Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191200166-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20191200166-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2 Thanh Hóa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 13: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh ĐT.511, ĐT.514 đoạn Km15+400-Km33+400, ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 đoạn từ ngã ba xã Tượng Lĩnh đi ngã ba xã Tượng Sơn, ĐT.525 các đoạn từ Ngã ba xã Tượng Văn đi ngã ba xã Minh Thọ, từ Km43+950 ĐT.506 đi Ngã ba xã Tượng Văn (các năm 2020-2022) Tên dự án là: Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ các tuyến đường: ĐT.511, ĐT.514 (đoạn Km15+00 - Km33+00), ĐT.504, ĐT.529, ĐT.512 và ĐT.525 thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn năm 2020 đến năm 2022) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa) và Bên mời thầu: Ban QLDA Giao thông III Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP.Thanh Hóa) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA Giao thông III Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa. Số điện thoại: 02373.711.542; Số fax: 02373.852.753) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng kế hoạch tài chính - Sở GTVT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa, điện thoại: 02373.853.058) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
36 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.211.892.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 70.198.200.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu sau về hợp đồng tương tự: - Đã thực hiện ít nhất 01 hợp đồng quản lý bảo dưỡng thường xuyên công trình đường tỉnh hoặc Quốc lộ có giá trị thực hiện ≥ 4.211.892.000 đồng; hoặc đã thực hiện 01 hợp đồng quản lý bảo dưỡng thường xuyên công trình đường tỉnh hoặc Quốc lộ mà giá trị thực hiện theo năm ≥ 1.403.964.000 đồng. Lưu ý: - Do trong mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. - Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. - Đối với hợp đồng nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.211.892.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.211.892.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.211.892.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.211.892.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình giao thông Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Giám đốc điều hành | 1 | Có trình độ từ trung cấp trở lên ngành xây dựng công trình giao thông, đã trực tiếp là Giám đốc điều hành hoặc Phó giám đốc điều hành hoặc cán bộ kỹ thuật trực tiếp quản lý ít nhất 02 hợp đồng bảo dưỡng thường xuyên hoặc đã làm hạt trưởng quản lý cầu đường từ 5 năm trở lên; đã tham gia thực hiện công tác quản lý bảo dưỡng thường xuyên từ 3 năm trở lên | 5 | 1 |
2 | Cán bộ chuyên môn kỹ thuật | 1 | Có trình độ từ cao đẳng trở lên các ngành liên quan đến xây dựng, thiết kế, thi công, bảo trì công trình giao thông đường bộ hoặc cơ sở hạ tầng đường bộ; đã làm cán bộ kỹ thuật hoặc cán bộ tham gia thực hiện công tác quản lý bảo dưỡng thường xuyên từ 3 năm trở lên | 3 | 1 |
3 | Nhân viên tuần đường | 2 | Có trình độ chuyên môn từ trung cấp nghề chuyên ngành đường bộ hoặc công nhân bậc 5 trở lên; có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ đã hoàn thành chương trình đào tạo tuần đường theo quy định; đã tham gia thực hiện công tác bảo dưỡng thường xuyên từ 02 năm trở lên | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2020 | |||
B | Công tác quản lý đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2020 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,72 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/năm |
C | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2020 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 31,19 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 180 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 420,96 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 127,96 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 59,71 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 86,22 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 38,74 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11,49 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 30,24 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6,21 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,07 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
D | Công tác quản lý đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2020 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,94 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/năm |
E | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2020 | |||
1 | Hót sụt nhỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 509,6 | m3 |
2 | Bạt lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 25 | 100md |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32 | 1Km/lần |
4 | Phát quang cây cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8,61 | 1Km/lần |
5 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 100 | 10m |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 639,8 | 1md |
7 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6,5 | 1md |
8 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | 1lần/Km |
9 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 79,94 | 10m2 |
10 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 104,03 | 1m2 |
11 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 47,55 | 10m2 |
12 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 9,42 | 1m2 |
13 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 38,88 | 1m2 |
14 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 7,98 | 1m2 |
15 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 142,47 | 1m2 |
16 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 80 | 1cọc |
17 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
18 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
19 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
20 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tên cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1bộ |
21 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 7 | 1cột |
22 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3 | 1m2 |
23 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,6 | 1m2 |
F | Công tác quản lý cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2020 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | cầu/năm |
3 | Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
G | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2020 | |||
1 | Sơn lan can cầu bằng bê tông | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 62,5 | m2 |
2 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 393,2 | 10m2 |
3 | Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,8 | 100m2 |
H | Công tác quản lý đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2020 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,47 | 1 Km/365 ngày |
2 | Đếm xe (Trạm phụ) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3 | 1 lần/trạm đếm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 73,28 | 1 km/1 lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,3 | 40 km/năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,62 | 1 km/năm |
I | Công tác bảo dưỡng đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2020 | |||
1 | Đắp phụ nền, lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 41,88 | m3 |
2 | Hót đất sụt nhỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 293,67 | m3 |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | km/lần |
4 | Phát quang cây cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,98 | km/lần |
5 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1.206,46 | 10m |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 30 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 216 | md |
7 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 5 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 36 | md |
8 | Thông cống (tràn liên hợp), thanh thải dòng chảy (Tràn liên hợp cống F>1,0m: 3 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 21,6 | md |
9 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | lần/km |
10 | Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,42 | 10m2 |
11 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 15cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 73,22 | 10m2 |
12 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,65 | 10m2 |
13 | Thay thế, bổ sung cột biển báo: 8 cái biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | biển |
14 | Sơn cọc H : 95 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 13,11 | m2 |
15 | Sơn cột Km : 10cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,47 | m2 |
16 | Sơn cọc tiêu, ụ tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 403 cọc | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 40,62 | m2 |
17 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,… | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20 | cọc |
18 | Thay thế cọc tiêu, cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10 | cọc |
J | Công tác quản lý cầu - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2020 | |||
1 | Kiểm tra cầu: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | lần/năm |
3 | Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
K | Công tác bảo dưỡng - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2020 | |||
1 | Sơn lan can cầu (lan can bằng thép) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,05 | m2 |
2 | Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,73 | m2 |
3 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 65,1 | 10m2 |
4 | Vệ sinh khe co dãn cầu (khe co dãn cao su) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 24 | m |
5 | Vệ sinh mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8,96 | m2 |
6 | Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,69 | 100m2 |
L | Công tác quản lý đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2020 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,84 | 1 Km/365 ngày |
2 | Đếm xe (Trạm phụ) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1 lần/trạm đếm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 75,88 | 1 km/1 lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,14 | 40 km/năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,42 | 1 km/năm |
M | Công tác bảo dưỡng đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2020 | |||
1 | Đắp phụ nền, lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 76,69 | m3 |
2 | Bạt lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 9 | 100m |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | km/lần |
4 | Vét rãnh kín | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,55 | 10m |
5 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 38cái=309,5m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 371,4 | md |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 02 cái=13m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,6 | md |
7 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5 | lần/km |
8 | Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,38 | 10m2 |
9 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 42,12 | 10m2 |
10 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 35,28 | 10m2 |
11 | Thay thế, bổ sung cột biển báo: 98 cái biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5 | biển |
12 | Sơn cọc H : 99 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11,39 | m2 |
13 | Sơn cột Km : 11 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20,4 | m2 |
14 | Sơn cọc tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 191 cọc | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,04 | m2 |
15 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,… | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14 | cọc |
16 | Thay thế cọc tiêu, cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cọc |
17 | Dán lại lớp phản quang biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,52 | m2 |
18 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,46 | m2 |
N | Công tác quản lý cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2020 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cầu/năm |
3 | Cập nhật tình trạng kỹ thuật của và quản lý cầu trên vi tính | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
O | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2020 | |||
1 | Sơn lan can cầu (lan can bằng thép) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3,36 | m2 |
2 | Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | m2 |
3 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 110,88 | 10m2 |
4 | Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,34 | 100m2 |
P | Công tác quản lý đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2020 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,69 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/năm |
Q | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2020 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20,52 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 42 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 28 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,8 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18,53 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32,43 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,43 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,6 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,4 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,75 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,04 | 1m2 |
R | Công tác quản lý đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2020 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,12 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/năm |
S | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2020 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 62,04 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 72 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 80 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 64 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 37,8 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 69,2 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 81,7 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 76,75 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,8 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 21 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,04 | 1m2 |
T | Công tác quản lý cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2020 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | cầu/năm |
3 | Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
U | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2020 | |||
1 | Sơn lan can cầu bằng bê tông | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 75 | m2 |
2 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 424 | 10m2 |
3 | Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,2 | 100m2 |
V | CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021 | |||
W | Công tác quản lý đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2021 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,72 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/năm |
X | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2021 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 31,19 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 180 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 420,96 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 127,96 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 59,71 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 86,22 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 38,74 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11,49 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 30,24 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6,21 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,07 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
Y | Công tác quản lý đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2021 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,94 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/năm |
Z | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2021 | |||
1 | Hót sụt nhỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 509,6 | m3 |
2 | Bạt lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 25 | 100md |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32 | 1Km/lần |
4 | Phát quang cây cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8,61 | 1Km/lần |
5 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 100 | 10m |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 639,8 | 1md |
7 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6,5 | 1md |
8 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | 1lần/Km |
9 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 79,94 | 10m2 |
10 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 104,03 | 1m2 |
11 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 47,55 | 10m2 |
12 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 9,42 | 1m2 |
13 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 38,88 | 1m2 |
14 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 7,98 | 1m2 |
15 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 142,47 | 1m2 |
16 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 80 | 1cọc |
17 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
18 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
19 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
20 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tên cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1bộ |
21 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 7 | 1cột |
22 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3 | 1m2 |
23 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,6 | 1m2 |
AA | Công tác quản lý cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2021 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | cầu/năm |
3 | Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
AB | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2021 | |||
1 | Sơn lan can cầu bằng bê tông | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 62,5 | m2 |
2 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 393,2 | 10m2 |
3 | Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,8 | 100m2 |
AC | Công tác quản lý đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2021 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,47 | 1 Km/365 ngày |
2 | Đếm xe (Trạm phụ) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3 | 1 lần/trạm đếm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 73,28 | 1 km/1 lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,3 | 40 km/năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,62 | 1 km/năm |
AD | Công tác bảo dưỡng đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2021 | |||
1 | Đắp phụ nền, lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 41,88 | m3 |
2 | Hót đất sụt nhỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 293,67 | m3 |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | km/lần |
4 | Phát quang cây cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,98 | km/lần |
5 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1.206,46 | 10m |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 30 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 216 | md |
7 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 5 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 36 | md |
8 | Thông cống (tràn liên hợp), thanh thải dòng chảy (Tràn liên hợp cống F>1,0m: 3 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 21,6 | md |
9 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | lần/km |
10 | Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,42 | 10m2 |
11 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 15cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 73,22 | 10m2 |
12 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,65 | 10m2 |
13 | Thay thế, bổ sung cột biển báo: 8 cái biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | biển |
14 | Sơn cọc H : 95 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 13,11 | m2 |
15 | Sơn cột Km : 10cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,47 | m2 |
16 | Sơn cọc tiêu, ụ tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 403 cọc | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 40,62 | m2 |
17 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,… | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20 | cọc |
18 | Thay thế cọc tiêu, cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10 | cọc |
AE | Công tác quản lý cầu - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2021 | |||
1 | Kiểm tra cầu: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | lần/năm |
3 | Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
AF | Công tác bảo dưỡng - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2021 | |||
1 | Sơn lan can cầu (lan can bằng thép) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,05 | m2 |
2 | Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,73 | m2 |
3 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 65,1 | 10m2 |
4 | Vệ sinh khe co dãn cầu (khe co dãn cao su) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 24 | m |
5 | Vệ sinh mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8,96 | m2 |
6 | Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,69 | 100m2 |
AG | Công tác quản lý đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2021 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,84 | 1 Km/365 ngày |
2 | Đếm xe (Trạm phụ) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1 lần/trạm đếm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 75,88 | 1 km/1 lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,14 | 40 km/năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,42 | 1 km/năm |
AH | Công tác bảo dưỡng đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2021 | |||
1 | Đắp phụ nền, lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 76,69 | m3 |
2 | Bạt lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 9 | 100m |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | km/lần |
4 | Vét rãnh kín | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,55 | 10m |
5 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 38cái=309,5m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 371,4 | md |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 02 cái=13m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,6 | md |
7 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5 | lần/km |
8 | Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,38 | 10m2 |
9 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 42,12 | 10m2 |
10 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 35,28 | 10m2 |
11 | Thay thế, bổ sung cột biển báo: 98 cái biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5 | biển |
12 | Sơn cọc H : 99 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11,39 | m2 |
13 | Sơn cột Km : 11 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20,4 | m2 |
14 | Sơn cọc tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 191 cọc | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,04 | m2 |
15 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,… | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14 | cọc |
16 | Thay thế cọc tiêu, cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cọc |
17 | Dán lại lớp phản quang biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,52 | m2 |
18 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,46 | m2 |
AI | Công tác quản lý cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2021 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cầu/năm |
3 | Cập nhật tình trạng kỹ thuật của và quản lý cầu trên vi tính | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
AJ | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2021 | |||
1 | Sơn lan can cầu (lan can bằng thép) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3,36 | m2 |
2 | Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | m2 |
3 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 110,88 | 10m2 |
4 | Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,34 | 100m2 |
AK | Công tác quản lý đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2021 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,69 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/năm |
AL | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2021 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20,52 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 42 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 28 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,8 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18,53 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32,43 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,43 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,6 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,4 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,75 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,04 | 1m2 |
AM | Công tác quản lý đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2021 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,12 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/năm |
AN | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2021 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 62,04 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 72 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 80 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 64 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 37,8 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 69,2 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 81,7 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 76,75 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,8 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 21 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,04 | 1m2 |
AO | Công tác quản lý cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2021 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | cầu/năm |
3 | Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
AP | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2021 | |||
1 | Sơn lan can cầu bằng bê tông | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 75 | m2 |
2 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 424 | 10m2 |
3 | Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,2 | 100m2 |
AQ | CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022 | |||
AR | Công tác quản lý đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2022 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,72 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,3 | 1Km/năm |
AS | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Ba Môi - Núi Chẹt (ĐT.511) năm 2022 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 31,19 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 180 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 420,96 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 127,96 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 59,71 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 86,22 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 38,74 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11,49 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 30,24 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6,21 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,07 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
AT | Công tác quản lý đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2022 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,94 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18 | 1Km/năm |
AU | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2022 | |||
1 | Hót sụt nhỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 509,6 | m3 |
2 | Bạt lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 25 | 100md |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32 | 1Km/lần |
4 | Phát quang cây cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8,61 | 1Km/lần |
5 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 100 | 10m |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 639,8 | 1md |
7 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6,5 | 1md |
8 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | 1lần/Km |
9 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 79,94 | 10m2 |
10 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 104,03 | 1m2 |
11 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 47,55 | 10m2 |
12 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 9,42 | 1m2 |
13 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 38,88 | 1m2 |
14 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 7,98 | 1m2 |
15 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 142,47 | 1m2 |
16 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 80 | 1cọc |
17 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
18 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
19 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
20 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tên cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1bộ |
21 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 7 | 1cột |
22 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3 | 1m2 |
23 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,6 | 1m2 |
AV | Công tác quản lý cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2022 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | cầu/năm |
3 | Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
AW | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường Cầu Thiều - Thượng Ninh năm 2022 | |||
1 | Sơn lan can cầu bằng bê tông | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 62,5 | m2 |
2 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 393,2 | 10m2 |
3 | Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,8 | 100m2 |
AX | Công tác quản lý đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2022 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,47 | 1 Km/365 ngày |
2 | Đếm xe (Trạm phụ) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3 | 1 lần/trạm đếm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 73,28 | 1 km/1 lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,3 | 40 km/năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,62 | 1 km/năm |
AY | Công tác bảo dưỡng đường - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2022 | |||
1 | Đắp phụ nền, lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 41,88 | m3 |
2 | Hót đất sụt nhỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 293,67 | m3 |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | km/lần |
4 | Phát quang cây cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,98 | km/lần |
5 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1.206,46 | 10m |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 30 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 216 | md |
7 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 5 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 36 | md |
8 | Thông cống (tràn liên hợp), thanh thải dòng chảy (Tràn liên hợp cống F>1,0m: 3 cái) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 21,6 | md |
9 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | lần/km |
10 | Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,42 | 10m2 |
11 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 15cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 73,22 | 10m2 |
12 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,65 | 10m2 |
13 | Thay thế, bổ sung cột biển báo: 8 cái biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | biển |
14 | Sơn cọc H : 95 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 13,11 | m2 |
15 | Sơn cột Km : 10cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,47 | m2 |
16 | Sơn cọc tiêu, ụ tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 403 cọc | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 40,62 | m2 |
17 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,… | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20 | cọc |
18 | Thay thế cọc tiêu, cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10 | cọc |
AZ | Công tác quản lý cầu - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2022 | |||
1 | Kiểm tra cầu: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | lần/năm |
3 | Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ: Cầu có 25m≤ L | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
BA | Công tác bảo dưỡng - Đường Thanh Tân - Bò Lăn (ĐT.529) năm 2022 | |||
1 | Sơn lan can cầu (lan can bằng thép) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,05 | m2 |
2 | Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14,73 | m2 |
3 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 65,1 | 10m2 |
4 | Vệ sinh khe co dãn cầu (khe co dãn cao su) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 24 | m |
5 | Vệ sinh mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8,96 | m2 |
6 | Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,69 | 100m2 |
BB | Công tác quản lý đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2022 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,84 | 1 Km/365 ngày |
2 | Đếm xe (Trạm phụ) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1 lần/trạm đếm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 75,88 | 1 km/1 lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,14 | 40 km/năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,42 | 1 km/năm |
BC | Công tác bảo dưỡng đường - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2022 | |||
1 | Đắp phụ nền, lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 76,69 | m3 |
2 | Bạt lề đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 9 | 100m |
3 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | km/lần |
4 | Vét rãnh kín | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,55 | 10m |
5 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F≤1,0m: 38cái=309,5m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 371,4 | md |
6 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống F>1,0m: 02 cái=13m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,6 | md |
7 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5 | lần/km |
8 | Xử lý sình lún bằng đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2, sâu 80cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,38 | 10m2 |
9 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm láng nhựa sâu TB 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 42,12 | 10m2 |
10 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim 2 lớp TCN 2,5kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 35,28 | 10m2 |
11 | Thay thế, bổ sung cột biển báo: 98 cái biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5 | biển |
12 | Sơn cọc H : 99 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11,39 | m2 |
13 | Sơn cột Km : 11 cái | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20,4 | m2 |
14 | Sơn cọc tiêu (chất liệu cọc bằng BTXM) 191 cọc | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16,04 | m2 |
15 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,… | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 14 | cọc |
16 | Thay thế cọc tiêu, cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cọc |
17 | Dán lại lớp phản quang biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,52 | m2 |
18 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 10,46 | m2 |
BD | Công tác quản lý cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2022 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | cầu/năm |
3 | Cập nhật tình trạng kỹ thuật của và quản lý cầu trên vi tính | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | cầu/năm |
BE | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường tỉnh Quảng Bình - Quảng Yên (ĐT.504) năm 2022 | |||
1 | Sơn lan can cầu (lan can bằng thép) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 3,36 | m2 |
2 | Sơn lan can cầu (lan can bằng bê tông) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 33 | m2 |
3 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 110,88 | 10m2 |
4 | Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,34 | 100m2 |
BF | Công tác quản lý đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2022 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1,69 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,13 | 1Km/năm |
BG | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Vạn Thiện - Tượng Sơn (ĐT.512) năm 2022 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20,52 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 20 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 42 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 28 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,8 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 18,53 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 32,43 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,43 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 12,6 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2,4 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,75 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 11 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,04 | 1m2 |
BH | Công tác quản lý đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2022 | |||
1 | Tuần đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/365 ngày |
2 | Đếm xe | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1lần/trạm |
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/lần |
4 | Trực bão lũ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 5,12 | 40Km/ năm |
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,51 | 1Km/năm |
BI | Công tác bảo dưỡng mặt đường - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2022 | |||
1 | Cắt cỏ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 62,04 | 1Km/lần |
2 | Vét rãnh hở hình thang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 72 | 10m |
3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 80 | 1md |
4 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 64 | 1md |
5 | Vệ sinh mặt đường | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 37,8 | 1lần/Km |
6 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 69,2 | 10m2 |
7 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 81,7 | 1m2 |
8 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 76,75 | 10m2 |
9 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 4,8 | 1m2 |
10 | Sơn cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1m2 |
11 | Sơn cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 2 | 1m2 |
12 | Sơn cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 21 | 1m2 |
13 | Nắn sửa cọc tiêu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 16 | 1cọc |
14 | Nắn sửa cột Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
15 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | 1cột |
16 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 1 | bộ |
17 | Thay thế, bổ sung cọc H | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 6 | 1cột |
18 | Dán lại lớp phản quang trên biển | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,2 | 1m2 |
19 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 0,04 | 1m2 |
BJ | Công tác quản lý cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2022 | |||
1 | Kiểm tra cầu (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
2 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 8 | cầu/năm |
3 | Quản lý hồ sơ trên vi tính (50m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 48 | cầu/năm |
BK | Công tác bảo dưỡng cầu - Đường Chợ Kho - Minh Thọ (ĐT.525) và Đường Thăng Thọ - Tượng Văn (ĐT.525B) năm 2022 | |||
1 | Sơn lan can cầu bằng bê tông | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 75 | m2 |
2 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 424 | 10m2 |
3 | Phát quang cây cỏ hai đầu mố cầu | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | 15,2 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải loại nhỏ ≥ 2,5T | Còn hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy xúc đất ≥ 0,5 m3 | Còn hoạt động tốt | 2 |
3 | Ô tô tải tự đổ ≥ 5 tấn | Còn hoạt động tốt | 2 |
4 | Máy cắt cỏ cây | Còn hoạt động tốt | 8 |
5 | Thiết bị nấu và phun tưới nhựa đường | Còn hoạt động tốt | 2 |
6 | Lu bánh sắt ≥ 8 Tấn | Còn hoạt động tốt | 2 |
7 | Đầm cóc | Còn hoạt động tốt | 4 |
8 | Thiết bị sơn vạch kẻ đường | Còn hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tuần đường | 14,3 | 1Km/365 ngày | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
2 | Đếm xe | 1 | 1lần/trạm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
3 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | 14,3 | 1Km/lần | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
4 | Trực bão lũ | 4,72 | 40Km/ năm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | 14,3 | 1Km/năm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
6 | Cắt cỏ | 31,19 | 1Km/lần | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
7 | Vét rãnh hở hình thang | 180 | 10m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
8 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | 420,96 | 1md | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
9 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | 127,96 | 1md | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
10 | Vệ sinh mặt đường | 32 | 1lần/Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
11 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | 59,71 | 10m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
12 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | 86,22 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
13 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | 38,74 | 10m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
14 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | 11,49 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
15 | Sơn cọc H | 30,24 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
16 | Sơn cột Km | 6,21 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
17 | Sơn cọc tiêu | 16,07 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
18 | Nắn sửa cọc tiêu | 16 | 1cọc | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
19 | Nắn sửa cột Km | 1 | 1cột | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
20 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | 1 | 1cột | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
21 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | 1 | bộ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
22 | Thay thế, bổ sung cọc H | 6 | 1cột | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
23 | Dán lại lớp phản quang trên biển | 1 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
24 | Vệ sinh mặt biển phản quang | 0,2 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
25 | Tuần đường | 18 | 1Km/365 ngày | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
26 | Đếm xe | 1 | 1lần/trạm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
27 | Kiểm tra định kỳ, Cập nhập số liệu cầu đường và thu thập tình hình bão lũ | 18 | 1Km/lần | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
28 | Trực bão lũ | 5,94 | 40Km/ năm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
29 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | 18 | 1Km/năm | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
30 | Hót sụt nhỏ | 509,6 | m3 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
31 | Bạt lề đường | 25 | 100md | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
32 | Cắt cỏ | 32 | 1Km/lần | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
33 | Phát quang cây cỏ | 8,61 | 1Km/lần | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
34 | Vét rãnh hở hình thang | 100 | 10m | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
35 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK=>1m) | 639,8 | 1md | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
36 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (Cống ĐK | 6,5 | 1md | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
37 | Vệ sinh mặt đường | 8 | 1lần/Km | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
38 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc 2 lớp TCN 3.0 kg/m2 | 79,94 | 10m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
39 | Xử lý cao su sình lún H = 80 cm (MĐ đá dăm láng nhựa 2 lớp 3.0kg/m2) | 104,03 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
40 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa dày 7cm | 47,55 | 10m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
41 | Sơn biển báo, cột biển báo (sơn 2 nước) | 9,42 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
42 | Sơn cọc H | 38,88 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
43 | Sơn cột Km | 7,98 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
44 | Sơn cọc tiêu | 142,47 | 1m2 | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
45 | Nắn sửa cọc tiêu | 80 | 1cọc | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
46 | Nắn sửa cột Km | 1 | 1cột | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
47 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | 1 | 1cột | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
48 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tam giác) | 1 | bộ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
49 | Thay thế, bổ sung cột, biển báo (Biển báo tên cầu) | 1 | 1bộ | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN | ||
50 | Thay thế, bổ sung cọc H | 7 | 1cột | Theo QĐ 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT và TCCS 07:2013/TCĐBVN của TCĐBVN |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án giao thông III Thanh Hóa như sau:
- Có quan hệ với 190 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,51%, Xây lắp 79,95%, Tư vấn 16,45%, Phi tư vấn 2,31%, Hỗn hợp 0,77%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.370.313.791.595 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.341.448.067.412 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn không thể tạo danh tiếng trên những điều bạn sẽ làm. Thật đơn giản, hãy tưởng tượng, tường thuật rồi bước ra ngoài đi vào thế giới và thực hiện điều đó. "
Henry Ford
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2 Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông số 2 Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.