Thông báo mời thầu

Gói thầu số 13 ĐTXD: Cung cấp trụ Bê tông ly tâm

Tìm thấy: 15:16 13/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Các công trình đầu tư xây dựng và sửa chữa lớn năm 2020
Gói thầu
Gói thầu số 13 ĐTXD: Cung cấp trụ Bê tông ly tâm
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Các công trình đầu tư xây dựng và sửa chữa lớn năm 2020
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
ĐTXD năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 24/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:15 13/12/2019
đến
14:00 24/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 24/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/12/2019 (23/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đắk Lắk
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 13 ĐTXD: Cung cấp trụ Bê tông ly tâm
Tên dự án là: Các công trình đầu tư xây dựng và sửa chữa lớn năm 2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ĐTXD năm 2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đắk Lắk , địa chỉ: Số 02 Lê Duân, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đắk Lắk. Số 02 Lê Duẩn - Tp. Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại 0262 2210927, Fax 0262 2226801. mail: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty CP tư vấn xây dựng IN.CI.VI và Công ty TNHH tư vấn & xây lắp 504

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đắk Lắk , địa chỉ: Số 02 Lê Duân, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đắk Lắk. Số 02 Lê Duẩn - Tp. Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại 0262 2210927, Fax 0262 2226801. mail: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hóa chào thầu ( nếu có) bao gồm: 1/ một trong các tài liệu sau đây: Kiểm toán độc lập cho từng chủng loại hàng hóa; Quyết định của Bộ Công thương về danh mục hàng hóa sản xuất trong nước (có công nhận tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước); Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước hoặc 2/ Nhà thầu tự cung cấp các tài liệu, hóa đơn chứng từ chứng minh rõ tỷ lệ nguyên liệu, chi phí sản xuất trong nước, chi phí nguyên liệu nhập khẩu… Nhà thầu không nộp cùng E-HSDT sẽ không được tính ưu đãi, Bên mời thầu không yêu cầu làm rõ nội dung này.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V-phạm vi cung cấp. b) Tài liệu về mặt kỹ thuật: Yêu cầu nhà thầu Scan các tài liệu sau lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia dưới dạng file đính kèm: - Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật của tất cả hàng hoá chào thầu do nhà thầu nêu ra theo E- HSMT. - Tài liệu hướng dẫn sử dụng, vận hành của từng loại hàng hóa kèm theo catalogue hoặc bản vẽ để mô tả ( nếu có); c) Các tài liệu khác: Yêu cầu nhà thầu nộp (Scan) tài liệu sau lên hệ thống:
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá chào thầu là giá tại chân các công trình tại tất cả các huyện & TP trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và trong bảng tổng giá của các hàng hóa phải tính đầy đủ các loại thuế (GTGT), phí và lệ phí (nếu có), vận chuyển, bốc xếp, chi phí thử nghiệm xuất xưởng ( uốn gãy, phá hủy 2%) theo TCVN 5847-2016 theo Mẫu số quy định tại Chương IV - Biểu mẫu mời thầu & dự thầu được số hóa trên hệ thống Nhà thầu phải tính toán kỹ giá chào là giá được giao tại bất kỳ địa điểm nào trên địa bàn toàn tỉnh và phải bao gồm chi phí vận chuyển, cẩu, bốc xếp…. cho mỗi lần giao với số lượng một cột BTLT hoặc nhiều cột BTLT tùy theo nhu cầu thực tế các công trình ( có thể 1 lần giao 1 trụ, hoặc 2 trụ, hoặc 3 trụ….).
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo chương V
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Bản chính giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận nhà thầu là đối tác của nhà sản xuất hoặc các tài liệu có giá trị đương đương( nếu là nhà thầu thương mại). Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đắk Lắk. Số 02 Lê Duẩn - Tp. Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại 0262 2210927, Fax 0262 2226801. mail: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Đắk Lắk. Số 02 Lê Duẩn - Tp. Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại 0262 2210235, Fax 0262 2226801
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Đắk Lắk. Số 02 Lê Duẩn - Tp. Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại 0262 2210235, Fax 0262 2226801
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Số điện thoại nóng của Báo đấu thầu: 024 3768 6611; địa chỉ mail Ban QLĐT EVN [email protected]; địa chỉ mail Ban QLĐT EVN CPC: [email protected]
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Trụ BTLT DƯL PC. I 16-190-9,0PC. I 16-190-9,03CộtTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
2Trụ BTLT DƯL PC.I 14-190-6,5PC.I 14-190-6,5200CộtTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
3Trụ BTLT DƯL PC.I 14-190-8,5PC.I 14-190-8,5159CộtTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
4Trụ BTLT DƯL PC.I 12-190-4,3PC.I 12-190-4,3116CộtTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
5Trụ BTLT DƯL PC.I 12-190-5,4PC.I 12-190-5,4124CộtTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
6Trụ BTLT DƯL PC.I 10-190-3,5PC.I 10-190-3,510CộtTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
7Trụ BTLT DƯL PC. I 8,5-160-2,5PC. I 8,5-160-2,562CộtTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
8Trụ BTLT DƯL PC.I 8,5-160-3,0PC.I 8,5-160-3,097CộtTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
9Móng TN 1.2( không bao gồm cô dê)TN 1.262MóngTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
10Móng TN 1.8( không bao gồm cô dê)TN 1.8326MóngTheo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng150Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Trụ BTLT DƯL PC. I 16-190-9,03CộtTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
2Trụ BTLT DƯL PC.I 14-190-6,5200CộtTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
3Trụ BTLT DƯL PC.I 14-190-8,5159CộtTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
4Trụ BTLT DƯL PC.I 12-190-4,3116CộtTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
5Trụ BTLT DƯL PC.I 12-190-5,4124CộtTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
6Trụ BTLT DƯL PC.I 10-190-3,510CộtTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
7Trụ BTLT DƯL PC. I 8,5-160-2,562CộtTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
8Trụ BTLT DƯL PC.I 8,5-160-3,097CộtTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
9Móng TN 1.2( không bao gồm cô dê)62MóngTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo
10Móng TN 1.8( không bao gồm cô dê)326MóngTại chân công trình trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk150 ngày. Chi tiết như phụ lục số 1 _ mấu hợp đồng kèm theo

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 74.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.454.500.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Thời gian bảo hành hàng hóa tối thiểu là 24 tháng.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Trụ BTLT DƯL PC. I 16-190-9,0
PC. I 16-190-9,0
3 Cột Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
2 Trụ BTLT DƯL PC.I 14-190-6,5
PC.I 14-190-6,5
200 Cột Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
3 Trụ BTLT DƯL PC.I 14-190-8,5
PC.I 14-190-8,5
159 Cột Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
4 Trụ BTLT DƯL PC.I 12-190-4,3
PC.I 12-190-4,3
116 Cột Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
5 Trụ BTLT DƯL PC.I 12-190-5,4
PC.I 12-190-5,4
124 Cột Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
6 Trụ BTLT DƯL PC.I 10-190-3,5
PC.I 10-190-3,5
10 Cột Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
7 Trụ BTLT DƯL PC. I 8,5-160-2,5
PC. I 8,5-160-2,5
62 Cột Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
8 Trụ BTLT DƯL PC.I 8,5-160-3,0
PC.I 8,5-160-3,0
97 Cột Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
9 Móng TN 1.2( không bao gồm cô dê)
TN 1.2
62 Móng Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V
10 Móng TN 1.8( không bao gồm cô dê)
TN 1.8
326 Móng Theo bảng mô tả đặt tính kỹ thuật nêu tại chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Đắk Lắk như sau:

  • Có quan hệ với 523 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,20%, Xây lắp 25,74%, Tư vấn 13,00%, Phi tư vấn 4,95%, Hỗn hợp 1,11%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.190.519.038.944 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.024.855.733.455 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,92%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 13 ĐTXD: Cung cấp trụ Bê tông ly tâm". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 13 ĐTXD: Cung cấp trụ Bê tông ly tâm" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 91

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Quyết định trở thành, có, và làm điều gì đó vượt lên bình thường dẫn đến phải đối mặt với những khó khăn cũng vượt lên bình thường. Đôi khi tài sản quý giá nhất của bạn chỉ đơn giản là khả năng bền bỉ với nó lâu hơn bất cứ ai khác. "

Brian Tracy

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8848 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây