Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 12 (Mua sắm thiết bị trường học) Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ 03 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách Tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: 1. Giá chào ghi trong đơn chào hàng bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu (chưa tính giảm giá) theo yêu cầu của E-HSMT. 2. Nhà thầu phải nộp E-HSDT cho toàn bộ công việc nêu tại E-HSDT này và ghi đơn giá, thành tiền cho tất cả các công việc nêu trong các bảng giá theo Mẫu số 18 Chương IV. Trường hợp tại cột “đơn giá ” và cột “thành tiền” của một mục mà nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của mục này vào các mục khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu nêu trong E-HSMT với đúng giá đã chào. 3. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì có thể ghi trực tiếp vào đơn chào hàng hoặc đề xuất riêng trong thư giảm giá. Trường hợp giảm giá, nhà thầu phải nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục. Trường hợp có thư giảm giá thì thư giảm giá có thể để cùng trong E-HSDT hoặc nộp riêng song phải bảo đảm bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Thư giảm giá sẽ được bên mời thầu bảo quản như một phần của E-HSDT và được mở đồng thời cùng E-HSDT của nhà thầu; trường hợp thư giảm giá không được mở cùng E-HSDT và không được ghi vào biên bản mở thầu thì không có giá trị. 4. Giá chào của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí trước thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa: 05 Năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Chứng minh năng lực cung cấp hàng hóa Vì hàng hóa thuộc nhóm máy tính để bàn trong gói thầu có số lượng lớn, để đảm bảo việc Nhà thầu có đầy đủ hàng hóa chính hãng cung cấp sau khi trúng thầu. Nhà thầu phải chứng minh bằng hình thức như Thư hỗ trợ cung cấp đầy đủ hàng hóa và kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng của Nhà sản xuất/ Văn phòng đại điện của nhà sản xuất tại Việt Nam đối với máy tính để bàn được chào trong hồ sơ dự thầu của Trung tâm bảo hành liên kết. - Chứng minh khả năng cung cấp dịch vụ sau bán hàng và nhân sự của nhà thầu: + Đối với nhà thầu có trụ sở/chi nhánh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: Nhà thầu trúng thầu phải nộp hồ sơ liên quan đến đội ngũ nhân sự chủ chốt bao gồm Bản sao văn bằng có công chứng sao y các hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm đáp ứng theo Mẫu số 04 Chương IV. + Đối với nhà thầu không có trụ sở/ chi nhánh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: Nhà thầu trúng thầu phải có đại lý hoặc đại diện nộp hồ sơ liên quan đến đội ngũ nhân sự chủ chốt bao gồm Bản sao văn bằng có công chứng sao y, danh sách nhân sự được xác nhận bởi Cơ quan Bảo hiểm Xã hội, các hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm đáp ứng theo Mẫu số 04 Chương IV. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 52.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đất Đỏ, Đường TL52 Khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT): Nơi nhận: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ Địa chỉ chủ đầu tư: UBND huyện Đất Đỏ. Địa chỉ cơ quan có thẩm quyền: UBND huyện Đất Đỏ. + Khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, Tỉnh lộ 52, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Điện thoại: 02543-688284, Số fax: 02543688284 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT): Nơi nhận: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ Địa chỉ chủ đầu tư: UBND huyện Đất Đỏ. Địa chỉ cơ quan có thẩm quyền: UBND huyện Đất Đỏ. + Khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, Tỉnh lộ 52, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Điện thoại: 02543-688284, Số fax: 02543688284 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính kế hoạch huyện Đất Đỏ, địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, Tỉnh lộ 52, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Điện thoại: 02543-688284, Số fax: 02543.688284. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bảng phấn từ | 10 | cái | - Kích thước: 1200x3600- Khung viền nhôm hộp Duralium 25x32mm chuyên dụng- Lưng bảng bằng ván MDF dày 9 ly phủ decal chống hút ẩm- Mặt tole màu xanh rêu đậm dày 0.4mm, kẻ ô ly màu xám trắng, có máng hứng phấn chạy dọc suốt chiều dài bảng- Liên kết lắp ráp bằng vis, Pat chuyên dụng | ||
2 | Bàn giáo viên | 10 | cái | - Kích thước:1200x600x750+ Bàn 1 ngăn kéo, 1 thùng cửa mở có khóa và tay nắm- Nguyên liệu:+ Gỗ cao su ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
3 | Ghế giáo viên | 10 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
4 | Bàn ghế học sinh 1 chỗ | 400 | bộ | - Kích thước: Bàn 600x450x520-650; Ghế 340x300x310-390+ Đặc tính:- Bàn ghế học sinh 1 chỗ- Bàn khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện+ Nguyên liệu:- Mặt bàn ghế gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bàng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
5 | Tủ để học cụ | 10 | cái | - Kích thước:1200x400x1800+ Phía trên 2 cửa mở lồng kính, trong chia 3 ngăn, phía dưới 2 cửa pano có khóa và tay nắm- Nguyên liệu:+ Gỗ cao su ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
6 | Tủ học sinh | 20 | bộ | - Kích thước: 1200x400x1500+ Tủ chia 18 ô, có tay nắm.- Nguyên liệu:+ Gỗ cao su ghép dày 18mm , sơn PU 3 lớp chống trầy.+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
7 | Bảng khẩu hiệu | 10 | bộ | - Kích thước: 400x600- 1 Bảng khẩu hiệu:" Non sông Việt Nam .... "-1 Bảng "5 điều Bác dạy "-Khung sắt, sơn tĩnh điện, dán chữ decal | ||
8 | Ảnh Bác | 10 | cái | - Kích thước: 300x500- Khung nhựa, ảnh Bác Hồ | ||
9 | Đồng hồ treo tường | 10 | cái | - Loại thông thường | ||
10 | Bảng thông báo 2 mặt | 10 | cái | - Kích thước: 1200x2400- Khung viền nhôm hộp Duralium chuyên dụng- Mặt bằng Foamex, in PP | ||
11 | Giá để dày dép | 20 | cái | - Kích thước: 1200x400x800- Chia làm 18 ô để dép, gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy | ||
12 | Giá móc phơi khăn, đính bàn chải đánh răng | 10 | cái | Inox 304, kích thước 800x90x40 mm | ||
13 | Bảng khẩu hiệu "dạy tốt, học tốt) | 10 | bộ | Theo chuẩn ngành giáo dục | ||
14 | Bàn làm việc | 1 | cái | Kt: 1,6x0,7x0,75m bằng gỗ thông ghép, sơn PU cao cấp, hộc bàn có khóa và tay nắm | ||
15 | Ghế làm việc | 1 | cái | Ghế tựa xoay lớn, có lưng tựa | ||
16 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Kt: 1,2x0,4x1,8 có 4 tầng bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp. Mặt lưng tựa ván ép formica, kính trắng 5 ly có khóa trượt nhẹ trên rãnh nhôm, cửa pano có khóa và tay nắm | ||
17 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Kt: 1,2x2,4m, bảng từ trắng, mặt tole Hàn quốc viền nhôm | ||
18 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Kt: 1,2x0,6x0,75m bằng gỗ thông ghép, sơn PU 3 lớp | ||
19 | Máy vi tính | 1 | bộ | Máy vi tính cấu hình: Mainboard Chipset G41/ICH7 (VGA Intel Chipset GMA4500; 8xUSB; LAN 10/100/1000; OS Option), CPU Intel Dual Core E6600 3.06GHz; Ram DDR3 2GB/1333; HDD 250GB SATA; CD-Rôm + Keyborad & Mouse. Monitor LCD:18.5'' 1366x768 | ||
20 | Máy in | 1 | cái | Tốc độ in 12trang/phút; Độ phân giải 1200x2400; Mực in: khay mực; Bộ vi xử lý: 150 MHz; Công suất tiêu thụ: 300W; Nguồn điện sử dụng: AC 100V 50/60 | ||
21 | Bộ salon tiếp khách | 1 | bộ | Bọc simili giả da, loại 1 ghế dài, 2 ghế đơn, 2 đôn + bình thủy điện + bộ chén ấm pha trà phòng khách (loại tốt) | ||
22 | Bình nước nóng lạnh | 1 | bộ | Máy nước nóng. Đèn Led hiển thị chức năng; Hai công tắc cho 2 chức năng nóng- lạnh; Bầu nóng, lạnh được làm bằng Inox, an toàn cho người dùng, dung tích 2 lít.Có ngăn chứa bên dưới. Điện áp sử dụng 220v/50Hz.Công suất đun nóng 420W. Công suất làm lạnh 70W.Nhiệt độ nước nóng 90 oC. Nhiệt độ nước lạnh 10 oC | ||
23 | Bàn làm việc | 1 | cái | Kt: 1,60x0,7x0,75m bằng gỗ thông ghép, sơn PU cao cấp, hộc bàn có khóa và tay nắm | ||
24 | Ghế làm việc | 1 | cái | Ghế tựa xoay lớn, có lưng tựa | ||
25 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Kt: 1,2x0,4x1,8 có 4 tầng bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp. Mặt lưng tựa ván ép formica, kính trắng 5 ly có khóa trượt nhẹ trên rãnh nhôm, cửa pano có khóa và tay nắm | ||
26 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Kt: 1,2x2,4m, bảng từ trắng, mặt tole viền nhôm | ||
27 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Kt: 1,2x0,6x0,75m bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp | ||
28 | Máy vi tính | 1 | bộ | Máy vi tính cấu hình: Mainboard Chipset G41/ICH7 (VGA Intel Chipset GMA4500; 8xUSB; LAN 10/100/1000; OS Option), CPU Intel Dual Core E6600 3.06GHz; Ram DDR3 2GB/1333; HDD 250GB SATA; CD-Rôm + Keyborad & Mouse. Monitor LCD:18.5'' 1366x768 | ||
29 | Máy in | 1 | cái | Tốc độ in 12trang/phút; Độ phân giải 1200x2400; Mực in: khay mực; Bộ vi xử lý: 150 MHz; Công suất tiêu thụ: 300W; Nguồn điện sử dụng: AC 100V 50/60 | ||
30 | Bàn làm việc | 1 | cái | Kt: 1,40x0,6x0,75m gỗ thông ghép vân gỗ nâu, sơn PU cao cấp, hộc bàn có khóa và tay nắm | ||
31 | Ghế xoay nhỏ | 1 | cái | Có thể điều chỉnh độ cao | ||
32 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Kt: 1,2x0,4x1,8 có 4 tầng bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp. Mặt lưng tựa ván ép formica, kính trắng 5 ly có khóa trượt nhẹ trên rãnh nhôm, cửa pano có khóa và tay nắm | ||
33 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Kt: 1,2x2,4m, bảng từ trắng, mặt tole viền nhôm | ||
34 | Máy in | 1 | bộ | Tốc độ in 12trang/phút; Độ phân giải 1200x2400; Mực in: khay mực; Bộ vi xử lý: 150 MHz; Công suất tiêu thụ: 300W; Nguồn điện sử dụng: AC 100V 50/60 | ||
35 | Máy Fax | 1 | bộ | Máy Fax giấy nhiệt, màu đen. Tự động cắt giấy, có phím truy cập nhanh. Nhận Fax 20 trang bằng bộ nhớ. Có chức năng ghi âm lời nhắn, ghi âm 2 chiều 20 phút. SP-Phone 2 chiều kỹ thuật số DIGITAL nhớ được 100 số điện thoại, Fax và tên người gọi. Gửi Fax cỡ nhỏ nhất R: 128 mm, D: 128 mm; Lớn nhất R: 216 mm, D: 600 mm. Vùng quét: 208 mm. Độ phân giải: Ngang: 8 pels/mm (203 pels/ inch), Dọc: kiểu tiêu chuẩn: 3,85 dòng/ inch), kiểu Super Fine: 15,4 dòng/ mm (392 dòng/ inch). 15 giây/ trang. Công suất tiêu thụ: chế độ chờ 5,5 W, chế độ gửi 21W, chế độ nhận Fax 31W, chế độ Copy 28W, lớn nhất 110 W (Khi copy tài liệu đen 100%). Điện áp 220-240 VAC, 50/60 Hz. Trọng lượng 2,7 kg. | ||
36 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Kt: 1,2x0,6x0,75m bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp | ||
37 | Ghế xoay nhỏ bằng nhựa | 1 | bộ | Có thể điều chỉnh độ cao | ||
38 | Máy vi tính | 1 | bộ | Máy vi tính cấu hình: Mainboard Chipset G41/ICH7 (VGA Intel Chipset GMA4500; 8xUSB; LAN 10/100/1000; OS Option), CPU Intel Dual Core E6600 3.06GHz; Ram DDR3 2GB/1333; HDD 250GB SATA; CD-Rôm + Keyborad & Mouse. Monitor LCD:18.5'' 1366x768 | ||
39 | Tủ trưng bày | 3 | cái | Kt: 1,6x0,4x1,83 bằng gỗ cao su, sơn PU 3 lớp. Mặt lưng bằng ván ép formic, kính trắng 5 ly có khóa trượt nhẹ trên rãnh nhôm | ||
40 | Bàn họp Ovan | 1 | cái | Gỗ công nghiệp, Một bàn hình chữ nhật, Kt: 5x1,8x0,75m mặt ván dày 2,0 cm | ||
41 | Ghế | 20 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
42 | Ghế | 42 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
43 | Tủ sắt đựng hồ sơ tài liệu | 1 | cái | Kt: 1,0x0,5x1,83m, sơn tĩnh điện, có 6 ngăn đều nhau có khóa | ||
44 | Bàn họp Ovan | 1 | cái | Gỗ công nghiệp. Một bàn hình chử nhật, Kt: 10,0 x1,8x0,76m | ||
45 | Bàn làm việc y sĩ | 1 | cái | Bằng Inox Kt:1,2x0,6x0,75m | ||
46 | Ghế | 1 | cái | Ghế bọc simili ngoại, chân sắt sơn tĩnh điện | ||
47 | Tủ thuốc y tế | 1 | cái | Bằng khung nhôm, vách bằng kính trắng 5mm, tủ có 2 cánh mở ra từ trung tâm, Kt: 1,6x0,8x0,4m | ||
48 | Cân đo sức khỏe | 2 | cái | Loại cân đồng hồ | ||
49 | Bảng theo dõi kế hoạch tiêm phòng | 1 | cái | Bằng mica, viền khung nhôm. Kt: 1,2x2,4m | ||
50 | Bảng thông báo cho phụ huynh | 1 | cái | Bằng mica, viền khung nhôm. Kt: 1,2 x 2,4m. | ||
51 | Giường Inox cá nhân | 1 | cái | Bằng Inox + nệm dày 5cm; Kt: 2x1x0,45m | ||
52 | Bàn làm việc | 1 | cái | Kt:1,6x0,6x0,75m gỗ tự nhiên ghép, sơn PU cao cấp | ||
53 | Ghế làm việc | 1 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
54 | Giường Inox cá nhân | 1 | cái | Bằng Inox + nệm dày 5cm; Kt: 2x1x0,45m. | ||
55 | Quạt đứng | 1 | cái | Chiều cao có thể thay đổi | ||
56 | Tivi 21” | 1 | cái | Tivi màu 21 inch | ||
57 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Loại thông thường | ||
58 | Bàn Lab giáo viên chuyên dùng | 1 | cái | - Kích thước: 1800x900x780+200- Bàn 1 ngăn kéo, 1 thùng đựng thiết bị Lab- Gỗ cao su ghép dày 18m sơn PU 3 lớp chống trầy | ||
59 | Ghế giáo viên | 1 | cái | - Ghế xoay quanh trục có cần điều chỉnh độ cao, mặt ghế và lưng tựa bọc nệm simili | ||
60 | Bàn Lab học sinh 2 chỗ | 20 | cái | - Kích thước:1200x550x750+400- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Gỗ cao su ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy | ||
61 | Ghế học sinh | 40 | cái | - Kích thước:380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa bọc nệm simili- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
62 | Bàn để máy vi tính | 1 | cái | - Kích thước:1200x600x750+ Bàn có ngăn bàn phím tnrợt trên ray bi.- Nguyên liệu:+ Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện+ Gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy+ Liên kết lắp ráp bằnp vis. bulon. tiến xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
63 | Ghế giáo viên | 1 | cái | - Kích thước:380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
64 | Bàn vi tính học sinh 2 chỗ | 23 | cái | - Kích thước: 1200x600x750+ Bàn 2 ngăn bàn phún trượt trên ray bi.- Nguyên liệu:+ Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện+ Gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy.+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa. | ||
65 | Ghế học sinh | 46 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550+ Khung sát hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện, mặt ghế và lưng tựa bọc nệm simili | ||
66 | Bảng phấn từ | 1 | cái | - Kích thước: 1200x3600- Khung viền nhôm hộp Duralium 25x32mm chuyên dụng- Lưng bảng bằng ván MDF dày 9 ly phủ decal chống hút ẩm- Mặt tole màu xanh rêu đậm dày 0.4mm, kẻ ô ly màu xám trắng, có máng hứng phấn chạy dọc suốt chiều dài bảng- Liên kết lắp ráp bằng vis, Pat chuyên dụng | ||
67 | Bàn để máy in | 1 | cái | - Kích thước:800x600x800- Bàn gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
68 | Bàn giáo viên | 1 | cái | - Kích thước:1200x600x750+ Bàn 1 ngăn kéo, 1 thùng cửa mở có khóa và tay nắm- Nguyên liệu:+ Gỗ cao su ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
69 | Ghế giáo viên | 1 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
70 | Kệ đựng sách thư viện | 5 | cái | Kệ bằng khung sắt, sơn tĩnh điện. Kt (DxRxC): (2,0x0,4x2,0)m, 5 tầng | ||
71 | Bàn ghế thư viện 2 chỗ ngồi (Loại 1 bàn + 2 ghế rời) | 22 | bộ | Khung sắt hộp sơn tĩnh điện, tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. Bàn sắt chữ nhật 20x40mm, vuông 20mm. Ghế sắt vuông 20mm, bằng gỗ thông ghép, sơn PU 3 lớp. Kt bàn: 1,2x0,4x0,69m. Kt ghế: 0,33x0,33x(0,44-0,66)m. | ||
72 | Bàn ghế thư viện 2 chỗ ngồi (Loại 1 bàn + 2 ghế rời) | 22 | bộ | Khung sắt hộp sơn tĩnh điện, tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. Bàn sắt chữ nhật 20x40mm, vuông 20mm. Ghế sắt vuông 20mm, bằng gỗ thông ghép, sơn PU 3 lớp. Kt bàn: 1,2x0,4x0,69m. Kt ghế: 0,33x0,33x(0,44-0,66)m. | ||
73 | Bàn giáo viên | 1 | cái | - Kích thước: 1200x600x750+ Bàn 1 ngăn kéo, 1 thùng cửa mở có khóa và tay nắm+ Gỗ cao su ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
74 | Ghế giáo viên | 1 | cái | - Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
75 | Ghế xoay | 40 | cái | - Ghế xoay quanh trục có cần điều chinh độ cao, mặt ghế và lưng tựa bọc nệm simili | ||
76 | Tủ để dụng cụ | 2 | cái | - Kích thước:1200x600x750+ Phía trên 2 cửa kính lùa trên ray nhôm, trong chia 3 ngăn, phía dưới 2 cửa pano có khóa và tay nắm+ Gỗ cao su ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
77 | Bảng phấn từ | 1 | cái | - Kích thước: 1200x3600- Khung viền nhôm hộp Duralium 25x32mm chuyên dụng- Lưng bảng bằng ván MDF dày 9 ly phi decal chống hút ẩm- Mặt tole màu xanh rêu đậm dày 0.4mm, kẻ ô ly màu xám trắng, có máng hứng phấn chạy dọc suốt chiều dài bảng- Liên kết láp ráp bằng vis, Pat chuyên dụng | ||
78 | Giá vẽ | 40 | cái | - Khung gỗ cao su | ||
79 | Đàn Organ | 4 | cái | Loại thông thường cho hoc sinh học tập | ||
80 | Đàn Ghi ta | 5 | cái | Loại thông thường cho hoc sinh học tập | ||
81 | Máy vi tính (máy chủ) | 1 | bộ | -CPU Intel Core i3 Haswell 4130 3.4Ghz 4 Core Logic, Mainboard ACROCK Chipset Intel H81, DDR3 4Gb/1333 Hynit, HDD 500Gb Sata 3, HD Graphics Share 1520Mb- DVD_Rom Sata (Tray)- Lcd Acer 18.5" Led G196HQL- Keyboard + Mouse Genius 110 Usb | ||
82 | Máy vi tính (máy trạm) | 40 | bộ | -CPU Intel Core i3-3220 (2x 3.30Ghz), Mainboard ACROCK H61M-VS3, DDR3 4Gb/1333 Hynit, HDD 500Gb Sata 3, HD Graphics Share 1520Mb- DVD_Rom Sata (Tray)- Lcd Acer 18.5" Led G196HQL- Keyboard + Mouse Genius 110 Usb | ||
83 | 24-Port 10/100 Svvitch | 2 | cái | Loại tốt | ||
84 | Cable AMP Cat 5e | 2 | thùng | Loại tốt | ||
85 | Đầu RJ45 | 1 | hộp | Loại tốt | ||
86 | Vật tư thi công lắp đặt, cài đặt mạng máy tinh | 1 | HT | Loại tốt | ||
87 | UPS 500VA | 40 | cái | - Công suất: 500VA- Thời gian lưu điện tối ưu trong điều kiện chuẩn- Nguồn vào:+ Điện áp danh định: 220VAC+ Ngưỡng điện áp: 165 ~ 265 VÁC+ Tần số danh định: 50 Hz (46 ~ 54 Hz)- Nguồn ra:+ Công suất: 1000 VA / 600 w+ Điện áp: 220 ± 10% (Chế độ ắc qui)+ Tần sổ: 50 Hz ± 1 Hz (Chế độ ắc qui)- Môi trường hoạt động:+ Nhiệt độ môi trường hoạt động: 0 ~ 40oC+ Độ ẩm môi trường hoạt động: 20 ~ 90% không kết tụ hơi nước | ||
88 | Ôn áp 30KVA | 1 | cái | - Công suất: 30KVA | ||
89 | Máy chiếu | 1 | cái | - Độ sáng: 3500 Ansilumens- Độ phân giải: XGA 1024 X 768- Tuổi thọ bóng đèn: 3000 giờ | ||
90 | Màn chiếu | 1 | cái | - KT: 1.8x1.8 (70"x70")- Điều khiển bằng remote | ||
91 | Giá treo máy chiếu | 1 | cái | - Khung sắt sơn tĩnh điện | ||
92 | Hệ thống âm thanh | 1 | bộ | - 1 Amply 309D- 4 loa thùng 16cm- 1 micro không dây | ||
93 | Bộ điều khiển giáo viên Hiclass V bao gồm | 1 | bộ | * Bàn điều khiển giáo viên:1.2M Power Cord* 1 piece1.5M UTP Cable*l piece4 button Remote Controller1.2M RS232 cable* Hộp mở rộng cho giáo viên:1.2M Power Adopter* 1 piece,1.5M VGA Cable*2 piece,1.2M Audio Extension Cable*2 piece | ||
94 | Khối điều khiển học viên 2 cổng Hiclass V bao gồm | 20 | bộ | Hộp điều khiển mở rộng 2 cổng IK-220:1.2M Povver Adopter* 1 piece1.5M VGA Cable*2 piecesHelp Button*2 pieces1.2M Audio Extension Cable*2 pieces | ||
95 | Bộ khuếch đại đường truyền HiClass V | 1 | bộ | Hộp khuyếch đại đường truyền 8 cổng IK-288:1.2M Power Cord* 1 pieceRJ45 Terminator* 16 pieces | ||
96 | Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên Hiclass V | 1 | bộ | Hộp chuyển đổi tín hiệu IK-3000V | ||
97 | Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass V LH-790 | 41 | bộ | V LH-790 | ||
98 | FTP Cable CAT 5e 3.5m X 2pcs | 18 | sợi | CAT 5e 3.5m X 2pcs | ||
99 | FTP Cable CAT 5e 5m X 2pcs | 3 | sợi | CAT 5e 5m X 2pcs | ||
100 | FTP Cable CAT 5e lOmx 2pcs | 2 | sợi | CAT 5e lOmx 2pcs | ||
101 | FTPCable CAT 5e 15mx 2pcs | 2 | sợi | CAT 5e 15mx 2pcs | ||
102 | Vật tư thi công lắp đặt, hướng dẫn sử dụng Hiclass V | 1 | HT | Hiclass V | ||
103 | Máy vi tính (máy chủ) | 1 | bộ | -CPU Intel Core i3 Haswell 4130 3.4Ghz 4 Core Logic, Mainboard ACROCK Chipset Intel H81, DDR3 4Gb/1333 Hynit, HDD 500Gb Sata 3, HD Graphics Share 1520Mb- DVD_Rom Sata (Tray)- Lcd Acer 18.5" Led G196HQL- Keyboard + Mouse Genius 110 Usb | ||
104 | Máy vi tính (máy trạm) | 40 | bộ | -CPU Intel Core i3-3220 (2x 3.30Ghz), Mainboard ACROCK H61M-VS3, DDR3 4Gb/1333 Hynit, HDD 500Gb Sata 3, HD Graphics Share 1520Mb- DVD_Rom Sata (Tray)- Lcd Acer 18.5" Led G196HQL- Keyboard + Mouse Genius 110 Usb | ||
105 | Máy in | 1 | cái | - Tốc độ in 12trang/phút; Độ phân giải 1200x2400; Mực in: khay mực; Bộ vi xử lý: 150 MHz; Công suất tiêu thụ: 300W; Nguồn điện sử dụng: AC 100V 50/60 | ||
106 | Máy lạnh 2 cục | 2 | cái | - 2 HP 2 cục- Điện nguồn: 220v, 1 pha, 50hz- Công suất lạnh: 18.100 BTU/h ( 5.3Kw)- Công suất tiêu thụ: 1.98 Kw- Lưu lượng gió: 16.4 m3/phút- KT dàn lạnh, dàn nóng: 290x1070x235, 540x780x289- Trọng lượng: dàn lạnh: 12 kg dàn nóng: 37kg- KT ống dẫn gas: 6.4 mm/12.7mm (có cách nhiệt)- Màng lọc siêu kháng khuẩn :Màng lọc siêu kháng khuẩn kết hợp 3 tác dụng trong một: Khử tác nhân dị ứng - khử virus - khử vi khuẩn - để giữ không khí trong phòng mát mẻ, sạch sẽ và trong lành- Chức năng khử mùi: Với chức năng này, không còn mùi khó chịu sau khi khởi động máy. Điều này có được do quạt gió tạm ngưng hoạt động trong thời gian mùi khó chịu được xử lý. (Máy điều hòa phải ở chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm, và tốc độ quạt ở chế độ tự động) | ||
107 | UPS 1000 VA | 1 | cái | - Công suất: 1000VA- Thời gian lưu điện tối ưu trong điều kiện chuẩn- Nguồn vào:+ Điện áp danh định: 220VAC+ Ngưỡng điện áp: 165 - 265 VÁC+ Tần số danh định: 50 Hz (46 ~ 54 Hz)- Nguồn ra:+ Công suất: 1000 VA / 600 w+ Điện áp: 220 ± 10% (Chế độ ắc qui)+ Tần số: 50 Hz ± 1 Hz (Chế độ ắc qui)- Môi trường hoạt động:+ Nhiệt độ môi trường hoạt động: 0 - 40oC+ Độ ẩm môi trường hoạt động: 20 ~ 90% không kết tụ hơi nước | ||
108 | Ổn áp 5KVA | 2 | cái | - Công suất: 5 KVA- Điện áp vào : 150 V - 250 V- Điện áp ra : 220 V (Ã,±1,5~2%)- Tần số : 49Hz ~: 62Hz- Thời gian tác động : 0,4s khi điện áp vào thay đổi 10%- Nhiệt độ môi trường : -5oC ~ 40oC- Nguyên lý điều khiển : Động cơ Servo 1 chiều và xoay chiều- Hệ thống điều khiển : SERVO MOTOR- Độ bền điện : kiểm tra ờ điện áp 1.500 V trong 1 phút | ||
109 | Hệ thống mạng máy tính | 1 | bộ | - 02 cái Dlink D1024 24 port RJ45, 10/100 mbps- 02 thùng AMDP Cable RJ45 1000 feet- 01 hộp Đầu RJ45 AMP- Hệ thống điện đến các máy tính | ||
110 | UPS 500VA | 40 | cái | - Công suất: 500VA- Thời gian lưu điện tối ưu trong điều kiện chuẩn- Nguồn vào:+ Điện áp danh định: 220VAC+ Ngưỡng điện áp: 165 ~ 265 VAC+ Tần số danh định: 50 Hz (46 ~ 54 Hz)- Nguồn ra:+ Công suất: 1000 VA / 600 w+ Điện áp: 220 ± 10% (Chế độ ác qui)+ Tần số: 50 Hz ± 1 Hz (Chế độ ắc qui)- Môi trường hoạt động:+ Nhiệt độ môi trường hoạt động: 0 ~ 40oC+ Độ ẩm môi trường hoạt động: 20 ~ 90% không kết tụ hơi nước | ||
111 | Công tơ điện | 1 | cái | 3x10/20A trực tiếp, 220/380V, Hữu công (KWh) MV3E4 | ||
112 | Đồng hồ nước | 1 | cái | dn 50, Loại tốt | ||
113 | Máy lạnh 12000BTU+phụ kiện | 2 | cái | - Loại Gas lạnh: R-410A. Loại máy: Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh). Công suất làm lạnh: 1.5 Hp - 11.700 BTU. Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm. Sử dụng cho phòng: Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3). Nguồn điện (Ph/V/Hz): 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz. Công suất tiêu thụ điện: 1.055 kW. Kích thước ống đồng Gas (mm): 6.35/12.7. Chiều dài ống gas tối đa: 20 m. Chênh lệch độ cao (tối đa): 8m. Kích thước dàn lạnh (mm): 805 x 285 x 205. Trọng lượng dàn lạnh (Kg): 8.6 kg. Kích thước dàn nóng (mm): 770 x 555 x 300. Trọng lượng dàn nóng (Kg): 28.4 kg | ||
114 | Máy lạnh 18000BTU+phụ kiện | 6 | cái | - Công suất làm lạnh: 2 HP - 18.000 BTU. Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm. Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Từ 20 - 30 m2 (từ 60 đến 80 m3). Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh). Công suất tiêu thụ trung bình:1.55 kW/h. Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:3 sao (Hiệu suất năng lượng 3.56). Tính năng. Tiện ích:Cảnh báo rò rỉ gas, Chống ăn mòn dàn lạnh - GoldGuard, Ống thoát nước 2 chiều tiện lợi trong lắp đặt, Follow me - Điều chỉnh hướng gió tự động, Làm lạnh nhanh tức thì, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Chức năng tự làm sạch. Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Bộ lọc bụi HD. Chế độ làm lạnh nhanh:Turbo. Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay. Thông tin chung. Thông tin cục lạnh:Dài 95.7 cm - Cao 30.5 cm - Dày 21.5 cm - Nặng 10.7 kg. Thông tin cục nóng:Dài 85.5 cm - Cao 55.5 cm - Dày 29.5 cm - Nặng 30.6 kg. Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm. Loại Gas:R-32. Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tiêu chuẩn 5 m - Tối thiểu 3 m - Tối đa 25 m. Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:10 m. | ||
115 | Họng chờ xe cứu hoả đường kính 100 mm | 1 | cái | đường kính 100 mm | ||
116 | Thùng nước mồi 100l + chân đế | 1 | cái | mồi 100l + chân đế | ||
117 | Máy bơm chữa cháy diesel Q=87-36m3/h, H=40-100m | 2 | cái | Q=87-36m3/h, H=40-100m | ||
118 | Máy bơm nước sinh hoạt 5HP, Q=32m3/h, H=45m | 2 | cái | Q=32m3/h, H=45m | ||
119 | Máy bơm chìm Q=15m3/h - H=90m | 1 | cái | Q=15m3/h - H=90m | ||
120 | Tủ chữa cháy kt 650x450x220 | 9 | cái | kt 650x450x220 | ||
121 | Lăng phun D13 | 9 | cái | D13 | ||
122 | Cuộn vói chữa cháy D50, L=20m | 9 | cái | D50, L=20m | ||
123 | Bảng tiêu lệnh, nội quy chữa cháy | 9 | cái | tiêu lệnh, nội quy theo TK | ||
124 | Bình chữa cháy bột BC-8kg MFZ8 | 9 | bộ | BC-8kg MFZ8 | ||
125 | Bình chữa cháy khí CO2-3kg MT3 | 9 | bộ | CO2-3kg MT3 | ||
126 | Trụ cứu hoả đường kính 100 mm | 1 | cái | đường kính 100 mm | ||
127 | Tủ điện điều khiển bơm | 1 | cái | Loại tốt |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 03 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bảng phấn từ | 10 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Bàn giáo viên | 10 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Bàn ghế học sinh 1 chỗ | 400 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Tủ để học cụ | 10 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Tủ học sinh | 20 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Bảng khẩu hiệu | 10 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Ảnh Bác | 10 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Đồng hồ treo tường | 10 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Bảng thông báo 2 mặt | 10 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Giá để dày dép | 20 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Giá móc phơi khăn, đính bàn chải đánh răng | 10 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Bảng khẩu hiệu "dạy tốt, học tốt) | 10 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Bàn làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Ghế làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Máy vi tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Máy in | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Bộ salon tiếp khách | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Bình nước nóng lạnh | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Bàn làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Ghế làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Máy vi tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | Máy in | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Bàn làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
31 | Ghế xoay nhỏ | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
32 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
33 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
34 | Máy in | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
35 | Máy Fax | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
36 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
37 | Ghế xoay nhỏ bằng nhựa | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
38 | Máy vi tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
39 | Tủ trưng bày | 3 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
40 | Bàn họp Ovan | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
41 | Ghế | 20 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
42 | Ghế | 42 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
43 | Tủ sắt đựng hồ sơ tài liệu | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
44 | Bàn họp Ovan | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
45 | Bàn làm việc y sĩ | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
46 | Ghế | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
47 | Tủ thuốc y tế | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
48 | Cân đo sức khỏe | 2 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
49 | Bảng theo dõi kế hoạch tiêm phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
50 | Bảng thông báo cho phụ huynh | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
51 | Giường Inox cá nhân | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
52 | Bàn làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
53 | Ghế làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
54 | Giường Inox cá nhân | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
55 | Quạt đứng | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
56 | Tivi 21” | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
57 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
58 | Bàn Lab giáo viên chuyên dùng | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
59 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
60 | Bàn Lab học sinh 2 chỗ | 20 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
61 | Ghế học sinh | 40 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
62 | Bàn để máy vi tính | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
63 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
64 | Bàn vi tính học sinh 2 chỗ | 23 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
65 | Ghế học sinh | 46 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
66 | Bảng phấn từ | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
67 | Bàn để máy in | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
68 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
69 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
70 | Kệ đựng sách thư viện | 5 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
71 | Bàn ghế thư viện 2 chỗ ngồi (Loại 1 bàn + 2 ghế rời) | 22 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
72 | Bàn ghế thư viện 2 chỗ ngồi (Loại 1 bàn + 2 ghế rời) | 22 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
73 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
74 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
75 | Ghế xoay | 40 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
76 | Tủ để dụng cụ | 2 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
77 | Bảng phấn từ | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
78 | Giá vẽ | 40 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
79 | Đàn Organ | 4 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
80 | Đàn Ghi ta | 5 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
81 | Máy vi tính (máy chủ) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
82 | Máy vi tính (máy trạm) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
83 | 24-Port 10/100 Svvitch | 2 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
84 | Cable AMP Cat 5e | 2 | thùng | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
85 | Đầu RJ45 | 1 | hộp | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
86 | Vật tư thi công lắp đặt, cài đặt mạng máy tinh | 1 | HT | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
87 | UPS 500VA | 40 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
88 | Ôn áp 30KVA | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
89 | Máy chiếu | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
90 | Màn chiếu | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
91 | Giá treo máy chiếu | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
92 | Hệ thống âm thanh | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
93 | Bộ điều khiển giáo viên Hiclass V bao gồm | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
94 | Khối điều khiển học viên 2 cổng Hiclass V bao gồm | 20 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
95 | Bộ khuếch đại đường truyền HiClass V | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
96 | Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên Hiclass V | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
97 | Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass V LH-790 | 41 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
98 | FTP Cable CAT 5e 3.5m X 2pcs | 18 | sợi | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
99 | FTP Cable CAT 5e 5m X 2pcs | 3 | sợi | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
100 | FTP Cable CAT 5e lOmx 2pcs | 2 | sợi | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
101 | FTPCable CAT 5e 15mx 2pcs | 2 | sợi | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
102 | Vật tư thi công lắp đặt, hướng dẫn sử dụng Hiclass V | 1 | HT | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
103 | Máy vi tính (máy chủ) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
104 | Máy vi tính (máy trạm) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
105 | Máy in | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
106 | Máy lạnh 2 cục | 2 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
107 | UPS 1000 VA | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
108 | Ổn áp 5KVA | 2 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
109 | Hệ thống mạng máy tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
110 | UPS 500VA | 40 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
111 | Công tơ điện | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
112 | Đồng hồ nước | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
113 | Máy lạnh 12000BTU+phụ kiện | 2 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
114 | Máy lạnh 18000BTU+phụ kiện | 6 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
115 | Họng chờ xe cứu hoả đường kính 100 mm | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
116 | Thùng nước mồi 100l + chân đế | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
117 | Máy bơm chữa cháy diesel Q=87-36m3/h, H=40-100m | 2 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
118 | Máy bơm nước sinh hoạt 5HP, Q=32m3/h, H=45m | 2 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
119 | Máy bơm chìm Q=15m3/h - H=90m | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
120 | Tủ chữa cháy kt 650x450x220 | 9 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
121 | Lăng phun D13 | 9 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
122 | Cuộn vói chữa cháy D50, L=20m | 9 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
123 | Bảng tiêu lệnh, nội quy chữa cháy | 9 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
124 | Bình chữa cháy bột BC-8kg MFZ8 | 9 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
125 | Bình chữa cháy khí CO2-3kg MT3 | 9 | bộ | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
126 | Trụ cứu hoả đường kính 100 mm | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
127 | Tủ điện điều khiển bơm | 1 | cái | Trường Tiểu học Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ | Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình | 01 người có trình độ Đại học chuyên ngành Kinh tế xây dựng (có chứng chỉ An toàn lao động) | 3 | 3 | |
2 | Cán bộ quản lý cung ứng | 02 người có trình độ Đại học chuyên ngành xây dựng | 3 | 3 | |
3 | Nhân viên phụ trách kỹ thuật điện công trình | 01 người có trình độ Đại học chuyên ngành Cơ điện (có chứng chỉ An toàn lao động) | 3 | 3 | |
4 | Nhân viên phụ trách phần cứng, phần mềm, lập trình máy tính | 02 người có trình độ Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin | 3 | 3 | |
5 | Nhân viên phụ trách Cơ khí chế tạo máy | 01 người có trình độ Cao đẳng chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy | 3 | 3 | |
6 | Nhân viên gia công và thiết kế sản phẩm mộc | 02 người có trình độ Trung cấp chuyên ngành gia công và thiết kế sản phẩm mộc | 3 | 3 | |
7 | Công nhân kỹ thuật | 9 người có Chứng chỉ An toàn lao động. | 3 | 3 | |
8 | Nhân viên phụ trách phòng cháy chữa cháy | 01 người có Chứng chỉ chuyên ngành PCCC | 3 | 3 | |
9 | Nhân viên kỹ thuật lắp đặt, bảo hành, bảo trì | 02 nhân viên cao đẳng điện tử viễn thông hoặc điện tử, tin học | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảng phấn từ | 10 | cái | - Kích thước: 1200x3600- Khung viền nhôm hộp Duralium 25x32mm chuyên dụng- Lưng bảng bằng ván MDF dày 9 ly phủ decal chống hút ẩm- Mặt tole màu xanh rêu đậm dày 0.4mm, kẻ ô ly màu xám trắng, có máng hứng phấn chạy dọc suốt chiều dài bảng- Liên kết lắp ráp bằng vis, Pat chuyên dụng | ||
2 | Bàn giáo viên | 10 | cái | - Kích thước:1200x600x750+ Bàn 1 ngăn kéo, 1 thùng cửa mở có khóa và tay nắm- Nguyên liệu:+ Gỗ cao su ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
3 | Ghế giáo viên | 10 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
4 | Bàn ghế học sinh 1 chỗ | 400 | bộ | - Kích thước: Bàn 600x450x520-650; Ghế 340x300x310-390+ Đặc tính:- Bàn ghế học sinh 1 chỗ- Bàn khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện+ Nguyên liệu:- Mặt bàn ghế gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bàng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
5 | Tủ để học cụ | 10 | cái | - Kích thước:1200x400x1800+ Phía trên 2 cửa mở lồng kính, trong chia 3 ngăn, phía dưới 2 cửa pano có khóa và tay nắm- Nguyên liệu:+ Gỗ cao su ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon, tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
6 | Tủ học sinh | 20 | bộ | - Kích thước: 1200x400x1500+ Tủ chia 18 ô, có tay nắm.- Nguyên liệu:+ Gỗ cao su ghép dày 18mm , sơn PU 3 lớp chống trầy.+ Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
7 | Bảng khẩu hiệu | 10 | bộ | - Kích thước: 400x600- 1 Bảng khẩu hiệu:" Non sông Việt Nam .... "-1 Bảng "5 điều Bác dạy "-Khung sắt, sơn tĩnh điện, dán chữ decal | ||
8 | Ảnh Bác | 10 | cái | - Kích thước: 300x500- Khung nhựa, ảnh Bác Hồ | ||
9 | Đồng hồ treo tường | 10 | cái | - Loại thông thường | ||
10 | Bảng thông báo 2 mặt | 10 | cái | - Kích thước: 1200x2400- Khung viền nhôm hộp Duralium chuyên dụng- Mặt bằng Foamex, in PP | ||
11 | Giá để dày dép | 20 | cái | - Kích thước: 1200x400x800- Chia làm 18 ô để dép, gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy | ||
12 | Giá móc phơi khăn, đính bàn chải đánh răng | 10 | cái | Inox 304, kích thước 800x90x40 mm | ||
13 | Bảng khẩu hiệu "dạy tốt, học tốt) | 10 | bộ | Theo chuẩn ngành giáo dục | ||
14 | Bàn làm việc | 1 | cái | Kt: 1,6x0,7x0,75m bằng gỗ thông ghép, sơn PU cao cấp, hộc bàn có khóa và tay nắm | ||
15 | Ghế làm việc | 1 | cái | Ghế tựa xoay lớn, có lưng tựa | ||
16 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Kt: 1,2x0,4x1,8 có 4 tầng bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp. Mặt lưng tựa ván ép formica, kính trắng 5 ly có khóa trượt nhẹ trên rãnh nhôm, cửa pano có khóa và tay nắm | ||
17 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Kt: 1,2x2,4m, bảng từ trắng, mặt tole Hàn quốc viền nhôm | ||
18 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Kt: 1,2x0,6x0,75m bằng gỗ thông ghép, sơn PU 3 lớp | ||
19 | Máy vi tính | 1 | bộ | Máy vi tính cấu hình: Mainboard Chipset G41/ICH7 (VGA Intel Chipset GMA4500; 8xUSB; LAN 10/100/1000; OS Option), CPU Intel Dual Core E6600 3.06GHz; Ram DDR3 2GB/1333; HDD 250GB SATA; CD-Rôm + Keyborad & Mouse. Monitor LCD:18.5'' 1366x768 | ||
20 | Máy in | 1 | cái | Tốc độ in 12trang/phút; Độ phân giải 1200x2400; Mực in: khay mực; Bộ vi xử lý: 150 MHz; Công suất tiêu thụ: 300W; Nguồn điện sử dụng: AC 100V 50/60 | ||
21 | Bộ salon tiếp khách | 1 | bộ | Bọc simili giả da, loại 1 ghế dài, 2 ghế đơn, 2 đôn + bình thủy điện + bộ chén ấm pha trà phòng khách (loại tốt) | ||
22 | Bình nước nóng lạnh | 1 | bộ | Máy nước nóng. Đèn Led hiển thị chức năng; Hai công tắc cho 2 chức năng nóng- lạnh; Bầu nóng, lạnh được làm bằng Inox, an toàn cho người dùng, dung tích 2 lít.Có ngăn chứa bên dưới. Điện áp sử dụng 220v/50Hz.Công suất đun nóng 420W. Công suất làm lạnh 70W.Nhiệt độ nước nóng 90 oC. Nhiệt độ nước lạnh 10 oC | ||
23 | Bàn làm việc | 1 | cái | Kt: 1,60x0,7x0,75m bằng gỗ thông ghép, sơn PU cao cấp, hộc bàn có khóa và tay nắm | ||
24 | Ghế làm việc | 1 | cái | Ghế tựa xoay lớn, có lưng tựa | ||
25 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Kt: 1,2x0,4x1,8 có 4 tầng bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp. Mặt lưng tựa ván ép formica, kính trắng 5 ly có khóa trượt nhẹ trên rãnh nhôm, cửa pano có khóa và tay nắm | ||
26 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Kt: 1,2x2,4m, bảng từ trắng, mặt tole viền nhôm | ||
27 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Kt: 1,2x0,6x0,75m bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp | ||
28 | Máy vi tính | 1 | bộ | Máy vi tính cấu hình: Mainboard Chipset G41/ICH7 (VGA Intel Chipset GMA4500; 8xUSB; LAN 10/100/1000; OS Option), CPU Intel Dual Core E6600 3.06GHz; Ram DDR3 2GB/1333; HDD 250GB SATA; CD-Rôm + Keyborad & Mouse. Monitor LCD:18.5'' 1366x768 | ||
29 | Máy in | 1 | cái | Tốc độ in 12trang/phút; Độ phân giải 1200x2400; Mực in: khay mực; Bộ vi xử lý: 150 MHz; Công suất tiêu thụ: 300W; Nguồn điện sử dụng: AC 100V 50/60 | ||
30 | Bàn làm việc | 1 | cái | Kt: 1,40x0,6x0,75m gỗ thông ghép vân gỗ nâu, sơn PU cao cấp, hộc bàn có khóa và tay nắm | ||
31 | Ghế xoay nhỏ | 1 | cái | Có thể điều chỉnh độ cao | ||
32 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Kt: 1,2x0,4x1,8 có 4 tầng bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp. Mặt lưng tựa ván ép formica, kính trắng 5 ly có khóa trượt nhẹ trên rãnh nhôm, cửa pano có khóa và tay nắm | ||
33 | Bảng kế hoạch công tác | 1 | bảng | Kt: 1,2x2,4m, bảng từ trắng, mặt tole viền nhôm | ||
34 | Máy in | 1 | bộ | Tốc độ in 12trang/phút; Độ phân giải 1200x2400; Mực in: khay mực; Bộ vi xử lý: 150 MHz; Công suất tiêu thụ: 300W; Nguồn điện sử dụng: AC 100V 50/60 | ||
35 | Máy Fax | 1 | bộ | Máy Fax giấy nhiệt, màu đen. Tự động cắt giấy, có phím truy cập nhanh. Nhận Fax 20 trang bằng bộ nhớ. Có chức năng ghi âm lời nhắn, ghi âm 2 chiều 20 phút. SP-Phone 2 chiều kỹ thuật số DIGITAL nhớ được 100 số điện thoại, Fax và tên người gọi. Gửi Fax cỡ nhỏ nhất R: 128 mm, D: 128 mm; Lớn nhất R: 216 mm, D: 600 mm. Vùng quét: 208 mm. Độ phân giải: Ngang: 8 pels/mm (203 pels/ inch), Dọc: kiểu tiêu chuẩn: 3,85 dòng/ inch), kiểu Super Fine: 15,4 dòng/ mm (392 dòng/ inch). 15 giây/ trang. Công suất tiêu thụ: chế độ chờ 5,5 W, chế độ gửi 21W, chế độ nhận Fax 31W, chế độ Copy 28W, lớn nhất 110 W (Khi copy tài liệu đen 100%). Điện áp 220-240 VAC, 50/60 Hz. Trọng lượng 2,7 kg. | ||
36 | Bàn ghế vi tính | 1 | bộ | Kt: 1,2x0,6x0,75m bằng gỗ cao su ghép, sơn PU 3 lớp | ||
37 | Ghế xoay nhỏ bằng nhựa | 1 | bộ | Có thể điều chỉnh độ cao | ||
38 | Máy vi tính | 1 | bộ | Máy vi tính cấu hình: Mainboard Chipset G41/ICH7 (VGA Intel Chipset GMA4500; 8xUSB; LAN 10/100/1000; OS Option), CPU Intel Dual Core E6600 3.06GHz; Ram DDR3 2GB/1333; HDD 250GB SATA; CD-Rôm + Keyborad & Mouse. Monitor LCD:18.5'' 1366x768 | ||
39 | Tủ trưng bày | 3 | cái | Kt: 1,6x0,4x1,83 bằng gỗ cao su, sơn PU 3 lớp. Mặt lưng bằng ván ép formic, kính trắng 5 ly có khóa trượt nhẹ trên rãnh nhôm | ||
40 | Bàn họp Ovan | 1 | cái | Gỗ công nghiệp, Một bàn hình chữ nhật, Kt: 5x1,8x0,75m mặt ván dày 2,0 cm | ||
41 | Ghế | 20 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
42 | Ghế | 42 | cái | - Kích thước: 380x380x450+550- Khung sắt hàn liên kết có khí CO2 bảo vệ, sơn tĩnh điện- Mặt ghế và lưng tựa gỗ ghép dày 18mm sơn PU 3 lớp chống trầy- Liên kết lắp ráp bằng vis, bulon. Tiếp xúc nền bằng chân đế nhựa | ||
43 | Tủ sắt đựng hồ sơ tài liệu | 1 | cái | Kt: 1,0x0,5x1,83m, sơn tĩnh điện, có 6 ngăn đều nhau có khóa | ||
44 | Bàn họp Ovan | 1 | cái | Gỗ công nghiệp. Một bàn hình chử nhật, Kt: 10,0 x1,8x0,76m | ||
45 | Bàn làm việc y sĩ | 1 | cái | Bằng Inox Kt:1,2x0,6x0,75m | ||
46 | Ghế | 1 | cái | Ghế bọc simili ngoại, chân sắt sơn tĩnh điện | ||
47 | Tủ thuốc y tế | 1 | cái | Bằng khung nhôm, vách bằng kính trắng 5mm, tủ có 2 cánh mở ra từ trung tâm, Kt: 1,6x0,8x0,4m | ||
48 | Cân đo sức khỏe | 2 | cái | Loại cân đồng hồ | ||
49 | Bảng theo dõi kế hoạch tiêm phòng | 1 | cái | Bằng mica, viền khung nhôm. Kt: 1,2x2,4m | ||
50 | Bảng thông báo cho phụ huynh | 1 | cái | Bằng mica, viền khung nhôm. Kt: 1,2 x 2,4m. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ như sau:
- Có quan hệ với 160 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,25%, Xây lắp 81,70%, Tư vấn 12,58%, Phi tư vấn 0,16%, Hỗn hợp 1,31%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.814.981.125.548 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.680.321.538.497 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúa tạo ra các tác phẩm nguyên bản chứ không phải các bản sao carbon. Bạn có thể được truyền cảm hứng từ người khác, nhưng hãy dũng cảm là chính mình. "
Tony Gaskins
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.