Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 13: Cung cấp và lắp đặt thiết bị văn phòng, hệ thống mạng, điện thoại, camera, âm thanh, ti vi, hệ thống bốc số tự động Tên dự án là: Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: -Tài liệu kỹ thuật liên quan của thiết bị, - Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả phần mềm hệ thống xếp hàng tự động, |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. -Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các mặt hàng: Máy vi tính, máy photo, bàn ghế các loại, bộ lưu điện, tổng đài điện thoại, Camera các loại |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Địa chỉ: 504 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3714357 Fax: 0255.3828760 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Quảng Ngãi + 52 Hùng Vương, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi + Điện thoại : 0553.822 855 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Địa chỉ: 504 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3714357 Fax: 0255.3828760 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi + Địa chỉ: Số 96 đường Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi. + Điện thoại: 0255.3822868 + Fax: 0255.3825701 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy vi tính | 13 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
2 | Máy in | 13 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
3 | Máy Photocopy 2 mặt | 1 | Máy | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
4 | Tủ đựng dụng cụ Inox | 8 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
5 | Tủ đựng tài liệu | 17 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
6 | Tủ đựng thuốc Inox | 12 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
7 | Kệ để thuốc | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
8 | Kệ lưu trữ hồ sơ | 40 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
9 | Ghế chờ bệnh nhân | 50 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
10 | Ghế xếp Inox | 66 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
11 | Bàn làm việc | 21 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
12 | Ghế ngồi làm việc | 21 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
13 | Ghế đẩu quay | 4 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
14 | Quày thu viện phí | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
15 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
16 | Ghế hội trường | 150 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
17 | Bàn hội trường | 10 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
18 | Bục, tượng Bác Hồ | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
19 | Bục, tượng Hải Thượng Lãn Ông, Tuệ Tĩnh | 2 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
20 | Bảng tên các phòng | 250 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
21 | Bảng tên các khoa | 26 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
22 | Bảng chỉ dẫn toilet | 15 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
23 | Bảng tên đường dây nóng | 20 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
24 | Dòng chữ "BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TỈNH QUẢNG NGÃI" | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần thiết bị văn phòng | |
25 | SWITCH 48Port | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
26 | SWITCH 48Port | 3 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
27 | Thiết bị định tuyến Router | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
28 | Bộ lưu điện trung tâm UPS >= 10KVA | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
29 | Tủ VietRack 42 U | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
30 | Thiết bị phát sóng WiFi | 22 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
31 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn 63A | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
32 | dây cáp UTP Cat6 - Commscope | 910 | 10 m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
33 | Dây nhảy 0,5 m cat6 - Commscope | 140 | sợi | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
34 | Dây nhảy 3,0 m cat6 - Commscope | 122 | sợi | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
35 | Nhân nút mạng RJ45 (Mod Jack,Cat6E) - Commscope | 122 | 1 giắc cắm | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
36 | ổ cắm (đế âm, mặt che) | 122 | hộp | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
37 | ống nhựa fi 20 | 2.620 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
38 | Trunking 100x75 | 552 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
39 | Trunking 300x150 | 25 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
40 | Hệ thống tiếp địa chống sét | 1 | HT | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng Internet | |
41 | Tổng đài điện thoại | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng điện thoại | |
42 | Điện thoại bàn | 64 | Máy | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng điện thoại | |
43 | Tủ điện thoại 200 đôi | 1 | Tủ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng điện thoại | |
44 | Phiến đấu dây 10x2 | 14 | Phiến | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng điện thoại | |
45 | Cáp điện thoại 2x2x0,5mm2 (Sino) | 665 | 10 m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng điện thoại | |
46 | Nhân nút điện thoại RJ11 | 128 | 1 giắc cắm | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống mạng điện thoại | |
47 | SWITCH | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống camera | |
48 | Đầu ghi hình 64 kênh | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống camera | |
49 | Ổ cứng chuyên dụng cho Camera | 4 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống camera | |
50 | Camera IP dome | 43 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống camera | |
51 | Camera IP thân | 9 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống camera | |
52 | Tivi 49INCH | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống camera | |
53 | Cáp mạng UTP CAT6 | 265 | 10 m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống camera | |
54 | ống nhựa fi 20 | 270 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống camera | |
55 | Đầu DVD Player | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
56 | Bộ điều khiển trung tâm PlenaVas kèm âm ly 24w | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
57 | Âm ly kèm bộ trộn 120W | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
58 | Loa 6W loại có kẹp | 70 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
59 | Bàn gọi | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
60 | Đầu DVD Player | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
61 | Âm ly kèm bộ trộn 120W | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
62 | Loa 15W | 8 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
63 | Bộ thu micro không dây | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
64 | Micro không dây | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
65 | Micro cổ ngỗng | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
66 | Tủ Rack 20U | 1 | Tủ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
67 | Tủ Rack 12U | 1 | Tủ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
68 | ống nhựa fi 20 | 260 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
69 | dây loa chống nhiễu 16AWG - 1 đôi | 210 | 10 m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống âm thanh | |
70 | Tivi 49INCH | 12 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống truyền hình | |
71 | Bộ chia truyền hình 1 đầu vào, 8 đầu ra | 4 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống truyền hình | |
72 | Bộ khuyếch đại, có thể khếch đại 30-40 tivi | 4 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống truyền hình | |
73 | ổ cắm tivi vào tường (bao gồm cả đế và mặt) | 25 | bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống truyền hình | |
74 | ống nhựa fi 20 | 250 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống truyền hình | |
75 | cáp anten RG6 trong ống nổi | 112 | 10 m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống truyền hình | |
76 | Cáp mạng UTP CAT6 | 112 | 10 m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần hệ thống truyền hình | |
77 | Kios lấy số thứ tự | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
78 | Thiết bị điều khiển tại bàn | 5 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
79 | Màn hình hiển thị số thứ tự tại quầy | 5 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
80 | Màn hình hiển thị trung tâm | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
81 | Máy tính điều khiển | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
82 | Phần mềm máy chủ ( Server) điều phối | 1 | HT | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
83 | Phần mềm máy trạm ( Client ) điều phối | 1 | HT | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
84 | Amply | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
85 | Loa âm trần | 5 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) | |
86 | Loa âm trần | 5 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | Phần Hệ thống điều phối thông minh (bốc số tự động) |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt toàn bộ danh mục hàng hóa theo phạm vi cung cấp | 1 | Toàn bộ | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
2 | Cài đặt cấu hình thiết bị Router | 1 | Thiết bị | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
3 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 6 | Thiết bị | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
4 | Kiểm tra chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị Router | 1 | Thiết bị | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
5 | Kiểm tra chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị Switch | 4 | Thiết bị | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
6 | Nạp số liệu, cài đặt phần điều khiển tổng đài. Loại tổng đài độc lập | 1 | Tổng đài | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
7 | Cài đặt, khai báo giá thuê bao. Dung lượng giá thuê bao | 1 | Giá thuê bao | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
8 | Kiểm tra, đo thử tổng đài độc lập | 1 | Tổng đài | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
9 | Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa gắn trần và loa treo cột, tường (3w - 30w) | 78 | Thiết bị | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
10 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị khuếch đại tín hiệu đường trục của thiết bị thu truyền hình vệ tinh | 4 | Thiết bị | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
11 | Đo và cân chỉnh toàn bộ tuyến của hệ thống thu phát hình | 1 | Hệ thống | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
12 | Đào tạo chuyển giao công nghệ | 1 | Lần | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 18 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 18Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy vi tính | 13 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
2 | Máy in | 13 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
3 | Máy Photocopy 2 mặt | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
4 | Tủ đựng dụng cụ Inox | 8 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
5 | Tủ đựng tài liệu | 17 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
6 | Tủ đựng thuốc Inox | 12 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
7 | Kệ để thuốc | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
8 | Kệ lưu trữ hồ sơ | 40 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
9 | Ghế chờ bệnh nhân | 50 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
10 | Ghế xếp Inox | 66 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
11 | Bàn làm việc | 21 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
12 | Ghế ngồi làm việc | 21 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
13 | Ghế đẩu quay | 4 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
14 | Quày thu viện phí | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
15 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
16 | Ghế hội trường | 150 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
17 | Bàn hội trường | 10 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
18 | Bục, tượng Bác Hồ | 1 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
19 | Bục, tượng Hải Thượng Lãn Ông, Tuệ Tĩnh | 2 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
20 | Bảng tên các phòng | 250 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
21 | Bảng tên các khoa | 26 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
22 | Bảng chỉ dẫn toilet | 15 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
23 | Bảng tên đường dây nóng | 20 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
24 | Dòng chữ "BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TỈNH QUẢNG NGÃI" | 1 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
25 | SWITCH 48Port | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
26 | SWITCH 48Port | 3 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
27 | Thiết bị định tuyến Router | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
28 | Bộ lưu điện trung tâm UPS >= 10KVA | 1 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
29 | Tủ VietRack 42 U | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
30 | Thiết bị phát sóng WiFi | 22 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
31 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn 63A | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
32 | dây cáp UTP Cat6 - Commscope | 910 | 10 m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
33 | Dây nhảy 0,5 m cat6 - Commscope | 140 | sợi | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
34 | Dây nhảy 3,0 m cat6 - Commscope | 122 | sợi | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
35 | Nhân nút mạng RJ45 (Mod Jack,Cat6E) - Commscope | 122 | 1 giắc cắm | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
36 | ổ cắm (đế âm, mặt che) | 122 | hộp | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
37 | ống nhựa fi 20 | 2.620 | m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
38 | Trunking 100x75 | 552 | m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
39 | Trunking 300x150 | 25 | m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
40 | Hệ thống tiếp địa chống sét | 1 | HT | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
41 | Tổng đài điện thoại | 1 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
42 | Điện thoại bàn | 64 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
43 | Tủ điện thoại 200 đôi | 1 | Tủ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
44 | Phiến đấu dây 10x2 | 14 | Phiến | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
45 | Cáp điện thoại 2x2x0,5mm2 (Sino) | 665 | 10 m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
46 | Nhân nút điện thoại RJ11 | 128 | 1 giắc cắm | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
47 | SWITCH | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
48 | Đầu ghi hình 64 kênh | 1 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
49 | Ổ cứng chuyên dụng cho Camera | 4 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
50 | Camera IP dome | 43 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
51 | Camera IP thân | 9 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
52 | Tivi 49INCH | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
53 | Cáp mạng UTP CAT6 | 265 | 10 m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
54 | ống nhựa fi 20 | 270 | m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
55 | Đầu DVD Player | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
56 | Bộ điều khiển trung tâm PlenaVas kèm âm ly 24w | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
57 | Âm ly kèm bộ trộn 120W | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
58 | Loa 6W loại có kẹp | 70 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
59 | Bàn gọi | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
60 | Đầu DVD Player | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
61 | Âm ly kèm bộ trộn 120W | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
62 | Loa 15W | 8 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
63 | Bộ thu micro không dây | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
64 | Micro không dây | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
65 | Micro cổ ngỗng | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
66 | Tủ Rack 20U | 1 | Tủ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
67 | Tủ Rack 12U | 1 | Tủ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
68 | ống nhựa fi 20 | 260 | m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
69 | dây loa chống nhiễu 16AWG - 1 đôi | 210 | 10 m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
70 | Tivi 49INCH | 12 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
71 | Bộ chia truyền hình 1 đầu vào, 8 đầu ra | 4 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
72 | Bộ khuyếch đại, có thể khếch đại 30-40 tivi | 4 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
73 | ổ cắm tivi vào tường (bao gồm cả đế và mặt) | 25 | bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
74 | ống nhựa fi 20 | 250 | m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
75 | cáp anten RG6 trong ống nổi | 112 | 10 m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
76 | Cáp mạng UTP CAT6 | 112 | 10 m | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
77 | Kios lấy số thứ tự | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
78 | Thiết bị điều khiển tại bàn | 5 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
79 | Màn hình hiển thị số thứ tự tại quầy | 5 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
80 | Màn hình hiển thị trung tâm | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
81 | Máy tính điều khiển | 1 | Bộ | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
82 | Phần mềm máy chủ ( Server) điều phối | 1 | HT | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
83 | Phần mềm máy trạm ( Client ) điều phối | 1 | HT | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
84 | Amply | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
85 | Loa âm trần | 5 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
86 | Loa âm trần | 5 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Không quá 18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 59.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về chủng loại, tính chất: Là hợp đồng cung cấp và lắp đặt thiết bị trong đó bao gồm: Tin học, điện tử (như: Máy tính, máy in, máy photo…); hệ thống mạng, âm thanh (như: Tổng đài điện thoại, điện thoại, camerra, âm thanh, thông tin liên lạc); hệ thống bốc số tự động; thiết bị nội thất (như: bàn, ghế, tủ…) - Tương tự về quy mô: Có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 3,1 tỷ VNĐ; - Thời gian hợp đồng tương tự: trong thời gian từ 2016 đến 2019 Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.100.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.100.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Có cam kết của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối chính hãng về khả năng bảo hành, bảo trì, sửa chữa và phụ tùng thay thế trong vòng 03 năm kể từ ngày nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng đối với các mặt hàng sau: máy tính, máy photocopy, bàn ghế, bộ lưu điện, tổng đài, Camera các loại. - Có cam kết của nhà thầu về thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: điện hoặc điện tử hoặc Công nghệ thông tin hoặc viễn thông | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật triển khai lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chạy thử, vận hành tất cả các hạng mục | 2 | Trình độ cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: điện hoặc điện tử hoặc Công nghệ thông tin hoặc viễn thông | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy vi tính | 13 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
2 | Máy in | 13 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
3 | Máy Photocopy 2 mặt | 1 | Máy | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
4 | Tủ đựng dụng cụ Inox | 8 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
5 | Tủ đựng tài liệu | 17 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
6 | Tủ đựng thuốc Inox | 12 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
7 | Kệ để thuốc | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
8 | Kệ lưu trữ hồ sơ | 40 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
9 | Ghế chờ bệnh nhân | 50 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
10 | Ghế xếp Inox | 66 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
11 | Bàn làm việc | 21 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
12 | Ghế ngồi làm việc | 21 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
13 | Ghế đẩu quay | 4 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
14 | Quày thu viện phí | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
15 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
16 | Ghế hội trường | 150 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
17 | Bàn hội trường | 10 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
18 | Bục, tượng Bác Hồ | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
19 | Bục, tượng Hải Thượng Lãn Ông, Tuệ Tĩnh | 2 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
20 | Bảng tên các phòng | 250 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
21 | Bảng tên các khoa | 26 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
22 | Bảng chỉ dẫn toilet | 15 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
23 | Bảng tên đường dây nóng | 20 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
24 | Dòng chữ "BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TỈNH QUẢNG NGÃI" | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
25 | SWITCH 48Port | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
26 | SWITCH 48Port | 3 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
27 | Thiết bị định tuyến Router | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
28 | Bộ lưu điện trung tâm UPS >= 10KVA | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
29 | Tủ VietRack 42 U | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
30 | Thiết bị phát sóng WiFi | 22 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
31 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn 63A | 1 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
32 | dây cáp UTP Cat6 - Commscope | 910 | 10 m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
33 | Dây nhảy 0,5 m cat6 - Commscope | 140 | sợi | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
34 | Dây nhảy 3,0 m cat6 - Commscope | 122 | sợi | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
35 | Nhân nút mạng RJ45 (Mod Jack,Cat6E) - Commscope | 122 | 1 giắc cắm | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
36 | ổ cắm (đế âm, mặt che) | 122 | hộp | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
37 | ống nhựa fi 20 | 2.620 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
38 | Trunking 100x75 | 552 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
39 | Trunking 300x150 | 25 | m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
40 | Hệ thống tiếp địa chống sét | 1 | HT | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
41 | Tổng đài điện thoại | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
42 | Điện thoại bàn | 64 | Máy | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
43 | Tủ điện thoại 200 đôi | 1 | Tủ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
44 | Phiến đấu dây 10x2 | 14 | Phiến | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
45 | Cáp điện thoại 2x2x0,5mm2 (Sino) | 665 | 10 m | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
46 | Nhân nút điện thoại RJ11 | 128 | 1 giắc cắm | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
47 | SWITCH | 2 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
48 | Đầu ghi hình 64 kênh | 1 | Bộ | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
49 | Ổ cứng chuyên dụng cho Camera | 4 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT | ||
50 | Camera IP dome | 43 | Cái | Chi tiết tại yêu cầu kỹ thuật của chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi như sau:
- Có quan hệ với 172 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,49 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 36,86%, Tư vấn 11,86%, Phi tư vấn 1,27%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.566.192.739.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.293.512.871.003 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đức Phật dạy Ngài Ananda quán sát sự vô thường, quán tưởng cái chết trong từng hơi thở. Chúng ta phải hiểu sự chết. Chúng ta chết để được sống. Câu nầy có nghĩa gì? Chết là chấm dứt mọi hoài nghi, mọi vấn đề và sống ngay trong hiện tại. Không phải ngày mai chúng ta mới chết, chúng ta phải chết ngay bây giờ. Bạn có thể làm được điều này không? Nếu làm được, thì chẳng còn vấn đề gì nữa và bình yên tĩnh lặng sẽ đến với bạn. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.