Thông báo mời thầu

Gói thầu số 13: Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình (trừ thiết bị hệ thống nước sạch)

Tìm thấy: 10:11 17/09/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mẫu giáo Hội An điểm chính (ấp Thị 1)
Gói thầu
Gói thầu số 13: Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình (trừ thiết bị hệ thống nước sạch)
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án ĐTXD Khu vực huyện Chợ Mới, địa chỉ: Số 07A Nguyễn Trung Trực, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3611411.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường mẫu giáo Hội An điểm chính (ấp Thị 1)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 28/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:10 07/09/2022
đến
09:00 28/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 28/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
600.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/09/2022 (26/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 13: Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình (trừ thiết bị hệ thống nước sạch)
Tên dự án là: Trường mẫu giáo Hội An điểm chính (ấp Thị 1)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 350 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới , địa chỉ: 07A, Nguyễn Trung Trực, Thị Trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD Khu vực huyện Chợ Mới, địa chỉ: Số 07A Nguyễn Trung Trực, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3611411.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Kiểm định và Tư vấn Đầu tư Xây dựng Miền Tây, địa chỉ: Số 10 Thiên Hộ Dương, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3955339. + Tư vấn thẩm định giá thiết bị: Công ty Cổ phần Giám định và Thẩm định tài sản Việt Nam - Chi nhánh Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 21 đường Nguyễn Văn Huyên, phường Tân Thành, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Tư vấn và Kiểm định Xây dựng - Sở Xây dựng tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 06, đường số 20, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3955277. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh An Giang, địa chỉ: số 99, Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3852105. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Á Châu, địa chỉ: Số 69, Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3959767. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và KQLCNT: Trung tâm Thẩm định Dự án Đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang, địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3854693.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới , địa chỉ: 07A, Nguyễn Trung Trực, Thị Trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD Khu vực huyện Chợ Mới, địa chỉ: Số 07A Nguyễn Trung Trực, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3611411.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu nộp kèm các tài liệu theo quy định tại file " TAI LIEU NOP KEM CUNG E-HSDT" . File " TAI LIEU NOP KEM CUNG E-HSDT" được tải cùng E-HSMT này (tại mục Tệp tin khác).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD Khu vực huyện Chợ Mới, địa chỉ: Số 07A Nguyễn Trung Trực, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, điện thoại: 0296 3611411.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang; Địa chỉ: Số 16C, Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 0296 3856188.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang; Địa chỉ: Số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853526.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang; Địa chỉ: Số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 02963 853526.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
350 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 32.430.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.480.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): a) Đối với nhà thầu độc lập: Nhà thầu chứng minh bằng 01 trong 02 cách sau: - Trường hợp 01: Nhà thầu phải có 01 hợp đồng bao gồm phần thi công xây lắp (công trình dân dụng - cấp III) và cung cấp lắp đặt thiết bị (điện tử, tin học, tủ, bàn, ghế và thiết bị phục vụ giảng dạy) đã hoàn thành có giá trị từ 15.130.000.000 VND trở lên. Trong đó, giá trị cung cấp lắp đặt thiết bị (điện tử, tin học, tủ, bàn, ghế và thiết bị phục vụ giảng dạy) ≥ 1.570.000.000 VND. - Trường hợp 02: Hoặc nhà thầu phải có 02 hợp đồng đã thực hiện hoàn thành như sau: + 01 hợp đồng thi công xây lắp (công trình dân dụng - cấp III) đã hoàn thành có giá trị từ 13.560.000.000 VND trở lên. + 01 hợp đồng cung cấp lắp đặt thiết bị (điện tử, tin học, tủ, bàn, ghế và thiết bị phục vụ giảng dạy) có giá trị từ 1.570.000.000 VND trở lên. b) Đối với nhà thầu liên danh: Các thành viên liên danh phải có hợp đồng có tính chất tương tự phần công việc đảm nhận trong liên danh (đã hoàn thành), có giá trị từ 15.130.000.000 VND trở lên x (tỷ lệ phần trăm giá trị công việc đảm nhận trong liên danh). Trong đó, tổng giá trị hợp đồng của các thành viên liên danh ≥ 15.130.000.000 VND và phải có đầy đủ các phần công việc thi công xây lắp (công trình dân dụng - cấp III) có giá trị ≥ 13.560.000.000 VND và cung cấp lắp đặt thiết bị (điện tử, tin học, tủ, bàn, ghế và thiết bị phục vụ giảng dạy) có giá trị ≥ 1.570.000.000 VND. * Lưu ý: - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp (có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn: công trình dân dụng, cấp III) và cung cấp lắp đặt thiết bị (điện tử, tin học, tủ, bàn, ghế và thiết bị phục vụ giảng dạy); và tương tự về quy mô công việc (có giá trị công việc xây lắp + cung cấp, lắp đặt thiết bị  giá trị công việc xây lắp + cung cấp, lắp đặt thiết bị được yêu cầu tại điểm 3 này). - Đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. - Đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn: nhà thầu phải đính kèm các tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc của các bên có liên quan để chứng minh giá trị khối lượng hoàn thành của hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã kê khai (phải hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng). (Trong quá trình thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp thêm các tài liệu sau: hợp đồng, phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh; hóa đơn giá trị gia tăng (sao y) chứng minh giá trị hợp đồng hoàn thành).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 15.130.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Bằng tốt nghiệp (Đối với Bằng cấp tốt nghiệp không thể hiện rõ chuyên ngành thì nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh chuyên ngành).- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh chỉ huy trưởng.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là chỉ huy trưởng của công trình đó.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.75
2Cán bộ kỹ thuật2- 01 nhân sự tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng và có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.- 01 nhân sự tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện và có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình điện còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Bằng tốt nghiệp (Đối với Bằng cấp tốt nghiệp không thể hiện rõ chuyên ngành thì nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh chuyên ngành).- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ kỹ thuật.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ kỹ thuật của công trình đó.- Chứng chỉ/chứng nhận có liên quan theo yêu cầu.* Lưu ý: Cán bộ phụ trách giám sát thi công trước đây cũng được tính là kinh nghiệm cán bộ kỹ thuật.55
3Đội trưởng thi công2- 01 nhân sự tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng.- 01 nhân sự tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật điện hoặc có liên quan đến chuyên ngành điện. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Bằng tốt nghiệp (Đối với Bằng cấp tốt nghiệp không thể hiện rõ chuyên ngành thì nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh chuyên ngành).- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh đội trưởng thi công.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là đội trưởng thi công của công trình đó.55
4Cán bộ an toàn lao động1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc có liên quan đến công trình dân dụng; và có chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng còn hiệu lực hoặc giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động.- Hoặc tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Bằng tốt nghiệp (Đối với Bằng cấp tốt nghiệp không thể hiện rõ chuyên ngành thì nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh chuyên ngành).- Hợp đồng lao động.- Quyết định bổ nhiệm chức danh cán bộ an toàn lao động.- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản xác nhận của Chủ đầu tư có thể hiện nhân sự đó là cán bộ an toàn lao động của công trình đó.55
5Cán bộ kỹ thuật quản lý, điều hành, cung cấp lắp đặt - hướng dẫn vận hành, đào tạo, chuyển giao công nghệ3- 01 nhân sự tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành tin học hoặc công nghệ thông tin.- 01 nhân sự tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc điện - điện tử hoặc có liên quan đến điện tử.- 01 nhân sự tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành cơ khí hoặc chế biến lâm sản. Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng để chứng minh trong quá trình thương thảo hợp đồng):- Bằng tốt nghiệp (Đối với Bằng cấp tốt nghiệp không thể hiện rõ chuyên ngành thì nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh chuyên ngành).- Hợp đồng lao động.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHỐI 08 PHÒNG HỌC VÀ CÁC PHÒNG THUỘC KHỐI PHÒNG NUÔI DƯỠNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ, KHỐI PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ; KHỐI PHÒNG TỔ CHỨC ĂN; KHỐI PHỤ TRỢ
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,6759100m3
2Đắp cát móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6838100m3
3Ép trước cọc BTƯLT fi 300Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V67,51100m
4Nối cọc BTLT ƯLT fi 300Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V471mối nối
5BT đầu cọc, đá 1x2 M250Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,9692m3
6Gia công thép bản neo thép cọc với móngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,047tấn
7Gia công thép bản neo thép cọc với móngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,3678tấn
8Rải tấm nilonTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,4018100m2
9Bê tông lót móng, lót giằng móng, lót đà trệt, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V22,0088m3
10Ván khuôn bê tông lót móngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,23100m2
11Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2409100m2
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V118,3212m3
13Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,3463100m2
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,1213tấn
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,5644tấn
16Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V59,7568m3
17Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,3534100m2
18Xây tường thẳng bằng gạch KN 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16,363m3
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,9463tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,5304tấn
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,1292tấn
22Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,2841100m3
23Rải tấm nilonTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,4333100m2
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,12m3
25Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V74,3327m3
26Cốt thép sàn trệt, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,6978tấn
27Láng nền, sàn ram dốc + lăn gai, dày 3cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,2m2
28Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V21,9318m3
29Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x20cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,8194m3
30Trát tường ngoài HVS dày 1,5cm, vữa M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V102,438m2
31Quét nước xi măng 2 nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V102,438m2
32Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V34,04m2
33Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,0445m3
34Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V100,7741m3
35Ván khuôn cột tròn, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,8617100m2
36Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,8748100m2
37Cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,5759tấn
38Cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V14,093tấn
39Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V141,982m3
40Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm lầu 1+ 2, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,9234100m2
41Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,214100m2
42Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,9025tấn
43Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20,9964tấn
44Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V171,509m3
45Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V17,7365100m2
46Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20,7547tấn
47Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,0443m3
48Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,0344100m2
49Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,7763tấn
50Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,1158tấn
51Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V48,9927m3
52Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, BTC, lanh tô, GBC, OV, ..., chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,1152100m2
53Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,7518tấn
54Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,8941tấn
55Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,918tấn
56Lắp dựng cửa đi (cấu tạo: Khung nhôm hệ 1000 + kính dày 5 ly + blamri nhôm sơn tĩnh điện + phụ kiện)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V174,15m2
57Lắp dựng cửa đi blamri nhôm hệ 700Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V64,28m2
58Lắp dựng cửa sổ lùa (cửa sổ lùa, khung nhôm hệ 500, kính dày 5mm, phụ kiện: bản lề - ron cao su - khóa sò hoặc tương đương)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V284,58m2
59Lắp dựng cửa sổ nhôm bật (cửa sổ bật, khung nhôm hệ 500, kính dày 5mm, phụ kiện: bản lề - ron cao su)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,96m2
60Lắp dựng vách kính khung nhôm (khung nhôm hệ 700, kính cường lực dày 5mm, phụ kiện: ron cao su)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V43,2m2
61Lắp dựng hoa sắt cửa (theo HSTK)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V413,64m2
62Sơn sắt thép, 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V413,641m2
63Lắp dựng lan can inox ram dốc (theo HSTK)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,77m2
64Lắp dựng lan can inox cầu thang (theo HSTK)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,7216m2
65Lắp dựng khung lam chắn nắng hợp kim nhôm + khung + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V75,739m2
66Lắp dựng lan can hành lang thép hộp + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V333,39m2
67SX xà gồ thép []40x80x1,8 mạ kẽm a800Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,9096tấn
68Lắp dựng xà gồTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,9096tấn
69Lợp mái che tường bằng tôn PU chống nóng dày 0,45mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,3596100m2
70Lắp đặt máng xối inox 304 phẳng d2mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30,3502mét
71Lắp đặt diềm mái toleTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V145mét
72SXLĐ đà trần thép []30x60x1,4 mạ kẽmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,8037tấn
73SXLĐ găng trần thép []20x20x1,2 mạ kẽmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,8628tấn
74Nẹp nhôm U sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V380,1Mét
75Thi công trần bằng tấm nhựa + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.057,98m2
76Cửa lên mái (khung thép []50x50x1,5 + thép tấm d2mm)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,44m2
77Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,6185m3
78Xây tường thẳng bằng gạch KN 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V178,1419m3
79Xây tường thẳng bằng gạch KN 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V101,9712m3
80Xây tường thẳng bằng gạch KN 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V86,2159m3
81Xây tường thẳng bằng gạch KN 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V43,5065m3
82Đóng lưới mắt cáo liên kết cột, đà và tường gạchTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2.503,9296m2
83Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V62,1457m2
84Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PC40 (ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V323,352m2
85Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400, vữa XM M75, PC40 (trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.778,312m2
86Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.793,4885m2
87Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.281,1488m2
88Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V920,1748m2
89Trát xà dầm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.068,9926m2
90Trát xà dầm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V757,564m2
91Trát trần, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.807,232m2
92Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V157,328m2
93Quét dung dịch chống thấm ô văng …Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24,04m2
94Chống thấm khu vs theo qui trìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V126,72m2
95Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V661,52m
96Trát lanh tô, đan lavabo, bổ trụ cửa, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.187,9234m2
97Bả matit vào tường ngoài nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.855,9115m2
98Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.740,7504m2
99Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3.596,6619m2
100Bả matit vào tường trong nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.278,7113m2
101Bả matit vào cột, dầm, trần trong nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3.402,7396m2
102Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4.681,4509m2
103Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V42,044m2
104Lát gạch granite 300x600 bậc cầu thang, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V144,78m2
105Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch granite 400x400, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2.441,524m2
106Lát nền, sàn khu vs gạch - Tiết diện gạch granite 300x300, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V199,68m2
107Lát đá granite mặt bệ các loại, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,84m2
108Nẹp nhôm V25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V160m
109Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V24,6994100m2
110Lắp đặt ống pvc Ø34 dày 2,0mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,96100m
111Lắp đặt ống pvc Ø27 dày 1,6mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,76100m
112Lắp đặt ống pvc Ø21 dày 1,6mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,32100m
113Lắp đặt ống pvc Ø42 dày 2,2mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2100m
114Lắp đặt ống pvc Ø60 dày 2,7mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,76100m
115Lắp đặt ống pvc Ø90 dày 2,9mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,22100m
116Lắp đặt ống pvc Ø114 dày 3,8mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,28100m
117Lắp đặt ống pvc Ø200 dày 11,4mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2100m
118Lắp đặt co 90º PVC Ø21Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V84cái
119Lắp đặt co 90º PVC Ø27Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V84cái
120Lắp đặt co 90º PVC Ø34Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
121Lắp đặt co 90º PVC Ø42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
122Lắp đặt co 90º PVC Ø60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
123Lắp đặt co 90º PVC Ø114Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30cái
124Lắp đặt co 90º PVC Ø200Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
125Lắp đặt tê 90º PVC Ø27Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V150cái
126Lắp đặt tê 90º PVC Ø34Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
127Lắp đặt tê 90º PVC Ø60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
128Lắp đặt tê 90º PVC Ø90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30cái
129Lắp đặt co 135º PVC Ø27Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V40cái
130Lắp đặt co 135º PVC Ø34Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
131Lắp đặt co 135º PVC Ø42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
132Lắp đặt co 135º PVC Ø90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V120cái
133Lắp đặt co 135º PVC Ø114Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
134Lắp đặt co chuyển Ø21/27Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V84cái
135Lắp đặt co chuyển Ø42/90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V84cái
136Lắp đặt bể nước Inox 2,5m3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bể
137Lắp đặt bể nước Inox 2m3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bể
138Lắp đặt Van khóa Ø27Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
139Lắp đặt Van khóa Ø34Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
140Lắp đặt Van khóa Ø42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
141Lắp đặt Van phao Ø34Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
142Lắp đặt Xí bệt + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4bộ
143Lắp đặt Xí bệt + phụ kiện (trẻ em)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V32bộ
144Lắp đặt vòi rửa vệ sinh + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V36cái
145Lắp đặt chậu rửa 1 vòi + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V38bộ
146Lắp đặt vòi rửa + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4bộ
147Lắp đặt chậu tiểu nam + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25bộ
148Lắp đặt Phễu thu inox D150 (khu vs)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V63cái
149Máy bơm 2HPTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
150Tủ điền khiển máy bơm (bảo vệ quá nhiệt)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
151Lắp đặt MCCB 3 pha 3 cực 3P - 100ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
152Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 2P - 63ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
153Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 2P - 32ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
154Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 2P - 20ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18cái
155Lắp đặt MCB 1 pha 2 cực 2P - 10ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18cái
156Lắp đặt MCB 1 pha 1 cực 1P - 10ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
157Lắp đặt Bảo vệ chống dòng rò và quá tải - RCBO 2P - 16A/30mATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V21cái
158Lắp đặt Bảo vệ chống dòng rò và quá tải - RCBO 2P - 20A/30mATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
159Lắp đặt Ampe kế 100V + công tắc chuyển mạchTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
160Lắp đặt Vol kế 500V + công tắc chuyển mạchTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
161Lắp đặt cầu chì 2ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
162Lắp đặt máy biến dòng MCT (100/5A)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3bộ
163Lắp đặt đèn báo phaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3bộ
164Lắp đặt Tủ điện chính, vỏ kim loại, sơn tỉnh diện, kích thước 700x500x250Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hộp
165Lắp đặt Tủ điện phòng, vỏ kim loại, sơn tĩnh điện, nắp bảo vệ bằng Polycarbonate (6 module)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V22hộp
166Lắp đặt Đèn led tuýp đôi 1,2m - 2x18W, ánh sáng trắng + máng T8 lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V139bộ
167Lắp đặt Đèn led tuýp đơn 1,2m - 1x18W, ánh sáng trắng + máng T8 lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V52bộ
168Lắp đặt Đèn led tuýp đơn 0,6m - 1x9W, ánh sáng trắng + máng T8 lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5bộ
169Lắp đặt quạt treo tường 45WTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
170Lắp đặt quạt trần đảo 55W và hộp sốTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V102cái
171Lắp đặt quạt hút gắn tường 29WTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
172Lắp đặt đèn led ốp trần, 18W gắn nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V99bộ
173Lắp ổ cắm điện đôi, 3 chấu 15A + hộp mặt lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V93cái
174Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều 10A + hộp mặt lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18cái
175Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều 10A + hộp mặt lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V35cái
176Lắp đặt công tắc ba 1 chiều 10A + hộp mặt lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12cái
177Lắp đặt công tắc đơn 2 chiều 10A + hộp mặt lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
178Lắp đặt công tắc đôi 2 chiều 10A + hộp mặt lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
179Lắp đặt máng nhựa 60x40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V248m
180Lắp đặt nẹp điện 3 phân (30x16mm)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V830m
181Lắp đặt nẹp điện 2 phân (20x16mm)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V780m
182Lắp đặt ống nhựa ruột gà Ø20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V250m
183Lắp đặt cáp CV 16mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V740m
184Lắp đặt cáp CV 6mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6m
185Lắp đặt cáp CV 4mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V192m
186Lắp đặt cáp CV 2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2.400m
187Lắp đặt cáp CV 1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4.020m
188Phụ kiện lắp đặt (box, ốc vít, kẹp, giá đỡ, ...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1
189Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0618100m3
190Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0618100m3
191Kéo rải cáp đồng trần 25mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V25m
192Đóng cọc tiếp đất thép mạ đồng D16mm - L = 2,4mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cọc
193Kẹp bắt cápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5bộ
194Lắp đặt Bơm động cơ xăng hoặc díesel, Q=81m3/h, H=47,0mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11 máy
195Lắp đặt Bơm điện, Q=81m3/h, H=47,0mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11 máy
196Lắp đặt Tủ điện điều khiển máy bơm điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hộp
197Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường gồm: 1 cuộn vòi DN50-20M, Lăng phun DN50 + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9hộp
198Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường gồm: 2 cuộn vòi DN65-20M, 2 Lăng phun DN65+ phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hộp
199Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
200Lắp đặt họng tiếp nước chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
201Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 80mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,38100m
202Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 65mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,48100m
203Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,14100m
204Lắp đặt lúp bê giữ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
205Lắp đặt Y lọcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
206Khớp nối mềmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4bộ
207Lắp đặt van tổng, ĐK 80mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
208Lắp đặt van một chiều, ĐK 80mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
209Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
210Lắp đặt van hồi nước, ĐK 80mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
211Phụ kiện lắp đặt đường ốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hệ thống
212Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5568100m3
213Đắp cát đường ống bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5568100m3
214Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 110mm dày 6,6mm, PN=10BarTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3100 m
215Lắp đặt trụ cứu hoả bộ quốc phòngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
216Máy bơm 2HP bơm vào bể nước ngầmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
217Lắp trung tâm báo cháy 4 kênh + acquy dự phòngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
218Lắp đặt đầu báo khóiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,210 đầu
219Lắp đặt đầu báo nhiệtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,410 đầu
220Lắp đặt còi báo cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,65 còi
221Lắp đặt chuông báo cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,25 chuông
222Lắp đặt nút nhấn khẩn cấpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,85 nút
223Lắp đặt đèn EMERGENCY 2x3,5wTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,25 đèn
224Lắp đặt đèn thoát hiểm (exit) - 5,5WTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,85 đèn
225Lắp đặt CV/FR-2,5mm2 - cấp nguồn TT. báo cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6m
226Lắp đặt cáp CV 1,5mm2 cấp nguồn đèn EXIT, EMERGENCYTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V630m
227Lắp đặt CV/FR-1,0mm2 - cho đầu báo khóiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.152m
228Lắp đặt CV/FR-1,5mm2 - cho chuông, còi báo cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V420m
229Lắp đặt nẹp điện 2 phân (20x10mm)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V440m
230Lắp đặt ống nhựa ruột gà Ø20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V160m
231Cung cấp bình chữa cháy CO2 - 5kgTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12bình
232Cung cấp bình chữa cháy ABC - 8kgTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12bình
233Lắp đặt giá đỡ bình chữa cháy (2 bình)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9bộ
234Lắp đặt tiêu lệnh pccc (bảng tiêu lệnh, bảng nội qui)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9bộ
235Bộ dụng cụ phá dỡ thông thườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1
236Phụ kiện lắp đặt đường dâyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1
237Lắp đặt kim thu sét chủ động (bán kính bảo vệ Rp=73,0m)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
238Lắp đặt trụ đỡ kim ống STK mạ 2 mặt đường kính ống 49mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,05100m
239Đóng cọc mạ đồng fi 16 dài 2,4m + 2 ốc xiết cápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cọc
240Mối hàn hóa nhiệtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5Mối hàn
241Kéo rải dây cáp đồng trần 70mm²Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V36m
242Lắp đặt ống PVC fi 34Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16m
243Lắp hộp kiểm tra điện trở đấtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
244Tăng đơ cápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
245Lắp đặt cáp neo chằng 3mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16m
246Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,881m2
247Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0458100m3
248Đắp cát hố tiếp địa bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0458100m3
249Bốc xếp lên phương tiện cát các loại bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V822,1388m3
250Vận chuyển cát xây bằng ô tô tự đổ 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V82,213910m³/1km
251Bốc xếp lên phương tiện vận chuyển đá dăm các loại bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V680,2157m3
252Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V68,021610m³/1km
253Bốc xếp gạch xây bằng cần cẩu - Bốc xếp lênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V508,4186tấn
254Bốc xếp gạch xây bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V508,4186tấn
255Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V50,841910 tấn/1km
256Bốc xếp lên phương tiện vận chuyển Thép các loại bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V132,3708tấn
257Bốc xếp xuống phương tiện vận chuyển Thép các loại bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V132,3708tấn
258Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,237110 tấn/1km
259Bốc xếp lên phương tiện vận chuyển xi măng bao bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V325,2677tấn
260Bốc xếp xuống phương tiện vận chuyển Xi măng bao bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V325,2677tấn
261Vận chuyển xi măng bao các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V32,526810 tấn/1km
262Bốc xếp cọc BTLT fi 300 bằng cần cẩu - Bốc xếp lênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V763,133tấn
263Bốc xếp cọc BTLT fi 300 bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V763,133tấn
264Vận chuyển cọc BTLT fi 300 bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V76,313310 tấn/1km
BSAN LẤP MẶT BẰNG, HẠ TẦNG KỸ THUẬT, TƯỜNG CHẮN + CỔNG + HÀNG RÀO + NHÀ BẢO VỆ, CỘT CỜ , NHÀ XE GIÁO VIÊN, BỀ NƯỚC NGẦM, HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN TỔNG THỂ, CHIẾU SÁNG NGOẠI VI
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,9155100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,1702100m3
3Bê tông cọc, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V39,6096m3
4Ván khuôn cọc bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,2496100m2
5Lắp dựng cốt thép cọc, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,1096tấn
6Lắp dựng cốt thép cọc, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,8467tấn
7Đóng cọc BTCT 120x120mm, L=4,0mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25,16100m
8Đập đầu cọc bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,1907m3
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,9207m3
10Bê tông móng, giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V52,5746m3
11Ván khuôn móng, giằng móngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,8901100m2
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,3579tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,63tấn
14Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,9912m3
15Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,3195100m2
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3218tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,1311tấn
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V22,4976m3
19Ván khuôn thép đà kiềngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,9442100m2
20Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6721tấn
21Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,9057tấn
22Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,0611m3
23Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,2475m3
24Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V282,8896m2
25Trát xà dầm ngoài, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V67,895m2
26Trát trụ cột ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V92,96m2
27Đắp phào kép, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V28,8m
28Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V15,6m
29Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V104,44m2
30Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V160,855m2
31Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V265,295m2
32Lắp dựng hàng rào song sắt (theo hstk)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V45,28m2
33Lắp dựng hàng rào khung lưói thép B40 (theo hstk)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V118,656m2
34Lắp dựng cửa đi song sắt (theo hstk)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,6m2
35Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V176,5361m2
36Cung cấp và lắp đặt chữ inox màu trắng ''HỘI AN'' chữ cao 350mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
37Cung cấp và lắp đặt chữ inox màu trắng ''TRƯỜNG MẪU GIÁO'' chữ cao 150mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
38Cung cấp và lắp đặt chữ inox màu trắng ''ĐIỂM CHÍNH - ẤP THỊ 1'' chữ cao 100mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
39Cung cấp và lắp đặt chữ inox màu trắng chữ cao 50mm toàn bộ trên bảngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
40Ốp cột gạch ceramic 50x200mm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,2m2
41Lắp dựng trụ BTDƯL 100x100, L=2,5mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12cấu kiện
42Cung cấp và lắp đặt dây kẽm gai Đk=3mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V257,64m
43Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,644m3
44Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1288100m2
45Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0216tấn
46Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0828tấn
47Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,97m3
48Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2664100m2
49Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0537tấn
50Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2302tấn
51Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,188m3
52Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1804100m2
53Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1126tấn
54Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6915m3
55Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,292m3
56Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,116m3
57Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,34m2
58Trát trần ngoài, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20,92m2
59Trát trụ cột ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,4m2
60Trát xà dầm ngoài, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,8m2
61Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,34m2
62Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V28,12m2
63Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V54,46m2
64Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V33,78m2
65Trát trụ cột trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,62m2
66Bả bằng bột bả vào tường trongTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V33,78m2
67Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trongTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,62m2
68Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V35,4m2
69Ốp tường gạch đất nung 50x230mm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,75m2
70Lát gạch granit 600x600mm vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,56m2
71Láng granitô tam cấpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,2m2
72Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,676m3
73Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0135100m3
74Láng sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V14,4m2
75Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V35,2m
76Lắp dựng khung bảo vệ thép hộp 12x12x1.2, sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,05m2
77Lắp dựng cửa đi lambri 2 mặt, khung nhôm hệ 1000 kính dày 8mm, sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,98M2
78Lắp dựng cửa sổ khung nhôm hệ 700 kính 5mm, sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,88m2
79Thi công trần bằng tấm nhựa B250 + khung xương chuyên dụngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,56m2
80Sản xuất và lắp đặt xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0928Tấn
81Sản xuất và lắp đặt cầu phong thép hộp mạ kẽm 30x60x1.4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,095tấn
82Sản xuất và lắp đặt la ti thép hộp mạ kẽm 20x20x1.2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0729tấn
83Sản xuất và lắp đặt thép fi 06 neo vào đàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0018Tấn
84Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2288100m2
85Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,36100m2
86Lắp đặt tủ điện phòng, vỏ kim loại sơn tĩnh điện, nắp bảo vệ bằng Polycarbonate (6 modoule)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Hộp
87Lắp đèn HQ đơn 1,2m - 1x28w kiểu Batten không chụp lắp nổi, ánh sáng trắngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
88Lắp đặt quạt treo tường 75wTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
89Lắp đặt ổ cấm điện đôi, 3 chấu 15A âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
90Lắp đặt công tắc ba một chiều, 10A âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
91Lắp đặt ống điện cứng đk= 20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Mét
92Lắp đặt ống điện cứng đk= 32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Mét
93Kéo rải dây cáp 2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50Mét
94Kéo rải dây cáp 1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Mét
95Lắp đặt MCB 2P-25A-10kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
96Lắp đặt MCB 1P-6A-6kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
97Lắp đặt ELCB 2P-16A/30maTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
98Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0561100m3
99Đắp cát móng công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0187100m3
100Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3873m3
101Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,1359m3
102Ván khuôn thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0487100m2
103Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0354tấn
104Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0192tấn
105Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch KN 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,4271m3
106Đắp cát tôn nền công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0056100m3
107Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,72m2
108Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,72m2
109Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,72m2
110Cung cấp và lắp đặt cột cờ inox, L=9.0m (theo hstk)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
111Lát đá granit, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V14,13m2
112Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0949100m3
113Đắp cát móng công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0633100m3
114Đóng cọc đá 100x100 bằng máy đào 0,5m3, L=1,2mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,36100m
115Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,255m3
116Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,593m3
117Ván khuôn thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0864100m2
118Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0483tấn
119Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 16mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0549Tấn
120Rải tấm nilonTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,315100m2
121Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V25,2m3
122Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1039tấn
123Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,0876m3
124Xoa nền lăn gai tạo nhámTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V31,5m2
125Lợp mái tole sóng vuông, dày 0.42mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,4087100m2
126Gia công và lắp đặt xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1292Tấn
127Gia công và lắp đặt cột bằng thép tấmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0618tấn
128Gia công và lắp đặt cột thép ống STK fi 90 dày 3.2mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2232Tấn
129Gia công và lắp đặt cột thép ống STK fi 60 dày 2.5mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,03Tấn
130Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V24,68971m2
131Lắp đặt Bulon fi 16, L=400Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24bộ
132Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6647100m2
133Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,4657100m3
134Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,4886100m3
135Bê tông cọc, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,056m3
136Ván khuôn cọc bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,176100m2
137Lắp dựng cốt thép cọc, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,6869tấn
138Đóng cọc BTCT 120x120 bằng máy đào 0,5m3, L=5,0mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,9100m
139Đập đầu cọc bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,4234m3
140Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,978m3
141Ván khuôn thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0132100m2
142Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V19,4048m3
143Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,304100m2
144Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,927tấn
145Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,8032tấn
146Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,672m3
147Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0672100m2
148Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0168tấn
149Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,087tấn
150Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,416m3
151Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3485100m2
152Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0996tấn
153Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,8608tấn
154Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V94,4m2
155Trát xà dầm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V34,848m2
156Trát trần, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V31,2m2
157Trát trụ cột dày 2cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,72m2
158Láng nền, sàn có đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa xi măng Mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V61,76M2
159Quét hỗn hộp + nước + Flinkote chống thấm 1lít/m2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V222,208m2
160Quét flinkote chống thấmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V222,208m2
161Lắp dựng thang inox bể nước (theo hstk)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,9472m2
162Gia công và lắp đặt thép tấm dày 5mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0031tấn
163Cung cấp và lắp đặt nắp thép thăm bể (theo hstk)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
164Lắp dựng băng cản mạch ngừng SIKA WATERBAR GREYTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25,6m
165Lắp đặt van phao nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
166Gia công và lắp dựng thép STK fi 60, D 2,0mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0455Tấn
167Gia công và lắp dựng thép bản dày 8mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0236tấn
168Lắp dựng Bulon M14Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24Bộ
169Lắp dựng Bulon fi 16, L=500Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24Bộ
170Gia công và lắp dựng thép hộp mạ kẽm 30x30x1.4 (vách)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,079tấn
171Gia công và lắp dựng vì kèo thép hộp mạ kẽm 40x40x1.4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0396tấn
172Gia công và lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x40x1.4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0612tấn
173Lợp mái tole sóng vuông màu, dày 0.42mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1856100m2
174Lắp dựng vách tole sóng vuông màu, dày 0.42mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V35,78m2
175Cung cấp và lắp dựng lam gió thép (theo hstk)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,92m2
176Xây tường thẳng bằng gạch 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,45m3
177Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,31m2
178Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M50, XM PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,575m3
179Láng nền, dày 3cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,5m2
180Lắp dựng cửa đi khung sắt tole Pano (kể cả bản lề, chốt chống va đập, ron cao su, tay nắm, chốt gài)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,8m2
181Lắp đặt đèn led tuýp đôi 1,2m-2x28W, máng T8 lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
182Lắp đặt ổ cắm đơn một chiều 10A + hộp mặt lắp nổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
183Lắp đặt ống ruột gà Đk 20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10100m
184Lắp đặt dây cáp CV 2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4m
185Lắp đặt dây cáp CV 1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20m
186Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0071100m3
187Đắp cát móng công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0024100m3
188Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,785m3
189Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,7475m3
190Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,85m2
191Rải tấm nilonTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,092100m2
192Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V105,6m3
193Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,056100m2
194Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,0637tấn
195Nhân công xoa phẳng mặt nềnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.029m2
196Lát gạch xi măng con sâu 225x112,5x60, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V46m2
197Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0874100m3
198Đắp đất trộn phân hữu cơ trồng câyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0874100m3
199Trồng cỏ + hoaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.389,04m2/lần
200Trồng cây phượng chu vi gốc >=30 cm, cao 4.0mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,03100 cây
201Trồng cây điệp vàng chu vi gốc >=30 cm, cao 4.0mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,04100 cây
202Trồng cây sao đen chu vi gốc >=30 cm, cao 4.0mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,07100 cây
203Tưới nước cỏ+ hoaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,8904100m2/ lần
204Tưới nước cây xanhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,07100 cây/ lần
205Đồng hồ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
206Lắp đặt van khóa thau, ĐK 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
207Lắp đặt van khóa thau, ĐK 21mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
208Lắp đặt ống PVC đk 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,2100m
209Lắp đặt ống PVC đk 21mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,08100m
210Lắp đặt tê PVC, đường kính 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9cái
211Lắp đặt co PVC, đường kính 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
212Lắp đặt co 135 PVC, đường kính 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
213Lắp đặt chuyển PVC, ĐK 34/21mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
214Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5359100m3
215Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5209100m3
216Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,196m3
217Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,12m3
218Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0078tấn
219Ván khuôn thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,02100m2
220Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,8m3
221Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,28m2
222Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,9456100m3
223Đắp cát móng công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6485100m3
224Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,7695m3
225Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V23,056m3
226Ván khuôn thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,6468100m2
227Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,3441tấn
228Sản xuất lắp dựng thép bản 5mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5737tấn
229Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V29,232m2
230Lắp các loại CKBT đúc sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V198cấu kiện
231Lắp đặt cống BT đúc sẵn Đk 400mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V17đoạn ống
232Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC30Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V53,328m3
233Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V266,64m2
234Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V187,76m2
235Bê tông cọc, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V32m3
236Ván khuôn cọc bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0768100m2
237Lắp dựng cốt thép cọc, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,107tấn
238Đóng cọc BTCT 120x120mm, L=2.0mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,32100m
239Lắp đặt tủ điện tổng (KT: 700x500x250mm)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1tủ
240Lắp đặt MCCB-3P-100A-30kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
241Lắp đặt MCB-2P-20A-10kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
242Lắp đặt đồng hồ đo áp (0+500v) + công tắc chọn ápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
243Lắp đặt đồng hồ đo dòng (0-100A) + công tắc chọn dòngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
244Lắp đặt máy biến dòng MCT 100/5ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3bộ
245Lắp đặt đèn báo phaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V35 đèn
246Lắp đặt cầu chìTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
247Lắp đặt dây cáp LV-ABC-4x35mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V80m
248Lắp đặt dây cáp CXV 4x25mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30m
249Lắp đặt dây cáp CXV 4x10mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V86m
250Lắp đặt ống HDPE Đk 50/65Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V28m
251Lắp đặt ống HDPE Đk 45/50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V84m
252Cung cấp và lắp đặt băng cảnh báo cáp ngầmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V86m
253Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1926100m3
254Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1926100m3
255Cung cấp và lắp đặt phụ kiện lắp đặt đường dây cấp điện trên không từ trạm biến áp về nhà bảo vệ (móc treo cáp, kẹp ngừng cáp.....)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hệ
256Lắp dựng trụ đèn chiếu sáng mạ kẽm nhúng nóng tròn côn cao 6m, dày 3mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cột
257Lắp dựng cần đèn đơn cao 2,0m, vươn xa 1,5mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cần đèn
258Lắp đặt bộ đèn led 150W, IP 67Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5bộ
259Lắp đặt dây cáp CXV 2Cx4,0mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V106m
260Lắp đặt ống nhựa HDPE 25/32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,06100 m
261Lắp đặt dây cáp CVV 2Cx2.5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
262Kéo rải dây cáp đồng trần 10mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12m
263Đóng cọc mạ đồng fi 16 dài 2,4m + 2 ốc xiết cápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cọc
264Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0037100m3
265Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0012100m3
266Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0432m3
267Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2736m3
268Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0456100m2
269Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0061tấn
270Cung cấp và lắp đặt bulon neo Fi 16, L=0,8mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20bộ
271Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,224100m3
272Đắp cát móng công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,224100m3
273Lắp đặt relay thời gianTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
274Lắp đặt các MCB 2P-20A-10kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
275Lắp đặt các MCB 1P-10A-6kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
276Lắp đặt các DOMINO 2P-20ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
277Lắp đặt tủ điện kim loại KT 400x300x150 (chiếu sáng)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1tủ
278Lắp đặt khởi động từ 2P-2ATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
279Lắp đặt SWITCH 3 vị tríTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hộp
280Cung cấp và lắp đặt băng cảnh báo cáp ngầmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V100m
281Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,1427100m3
282Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,857100m3
283Lắp đặt ống nhựa PVC Đk 90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,39100m
284Bọc vải địa kỹ thuật bịt đầu ốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,13100m2
285Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0203100m3
286Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤2,0kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V56,3424100m3
287Bốc xếp lên cát xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V265,5638m3
288Bốc xếp lên đá dăm các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V333,1604m3
289Bốc xếp gạch xây bằng cần cẩu - Bốc xếp lênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140,6535tấn
290Bốc xếp gạch xây bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140,6535tấn
291Bốc xếp gạch ốp, lát các loại bằng cần cẩu - Bốc xếp lênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,8735tấn
292Bốc xếp gạch ốp, lát các loại bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,8735tấn
293Bốc xếp lên Xi măng baoTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V117,9511tấn
294Bốc xếp xuống Xi măng baoTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V117,9511tấn
295Bốc xếp lên Thép các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V31,0314tấn
296Bốc xếp xuống Thép các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V31,0314tấn
297Bốc xếp cống BTLT bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,7605tấn
298V/C cát xây, ô tô 7 tấn, cự ly 1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,556410m³/1km
299V/C đá dăm, ô tô 7 tấn, cự ly 1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V33,31610m³/1km
300V/C gạch xây, ô tô 7 tấn, cự ly 1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V14,065410 tấn/1km
301V/C gạch ốp lát, ô tô 7 tấn, cự ly 1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,221110 tấn/1km
302V/C xi măng, ô tô 7 tấn, cự ly 1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,103110 tấn/1km
303V/C thép, ô tô 7 tấn, cự ly 1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,103110 tấn/1km
304V/C cấu kiện bê tông, ô tô 7 tấn, cự ly 1kmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,276110 tấn/1km
CCUNG CẤP LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1Bàn làm việc (1 bàn + 1 ghế đầu trâu)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
2Bàn tiếp khách hình bầu dục (1 bàn + 4 ghế đầu trâu)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
3Tủ lưu trữ hồ sơTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
4Bảng formicaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Tấm
5Máy inTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
6Máy vi tínhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
7Bàn làm việc 1.4m (1 bàn + 1 ghế đầu trâu)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
8Bàn tiếp khách hình bầu dục (1 bàn + 4 ghế đầu trâu)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
9Tủ lưu trữ hồ sơTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
10Bảng formicaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Tấm
11Máy inTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
12Máy vi tínhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
13Bàn làm việc + ghế đầu trâuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
14Giường inoxTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
15Tủ thuốcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
16Tủ hồ sơ y tếTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
17Bảng formicaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
18Máy vi tínhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
19Cân sức khỏe + thước đo chiều caoTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
20Pence cong không mấuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
21Bàn, ghế làm việcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
22Bộ bàn, ghế tiếp khách (01 bàn + 04 ghế)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
23Bàn để máy vi tínhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
24Máy vi tính để bànTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
25Máy inTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
26Tủ đựng hồ sơTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
27Bảng formicaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Tấm
28Bàn họp nhỏ (1 bàn + 6 ghế đầu trâu)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
29Bảng formicaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Tấm
30Máy inTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
31Máy vi tínhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
32Tủ lưu trữ hồ sơTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
33Tủ thiết bịTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
34Bàn họp nhỏ (1 bàn + 20 ghế đầu trâu)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
35Ti viTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
36Hệ thồng âm thanh (loại loa kéo di động)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
37Tượng BácTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
38Bục để tượng BácTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
39Bục thuyết trìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
40Tủ đựng đồ cá nhânTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
41Giường tầngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
42Bục sân khấuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
43Hệ thống phông mànTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
44Kính múaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Phòng
45Gióng múaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Phòng
46Tủ đựng dụng cụ âm nhạcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
47Dàn tủ trang phục và vật dụng âm nhạcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
48Hệ thồng âm thanh (loại loa kéo di động)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
49Ti viTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
50Trang phục múa các loại (01 bộ gồm quần + áo hoặc váy)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10bộ
51Trang phục múa con giốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10bộ
52Tủ đựng thiết bịTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
53Bộ đồ chơi khung thành bóng đá, bóng rổTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
54Bảng formicaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Tấm
55Thú némTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5Con
56Thang leo đu tay vách núiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
57Thảm thể dụcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Phòng
58Cầu thăng bằng dao động có tay vịnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
59Giá ném trúng đích (hình các con vật)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
60Ván dốc thể dụcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
61Bộ đi cà kheo cho trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V35Bộ
62Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế đầu trâuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
63Tủ đựng đồ dùng dạy và họcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
64Bảng phấn từTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
65Ti viTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
66Hệ thống âm thanh di độngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hệ thống
67Bàn ghế học sinh loại 02 chổ ngồi (1 bàn + 2 ghế)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V17Cái
68Thiết bị dạy học tối thiểu theo thông tư của Bộ GDĐT hiện hànhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
69Giá phơi khănTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
70Tủ (giá) đựng ca cốcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
71Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
72Tủ đựng chăn, màn, chiếu.Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
73PhảnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13Cái
74Cốc uống nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Cái
75Bình ủ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
76Giá để giày dépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
77Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
78ChậuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
79Bàn giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
80Ghế giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
81Bàn cho trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13Cái
82Ghế cho trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Cái
83Thùng đựng nước có vòiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
84Thùng đựng rác có nắp đậyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
85TiviTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
86Đàn organTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
87Giá để đồ chơi và học liệuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5Cái
88Bàn chải đánh răng trẻ emTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5Cái
89Mô hình hàm răngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
90Vòng thể dục toTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
91Gậy thể dục toTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
92Cột ném bóngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
93Vòng thể dục nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Cái
94Gậy thể dục nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Cái
95Xắc xôTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
96Trống daTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
97Cổng chuiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
98Bóng nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Quả
99Bóng toTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5Quả
100Nguyên liệu để đan tếtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1kg
101Kéo thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Cái
102Kéo văn phòngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
103Bút chì đenTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Cái
104Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Hộp
105Đất nặnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Hộp
106Giấy màuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25túi
107Bộ dinh dưỡng 1Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
108Bộ dinh dưỡng 2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
109Bộ dinh dưỡng 3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
110Bộ dinh dưỡng 4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
111Hàng rào lắp ghép lớnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Túi
112Ghép nút lớnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Túi
113Tháp dinh dưỡngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Tờ
114Búp bê bé traiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Con
115Búp bê bé gáiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Con
116Bộ đồ chơi nấu ănTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
117Bộ dụng cụ bác sỹTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
118Bộ xếp hình trên xeTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
119Bộ xếp hình các phương tiện giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
120Gạch xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Thùng
121Đồ chơi dụng cụ chăm sóc câyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
122Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
123Đồ chơi các phương tiện giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
124Bộ động vật biểnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
125Bộ động vật sống trong rừngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
126Bộ động vật nuôi trong gia đìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
127Bộ côn trùngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
128Nam châm thẳngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
129Kính lúpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
130Phễu nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
131Bể chơi với cát và nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
132Bộ làm quen với toánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Bộ
133Con rốiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
134Bộ hình học phẳngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Túi
135Bảng quay 2 mặtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
136Tranh các loại hoa, quả, củTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
137Tranh các con vậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
138Tranh ảnh một số nghề nghiệpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Bộ
139Đồng hồ học đếm 2 mặtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
140Hộp thả hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
141Bàn tính học đếmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
142Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
143Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
144Bảng conTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Cái
145Tranh cảnh báo nguy hiểmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
146Tranh, ảnh về Bác HồTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
147Màu nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25Hộp
148Bút lông cỡ toTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Cái
149Bút lông cỡ nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Cái
150Dập ghimTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
151Bìa các màuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V50Tờ
152Giấy trắng A0Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50Tờ
153Kẹp sắt các cỡTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10Cái
154Dập lỗTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
155Súng bắn keoTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
156Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
157Lịch của trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
158Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ruTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
159Băng/đĩa thơ ca, truyện kểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
160Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
161Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
162Băng/đĩa hình về Bác HồTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
163Giá phơi khănTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
164Cốc uống nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Cái
165Tủ (giá) đựng ca cốcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
166Bình ủ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
167Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Cái
168Tủ đựng chăn, màn, chiếu.Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
169PhảnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V45Cái
170Giá để giày dépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
171Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Cái
172ChậuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Cái
173Bàn giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
174Ghế giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Cái
175Bàn cho trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V45Cái
176Ghế cho trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Cái
177Thùng đựng nước có vòiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
178Thùng đựng rác có nắp đậyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Cái
179TiviTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
180Đàn organTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
181Giá để đồ chơi và học liệuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Cái
182Bàn chải đánh răng trẻ emTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18Cái
183Mô hình hàm răngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Cái
184Vòng thể dục nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Cái
185Gậy thể dục nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Cái
186Cổng chuiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Cái
187Cột ném bóngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Cái
188Vòng thể dục cho giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
189Gậy thể dục cho giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
190Bộ chun học toánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18Cái
191Ghế băng thể dụcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Cái
192Bục bật sâuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Cái
193Nguyên liệu để đan tếtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Kg
194Các khối hình họcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30Bộ
195Bộ xâu dây tạo hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30Hộp
196Kéo thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Cái
197Kéo văn phòngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
198Bút chì đenTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Cái
199Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Hộp
200Giấy màuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Túi
201Bộ dinh dưỡng 1Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
202Bộ dinh dưỡng 2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
203Bộ dinh dưỡng 3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
204Bộ dinh dưỡng 4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
205Tháp dinh dưỡngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
206Lô tô dinh dưỡngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18Bộ
207Bộ luồn hạtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Bộ
208Bộ lắp ghépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
209Búp bê bé traiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Con
210Búp bê bé gáiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Con
211Bộ đồ chơi gia đìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
212Bộ dụng cụ bác sỹTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
213Bộ tranh cảnh báoTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
214Bộ ghép hình hoaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Bộ
215Bộ lắp ráp nút trònTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Bộ
216Hàng rào nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Bộ
217Bộ xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Bộ
218Đồ chơi dụng cụ chăm sóc câyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
219Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
220Đồ chơi các phương tiện giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
221Bộ lắp ráp xe lửaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3bộ
222Bộ động vật biểnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
223Bộ động vật sống trong rừngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
224Bộ động vật nuôi trong gia đìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
225Bộ côn trùngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
226Tranh về các loài hoa, rau, quả, củTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
227Nam châm thẳngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Cái
228Kính lúpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Cái
229Phễu nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Cái
230Bể chơi với cát và nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
231Cân thăng bằngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
232Bộ làm quen với toánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V45Bộ
233Đồng hồ lắp rápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Bộ
234Bàn tính học đếmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Bộ
235Bộ hình phẳngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Túi
236Ghép nút lớnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Túi
237Bộ đồ chơi nấu ăn gia đìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Bộ
238Bộ xếp hình các phương tiện giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9Bộ
239Tranh ảnh một số nghề nghiệpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
240Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
241Bảng quay 2 mặtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
242Bộ sa bàn giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
243Lô tô động vậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30Bộ
244Lô tô thực vậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30Bộ
245Lô tô phương tiện giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30Bộ
246Lô tô đồ vậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30Bộ
247Tranh số lượngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Tờ
248Đomino học toánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Bộ
249Bộ chữ số và số lượngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V45Bộ
250Lô tô hình và số lượngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V45Bộ
251Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
252Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
253Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đềTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6Bộ
254Tranh, ảnh về Bác HồTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
255Lịch của béTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
256Bộ chữ và sốTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18Bộ
257Bộ trang phục Công anTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
258Bộ trang phục Bộ độiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
259Bộ trang phục Bác sỹTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
260Bộ trang phục nấu ănTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
261Bộ xếp hình xây dựng Lăng BácTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
262Gạch xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Thùng
263Con rốiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
264Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15Cái
265Đất nặnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V90Hộp
266Màu nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V75Hộp
267Bút lông cỡ toTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V36Cái
268Bút lông cỡ nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V36Cái
269Dập ghimTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
270Bìa các màuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V150Tờ
271Giấy trắng A0Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V150Tờ
272Kẹp sắt các cỡTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30Cái
273Dập lỗTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Cái
274Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ruTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
275Băng/đĩa thơ ca, truyện kểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
276Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
277Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
278Băng/đĩa hình về Bác HồTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3Bộ
279Bập bênh thiên nga lớnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
280Bập bênh long thuyềnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
281Thú nhún lò xo (con voi, vịt, cá heo, ngựa, thỏ . ..)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
282Đu quay 4 chỗ ghế gấuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
283Đu quay mâm 5 con thú có dùTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
284Cầu trượt hai máng song songTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hệ thống
285Thang leo tứ diệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
286Bộ liên hoàn cầu trượt xoắnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
287Xích đu thuyền rồng 9 chỗTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
288Xích đu 3 con giốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
289Giá phơi khănTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
290Cốc uống nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140Cái
291Tủ (giá) đựng ca cốcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
292Bình ủ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
293Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
294Tủ đựng chăn, màn, chiếu.Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
295PhảnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V72Cái
296Giá để giày dépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
297Thùng đựng rác có nắp đậyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
298Thùng đựng nước có vòiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
299Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
300ChậuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
301Bàn cho trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V72Cái
302Ghế cho trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140Cái
303Bàn giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
304Ghế giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
305Giá để đồ chơi và học liệuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Cái
306TiviTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
307Đàn organTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
308Bàn chải đánh răng trẻ emTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V24Cái
309Mô hình hàm răngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Cái
310Vòng thể dục toTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
311Vòng thể dục nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140Cái
312Gậy thể dục nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140Cái
313Xắc xôTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
314Cổng chuiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Cái
315Gậy thể dục toTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
316Cột ném bóngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
317Bóng các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V64Quả
318Đồ chơi BowlingTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Bộ
319Dây thừngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Cái
320Nguyên liệu để đan tếtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4kg
321Kéo thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140Cái
322Kéo văn phòngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
323Bút chì đenTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140Cái
324Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140Hộp
325Bộ dinh dưỡng 1Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
326Bộ dinh dưỡng 2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
327Bộ dinh dưỡng 3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
328Bộ dinh dưỡng 4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
329Đồ chơi dụng cụ chăm sóc câyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
330Bộ lắp ráp kỹ thuậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
331Bộ xếp hình xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
332Bộ luồn hạtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Bộ
333Bộ lắp ghépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
334Đồ chơi các phương tiện giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
335Bộ sa bàn giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
336Bộ động vật sống dưới nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
337Bộ động vật sống trong rừngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
338Bộ động vật nuôi trong gia đìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
339Bộ côn trùngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
340Cân chia vạchTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
341Nam châm thẳngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Cái
342Kính lúpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Cái
343Phễu nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Cái
344Bể chơi với cát và nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
345Ghép nút lớnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Bộ
346Bộ ghép hình hoaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Bộ
347Bảng chun học toánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Bộ
348Đồng hồ học số, học hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
349Bàn tính học đếmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Cái
350Bộ làm quen với toánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V60Bộ
351Bộ hình khốiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Bộ
352Bộ nhận biết hình phẳngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V140Túi
353Bộ que tínhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V60Bộ
354Lô tô động vậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V60Bộ
355Lô tô thực vậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V60Bộ
356Lô tô phương tiện giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V60Bộ
357Lô tô đồ vậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V60Bộ
358Domino chữ cái và sốTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V40Hộp
359Bảng quay 2 mặtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
360Bộ chữ cáiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V60Bộ
361Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phảnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20Bộ
362Lịch của trẻTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
363Tranh ảnh về Bác HồTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
364Tranh cảnh báo nguy hiểmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
365Tranh ảnh một số nghề phổ biếnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
366Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
367Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
368Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đềTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
369Bộ dụng cụ lao độngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Bộ
370Bộ đồ chơi nhà bếpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
371Bộ đồ chơi đồ dùng gia đìnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
372Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
373Bộ trang phục nấu ănTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
374Búp bê bé traiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Con
375Búp bê bé gáiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Con
376Bộ trang phục công anTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
377Doanh trại bộ độiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
378Bộ trang phục bộ độiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
379Bộ trang phục công nhânTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
380Bộ dụng cụ bác sỹTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
381Bộ trang phục bác sỹTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
382Gạch xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Thùng
383Bộ xếp hình xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8Bộ
384Hàng rào lắp ghép lớnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12Túi
385Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V48Cái
386Đất nặnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V120hộp
387Màu nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V100Hộp
388Bút lông cỡ toTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V48Cái
389Bút lông cỡ nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V48Cái
390Dập ghimTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
391Bìa các màuTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V200Tờ
392Giấy trắng A0Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V200Tờ
393Kẹp sắt các cỡTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V40Cái
394Dập lỗTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Cái
395Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ruTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
396Băng/đĩa thơ ca, truyện kểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
397Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
398Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
399Băng/đĩa hình về Bác HồTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
400Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đềTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4Bộ
401Tủ hấp cơm + hệ thống đường ốngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
402Tủ lạnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
403Hệ thống bếp ga tập thểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
404Bếp ga 1 họng lò dùng nấu chảo công nghiệpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
405Bếp ga 2 họng lòTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
406Dàn cấp gasTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
407Chụp thông gió lọc mỡTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Bộ
408Bảng formica trắngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1tấm
409Bảng tin ngoài (thực đơn hằng ngày)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
410Máy giặtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
411Bàn chia thức ănTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
412Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
413Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoayTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
414Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím - sấy 400 chénTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
415Cối xay thịt loại lớnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
416Nồi nấu món mặnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
417Nồi nấu canhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
418Nồi nấu nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
419Nồi chia thức ăn các lớp nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
420Nồi chia thức ăn các lớp lớpTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
421Thố đựng trái câyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V250Cái
422ChénTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V250Cái
423Muỗng ăn cơmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V250Cái
424Ca uống nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V250Cái
425Khay ănTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V250Cái
426CânTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
427ThớtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
428Giá để daoTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
429Kệ phơi nồi 3 tầngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
430Máy nước nóngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
431Bồn chứa nướcTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
432Vật tư lắp đặt hoàn thiện hệ thống nước nóngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1HT
433Máy xay sinh tốTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2Cái
434Bàn ăn + ghếTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V21Bộ
435Thực phẩm: Các kệ để thực phẩm khôTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1Cái
DĐề nghị các nhà thầu tham dự áp dụng thuế suất là VAT 10%, trong quá trình thương thảo ký kết hợp đồng thi công các bên sẽ xác định thời gian, khối lượng hoàn thành công trình để áp dụng thuế suất và xuất hóa đơn chứng từ đảm bảo theo đúng quy định của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội.

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thủy bìnhHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.1
2Máy toàn đạc hoặc máy kinh vỹHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.1
3Máy đàoHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.2
4Máy ép cọc, lực ép >= 150 tấnHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.1
5Cần trụcHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.1
6Máy ủiHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.1
7Ô tô tải tự đổHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.2
8Ô tô tải thùngHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.1
9Máy bơm cátHoạt động tốt1
10Thuyền hoặc sà lan chở máy bơmHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.1
11Máy trộn bê tôngHoạt động tốt3
12Máy đầm dùiHoạt động tốt2
13Máy đầm cócHoạt động tốt2
14Máy đầm bànHoạt động tốt2
15Máy cắt thépHoạt động tốt2
16Máy uốn thépHoạt động tốt2
17Máy cắt gạch, đáHoạt động tốt2
18Máy phát điệnHoạt động tốt1
19Máy bơm nướcHoạt động tốt2
20Máy hànHoạt động tốt3
21Máy vận thăngHoạt động tốtCó giấy đăng kiểm/kiểm định của cơ quan - đơn vị có thẩm quyền và còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Trong quá thương thảo hợp đồng, nhà thầu cung cấp để đối chiếu thiết bị đảm bảo chất lượng.1
22Giàn giáo thép (01 bộ gồm: 02 chân x 02 chéo). Trường hợp nhà thầu kê khai loại bộ giàn giáo khác thì phải đảm bảo tổng diện tích giàn giáo đáp ứng theo yêu cầuHoạt động tốt1500
23Ván khuôn (m2)Hoạt động tốt2000
24Khuôn lấy mẫu bê tôngHoạt động tốt3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
2,6759 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
2 Đắp cát móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90
0,6838 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
3 Ép trước cọc BTƯLT fi 300
67,51 100m Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
4 Nối cọc BTLT ƯLT fi 300
471 mối nối Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
5 BT đầu cọc, đá 1x2 M250
4,9692 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
6 Gia công thép bản neo thép cọc với móng
0,047 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
7 Gia công thép bản neo thép cọc với móng
1,3678 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
8 Rải tấm nilon
4,4018 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
9 Bê tông lót móng, lót giằng móng, lót đà trệt, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PC40
22,0088 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
10 Ván khuôn bê tông lót móng
0,23 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
11 Ván khuôn móng dài
0,2409 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
12 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PC40
118,3212 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
13 Ván khuôn móng cột
4,3463 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
5,1213 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
15 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
4,5644 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
16 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PC40
59,7568 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
17 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
2,3534 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
18 Xây tường thẳng bằng gạch KN 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PC40
16,363 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,9463 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
6,5304 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
4,1292 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
22 Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90
2,2841 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
23 Rải tấm nilon
7,4333 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
24 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC30
1,12 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
25 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PC40
74,3327 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
26 Cốt thép sàn trệt, ĐK ≤10mm
9,6978 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
27 Láng nền, sàn ram dốc + lăn gai, dày 3cm, vữa XM M75, PC40
11,2 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
28 Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40
21,9318 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
29 Xây tường thẳng bằng gạch KN 5x10x20cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
2,8194 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
30 Trát tường ngoài HVS dày 1,5cm, vữa M75
102,438 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
31 Quét nước xi măng 2 nước
102,438 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
32 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75
34,04 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
33 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PC30
5,0445 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
34 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PC40
100,7741 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
35 Ván khuôn cột tròn, chiều cao ≤28m
2,8617 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
36 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
11,8748 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
37 Cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm
3,5759 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
38 Cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm
14,093 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
39 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PC40
141,982 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
40 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm lầu 1+ 2, chiều cao ≤28m
8,9234 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
41 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm mái, chiều cao ≤28m
8,214 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
3,9025 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
43 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
20,9964 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
44 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PC40
171,509 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
45 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
17,7365 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
46 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
20,7547 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
47 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PC40
26,0443 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
48 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
3,0344 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
49 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,7763 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
50 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
7,1158 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Chợ Mới như sau:

  • Có quan hệ với 103 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,63 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,91%, Xây lắp 89,73%, Tư vấn 3,57%, Phi tư vấn 0,45%, Hỗn hợp 1,34%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 906.015.325.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 865.277.384.021 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 13: Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình (trừ thiết bị hệ thống nước sạch)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 13: Thi công xây lắp công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình (trừ thiết bị hệ thống nước sạch)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 172

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây