Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220935588-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220935588-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 13: San lấp mặt bằng, cống thủy lợi + mương dẫn nước, Mặt đường, hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè + bó nền, hào kỹ thuật, hoàn trả mặt bằng hiện hữu, đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công (bao gồm dự phòng phát sinh công việc 9%) Tên dự án là: Đường kết nối Quốc lộ 30 – Ranh Tân Phú và phát triển quỹ đất vùng phụ cận thuộc Thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên Chủ đầu tư là: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình; - Tên Bên mời thầu là: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773.845110; Fax: 02773.846248. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11, Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại 0277.3851.101. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 833228; Fax: 02773.833011. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 81.676.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 13.612.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh): N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 29.948.000.000 đồng; X ≥ 29.948.000.000 đồng. Trong đó: (i) Số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (N x V = X) hoặc (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc bằng N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là Vn và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. * Nhà thầu phải gửi kèm theo: - Bản chụp hợp đồng thi công với tư cách là nhà thầu chính được chứng thực; - Biên bản tổng nghiệm thu công trình đưa vào quản lý sử dụng với Chủ đầu tư được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Chủ đầu tư (giá trị hợp đồng căn cứ vào hóa đơn). Ghi chú: (1) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có thời gian ký kết hợp đồng và thi công xong (hoặc hoàn thành phần lớn (*)) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 05 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu – tính đủ ngày, tháng, năm), trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Loại công trình giao thông – đường bộ hoặc hạ tầng kỹ thuật, cấp III trở lên (có diện tích mặt đường nhựa ≥ 10.145 m2). - Tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 29.948.000.00đồng; X ≥ 29.948.000.00đồng. (2) Với các hợp đồng mà Nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do Nhà thầu thực hiện. (*) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị của khối lượng hợp đồng và phải được Chủ đầu tư xác nhận. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 29.948.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 29.948.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 29.948.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 29.948.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng công trình giao thông hoặc cầu đường, yêu cầu:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên (còn hiệu lực);+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (nói chung) hoặc cấp, thoát nước (nói riêng) hạng III trở lên (còn hiệu lực);+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định;+ Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT;+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 2 | - Có 01 nhân sự trình độ từ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc cầu đường, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT;+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật liệu, cấu kiện sản phẩm | 1 | - Có 01 nhân sự trình độ từ trung cấp trở lên chuyên ngành vật liệu xây dựng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT;+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 | 3 |
4 | Kỹ thuật phụ trách trắc đạt và quan trắc | 1 | - Có 01 kỹ sư thuộc ngành xây dựng cầu đường hoặc trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên.+ Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT;+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có 01 kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT;+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, thanh quyết toán | 1 | - Có 01 kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc xây dựng công trình giao thông hoặc cầu đường yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.+ Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT;+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Phát quang tạo mặt bằng bằng cơ giới | 755,92 | 100m2 | |
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 339,97 | 100m3 | |
3 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3 | 317,73 | 100m3 | |
4 | Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 150,4 | 100m | |
5 | Cừ tràm giằng | 470 | m | |
6 | Thép buột D=6mm | 130,98 | kg | |
7 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | 3,78 | 100m | |
8 | Vải địa kỹ thuật bịt đầu ống | 0,11 | 100m2 | |
9 | Cát đen san lấp mặt bằng | 186.630,51 | m3 | |
10 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤1,0km | 1.866,31 | 100m3 | |
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 315mm (ống thoát nước ra mương Ngân hàng trong quá trình thi công) | 2,77 | 100m | |
B | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Đào khuôn đường bằng máy | 68,94 | 100m3 | |
2 | Đầm nén 50cm cát trên cùng (không tính cát), máy đầm 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 92,42 | 100m3 | |
3 | Trải vải địa kỹ thuật ngăn cách cát và đá | 208,5 | 100m2 | |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới dày 15cm | 27,67 | 100m3 | |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới dày 15cm | 27,67 | 100m3 | |
6 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 184,47 | 100m2 | |
7 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 184,47 | 100m2 | |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên | 0,14 | 100m3 | |
9 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 0,9 | 100m2 | |
10 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 0,9 | 100m2 | |
11 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 - nhũ tương nhựa - tưới cơ giới | 52,2 | 10m2 | |
12 | Láng nhựa một lớp trên mặt đường cũ, nhựa 1,5kg/m2, tưới bằng máy | 52,2 | 10m2 | |
13 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 222,79 | m3 | |
14 | Ni lông lót chống mất nước | 11,14 | 100m2 | |
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 111,4 | m3 | |
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 293,64 | m3 | |
17 | Ván khuôn móng dài | 28,61 | 100m2 | |
18 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa D42x1,8mm | 202 | m | |
19 | Cung cấp vải địa kỹ thuật buột quanh ống D42x1,8mm | 30,3 | m2 | |
20 | Sơn trắng đỏ dãy phân cách (sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ) | 515,1 | m2 | |
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 0,72 | m3 | |
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,72 | m3 | |
23 | Trụ đỡ biển D90 mm dày 1,5mm sơn tĩnh điện trắng/đỏ | 16 | trụ | |
24 | Thép tấm | 118,56 | kg | |
25 | Bu lông 20x500 | 64 | bộ | |
26 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70cm | 16 | cái | |
27 | Biển báo tròn phản quang 70cm | 16 | biển | |
28 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 2 | cái | |
29 | Biển báo tam giác phản quang 70cm | 2 | biển | |
30 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 50x30cm | 8 | cái | |
31 | Bảng tên đường kích thước (50x30)cm | 8 | biển | |
32 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | 843,24 | m2 | |
C | HOÀN TRẢ MẶT ĐƯỜNG HIỆN TRẠNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 0,32 | 100m3 | |
2 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 0,25 | 100m3 | |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới dày 15cm | 0,02 | 100m3 | |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới dày 15cm | 0,02 | 100m3 | |
5 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 0,02 | 100m2 | |
6 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 0,14 | 100m2 | |
D | VỈA HÈ | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 483,63 | m2 | |
2 | Phá dỡ bó vỉa bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 7,62 | m3 | |
3 | Đắp cát vỉa hè (không tính vật liệu cát) bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 4,67 | 100m3 | |
4 | Trải ni lông lót chống mất nước | 94,98 | 100m2 | |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 949,85 | m3 | |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 133,18 | m3 | |
7 | Lát gạch Terazzo 40x40x3,2cm, vữa XM M75, PCB40 | 8.822,55 | m2 | |
E | HÀO KỸ THUẬT | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 36,69 | 100m3 | |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 166,61 | m3 | |
3 | Lắp đặt hào kỹ thuật đúc sẵn bằng máy | 1.602 | cái | |
4 | Lắp đặt nắp hào kỹ thuật bằng cần cẩu | 1.602 | 1cấu kiện | |
5 | Bê tông nắp đan hào kỹ thuật đá 1x2 M250 đúc sẵn | 221,08 | m3 | |
6 | Bê tông hào kỹ thuật vỉa hè đá 1x2 M250 đúc sẵn | 422,43 | m3 | |
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan hào KT | 26,21 | 100m2 | |
8 | Ván khuôn hào kỹ thuật | 50,96 | 100m2 | |
9 | Gia công, lắp đặt thép D=10mm tấm đan hào kỹ thuật | 16,28 | tấn | |
10 | Gia công, lắp đặt thép D=12mm tấm đan hào kỹ thuật | 3,03 | tấn | |
11 | Gia công, lắp đặt thép D=6mm hào kỹ thuật | 16,75 | tấn | |
12 | Gia công, lắp đặt thép D=8mm hào kỹ thuật | 33,25 | tấn | |
13 | Gia công, lắp đặt thép D=12mm hào kỹ thuật | 6,07 | tấn | |
14 | Gạch tàu làm dấu bảo vệ ống STK (1m lát 4 viên gạch 45mmx90mmx190mm) | 3.480 | viên | |
15 | Bảng cảnh báo | 870 | m | |
16 | Ống STK D114 dày 3,2mm | 1.160 | m | |
17 | Ống STK D142 dày 3,96mm | 290 | m | |
18 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 4,33 | 100m3 | |
19 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 15,36 | m3 | |
20 | Lắp dựng cốt thép hố ga hào kỹ thuật, D=6mm | 0,3 | tấn | |
21 | Lắp dựng cốt thép hố ga hào kỹ thuật, D=10mm | 11,27 | tấn | |
22 | Lắp dựng cốt thép hố ga hào kỹ thuật, D=12mm | 0,99 | tấn | |
23 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hào kỹ thuật: | 9,1 | 100m2 | |
24 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 105,04 | m3 | |
25 | Gia công, lắp đặt thép nắp hố ga, ĐK =10mm | 1,94 | tấn | |
26 | Gia công, lắp đặt thép nắp hố ga, ĐK =12mm | 0,08 | tấn | |
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp hố ga | 0,55 | 100m2 | |
28 | Bê tông nắp hố ga hào đá 1x2 M250 đúc sẵn | 12 | m3 | |
29 | Lắp đặt nắp hố ga hào kỹ thuật bằng cần cẩu | 120 | 1cấu kiện | |
30 | Sắt D18 thang hố ga hào | 353,04 | kg | |
31 | Ống PVC D90x2mm thoát nước hào kỹ thuật | 128,6 | m | |
32 | Ống PVC D90x2mm chờ đấu nối | 32 | m | |
F | MƯƠNG DẪN NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 11,7893 | 100m3 | |
2 | Đóng cừ tràm móng cống bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | 329,2416 | 100m | |
3 | Bê tông lót móng cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 45,72 | m3 | |
4 | Ván khuôn thép để đổ bê tông lót | 0,5716 | 100m2 | |
5 | Lắp dựng cốt thép móng cống, D = 8mm | 0,9506 | tấn | |
6 | Lắp dựng cốt thép móng cống, D = 10mm | 1,4652 | tấn | |
7 | Bê tông móng cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 160,33 | m3 | |
8 | Ván khuôn thép móng cống | 2,617 | 100m2 | |
9 | Lắp đặt ống bê tông HL93 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D1000mm | 70 | 1 đoạn ống | |
10 | Lắp đặt ống bê tông HL93 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D1000mm | 3 | 1 đoạn ống | |
11 | Lắp dựng cốt thép mối nối cống, D = 6mm | 0,9315 | tấn | |
12 | Bê tông mối nối cống, M250, đá 1x2, PCB40 | 19,94 | m3 | |
13 | Ván khuôn mối nối cống | 1,8837 | 100m2 | |
14 | Đóng cừ tràm gia cố móng cửa điều tiết nước bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | 8,064 | 100m | |
15 | Bê tông lót móng cửa điều tiết nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 1,12 | m3 | |
16 | Ván khuôn bê tông lót móng cửa điều tiết nước | 0,0432 | 100m2 | |
17 | Lắp dựng cốt thép móng cửa điều tiết nước, D = 12mm | 0,153 | tấn | |
18 | Bê tông móng cửa điều tiết nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 3,36 | m3 | |
19 | Ván khuôn móng cửa điều tiết nước | 0,1296 | 100m2 | |
20 | Lắp dựng cốt thép tường cửa điều tiết nước, D = 10mm | 0,6699 | tấn | |
21 | Cung cấp thép đặt sẵn trong bê tông, thép khe phai U100x100x100x5 | 244,96 | kg | |
22 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện | 0,245 | tấn | |
23 | Bê tông cửa điều tiết nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 7,96 | m3 | |
24 | Ván khuôn thép, tường đầu cửa điều tiết nước | 0,577 | 100m2 | |
25 | Đắp đất trả móng cống bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 6,602 | 100m3 | |
26 | Đào mương dẫn nước, chiều rộng mương dẫn nước ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 13,17 | 100m3 | |
27 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,8T/m3 | 4,39 | 100m3 | |
G | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 98,3587 | 100m3 | |
2 | Đóng cừ tràm móng cống vượt đường bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | 132,4224 | 100m | |
3 | Đệm cấp phối đá dăm lót móng hố ga dày 10cm | 0,2401 | m3 | |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 18,4 | m3 | |
5 | Ván khuôn thép để đổ bê tông lót | 0,2644 | 100m2 | |
6 | Đắp đất trả móng cống, móng hố ga bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 76,9794 | 100m3 | |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép gối cống, D = 6mm | 0,7372 | tấn | |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép gối cống, D = 8mm | 2,6086 | tấn | |
9 | Bê tông gối cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 77,65 | m3 | |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn gối cống | 9,3413 | 100m2 | |
11 | Lắp đặt gối cống đúc sẵn | 1.070 | cái | |
12 | Lắp dựng cốt thép móng cống vượt đường, D = 8mm | 0,3856 | tấn | |
13 | Lắp dựng cốt thép móng cống vượt đường, D = 10mm | 0,5932 | tấn | |
14 | Bê tông móng cống vượt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 46,57 | m3 | |
15 | Ván khuôn thép móng cống vượt đường | 0,8736 | 100m2 | |
16 | Lắp đặt ống bê tông VH bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D800mm | 362 | 1 đoạn ống | |
17 | Lắp đặt ống bê tông HL93 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D800mm | 12 | 1 đoạn ống | |
18 | Lắp đặt ống bê tông VH bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D800mm | 149 | 1 đoạn ống | |
19 | Lắp đặt ống bê tông HL93 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D800mm | 16 | 1 đoạn ống | |
20 | Lắp đặt ống bê tông VH bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D1000mm | 18 | 1 đoạn ống | |
21 | Lắp đặt ống bê tông HL93 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D1000mm | 8 | 1 đoạn ống | |
22 | Lắp đặt ống bê tông VH bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D1000mm | 6 | 1 đoạn ống | |
23 | Lắp đặt ống bê tông HL93 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D1000mm | 3 | 1 đoạn ống | |
24 | Xây bít ống cống chờ đấu nối bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2,01 | m3 | |
25 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mm | 419 | mối nối | |
26 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1000mm | 20 | mối nối | |
27 | Lắp dựng cốt thép mối nối cống vượt đường, D = 8mm | 0,3256 | tấn | |
28 | Bê tông mối nối cống vượt đường, M250, đá 1x2, PCB40 | 6,43 | m3 | |
29 | Ván khuôn mối nối cống vượt đường | 0,6003 | 100m2 | |
30 | Gia công, lắp đặt cốt thép nắp hố ga đúc sẵn, D = 6mm | 0,3802 | tấn | |
31 | Gia công, lắp đặt cốt thép nắp hố ga đúc sẵn, D = 8mm | 1,142 | tấn | |
32 | Thép góc L50x50x5 | 4.936,16 | kg | |
33 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện | 4,9362 | tấn | |
34 | Bê tông nắp hố ga đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 14,32 | m3 | |
35 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp hố ga đúc sẵn | 0,62 | 100m2 | |
36 | Lắp dựng nắp hố ga đúc sẵn, bằng máy | 172 | cái | |
37 | Lắp dựng cốt thép khuôn hố ga, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,445 | tấn | |
38 | Lắp dựng cốt thép khuôn hố ga, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m | 1,2646 | tấn | |
39 | Thép góc L50x50x5 | 3.290,72 | kg | |
40 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện | 3,2907 | tấn | |
41 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông khuôn hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 13,6 | m3 | |
42 | Ván khuôn thép, khuôn hố ga | 1,8224 | 100m2 | |
43 | Gia công, lắp đặt cốt thép đáy hố ga đúc sẵn, D = 8mm | 5,0573 | tấn | |
44 | Bê tông đáy hố ga đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 50,9 | m3 | |
45 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đáy hố ga đúc sẵn | 3,2896 | 100m2 | |
46 | Lắp dựng đáy hố ga đúc sẵn bằng máy | 88 | cái | |
47 | Lắp dựng cốt thép tường hố ga, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,0714 | tấn | |
48 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 13,1044 | tấn | |
49 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông tường hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 139,44 | m3 | |
50 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | 13,945 | 100m2 | |
51 | Lắp dựng cốt thép hố thu nước, D = 6mm | 0,2159 | tấn | |
52 | Lắp dựng cốt thép hố thu nước, D = 8mm | 0,8098 | tấn | |
53 | Thép góc L50x50x5 | 1.979,04 | ||
54 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 1,979 | tấn | |
55 | Bê tông hố thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 15,88 | m3 | |
56 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | 2,8713 | 100m2 | |
57 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 220mm | 1,512 | 100m | |
58 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 220mm | 84 | cái | |
59 | Cung cấp thép tấm 800x20x6 | 63,34 | kg | |
60 | Cung cấp bulong 7x50 (giữ ống PVC 220mm) | 168 | cái | |
61 | Nắp gang hố thu nước | 84 | cái | |
62 | Lắp đặt hố thu nước bằng máy | 84 | cái | |
63 | Tháo dỡ nắp hố ga hiện trạng bằng máy | 4 | cấu kiện | |
64 | Phá dỡ kết cấu bê tông tường hố ga hiện trạng bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 0,5 | m3 | |
65 | Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công - cấp đá | 0,5 | m3 | |
66 | Bê tông tường hố ga hoàn trả SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công | 0,21 | m3 | |
67 | Ván khuôn thép tường hố ga hoàn trả hiện trạng | 0,0214 | 100m2 | |
68 | Lắp đặt nắp hố ga hiện trạng, bằng máy | 4 | cái | |
H | ĐẢM BẢO GIAO THÔNG QUÁ TRÌNH THI CÔNG | |||
1 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,0123 | tấn | |
2 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =18mm | 0,0336 | tấn | |
3 | Tôn dày 1.2ly | 3,5 | m2 | |
4 | Cung cấp biển báo tròn | 4 | cái | |
5 | Cung cấp biển báo tam giác | 6 | cái | |
6 | Biển chữ nhật 1.4x0.90m | 5 | cái | |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | 0,132 | m3 | |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0038 | 100m2 | |
9 | Cọc gỗ L = 1,65m, d >= 4cm | 22 | cọc | |
10 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | 0,0414 | m2 | |
11 | Băng rào cản công trình (Không tận dụng lại) | 200 | m | |
12 | Đèn báo hiệu công trình | 2 | cái | |
13 | NC phục vụ công tác đảm bảo ATGT | 65 | công | |
14 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật - chưa kể vật liệu | 5 | cái | |
15 | CC trụ biển báo STK phi 90, dày 2.5ly; L = 2.9m | 4 | trụ | |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 9% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | - Ô tô tự đổ (tải trọng hàng hóa ≥ 5 tấn và ≤ 10 tấn) | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, máy đào, máy ủi, máy đầm thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực).- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 4 |
2 | - Ô tô tưới nước (dung tích bồn ≥ 4m3 hoặc tải trọng hàng hóa ≥ 5 tấn) | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, máy đào, máy ủi, máy đầm thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực).- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
3 | - Máy đào dung tích gàu ≥ 0,3m3 và ≤ 0,8m3 | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, máy đào, máy ủi, máy đầm thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực).- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 |
4 | - Máy ủi | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, máy đào, máy ủi, máy đầm thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực).- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 |
5 | - Máy đầm bánh thép ≥ 6 tấn và ≤ 16 tấn (kể cả sau khi gia tải) | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, máy đào, máy ủi, máy đầm thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực).- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 4 |
6 | - Máy tưới nhựa (hoặc ô tô tưới nhựa) | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.- Đối với thiết bị: Ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, máy đào, máy ủi, máy đầm thì Nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc hóa đơn.+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực).- Đối với thiết bị khác thì nhà thầu phải cung cấp:+ Tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc hóa đơn.*Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát quang tạo mặt bằng bằng cơ giới | 755,92 | 100m2 | |||
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 339,97 | 100m3 | |||
3 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3 | 317,73 | 100m3 | |||
4 | Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 150,4 | 100m | |||
5 | Cừ tràm giằng | 470 | m | |||
6 | Thép buột D=6mm | 130,98 | kg | |||
7 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | 3,78 | 100m | |||
8 | Vải địa kỹ thuật bịt đầu ống | 0,11 | 100m2 | |||
9 | Cát đen san lấp mặt bằng | 186.630,51 | m3 | |||
10 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤1,0km | 1.866,31 | 100m3 | |||
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 315mm (ống thoát nước ra mương Ngân hàng trong quá trình thi công) | 2,77 | 100m | |||
12 | Đào khuôn đường bằng máy | 68,94 | 100m3 | |||
13 | Đầm nén 50cm cát trên cùng (không tính cát), máy đầm 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 92,42 | 100m3 | |||
14 | Trải vải địa kỹ thuật ngăn cách cát và đá | 208,5 | 100m2 | |||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới dày 15cm | 27,67 | 100m3 | |||
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới dày 15cm | 27,67 | 100m3 | |||
17 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 184,47 | 100m2 | |||
18 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 184,47 | 100m2 | |||
19 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên | 0,14 | 100m3 | |||
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 0,9 | 100m2 | |||
21 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 0,9 | 100m2 | |||
22 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 - nhũ tương nhựa - tưới cơ giới | 52,2 | 10m2 | |||
23 | Láng nhựa một lớp trên mặt đường cũ, nhựa 1,5kg/m2, tưới bằng máy | 52,2 | 10m2 | |||
24 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 222,79 | m3 | |||
25 | Ni lông lót chống mất nước | 11,14 | 100m2 | |||
26 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 111,4 | m3 | |||
27 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 293,64 | m3 | |||
28 | Ván khuôn móng dài | 28,61 | 100m2 | |||
29 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa D42x1,8mm | 202 | m | |||
30 | Cung cấp vải địa kỹ thuật buột quanh ống D42x1,8mm | 30,3 | m2 | |||
31 | Sơn trắng đỏ dãy phân cách (sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ) | 515,1 | m2 | |||
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 0,72 | m3 | |||
33 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,72 | m3 | |||
34 | Trụ đỡ biển D90 mm dày 1,5mm sơn tĩnh điện trắng/đỏ | 16 | trụ | |||
35 | Thép tấm | 118,56 | kg | |||
36 | Bu lông 20x500 | 64 | bộ | |||
37 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70cm | 16 | cái | |||
38 | Biển báo tròn phản quang 70cm | 16 | biển | |||
39 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 2 | cái | |||
40 | Biển báo tam giác phản quang 70cm | 2 | biển | |||
41 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 50x30cm | 8 | cái | |||
42 | Bảng tên đường kích thước (50x30)cm | 8 | biển | |||
43 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | 843,24 | m2 | |||
44 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 0,32 | 100m3 | |||
45 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 0,25 | 100m3 | |||
46 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới dày 15cm | 0,02 | 100m3 | |||
47 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới dày 15cm | 0,02 | 100m3 | |||
48 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 0,02 | 100m2 | |||
49 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 0,14 | 100m2 | |||
50 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 483,63 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình như sau:
- Có quan hệ với 31 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 93,33%, Tư vấn 6,67%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 207.967.857.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 189.679.933.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nói chuyện với người khác lúc nào cũng tán đồng ý kiến của mình,giống như đùa với bóng. Vui đấy nhưng chóng chán. "
T.Calile
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.