Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sốp Cộp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 12 thi công phòng cháy, chữa cháy công trình: Trung tâm y tế huyện Sốp Cộp Tên dự án là: Trung tâm y tế huyện Sốp Cộp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh( nguồn thu xổ số kiến thiết) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT 1 trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Sốp Cộp. Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Sơn La, tòa nhà 9 tầng, trung tâm Hành chính tỉnh, tổ 7, phường Tô Hiệu, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La, ĐT: 02123.852.766 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sốp Cộp; Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La, điện thoại: (0212)3.878.099 - Fax : (0212)3878107 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Sốp Cộp, Địa chỉ: Trung tâm Hành chính huyện Sốp Cộp, Điện thoại: 02123878100 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy; Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn trong lĩnh vực PCCC hoặc có Có Chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát thi công PCCC, còn hiệu lực; Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã là cán bộ phụ trách thi công, lắp đặt thiết bị hạng mục PCCC ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm thi công hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) đưa vào sử dụng với vị trí là chỉ huy trưởng. Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 2 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | Chuyên ngành phòng cháy chữa cháy tốt nghiệp Cao đẳng trở lên. Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thay thế | 1 | Chuyên ngành phòng cháy chữa cháy tốt nghiệp Cao đẳng trở lên. Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kế toán (phụ trách thanh quyết toán) | 1 | Chuyên ngành kế toán tốt nghiệp Cao đẳng trở lên. Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ CHUYÊN MÔN 3 TẤNG | |||
1 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,6 | 100m |
2 | Tê 65/50 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
3 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 65mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 4 | cái |
4 | Rắc co D50 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 12 | cái |
5 | Lắp đặt van phao D50 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | cái |
6 | Hộp lăng phun chữa cháy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
7 | Cuộn dây L =20 m sợi Polyme | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cuộn |
8 | Lăng phun | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
9 | Khớp nối đầu vòi | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
10 | Đầu chờ | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
11 | Khớp nối ren trong | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
12 | Clorpin | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
13 | Vòi ni lông tráng cao su | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
14 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 4 | cái |
15 | Bình cứu hỏa MFZ4 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 9 | bình |
16 | Nội quy + tiêu lệnh chữa cháy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | bộ |
17 | Hộp để bình cứu hoả | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
18 | Cầu nối tủ bằng thép 25x4 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | bộ |
B | NHÀ HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ 3 TẦNG | |||
1 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,03 | 100m |
2 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 65mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,55 | 100m |
3 | Khóa d50 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | cái |
4 | Van 1 chiều | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | cái |
5 | Lăng phun | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | bộ |
6 | Khớp nối đầu vòi | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | bộ |
7 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 65mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 10 | cái |
8 | Rắc co D65 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 24 | cái |
9 | Đầu chờ | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | cái |
10 | Khớp nối ren trong | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | cái |
11 | Cuộn dây chữa cháy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | cuộn |
12 | Hộp chữa cháy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | bộ |
13 | Van phao d50 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | cái |
C | CẦU THANG SẮT ( THOÁT NẠN) | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1,742 | m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,134 | m3 |
3 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1,608 | m3 |
4 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,0643 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 200 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,7075 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,0132 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,094 | tấn |
8 | Mua, lắp dựng bu lông LK cột | Theo TKBVTC được phê duyệt | 24 | cái |
9 | Gia công cột bằng thép hình | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1,3578 | tấn |
10 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1,4065 | tấn |
11 | Gia công xà gồ thép | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1,9501 | tấn |
12 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2,0467 | tấn |
13 | Gia công lan can | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,5341 | tấn |
14 | Lắp dựng lan can sắt | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,5341 | m2 |
15 | Mua và lắp đặt bu lông M20, d12; L =60 mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 184 | cái |
16 | Mua và lắp đặt bu lông M20, d12; L =40 mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 212 | cái |
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TKBVTC được phê duyệt | 152,274 | m2 |
18 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,2412 | 100m2 |
19 | Trần alumi cả công lắp dựng | Theo TKBVTC được phê duyệt | 26 | m2 |
20 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo TKBVTC được phê duyệt | 10,0688 | m3 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1,549 | m3 |
22 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo TKBVTC được phê duyệt | 15,4904 | m2 |
23 | Gia công cửa + vách hoa sắt cho khoang máy bơm ( 15kg/m2) cả sơn | Theo TKBVTC được phê duyệt | 135 | m2 |
24 | Khóa cửa | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | cái |
D | BỂ NƯỚC NGẦM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1,968 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,1681 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 5,36 | m3 |
4 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 53,6 | m2 |
5 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo TKBVTC được phê duyệt | 53,6 | m2 |
6 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 53,6 | m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,1307 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6,4036 | tấn |
9 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2,5972 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo TKBVTC được phê duyệt | 61,4847 | m3 |
11 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 43,8 | m2 |
12 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Theo TKBVTC được phê duyệt | 311,07 | m2 |
13 | Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 167,019 | m2 |
14 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 43,8 | m2 |
15 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 43,8 | m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,0345 | tấn |
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,8792 | m2 |
E | CẤP NƯỚC NGOÀI NHÀ | |||
1 | Lắp đồng hồ đo lưu lượng nước | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | cái |
2 | Đai khởi thủy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | cái |
3 | Khớp nối D50 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
4 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | cái |
5 | Lắp đặt van 1 chiều | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | cái |
6 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 50mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 8 | cái |
7 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | 100m |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 300m, đường kính ống 25mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,5 | 100m |
9 | Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 5 | cái |
10 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | 100m |
11 | Van phao vào bể | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | cái |
F | CHỮA CHÁY BẰNG NƯỚC | |||
1 | khớp chống rung D65 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | cái |
2 | van chặn D65 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | cái |
3 | van 1 chiều D65 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | cái |
4 | van khóa D50 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 6 | cái |
5 | gia công tiện ren đầu ống D80, D65 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 15 | bộ |
6 | Tê , cút D80 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 4 | bộ |
7 | Tê , cút D80; 65 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | bộ |
8 | Giắc co D65, D50 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 4 | bộ |
9 | trụ nước chữa cháy ngoài nhà loại 02 cửa ra 65 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | bộ |
10 | đổ hố móng trụ nước chữa cháy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1 | m3 |
11 | khớp nối nhanh D65 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | bộ |
12 | Van ren | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | bộ |
13 | Đồng hồ đo áp lực nước | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | bộ |
14 | Băng tan, que hàn, sơn đỏ …. | Theo TKBVTC được phê duyệt | 25 | bộ |
15 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 80mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,32 | 100m |
16 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 100mm | Theo TKBVTC được phê duyệt | 0,6 | 100m |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy đá 1x2, mác 200 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 1,44 | m3 |
G | HỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG | |||
1 | Kéo rải dây tín hiệu cho đầu báo cháy 2x1,0 mm2 | Theo TKBVTC được phê duyệt | 438 | m |
2 | ống gen | Theo TKBVTC được phê duyệt | 438 | m |
3 | Kéo rải dây điện2 x1,5mm2 ( dây đèn sự cố thoát nạn) | Theo TKBVTC được phê duyệt | 322 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây điện | Theo TKBVTC được phê duyệt | 322 | m |
5 | Lắp đặt măng sông nhựa D20, Việt Nam | Theo TKBVTC được phê duyệt | 100 | cái |
6 | Lắp đặt hộp chia 2, 3 D20, Việt Nam | Theo TKBVTC được phê duyệt | 4 | hộp |
7 | Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát nạm exít, loại có ắc quy dự phòng phòng | Theo TKBVTC được phê duyệt | 16 | bộ |
8 | Lắp đặt điện trở cuối kênh | Theo TKBVTC được phê duyệt | 7 | bộ |
9 | Lắp đặt chân đế, đầu báo khói | Theo TKBVTC được phê duyệt | 42 | bộ |
10 | băng keo, nhựa dán chuyên dụng … | Theo TKBVTC được phê duyệt | 25 | bộ |
11 | Lắp đặt vỏ tổ hợp chuông,đèn,nút ấn | Theo TKBVTC được phê duyệt | 12 | bộ |
12 | Lắp đặt nút ấn báo cháy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 12 | bộ |
13 | Lắp đặt đèn báo cháy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 12 | bộ |
14 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo TKBVTC được phê duyệt | 12 | bộ |
15 | Lắp đặt thiết bị đầu báo cháy nhiệt gia tăng | Theo TKBVTC được phê duyệt | 42 | bộ |
16 | Ắc quy dự phòng | Theo TKBVTC được phê duyệt | 2 | cái |
17 | Lắp đặt tủ trung tâm báo cháy 4 kênh | Theo TKBVTC được phê duyệt | 3 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn ≥ 1Kw | Dùng để đầm bê tông | 1 |
2 | Đầm cóc (đầm đất cầm tay) ≥ 70kg | Dùng để đầm đất | 1 |
3 | Đầm dùi ≥ 1,5 KW | Dùng để bê tông | 2 |
4 | Khoan cầm tay ≥ 0,5 kW | Dùng để khoan tường | 2 |
5 | Máy cắt gạch đá ≥ 1,7KW | Dùng để cắt gạch đá | 2 |
6 | Máy cắt uốn thép ≥ 5,0Kw | Dùng để cắt uốn thép | 1 |
7 | Máy hàn ≥ 23 kW | Dùng để hàn | 2 |
8 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Dùng để trộn bê tông | 1 |
9 | Máy trộn vữa ≥ 80L | Dùng để trộn vữa | 1 |
10 | Ô tô tự đổ ≥ 10 tấn | Vận chuyển vật liệu, đất | 1 |
11 | Máy mài ≥ 2,7 Kw | Mài | 1 |
12 | Máy hàn nhiệt ≥ 750W | Hàn ống | 1 |
13 | Pa lăng xích ≥ 5T | Tời cấu kiện | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mm | 0,6 | 100m | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
2 | Tê 65/50 | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
3 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 65mm | 4 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
4 | Rắc co D50 | 12 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
5 | Lắp đặt van phao D50 | 1 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
6 | Hộp lăng phun chữa cháy | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
7 | Cuộn dây L =20 m sợi Polyme | 3 | cuộn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
8 | Lăng phun | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
9 | Khớp nối đầu vòi | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
10 | Đầu chờ | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
11 | Khớp nối ren trong | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
12 | Clorpin | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
13 | Vòi ni lông tráng cao su | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
14 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | 4 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
15 | Bình cứu hỏa MFZ4 | 9 | bình | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
16 | Nội quy + tiêu lệnh chữa cháy | 3 | bộ | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
17 | Hộp để bình cứu hoả | 3 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
18 | Cầu nối tủ bằng thép 25x4 | 1 | bộ | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
19 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | 0,03 | 100m | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
20 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 65mm | 0,55 | 100m | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
21 | Khóa d50 | 6 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
22 | Van 1 chiều | 6 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
23 | Lăng phun | 6 | bộ | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
24 | Khớp nối đầu vòi | 6 | bộ | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
25 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 65mm | 10 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
26 | Rắc co D65 | 24 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
27 | Đầu chờ | 6 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
28 | Khớp nối ren trong | 6 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
29 | Cuộn dây chữa cháy | 6 | cuộn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
30 | Hộp chữa cháy | 6 | bộ | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
31 | Van phao d50 | 2 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
32 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 1,742 | m3 | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
33 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 0,134 | m3 | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
34 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 1,608 | m3 | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
35 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | 0,0643 | 100m2 | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 200 | 0,7075 | m3 | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0132 | tấn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,094 | tấn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
39 | Mua, lắp dựng bu lông LK cột | 24 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
40 | Gia công cột bằng thép hình | 1,3578 | tấn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
41 | Lắp dựng cột thép các loại | 1,4065 | tấn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
42 | Gia công xà gồ thép | 1,9501 | tấn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
43 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | 2,0467 | tấn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
44 | Gia công lan can | 0,5341 | tấn | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
45 | Lắp dựng lan can sắt | 0,5341 | m2 | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
46 | Mua và lắp đặt bu lông M20, d12; L =60 mm | 184 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
47 | Mua và lắp đặt bu lông M20, d12; L =40 mm | 212 | cái | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
48 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 152,274 | m2 | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
49 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,2412 | 100m2 | Theo TKBVTC được phê duyệt | ||
50 | Trần alumi cả công lắp dựng | 26 | m2 | Theo TKBVTC được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sốp Cộp như sau:
- Có quan hệ với 116 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,97%, Xây lắp 93,82%, Tư vấn 4,21%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.387.539.424.074 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.375.757.062.652 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người đặt mọi thứ dẫn tới hạnh phúc phụ thuộc vào bản thân mình, chứ không phải người khác, đã lập kế hoạch tốt nhất để sống hạnh phúc. Đây là con người biết tiết chế, con người có chí khí và có sự sáng suốt. "
Plato
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sốp Cộp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sốp Cộp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.