Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 14: Cung cấp và lắp đặt thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | + Catalogue của thiết bị chào thầu (bản gốc hoặc bảng sao công chứng). Nếu bản gốc hoặc bản sao công chứng là ngôn ngữ khác thì phải có bản dịch bằng tiếng Việt kèm theo. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 10 năm |
E-CDNT 15.2 | Cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các mặt hàng: Máy phân tích điện giải đồ; Máy phân tích sinh hóa tự động; Máy điện não; Máy điều trị oxy cao áp; Máy giặt+ sấy đồ vải; Máy đo điện cơ (2 KÊNH); Máy đo độ loãng xương; Máy đo tuần hoàn não; Máy phân tích huyết học 19 thông số tự động; Monitor theo dõi bệnh 5 thông số [ECG, Resp, NIBP, Temp, SpO2]; Hệ thống báo gọi y tá (cho 50 giường). Trong giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương phải nêu rõ thiết bị này là cung cấp cho Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi, nếu không nêu rõ thì đánh giá không hợp lệ. -Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm bổ sung trong quá trình thương thảo hợp đồng. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp nhà thầu không cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương tại thời điểm thương thảo hợp đồng thì xem như nhà thầu không đáp ứng năng lực thực hiện hợp đồng và chấp nhận cho chủ đầu tư thực hiện các bước theo theo đúng qui định mà không có bất kỳ khiếu nại gì -Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
Địa chỉ: 504 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi
Điện thoại: 0255.3714357 Fax: 0255.3828760 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Địa chỉ: 504 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3714357 Fax: 0255.3828760 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Địa chỉ: 504 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3714357 Fax: 0255.3828760 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Địa chỉ: 504 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi Điện thoại: 0255.3714357 Fax: 0255.3828760 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giường bệnh nhân đa năng 1 tay quay | 120 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Giường bệnh inox | 40 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Giường cấp cứu 2 tay quay | 5 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Giường xoa bóp PHCN | 10 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Tủ đầu giường | 120 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Nệm giường bệnh | 120 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Đệm chống loét | 25 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Hệ thống bếp sắc thuốc 24 bếp (dùng điện) | 2 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Hệ thống bếp sắc thuốc và đóng gói tự động (3 nồi) | 2 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Máy điện châm | 120 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Máy phân tích điện giải đồ | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Máy phân tích sinh hóa tự động | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Máy điện não | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Máy điều trị oxy cao áp | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Máy giặt; sấy đồ vải | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Máy đo điện cơ (2 KÊNH) | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Máy đo độ loãng xương | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Máy đo tuần hoàn não | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Máy điện tim 12 kênh tự động | 2 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Thước đo tầm vận động | 2 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Máy từ trường kiểm soát cơn đau | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Xe đẩy bệnh nhân | 2 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Xe đẩy bình oxy | 2 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Xe đẩy cấp phát thuốc | 12 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Xe đẩy đồ vải | 9 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Xe đẩy dụng cụ | 12 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
27 | Xe lăn tay | 5 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
28 | Máy phân tích huyết học 19 thông số tự động | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
29 | Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000)ml | 1 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
30 | Monitor theo dõi bệnh 5 thông số [ECG, Resp, NIBP, Temp, SpO2] | 3 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
31 | Nhiệt kế y học 42 độ C | 77 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
32 | Đèn hồng ngoại | 1 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
33 | Máy xông khí dung | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
34 | Hệ thống báo gọi y tá (cho 50 giường) | 1 | HT | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
35 | Máy đo chức năng hô hấp | 1 | máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt toàn bộ hàng hóa cung cấp | 1 | Lần | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ toàn bộ hàng hóa cung cấp | 1 | Lần | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 6 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giường bệnh nhân đa năng 1 tay quay | 120 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Giường bệnh inox | 40 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Giường cấp cứu 2 tay quay | 5 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Giường xoa bóp PHCN | 10 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Tủ đầu giường | 120 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Nệm giường bệnh | 120 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Đệm chống loét | 25 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Hệ thống bếp sắc thuốc 24 bếp (dùng điện) | 2 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Hệ thống bếp sắc thuốc và đóng gói tự động (3 nồi) | 2 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Máy điện châm | 120 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Máy phân tích điện giải đồ | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Máy phân tích sinh hóa tự động | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Máy điện não | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Máy điều trị oxy cao áp | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Máy giặt; sấy đồ vải | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Máy đo điện cơ (2 KÊNH) | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Máy đo độ loãng xương | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Máy đo tuần hoàn não | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Máy điện tim 12 kênh tự động | 2 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Thước đo tầm vận động | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Máy từ trường kiểm soát cơn đau | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Xe đẩy bệnh nhân | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Xe đẩy bình oxy | 2 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Xe đẩy cấp phát thuốc | 12 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Xe đẩy đồ vải | 9 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Xe đẩy dụng cụ | 12 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Xe lăn tay | 5 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Máy phân tích huyết học 19 thông số tự động | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000)ml | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Monitor theo dõi bệnh 5 thông số [ECG, Resp, NIBP, Temp, SpO2] | 3 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
31 | Nhiệt kế y học 42 độ C | 77 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
32 | Đèn hồng ngoại | 1 | Cái | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
33 | Máy xông khí dung | 1 | Máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
34 | Hệ thống báo gọi y tá (cho 50 giường) | 1 | HT | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
35 | Máy đo chức năng hô hấp | 1 | máy | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi | Tối đa 06 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý điều hành | 1 | Đại học (cung cấp bằng cấp chuyên môn và giấy tờ khác có liên quan được cơ quan đủ thẩm quyền chứng thực theo quy định)(Trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu bên mời thầu sẽ mời nhân sự đến làm việc trực tiếp. Khi đi mang theo giấy gới thiệu, chứng minh nhân dân, các văn bằng chứng chỉ gốc) | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp triển khai lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chạy thử, vận hành thiết bị | 3 | Đại học thuộc một trong các chuyên ngành sau: Điện tử; điện tử viễn thông; Cơ điện tử; Kỹ thuật y sinh (cung cấp bằng cấp chuyên môn và giấy tờ khác có liên quan được cơ quan đủ thẩm quyền chứng thực theo quy định)(Trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu bên mời thầu sẽ mời nhân sự đến làm việc trực tiếp. Khi đi mang theo giấy gới thiệu, chứng minh nhân dân, các văn bằng chứng chỉ gốc) | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giường bệnh nhân đa năng 1 tay quay | 120 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Giường bệnh inox | 40 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Giường cấp cứu 2 tay quay | 5 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Giường xoa bóp PHCN | 10 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Tủ đầu giường | 120 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Nệm giường bệnh | 120 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Đệm chống loét | 25 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Hệ thống bếp sắc thuốc 24 bếp (dùng điện) | 2 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Hệ thống bếp sắc thuốc và đóng gói tự động (3 nồi) | 2 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Máy điện châm | 120 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Máy phân tích điện giải đồ | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Máy phân tích sinh hóa tự động | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Máy điện não | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Máy điều trị oxy cao áp | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Máy giặt; sấy đồ vải | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Máy đo điện cơ (2 KÊNH) | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Máy đo độ loãng xương | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Máy đo tuần hoàn não | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Máy điện tim 12 kênh tự động | 2 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Thước đo tầm vận động | 2 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Máy từ trường kiểm soát cơn đau | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Xe đẩy bệnh nhân | 2 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Xe đẩy bình oxy | 2 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Xe đẩy cấp phát thuốc | 12 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Xe đẩy đồ vải | 9 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Xe đẩy dụng cụ | 12 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
27 | Xe lăn tay | 5 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
28 | Máy phân tích huyết học 19 thông số tự động | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
29 | Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000)ml | 1 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
30 | Monitor theo dõi bệnh 5 thông số [ECG, Resp, NIBP, Temp, SpO2] | 3 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
31 | Nhiệt kế y học 42 độ C | 77 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
32 | Đèn hồng ngoại | 1 | Cái | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
33 | Máy xông khí dung | 1 | Máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
34 | Hệ thống báo gọi y tá (cho 50 giường) | 1 | HT | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT | ||
35 | Máy đo chức năng hô hấp | 1 | máy | Nội dung chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi như sau:
- Có quan hệ với 172 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,49 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 36,86%, Tư vấn 11,86%, Phi tư vấn 1,27%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.566.192.739.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.293.512.871.003 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bên tình bên hiếu biết theo bên nào. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.