Thông báo mời thầu

Gói thầu số 13: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh ĐT.511, ĐT.514 đoạn Km15+400-Km33+400, ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 đoạn từ ngã ba xã Tượng Lĩnh đi ngã ba xã Tượng Sơn, ĐT.525 các đoạn từ Ngã ba xã Tượng Văn đi ngã ba xã Minh Thọ, từ Km43+950 ĐT.506 đi Ngã ba xã Tượng Văn (các năm 2020-2022)

Tìm thấy: 22:09 06/12/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ các tuyến đường: ĐT.511, ĐT.514 (đoạn Km15+00 - Km33+00), ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 và ĐT.525 thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn năm 2020 đến năm 2022)
Gói thầu
Gói thầu số 13: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh ĐT.511, ĐT.514 đoạn Km15+400-Km33+400, ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 đoạn từ ngã ba xã Tượng Lĩnh đi ngã ba xã Tượng Sơn, ĐT.525 các đoạn từ Ngã ba xã Tượng Văn đi ngã ba xã Minh Thọ, từ Km43+950 ĐT.506 đi Ngã ba xã Tượng Văn (các năm 2020-2022)
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa) và Bên mời thầu: Ban QLDA Giao thông III Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh ĐT.511, ĐT.514 đoạn Km15+400-Km33+400, ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 đoạn từ ngã ba xã Tượng Lĩnh đi ngã ba xã Tượng Sơn, ĐT.525 các đoạn từ Ngã ba xã Tượng Văn đi ngã ba xã Minh Thọ, từ Km43+950/ĐT.506 đi Ngã ba xã Tượng Văn (các năm 2020-2022)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:31 11/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:37 01/12/2019
đến
17:31 11/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:31 11/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/12/2019 (09/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2 Thanh Hóa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 13: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh ĐT.511, ĐT.514 đoạn Km15+400-Km33+400, ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 đoạn từ ngã ba xã Tượng Lĩnh đi ngã ba xã Tượng Sơn, ĐT.525 các đoạn từ Ngã ba xã Tượng Văn đi ngã ba xã Minh Thọ, từ Km43+950 ĐT.506 đi Ngã ba xã Tượng Văn (các năm 2020-2022)
Tên dự án là: Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ các tuyến đường: ĐT.511, ĐT.514 (đoạn Km15+00 - Km33+00), ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 và ĐT.525 thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn năm 2020 đến năm 2022)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2 Thanh Hóa , địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP.Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa) và Bên mời thầu: Ban QLDA Giao thông III Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Đợn vị lập E-HSMT và báo cáo đánh giá E-HSDT: Ban QLDA Giao thông III Thanh Hóa - Đơn vị thẩm định dự toán, thẩm định E-HSMT và kết quả đánh giá E-HSDT: Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2 Thanh Hóa , địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP.Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa) và Bên mời thầu: Ban QLDA Giao thông III Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa) và Bên mời thầu: Ban QLDA Giao thông III Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP.Thanh Hóa)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA Giao thông III Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa. Số điện thoại: 02373.711.542; Số fax: 02373.852.753)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng kế hoạch tài chính - Sở GTVT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa, điện thoại: 02373.853.058)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
36 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.211.892.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 70.198.200.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu sau về hợp đồng tương tự: - Đã thực hiện ít nhất 01 hợp đồng quản lý bảo dưỡng thường xuyên công trình đường tỉnh hoặc Quốc lộ có giá trị thực hiện ≥ 4.211.892.000 đồng; hoặc đã thực hiện 01 hợp đồng quản lý bảo dưỡng thường xuyên công trình đường tỉnh hoặc Quốc lộ mà giá trị thực hiện theo năm ≥ 1.403.964.000 đồng. Lưu ý: - Do trong mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. - Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. - Đối với hợp đồng nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.211.892.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Giám đốc điều hành1Có trình độ từ trung cấp trở lên ngành xây dựng công trình giao thông, đã trực tiếp là Giám đốc điều hành hoặc Phó giám đốc điều hành hoặc cán bộ kỹ thuật trực tiếp quản lý ít nhất 02 hợp đồng bảo dưỡng thường xuyên hoặc đã làm hạt trưởng quản lý cầu đường từ 5 năm trở lên; đã tham gia thực hiện công tác quản lý bảo dưỡng thường xuyên từ 3 năm trở lên51
2Cán bộ chuyên môn kỹ thuật1Có trình độ từ cao đẳng trở lên các ngành liên quan đến xây dựng, thiết kế, thi công, bảo trì công trình giao thông đường bộ hoặc cơ sở hạ tầng đường bộ; đã làm cán bộ kỹ thuật hoặc cán bộ tham gia thực hiện công tác quản lý bảo dưỡng thường xuyên từ 3 năm trở lên31
3Nhân viên tuần đường2Có trình độ chuyên môn từ trung cấp nghề chuyên ngành đường bộ hoặc công nhân bậc 5 trở lên; có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ đã hoàn thành chương trình đào tạo tuần đường theo quy định; đã tham gia thực hiện công tác bảo dưỡng thường xuyên từ 02 năm trở lên21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2020
BCông tác quản lý đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2020
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,7240Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/năm
CCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2020
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31,191Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN18010m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN420,961md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN127,961md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN321lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN59,7110m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN86,221m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN38,7410m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11,491m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN30,241m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN6,211m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,071m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
DCông tác quản lý đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2020
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,9440Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/năm
ECông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2020
1Hót sụt nhỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN509,6m3
2Bạt lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN25100md
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN321Km/lần
4Phát quang cây cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8,611Km/lần
5Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN639,81md
7Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN6,51md
8Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN81lần/Km
9Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN79,9410m2
10Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN104,031m2
11Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN47,5510m2
12Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN9,421m2
13Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN38,881m2
14Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN7,981m2
15Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN142,471m2
16Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN801cọc
17Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
18Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
19Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
20Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tên cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11bộ
21Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN71cột
22Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31m2
23Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,61m2
FCông tác quản lý cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2020
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8cầu/năm
3Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
GCông tác bảo dưỡng cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2020
1Sơn lan can cầu bằng bê tôngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN62,5m2
2Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN393,210m2
3Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,8100m2
HCông tác quản lý đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2020
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,471 Km/365 ngày
2Đếm xe (Trạm phụ)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31 lần/trạm đếm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN73,281 km/1 lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,340 km/năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,621 km/năm
ICông tác bảo dưỡng đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2020
1Đắp phụ nền, lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN41,88m3
2Hót đất sụt nhỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN293,67m3
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33km/lần
4Phát quang cây cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,98km/lần
5Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1.206,4610m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 30 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN216md
7Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 5 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN36md
8Thông cống (tràn liên hợp), thanh thải dòng chảy (Tràn liên hợp cống F>1,0m: 3 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21,6md
9Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8lần/km
10Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,4210m2
11Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 15cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN73,2210m2
12Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,6510m2
13Thay thế, bổ sung cột biển báo: 8 cái biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2biển
14Sơn cọc H : 95 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN13,11m2
15Sơn cột Km : 10cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,47m2
16Sơn cọc tiêu, ụ tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 403 cọcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN40,62m2
17Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20cọc
18Thay thế cọc tiêu, cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10cọc
JCông tác quản lý cầu - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2020
1Kiểm tra cầu: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1lần/năm
3Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
KCông tác bảo dưỡng - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2020
1Sơn lan can cầu (lan can bằng thép)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,05m2
2Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,73m2
3Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN65,110m2
4Vệ sinh khe co dãn cầu (khe co dãn cao su)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN24m
5Vệ sinh mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8,96m2
6Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,69100m2
LCông tác quản lý đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2020
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,841 Km/365 ngày
2Đếm xe (Trạm phụ)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11 lần/trạm đếm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN75,881 km/1 lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,1440 km/năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,421 km/năm
MCông tác bảo dưỡng đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2020
1Đắp phụ nền, lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN76,69m3
2Bạt lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN9100m
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33km/lần
4Vét rãnh kínTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,5510m
5Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 38cái=309,5m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN371,4md
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 02 cái=13m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,6md
7Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5lần/km
8Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,3810m2
9Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN42,1210m2
10Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN35,2810m2
11Thay thế, bổ sung cột biển báo: 98 cái biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5biển
12Sơn cọc H : 99 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11,39m2
13Sơn cột Km : 11 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20,4m2
14Sơn cọc tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 191 cọcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,04m2
15Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14cọc
16Thay thế cọc tiêu, cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cọc
17Dán lại lớp phản quang biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,52m2
18Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,46m2
NCông tác quản lý cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2020
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bãoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cầu/năm
3Cập nhật tình trạng kỹ thuật của và quản lý cầu trên vi tínhTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
OCông tác bảo dưỡng cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2020
1Sơn lan can cầu (lan can bằng thép)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN3,36m2
2Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33m2
3Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN110,8810m2
4Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,34100m2
PCông tác quản lý đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2020
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,6940Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/năm
QCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2020
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20,521Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2010m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN421md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN281md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,81lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN18,5310m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN32,431m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,4310m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,61m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,41m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,751m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN111m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,041m2
RCông tác quản lý đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2020
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,1240Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/năm
SCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2020
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN62,041Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN7210m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN801md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN641md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN37,81lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN69,210m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN81,71m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN76,7510m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,81m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN211m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,041m2
TCông tác quản lý cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2020
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8cầu/năm
3Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
UCông tác bảo dưỡng cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2020
1Sơn lan can cầu bằng bê tôngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN75m2
2Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN42410m2
3Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,2100m2
VCÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021
WCông tác quản lý đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2021
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,7240Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/năm
XCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2021
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31,191Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN18010m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN420,961md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN127,961md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN321lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN59,7110m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN86,221m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN38,7410m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11,491m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN30,241m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN6,211m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,071m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
YCông tác quản lý đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2021
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,9440Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/năm
ZCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2021
1Hót sụt nhỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN509,6m3
2Bạt lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN25100md
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN321Km/lần
4Phát quang cây cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8,611Km/lần
5Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN639,81md
7Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN6,51md
8Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN81lần/Km
9Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN79,9410m2
10Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN104,031m2
11Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN47,5510m2
12Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN9,421m2
13Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN38,881m2
14Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN7,981m2
15Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN142,471m2
16Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN801cọc
17Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
18Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
19Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
20Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tên cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11bộ
21Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN71cột
22Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31m2
23Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,61m2
AACông tác quản lý cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2021
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8cầu/năm
3Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
ABCông tác bảo dưỡng cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2021
1Sơn lan can cầu bằng bê tôngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN62,5m2
2Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN393,210m2
3Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,8100m2
ACCông tác quản lý đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2021
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,471 Km/365 ngày
2Đếm xe (Trạm phụ)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31 lần/trạm đếm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN73,281 km/1 lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,340 km/năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,621 km/năm
ADCông tác bảo dưỡng đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2021
1Đắp phụ nền, lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN41,88m3
2Hót đất sụt nhỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN293,67m3
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33km/lần
4Phát quang cây cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,98km/lần
5Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1.206,4610m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 30 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN216md
7Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 5 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN36md
8Thông cống (tràn liên hợp), thanh thải dòng chảy (Tràn liên hợp cống F>1,0m: 3 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21,6md
9Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8lần/km
10Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,4210m2
11Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 15cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN73,2210m2
12Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,6510m2
13Thay thế, bổ sung cột biển báo: 8 cái biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2biển
14Sơn cọc H : 95 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN13,11m2
15Sơn cột Km : 10cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,47m2
16Sơn cọc tiêu, ụ tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 403 cọcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN40,62m2
17Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20cọc
18Thay thế cọc tiêu, cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10cọc
AECông tác quản lý cầu - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2021
1Kiểm tra cầu: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1lần/năm
3Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
AFCông tác bảo dưỡng - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2021
1Sơn lan can cầu (lan can bằng thép)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,05m2
2Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,73m2
3Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN65,110m2
4Vệ sinh khe co dãn cầu (khe co dãn cao su)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN24m
5Vệ sinh mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8,96m2
6Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,69100m2
AGCông tác quản lý đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2021
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,841 Km/365 ngày
2Đếm xe (Trạm phụ)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11 lần/trạm đếm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN75,881 km/1 lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,1440 km/năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,421 km/năm
AHCông tác bảo dưỡng đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2021
1Đắp phụ nền, lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN76,69m3
2Bạt lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN9100m
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33km/lần
4Vét rãnh kínTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,5510m
5Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 38cái=309,5m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN371,4md
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 02 cái=13m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,6md
7Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5lần/km
8Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,3810m2
9Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN42,1210m2
10Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN35,2810m2
11Thay thế, bổ sung cột biển báo: 98 cái biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5biển
12Sơn cọc H : 99 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11,39m2
13Sơn cột Km : 11 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20,4m2
14Sơn cọc tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 191 cọcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,04m2
15Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14cọc
16Thay thế cọc tiêu, cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cọc
17Dán lại lớp phản quang biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,52m2
18Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,46m2
AICông tác quản lý cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2021
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bãoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cầu/năm
3Cập nhật tình trạng kỹ thuật của và quản lý cầu trên vi tínhTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
AJCông tác bảo dưỡng cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2021
1Sơn lan can cầu (lan can bằng thép)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN3,36m2
2Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33m2
3Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN110,8810m2
4Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,34100m2
AKCông tác quản lý đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2021
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,6940Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/năm
ALCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2021
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20,521Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2010m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN421md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN281md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,81lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN18,5310m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN32,431m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,4310m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,61m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,41m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,751m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN111m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,041m2
AMCông tác quản lý đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2021
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,1240Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/năm
ANCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2021
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN62,041Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN7210m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN801md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN641md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN37,81lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN69,210m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN81,71m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN76,7510m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,81m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN211m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,041m2
AOCông tác quản lý cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2021
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8cầu/năm
3Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
APCông tác bảo dưỡng cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2021
1Sơn lan can cầu bằng bê tôngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN75m2
2Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN42410m2
3Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,2100m2
AQCÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022
ARCông tác quản lý đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2022
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,7240Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,31Km/năm
ASCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2022
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31,191Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN18010m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN420,961md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN127,961md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN321lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN59,7110m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN86,221m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN38,7410m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11,491m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN30,241m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN6,211m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,071m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
ATCông tác quản lý đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2022
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,9440Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN181Km/năm
AUCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2022
1Hót sụt nhỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN509,6m3
2Bạt lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN25100md
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN321Km/lần
4Phát quang cây cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8,611Km/lần
5Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN639,81md
7Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN6,51md
8Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN81lần/Km
9Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN79,9410m2
10Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN104,031m2
11Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN47,5510m2
12Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN9,421m2
13Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN38,881m2
14Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN7,981m2
15Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN142,471m2
16Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN801cọc
17Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
18Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
19Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
20Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tên cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11bộ
21Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN71cột
22Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31m2
23Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,61m2
AVCông tác quản lý cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2022
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8cầu/năm
3Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
AWCông tác bảo dưỡng cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2022
1Sơn lan can cầu bằng bê tôngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN62,5m2
2Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN393,210m2
3Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,8100m2
AXCông tác quản lý đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2022
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,471 Km/365 ngày
2Đếm xe (Trạm phụ)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN31 lần/trạm đếm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN73,281 km/1 lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,340 km/năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,621 km/năm
AYCông tác bảo dưỡng đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2022
1Đắp phụ nền, lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN41,88m3
2Hót đất sụt nhỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN293,67m3
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33km/lần
4Phát quang cây cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,98km/lần
5Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1.206,4610m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 30 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN216md
7Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 5 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN36md
8Thông cống (tràn liên hợp), thanh thải dòng chảy (Tràn liên hợp cống F>1,0m: 3 cái)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21,6md
9Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8lần/km
10Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,4210m2
11Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 15cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN73,2210m2
12Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,6510m2
13Thay thế, bổ sung cột biển báo: 8 cái biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2biển
14Sơn cọc H : 95 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN13,11m2
15Sơn cột Km : 10cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,47m2
16Sơn cọc tiêu, ụ tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 403 cọcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN40,62m2
17Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20cọc
18Thay thế cọc tiêu, cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10cọc
AZCông tác quản lý cầu - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2022
1Kiểm tra cầu: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1lần/năm
3Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ: Cầu có 25m≤ L Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
BACông tác bảo dưỡng - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2022
1Sơn lan can cầu (lan can bằng thép)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,05m2
2Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14,73m2
3Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN65,110m2
4Vệ sinh khe co dãn cầu (khe co dãn cao su)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN24m
5Vệ sinh mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8,96m2
6Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,69100m2
BBCông tác quản lý đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2022
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,841 Km/365 ngày
2Đếm xe (Trạm phụ)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11 lần/trạm đếm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN75,881 km/1 lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,1440 km/năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,421 km/năm
BCCông tác bảo dưỡng đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2022
1Đắp phụ nền, lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN76,69m3
2Bạt lề đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN9100m
3Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33km/lần
4Vét rãnh kínTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,5510m
5Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 38cái=309,5m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN371,4md
6Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 02 cái=13m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,6md
7Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5lần/km
8Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,3810m2
9Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN42,1210m2
10Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN35,2810m2
11Thay thế, bổ sung cột biển báo: 98 cái biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5biển
12Sơn cọc H : 99 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11,39m2
13Sơn cột Km : 11 cáiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20,4m2
14Sơn cọc tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 191 cọcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN16,04m2
15Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN14cọc
16Thay thế cọc tiêu, cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cọc
17Dán lại lớp phản quang biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,52m2
18Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN10,46m2
BDCông tác quản lý cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2022
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bãoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2cầu/năm
3Cập nhật tình trạng kỹ thuật của và quản lý cầu trên vi tínhTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1cầu/năm
BECông tác bảo dưỡng cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2022
1Sơn lan can cầu (lan can bằng thép)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN3,36m2
2Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN33m2
3Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN110,8810m2
4Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,34100m2
BFCông tác quản lý đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2022
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1,6940Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,131Km/năm
BGCông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2022
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN20,521Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2010m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN421md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN281md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,81lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN18,5310m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN32,431m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,4310m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN12,61m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN2,41m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,751m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN111m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,041m2
BHCông tác quản lý đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2022
1Tuần đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/365 ngày
2Đếm xeTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11lần/trạm
3Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/lần
4Trực bão lũTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN5,1240Km/ năm
5Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nốiTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,511Km/năm
BICông tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2022
1Cắt cỏTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN62,041Km/lần
2Vét rãnh hở hình thangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN7210m
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN801md
4Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN641md
5Vệ sinh mặt đườngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN37,81lần/Km
6Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN69,210m2
7Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN81,71m2
8Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN76,7510m2
9Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN4,81m2
10Sơn cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61m2
11Sơn cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN21m2
12Sơn cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN211m2
13Nắn sửa cọc tiêuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN161cọc
14Nắn sửa cột KmTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
15Nắn chỉnh, tu sửa biển báoTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN11cột
16Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN1bộ
17Thay thế, bổ sung cọc HTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN61cột
18Dán lại lớp phản quang trên biểnTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,21m2
19Vệ sinh mặt biển phản quangTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN0,041m2
BJCông tác quản lý cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2022
1Kiểm tra cầu (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN8cầu/năm
3Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN48cầu/năm
BKCông tác bảo dưỡng cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2022
1Sơn lan can cầu bằng bê tôngTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN75m2
2Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN42410m2
3Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầuTheo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN15,2100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải loại nhỏ ≥ 2,5TCòn hoạt động tốt2
2Máy xúc đất ≥ 0,5 m3Còn hoạt động tốt2
3Ô tô tải tự đổ ≥ 5 tấnCòn hoạt động tốt2
4Máy cắt cỏ câyCòn hoạt động tốt8
5Thiết bị nấu và phun tưới nhựa đườngCòn hoạt động tốt2
6Lu bánh sắt ≥ 8 TấnCòn hoạt động tốt2
7Đầm cócCòn hoạt động tốt4
8Thiết bị sơn vạch kẻ đườngCòn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tuần đường
14,3 1Km/365 ngày Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
2 Đếm xe
1 1lần/trạm Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
3 Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ
14,3 1Km/lần Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
4 Trực bão lũ
4,72 40Km/ năm Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
5 Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
14,3 1Km/năm Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
6 Cắt cỏ
31,19 1Km/lần Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
7 Vét rãnh hở hình thang
180 10m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
8 Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)
420,96 1md Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
9 Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK
127,96 1md Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
10 Vệ sinh mặt đường
32 1lần/Km Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
11 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2
59,71 10m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
12 Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)
86,22 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
13 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm
38,74 10m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
14 Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)
11,49 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
15 Sơn cọc H
30,24 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
16 Sơn cột Km
6,21 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
17 Sơn cọc tiêu
16,07 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
18 Nắn sửa cọc tiêu
16 1cọc Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
19 Nắn sửa cột Km
1 1cột Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
20 Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
1 1cột Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
21 Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)
1 bộ Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
22 Thay thế, bổ sung cọc H
6 1cột Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
23 Dán lại lớp phản quang trên biển
1 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
24 Vệ sinh mặt biển phản quang
0,2 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
25 Tuần đường
18 1Km/365 ngày Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
26 Đếm xe
1 1lần/trạm Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
27 Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ
18 1Km/lần Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
28 Trực bão lũ
5,94 40Km/ năm Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
29 Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
18 1Km/năm Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
30 Hót sụt nhỏ
509,6 m3 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
31 Bạt lề đường
25 100md Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
32 Cắt cỏ
32 1Km/lần Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
33 Phát quang cây cỏ
8,61 1Km/lần Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
34 Vét rãnh hở hình thang
100 10m Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
35 Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m)
639,8 1md Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
36 Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK
6,5 1md Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
37 Vệ sinh mặt đường
8 1lần/Km Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
38 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2
79,94 10m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
39 Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2)
104,03 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
40 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm
47,55 10m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
41 Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước)
9,42 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
42 Sơn cọc H
38,88 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
43 Sơn cột Km
7,98 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
44 Sơn cọc tiêu
142,47 1m2 Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
45 Nắn sửa cọc tiêu
80 1cọc Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
46 Nắn sửa cột Km
1 1cột Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
47 Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
1 1cột Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
48 Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác)
1 bộ Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
49 Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tên cầu)
1 1bộ Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN
50 Thay thế, bổ sung cọc H
7 1cột Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án giao thông III Thanh Hóa như sau:

  • Có quan hệ với 190 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,51%, Xây lắp 79,95%, Tư vấn 16,45%, Phi tư vấn 2,31%, Hỗn hợp 0,77%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.370.313.791.595 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.341.448.067.412 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 13: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh ĐT.511, ĐT.514 đoạn Km15+400-Km33+400, ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 đoạn từ ngã ba xã Tượng Lĩnh đi ngã ba xã Tượng Sơn, ĐT.525 các đoạn từ Ngã ba xã Tượng Văn đi ngã ba xã Minh Thọ, từ Km43+950 ĐT.506 đi Ngã ba xã Tượng Văn (các năm 2020-2022)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 13: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh ĐT.511, ĐT.514 đoạn Km15+400-Km33+400, ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 đoạn từ ngã ba xã Tượng Lĩnh đi ngã ba xã Tượng Sơn, ĐT.525 các đoạn từ Ngã ba xã Tượng Văn đi ngã ba xã Minh Thọ, từ Km43+950 ĐT.506 đi Ngã ba xã Tượng Văn (các năm 2020-2022)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 290

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Bạn không thể tạo danh tiếng trên những điều bạn sẽ làm. Thật đơn giản, hãy tưởng tượng, tường thuật rồi bước ra ngoài đi vào thế giới và thực hiện điều đó. "

Henry Ford

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38643 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây