Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THAN NÚI BÉO VINACOMIN |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 118: Cung cấp, lắp đặt băng tải B1200 và cân băng tải Đầu tư xây dựng công trình khai thác hầm lò mỏ than Núi Béo 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Vay thương mại và các nguồn huy động hợp pháp khác của Công ty cổ phần than Núi Béo - Vinacomin |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Đối với các hàng hóa, thiết bị, sản phẩm nhập khẩu, Nhà thầu có cam kết cung cấp đầy đủ Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) làm cơ sở nghiệm thu trước khi đưa hàng hóa, thiết bị, sản phẩm vào công trình |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến kho Công ty Cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin - Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | 10 năm |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Dịch vụ sau bán hàng, nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp |
E-CDNT 16.1 | 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 700.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin, số 799 Lê Thánh Tông, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; điện thoại: 0203 382 5220, số Fax 0203 362 5270 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin, số 799 Lê Thánh Tông, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; điện thoại: 0203 382 5220, số Fax 0203 362 5270 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng NVTH – Công ty Cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin, địa chỉ phường Hà Tu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại 0203 382 5220 hoặc 02033638899-358, số Fax 0203 362 5270 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Băng tải phòng nổ trong hầm lò, năng suất vận tải Q = 800 T/h; Bề rộng băng B = 1200 mm; Tốc độ v = 2,5 m/s: Chiều dài băng L = 740 m; góc dốc đường lò vận tải α = 0÷5º; Công suất động cơ P = 2x220 kW; điện áp U = 660/1140 V | 1 | Bộ | Theo quy định tại mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Hệ thống cân băng tải BS1200/B1200 | 2 | Bộ | Theo quy định tại mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Hệ thống cân băng tải BS1200/B800 | 2 | Bộ | Theo quy định tại mục 2 Chương V của E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển thiết bị, phụ kiện bằng trục giếng đứng mức -350 | 1,06 | 100 tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
2 | Vận chuyển thiết bị, phụ kiện bằng tàu điện ắc quy goòng 1T, cự ly 800m | 106,06 | tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
3 | Vận chuyển thiết bị , phụ kiện bằng monoray treo, cự ly 225m | 106,06 | tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
4 | Lắp đặt băng tải (trọng lượng P > 30 tấn), Knc=0,75 Máy loại I | 106,06 | Tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
5 | Đào móng máy | 79,9 | m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
6 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | 88,56 | m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
7 | Ván khuôn bệ máy | 486,02 | 100m2 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép bệ máy đường kính | 2,382 | tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
9 | Vận chuyển bằng trục giếng đứng mức -350: Thiết bị, phụ kiện | 0,04 | 100 tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
10 | Vận chuyển bằng trục giếng đứng mức -350:Xi măng | 0,24 | 100 tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
11 | Vận chuyển bằng trục giếng đứng mức -350:Cát | 0,48 | 100 m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
12 | Vận chuyển bằng trục giếng đứng mức -350:Đá dăm | 0,79 | 100 m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
13 | Vận chuyển bằng trục giếng đứng mức -350:Gỗ ván | 0,04 | 100 m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
14 | Vận chuyển bằng tàu điện ắc quy goòng 1 tấn cự ly 800m: Thiết bị, phụ kiện | 4,17 | tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
15 | Vận chuyển bằng tàu điện ắc quy goòng 1 tấn cự ly 800m: Xi măng | 23,51 | tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
16 | Vận chuyển bằng tàu điện ắc quy goòng 1 tấn cự ly 800m: Cát | 8,7 | m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
17 | Vận chuyển bằng tàu điện ắc quy goòng 1 tấn cự ly 800m: Đá dăm | 79,07 | m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
18 | Vận chuyển bằng tàu điện ắc quy goòng 1 tấn cự ly 800m: Gỗ ván | 4,05 | m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
19 | Vận chuyển bằng monoray treo, cự ly 225m:Thiết bị, phụ kiện | 4,17 | tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
20 | Vận chuyển bằng monoray treo, cự ly 225m:Xi măng | 23,51 | tấn | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
21 | Vận chuyển bằng monoray treo, cự ly 225m: Cát | 47,93 | m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
22 | Vận chuyển bằng monoray treo, cự ly 225m:Đá dăm | 79,07 | m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
23 | Vận chuyển bằng monoray treo, cự ly 225m:Gỗ ván | 4,05 | m3 | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Băng tải phòng nổ trong hầm lò, năng suất vận tải Q = 800 T/h; Bề rộng băng B = 1200 mm; Tốc độ v = 2,5 m/s: Chiều dài băng L = 740 m; góc dốc đường lò vận tải α = 0÷5º; Công suất động cơ P = 2x220 kW; điện áp U = 660/1140 V | 1 | Bộ | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
2 | Hệ thống cân băng tải BS1200/B1200 | 2 | Bộ | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
3 | Hệ thống cân băng tải BS1200/B800 | 2 | Bộ | Phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 120 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn chạy thử, vận hành; đào tạo, chuyển giao công nghệ | 3 | - Có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành: cơ điện; Cơ khí; chế tạo máy; Tự động hóa; Máy và thiết bị.- Đã trực tiếp tham gia lắp đặt hoặc hướng dẫn lắp đặt hệ thống băng tải trong lò ≥ 01 dự án/công trình- Nhà thầu phải cung cấp bản chụp được công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau:+ Bằng cấp.+ Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trình hoặc Biên bản nghiệm thu công trình/ hạng mục công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư (chứng minh sự tham gia của nhân sự này).+ Tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự. | 5 | 3 |
2 | Công nhân lắp đặt và thi công hệ thống móng băng tải | 15 | Nhà thầu phải cung cấp bản chụp được công chứng hoặc chứng thực: Chứng chỉ đào tạo nghề: khai thác mỏ, xây dựng mỏ, cơ điện mỏ, cơ khí mỏ, vận hành thiết bị mỏ hợp lệ với công việc của từng công nhân; Chứng nhận sức khỏe ở thời điểm hiện tại đạt loại II trở lên. | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Băng tải phòng nổ trong hầm lò, năng suất vận tải Q = 800 T/h; Bề rộng băng B = 1200 mm; Tốc độ v = 2,5 m/s: Chiều dài băng L = 740 m; góc dốc đường lò vận tải α = 0÷5º; Công suất động cơ P = 2x220 kW; điện áp U = 660/1140 V | 1 | Bộ | Theo quy định tại mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Hệ thống cân băng tải BS1200/B1200 | 2 | Bộ | Theo quy định tại mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Hệ thống cân băng tải BS1200/B800 | 2 | Bộ | Theo quy định tại mục 2 Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN THAN NÚI BÉO VINACOMIN như sau:
- Có quan hệ với 100 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 68,15%, Xây lắp 13,38%, Tư vấn 9,55%, Phi tư vấn 2,55%, Hỗn hợp 6,37%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 721.381.571.643 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 697.739.323.511 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi bảo bạn này, trên thế giới này hơi điên rồ một chút sẽ giúp cho bạn tỉnh táo. "
Zsa Zsa Gabor
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN THAN NÚI BÉO VINACOMIN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN THAN NÚI BÉO VINACOMIN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.