Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn Tiên Sa (từ giáp thôn Kiều Đông đến Nhà văn hóa thôn Tiên Sa Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Hồng Thái, huyện An Dương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: / Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận ĐKKD . - Chứng chỉ NLHĐTCXD công trình giao thông hạng III trở lên. b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về báo cáo tài chính: Scan bản chụp BCTC kèm theo Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (Đối với báo cáo tài chính kê khai qua cơ quan thuế) Trường hợp báo cáo tài chính được kiểm toán cần chứng minh HĐ thuê dịch vụ kiểm toán của nhà thầu đối với đơn vị kiểm toán và chứng chỉ hành nghề kiểm toán của người xác lập báo cáo kiểm toán. - Hợp đồng cung cấp tín dụng còn hiệu lực có giá trị lớn hơn giá trị đảm bảo nguồn lực tài chính cho gói thầu được ký với tổ chức tín dụng nơi nhà thầu giao dịch trong quan hệ cấp bảo lãnh dự thầu và cam kết cung cấp nguồn lực tài chính cho gói thầu theo quy định của Thông tư 07/2015/TT-NHNN. - Về Hợp đồng: Bản scan Hợp đồng được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền kèm theo các tài liệu chứng minh công trình (Đối với nhà thầu độc lập) hoặc hợp đồng của nhà thầu chính và kết quả lựa chọn nhà thầu chính (nếu là nhà thầu phụ)+ BBNT bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng . - Về nhân sự: Scan các bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSDT, thỏa thuận quan hệ lao động giữa doanh nghiệp với người lao động theo quy định của Luật Lao động số 45/2019/QH14. - Về thiết bị: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc thiết bị phục vụ thi công, trạng thái hoạt động của thiết bị. Đăng ký thiết bị theo quy định của TT số 22/2019/TT-BGTVT, và kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dụng theo quy định tại TT số 46/2015/TT-BGTVT. - Bảng chiết tính đơn giá dự thầu thể hiện đơn giá áp dụng, các khoản chi phí cấu thành đơn giá dự thầu bao gồm cả phần giảm giá (nếu có) - Các tài liệu yêu cầu tại Mục 3 Chương III Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Bản scan thuyết minh BPTC, bản vẽ BPTC, biểu tiến độ có đóng dấu của nhà thầu). Lưu ý: Việc sử dụng tài liệu trong việc nộp E-HSDT là tài liệu được chứng thực. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện An Dương – Địa chỉ: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng + Điện thoại: (+84) 0225.3770035 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện An Dương, thành phố Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng và thương mại Tường Lâm – Số 636 Ngô Gia Tự, quận Hải An, Thành phố Hải Phòng – Số điện thoại: (+84) 02253.670677 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch, huyện An Dương, TP Hải Phòng Trường hợp cần thiết, liên hệ với đường dây nóng của của Báo Đấu thầu theo số điện thoại (+84) 0243.768.6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Là kỹ sư xây dựng tốt nghiệp chuyên ngành giao thông.Tài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Có bằng đại học chuyên ngành giao thông- Có chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV trở lên có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 2019 | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần giao thông và thoát nước | 2 | Là kỹ sư xây dựng tốt nghiệp chuyên ngành giao thông hoặc cấp thoát nướcTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Có bằng đại học chuyên ngành giao thông hoặc cấp thoát nước- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 2019 | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần hệ thống và thiết bị điện | 1 | Là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành điện, điện tửTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Có bằng đại học chuyên ngành điện.- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 2019 | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách giám sát kỹ thuật và an toàn lao động | 1 | Là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng.Tài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động- Đã từng làm cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 2019 | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Nền mặt đường ( Phần phá dỡ hiện trạng) | |||
1 | Phá dỡ kết cấu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 166,8353 | m3 |
2 | Vận chuyển đất phế thải | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,6684 | 100m3 |
B | Hạng mục 2: Nền mặt đường | |||
1 | Đào khuôn đường, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7,8619 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5,0156 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5,0156 | 100m3/1km |
4 | Đào hữu cơ, đào cấp bằng máy đào | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,4329 | 100m3 |
5 | Đào bùn bằng máy đào | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,9418 | 100m3 |
6 | Vận chuyển bùn và hữu cơ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,3747 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất và hữu cơ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,3747 | 100m3/1km |
8 | Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,007 | 100m3 |
9 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,934 | 100m3 |
10 | Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,521 | 100m3 |
11 | Vật liệu cấp phối đất núi đắp nền | Theo yêu cầu kỹ thuật | 397,873 | m3 |
12 | Tạo nhám mặt đường cũ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 23,332 | 100m2 |
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,223 | 100m3 |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4,813 | 100m3 |
15 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 31,343 | 100m2 |
16 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Theo yêu cầu kỹ thuật | 31,343 | 100m2 |
17 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4,5573 | 100tấn |
18 | Đóng cọc tre , chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật | 19,95 | 100m |
19 | Phên nứa | Theo yêu cầu kỹ thuật | 212,8 | m2 |
C | Hạng mục 3: Bó vỉa + Đan rãnh + Vỉa hè + Bó hè | |||
1 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 49,68 | m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông móng bó vỉa | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,484 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 75,762 | m3 |
4 | Ván khuôn bê tông viên bó vỉa | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14,035 | 100m2 |
5 | Bốc xếp bó vỉa, trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.242 | cấu kiện |
6 | Bốc xếp bó vỉa, trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.242 | cấu kiện |
7 | Vận chuyển bó vỉa, trọng lượng P | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,6676 | 10 tấn/1km |
8 | Lắp đặt bó vỉa | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.242 | m |
9 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 37,26 | m3 |
10 | Ván khuôn cho bê tông móng đan rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,242 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 22,356 | m3 |
12 | Ván khuôn bê tông viên đan rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,385 | 100m2 |
13 | Vữa lót VXM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 372,6 | m2 |
14 | Bốc xếp đan rãnh đúc sẵn, trọng lượng P | Theo yêu cầu kỹ thuật | 49,1832 | tấn |
15 | Bốc xếp đan rãnh đúc sẵn, trọng lượng P | Theo yêu cầu kỹ thuật | 49,1832 | tấn |
16 | Vận chuyển tấm đan rãnh, trọng lượng P | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4,9183 | 10 tấn/1km |
17 | Lắp dựng viên đan rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2.484 | 1 cấu kiện |
18 | Đắp bao lề bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,8463 | 100m3 |
19 | Ván khuôn hè | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,242 | 100m2 |
20 | Rải nilon lót hè | Theo yêu cầu kỹ thuật | 6,9467 | 100m2 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 69,467 | m3 |
22 | Lát vỉa hè bằng gạch terazzo vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 694,673 | m2 |
23 | Đào móng bó hè, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3591 | 100m3 |
24 | Ván khuôn móng bó hè | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,7 | 100m2 |
25 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 9,45 | m3 |
26 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó hè, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,17 | m3 |
27 | Đắp trả móng bó hè | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1029 | 100m3 |
28 | Vận chuyển đất , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2562 | 100m3 |
D | Hạng mục 4: Ô trồng cây + Biển báo | |||
1 | Ván khuôn hè vị trí ô trồng cây | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,229 | 100m2 |
2 | Đổ đất màu trồng cây | Theo yêu cầu kỹ thuật | 9,273 | m3 |
3 | Mua đất màu trồng cây | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10,5712 | m3 |
4 | Trồng và chăm sóc cây bóng mát đường kính gốc 7-10cm, cao 3m | Theo yêu cầu kỹ thuật | 106 | cây |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,829 | m3 |
6 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,638 | m3 |
7 | Cột đỡ biển báo D88,3mm dày 3mm, sơn trắng đỏ xen kẽ, rộng 30cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 9,45 | m |
8 | Biển báo tam giác 70cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
9 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
10 | Đắp đất nền móng công trình | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,191 | m3 |
11 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 32,25 | m2 |
12 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6,0mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 79,2 | m2 |
E | Hạng mục 5: Hệ thống thoát nước ( Phần phá dỡ rãnh thoát nước hiện trạng) | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo yêu cầu kỹ thuật | 60,75 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch | Theo yêu cầu kỹ thuật | 118,125 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Theo yêu cầu kỹ thuật | 33,75 | m3 |
4 | Vận chuyển đất phế thải | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,1263 | 100m3 |
F | Hạng mục 6: Hệ thống thoát nước ( Phần ga thu nước loại 1) | |||
1 | Đào móng ga, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,9389 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8,773 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 17,547 | m3 |
4 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng ga | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,693 | 100m2 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 47,673 | m3 |
6 | Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 166,535 | m2 |
7 | Láng ga, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 26,752 | m2 |
8 | Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5,396 | m3 |
9 | Ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ tấm đan ga | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,266 | 100m2 |
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,596 | tấn |
11 | Bốc xếp tấm đan ga đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 38 | cấu kiện |
12 | Bốc xếp tấm đan ga đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 38 | cấu kiện |
13 | Vận chuyển tấm đan ga bằng ô tô 7T, cự ly vận chuyển | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8645 | 10 tấn/1km |
14 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 38 | cấu kiện |
15 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 38 | cấu kiện |
16 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,4845 | 10 tấn/1km |
17 | Lắp dựng cấu kiện bê tông tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật | 76 | cấu kiện |
18 | Gia công thép hình | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,421 | tấn |
19 | Lắp đặt thép hình | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,421 | tấn |
20 | Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6463 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,9389 | 100m3 |
G | Hạng mục 7: Hệ thống thoát nước ( Phần cửa thu) | |||
1 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cửa thu, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,584 | m3 |
2 | Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 13,148 | m2 |
3 | Láng cửa thu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,31 | m2 |
4 | Ván khuôn cửa thu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,166 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cửa thu, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,082 | m3 |
6 | Cung cấp lắp đặt ghi chắn rác composite KT 910x280 tải trọng 250KN | Theo yêu cầu kỹ thuật | 38 | cái |
H | Hạng mục 8: Hệ thống thoát nước ( Phần Cống thoát nước D500) | |||
1 | Đào cống, mương thoát nước , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8,9762 | 100m3 |
2 | Ván khuôn lót móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,986 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 88,373 | m3 |
4 | Cát chèn móng cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,9503 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 46,094 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đế cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 6,393 | 100m2 |
7 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đế cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,457 | tấn |
8 | Bốc xếp đế cống đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.213 | cấu kiện |
9 | Bốc xếp đế cống đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.213 | cấu kiện |
10 | Vận chuyển đế cống, trọng lượng P | Theo yêu cầu kỹ thuật | 11,5235 | 10 tấn/1km |
11 | Lắp đặt đế cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.213 | cái |
12 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 500mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 404,48 | đoạn ống |
13 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 500mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 366 | mối nối |
14 | Chít vữa mối nối cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 366 | mối nối |
15 | Quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật và buộc dây thép 3mm mối nối cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 366 | mối nối |
16 | Đắp cống và hè bằng cát, b, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14,5828 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8,9762 | 100m3 |
I | Hạng mục 9: Hệ thống thoát nước ( Phần Cống ngang D500:) | |||
1 | Cắt mặt đường hiện trạng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,686 | 10m |
2 | Phá mặt đường hiện trạng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,8062 | m3 |
3 | Vận chuyển đất , đất cấp IV | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0181 | 100m3 |
4 | Vận chuyển , đất cấp IV | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0181 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất , đất cấp IV | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0181 | 100m3/1km |
6 | Đào cống, rãnh thoát nước , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2117 | 100m3 |
7 | Đóng cọc tre chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4,984 | 100m |
8 | Cát phủ đầu cọc | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,712 | m3 |
9 | Ván khuôn lót móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,016 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,712 | m3 |
11 | Cát chèn móng cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0074 | 100m3 |
12 | Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,38 | m3 |
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đế cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,053 | 100m2 |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đế cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,012 | tấn |
15 | Bốc xếp đế cống đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10 | cấu kiện |
16 | Bốc xếp đế cống đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10 | cấu kiện |
17 | Vận chuyển đế cống, trọng lượng P | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,095 | 10 tấn/1km |
18 | Lắp đặt đế cống D500 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
19 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 500mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,2 | đoạn ống |
20 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 500mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | mối nối |
21 | Chít vữa mối nối cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | mối nối |
22 | Quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật và buộc dây thép 3mm mối nối cống | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | mối nối |
23 | Đắp cát cống và hè bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0848 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2117 | 100m3 |
25 | Đào móng, , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0439 | 100m3 |
26 | Đắp cát,, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0229 | 100m3 |
27 | Vận chuyển đất b, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0439 | 100m3 |
28 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,384 | m3 |
29 | Ván khuôn bê tông lót | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,018 | 100m2 |
30 | Ván khuôn hố thu đúc sẵn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,151 | 100m2 |
31 | Đổ bê tông hố thu, đá 1x2, mác 300 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,904 | m3 |
32 | Cốt thép hố thu đúc sẵn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,064 | tấn |
33 | Bốc xếp hố thu đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5 | cấu kiện |
34 | Bốc xếp hố thu nước đúc sãn trọng lượng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5 | cấu kiện |
35 | Vận chuyển hố thu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,26 | 10 tấn/1km |
36 | Lắp đặt hố thu đúc sẵn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5 | cấu kiện |
37 | Cung cấp lắp đặt ghi chắn rác composite KT 1000x440 tải trọng 250KN | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
38 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D200 class 3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,075 | 100m |
J | Hạng mục 10: Điện chiếu sáng | |||
1 | Lắp dựng cột đèn chiếu sáng liền cần đơn cao 6m vươn 1,5m | Theo yêu cầu kỹ thuật | 21 | cột |
2 | Đèn đường led ELST-01A, công suất 80w, chống sét 10Kv hoặc tương đương | Theo yêu cầu kỹ thuật | 21 | bộ |
3 | Rải cáp ngầm CU/PVC/XLPE/DSTA/PVC 4x16mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7,18 | 100m |
4 | Dây đồng trần M10 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 718 | m |
5 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn, dây 3x1.5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,1 | 100m |
6 | Luồn cáp cửa cột | Theo yêu cầu kỹ thuật | 42 | 1 đầu cáp |
7 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo yêu cầu kỹ thuật | 21 | 1 bảng |
8 | Lắp cửa cột | Theo yêu cầu kỹ thuật | 21 | 1 cửa |
9 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 17,6 | 10 đầu cốt |
10 | Đầu cốt M16 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 176 | cái |
11 | Đào móng hào cáp bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,1258 | 100m3 |
12 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,362 | 100m2 |
13 | Lưới nilon báo hiệu cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 236,2 | m2 |
14 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5,3145 | 1000v |
15 | Gạch đặc không nung | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5.314,5 | viên |
16 | Cát đen đệm hào cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 74,9935 | m3 |
17 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 74,9935 | m3 |
18 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,0629 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,0629 | 100m3 |
20 | Đào móng hào cáp bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0963 | 100m3 |
21 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,07 | 100m2 |
22 | Lưới nilon báo hiệu cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7 | m2 |
23 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1575 | 1000v |
24 | Gạch đặc không nung | Theo yêu cầu kỹ thuật | 157,5 | viên |
25 | Cát đen đệm hào cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,24 | m3 |
26 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,24 | m3 |
27 | Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0252 | 100m3 |
28 | Vận chuyển đất , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0078 | 100m3 |
29 | Sắt, bu lông các loại mạ kẽm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 333,48 | kg |
30 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,1 | 10 cọc |
31 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2793 | 100kg |
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,528 | m3 |
33 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,528 | m3 |
34 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8 | m3 |
35 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8 | m3 |
36 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
37 | Kéo rải dây tiếp địa - Loại dây thép D10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 28 | m |
38 | Tai bắt dày 4mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
39 | Bu long M16 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
40 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 13,104 | m3 |
41 | Khung móng cột chiếu sáng M16x240x240x600 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 21 | cái |
42 | Đắp vữa chân cột | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,168 | m3 |
43 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,4536 | 100m2 |
44 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10,08 | m3 |
45 | Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0302 | 100m3 |
46 | Vận chuyển đất , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1008 | 100m3 |
47 | Viên sứ báo cáp (20m/ viên) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 30 | viên |
48 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính HDPE D65/50 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7,84 | 100m |
49 | Tủ điện chiếu sáng (trọn bộ) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | tủ |
50 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | 1 tủ |
51 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng > 1m, sâu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6552 | m3 |
52 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,063 | m3 |
53 | Khung móng tủ điện M24x300x400x750 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
54 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,042 | 100m2 |
55 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,21 | m3 |
56 | Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0026 | 100m3 |
57 | Vận chuyển đất , đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,004 | 100m3 |
58 | Attomat 3 pha 50A-500V ( lắp trong tủ điện hạ thế của các TBA cấp nguồn) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
59 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | 1 cái |
60 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | sợi |
61 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 22 | 1 vị trí |
62 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 50A | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≥0,4m3 | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 2 |
2 | Xe lu bánh lốp | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 1 |
3 | Máy lu thép | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 1 |
4 | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 2 |
5 | Máy rải bê tông nhựa | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 1 |
6 | Ô tô xi téc | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 1 |
7 | Xe cẩu tự hành | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu | 166,8353 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Vận chuyển đất phế thải | 1,6684 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Đào khuôn đường, đất cấp II | 7,8619 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Vận chuyển đất cấp II | 5,0156 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Vận chuyển đất , đất cấp II | 5,0156 | 100m3/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Đào hữu cơ, đào cấp bằng máy đào | 0,4329 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Đào bùn bằng máy đào | 2,9418 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Vận chuyển bùn và hữu cơ | 3,3747 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Vận chuyển đất và hữu cơ | 3,3747 | 100m3/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,007 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,934 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,95 | 3,521 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Vật liệu cấp phối đất núi đắp nền | 397,873 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Tạo nhám mặt đường cũ | 23,332 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 3,223 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 4,813 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 31,343 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 31,343 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, | 4,5573 | 100tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Đóng cọc tre , chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 19,95 | 100m | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Phên nứa | 212,8 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | 49,68 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Ván khuôn cho bê tông móng bó vỉa | 2,484 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Đổ bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200 | 75,762 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Ván khuôn bê tông viên bó vỉa | 14,035 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Bốc xếp bó vỉa, trọng lượng | 1.242 | cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Bốc xếp bó vỉa, trọng lượng | 1.242 | cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Vận chuyển bó vỉa, trọng lượng P | 16,6676 | 10 tấn/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Lắp đặt bó vỉa | 1.242 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | 37,26 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Ván khuôn cho bê tông móng đan rãnh | 1,242 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | 22,356 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ván khuôn bê tông viên đan rãnh | 2,385 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Vữa lót VXM M75 | 372,6 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bốc xếp đan rãnh đúc sẵn, trọng lượng P | 49,1832 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Bốc xếp đan rãnh đúc sẵn, trọng lượng P | 49,1832 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Vận chuyển tấm đan rãnh, trọng lượng P | 4,9183 | 10 tấn/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Lắp dựng viên đan rãnh | 2.484 | 1 cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Đắp bao lề bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | 2,8463 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Ván khuôn hè | 1,242 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Rải nilon lót hè | 6,9467 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 69,467 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Lát vỉa hè bằng gạch terazzo vữa XM M75 | 694,673 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Đào móng bó hè, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 0,3591 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Ván khuôn móng bó hè | 0,7 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 9,45 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó hè, vữa XM mác 75 | 16,17 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Đắp trả móng bó hè | 0,1029 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Vận chuyển đất , đất cấp II | 0,2562 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Ván khuôn hè vị trí ô trồng cây | 0,229 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng như sau:
- Có quan hệ với 175 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,99%, Xây lắp 89,07%, Tư vấn 7,95%, Phi tư vấn 0,66%, Hỗn hợp 0,33%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.050.449.569.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.004.280.658.909 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy ghi nhớ, chỉ cần bạn không thừa nhận mình có cảm giác tự ti thì không ai có thể làm bạn có cảm giác tự ti. "
Roosevelt (Mỹ)
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.