 | bộ | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
36 | Giường ngủ gỗ tự nhiên | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
37 | Tủ áo 3 buồng ba mặt diện bằng gỗ tự nhiên | 2 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
38 | Điều hòa Panasonic hoặc tương đương | 2 | bộ | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
39 | Phông hội trường (phông và cờ đỏ) | 22 | m2 | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
40 | Tượng Bác Hồ | 1 | bộ | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
41 | Bục để tượng Bác | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
42 | Bục phát biểu | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
43 | Bàn họp phòng hội trường | 1 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
44 | Ghế phòng họp | 20 | cái | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
45 | Khẩu hiệu " Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang vinh muôn năm " | 1 | bộ | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
46 | Lô gô cờ tổ quốc, cờ đảng | 1 | bộ | Tại công trình (Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 02 tháng (kể từ ngày ký hợp đồng) |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng (phụ trách lắp đặt | 1 | Đại học trở lên | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt | 1 | Cao đăng trở lên | 5 | 3 |
3 | Công nhân lắp đặt | 6 | Không yêu cầu | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ghế của hội đồng xét xử, hội đồng giải quyết dân sự, phá sản | 6 | Cái | Ghế 03 người. Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, lưng ghế trạm cân công lý, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 0,55x0,55x1,6 m | ||
2 | Bàn của hội đồng xét xử, hội đồng giải quyết dân sự, phá sản | 2 | Bộ | Bàn 03 người. Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, mặt trước trạm cân công lý, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 3,3 x 0,75 x 0,86 m | ||
3 | Bàn làm việc của thư ký, kiểm sát viên, luật sư và những người tham gia tố tụng khác | 12 | Cái | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 1,4x0,75x0,86 m | ||
4 | Ghế làm việc của thư ký, kiểm sát viên, luật sư và những người tham gia tố tụng khác | 24 | cái | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU mau nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 0,55x0,55x1,2 m | ||
5 | Ghế băng có tựa | 2 | cái | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 2,0 x 0,55 x 0,55 | ||
6 | Ghế băng không tựa | 12 | cái | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 2 x 0,55 x 1 m | ||
7 | Hàng rào gỗ | 13,6 | md | Tiêu chuẩn gỗ. Gỗ Gụ Nam Phi hoặc tương đương gỗ nhóm II gồm nhiều nguyên đơn ghép lại có cửa đi. Tiêu chuẩn sản xuất: Long khung, long mộng, sơn PU màu nâu, kích thước (dài x rộng x cao) = 6,8x 0,3x0 ,8 m, có bánh xe di chuyển, có lối đi ở giũa | ||
8 | Nền ốp gỗ để bố trí Quốc huy | 2 | Bộ | Tiêu chuẩn gỗ: Gỗ Verneer được ép nóng trên bề mặt gỗ MDF, phào chỉ gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn PU. kích thước ( Rộng x cao) = 1,8 x 2,9 m | ||
9 | Quốc huy | 1 | cái | Tiêu chuẩn nhựa composite kính thước tiêu chuẩn toà cấp huyện | ||
10 | Bàn làm việc (văn thư) |
BLV14- ĐV
|
1 | Cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1400 x D750 x H750 mm | |
11 | Bàn văn thư |
BLV16- ĐV
|
1 | cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1600 x D750 x H750 mm | |
12 | Ghế xoay loại lưng trung |
SG550
|
1 | Cái | Ghế xoay cần hơi loại lưng trung, đệm và tựa lưng bọc giả da, chân nhựa có bánh xe để di chuyển. KT( Rộng 560 x Sâu 540 x Cao 900 ÷ 1025 | |
13 | Ghế họp Hòa Phát |
G01AM
|
3 | cái | Khung chính bằng ống thép tròn F22 mạ Inox gấp được, đệm và tựa bọc PVC, ốp tựa lưng bọc tôn. KT ( R440 x S515 x C850)mm | |
14 | Tủ tài liệu |
ĐV-135/3B
|
1 | cái | Tủ chất liệu công nghiệp tráng phủ Melamnie màu cánh dán, tủ được chia làm 2 khoang, Khoang bên phải gồm 01 cánh dài suốt bên trong tủ có 2 đợt + 01 suốt treo áo, Khoang bên trái gồm 2 phần : Phần trên 2 cánh pano gỗ kính có 2 đợt , Phần dưới gồm 2 cánh gỗ có 1 đợt có định có khóa. KT ( 1350 x 400 x 1830)mm | |
15 | Bàn làm việc (15 phòng) |
BLV14- ĐV
|
30 | cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1400 x D750 x H750 mm | |
16 | Ghế xoay loại lưng trung |
SG550
|
15 | cái | Cần hơi loại lưng trung, đệm và tựa lưng bọc giả da, chân nhựa có bánh xe để di chuyển. KT( Rộng 560 x Sâu 540 x Cao 900 ÷ 1025 | |
17 | Ghế họp Hòa Phát |
G01AM
|
30 | cái | Khung chính bằng ống thép tròn F22 mạ Inox gấp được, đệm và tựa bọc PVC, ốp tựa lưng bọc tôn. KT ( R440 x S515 x C850)mm | |
18 | Tủ tài liệu |
ĐV-135/3B
|
15 | cái | Tủ chất liệu công nghiệp tráng phủ Melamnie màu cánh dán, tủ được chia làm 2 khoang, Khoang bên phải gồm 01 cánh dài suốt bên trong tủ có 2 đợt + 01 suốt treo áo, Khoang bên trái gồm 2 phần : Phần trên 2 cánh pano gỗ kính có 2 đợt , Phần dưới gồm 2 cánh gỗ có 1 đợt có định có khóa. KT ( 1350 x 400 x 1830)mm | |
19 | Bàn làm việc (phòng hoà giải) |
BLV14- ĐV
|
2 | cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1400 x D750 x H750 mm | |
20 | Ghế xoay loại lưng trung |
SG550
|
2 | cái | Cần hơi loại lưng trung, đệm và tựa lưng bọc giả da, chân nhựa có bánh xe để di chuyển. KT( Rộng 560 x Sâu 540 x Cao 900 ÷ 1025 | |
21 | Ghế họp Hòa Phát |
G01AM
|
6 | cái | Khung chính bằng ống thép tròn F22 mạ Inox gấp được, đệm và tựa bọc PVC, ốp tựa lưng bọc tôn. KT ( R440 x S515 x C850)mm | |
22 | Tủ tài liệu |
ĐV-135/3B
|
1 | cái | Tủ chất liệu công nghiệp tráng phủ Melamnie màu cánh dán, tủ được chia làm 2 khoang, Khoang bên phải gồm 01 cánh dài suốt bên trong tủ có 2 đợt + 01 suốt treo áo, Khoang bên trái gồm 2 phần : Phần trên 2 cánh pano gỗ kính có 2 đợt , Phần dưới gồm 2 cánh gỗ có 1 đợt có định có khóa. KT ( 1350 x 400 x 1830)mm | |
23 | Bàn họp phòng hội thẩm | 1 | cái | Bàn họp chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt bàn dày 7cm, dưới ngăn bàn có đợt để tài liệu. KT: (2000 x 1000 x 760)mm | ||
24 | Ghế phòng họp |
DH- GN02
|
6 | cái | Ghế khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng PU, đệm và tựa lưng bọc giả da màu đen.KT (R460 x S470 x C900)mm | |
25 | Tủ tài liệu |
DH-135
|
1 | cái | Tủ 3 buồng , chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, tủ được chia làm 2 phần: Phần trên 2 cánh kính + 01 cánh gỗ có khóa, phần dưới gồm 3 cánh gỗ đặc. KT: (1350 x 1880 x 400)mm | |
26 | Bàn làm việc phòng kiểm sát viên |
BLV14 - ĐV
|
1 | cái | Chất liệu gỗ công nghiệp mặt bàn dày 2,5cm tráng phủ Melamine màu vân gỗ ( màu cánh dán non ), chân và yếm bàn dày 1,8cm, trên mặt bàn khoan lỗ luồn dây điện. Bàn có 01 ngăn kéo + 01 cánh mở có khóa , có kệ để CPU, và bàn phím máy tính Kích Thước: W1400 x D750 x H750 mm | |
27 | Ghế xoay loại lưng trung |
SG550
|
2 | cái | Cần hơi loại lưng trung, đệm và tựa lưng bọc giả da, chân nhựa có bánh xe để di chuyển. KT( Rộng 560 x Sâu 540 x Cao 900 ÷ 1025 | |
28 | Bàn họp (phòng nghị án) |
BH2010- HV
|
2 | cái | Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt bàn dày 7cm, dưới ngăn bàn có đợt để tài liệu. KT: (2000 x 1000 x 760)mm | |
29 | Ghế phòng họp |
DH- GN02
|
12 | cái | Ghế khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng PU, đệm và tựa lưng bọc giả da màu đen.KT (R460 x S470 x C900)mm | |
30 | Bàn lãnh đạo (Phòng Chánh án và Phó Chánh án) |
B37-1890
|
2 | cái | Bàn chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt bàn hình chữ nhật dày 7cm, yếm bàn được trang trí huỳnh nổi . KT ( 1800 x 900 x 760)mm . Hộc di động sơn PU Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU hộc di động 3 ngăn kéo sử dụng khóa giàn. KT ( 400 x 500 x 500)mm | |
31 | Ghế da xoay cao cấp |
SG704B
|
2 | cái | Đệm tựa mút bọc da công nghiệp. Chân nhựa có bánh xe, tay nhựa, bát có chức năng điều chỉnh độ cao cần hơi Kích thước: Rộng 640 – sâu 670 – cao 1115÷1240 | |
32 | Tủ tài liệu |
T04
|
2 | cái | Tủ chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU – 4 buồng, tủ được chia làm 2 phần, phần trên 03 cánh kính + 01 cánh gỗ có khóa, phần dưới có 4 cánh gỗ đặc - KT ( 1800 x 400 x 2000)mm | |
33 | Bàn họp |
BH2412-HV
|
2 | cái | Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt bàn dày 7cm, dưới ngăn bàn có đợt để tài liệu. KT: (2400 x 1200 x 760)mm | |
34 | Ghế phòng họp |
DH- GN02
|
24 | cái | Ghế khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng PU, đệm và tựa lưng bọc giả da màu đen.KT (R460 x S470 x C900)mm | |
35 | Bộ bàn ghế sô fa kiểu tay vuông khung bằng gỗ tự nhiên | 2 | bộ | Bộ bàn ghế sô fa kiểu tay vuông khung bằng gỗ tự nhiên và gỗ dán, đệm và tựa lưng bọc giả da với nhiều đường may trang trí gồm: 01 đi văng dài + 02 ghế đơn + 02 đôn + 01 bàn trà bằng kính | ||
36 | Giường ngủ gỗ tự nhiên | 2 | cái | Giường gỗ tự nhiên (gỗ sồi ) hoặc tương đương màu sắc tươi sáng đã qua xử lý công nghiệp chống cong vênh mối mọt + Hoàn chỉnh thang dát bằng gỗ tự nhiên nhóm IV. Kích thước ( 1800 x 2000)mm | ||
37 | Tủ áo 3 buồng ba mặt diện bằng gỗ tự nhiên | 2 | cái | Ba mặt diện bằng gỗ sồi hoặc tương đương, vách và đợt bằng gỗ ghép thanh màu sắc tươi sáng, đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt. Bên trái tủ gồm 2 cánh thông khoang, khung pano gỗ đặc, Bên phải tủ có 1 cánh mở hậu tủ được làm bằng gỗ, trong tủ có suốt treo móc áo. KT ( R1600 x S550 x C2000)mm | ||
38 | Điều hòa Panasonic hoặc tương đương |
CU/CS-YZ18UKH
|
2 | bộ | • Công suất lạnh:2 HP - 17.700 BTU • Loại máy:Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm) • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Từ 20 - 30 m2 (từ 60 đến 80 m3) • Công nghệ inverter:Máy lạnh Inverter • Công suất tiêu thụ điện trung bình:1.62 kW/h • Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao (Hiệu suất năng lượng 6.47) • Tiện ích:Có sưởi ấm (điều hòa 2 chiều), Phát ion lọc không khí, Hoạt động siêu êm, Chức năng hút ẩm, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già), Hẹn giờ bật tắt máy, Tự khởi động lại khi có điện • Chế độ tiết kiệm điện:Chỉ có Inverter • Công nghệ kháng khuẩn khử mùi:Nanoe-G • Làm lạnh nhanh:Có • Nơi lắp ráp:Malaysia • Loại gas sử dụng:R-32 | |
39 | Phông hội trường (phông và cờ đỏ) | 22 | m2 | Phông hội trường (phông và cờ đỏ): Vải gấm bóng họa tiết loại 1, 02 lớp, chế tạo tại Việt Nam, SX theo TCVN, thông số kỹ thuật và kích thước mầu sắc theo bản vẽ và lựa chọn của đơn vị sử dụng (nếu có) | ||
40 | Tượng Bác Hồ | 1 | bộ | Bằng thạch cao phun màu nhũ đồng: Dùng để trưng bày trong hội trường, văn phòng, bàn làm việc. | ||
41 | Bục để tượng Bác |
BTB
|
1 | cái | Bằng gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU kết hợp giấy dán vân đốm, phần trên bục cách điệu trang trí đài sen, mang ý nghĩa gắn liền với hình tường chủ tịch HCM | |
42 | Bục phát biểu | 1 | cái | Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, mặt trước trang trí huỳnh nổi. KT ( 800 x 600 x 1200)mm | ||
43 | Bàn họp phòng hội trường |
EL5022
|
1 | cái | Bàn họp hình elip Chất liệu gỗ MDF màu nâu tây sơn phủ bóng PU, yếm lửng mặt bàn dày 5cm có gờ chắn míc.Dưới ngăn bàn có đợt để tài liệu, mặt bàn rộng 600mm, rỗng giữa 1000mm . KT (5000 x 2200 x 760)mm | |
44 | Ghế phòng họp |
DH- GN02
|
20 | cái | Ghế khung gỗ tự nhiên màu nâu tây sơn phủ bóng PU, đệm và tựa lưng bọc giả da màu đen.KT (R460 x S470 x C900)mm | |
45 | Khẩu hiệu " Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang vinh muôn năm " | 1 | bộ | Chất liệu viền nhôm bọc Meka nổi, treo trên cùng. KT ( 6,8 x 0,4)m | ||
46 | Lô gô cờ tổ quốc, cờ đảng | 1 | bộ | Chất liệu làm bằng Meka (dán phông) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tòa án nhân dân tỉnh Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 12 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,33%, Xây lắp 66,67%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 51.083.678.174 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 50.711.280.888 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,73%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ý chí để chiến thắng là quan trọng, nhưng còn quan trọng hơn là ý chí để chuẩn bị. "
Bobby Knight
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tòa án nhân dân tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tòa án nhân dân tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.