Thông báo mời thầu

Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn Tiên Sa (từ giáp thôn Kiều Đông đến Nhà văn hóa thôn Tiên Sa

Tìm thấy: 14:07 20/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Hồng Thái, huyện An Dương
Gói thầu
Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn Tiên Sa (từ giáp thôn Kiều Đông đến Nhà văn hóa thôn Tiên Sa
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện An Dương – Địa chỉ: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng + Điện thoại: (+84) 0225.3770035
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Hồng Thái, huyện An Dương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố và ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:15 30/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:00 20/07/2022
đến
14:15 30/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:15 30/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/07/2022 (28/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn Tiên Sa (từ giáp thôn Kiều Đông đến Nhà văn hóa thôn Tiên Sa
Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Hồng Thái, huyện An Dương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng , địa chỉ: Thị trấn An Dương - An Dương - Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện An Dương – Địa chỉ: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng + Điện thoại: (+84) 0225.3770035
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị tư vấn thiết kế: Công ty cổ phần tư vấn và xây lắp ĐT – Địa chỉ: Số 68C Đường Mạc Thiên Phúc, Phường Lãm Hà, quận Kiến An, Thành phố Hải Phòng + Đơn vị thẩm định: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện An Dương - Địa chỉ: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP Hải Phòng + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: - Đơn vị lập: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng và thương mại Tường Lâm - Địa chỉ: số 636 Ngô Gia Tự, Quận Hải An, Tp Hải Phòng - Đơn vị thẩm định: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế công trình xây dựng Hải Phòng – Địa chỉ: Số 36 Lý Tự Trọng, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định KQLCN nhà thầu: - Đơn vị lập: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng và thương mại Tường Lâm - Địa chỉ: số 636 Ngô Gia Tự, Quận Hải An, Tp Hải Phòng - Đơn vị thẩm định: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế công trình xây dựng Hải Phòng – Địa chỉ: Số 36 Lý Tự Trọng, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng , địa chỉ: Thị trấn An Dương - An Dương - Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện An Dương – Địa chỉ: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng + Điện thoại: (+84) 0225.3770035

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận ĐKKD . - Chứng chỉ NLHĐTCXD công trình giao thông hạng III trở lên. b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về báo cáo tài chính: Scan bản chụp BCTC kèm theo Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (Đối với báo cáo tài chính kê khai qua cơ quan thuế) Trường hợp báo cáo tài chính được kiểm toán cần chứng minh HĐ thuê dịch vụ kiểm toán của nhà thầu đối với đơn vị kiểm toán và chứng chỉ hành nghề kiểm toán của người xác lập báo cáo kiểm toán. - Hợp đồng cung cấp tín dụng còn hiệu lực có giá trị lớn hơn giá trị đảm bảo nguồn lực tài chính cho gói thầu được ký với tổ chức tín dụng nơi nhà thầu giao dịch trong quan hệ cấp bảo lãnh dự thầu và cam kết cung cấp nguồn lực tài chính cho gói thầu theo quy định của Thông tư 07/2015/TT-NHNN. - Về Hợp đồng: Bản scan Hợp đồng được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền kèm theo các tài liệu chứng minh công trình (Đối với nhà thầu độc lập) hoặc hợp đồng của nhà thầu chính và kết quả lựa chọn nhà thầu chính (nếu là nhà thầu phụ)+ BBNT bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng . - Về nhân sự: Scan các bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSDT, thỏa thuận quan hệ lao động giữa doanh nghiệp với người lao động theo quy định của Luật Lao động số 45/2019/QH14. - Về thiết bị: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc thiết bị phục vụ thi công, trạng thái hoạt động của thiết bị. Đăng ký thiết bị theo quy định của TT số 22/2019/TT-BGTVT, và kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dụng theo quy định tại TT số 46/2015/TT-BGTVT. - Bảng chiết tính đơn giá dự thầu thể hiện đơn giá áp dụng, các khoản chi phí cấu thành đơn giá dự thầu bao gồm cả phần giảm giá (nếu có) - Các tài liệu yêu cầu tại Mục 3 Chương III Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Bản scan thuyết minh BPTC, bản vẽ BPTC, biểu tiến độ có đóng dấu của nhà thầu). Lưu ý: Việc sử dụng tài liệu trong việc nộp E-HSDT là tài liệu được chứng thực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện An Dương – Địa chỉ: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng + Điện thoại: (+84) 0225.3770035
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng và thương mại Tường Lâm – Số 636 Ngô Gia Tự, quận Hải An, Thành phố Hải Phòng – Số điện thoại: (+84) 02253.670677
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch, huyện An Dương, TP Hải Phòng Trường hợp cần thiết, liên hệ với đường dây nóng của của Báo Đấu thầu theo số điện thoại (+84) 0243.768.6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là kỹ sư xây dựng tốt nghiệp chuyên ngành giao thông.Tài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Có bằng đại học chuyên ngành giao thông- Có chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV trở lên có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 201953
2Cán bộ kỹ thuật thi công phần giao thông và thoát nước2Là kỹ sư xây dựng tốt nghiệp chuyên ngành giao thông hoặc cấp thoát nướcTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Có bằng đại học chuyên ngành giao thông hoặc cấp thoát nước- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 201953
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần hệ thống và thiết bị điện1Là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành điện, điện tửTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Có bằng đại học chuyên ngành điện.- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 201932
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách giám sát kỹ thuật và an toàn lao động1Là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng.Tài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động- Đã từng làm cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 201932

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Nền mặt đường ( Phần phá dỡ hiện trạng)
1Phá dỡ kết cấuTheo yêu cầu kỹ thuật166,8353m3
2Vận chuyển đất phế thảiTheo yêu cầu kỹ thuật1,6684100m3
BHạng mục 2: Nền mặt đường
1Đào khuôn đường, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật7,8619100m3
2Vận chuyển đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật5,0156100m3
3Vận chuyển đất , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật5,0156100m3/1km
4Đào hữu cơ, đào cấp bằng máy đào Theo yêu cầu kỹ thuật0,4329100m3
5Đào bùn bằng máy đào Theo yêu cầu kỹ thuật2,9418100m3
6Vận chuyển bùn và hữu cơTheo yêu cầu kỹ thuật3,3747100m3
7Vận chuyển đất và hữu cơTheo yêu cầu kỹ thuật3,3747100m3/1km
8Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật3,007100m3
9Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật2,934100m3
10Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật3,521100m3
11Vật liệu cấp phối đất núi đắp nềnTheo yêu cầu kỹ thuật397,873m3
12Tạo nhám mặt đường cũTheo yêu cầu kỹ thuật23,332100m2
13Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo yêu cầu kỹ thuật3,223100m3
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo yêu cầu kỹ thuật4,813100m3
15Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo yêu cầu kỹ thuật31,343100m2
16Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Theo yêu cầu kỹ thuật31,343100m2
17Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ,Theo yêu cầu kỹ thuật4,5573100tấn
18Đóng cọc tre , chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật19,95100m
19Phên nứaTheo yêu cầu kỹ thuật212,8m2
CHạng mục 3: Bó vỉa + Đan rãnh + Vỉa hè + Bó hè
1Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật49,68m3
2Ván khuôn cho bê tông móng bó vỉaTheo yêu cầu kỹ thuật2,484100m2
3Đổ bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật75,762m3
4Ván khuôn bê tông viên bó vỉaTheo yêu cầu kỹ thuật14,035100m2
5Bốc xếp bó vỉa, trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật1.242cấu kiện
6Bốc xếp bó vỉa, trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật1.242cấu kiện
7Vận chuyển bó vỉa, trọng lượng P Theo yêu cầu kỹ thuật16,667610 tấn/1km
8Lắp đặt bó vỉaTheo yêu cầu kỹ thuật1.242m
9Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật37,26m3
10Ván khuôn cho bê tông móng đan rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật1,242100m2
11Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật22,356m3
12Ván khuôn bê tông viên đan rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật2,385100m2
13Vữa lót VXM M75Theo yêu cầu kỹ thuật372,6m2
14Bốc xếp đan rãnh đúc sẵn, trọng lượng P Theo yêu cầu kỹ thuật49,1832tấn
15Bốc xếp đan rãnh đúc sẵn, trọng lượng P Theo yêu cầu kỹ thuật49,1832tấn
16Vận chuyển tấm đan rãnh, trọng lượng P Theo yêu cầu kỹ thuật4,918310 tấn/1km
17Lắp dựng viên đan rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật2.4841 cấu kiện
18Đắp bao lề bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Theo yêu cầu kỹ thuật2,8463100m3
19Ván khuôn hèTheo yêu cầu kỹ thuật1,242100m2
20Rải nilon lót hèTheo yêu cầu kỹ thuật6,9467100m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật69,467m3
22Lát vỉa hè bằng gạch terazzo vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật694,673m2
23Đào móng bó hè, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,3591100m3
24Ván khuôn móng bó hèTheo yêu cầu kỹ thuật0,7100m2
25Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật9,45m3
26Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó hè, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật16,17m3
27Đắp trả móng bó hèTheo yêu cầu kỹ thuật0,1029100m3
28Vận chuyển đất , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,2562100m3
DHạng mục 4: Ô trồng cây + Biển báo
1Ván khuôn hè vị trí ô trồng câyTheo yêu cầu kỹ thuật0,229100m2
2Đổ đất màu trồng câyTheo yêu cầu kỹ thuật9,273m3
3Mua đất màu trồng câyTheo yêu cầu kỹ thuật10,5712m3
4Trồng và chăm sóc cây bóng mát đường kính gốc 7-10cm, cao 3mTheo yêu cầu kỹ thuật106cây
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,829m3
6Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,638m3
7Cột đỡ biển báo D88,3mm dày 3mm, sơn trắng đỏ xen kẽ, rộng 30cmTheo yêu cầu kỹ thuật9,45m
8Biển báo tam giác 70cmTheo yêu cầu kỹ thuật3cái
9Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmTheo yêu cầu kỹ thuật3cái
10Đắp đất nền móng công trìnhTheo yêu cầu kỹ thuật0,191m3
11Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mmTheo yêu cầu kỹ thuật32,25m2
12Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6,0mmTheo yêu cầu kỹ thuật79,2m2
EHạng mục 5: Hệ thống thoát nước ( Phần phá dỡ rãnh thoát nước hiện trạng)
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo yêu cầu kỹ thuật60,75m3
2Phá dỡ kết cấu gạchTheo yêu cầu kỹ thuật118,125m3
3Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật33,75m3
4Vận chuyển đất phế thảiTheo yêu cầu kỹ thuật2,1263100m3
FHạng mục 6: Hệ thống thoát nước ( Phần ga thu nước loại 1)
1Đào móng ga, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật1,9389100m3
2Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật8,773m3
3Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật17,547m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng gaTheo yêu cầu kỹ thuật0,693100m2
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật47,673m3
6Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật166,535m2
7Láng ga, dày 2,0 cm, vữa XM 75Theo yêu cầu kỹ thuật26,752m2
8Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật5,396m3
9Ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ tấm đan gaTheo yêu cầu kỹ thuật0,266100m2
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật0,596tấn
11Bốc xếp tấm đan ga đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật38cấu kiện
12Bốc xếp tấm đan ga đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật38cấu kiện
13Vận chuyển tấm đan ga bằng ô tô 7T, cự ly vận chuyển Theo yêu cầu kỹ thuật0,864510 tấn/1km
14Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật38cấu kiện
15Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật38cấu kiện
16Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Theo yêu cầu kỹ thuật0,484510 tấn/1km
17Lắp dựng cấu kiện bê tông tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật76cấu kiện
18Gia công thép hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật0,421tấn
19Lắp đặt thép hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật0,421tấn
20Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật0,6463100m3
21Vận chuyển đất , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật1,9389100m3
GHạng mục 7: Hệ thống thoát nước ( Phần cửa thu)
1Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cửa thu, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật1,584m3
2Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật13,148m2
3Láng cửa thu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật16,31m2
4Ván khuôn cửa thuTheo yêu cầu kỹ thuật0,166100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cửa thu, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật1,082m3
6Cung cấp lắp đặt ghi chắn rác composite KT 910x280 tải trọng 250KNTheo yêu cầu kỹ thuật38cái
HHạng mục 8: Hệ thống thoát nước ( Phần Cống thoát nước D500)
1Đào cống, mương thoát nước , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật8,9762100m3
2Ván khuôn lót móngTheo yêu cầu kỹ thuật1,986100m2
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật88,373m3
4Cát chèn móng cốngTheo yêu cầu kỹ thuật0,9503100m3
5Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật46,094m3
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đế cốngTheo yêu cầu kỹ thuật6,393100m2
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đế cốngTheo yêu cầu kỹ thuật1,457tấn
8Bốc xếp đế cống đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật1.213cấu kiện
9Bốc xếp đế cống đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật1.213cấu kiện
10Vận chuyển đế cống, trọng lượng P Theo yêu cầu kỹ thuật11,523510 tấn/1km
11Lắp đặt đế cốngTheo yêu cầu kỹ thuật1.213cái
12Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 500mmTheo yêu cầu kỹ thuật404,48đoạn ống
13Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 500mmTheo yêu cầu kỹ thuật366mối nối
14Chít vữa mối nối cốngTheo yêu cầu kỹ thuật366mối nối
15Quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật và buộc dây thép 3mm mối nối cốngTheo yêu cầu kỹ thuật366mối nối
16Đắp cống và hè bằng cát, b, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật14,5828100m3
17Vận chuyển đất , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật8,9762100m3
IHạng mục 9: Hệ thống thoát nước ( Phần Cống ngang D500:)
1Cắt mặt đường hiện trạngTheo yêu cầu kỹ thuật0,68610m
2Phá mặt đường hiện trạngTheo yêu cầu kỹ thuật1,8062m3
3Vận chuyển đất , đất cấp IVTheo yêu cầu kỹ thuật0,0181100m3
4Vận chuyển , đất cấp IVTheo yêu cầu kỹ thuật0,0181100m3/1km
5Vận chuyển đất , đất cấp IVTheo yêu cầu kỹ thuật0,0181100m3/1km
6Đào cống, rãnh thoát nước , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,2117100m3
7Đóng cọc tre chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật4,984100m
8Cát phủ đầu cọcTheo yêu cầu kỹ thuật0,712m3
9Ván khuôn lót móngTheo yêu cầu kỹ thuật0,016100m2
10Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,712m3
11Cát chèn móng cốngTheo yêu cầu kỹ thuật0,0074100m3
12Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật0,38m3
13Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đế cốngTheo yêu cầu kỹ thuật0,053100m2
14Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đế cốngTheo yêu cầu kỹ thuật0,012tấn
15Bốc xếp đế cống đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật10cấu kiện
16Bốc xếp đế cống đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật10cấu kiện
17Vận chuyển đế cống, trọng lượng P Theo yêu cầu kỹ thuật0,09510 tấn/1km
18Lắp đặt đế cống D500Theo yêu cầu kỹ thuật10cái
19Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 500mmTheo yêu cầu kỹ thuật3,2đoạn ống
20Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 500mmTheo yêu cầu kỹ thuật3mối nối
21Chít vữa mối nối cốngTheo yêu cầu kỹ thuật3mối nối
22Quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật và buộc dây thép 3mm mối nối cốngTheo yêu cầu kỹ thuật3mối nối
23Đắp cát cống và hè bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật0,0848100m3
24Vận chuyển đất đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,2117100m3
25Đào móng, , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,0439100m3
26Đắp cát,, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật0,0229100m3
27Vận chuyển đất b, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,0439100m3
28Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,384m3
29Ván khuôn bê tông lótTheo yêu cầu kỹ thuật0,018100m2
30Ván khuôn hố thu đúc sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật0,151100m2
31Đổ bê tông hố thu, đá 1x2, mác 300Theo yêu cầu kỹ thuật0,904m3
32Cốt thép hố thu đúc sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật0,064tấn
33Bốc xếp hố thu đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật5cấu kiện
34Bốc xếp hố thu nước đúc sãn trọng lượng Theo yêu cầu kỹ thuật5cấu kiện
35Vận chuyển hố thuTheo yêu cầu kỹ thuật2,2610 tấn/1km
36Lắp đặt hố thu đúc sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật5cấu kiện
37Cung cấp lắp đặt ghi chắn rác composite KT 1000x440 tải trọng 250KNTheo yêu cầu kỹ thuật5cái
38Lắp đặt ống nhựa uPVC D200 class 3Theo yêu cầu kỹ thuật0,075100m
JHạng mục 10: Điện chiếu sáng
1Lắp dựng cột đèn chiếu sáng liền cần đơn cao 6m vươn 1,5mTheo yêu cầu kỹ thuật21cột
2Đèn đường led ELST-01A, công suất 80w, chống sét 10Kv hoặc tương đươngTheo yêu cầu kỹ thuật21bộ
3Rải cáp ngầm CU/PVC/XLPE/DSTA/PVC 4x16mm2Theo yêu cầu kỹ thuật7,18100m
4Dây đồng trần M10Theo yêu cầu kỹ thuật718m
5Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn, dây 3x1.5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật2,1100m
6Luồn cáp cửa cộtTheo yêu cầu kỹ thuật421 đầu cáp
7Lắp bảng điện cửa cộtTheo yêu cầu kỹ thuật211 bảng
8Lắp cửa cộtTheo yêu cầu kỹ thuật211 cửa
9Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo yêu cầu kỹ thuật17,610 đầu cốt
10Đầu cốt M16Theo yêu cầu kỹ thuật176cái
11Đào móng hào cáp bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật2,1258100m3
12Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo yêu cầu kỹ thuật2,362100m2
13Lưới nilon báo hiệu cápTheo yêu cầu kỹ thuật236,2m2
14Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉTheo yêu cầu kỹ thuật5,31451000v
15Gạch đặc không nungTheo yêu cầu kỹ thuật5.314,5viên
16Cát đen đệm hào cápTheo yêu cầu kỹ thuật74,9935m3
17Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmTheo yêu cầu kỹ thuật74,9935m3
18Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật1,0629100m3
19Vận chuyển đất , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật1,0629100m3
20Đào móng hào cáp bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,0963100m3
21Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo yêu cầu kỹ thuật0,07100m2
22Lưới nilon báo hiệu cápTheo yêu cầu kỹ thuật7m2
23Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉTheo yêu cầu kỹ thuật0,15751000v
24Gạch đặc không nungTheo yêu cầu kỹ thuật157,5viên
25Cát đen đệm hào cápTheo yêu cầu kỹ thuật2,24m3
26Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmTheo yêu cầu kỹ thuật2,24m3
27Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật0,0252100m3
28Vận chuyển đất , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,0078100m3
29Sắt, bu lông các loại mạ kẽmTheo yêu cầu kỹ thuật333,48kg
30Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo yêu cầu kỹ thuật2,110 cọc
31Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,2793100kg
32Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật3,528m3
33Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật3,528m3
34Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật8m3
35Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật8m3
36Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầmTheo yêu cầu kỹ thuật1bộ
37Kéo rải dây tiếp địa - Loại dây thép D10mmTheo yêu cầu kỹ thuật28m
38Tai bắt dày 4mmTheo yêu cầu kỹ thuật1cái
39Bu long M16Theo yêu cầu kỹ thuật1cái
40Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật13,104m3
41Khung móng cột chiếu sáng M16x240x240x600Theo yêu cầu kỹ thuật21cái
42Đắp vữa chân cộtTheo yêu cầu kỹ thuật0,168m3
43Ván khuôn móngTheo yêu cầu kỹ thuật0,4536100m2
44Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật10,08m3
45Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật0,0302100m3
46Vận chuyển đất , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,1008100m3
47Viên sứ báo cáp (20m/ viên)Theo yêu cầu kỹ thuật30viên
48Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính HDPE D65/50Theo yêu cầu kỹ thuật7,84100m
49Tủ điện chiếu sáng (trọn bộ)Theo yêu cầu kỹ thuật1tủ
50Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaTheo yêu cầu kỹ thuật11 tủ
51Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng > 1m, sâu Theo yêu cầu kỹ thuật0,6552m3
52Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,063m3
53Khung móng tủ điện M24x300x400x750Theo yêu cầu kỹ thuật1cái
54Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật0,042100m2
55Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,21m3
56Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật0,0026100m3
57Vận chuyển đất , đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật0,004100m3
58Attomat 3 pha 50A-500V ( lắp trong tủ điện hạ thế của các TBA cấp nguồn)Theo yêu cầu kỹ thuật2cái
59Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo yêu cầu kỹ thuật21 cái
60Thí nghiệm cáp lực, điện áp Theo yêu cầu kỹ thuật4sợi
61Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thépTheo yêu cầu kỹ thuật221 vị trí
62Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 50ATheo yêu cầu kỹ thuật2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥0,4m3Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị2
2Xe lu bánh lốpChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị1
3Máy lu thépChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị1
4Ô tô tự đổ ≥ 5 tấnChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị2
5Máy rải bê tông nhựaChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị1
6Ô tô xi técChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị1
7Xe cẩu tự hànhChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu
166,8353 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
2 Vận chuyển đất phế thải
1,6684 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
3 Đào khuôn đường, đất cấp II
7,8619 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
4 Vận chuyển đất cấp II
5,0156 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
5 Vận chuyển đất , đất cấp II
5,0156 100m3/1km Theo yêu cầu kỹ thuật
6 Đào hữu cơ, đào cấp bằng máy đào
0,4329 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
7 Đào bùn bằng máy đào
2,9418 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
8 Vận chuyển bùn và hữu cơ
3,3747 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
9 Vận chuyển đất và hữu cơ
3,3747 100m3/1km Theo yêu cầu kỹ thuật
10 Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90
3,007 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
11 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,934 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
12 Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,95
3,521 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
13 Vật liệu cấp phối đất núi đắp nền
397,873 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
14 Tạo nhám mặt đường cũ
23,332 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
3,223 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
16 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
4,813 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
17 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
31,343 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
18 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
31,343 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
19 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ,
4,5573 100tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
20 Đóng cọc tre , chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I
19,95 100m Theo yêu cầu kỹ thuật
21 Phên nứa
212,8 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
22 Đổ bê tông móng, chiều rộng
49,68 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
23 Ván khuôn cho bê tông móng bó vỉa
2,484 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
24 Đổ bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200
75,762 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
25 Ván khuôn bê tông viên bó vỉa
14,035 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
26 Bốc xếp bó vỉa, trọng lượng
1.242 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật
27 Bốc xếp bó vỉa, trọng lượng
1.242 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật
28 Vận chuyển bó vỉa, trọng lượng P
16,6676 10 tấn/1km Theo yêu cầu kỹ thuật
29 Lắp đặt bó vỉa
1.242 m Theo yêu cầu kỹ thuật
30 Đổ bê tông móng, chiều rộng
37,26 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
31 Ván khuôn cho bê tông móng đan rãnh
1,242 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
32 Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200
22,356 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
33 Ván khuôn bê tông viên đan rãnh
2,385 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
34 Vữa lót VXM M75
372,6 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
35 Bốc xếp đan rãnh đúc sẵn, trọng lượng P
49,1832 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
36 Bốc xếp đan rãnh đúc sẵn, trọng lượng P
49,1832 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
37 Vận chuyển tấm đan rãnh, trọng lượng P
4,9183 10 tấn/1km Theo yêu cầu kỹ thuật
38 Lắp dựng viên đan rãnh
2.484 1 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật
39 Đắp bao lề bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)
2,8463 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
40 Ván khuôn hè
1,242 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
41 Rải nilon lót hè
6,9467 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
42 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
69,467 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
43 Lát vỉa hè bằng gạch terazzo vữa XM M75
694,673 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
44 Đào móng bó hè, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
0,3591 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
45 Ván khuôn móng bó hè
0,7 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
46 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
9,45 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
47 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó hè, vữa XM mác 75
16,17 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
48 Đắp trả móng bó hè
0,1029 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
49 Vận chuyển đất , đất cấp II
0,2562 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
50 Ván khuôn hè vị trí ô trồng cây
0,229 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 175 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,99%, Xây lắp 89,07%, Tư vấn 7,95%, Phi tư vấn 0,66%, Hỗn hợp 0,33%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.050.449.569.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.004.280.658.909 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn Tiên Sa (từ giáp thôn Kiều Đông đến Nhà văn hóa thôn Tiên Sa". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn Tiên Sa (từ giáp thôn Kiều Đông đến Nhà văn hóa thôn Tiên Sa" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy ghi nhớ, chỉ cần bạn không thừa nhận mình có cảm giác tự ti thì không ai có thể làm bạn có cảm giác tự ti. "

Roosevelt (Mỹ)

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1039 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1298 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25343 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39399 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây