Thông báo mời thầu

Gói thầu số 11: Toàn bộ phần xây lắp công trình

Tìm thấy: 09:39 29/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Làng, Bàu Sau và Quán Cửa).
Gói thầu
Gói thầu số 11: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 dự án Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Làng, Bàu Sau và Quán Cửa)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 18/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:17 29/07/2022
đến
09:00 18/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 18/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.200.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/08/2022 (16/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 11: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Tên dự án là: Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Làng, Bàu Sau và Quán Cửa).
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 1095 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền , địa chỉ: 53 Nguyễn Kim Thành, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Địa chỉ: Số 53 Nguyễn Kim Thành, Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng TMD. + Tư vấn lập, thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Song Tý. + Tư vấn lập thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Tổ chuyên gia đấu thầu thuộc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền , địa chỉ: 53 Nguyễn Kim Thành, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Địa chỉ: Số 53 Nguyễn Kim Thành, Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công Nông nghiệp và PTNT hạng III trở lên; Hồ sơ chứng minh năng lực kinh nghiệm, hợp đồng tương tự, giấy tờ sở hữu máy móc thiết bị, phải có nhân sự vận hành thiết bị có Chứng chỉ đào tạo/Chứng chỉ nghề phù hợp: Xà lan >=200; Tàu kéo >=150CV, hợp đồng nguyên tắt hoặc cam kết cung cấp vật liệu; Hợp đồng, nghiệm thu hoàn thành công trình tương tự, các bằng cấp, chứng chỉ; báo cáo tài chính và các yêu cầu trong E-HSMT;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Địa chỉ: Số 53 Nguyễn Kim Thành, Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; địa chỉ: 16 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền, địa chỉ: Số 53 Nguyễn Kim Thành, Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Số điện thoại: 0234.3554.227.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huê, địa chỉ: Số 7 Tôn Đức Thắng, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
1095 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 40.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
có các hạng mục:Đê, kè kết hợp đường giao thông, Gia cố mái đê bằng đá hộc lát khan hoặc đan lát trong hệ thống BTCT khung giằng, thi công đá đổ thân kè, vải địa, đóng cọc tre, nạo vét sông hói, đắp đất thân đê, Bê tông mặt đê và các công trình trên tuyến như cống bản BTCT, bến, cống tròn BT, cống hộp …
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 55.300.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình4Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng thủy lợi.Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình NN&PTNT hạng 3 trở lên còn hiệu lực53
2Kỹ thuật thi công trực tiếp:7Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng thủy lợi.Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình NN&PTNT hạng 3 trở lên còn hiệu lực53
3Cán bộ phụ trách ATVSMT:2Tốt nghiệp đại học/cao đẳng chuyên ngành xây dựng. Có giấy Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực.32
4Cán bộ phụ trách công tác thanh quyết toán:1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kế toán;32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: TUYẾN THỦY ĐẠO SAU CỐNG AN XUÂN
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT1.377,23m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT470,3m3
3Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2 (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT336,99m3
4Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT1.218cái
5Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT244cái
6Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT46,63m2
7Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT4.702,99m2
8Ván khuôn khung giằng (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT3.369,91m2
9Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT47.538,14kg
10Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT3.005,79m3
11Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT10.080,9m3
12Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT36.672,81m2
13Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT876,67m2
14Nilông lótTheo chỉ dẫn KT9.820,48m2
15Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT16.702cọc
16Đào gốc cây có đường kính Theo chỉ dẫn KT530gốc
17Đào phong hóa bằng thủ côngTheo chỉ dẫn KT34,01m3
18Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT178,28m3
19Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT3.684,47m3
20Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT20.050,75m3
21Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT240,49m3
22Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đào tại chổTheo chỉ dẫn KT18.866,261m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô 7T, phạm vi 13km từ cống Hà Đồ đến công trìnhTheo chỉ dẫn KT1.960,7819m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT1.782,529m3
25Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT2.295,38m3
BHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+18,8 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT28,65m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT25,88m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,46m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,08m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT23,02m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,77m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT26,27m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT139,4m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT24,64m2
12Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,6m2
13Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,58m2
14Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT570,24kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT657,16kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT336,1kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT629,67kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT87,28kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT142,66kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
22Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT296,73kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,72kg
24Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT87,99kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
26Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,72kg
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT47,03m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT19,79m3
29Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT183,54m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT518,75m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT118,58m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT322cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.692cọc
34Sản xuất khe van (h=2,75m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
37Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT22,883m3
38Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT205,947m3
39Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT62,822m3
40Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT565,398m3
41Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT44cọc
42Phên khại treTheo chỉ dẫn KT187,78m2
43Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT66cọc
44Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
45Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT135cọc
46Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT34cọc
47Nilông lótTheo chỉ dẫn KT132,8m2
48Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT32,13kg
49Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT113,54m3
50Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT113,54m3
51Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT24,54m3
52Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,35m3
53Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
54Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT20cái
55Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
56Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10m3
57Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
CHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+366,08 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT26,54m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT26,23m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,59m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,19m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT14,53m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,76m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT26,28m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT141,27m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT25,77m2
12Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,6m2
13Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,58m2
14Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT878,37kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT735,82kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT222,11kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT655,1kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT91,42kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT157,14kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
22Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT304,13kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT12,5kg
24Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT87,99kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
26Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,72kg
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT53,87m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT19,79m3
29Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT73,01m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT390,76m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT80,7m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT323cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.690cọc
34Sản xuất khe van (h=2,75m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
37Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT11,235m3
38Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT101,115m3
39Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT68,643m3
40Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT617,787m3
41Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT44cọc
42Phên khại treTheo chỉ dẫn KT360,76m2
43Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT145cọc
44Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT87cây
45Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT292cọc
46Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT73cọc
47Nilông lótTheo chỉ dẫn KT289,6m2
48Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT70,08kg
49Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT247,61m3
50Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT247,61m3
51Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT24,21m3
52Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,35m3
53Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
54Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT20cái
55Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
56Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10m3
57Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
DHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+12,5 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT28,65m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT25,88m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,46m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,08m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT19,27m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,77m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT26,27m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT139,4m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT24,64m2
12Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,6m2
13Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,58m2
14Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT570,24kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT657,16kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT336,1kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT629,67kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT87,28kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT142,66kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
22Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT296,73kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,72kg
24Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT87,99kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
26Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,72kg
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT37,47m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT19,79m3
29Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT91,03m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT373,41m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT107,03m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT322cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.692cọc
34Sản xuất khe van (h=2,75m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
37Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT17,184m3
38Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT154,656m3
39Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT51,033m3
40Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT459,297m3
41Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT44cọc
42Phên khại treTheo chỉ dẫn KT253m2
43Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT96cọc
44Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT58cây
45Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT194cọc
46Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT49cọc
47Nilông lótTheo chỉ dẫn KT192m2
48Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT46,46kg
49Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT164,16m3
50Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT164,16m3
51Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT20,24m3
52Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,35m3
53Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
54Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT20cái
55Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
56Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10m3
57Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
EHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+375,4 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT30,3m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT25,73m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,38m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT10,91m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT7,09m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT31,04m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT149,88m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT27,9m2
12Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,6m2
13Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,58m2
14Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT610,71kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT761,84kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT367,57kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT715,61kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT106,31kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT183,53kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
22Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT319,09kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT12,5kg
24Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT87,99kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
26Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,72kg
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT53,38m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT20,32m3
29Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT98,49m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT413,5m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT60,6m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT636cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.773cọc
34Sản xuất khe van (h=2,75m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
37Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT24,147m3
38Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT217,323m3
39Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT31,451m3
40Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT283,059m3
41Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT46cọc
42Phên khại treTheo chỉ dẫn KT462,2m2
43Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT139cọc
44Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT84cây
45Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT281cọc
46Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT71cọc
47Nilông lótTheo chỉ dẫn KT278,8m2
48Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT73,19kg
49Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT392,06m3
50Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT392,06m3
51Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT18,18m3
52Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,35m3
53Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
54Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT20cái
55Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
56Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10m3
57Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
FHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+276,8 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT1cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,39m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,51m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,17m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT9,65m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT24,82m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,37kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT27,14kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT453cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT5,762m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT51,858m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT7,076m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT28,304m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT100m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT50cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT30cây
27Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT102cọc
28Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT26cọc
29Nilông lótTheo chỉ dẫn KT90m2
30Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT23,64kg
31Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT72m3
32Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT72m3
33Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
GHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+531,7 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,1m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT5,13m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,37m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,83m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT35,16m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,54kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT29,27kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,83kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT518cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT9,684m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT87,156m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT10,068m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT40,272m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT120m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
28Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
29Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT104m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
HHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+653,5 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT8,72m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT4,36m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,3m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,71m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT28,92m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,31kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT27,85kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,83kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT497cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT1,588m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT14,292m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT1,19m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,76m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT128m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
29Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT120m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT183,6m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT183,6m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
IHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+523,4 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT6,5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT8,46m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT4,37m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,26m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,22m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT29m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,37kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT27,85kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT11,87kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT483cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT1,3m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT11,7m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT0,976m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT3,904m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT120m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
28Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
29Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT104m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
JHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+732,5 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,1m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT5,13m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,37m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,94m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT35,16m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,54kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT29,27kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,83kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT518cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT1,895m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT17,055m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT2,368m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT9,472m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT120m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
28Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
29Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT170m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
KHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K1+212,8 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,53m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT6,76kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT255,7kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,43m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT70,7m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT6,12m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT21,1m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT27,4m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,5m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,76m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,9m3
LHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K1+181,5 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,53m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT6,76kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT255,7kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,43m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT70,7m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT6,12m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT18,9m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT25,9m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,5m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,76m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT3,5m3
MHẠNG MỤC: 18 BẬC CẤP TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT10,8m3
2Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT270kg
3Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT50,4m2
4Nilông lótTheo chỉ dẫn KT45m2
NHẠNG MỤC: CỘT THỦY CHÍ TUYẾN THỦY ĐẠO AN XUÂN
1Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,12m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,25m3
3Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,05m3
4Lắp đặt mốc chỉ giới (bằng máy)Theo chỉ dẫn KT1cái
5Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,06kg
6Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,79kg
7Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT6,81kg
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT1,5m2
9Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,48m2
10Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT2,48m2
11Sơn cột thủy chí (phản quang)Theo chỉ dẫn KT1,68m2
12Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,75m3
13Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,47m3
OHẠNG MỤC : TUYẾN THỦY ĐẠO SAU CỐNG BẠCH ĐẮNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT553,46m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT169,21m3
3Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2 (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT119,45m3
4Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT435cái
5Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT17,95m2
6Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT1.692,13m2
7Ván khuôn khung giằng (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT1.194,49m2
8Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT91cái
9Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT17.254,89kg
10Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT1.167,13m3
11Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT2.977,04m3
12Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT13.035,26m2
13Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT342,06m2
14Nilông lótTheo chỉ dẫn KT3.604,22m2
15Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT7.461cọc
16Đào gốc cây có đường kính Theo chỉ dẫn KT335gốc
17Đào phong hóa bằng thủ côngTheo chỉ dẫn KT26,265m3
18Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT52,04m3
19Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT777,21m3
20Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT10.010,78m3
21Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đào tại chổTheo chỉ dẫn KT6.505,36m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT1.537,14m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô 7T, phạm vi 2km đến bãi thảiTheo chỉ dẫn KT1.537,14m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT913,03m3
PHẠNG MỤC: 2 NÚT GIAO TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT8,83m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT4,44m3
3Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT8cái
4Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT4,66m2
5Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT44,38m2
6Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT10cái
7Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT244,13kg
8Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT7,89m3
9Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT12,05m3
10Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT29,59m2
11Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT19,63m2
12Nilông lótTheo chỉ dẫn KT62,68m2
13Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT76cọc
14Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT1,34m3
15Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đào tại chổTheo chỉ dẫn KT65,46m3
16Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT14,72m3
QHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+15,9 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT26,06m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT21,51m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,72m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,6m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,38m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT12,3m3
8Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT8,5m3
9Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT8cái
10Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT6cái
11Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,14m3
12Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT30,72m2
13Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT125,48m2
14Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT12,6m2
15Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,36m2
16Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT7,95m2
17Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,89m2
18Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT1,08m2
19Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT84,75m2
20Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT685,43kg
21Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT371,36kg
22Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT406,59kg
23Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT482,29kg
24Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT81,1kg
25Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT199,34kg
26Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT58,24kg
27Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT160,69kg
28Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT13,99kg
29Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT81,42kg
30Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
31Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT21,15kg
32Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT76,4kg
33Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT46,7m3
34Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT17,4m3
35Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT31,9m3
36Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT316,3m2
37Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT4,1m2
38Nilông lótTheo chỉ dẫn KT94,77m2
39Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT271cọc
40Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.582cọc
41Sản xuất khe van (h=2,6m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
42Sản xuất cửa van phẳng (2660x1800x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
43Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
44Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT23,57m3
45Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT212,13m3
46Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT44,32m3
47Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT398,88m3
48Phên khại treTheo chỉ dẫn KT370,2m2
49Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT68cọc
50Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT60cây
51Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT43cọc
52Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT120cọc
53Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT31cọc
54Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT146cọc
55Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT37cọc
56Nilông lótTheo chỉ dẫn KT397,2m2
57Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT68,2kg
58Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT279,2m3
59Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT279,2m3
60Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT20,5m3
61Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,38m3
62Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
63Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT18cái
64Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
65Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10ca
66Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
RHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+20 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT26,06m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT21,5m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,72m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,6m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,38m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT16,2m3
8Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT10,2m3
9Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT8cái
10Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT6cái
11Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,14m3
12Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT30,72m2
13Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT125,48m2
14Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT12,6m2
15Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,36m2
16Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT7,95m2
17Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,89m2
18Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT1,08m2
19Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT102,02m2
20Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT685,43kg
21Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT371,36kg
22Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT406,59kg
23Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT482,29kg
24Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT81,1kg
25Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT199,34kg
26Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT58,24kg
27Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT160,69kg
28Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT13,99kg
29Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT81,42kg
30Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
31Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT21,15kg
32Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT94,2kg
33Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT46,9m3
34Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT14,4m3
35Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT57,6m3
36Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT376,9m2
37Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT4,11m2
38Nilông lótTheo chỉ dẫn KT95,07m2
39Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT272cọc
40Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.525cọc
41Sản xuất khe van (h=2,6m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
42Sản xuất cửa van phẳng (2660x1800x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
43Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
44Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT23,74m3
45Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT213,66m3
46Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT54,01m3
47Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT486,09m3
48Phên khại treTheo chỉ dẫn KT394m2
49Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT73cọc
50Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT64cây
51Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT43cọc
52Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT138cọc
53Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT35cọc
54Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT150cọc
55Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT38cọc
56Nilông lótTheo chỉ dẫn KT422,1m2
57Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT73kg
58Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT279,2m3
59Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT279,2m3
60Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT20,6m3
61Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,38m3
62Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
63Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT14cái
64Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
65Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10ca
66Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
SHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+276,8 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5,6m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,31m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT1,84m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,15m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT10,9m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT14,73m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT23,8kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT449cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT5,242m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT47,178m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT6,742m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT26,968m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT139,6m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
27Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
29Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
30Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT237,6m2
32Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT45,9kg
33Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT165m3
34Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT165m3
35Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
THẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+168,8 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5,6m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,31m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT1,84m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,15m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT10,9m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT14,73m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT23,8kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT449cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT7,494m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT67,446m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT11,246m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT44,984m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT189,2m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
27Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
29Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
30Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT233,2m2
32Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT45,9kg
33Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT148,8m3
34Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT148,8m3
35Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
UHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+266 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5,6m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,31m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT1,84m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,15m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT10,9m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT14,73m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT23,8kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT449cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT8,386m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT75,474m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT13,03m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT52,12m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT189,2m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
27Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
29Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
30Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT233,2m2
32Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT45,9kg
33Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT148,8m3
34Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT148,8m3
35Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
VHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+484,8 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT66,78kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT255,7kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,44m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,5m2
19Bột đá dămTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT8,4m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT12,6m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,3m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,8m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,9m3
WHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+482 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,12m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT66,78kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT161,2kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,44m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT42,4m2
19Bột đá dămTheo chỉ dẫn KT3,61m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT5,5m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT10,4m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,3m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,8m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT3,1m3
XHẠNG MỤC: 6 BẬC CẤP TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,6m3
2Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT90kg
3Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT16,8m2
4Nilông lótTheo chỉ dẫn KT15m2
YHẠNG MỤC: CỘT THỦY CHÍ TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,12m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,25m3
3Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,05m3
4Lắp đặt mốc chỉ giới (bằng máy)Theo chỉ dẫn KT1cái
5Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,06kg
6Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,79kg
7Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT6,81kg
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT1,5m2
9Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,48m2
10Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT2,48m2
11Sơn cột thủy chí (phản quang)Theo chỉ dẫn KT1,68m2
12Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,75m3
13Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,47m3
ZSỬA CHỮA ĐÊ PHÁ TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT153m3
2Bêtông gờ chắn M200 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT43,98m3
3Ván khuôn gờ chắnTheo chỉ dẫn KT120,6m2
4Thép gờ chắn Fi Theo chỉ dẫn KT1.148,14kg
5Nilông lótTheo chỉ dẫn KT785,75m2
6Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT64,18m2
7Bột đá dămTheo chỉ dẫn KT120,06m3
AA1 BÃI TRÁNH XE TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT12,15m3
2Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT5,4m2
3Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT33,96m3
4Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT113,21m2
5Nilông lótTheo chỉ dẫn KT67,5m2
6Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT156cọc
7Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,9; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT39,15m3
8Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT3,915m3
9Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT9,135m3
ABSỬA CHỮA CỐNG BẠCH ĐẮNG TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT15,81m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT11,53m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT7,83m3
4Bêtông gia cường M250 dăm Dmax=1Theo chỉ dẫn KT2,22m3
5Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT17,33m3
6Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT2,99m3
7Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT26,14m2
8Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT64,59m2
9Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT36,9m2
10Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT9,3m2
11Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT39,07kg
12Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT458,92kg
13Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT537,13kg
14Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT454,12kg
15Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT1.130,62kg
16Gỡ đan cũTheo chỉ dẫn KT97,9m2
17Lắp đặt tấm đan (bằng thủ công)Theo chỉ dẫn KT435,3333cái
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT39,18m2
19Nilông lótTheo chỉ dẫn KT96,29m2
20Bột đá dămTheo chỉ dẫn KT57,11m3
21Lắp đặt ống nhựa Fi 315 dày 9,2mmTheo chỉ dẫn KT1,4m
22Phá dở bê tông bằng búa căn có cốt thépTheo chỉ dẫn KT2,98m3
23Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT339cọc
24Sản xuất cửa van phẳng (2160x3250x100) (cống Bạch Đằng)Theo chỉ dẫn KT3bộ
25Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT5,397m3
26Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT12,593m3
27Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,54m3
ACHẠNG MỤC: TUYẾN THỦY ĐẠO SAU CỐNG BÀU LÀNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT462,09m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT145,21m3
3Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2 (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT104,28m3
4Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT373cái
5Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT77cái
6Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT18,64m2
7Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT1.452,06m2
8Ván khuôn khung giằng (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT1.042,84m2
9Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT14.570,21kg
10Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT887,56m3
11Xây đá hộc, mặt bằng, vữa XM M100Theo chỉ dẫn KT18m3
12Vữa lót M100Theo chỉ dẫn KT3m3
13Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT3.659,36m3
14Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT11.365,33m2
15Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT270,48m2
16Nilông lótTheo chỉ dẫn KT3.201,44m2
17Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT4.571cọc
18Đào gốc cây có đường kính Theo chỉ dẫn KT325gốc
19Đào phong hóa bằng thủ côngTheo chỉ dẫn KT8,67m3
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT23,27m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT227,14m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT4.457,89m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT206,05m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đào tại chổTheo chỉ dẫn KT3.218,1682m3
25Vận chuyển đất bằng sà lan 1km tiếp theo (từ tuyến Bàu Sau)Theo chỉ dẫn KT3.193,05m3
26Vận chuyển đất bằng sà lan 1,5km tiếp theo (từ tuyến Mai Dương)Theo chỉ dẫn KT1.848,74m3
27Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT5.041,79m3
28Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90Theo chỉ dẫn KT4.583,4455m3
29Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT761,16m3
ADHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M - TẠI K0+12,5 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT33,75m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT47,09m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,46m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,08m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT13,84m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT8,34m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT28,3m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT225,69m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT24,6m2
12Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,6m2
13Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,95m2
14Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT655,38kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT721,09kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT517,86kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT883,34kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT87,28kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT142,66kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
22Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT296,73kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT14,07kg
24Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT102,51kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
26Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,72kg
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT45,1m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT19,8m3
29Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT210,65m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT522,24m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT76,88m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT195cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT2.085cọc
34Sản xuất khe van (h=3,9m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Sản xuất cửa van phẳng (2660x1150x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
37Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
38Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT51,03m3
39Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT459,27m3
40Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT85,33m3
41Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT767,97m3
42Cọc thép hình (thép U, I) (D200; 21,3kg)Theo chỉ dẫn KT8,24100m
43Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao Theo chỉ dẫn KT8,24100m
44Nhổ cọc thép hình (thép U, I) cao Theo chỉ dẫn KT8,24100m
45Phên khại treTheo chỉ dẫn KT228m2
46Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT60cọc
47Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT36cây
48Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT122cọc
49Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT31cọc
50Nilông lótTheo chỉ dẫn KT156m2
51Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT33,5kg
52Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT411m3
53Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT411m3
54Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT23,1m3
55Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,69m3
56Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
57Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT32cái
58Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
59Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10ca
60Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
AEHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M - TẠI K0+12,5 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT33,75m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT47,01m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,46m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,08m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT13,31m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT8,34m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT28,3m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT225,69m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT24,6m2
12Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,6m2
13Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,51m2
14Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT655,38kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT721,09kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT517,86kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT883,34kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT87,28kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT142,66kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
22Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT296,73kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT14,07kg
24Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT102,51kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
26Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,72kg
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT45,1m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT19,8m3
29Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT188,71m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT516,74m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT73,93m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT195cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT2.085cọc
34Sản xuất khe van (h=3,9m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Sản xuất cửa van phẳng (2660x1150x100)Theo chỉ dẫn KT2bộ
37Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
38Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT52,749m3
39Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT474,741m3
40Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT85,33m3
41Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT767,97m3
42Cọc thép hình (thép U, I) (D200; 21,3kg)Theo chỉ dẫn KT9,556100m
43Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao Theo chỉ dẫn KT9,556100m
44Nhổ cọc thép hình (thép U, I) cao Theo chỉ dẫn KT9,556100m
45Phên khại treTheo chỉ dẫn KT272,08m2
46Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT72cọc
47Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT43cây
48Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT145cọc
49Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT37cọc
50Nilông lótTheo chỉ dẫn KT206,1m2
51Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT39,98kg
52Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT485,95m3
53Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT485,95m3
54Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT22,18m3
55Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,69m3
56Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
57Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT32cái
58Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
59Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10ca
60Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
AFHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+116,6 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,1m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT5,13m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,37m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,83m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT35,16m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,53kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT20,74kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,83kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT518cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT1,918m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT17,262m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT2,368m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT9,472m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT120m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
28Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
29Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT104m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
AGHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+210,9 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,1m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT5,13m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,37m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,83m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT35,16m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,53kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT20,74kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,83kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT518cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,402m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT39,618m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT5,092m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT20,368m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT120m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
28Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
29Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT104m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT98,9m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
AHHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+390,7 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,32m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,49m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT66,78kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT255,7kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,63m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,5m2
19Bột đá dămTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT16,5m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT24,3m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,5m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT11m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,9m3
AIHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+375 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,32m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,49m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT66,78kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT255,7kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,63m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,5m2
19Bột đá dămTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT20m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT26,8m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,5m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT11m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,9m3
AJHẠNG MỤC: 6 BẬC CẤP TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,6m3
2Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT90kg
3Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT16,8m2
4Nilông lótTheo chỉ dẫn KT15m2
AKHẠNG MỤC: CỘT THỦY CHÍ TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,12m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,25m3
3Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,05m3
4Lắp đặt mốc chỉ giới (bằng máy)Theo chỉ dẫn KT1cái
5Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,06kg
6Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,79kg
7Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT6,81kg
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT1,5m2
9Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,48m2
10Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT2,48m2
11Sơn cột thủy chí (phản quang)Theo chỉ dẫn KT1,68m2
12Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,75m3
13Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,47m3
ALHẠNG MỤC: GIA CỐ THƯỢNG LƯU CỐNG BÀU LÀNG TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT89,97m3
2Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT899,72m2
3Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5.034,39kg
4Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT472,9m3
5Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT92,85m3
6Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT2.385,95m2
7Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT3.095cọc
8Nilông lótTheo chỉ dẫn KT287,53m2
9Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT99,408m3
10Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT894,672m3
11Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT153,416m3
12Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT613,664m3
13Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT270,38m3
14Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT270,38m3
15Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT30ca
AM2 BÃI TRÁNH XE TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT24,3m3
2Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT10,8m2
3Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT72,3m3
4Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT240,98m2
5Nilông lótTheo chỉ dẫn KT135m2
6Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT312cọc
7Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT30,6m3
8Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT5,538m3
9Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT12,922m3
ANSỬA CHỮA CỐNG BÀU LÀNG TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT26,68m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT32,34m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT9,7m3
4Bêtông gia cường M250 dăm Dmax=1Theo chỉ dẫn KT2,85m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,75m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,57m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT55,63m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT4,99m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT46,85m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT154,73m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT39,1m2
12Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT13,2m2
13Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT7,78m2
14Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT4,5m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT41,51kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT656,41kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT259,92kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT856,27kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT555,07kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT1.463,3kg
21Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
22Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT150,23kg
23Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT10,43kg
24Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT57,44kg
25Đục phá bê tôngTheo chỉ dẫn KT1,56m3
26Khoan lỗ bêtông để cắm thépTheo chỉ dẫn KT20,64m
27Quét Sikadur 731 vào lỗ khoanTheo chỉ dẫn KT0,7781m2
28Quét SikaLatex bề mặt bê tông cũTheo chỉ dẫn KT36,1m2
29Nilông lótTheo chỉ dẫn KT309,05m2
30Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT520cọc
31Sản xuất khe van (h=3m) (Bàu Làng)Theo chỉ dẫn KT13bộ
32Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT3bộ
33Gỡ đan cũTheo chỉ dẫn KT117,27m2
34Lắp đặt tấm đan (bằng thủ công)Theo chỉ dẫn KT555cái
35Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT49,91m2
36Bột đá dămTheo chỉ dẫn KT102,3m3
37Lắp đặt ống nhựa Fi 90 dày 9,2mmTheo chỉ dẫn KT1,4m
38Phá dở bê tông bằng búa căn có cốt thépTheo chỉ dẫn KT8,43m3
39Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT6,06m3
40Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT14,14m3
41Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,78m3
42Phên khại treTheo chỉ dẫn KT70,2m2
43Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT19cọc
44Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT20cây
45Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT72cọc
46Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT19cọc
47Nilông lótTheo chỉ dẫn KT87,7m2
48Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT17,8kg
49Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT65m3
50Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT65m3
51Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT3bộ
52Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
53Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
AOSỬA CHỮA CỐNG BÀU TÂN TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU LÀNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT17,88m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT8,04m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,88m3
4Bêtông gia cường M250 dăm Dmax=1Theo chỉ dẫn KT1,14m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,38m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,25m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT3,83m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT2,7m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT10,36m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT41,91m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT15,64m2
12Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT6m2
13Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,81m2
14Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT1,16m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT37,36kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT563,35kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT522,38kg
18Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT224,62kg
19Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT579,4kg
20Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT15,98kg
21Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT87,11kg
22Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT3,77kg
23Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT20,51kg
24Nilông lótTheo chỉ dẫn KT39,26m2
25Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT426cọc
26Sản xuất cửa van phẳng (2760x2300x100) (Bàu Tân)Theo chỉ dẫn KT1bộ
27Gỡ đan cũTheo chỉ dẫn KT117,27m2
28Lắp đặt tấm đan (bằng thủ công)Theo chỉ dẫn KT529cái
29Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT47,63m2
30Bột đá dămTheo chỉ dẫn KT13m3
31Lắp đặt ống nhựa Fi 90 dày 9,2mmTheo chỉ dẫn KT1,4m
32Phá dở bê tông bằng búa căn có cốt thépTheo chỉ dẫn KT1,84m3
33Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT6,327m3
34Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT14,763m3
35Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,7m3
APHẠNG MỤC: TUYẾN THỦY ĐẠO SAU CỐNG BÀU SAU
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT51,92m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT28,27m3
3Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2 (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT20,32m3
4Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT72cái
5Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT15cái
6Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT2,65m2
7Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT282,7m2
8Ván khuôn khung giằng (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT203,21m2
9Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT2.927,86kg
10Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT122,53m3
11Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT411,44m3
12Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT1.517,21m2
13Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT55,69m2
14Nilông lótTheo chỉ dẫn KT435,45m2
15Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT727cọc
16Đào gốc cây có đường kính Theo chỉ dẫn KT100gốc
17Đào phong hóa bằng thủ côngTheo chỉ dẫn KT4,52m3
18Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT15,42m3
19Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT39,09m3
20Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT4.615,82m3
21Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT38,54m3
22Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT455,29m3
23Vận chuyển đất bằng sà lan Theo chỉ dẫn KT3.193,051m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT86,54m3
AQCỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+13,1 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU SAU
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT28,65m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT25,83m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,46m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,08m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT15,02m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,77m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT26,27m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT139,4m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT24,64m2
12Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,6m2
13Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,58m2
14Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT570,24kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT657,16kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT336,1kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT629,67kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT87,28kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT142,66kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,1kg
22Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT296,73kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,72kg
24Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT102,51kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
26Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,72kg
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT49,55m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT19,79m3
29Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT76,79m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT427,99m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT83,44m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT322cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.692cọc
34Sản xuất khe van (h=2,75m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
37Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT13,02m3
38Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT117,18m3
39Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT53,855m3
40Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT484,695m3
41Phên khại treTheo chỉ dẫn KT246,8m2
42Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT95cọc
43Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT57cây
44Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT192cọc
45Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT49cọc
46Nilông lótTheo chỉ dẫn KT278,2m2
47Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT45,98kg
48Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT162,45m3
49Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT162,45m3
50Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT21,75m3
51Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,35m3
52Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
53Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT20cái
54Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
55Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10ca
56Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
ARHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+35,6 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU SAU
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT33,75m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT47,01m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,46m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,08m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT16,26m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT8,34m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT28,34m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT225,69m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT24,64m2
12Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,6m2
13Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,95m2
14Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT655,38kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT721,09kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT517,86kg
18Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT883,34kg
19Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT87,28kg
20Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT142,66kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
22Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT296,73kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT14,07kg
24Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT102,51kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
26Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,2kg
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT47,27m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT19,8m3
29Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT160,04m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT391,61m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT90,33m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT195cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT2.085cọc
34Sản xuất khe van (h=2,75m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
37Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT17,516m3
38Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT157,644m3
39Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT80,365m3
40Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT723,285m3
41Phên khại treTheo chỉ dẫn KT299,6m2
42Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT107cọc
43Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT64cây
44Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT216cọc
45Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT55cọc
46Nilông lótTheo chỉ dẫn KT454,75m2
47Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT56,18kg
48Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT264,56m3
49Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT264,56m3
50Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT23,36m3
51Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,35m3
52Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
53Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT20cái
54Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
55Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10ca
56Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
57Vận chuyển đất bằng ô tô 7T, phạm vi 2km đến bãi thảiTheo chỉ dẫn KT264,56m3
ASHẠNG MỤC: CỘT THỦY CHÍ TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU SAU
1Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,12m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,25m3
3Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,05m3
4Lắp đặt mốc chỉ giới (bằng máy)Theo chỉ dẫn KT1cái
5Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,06kg
6Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,79kg
7Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT6,81kg
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT1,5m2
9Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,48m2
10Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT2,48m2
11Sơn cột thủy chí (phản quang)Theo chỉ dẫn KT1,68m2
12Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,75m3
13Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,47m3
ATSỬA CHỮA ĐÊ PHÁ TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU SAU
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT243,17m3
2Bêtông gờ chắn M200 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT70,87m3
3Ván khuôn gờ chắnTheo chỉ dẫn KT200,9m2
4Thép gờ chắn Fi Theo chỉ dẫn KT1.819,9kg
5Nilông lótTheo chỉ dẫn KT1.245,5m2
6Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT101,91m2
7Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT191,72m3
AU2 BÃI TRÁNH XE TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU SAU
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT24,3m3
2Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT10,8m2
3Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT72,3m3
4Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT240,98m2
5Nilông lótTheo chỉ dẫn KT135m2
6Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT312cọc
7Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,9; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT30,6m3
8Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT5,538m3
9Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT12,922m3
AVSỬA CHỮA CỐNG BÀU SAU TUYẾN THỦY ĐẠO BÀU SAU
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT18,79m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT28,57m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT9,41m3
4Bêtông gia cường M250 dăm Dmax=1Theo chỉ dẫn KT2,76m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,8m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,57m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT20,31m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT3,66m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT20,11m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT126,14m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT38,25m2
12Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT14,08m2
13Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT7,69m2
14Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT3,6m2
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT49,82kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT760,31kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT586,15kg
18Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT542,79kg
19Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT1.428,42kg
20Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT15,1kg
21Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT157,8kg
22Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT10,21kg
23Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT56,81kg
24Đục phá bê tôngTheo chỉ dẫn KT1,76m3
25Khoan lỗ bêtông để cắm thépTheo chỉ dẫn KT21,6m
26Quét Sikadur 731 vào lỗ khoanTheo chỉ dẫn KT0,8143m2
27Quét SikaLatex bề mặt bê tông cũTheo chỉ dẫn KT44,33m2
28Nilông lótTheo chỉ dẫn KT112,82m2
29Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT45,01m3
30Phá dở bê tông bằng búa căn có cốt thépTheo chỉ dẫn KT8,57m3
31Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT507cọc
32Sản xuất khe van (h=3,1m-b=2,5m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
33Sản xuất khe van (h=3,1m-b=1,95m)Theo chỉ dẫn KT12bộ
34Sản xuất cửa van phẳng (2110x2600x100) (Cống Bàu Sau)Theo chỉ dẫn KT2bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2600x100) (Cống Bàu Sau)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT3bộ
37Gỡ đan cũTheo chỉ dẫn KT129,87m2
38Lắp đặt tấm đan (bằng thủ công)Theo chỉ dẫn KT1.443cái
39Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT53,55m2
40Lắp đặt ống nhựa Fi 90 dày 9,2mmTheo chỉ dẫn KT1,4m
41Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT6,639m3
42Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT15,491m3
43Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,54m3
44Phên khại treTheo chỉ dẫn KT116,3m2
45Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT30cọc
46Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT28cây
47Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT118cọc
48Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT30cọc
49Nilông lótTheo chỉ dẫn KT145,4m2
50Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT28kg
51Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT163,5m3
52Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT163,5m3
53Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT3bộ
54Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
55Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
AWHẠNG MỤC: TUYẾN THỦY ĐẠO SAU CỐNG HÀ ĐỒ
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT818,26m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT197,35m3
3Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2 (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT140,82m3
4Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT511cái
5Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT128cái
6Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT241,92m2
7Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT1.973,48m2
8Ván khuôn khung giằng (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT1.408,16m2
9Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT20.024,06kg
10Xây đá hộc, mặt bằng, vữa XM M100Theo chỉ dẫn KT151,92m3
11Vữa lót M100Theo chỉ dẫn KT25,32m3
12Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT1.289,31m3
13Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT2.724,09m3
14Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT13.548,43m2
15Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT481,83m2
16Nilông lótTheo chỉ dẫn KT5.215,83m2
17Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT9.881cọc
18Đào gốc cây có đường kính Theo chỉ dẫn KT285gốc
19Đào phong hóa bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT32,28m3
20Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT1.198,15m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT36.569,39m3
22Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT14.182,11m3
23Vận chuyển đất bằng sà lan Theo chỉ dẫn KT14.613,711m3
24Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT14.613,711m3
25Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT1.271,35m3
AXHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+93,9 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT28,54m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT19,09m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,58m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT6m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,47m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT8,01m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,15m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT26,1m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT107,04m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT33,6m2
12Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT8,13m2
13Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
14Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT582,6kg
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT659,98kg
16Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT293,7kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT621,4kg
18Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT125,2kg
19Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT205,44kg
20Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT20,87kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT449,63kg
22Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT10,55kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT81,05kg
24Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,72kg
26Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT51,22m3
27Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng (tận dụng đá lát cũ)Theo chỉ dẫn KT19,44m3
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT12,41m3
29Gỡ đá cũTheo chỉ dẫn KT32,4m3
30Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT112,01m2
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT44,5m2
32Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT196cọc
33Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.537cọc
34Sản xuất khe van (h=2,75m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
37Phá dở bê tông bằng búa căn không có cốt thépTheo chỉ dẫn KT10,8m3
38Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT38,715m3
39Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT348,435m3
40Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT10,843m3
41Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT97,587m3
42Phên khại treTheo chỉ dẫn KT372m2
43Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT149cọc
44Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT89cây
45Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT300cọc
46Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT75cọc
47Nilông lótTheo chỉ dẫn KT334,8m2
48Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT90,18kg
49Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT297,6m3
50Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT297,6m3
51Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT13,35m3
52Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,55m3
53Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
54Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT26cái
55Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
56Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10ca
57Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
AYHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+415,7 TRÊN TUYẾN BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT1cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,39m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,51m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,17m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT9,65m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT24,82m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,37kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT27,14kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT453cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,844m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT43,596m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,404m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT17,616m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT96m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
27Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
29Nilông lótTheo chỉ dẫn KT170m2
30Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
31Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT80m3
32Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT80m3
33Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
AZHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+528,2 TRÊN TUYẾN BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT1cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,39m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,51m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,17m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT9,65m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT24,82m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,37kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT27,14kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT453cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,844m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT43,596m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,404m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT17,616m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT96m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
27Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
29Nilông lótTheo chỉ dẫn KT170m2
30Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
31Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT80m3
32Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT80m3
33Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
BAHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+498,8 TRÊN TUYẾN BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT1cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,39m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,51m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,17m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT9,65m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT24,82m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,37kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT27,14kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT453cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT6,417m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT57,753m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT6,23m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT249,2m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT96m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT40cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT24cây
27Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT82cọc
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT21cọc
29Nilông lótTheo chỉ dẫn KT170m2
30Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT21kg
31Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT68,4m3
32Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT68,4m3
33Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
BBHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+206,9 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT6,76kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT203,9kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,43m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,5m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT9,5m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT22,65m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,3m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,76m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT3,53m3
BCHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+689,6 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT6,76kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT203,9kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,43m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,5m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT6,75m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT15,45m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,3m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,76m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,71m3
BDHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+201,1 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,41m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT6,76kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT109,4kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,43m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT28,26m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT2,35m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT5m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT10m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,3m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,76m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT3,9m3
BEHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+678,7 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT6,76kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT203,94kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,43m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,52m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT6,75m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT15,45m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,3m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,76m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,83m3
BFHẠNG MỤC: 7 BẬC CẤP TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ DỒ
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT4,2m3
2Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT105kg
3Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT19,6m2
4Nilông lótTheo chỉ dẫn KT17,5m2
BGHẠNG MỤC: CỘT THỦY CHÍ TUYẾN THỦY ĐẠO HÀ ĐỒ
1Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,12m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,25m3
3Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,05m3
4Lắp đặt mốc chỉ giới (bằng máy)Theo chỉ dẫn KT1cái
5Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,06kg
6Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,79kg
7Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT6,81kg
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT1,5m2
9Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,48m2
10Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT2,48m2
11Sơn cột thủy chí (phản quang)Theo chỉ dẫn KT1,68m2
12Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,75m3
13Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,47m3
BHHẠNG MỤC: TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT1.092,79m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT288,36m3
3Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2 (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT202,81m3
4Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT374cái
5Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT30.274,42kg
6Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT258cái
7Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT30,09m2
8Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT2.883,58m2
9Ván khuôn khung giằng (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT2.028,1m2
10Xây đá hộc, mặt bằng, vữa XM M100Theo chỉ dẫn KT158,35m3
11Vữa lót M100Theo chỉ dẫn KT52,7833m3
12Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT2.091,22m3
13Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT7.700,81m3
14Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT26.317,42m2
15Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT667,41m2
16Nilông lótTheo chỉ dẫn KT6.702,44m2
17Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT10.425cọc
18Đào gốc cây có đường kính Theo chỉ dẫn KT330gốc
19Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT103,16m3
20Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT2.011,99m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT40.683,13m3
22Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT25.308,56m3
23Vận chuyển đất bằng sà lan Theo chỉ dẫn KT11.230,8422m3
24Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT9.382,1022m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô 7T, phạm vi 2km đến bãi thảiTheo chỉ dẫn KT9.382,1022m3
26Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT1.740,05m3
BIHẠNG MỤC: 8 NÚT GIAO TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT11,17m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT8,8m3
3Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT63,7m3
4Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT1,84m3
5Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT6cái
6Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT3,72m3
7Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT20,31m2
8Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT54,16m2
9Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT44,13m2
10Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT18,42m2
11Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT680,83kg
12Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT166,25kg
13Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT413,91kg
14Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT100,37kg
15Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT3,59m3
16Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT6,54m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT13,45m2
18Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT20,37m2
19Nilông lótTheo chỉ dẫn KT230,19m2
20Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT41cọc
21Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT931cọc
22Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT17,345m3
23Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT156,105m3
24Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT23,23m3
25Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT92,92m3
26Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT106,17m3
BJHẠNG MỤC: CỐNG HỞ TẠI K0+15,87 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT26,06m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT21,68m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,72m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,6m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,38m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT16,54m3
8Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT11,37m3
9Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT8cái
10Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT6cái
11Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,1m3
12Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT30,76m2
13Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT125,48m2
14Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT12,6m2
15Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,36m2
16Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT7,95m2
17Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,89m2
18Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT1,08m2
19Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT113,67m2
20Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT736,39kg
21Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT609,35kg
22Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT408,8kg
23Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT475,81kg
24Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT81,1kg
25Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT150,01kg
26Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT58,24kg
27Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT160,69kg
28Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT13,99kg
29Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT81,42kg
30Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
31Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT21,15kg
32Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT178,04kg
33Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT62,81m3
34Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT17,42m3
35Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT120,68m3
36Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT757,52m2
37Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT5,51m2
38Nilông lótTheo chỉ dẫn KT129,78m2
39Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT238cọc
40Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT153cọc
41Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.525cọc
42Sản xuất khe van (h=2,6m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
43Sản xuất cửa van phẳng (2660x1800x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
44Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
45Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT25,53m3
46Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT229,77m3
47Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT58,88m3
48Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT529,92m3
49Phên khại treTheo chỉ dẫn KT241,3m2
50Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT55cọc
51Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT48cây
52Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT46cọc
53Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT108cọc
54Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT27cọc
55Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT108cọc
56Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT28cọc
57Nilông lótTheo chỉ dẫn KT294,3m2
58Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT51,4kg
59Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT188,9m3
60Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT188,9m3
61Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT27,6m3
62Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,38m3
63Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
64Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT18cái
65Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
66Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10m3
67Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
BKCỐNG HỞ TẠI K0+379,6 TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT26,06m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT21,68m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,72m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,6m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,38m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT131,41m3
8Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT23,36m3
9Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT32cái
10Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT14cái
11Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT6,14m3
12Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT30,76m2
13Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT125,48m2
14Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT12,6m2
15Ván khuôn bản giảm tảiTheo chỉ dẫn KT3,36m2
16Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT7,95m2
17Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,89m2
18Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT33,37m2
19Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT333,57m2
20Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT736,39kg
21Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT609,35kg
22Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT408,8kg
23Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT475,81kg
24Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT81,1kg
25Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT150,01kg
26Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT58,24kg
27Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT160,69kg
28Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT13,99kg
29Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT81,42kg
30Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
31Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT21,15kg
32Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT956,53kg
33Xây đá hộc, mặt bằng, vữa XM M100Theo chỉ dẫn KT17,9m3
34Vữa lót M100Theo chỉ dẫn KT3m3
35Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT128,65m3
36Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT17,53m3
37Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT220,4m3
38Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT868,95m2
39Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT24,82m2
40Nilông lótTheo chỉ dẫn KT828,6m2
41Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT238cọc
42Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT2.215cọc
43Sản xuất khe van (h=2,6m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
44Sản xuất cửa van phẳng (2660x1800x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
45Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
46Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT25,02m3
47Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT225,18m3
48Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT81,46m3
49Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT733,14m3
50Phên khại treTheo chỉ dẫn KT479,3m2
51Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT99cọc
52Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT84cây
53Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT46cọc
54Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT394cọc
55Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT99cọc
56Nilông lótTheo chỉ dẫn KT459,8m2
57Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT92,5kg
58Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT423m3
59Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT423m3
60Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT219m3
61Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,38m3
62Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
63Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT18cái
64Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
65Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10m3
66Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
BLGIA CỐ THƯỢNG LƯU CỐNG HỞ TẠI K0+379,6 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT62,45m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT20,35m3
3Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT28cái
4Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1.141,42kg
5Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT11cái
6Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT59,66m2
7Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT203,52m2
8Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT105,9m3
9Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT49,61m3
10Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT669,98m2
11Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT20,78m2
12Nilông lótTheo chỉ dẫn KT389,82m2
13Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.093cọc
14Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT13,559m3
15Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT122,031m3
16Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT27,65m3
17Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT248,32m3
18Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT98,34m3
BMNÚT GIAO TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT14,22m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT4,18m3
3Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT5cái
4Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT240,24kg
5Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2cái
6Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT10,64m2
7Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT41,78m2
8Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT21,42m3
9Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,78m3
10Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT38,37m2
11Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT0,18m2
12Nilông lótTheo chỉ dẫn KT91,75m2
13Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT1.093cọc
14Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT3,519m3
15Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT31,671m3
16Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT5,81m3
17Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT107,24m3
18Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT23,71m3
BNHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+257,1 TRÊN TUYẾN BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,4m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,08m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,99m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,36m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT11,35m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT25,89m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4,22kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT28,06kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,82kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT516cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT7,422m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT66,798m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT10,268m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT41,072m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT281,6m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
28Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT176cọc
29Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT46cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT283,7m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT43kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT320,76m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT320,76m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
BOHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+485,5 TRÊN TUYẾN BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,4m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,08m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,99m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,36m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT11,35m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT25,89m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4,22kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT28,06kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,82kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT516cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,819m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT25,371m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT1,062m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,248m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT206,8m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
28Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
29Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
30Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
31Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
32Nilông lótTheo chỉ dẫn KT208,9m2
33Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT43kg
34Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT181,5m3
35Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT181,5m3
36Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
BPHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+531,5 TRÊN TUYẾN BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,4m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,08m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,99m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,36m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT11,35m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT25,89m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4,22kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT28,06kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,82kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT516cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT7,422m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT66,798m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT10,268m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT41,072m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT281,6m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
28Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT176cọc
29Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT46cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT283,7m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT43kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT320,76m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT320,76m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
BQHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+603 TRÊN TUYẾN BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5,6m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,31m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT1,84m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,15m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT10,09m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT14,73m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT23,8kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT449cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT11,384m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT102,456m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT19,026m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT76,104m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT206,8m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
27Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
29Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
30Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
31Nilông lótTheo chỉ dẫn KT206,8m2
32Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT43kg
33Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT181,5m3
34Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT181,5m3
35Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
BRHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+823,2 TRÊN TUYẾN BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,4m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,08m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,99m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,36m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT11,35m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT25,89m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4,22kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT28,06kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,82kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT516cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT7,422m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT66,798m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT10,268m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT41,072m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT264m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
28Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT176cọc
29Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT46cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT266,13m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT43kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT247,5m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT247,5m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
BSHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+606,3 TRÊN TUYẾN BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,4m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT8,57m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,99m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,36m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT11,35m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT25,89m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4,22kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT28,06kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,82kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT516cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,104m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT36,936m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT3,63m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT14,52m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT149,6m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
28Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
29Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
30Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT88cọc
31Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT23cọc
32Nilông lótTheo chỉ dẫn KT193,6m2
33Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT43kg
34Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT115,5m3
35Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT115,5m3
36Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
BTHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+703,8 TRÊN TUYẾN BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5,6m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT7,31m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT1,84m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,15m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT10,09m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT14,73m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT23,8kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
17Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
18Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT449cọc
19Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
20Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,425m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT39,825m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT5,108m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT20,432m3
24Phên khại treTheo chỉ dẫn KT115,6m2
25Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT36cọc
26Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT32cây
27Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT136cọc
28Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT48cọc
29Nilông lótTheo chỉ dẫn KT115,6m2
30Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT33,6kg
31Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT89,25m3
32Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT89,25m3
33Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
BUHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+804,4 TRÊN TUYẾN BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,4m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT8,57m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,99m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,36m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT11,35m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT25,89m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT4,22kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT28,06kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT1,07kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,15kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,82kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT516cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,104m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT36,936m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT3,63m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT14,52m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT149,6m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT46cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT40cây
28Đóng cọc tre L=4,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT176cọc
29Đóng cọc tre L=5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT46cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT151,73m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT43kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT115,5m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT115,5m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5m3
BVHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+959,2 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT3,53m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT66,78kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT255,7kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,44m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT42,4m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT6,12m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT11,9m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT13,5m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,3m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,8m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,7m3
BWHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+173,1 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT4,21m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,42m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,41m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,84m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT60,71kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT96,26kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT83,29kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT61,78kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT109,44kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT14,18m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,15m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT28,26m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT2,35m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT8,5m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT15m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT42,6m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT12,4m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT3,2m3
BXHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+314,1 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT4,21m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,42m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,41m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,84m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT60,71kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT96,26kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT83,29kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT61,78kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT109,44kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT14,18m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,15m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT28,26m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT2,35m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT2,8m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT8,2m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT42,6m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT12,4m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,2m3
BYHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+967,4 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,26m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT66,78kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT212,96kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,44m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,5m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT11,3m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT14,1m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,3m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT10,8m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,6m3
BZHẠNG MỤC: 10 BẬC CẤP TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT6m3
2Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT150kg
3Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT28m2
4Nilông lótTheo chỉ dẫn KT25m2
CAHẠNG MỤC: 6 CỐNG THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,6m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,9m3
3Bêtông tấm đan M250 dăm Dmax =2 (tấm ghi thoát nước)Theo chỉ dẫn KT0,12m3
4Lắp đặt tấm đan thoát nướcTheo chỉ dẫn KT6cái
5Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,18m3
6Thép tròn tấm đan Fi Theo chỉ dẫn KT40,08kg
7Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT3,24m2
8Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT13,56m2
9Ván khuôn tấm đan đúc sẳnTheo chỉ dẫn KT1,32m2
10Lắp đặt ống nhựa Fi 315 dày 9,2mmTheo chỉ dẫn KT51,6m
CBHẠNG MỤC: CỘT THỦY CHÍ TUYẾN THỦY ĐẠO MAI DƯƠNG
1Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,12m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,25m3
3Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,05m3
4Lắp đặt mốc chỉ giới (bằng máy)Theo chỉ dẫn KT1cái
5Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,06kg
6Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,79kg
7Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT6,81kg
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT1,5m2
9Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,48m2
10Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT2,48m2
11Sơn cột thủy chí (phản quang)Theo chỉ dẫn KT1,68m2
12Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,75m3
13Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,47m3
CCHẠNG MỤC: TUYẾN THỦY ĐẠO QUÁN CỬA
1Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT487,05m3
2Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT154,04m3
3Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2 (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT110,55m3
4Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵnTheo chỉ dẫn KT396cái
5Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT77cái
6Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT20,47m2
7Ván khuôn khung giằngTheo chỉ dẫn KT1.540,35m2
8Ván khuôn khung giằng (đúc sẵn)Theo chỉ dẫn KT1.105,47m2
9Thép tròn khung giằng Fi Theo chỉ dẫn KT15.613,39kg
10Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT1.007,23m3
11Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT3.139,08m3
12Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT11.776,18m2
13Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựaTheo chỉ dẫn KT290,38m2
14Nilông lótTheo chỉ dẫn KT3.442,75m2
15Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT5.931cọc
16Đào gốc cây có đường kính Theo chỉ dẫn KT270gốc
17Đào phong hóa bằng thủ côngTheo chỉ dẫn KT18,465m3
18Đào phong hóa bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT43,085m3
19Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT51,75m3
20Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT281,64m3
21Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT8.037,85m3
22Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT164,26m3
23Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4.334,17m3
24Vận chuyển đất bằng sà lan Theo chỉ dẫn KT1.797,959m3
25Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT1.797,959m3
26Vận chuyển đất bằng ô tô 7T, phạm vi 2km đến bãi thảiTheo chỉ dẫn KT1.797,959m3
27Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT811,76m3
CDHẠNG MỤC: CỐNG HỞ B=2,5M TẠI K0+12,6 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO QUÁN CỬA
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT33,75m3
2Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT47,01m3
3Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,46m3
4Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT4,08m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,56m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,26m3
7Bêtông thương phẩm mặt đường M250Theo chỉ dẫn KT28,96m3
8Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT8,34m3
9Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT28,34m2
10Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT225,69m2
11Ván khuôn bản cầuTheo chỉ dẫn KT24,64m2
12Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT9,51m2
13Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT2,98m2
14Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT655,38kg
15Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT721,09kg
16Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT517,86kg
17Thép tròn tường Fi Theo chỉ dẫn KT883,34kg
18Thép tròn bản cầu Fi Theo chỉ dẫn KT87,28kg
19Thép tròn bản cầu Fi >10Theo chỉ dẫn KT142,66kg
20Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT14,21kg
21Thép tròn bản giảm tải Fi Theo chỉ dẫn KT296,73kg
22Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT14,07kg
23Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT102,51kg
24Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT4,3kg
25Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT36,2kg
26Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngTheo chỉ dẫn KT49,2m3
27Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT19,8m3
28Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT147,84m3
29Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT504,21m2
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT160,88m2
31Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT195cọc
32Đóng cọc tre L=2,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT2.085cọc
33Sản xuất khe van (h=3,9m)Theo chỉ dẫn KT1bộ
34Sản xuất cửa van phẳng (2660x2000x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
35Sản xuất cửa van phẳng (2660x1150x100)Theo chỉ dẫn KT1bộ
36Lắp đặt cửa van và khe phaiTheo chỉ dẫn KT1bộ
37Gỗ ván phaiTheo chỉ dẫn KT0,69m3
38Móc kéo phaiTheo chỉ dẫn KT2cái
39Khoen bu lôngTheo chỉ dẫn KT32cái
40Gờ thép định vị tấm cửaTheo chỉ dẫn KT1bộ
41Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT60,372m3
42Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT543,348m3
43Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT44,17m3
44Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT397,53m3
45Cọc thép hình (thép U, I) (D200; 21,3kg)Theo chỉ dẫn KT9,16100m
46Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao Theo chỉ dẫn KT9,16100m
47Nhổ cọc thép hình (thép U, I) cao Theo chỉ dẫn KT9,16100m
48Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT50cọc
49Phên khại treTheo chỉ dẫn KT254,8m2
50Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT92cọc
51Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT55cây
52Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT186cọc
53Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT47cọc
54Nilông lótTheo chỉ dẫn KT239,2m2
55Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT48,3kg
56Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT529,44m3
57Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT529,44m3
58Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phốiTheo chỉ dẫn KT23,68m3
59Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT10ca
60Palăng xích 5T + dây xíchTheo chỉ dẫn KT1bộ
CEHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi600 TẠI K0+143,8 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO QUÁN CỬA
1Lắp đặt ống buy Fi600Theo chỉ dẫn KT7,5m
2Nối ống buy Fi600Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT6,17m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT3,18m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,06m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,03m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,9m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT15,32m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT22,65m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,56m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,61m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,7kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT22,66kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,53kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT3,62kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT11,6kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT6m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT378cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (780x800x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT5,075m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT45,675m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT5,232m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT20,928m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT72m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT30cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT18cây
28Đóng cọc tre L=3m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT62cọc
29Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT16cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT78m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT15,75kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT60m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT60m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
CFHẠNG MỤC: CỐNG TRÒN Fi1000 TẠI K0+268,3 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO QUÁN CỬA
1Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT7,5m
2Nối ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT2cái
3Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT9,52m3
4Bêtông tường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT6,79m3
5Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,08m3
6Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,05m3
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,44m3
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT13,4m2
9Ván khuôn thép tườngTheo chỉ dẫn KT43m2
10Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,16m2
11Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT0,83m2
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT3,71kg
13Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT30,69kg
14Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT0,85kg
15Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT5,04kg
16Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT12,83kg
17Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo chỉ dẫn KT4,8m3
18Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT16m2
19Đóng cọc tre L=1,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT540cọc
20Sản xuất cửa van phẳng (1180x1300x50)mmTheo chỉ dẫn KT1bộ
21Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT1,728m3
22Đất đào bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT15,552m3
23Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT1,296m3
24Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT5,184m3
25Phên khại treTheo chỉ dẫn KT166,4m2
26Tre néo L=1,3mTheo chỉ dẫn KT52cọc
27Tre giằng L=5mTheo chỉ dẫn KT31cây
28Đóng cọc tre L=3,5m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT106cọc
29Đóng cọc tre L=4m, bằng máy đào 0,5m3Theo chỉ dẫn KT27cọc
30Nilông lótTheo chỉ dẫn KT135,2m2
31Thép néo Fi 6Theo chỉ dẫn KT27,3kg
32Đắp đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT164,97m3
33Phá đê quai bằng máy đào Theo chỉ dẫn KT164,97m3
34Bơm nước hố móng, máy bơm nước 20KWTheo chỉ dẫn KT5ca
CGHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+375,9 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ TẢ TUYẾN THỦY ĐẠO QUÁN CỬA
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,32m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,49m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT66,78kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT255,7kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,63m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,5m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT17,8m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT27,3m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,5m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT11m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,9m3
CHHẠNG MỤC: BẾN NƯỚC TẠI K0+381,7 TRÊN TUYẾN ĐÊ BỜ HỮU TUYẾN THỦY ĐẠO QUÁN CỬA
1Bêtông bản bến M250 dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT1,63m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250Theo chỉ dẫn KT3,32m3
3Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,36m3
4Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,09m3
5Bêtông ống buy Fi1000 M250 đá dăm Dmax=2Theo chỉ dẫn KT2,83m3
6Lắp đặt ống buy Fi1000Theo chỉ dẫn KT5cái
7Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT1,49m3
8Thép tròn bản bến Fi Theo chỉ dẫn KT66,78kg
9Thép tròn bến bến Fi >10Theo chỉ dẫn KT104,07kg
10Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT74,36kg
11Thép tròn xà dầm giằng Fi Theo chỉ dẫn KT66,83kg
12Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT7,04kg
13Thép tròn ống buy Fi Theo chỉ dẫn KT255,7kg
14Ván khuôn bản bếnTheo chỉ dẫn KT2,5m2
15Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT12,63m2
16Ván khuôn xà dầm giằngTheo chỉ dẫn KT1,57m2
17Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT1,54m2
18Ván khuôn thép ống buyTheo chỉ dẫn KT56,5m2
19Bột đá dăm lọcTheo chỉ dẫn KT4,86m3
20Thả đá hộc tự do vào chân đêTheo chỉ dẫn KT19,6m3
21Vải lọc ĐKT HD30CTheo chỉ dẫn KT22,5m2
22Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT38,5m2
23Trát gờ chỉ vữa XM M75Theo chỉ dẫn KT11m
24Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT2,6m3
CIHẠNG MỤC: 4 BẬC CẤP TUYẾN THỦY ĐẠO QUÁN CỬA
1Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT2,4m3
2Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT60kg
3Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT11,2m2
4Nilông lótTheo chỉ dẫn KT10m2
CJHẠNG MỤC: CỘT THỦY CHÍ TUYẾN THỦY ĐẠO QUÁN CỬA
1Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2Theo chỉ dẫn KT0,12m3
2Bêtông móng M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT0,25m3
3Bêtông lót M100 dăm Dmax=4Theo chỉ dẫn KT0,05m3
4Lắp đặt mốc chỉ giới (bằng máy)Theo chỉ dẫn KT1cái
5Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT2,06kg
6Thép tròn trụ Fi Theo chỉ dẫn KT11,79kg
7Thép tròn móng Fi Theo chỉ dẫn KT6,81kg
8Ván khuôn thép móngTheo chỉ dẫn KT1,5m2
9Ván khuôn trụ cộtTheo chỉ dẫn KT2,48m2
10Trát vữa Xm M75 chiều dày trát 1,5cmTheo chỉ dẫn KT2,48m2
11Sơn cột thủy chí (phản quang)Theo chỉ dẫn KT1,68m2
12Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,Theo chỉ dẫn KT4,75m3
13Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đàoTheo chỉ dẫn KT4,47m3
CKHẠNG MỤC: HOÀN TRẢ HẠ TẦNG KỸ THUẬT - TUYẾN THỦY ĐẠO BẠCH ĐẰNG
1Bêtông mặt đường M250 dăm Dmax =4Theo chỉ dẫn KT194,4m3
2Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn KT129,6m2
3Nilông lótTheo chỉ dẫn KT1.080m2
4Phá dở bê tông bằng búa căn không có cốt thépTheo chỉ dẫn KT97,2m3
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh1,5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy lu >=8TCòn hoạt động tốt7
2Máy ủi Còn hoạt động tốt7
3Máy đào >=0,4m3Còn hoạt động tốt7
4Xà lan >=200TCòn hoạt động tốt1
5Cần trục >=6TCòn hoạt động tốt2
6Máy trộn 250 lCòn hoạt động tốt7
7Máy đầm cócCòn hoạt động tốt2
8Máy đầm dùi 1.5KWCòn hoạt động tốt7
9Ô tô tự đổ Còn hoạt động tốt20
10Máy đầm bàn 1.0KWCòn hoạt động tốt5
11Máy thủy bìnhCòn hoạt động tốt7
12Tàu kéo >= 150CVCòn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bêtông thương phẩm mặt đường M250
1.377,23 m3 Theo chỉ dẫn KT
2 Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2
470,3 m3 Theo chỉ dẫn KT
3 Bêtông khung giằng M250 dăm Dmax =2 (đúc sẵn)
336,99 m3 Theo chỉ dẫn KT
4 Lắp dựng giằng bê tông đúc sẵn
1.218 cái Theo chỉ dẫn KT
5 Trụ tiêu BTCT dăm Dmax=2
244 cái Theo chỉ dẫn KT
6 Ván khuôn mặt đường
46,63 m2 Theo chỉ dẫn KT
7 Ván khuôn khung giằng
4.702,99 m2 Theo chỉ dẫn KT
8 Ván khuôn khung giằng (đúc sẵn)
3.369,91 m2 Theo chỉ dẫn KT
9 Thép tròn khung giằng Fi
47.538,14 kg Theo chỉ dẫn KT
10 Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng
3.005,79 m3 Theo chỉ dẫn KT
11 Thả đá hộc tự do vào chân đê
10.080,9 m3 Theo chỉ dẫn KT
12 Vải lọc ĐKT HD30C
36.672,81 m2 Theo chỉ dẫn KT
13 Giấy dầu tẩm nhựa đường 1 lớp giấy 2 lớp nhựa
876,67 m2 Theo chỉ dẫn KT
14 Nilông lót
9.820,48 m2 Theo chỉ dẫn KT
15 Đóng cọc tre L=2m, bằng máy đào 0,5m3
16.702 cọc Theo chỉ dẫn KT
16 Đào gốc cây có đường kính
530 gốc Theo chỉ dẫn KT
17 Đào phong hóa bằng thủ công
34,01 m3 Theo chỉ dẫn KT
18 Đất đào bằng thủ công, C1, Lvc=30m,
178,28 m3 Theo chỉ dẫn KT
19 Đất đào bằng máy đào
3.684,47 m3 Theo chỉ dẫn KT
20 Đất đào bằng máy đào
20.050,75 m3 Theo chỉ dẫn KT
21 Đất đắp bằng máy đầm cóc; K=0,90; tận dụng đất đào
240,49 m3 Theo chỉ dẫn KT
22 Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đào tại chổ
18.866,261 m3 Theo chỉ dẫn KT
23 Vận chuyển đất bằng ô tô 7T, phạm vi 13km từ cống Hà Đồ đến công trình
1.960,7819 m3 Theo chỉ dẫn KT
24 Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,90; tận dụng đất đào
1.782,529 m3 Theo chỉ dẫn KT
25 Đất đắp bằng máy đầm 9T K=0,95; đất cấp phối
2.295,38 m3 Theo chỉ dẫn KT
26 Bêtông móng M250 dăm Dmax =4; B>250
28,65 m3 Theo chỉ dẫn KT
27 Bêtông tường M250 dăm Dmax =4
25,88 m3 Theo chỉ dẫn KT
28 Bêtông bản cầu M250 dăm Dmax=2
2,46 m3 Theo chỉ dẫn KT
29 Bêtông bản giảm tải M250 dăm Dmax=2
4,08 m3 Theo chỉ dẫn KT
30 Bêtông trụ cột M250 dăm Dmax =2
0,56 m3 Theo chỉ dẫn KT
31 Bêtông xà dầm, giằng M250 dăm Dmax =2
0,26 m3 Theo chỉ dẫn KT
32 Bêtông thương phẩm mặt đường M250
23,02 m3 Theo chỉ dẫn KT
33 Bêtông lót M100 dăm Dmax=4
6,77 m3 Theo chỉ dẫn KT
34 Ván khuôn thép móng
26,27 m2 Theo chỉ dẫn KT
35 Ván khuôn thép tường
139,4 m2 Theo chỉ dẫn KT
36 Ván khuôn bản cầu
24,64 m2 Theo chỉ dẫn KT
37 Ván khuôn bản giảm tải
3,6 m2 Theo chỉ dẫn KT
38 Ván khuôn trụ cột
9,58 m2 Theo chỉ dẫn KT
39 Ván khuôn xà dầm giằng
2,98 m2 Theo chỉ dẫn KT
40 Thép tròn móng Fi
570,24 kg Theo chỉ dẫn KT
41 Thép tròn móng Fi
657,16 kg Theo chỉ dẫn KT
42 Thép tròn tường Fi
336,1 kg Theo chỉ dẫn KT
43 Thép tròn tường Fi
629,67 kg Theo chỉ dẫn KT
44 Thép tròn bản cầu Fi
87,28 kg Theo chỉ dẫn KT
45 Thép tròn bản cầu Fi >10
142,66 kg Theo chỉ dẫn KT
46 Thép tròn bản giảm tải Fi
14,21 kg Theo chỉ dẫn KT
47 Thép tròn bản giảm tải Fi
296,73 kg Theo chỉ dẫn KT
48 Thép tròn trụ Fi
11,72 kg Theo chỉ dẫn KT
49 Thép tròn trụ Fi
87,99 kg Theo chỉ dẫn KT
50 Thép tròn xà dầm giằng Fi
4,3 kg Theo chỉ dẫn KT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Quảng Điền như sau:

  • Có quan hệ với 55 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,81 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,50%, Xây lắp 90,09%, Tư vấn 4,50%, Phi tư vấn 0,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 449.724.515.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 435.913.590.460 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,07%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 11: Toàn bộ phần xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 11: Toàn bộ phần xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 138

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thế gian có đủ loại tình yêu, có người yêu đến cuồng nhiệt, không bận tâm hết thảy, chưa gặp ngăn trở thì sẽ không chịu quay đầu, có người yêu đến cố chấp, mười năm trăm năm, tâm đều như một, cũng có người yêu trong do dự, không phải không yêu mà là không dám yêu, đến khi có đủ dũng khí dám yêu dám hận, mới giật mình phát giác đã không thể yêu nữa rồi, hối hận cũng thế, thống khổ cũng thế, tình yêu trên thế gian này vốn là như vậy. "

Công Tử Hoan Hỉ

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8484 dự án đang đợi nhà thầu
  • 253 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 264 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24466 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38023 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây