Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220739697-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220739697-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 12: Hỗ trợ xây dựng, triển khai hệ thống đào tạo trực tuyến, tài khoản miễn phí cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tên dự toán là: Dự toán các gói thầu từ gói thầu số 7 đến gói thầu số 20 của của Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập; Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với tính chất gói thầu. + Hợp đồng cùng biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn tài chính hợp lệ của từng hợp đồng (sao y bản chính) chứng minh kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng tương tự gói thầu. Trường hợp hợp đồng liên danh của nhà thầu với các đơn vị khác: ghi rõ giá trị phần công việc mà nhà thầu đã thực hiện. + Scan bản gốc văn bản xác nhận số thuế phải nộp đến hết năm 2021 của cơ quan quản lý thuế của nhà thầu; + Các tài liệu chứng minh theo yêu cầu tại Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT; |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Nội, địa chỉ Tầng 1,2 nhà B10A khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.2281 1616. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Nội, địa chỉ: Tầng 1,2 nhà B10A khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Tel: 024.2284 1616. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội + Địa chỉ: Khu Liên cơ quan, số 258 Võ Chí Công, quận Tây Hồ, Hà Nội + Điện thoại: 024 38256637 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Hệ thống quản lý đào tạo trực tuyến Elearning (LMS, LCMS) | Bổ sung thêm chức năng cho hệ thống Đào tạo trực tuyến hiện tại | Gói phần mềm | 1 | |
2 | Hệ thống quản lý đào tạo trực tuyến Elearning (LMS, LCMS) | Bổ sung thêm chức năng cho ứng dụng trên điện thoại di động (cả Android và iOS) | Gói phần mềm | 1 | |
3 | Hệ thống quản lý đào tạo trực tuyến Elearning (LMS, LCMS) | Thuê băng thông tối thiểu cho 500 lượt cùng sử dụng (trong 1 năm) | Gói dịch vụ | 2 | |
4 | Phí quản trị hệ thống (quản trị, bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cập nhật) | Phí quản trị hệ thống (quản trị, bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cập nhật) | Người/Gói | 1 | |
5 | Phí đào tạo sử dụng phần mềm đào tạo trực tuyến | Phí đào tạo sử dụng phần mềm đào tạo trực tuyến | Buổi học | 2 | |
6 | Phí quản trị nội dung hệ thống đào tạo trực tuyến | Phí quản trị nội dung hệ thống đào tạo trực tuyến | Gói dịch vụ | 1 | |
7 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Chủ nhiệm xây dựng chương trình khung | Ngày công | 16 | |
8 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Thư ký xây dựng chương trình khung | Ngày công | 16 | |
9 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Thành viên thực hiện xây dựng chương trình khung (3 người) | Ngày công | 48 | |
10 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Chủ nhiệm biên soạn giáo trình mới | Ngày công | 32 | |
11 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Thư ký biên soạn giáo trình mới | Ngày công | 32 | |
12 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Thành viên thực hiện biên soạn giáo trình mới (3 người) | Ngày công | 96 | |
13 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Số hóa bài giảng: nhập dữ liệu (phi cấu trúc) các trang tài liệu dạng văn bản (gồm các chữ cái, chữ số, bảng biểu …) (45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | trang | 840 | |
14 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Số hóa bài giảng: nhập dữ liệu (phi cấu trúc) các tài liệu ở dạng đặc biệt (gồm các tập tin clip, tập tin hình ảnh, tập tin âm thanh…)(45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | trang | 840 | |
15 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Số hóa bài giảng: nhập dữ liệu (có cấu trúc) các tài liệu có cấu trúc thống nhất ít thay đổi (gồm các bài kiểm tra trắc nhiệm đánh giá chất lượng học tập của học viên, các bài hướng dẫn mẫu, các phần trả lời các thắc mắc chung thường gặp …)(45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | trang | 840 | |
16 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Tạo lập thông tin điện tử: từ các nguồn dữ liệu điện tử có sẵn (văn bản pháp luật dẫn chiếu, tài liệu tham khảo … đã được đăng tải trên mạng)(bổ sung nội dung, tài liệu cho bài giảng, 45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | trang | 840 | |
17 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Tạo lập thông tin điện tử: Chuyển đổi thông tin (sử dụng thiết bị ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy: tài liệu tham khảo, bài tập nhóm, bài tập tình huống … nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dạng văn bản điện tử, có hiệu đính) (bổ sung nội dung, tài liệu cho bài giảng, 45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | trang | 840 | |
18 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Tạo lập thông tin điện tử: Số hóa thông tin (sử dụng thiết bị ngoại vi để số hóa các bức ảnh và lưu giữ hình ảnh dưới dạng 1 tập tin để kết hợp sử dụng trong các văn bản) (bổ sung nội dung, tài liệu cho bài giảng, 45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | trang | 840 | |
19 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Xây dựng video clip: Chi phí nhân công (clip 7-10p) | clip | 56 | |
20 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Xây dựng video clip: Chi phí thù lao giảng viên (7 clip/bài giảng) | clip | 56 | |
21 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Xây dựng video clip: Chi phí nhân công thực hiện các hoạt động tương tác qua phần mềm tương tác | Bài giảng | 8 | |
22 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Xây dựng video clip: Chi phí sử dụng thiết bị sản xuất clip | clip | 56 | |
23 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Xây dựng video clip: Chi mua bản quyền sử dụng các clip, biểu đồ, sơ đồ để sử dụng trong clip bài giảng | Bài giảng | 8 | |
24 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Xây dựng video clip: Chi phí liên quan khác (Xử lý hậu kỳ, trang phục giảng viên, thiết kế banner..) | clip | 56 | |
25 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | Chi in ấn mua VPP... | Bài giảng | 8 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
1 | Xây dựng, triển khai hệ thống đào tạo trực tuyến và cung cấp các bài giảng trực tuyến, tài khoản miễn phí cho các doanh nghiệp nhỏ và và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội | 8 | bài giảng | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | 01 hệ thống phần mềm đào tạo trực tuyến đã bổ sung và 08 bài giảng trực tuyến | Tại trụ sở Bên mời thầu |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.650.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 trong vòng 5(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.650.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 trong vòng 5(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng tương tự gồm: - Hợp đồng xây dựng phần mềm đào tạo trực tuyến có giá trị tối thiểu là 460.000.000 VND và - Hợp đồng xây dựng bài giảng trực tuyến/điện tử có giá trị tối thiểu là 650.000.000VNĐ. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.110.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.110.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.110.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.110.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành CNTT- Có chứng chỉ Quản lý dự án PMP còn hiệu lực(Có bản sao bằng cấp và chứng chỉ kèm theo) | 10 | 10 |
2 | Nhân sự phân tích yêu cầu nghiệp vụ | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành CNTT(Có bản sao bằng cấp và chứng chỉ kèm theo) | 5 | 5 |
3 | Nhân sự phụ trách lập trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành CNTT- Có chứng chỉ Lập trình Quốc tế(Có bản sao bằng cấp và chứng chỉ kèm theo) | 5 | 5 |
4 | Nhân sự phụ trách kiểm thử | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên- Có chứng chỉ kiểm thử ISTQB còn hiệu lực(Có bản sao bằng cấp và chứng chỉ kèm theo) | 3 | 3 |
5 | Nhân sự phụ trách về xây dựng video bài giảng trực tuyến/điện tử | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: mỹ thuật ứng dụng, mỹ thuật công nghiệp đồ họa.– Trên 5 năm kinh nghiệm về thiết kế đồ họa, trên 02 năm kinh nghiệm xây dựng các bài giảng E-learning(Có bản sao bằng cấp và chứng chỉ kèm theo) | 5 | 5 |
6 | Kỹ thuật viên xây dựng video bài giảng trực tuyến/điện tử | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên của một trong các chuyên ngành Tin Quản lý, Tin học, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Khoa học máy tính, Ứng dụng máy tính, Toán tin ứng dụng, công nghệ điện tử, công nghệ kỹ thuật máy tính.- Có chứng chỉ quốc tế Adobe Certified Expert Graphic Design Using Adobe Photoshop còn hiệu lực- Trên 5 năm kinh nghiệm về thiết kế đồ họa, trên 02 năm kinh nghiệm xây dựng các bài giảng E-learning(Có bản sao bằng cấp và chứng chỉ kèm theo) | 5 | 5 |
7 | Giảng viên | 8 | - Tốt nghiệp thạc sỹ trở lên chuyên ngành phù hợp với nội dung giảng dạy.- Trên 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực phù hợp với nội dung giảng dạy.- Đã tham gia giảng dạy tối thiểu 03 khóa đào tạo có nội dung liên quan đến nội dung đào tạo đề xuất trong gói thầu.(Có bản sao bằng cấp và chứng chỉ kèm theo) | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hệ thống quản lý đào tạo trực tuyến Elearning (LMS, LCMS) | 1 | Gói phần mềm | Bổ sung thêm chức năng cho hệ thống Đào tạo trực tuyến hiện tại | ||
2 | Hệ thống quản lý đào tạo trực tuyến Elearning (LMS, LCMS) | 1 | Gói phần mềm | Bổ sung thêm chức năng cho ứng dụng trên điện thoại di động (cả Android và iOS) | ||
3 | Hệ thống quản lý đào tạo trực tuyến Elearning (LMS, LCMS) | 2 | Gói dịch vụ | Thuê băng thông tối thiểu cho 500 lượt cùng sử dụng (trong 1 năm) | ||
4 | Phí quản trị hệ thống (quản trị, bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cập nhật) | 1 | Người/Gói | Phí quản trị hệ thống (quản trị, bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cập nhật) | ||
5 | Phí đào tạo sử dụng phần mềm đào tạo trực tuyến | 2 | Buổi học | Phí đào tạo sử dụng phần mềm đào tạo trực tuyến | ||
6 | Phí quản trị nội dung hệ thống đào tạo trực tuyến | 1 | Gói dịch vụ | Phí quản trị nội dung hệ thống đào tạo trực tuyến | ||
7 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 16 | Ngày công | Chủ nhiệm xây dựng chương trình khung | ||
8 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 16 | Ngày công | Thư ký xây dựng chương trình khung | ||
9 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 48 | Ngày công | Thành viên thực hiện xây dựng chương trình khung (3 người) | ||
10 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 32 | Ngày công | Chủ nhiệm biên soạn giáo trình mới | ||
11 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 32 | Ngày công | Thư ký biên soạn giáo trình mới | ||
12 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 96 | Ngày công | Thành viên thực hiện biên soạn giáo trình mới (3 người) | ||
13 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 840 | trang | Số hóa bài giảng: nhập dữ liệu (phi cấu trúc) các trang tài liệu dạng văn bản (gồm các chữ cái, chữ số, bảng biểu …) (45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | ||
14 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 840 | trang | Số hóa bài giảng: nhập dữ liệu (phi cấu trúc) các tài liệu ở dạng đặc biệt (gồm các tập tin clip, tập tin hình ảnh, tập tin âm thanh…)(45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | ||
15 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 840 | trang | Số hóa bài giảng: nhập dữ liệu (có cấu trúc) các tài liệu có cấu trúc thống nhất ít thay đổi (gồm các bài kiểm tra trắc nhiệm đánh giá chất lượng học tập của học viên, các bài hướng dẫn mẫu, các phần trả lời các thắc mắc chung thường gặp …)(45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | ||
16 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 840 | trang | Tạo lập thông tin điện tử: từ các nguồn dữ liệu điện tử có sẵn (văn bản pháp luật dẫn chiếu, tài liệu tham khảo … đã được đăng tải trên mạng)(bổ sung nội dung, tài liệu cho bài giảng, 45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | ||
17 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 840 | trang | Tạo lập thông tin điện tử: Chuyển đổi thông tin (sử dụng thiết bị ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy: tài liệu tham khảo, bài tập nhóm, bài tập tình huống … nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dạng văn bản điện tử, có hiệu đính) (bổ sung nội dung, tài liệu cho bài giảng, 45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | ||
18 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 840 | trang | Tạo lập thông tin điện tử: Số hóa thông tin (sử dụng thiết bị ngoại vi để số hóa các bức ảnh và lưu giữ hình ảnh dưới dạng 1 tập tin để kết hợp sử dụng trong các văn bản) (bổ sung nội dung, tài liệu cho bài giảng, 45 trang các loại/clip x 7 clip/bài giảng) | ||
19 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 56 | clip | Xây dựng video clip: Chi phí nhân công (clip 7-10p) | ||
20 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 56 | clip | Xây dựng video clip: Chi phí thù lao giảng viên (7 clip/bài giảng) | ||
21 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 8 | Bài giảng | Xây dựng video clip: Chi phí nhân công thực hiện các hoạt động tương tác qua phần mềm tương tác | ||
22 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 56 | clip | Xây dựng video clip: Chi phí sử dụng thiết bị sản xuất clip | ||
23 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 8 | Bài giảng | Xây dựng video clip: Chi mua bản quyền sử dụng các clip, biểu đồ, sơ đồ để sử dụng trong clip bài giảng | ||
24 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 56 | clip | Xây dựng video clip: Chi phí liên quan khác (Xử lý hậu kỳ, trang phục giảng viên, thiết kế banner..) | ||
25 | Xây dựng 8 bài giảng điện tử | 8 | Bài giảng | Chi in ấn mua VPP... |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 52 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,54%, Xây lắp 6,10%, Tư vấn 3,66%, Phi tư vấn 81,71%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 296.855.234.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 262.190.672.400 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,68%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi luôn thấy bí ẩn không hiểu tại sao con người lại có thể tìm vinh dự dựa trên sự nhục nhã của đồng loại. "
Mahatma Gandhi
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.