Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190658993-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20190658993-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 11: Vật tư y tế Mua sắm hóa chất xét nghiệm, vật tư tiêu hao và sinh phẩm tập trung năm 2019 của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Từ nguồn NSNN, nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác tại đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tương đương. - Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế. - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa. - Bản cam kết các nội dung theo yêu cầu của E-HSMT tại mục 2.2. Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải cung cấp tối thiểu một trong các giấy tờ sau: + Giấy phép lưu hành sản phẩm hợp pháp tại Việt Nam. + Giấy phép nhập khẩu của cấp có thẩm quyền; + Tờ khai hải quan (nếu hàng hóa không yêu cầu Giấy phép lưu hành sản phẩm hoặc Giấy phép nhập khẩu). Trường hợp các mặt hàng tham dự thầu có giấy phép lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu hết hạn hiệu lực thì nhà thầu phải cung cấp thẻ kho thể hiện xuất nhập tồn mặt hàng dự thầu và hóa đơn mua vào tương ứng để đảm bảo đủ số lượng cung ứng theo yêu cầu của E-HSMT. - Các tài liệu, thông tin để chứng minh về tính hợp lệ: + Tài liệu mô tả về đặc tính, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, quy cách đóng gói, kiểu mác...của hàng hóa dự thầu đáp ứng được nêu trong Chương V. Yêu cầu kỹ thuật. Các tài liệu kỹ thuật phải do nhà sản xuất ban hành. Trường hợp các tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch sang tiếng Việt và phải được công chứng Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu khai báo này, đảm bảo chất lượng như đã đăng ký với Bộ Y tế hoặc cơ quan có thẩm quyền. |
E-CDNT 12.2 | Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Hạn sử dụng còn lại của hàng hóa trúng thầu tính từ thời điểm cung ứng cho các cơ sở y tế phải đảm bảo tối thiểu còn 01 năm đối với hàng hóa có hạn dùng từ 02 năm trở lên; ½ hạn dùng đối với hàng hóa có hạn dùng dưới 02 năm. |
E-CDNT 15.2 | Giấy phép bán hàng hợp pháp của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo Mẫu số A1. Chương IV - Biểu mẫu mời thầu. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 186.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh, số 3 Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bắc Ninh.Số 10, Phù Đổng Thiên Vương, P. Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Ngiệp vụ Dược , Số 3 Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh Địa chỉ: Số 6 Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; Số điện thoại: 0222.382.3141 Số fax/email: [email protected] 2. Báo đấu thầu, SĐT: 0243.768.6611 |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bông thấm y tế | L001 | 3.722 | Kg | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
2 | Catheter 3 nòng | L002 | 500 | Cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
3 | Catheter nuôi ăn tĩnh mạch trung tâm đặt từ đường ngoại biên cho trẻ sơ sinh thiếu tháng | L003 | 13 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
4 | Chạc ba nối | L004 | 1.500 | cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
5 | Dây truyền dịch | L005 | 268.145 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
6 | Dây truyền dịch | L006 | 246.310 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
7 | Dây truyền dịch | L007 | 84.500 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
8 | Dây truyền máu | L008 | 6.000 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
9 | Dây truyền nối bơm tiêm điện | L009 | 25.580 | Chiếc | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
10 | Dây truyền nối bơm tiêm điện sơ sinh | L010 | 1.000 | Chiếc | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
11 | Găng tay khám bệnh | L011 | 1.803.820 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
12 | Găng tay khám bệnh | L012 | 433.100 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
13 | Găng tay phẫu thuật | L013 | 40.000 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
14 | Găng tay phẫu thuật | L014 | 81.000 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
15 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | L015 | 209.600 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
16 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | L016 | 100.900 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
17 | Găng tay sản dài | L017 | 1.220 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
18 | Khóa ba chạc | L018 | 4.000 | cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
19 | Kim luồn tĩnh mạch | L019 | 254.200 | Cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
20 | Kim luồn tĩnh mạch | L020 | 209.800 | Cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
21 | Kim luồn tĩnh mạch | L021 | 22.500 | Cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bông thấm y tế | 3.722 | Kg | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
2 | Catheter 3 nòng | 500 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
3 | Catheter nuôi ăn tĩnh mạch trung tâm đặt từ đường ngoại biên cho trẻ sơ sinh thiếu tháng | 13 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
4 | Chạc ba nối | 1.500 | cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
5 | Dây truyền dịch | 268.145 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
6 | Dây truyền dịch | 246.310 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
7 | Dây truyền dịch | 84.500 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
8 | Dây truyền máu | 6.000 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
9 | Dây truyền nối bơm tiêm điện | 25.580 | Chiếc | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
10 | Dây truyền nối bơm tiêm điện sơ sinh | 1.000 | Chiếc | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
11 | Găng tay khám bệnh | 1.803.820 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
12 | Găng tay khám bệnh | 433.100 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
13 | Găng tay phẫu thuật | 40.000 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
14 | Găng tay phẫu thuật | 81.000 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
15 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | 209.600 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
16 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | 100.900 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
17 | Găng tay sản dài | 1.220 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
18 | Khóa ba chạc | 4.000 | cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
19 | Kim luồn tĩnh mạch | 254.200 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
20 | Kim luồn tĩnh mạch | 209.800 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
21 | Kim luồn tĩnh mạch | 22.500 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng tháng nhiều đợt trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; thời gian cung ứng là 48 giờ sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật thực hiện cho gói thầu này tối thiểu 01 người | Có trình độ cao đẳng chuyên ngành y, dược hoặc cao đẳng kỹ thuật chuyên ngành Trang thiết bị y tế trở lên | 1 | 1 | |
2 | Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu này tối thiểu 02 người | Có trình độ cao đẳng chuyên ngành y, dược hoặc cao đẳng kỹ thuật chuyên ngành Trang thiết bị y tế trở lên | 1 | 1 | |
3 | Cán bộ tài chính pháp lý: 01 người | Cử nhân kinh tế chuyên ngành tài chính hoặc kế toán | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông thấm y tế |
L001
|
3.722 | Kg | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
2 | Catheter 3 nòng |
L002
|
500 | Cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
3 | Catheter nuôi ăn tĩnh mạch trung tâm đặt từ đường ngoại biên cho trẻ sơ sinh thiếu tháng |
L003
|
13 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
4 | Chạc ba nối |
L004
|
1.500 | cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
5 | Dây truyền dịch |
L005
|
268.145 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
6 | Dây truyền dịch |
L006
|
246.310 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
7 | Dây truyền dịch |
L007
|
84.500 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
8 | Dây truyền máu |
L008
|
6.000 | Bộ | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
9 | Dây truyền nối bơm tiêm điện |
L009
|
25.580 | Chiếc | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
10 | Dây truyền nối bơm tiêm điện sơ sinh |
L010
|
1.000 | Chiếc | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
11 | Găng tay khám bệnh |
L011
|
1.803.820 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
12 | Găng tay khám bệnh |
L012
|
433.100 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
13 | Găng tay phẫu thuật |
L013
|
40.000 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
14 | Găng tay phẫu thuật |
L014
|
81.000 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
15 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng |
L015
|
209.600 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
16 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng |
L016
|
100.900 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
17 | Găng tay sản dài |
L017
|
1.220 | Đôi | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
18 | Khóa ba chạc |
L018
|
4.000 | cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
19 | Kim luồn tĩnh mạch |
L019
|
254.200 | Cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
20 | Kim luồn tĩnh mạch |
L020
|
209.800 | Cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT | |
21 | Kim luồn tĩnh mạch |
L021
|
22.500 | Cái | Dẫn chiếu chương V. E.HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh như sau:
- Có quan hệ với 204 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 98,24%, Xây lắp 0,59%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,18%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.374.895.812.986 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.600.674.020.793 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 70,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bậc thang không bao giờ dành để nghỉ ngơi mà là để giữ cho bước chân của một người đủ dài để anh ta có thể đạt đến nơi khác cao hơn. "
Thomas Henry Huxley
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.