Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | LỮ ĐOÀN 490 BINH CHỦNG PHÁO BINH |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 13: Mua sắm vật chất phục vụ chuyên ngành Pháo binh Mua sắm thường xuyên năm 2022 của Lữ đoàn 490 3 Ngày |
E-CDNT 3 | NSQP năm 2022 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Giấy chứng nhận kinh doanh, đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (Bản sao có chứng thực dấu đỏ). 2. Bản gốc Scan hoặc Bản sao công chứng các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng tương tự (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan…). 3. Báo cáo tài chính hoặc các tài liệu khác tương đương; 4. Nhà thầu phải có bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật (Bản word hoặc Excel) mẫu quy định tại Mục 6 - Chương V - Phạm vi cung cấp. Trong đó phải chỉ rõ tham chiếu đáp ứng các tính năng kỹ thuật tới các tài liệu kỹ thuật, Catalogue/Datasheet chính hãng sản xuất hoặc in trực tiếp từ website hãng sản xuất của các hàng hóa đi kèm E-HSDT. 5. Cam kết các thiết bị hàng hóa phải đảm bảo mới 100%, sản xuất từ năm 2021 trở lại đây. |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Đối với hàng hóa chính nhập khẩu nhà thầu phải có cam kết cung cấp đầy đủ CO, CQ; 2. Đối với hàng hóa chính sản xuất trong nước phải có cam kết cung cấp đầy đủ CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 01 năm |
E-CDNT 15.2 | Không có |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đại tá Lê Xuân Tuynh – Lữ đoàn trưởng. Địa chỉ: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0974599166 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương Điện thoại: 0220.388.2490 Và Báo đấu thầu: Đường dây nóng: 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cọc chuẩn loại 1 | 100 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Cọc chuẩn loại 2 | 100 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Cọc chuẩn loại 3 | 40 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Ô dã ngoại | 40 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Xẻng pháo binh | 100 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Cuốc bàn pháo binh | 100 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bộ cọc thiết bị hầm chữ A | 30 | Bộ | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bộ cọc thiết bị sở chỉ huy | 30 | Bộ | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Giá treo tranh | 30 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Khung treo bản đồ | 20 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Giá ba chân | 70 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | La bàn định phương hướng | 70 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Vồ chèn | 400 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bảng từ xanh | 20 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Lưới rằn ri ngụy trang xe | 2.400 | Mét | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Nhà bạt trung đội 30m2 | 14 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Nhà bạt 9m2 | 14 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Dây thừng (Dây gai) 12 ly | 500 | Mét | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Dây dù tròn D02 | 500 | Mét | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Cặp bìa đựng giáo án huấn luyện | 50 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Xà beng | 50 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Búa chim hai đầu | 50 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 3 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cọc chuẩn loại 1 | 100 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
2 | Cọc chuẩn loại 2 | 100 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
3 | Cọc chuẩn loại 3 | 40 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
4 | Ô dã ngoại | 40 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
5 | Xẻng pháo binh | 100 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
6 | Cuốc bàn pháo binh | 100 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
7 | Bộ cọc thiết bị hầm chữ A | 30 | Bộ | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
8 | Bộ cọc thiết bị sở chỉ huy | 30 | Bộ | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
9 | Giá treo tranh | 30 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
10 | Khung treo bản đồ | 20 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
11 | Giá ba chân | 70 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
12 | La bàn định phương hướng | 70 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
13 | Vồ chèn | 400 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
14 | Bảng từ xanh | 20 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
15 | Lưới rằn ri ngụy trang xe | 2.400 | Mét | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
16 | Nhà bạt trung đội 30m2 | 14 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
17 | Nhà bạt 9m2 | 14 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
18 | Dây thừng (Dây gai) 12 ly | 500 | Mét | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
19 | Dây dù tròn D02 | 500 | Mét | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
20 | Cặp bìa đựng giáo án huấn luyện | 50 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
21 | Xà beng | 50 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
22 | Búa chim hai đầu | 50 | Cái | Lữ đoàn 490/Binh chủng Pháo binh. Địa chỉ: Phường Cộng Hòa, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương | ≤ 03 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cọc chuẩn loại 1 | 100 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Cọc chuẩn loại 2 | 100 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Cọc chuẩn loại 3 | 40 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Ô dã ngoại | 40 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Xẻng pháo binh | 100 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Cuốc bàn pháo binh | 100 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bộ cọc thiết bị hầm chữ A | 30 | Bộ | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bộ cọc thiết bị sở chỉ huy | 30 | Bộ | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Giá treo tranh | 30 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Khung treo bản đồ | 20 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Giá ba chân | 70 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | La bàn định phương hướng | 70 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Vồ chèn | 400 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bảng từ xanh | 20 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Lưới rằn ri ngụy trang xe | 2.400 | Mét | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Nhà bạt trung đội 30m2 | 14 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Nhà bạt 9m2 | 14 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Dây thừng (Dây gai) 12 ly | 500 | Mét | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Dây dù tròn D02 | 500 | Mét | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Cặp bìa đựng giáo án huấn luyện | 50 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Xà beng | 50 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Búa chim hai đầu | 50 | Cái | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu LỮ ĐOÀN 490 BINH CHỦNG PHÁO BINH như sau:
- Có quan hệ với 43 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,67%, Xây lắp 1,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 68.275.600.048 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 66.804.805.437 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu lúc còn trẻ, dù cho có suy tàn thế nào cũng làm lòng người buồn bã. Bởi vì lúc đó, nó mang lại một cảm giác mong đợi điều tốt đẹp mà những tình yêu sau khi trưởng thành không thể nào có được. Giống như, tổn thương mà nó đem đến, cũng khó có thể vá lại. "
Phong Tử Tam Tam
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu LỮ ĐOÀN 490 BINH CHỦNG PHÁO BINH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác LỮ ĐOÀN 490 BINH CHỦNG PHÁO BINH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.